Professional Documents
Culture Documents
--------------
MSSV : 20202716
Hà Nội – 2022
Đại Học Bách Khoa Hà Nội Thí nghiệm Lý thuyết mạch điện I
Z2 =20+ j 10( Ω)
Z6 =10+ j 20(Ω)
R3=10 , R 4=15 , R5=20 ( Ω)
M 35=M 53 =0.6 √ L1 L2
J˙6=10<30° ( A)
Ė1=100 (V )
Ė2=220<60 °
2
Đại Học Bách Khoa Hà Nội Thí nghiệm Lý thuyết mạch điện I
* Ta có chương trình :
B=[1 0 1 1 0 0;0 1 1 0 1 0 ;1 -1 0 0 0 1];
j=sqrt(-1);
w=120*pi;
E1=100;
E2=220*exp(j*pi/3);
Enh=[E1;E2;0;0;0;0];
J6=10*exp(j*pi/6);
Jnh=[0;0;0;0;0;J6];
Z1=30+j*40;
Z2=20+j*10;
Z3=10+0.2*j*w;
Z4=15+0.3*j*w;
Z5=20+0.4*j*w;
Z6=10+j*20;
Z35=0.6*sqrt(0.08)*j*w;
Z53=Z35;
Znh=[Z1 0 0 0 0 0;0 Z2 0 0 0 0;0 0 Z3 0 Z35 0;0 0 0 Z4 0
0;0 0 Z53 0 Z5 0;0 0 0 0 0 Z6];
Zv=B*Znh*B'
Ev=B*(Enh-Znh*Jnh)
Iv=Zv\Ev
Inh=B'*Iv
Unh=Znh*(Inh+Jnh)-Enh
Stong=Inh'*Unh
Sng=(Inh+Jnh)'*Enh+Jnh'*Unh
Sz=(Inh+Jnh)'*Znh*(Inh+Jnh)
3
Đại Học Bách Khoa Hà Nội Thí nghiệm Lý thuyết mạch điện I
* Kết quả :
Zv =
1.0e+02 *
0.5500 + 2.2850i 0.1000 + 1.3938i 0.3000 + 0.4000i
0.1000 + 1.3938i 0.5000 + 3.6415i -0.2000 - 0.1000i
0.3000 + 0.4000i -0.2000 - 0.1000i 0.6000 + 0.7000i
Ev =
1.0e+02 *
1.0000 + 0.0000i
1.1000 + 1.9053i
0.0340 - 4.1373i
Iv =
1.2748 - 0.0992i
-0.2218 - 0.1132i
-4.1369 - 2.9442i
Inh =
-2.8620 - 3.0434i
3.9151 + 2.8310i
1.0531 - 0.2124i
1.2748 - 0.0992i
-0.2218 - 0.1132i
-4.1369 - 2.9442i
Unh =
1.0e+02 *
-0.6413 - 2.0578i
-0.6001 - 0.9476i
0.3379 + 0.6309i
0.3034 + 1.4269i
0.2622 + 0.3167i
0.0412 + 1.1103i
4
Đại Học Bách Khoa Hà Nội Thí nghiệm Lý thuyết mạch điện I
Stong =
1.4211e-13 + 5.6843e-14i
Sng =
1.2746e+03 + 1.6798e+03i
Sz =
1.2746e+03 + 1.6798e+03i
5
Đại Học Bách Khoa Hà Nội Thí nghiệm Lý thuyết mạch điện I
UR = 12.2 (V)
I R =0.124 ( A )
P R=1.511 ( W )
Cosφ=1
UR
→R = = 98.39 Ω
IR
Bỏ qua sai số thì kết quả trên phù hợp với lý thuyết đã cho.
6
Đại Học Bách Khoa Hà Nội Thí nghiệm Lý thuyết mạch điện I
U L=12.244 ( V )
I L =0.31 ( A )
Cosφ=−0.187
UL
→ Z L =ω . L= . sinφ=38.8 ( Ω )
IL
I C =0.082 ( A )
Cosφ=0.004 ≈ 0
UC
→ ZC = =150.2 ( Ω )
IC
1 −5
→ C= =2.12× 10 ( F )
ω . ZC
I =0.188 ( A )
P=2.014 ( W )
U R=9.558 ( V )
U L=5.748 ( V )
7
Đại Học Bách Khoa Hà Nội Thí nghiệm Lý thuyết mạch điện I
S=2.265 ( W )
Cosφ=0.889
UR
→ R= I
= 90.84 Ω
UL
→ Z L= =30.57 ( Ω )
IL
Q= √ S −P =1.03(VAr)
2 2
I =0.075 ( A )
P=0.297 (W )
Cosφ=0.316
U R=3.075 ( V )
U C =11.842 ( V )
S=0.93 (W )
→ P = U . I . cosφ=0.296(W )
→ S = U . I =0.935(VA)
→ Kết quả gần giống với lý thuyết, sai số do thiết bị đo.
8
Đại Học Bách Khoa Hà Nội Thí nghiệm Lý thuyết mạch điện I
6. Mạch R – L - C nối tiếp :
U =12.472 ( V )
I =0.087 ( A )
U R=4.43 (V )
U L=2.531 ( V )
U C =13.814 ( V )
P=0.445 ( W )
S=1.083 ( W )
Cosφ=0.409
=> P = U . I . cosφ=0.444(W )
=> S = U . I=1.065(VA )
9
Đại Học Bách Khoa Hà Nội Thí nghiệm Lý thuyết mạch điện I
Xác định các cặp cùng tính của hai cuộn dây :
Đo lần 1 :
U 11 ' =5.805V
U 22 ' =5.492V
10
Đại Học Bách Khoa Hà Nội Thí nghiệm Lý thuyết mạch điện I
Đo lần 2 :
U 11 ' =6.025 V
U 22 ' =6.379 V
R = 50.84 Ω
U 11 ' =11.85V
U 22 ' =3.389 V
- Mắc điện trở để khép kín mạch chứa cuộn cảm 2 thì điện áp hỗ cảm lên L2
gây ra bởi I tạo thành I ’ , đo cực tính của hai cuộn dây đã biết xác định được
I ’.
- Công suất truyền bằng hỗ cảm từ 11 ’ →22 ’.
- Coi cuộn dây không tiêu hao năng lượng nên công suất của cuộn dây buộc
phải truyền qua 1 cuộn khác có quan hệ hỗ cảm với nó.
- Công suất trên R :
2
P R=I . R=0.106(W )
11