You are on page 1of 15

HỒNG HẠNH - AIA UL4

0902 858 012


TRỌN VẸN CÂN BẰNG
Tuổ i tham gia 30 ngà y -> 65 tuổ i
Tuổ i kết thú c 100 tuổ i
85 - 80 - 35 - 0 %
Tỷ lệ phâ n bổ phí BH cơ bả n qua cá c nă m
GTTK ĐT 0%
QUYỀN LỢI BẢO VỆ
Tử vong bấ t kỳ lý do gì 100%
Tai nạ n thô ng thườ ng + thêm 100% STBH
Tử Vong
Tạ i nạ n đặ c biệt + thêm 200% STBH
Tà n Tậ t TB & VV (đến 75 tuổi) 100%
GĐ sớ m x
Ung Thư GĐ biểu mô tạ i chỗ x
GĐ nghiêm trọ ng + thêm 25% STBH (đến 100 tuổi)
GĐ sớ m - 23 bệnh x
Bệnh Hiểm Nghèo
GĐ nghiêm trọ ng - 45 bệnh x
Bệnh (tấ t cả bệnh) GĐ cuố i 100% (đến 100 tuổi)
QUYỀN LỢI CỘNG THÊM
Phí duy trì hợ p đồ ng x

Phò ng chăm só c đặc biệt (ICU) x


Tầ m soá t ung thư (trước 85 tuổi) x
Ung thư nghiêm trọ ng mở rộ ng x
Thương tậ t do tai nạ n +1-100% (đến 65 tuổi)
Tử vong + NĐBH khô ng hú t thuố c +15%
QUYỀN LỢI TÍCH LŨY
Lã i suấ t đầ u tư 4 - 5 %/ nă m
Lã i suấ t cam kết Có
Năm 5-9: 12,5% phí +5% GTTK CB
Thưở ng duy trì HĐ (đó ng phí) BH quy năm và o nă m HĐ 5-
Năm 10> : 15% 10-15-20
Đầ u tư thêm Max 5 lầ n phí BH cơ bả n/nă m
Sau 2 nă m (GTTK cơ bả n)
Rú t tiền Bấ t kỳ thờ i điểm nà o (GTTK đó ng
thêm)
QUYỀN LỢI LINH HOẠT
Tham gia cá c sp bổ sung Có
Thay đổ i QLBH (cơ bả n - nâ ng cao) Từ ngà y kỷ niệm HĐ nă m 2(only 1 lầ n)
Thay đổ i STBH Từ ngà y kỷ niệm HĐ nă m 2 (trướ c 65 tuổ i)
Thay đổ i phí BH cơ bả n Từ ngà y kỷ niệm HĐ nă m 2
Đả m bả o duy trì hiệu lự c HĐ Có
Trướ c ngà y kỷ niệm HĐ > 30 ngà y
Thay đổ i định kỳ đó ng phí
Quyết định/ Thay đổ i tỷ lệ đầ u tư x
Chuyển đổ i quỹ x
Câ n đố i quỹ x
TRƯỜNG HỢP LOẠI TRỪ
Tự tử trong 24 thá ng Có
Gian lậ n trong bả o hiểm Có
KH có bệnh từ trướ c hoặ c chưa qua thờ i gian chờ Có
Sử dụ ng ma tú y, chấ t kích thích. Có
Tham
Thuố cgia
khôthể thao
ng có chỉmạ o hiểm
định chuyên nghiệp
bá c sĩ
(đố i vớ i Tử Vong Tai Nạ n) Có
Ngườ
Đá nh inhau,
thuộ cchố
phinghàlạnh đoà ni trên
i ngườ THCV x
chuyến bay thương mạ i
Đá nh nhau, chố ng lạ i ngườ i THCV x
Tự gâ y thương tích cho bả n thâ n x
ULCI
KHỎE TRỌN VẸN
30 ngà y -> 65 tuổ i
100 tuổ i
85 - 80 - 35 - 0 %
GTTK ĐT 0%

100%
x
x
100%
Nhậ n trướ c 30% (Max 500tr)
Nhậ n trướ c 30% (Max 500tr)
100%
Nhậ n trướ c 30% (Max 500tr)
100%
x

Tặ ng 200% phí BH quy nă m (cash)

+30% (Max 500tr)


+5tr mỗ i 5 nă m hợ p đồ ng (5-10-15-20)
+100% STBH sau 2 nă m UTNT
x
x

từ 9 - 16%/ nă m
x

+5% GTTK CB và o nă m HĐ 5-10-15-20

Max 10 lầ n
Bấ t kỳ thờ i điểm nà o (ưu tiên GTTK đó ng
thêm)


x
y kỷ niệm HĐ nă m 2 (trướ c 65 tuổ i)
Từ ngà y kỷ niệm HĐ nă m 2

ướ c ngà y kỷ niệm HĐ > 30 ngà y
x
x
x
x









ĐIỀU KIỆN

Đến 100 tuổi


Trước 65 tuổi
Trước 65 tuổi, hỏa hoạn tòa nhà công cộng, gthông có bán vé + lộ trình
theo tuyến, tháng máy công cộng
Mấ t 2/6 chi: mắ t, tay, châ n); mấ t khả nă ng lao độ ng 81% trên 6 thá ng
Chi trả 1 bệnh duy nhấ t cù ng giai đoạ n
Chi trả 1 bệnh duy nhấ t cù ng giai đoạ n
Khấ u trừ đi phầ n đã nhậ n trướ c đó
Chi trả nhiều bệnh cù ng giai đoạ n
Khấ u trừ đi phầ n đã nhậ n trướ c đó
02 BS chuyên khoa chuẩ n đoá n cò n số ng dướ i 6th
Nhậ n thêm Max 10 tỷ đồ ng
Nhậ n thêm khi NĐBH đc chuẩ n đoá n lầ n đầ u
UT GĐ sớ m/UT biểu mô tạ i chỗ , 1 trong 23 Bệnh hiểm nghèo GĐ sớ m
Min 5 ngà y - (đến 85 tuổi), ko bị khấ u trừ và o cá c QL khá c, nhậ n
duy nhấ t 1 lầ n suố t HĐ
Nhậ n thêm khi STBH min 1 tỷ, Chưa từ ng mấ t hiệu lự c, Phí BH đó ng đú ng và đủ
Nhậ n thêm sau 24 thá ng từ lú c đượ c chuẩ n đoá n UTNT chưa trị khỏ i/tá i phá t/di că n/
UTNT khá c - đến 85 tuổi
Nhậ n thêm, KTrừ vớ i QL tử vong do tai nạ n trướ c 65 tuổ i
Từ 15 tuổi trở lên

Lã i suấ t cam kết trên web AIA từ ng thờ i kỳ (3,5% giả m dầ n)

Đó ng đú ng và đủ trong 4 nă m HĐ đầ u tiên (ko rú t trướ c và chưa mấ t hiệu lự c)

Max 80% GTTK cơ bả n

4 nă m đầ u tiên đó ng đủ phí, đả m bả o duy trì hiệu lự c HĐ ngay cả khi GTTK


cơ bả n khô ng đủ khấ u trừ hà ng thá ng
HỒNG HẠNH - AIA CHR 2.0
0902 858 012 CHĂM SÓC SỨC KHỎE 2.0
Cơ bản 250,000,000
Chương trình
Nâng cao 500,000,000
Tuổ i tham gia 30 ngà y -> 65 tuổ i
Tuổ i kết thú c 75 tuổ i
Thờ i hạ n SPBS 1 nă m - gia hạ n hà ng nă m
Định kỳ phí (phụ thuộ c theo sp chính) nă m-nử a nă m-quý-thá ng
Thà nh viên GĐ Ngườ i hô n phố i và con cá i BMBH
Trẻ em 0-4 tuổ i Cha hoặ c mẹ phả i tham gia
Nhó m đượ c
tham gia SPC có sẵ n Đượ c
Nhó m nghề 1,2,3
YC giả i quyết QLBH 12 thá ng
Quy Định Thờ i gian
Chi trả QLBH 30 ngà y -> 65 tuổ i
Bệnh 30 ngà y
Bệnh đặ c biệt 90 ngà y
Thờ i gian chờ
Bệnh Ung thư, ghép tạ ng 90 ngà y
Tai nạ n Khô ng á p dụ ng
QUYỀN LỢI ĐẶC BIỆT
Ung Thư Chi trả theo chi phí thự c tế
(Mỗ i đợ t điều trị)
Bệnh
Ung Thư Gia Tă ng Cơ bả n: 250tr
(Nhâ n đô i hạ n mứ c) (Mỗ i đợ t 12 thá ng)

QUYỀN LỢI NẰM VIỆN & PHẪU THUẬT


Cơ sở y tế Hợ p phá p-có GPHĐ
Điều trị nộ i trú 18 giờ liên tụ c
Chi phí giườ ng dà nh cho ngườ i
thâ n Ngườ i thâ n NĐBH dướ i 18 tuổ i
Phò ng, giườ ng bệnh Chi mỗ i ngà y
Phò ng CSĐB Chi mỗ i ngà y
Giườ ng cho ngườ i thâ n Chi mỗ i ngà y
Phẫ u thuậ t Mỗ i đợ t điều trị.
NỘ I TRÚ Điều trị trướ c khi nhậ p viện Mỗ i đợ t điều trị.
(30 ngà y trướ c khi nhậ p viện)
Điều trị sau khi xuấ t viện
(60 ngà y sau khi xuấ t viện) Mỗ i đợ t điều trị.

DV chă m só c y tế tạ i nhà Mỗ i đợ t điều trị

Chi phí y tế nộ i trú khá c Mỗ i đợ t điều trị.


Chi trả theo chi phí thự c tế
Ghép tạ ng (mỗ i lầ n ghép)
50% chi phí phẫ u thuậ t
QUYỀN LỢI ĐIỀU TRỊ TRONG NGÀY & CẤP CỨU
Phẫ u thuậ t trong ngà y Mỗ i đợ t điều trị.
Chạ y Thậ n nhâ n tạ o Mỗ i nă m HĐ
Cấ p cứ u do tai nạ n Mỗ i lầ n cấ p cứ u
Vậ n chuyển cấ p cứ u do tai nạ n Mỗ i lầ n cấ p cứ u
Điều trị cấ p cứ u tổ n thương ră ng do tai nạ n Mỗ i lầ n cấ p cứ u
QUYỀN LỢI NGOẠI TRÚ
STBH mỗ i năm HĐ Cơ bả n 10tr
(đồ ng thanh toá n) Nâ ng cao 20tr
Khá m bệnh
Giớ i hạ n phụ Xét nghiệm và CĐ hình ả nh
(Mỗ i lầ n khá m) 1tr/2tr
Thuố c theo đơn
Vậ t lý trị liệu
ĐIỀU KHOẢN LOẠI TRỪ
CHR 2.0 HSIL
CHĂM SÓC SỨC KHỎE 2.0 BH NẰM VIỆN VÀ PHẪU THUẬT
250,000,000
500,000,000
> 65 tuổ i

ia hạ n hà ng nă m
nă m-quý-thá ng
n phố i và con cá i BMBH
mẹ phả i tham gia

> 65 tuổ i

p dụ ng

heo chi phí thự c tế


điều trị)

Nâ ng cao: 500tr
(Mỗ i đợ t 12 thá ng)

p-có GPHĐ
n tụ c
â n NĐBH dướ i 18 tuổ i
1,5tr/2,5tr
3tr/5tr
250k/500k
Chi trả theo cp thự c tế.

Chi trả theo cp thự c tế.

Chi trả theo cp thự c tế.

2,5tr/5tr

Chi trả theo cp thự c tế.


heo chi phí thự c tế
phí phẫ u thuậ t

Chi trả theo cp thự c tế.


7tr/10tr
2,5tr/5tr
2,5tr/5tr
2,5tr/5tr

20%
20%

1tr/2tr
ĐIỀU KIỆN

Tham gia và o bấ t kỳ thờ i điểm nà o. Phí và QL sẽ đượ c điều chỉnh


theo tỷ lệ cho phù hợ p vớ i số thá ng cò n lạ i trong nă m

Kể từ ngà y xuấ t viện hoặ c ngà y bắ t đầ u điều trị ngoạ i trú


Kể từ ngà y AIA nhậ n đượ c hồ sơ đầ y đủ hợ p lệ

Hó a trị/Xạ trị/Liệu phá p trú ng đích. Tố i đa ko vượ t quá 100% STBH


Theo chương trình chọ n. bao gồ m nộ i trú và ngoạ i trú
Hó a trị/Xạ trị/Liệu phá p trú ng đích. - 24 thá ng liên tụ c. Điều trị
UTGT (đượ c max 2 đợ t, mỗ i đợ t 12 thá ng, ngay sau khi NĐBH đượ c
chuẩ n đoá n UT lầ n đầ u) khô ng cộ ng dồ n

Điều trị nộ i trú


Tố i đa 100 ngà y/ nă m
Tố i đa 30 ngà y/ nă m
Tố i đa 30 ngà y/ nă m-á p dụ ng 1 ngườ i thâ n
NĐBH nhậ p viện và nằ m điều trị.

Thă m khá m, xét nghiệm,chuẩ n đoá n hình ả nh

Theo dõ i điều trị ngay khi xuấ t viện.


BS chỉ định y tá /đd trong 30 ngà y kể từ ngà y xuấ t viện.
Phả i có hó a đơn từ cơ sở y tế
Cho ngườ i đượ c ghép tạ ng (NĐBH)
Cho ngườ i hiến tạ ng (ko phả i NĐBH)

Khô ng yêu cầ u nhậ p viện hoặ c điều trị trong ngà y

You might also like