You are on page 1of 32

复习

热情、生气、疯、醉、继续

1) 我昨晚喝酒,老婆(……)了。
2) 花二百快买这件旧衣服,你(……)了吗?
3) 休息十分钟,我们(……)上课。
4) 越南人请客的时候很(……)。
5) 因为他喝了半斤白酒所以现在(……)了。
复习
热情、生气、疯、醉、继续

1) 我昨晚喝酒,老婆(生气)了。
2) 花二百快买这件旧衣服,你(疯)了吗?
3) 休息十分钟,我们(继续)上课。
4) 越南人请客的时候很(热情)。
5) 因为他喝了半斤白酒所以现在(醉)了。
复习
大卫常常……,所以他常常不去上课。
今天他……没去。不过,这次不是熬夜,是
因为他昨天晚上……半斤白酒,……了。今
天头……,不能去……。玛丽去看他的时候,
他还在……呢。

答案:
大卫常常熬夜,所以他常常不去上课。今天
他又没去。不过,这次不是熬夜,是因为他昨天
晚上喝了半斤白酒,醉了。今天头很疼,不能去
上课。玛丽去看他的时候,他还在睡觉呢。
1.生词
Muộn, chậm, trễ
1.迟到 对不起,我迟到了。
Chí dào(动)明天别迟到!
你又迟到了!
Dừng, cản lại

2. 堵车[dǔ chē]Tắc đường, kẹt xe
dǔ(动)
上午8点和下午6点是堵
车的时间。

因为堵车所以我迟到。
- Hỏng, hư (đồ vật)

3. 自行车坏了,所以我坐公车
huài(动/形)去。
电脑坏了怎么办呢?
- Xấu xa, hư hỏng (người)
你是坏人!
他真是个坏孩子。
Bánh xe, lốp xe
4. 轮胎 轮胎坏了。
lúntāi(名) 我给你换个新轮胎。
Vỡ, nổ
5.破
轮胎破了。
pō(动) 杯子破了。

6.倒霉 Xui xẻo


我很倒霉,丢了钥匙。
dǎoméi 倒霉死了!
(形) 他很倒霉,在考试当天生病
了。
世界上最倒霉的人
今天真倒霉!
我去上课的时候,路上堵车,然后我
的轮胎也破了,那时我发现没带钱。该怎么
办呢?看起来今天一定迟到了,老师会不会
生气呢?
我给男朋友打了一个电话,叫他来带
我去上课,万万没想到他说:“你自己去吧,
我还想睡。”
讨厌的你!你死定了!

发现[fāxiàn] phát hiện


万万没想到[méixiǎngdào]vạn vạn không ngờ tới
讨厌[tǎoyàn] đáng ghét, ghét
Giờ, tiếng đồng hồ
7.小时 一个小时
xiǎoshí 两个小时
从一点到三点是两个小时。
(名)
从河内到胡志明市坐两个小时
飞机就到。
Lúc bình thường, ngày thường
8.平时 谢谢你们平时已经关心我。
píngshí 他平时是一个很乖的小孩。
他平时对我很好。
(名)
Giờ, tiếng đồng hồ = 小时。
9.钟头 他学了三个钟头了。
zhōngtóu 我们已经干了几个钟头了。

(名)
Lo lắng, vội vàng
10.着急 你着什么急?
在回家路上,她开始着急起
zháojí(形)
来。
我那时很着急。
Sử dụng, dùng

11. 这个手机怎么用?
yòng(动) 老师用中文讲课。
有用
好用
使用
Viết

12. 这个字是我写的。
你写的字真好看。
xiě(动) 写汉字
写书法
Bài văn
13.作文 写作文
我们写一章有一百个汉字的作文。
zuòwén
(名)
Tôi viết văn bằng tiếng
我用英语写作文
Anh
Cậu ấy đang viết văn. 他在写作文呢。
Mỗi học sinh viết một
每个学生写一张作文。
bài văn
Bài văn của em thật
你的作文真不错。
không tồi.
Khẩu ngữ
14.口语 明天我有口语课。
kǒuyǔ(名) 筒夹是我们班的口语老师。

Đối với người học


对学外语的人来说,
ngoại ngữ, khẩu ngữ
口语是很重要的。
là rất quan trọng.

Khẩu ngữ của tôi


我的口语不太好。
không tốt lắm.
Đọc, xem

15. 看书
kàn(动) 看电影
妈妈在看电视,爸爸在看
报纸。
Học

16. 我在东方大学学汉语。
xué(动) 我喜欢学法语。
学汉语
学口语
THCS
17.初中[chūzhōng](名)
大学 读小学
[dàxué] ĐH 读初中
高中 读高中
[gāozhōng]
读大学
THPT
读研究生
初中
[chūzhōng]THCS

小学[xiǎoxué] tiểu học


Ngữ pháp
18.语法 中文语法
yǔfǎ(名) 现在我们练习语法。
Tôi cảm thấy ngữ pháp
của tiếng Trung rất khó, 我觉得汉语语法很
khẩu ngữ không khó lắm. 难,口语不太难。

Chúng ta học từ mới 我们先学生词,然


trước, sau đó học ngữ
后学语法。
pháp.
Đơn giản
简单
19. 这是一个很简单的问题。
jiǎndān(形) 今天语法很简单。
简单地说:đơn giản mà nói
(nói một cách đơn giản)
Phiên dịch,dịch
翻译
20. -(名)以后我想当翻译。
fānyì(名/动)-(动)简单地翻译
帮我翻译一下儿。
这个句子怎么翻译?
Chỉ khoảng thời gian sau này

21. 下(个)星期 tuần sau
下(个)月 tháng sau
xià(形) 下次 lần sau
下个星期我们打算去北海。
欢迎您下次再来。

Học kì
学期
22. 下学期: học kì sau;
这个学期从八月十五日开始。
xuéqī(名)
下学期他当我们的老师。
Học kì sau cô ấy làm
giáo viên của lớp
chúng tôi.
她下学期当你
们班的老师。
2.语法
1. “了” (3)& bổ ngữ thời lượng

Khi biểu thị 一会儿


thời gian liên 一分钟、一刻钟
tục của động
tác, hoặc của 半个小时、一个小时
trạng thái, trong 半天、一天
tiếng Trung sử
一个星期
dụng bổ ngữ
thời lượng, do 半个月、一个月
từ ngữ chỉ thời 半年、一年
đoạn đảm
nhận, bao gồm: 一个上午、一个下午
一生一世
1. “了” (3)& bổ ngữ thời lượng
Khi động từ không mang tân ngữ, bổ ngữ thời lượng đặt sau
động từ:
主+ 动 + 时间补语
•我每天都学一个小时。Mỗi ngày tôi học 1 tiếng
• 我打算去两天。Tôi dự định đi 2 ngày.

• Khi sử dụng trợ từ động thái 了 biểu thị sự việc đã xảy ra


trong bao lâu, 了 đứng sau động từ chính và trước BNTL.
主+ 动 + 了+ 时间补语
•他唱了两个小时。Nó đã hát 2 tiếng rồi.
•小明学了三年。Tiểu Minh đã học 3 năm.
1. “了” (3)& bổ ngữ thời lượng
Khi động từ mang tân ngữ hoặc động từ là từ li hợp
主+动+宾+动+(了)+ 时间补语。
主+动+了+时间补语(的)+宾。
我 游泳游了一个下午。Tôi đã bơi cả buổi chiều.
她学汉语学了两个小时了。 Cô ấy đã học tiếng Hán 2 tiếng.
A:你看了多长时间(的)电影?Bạn xem phim bao lâu rồi?
B:我看了三个小时(的)电影。Tớ xem phim 3 tiếng rồi.

Khi tân ngữ là đại từ chỉ người


主+动+了+指人代词+时间补语
我找了你半天。Anh đã tìm em nửa ngày rồi đấy.
我们在这儿等了他一天了。Chúng tôi ở đây đợi hắn một ngảy
rồi.
1. “了” (3)& bổ ngữ thời lượng
• Nếu sau động từ có “了” và cuối câu có cả trợ
từ ngữ khí “了”, là biểu thị động tác / hành
động vẫn đang tiến hành.
我学了一年(的)汉语了。(现在还在学)
我学了一年(的)汉语。 (现在可能已不学
汉语了)
他们在河内住了两年了。(现在还在河内住)
他们在河内住了两年。(现在不在河内住)
练习
1) Mỗi lần đi Trung tâm 1)每次跟女朋友逛
Thương mại mua đồ
với bạn gái chúng tôi 商店我们都去四
đều đi 4 tiếng đồng hồ. 个小时。
2) Tôi đã viết chữ Hán 2 2)我学了两个小时
tiếng rồi. 汉字了。
3) Anh đã đợi em một đời 3)我等了你一生了。
rồi.
4) Anh ta đã tìm vợ suốt 4)他找了老婆整整
20 năm. 20年
5) Xin đợi tôi một chút. 5)请等一会儿。
练习
1) 我学了……
2) 他喝了……
3) 我在河内住了……
4) 你看了……电视?
5) 玛丽学了……现代文学。
6) 妈妈……衣服……了一个下午。
7) 你等了……多久了?
2.“就”
时段+ 就 + 动。
• Nhấn mạnh động tác hoàn thành hoặc xảy ra
trong một khoảng thời gian ngắn.
他明天就来河内了,你不要着急。
Ngày mai anh ấy đã đến HN rồi, cậu đừng vội.
这些衣服我一个小时就洗完了。
Chỗ quần áo này 1 tiếng là tôi đã giặt xong.
练习
1) 这个问题很简单,……就……
2)老师的家不远,……就……
3)从我家到教堂……就……
4)今天作业不多,……就……
5)学骑自行车很容易,……就……
1)
2)
3)
4)
5)
3. 课文
A:对不起,我迟到了。
B:没关系。路上堵车了吗?
A:没有。我坐的那辆车坏了,轮胎破了。
B:是吗?真倒霉。换轮胎换了多长时间?
A:大概换了半个小时。平时一个钟头就能到,
可是今天我走了一个半小时。你等了我多长
时间?
B:大概四十分钟吧。
A:着急了吧?真对不起。
A:你用英语写的作文真不错。
B:谢谢。不过,我的口语还不行。
A:我看挺好的。你学了多长时间英语?
B:我从初中开始学习,已经学了十年了。
A:十年?那么长时间了吗?
B:是啊。我的语法还可以,简单地翻译也没
问题,可是不太会说。你学了多长时间汉语?
A:我学了半年了。
B:下学期你还在北京学习吗?
A:当然啦,我打算在中国学习两年呢。

You might also like