You are on page 1of 153

PHẦN XVII SECTION XVII

XE CỘ, PHƯƠNG TIỆN BAY, TÀU THUYỀN VÀ CÁC THIẾT BỊ VEHICLES, AIRCRAFT, VESSELS AND ASSOCIATED
VẬN TẢI LIÊN HỢP TRANSPORT EQUIPMENT

Chú giải. Notes.


1. Phần này không bao gồm các mặt hàng thuộc các nhóm 95.03 1. This Section does not cover articles of heading 95.03 or
hoặc 95.08, hoặc xe trượt băng, xe trượt tuyết hoặc loại tương tự 95.08, or bobsleighs, toboggans or the like of heading 95.06.
thuộc nhóm 95.06.
2. Khái niệm "bộ phận" và "bộ phận và phụ kiện" không áp dụng 2. The expressions “parts” and “parts and accessories” do not
cho các sản phẩm sau đây, dù chúng có hoặc không được nhận apply to the following articles, whether or not they are
biết như những bộ phận dùng cho hàng hóa thuộc Phần này: identifiable as for the goods of this Section:
(a) Tấm đệm, vòng đệm hoặc loại tương tự bằng vật liệu bất kỳ (a) Joints, washers or the like of any material (classified
(được phân loại theo vật liệu cấu thành hoặc được xếp vào nhóm according to their constituent material or in heading 84.84) or
84.84) hoặc các sản phẩm khác bằng cao su lưu hóa trừ cao su other articles of vulcanised rubber other than hard rubber
cứng (nhóm 40.16); (heading 40.16);
(b) Các bộ phận có công dụng chung, như đã định nghĩa trong Chú (b) Parts of general use, as defined in Note 2 to Section XV, of
giải 2 Phần XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV), hoặc các hàng hóa base metal (Section XV), or similar goods of plastics (Chapter
tương tự bằng plastic (Chương 39); 39);
(c) Các mặt hàng thuộc Chương 82 (dụng cụ các loại); (c) Articles of Chapter 82 (tools);
(d) Các mặt hàng thuộc nhóm 83.06; (d) Articles of heading 83.06;
(e) Máy móc hoặc thiết bị thuộc nhóm 84.01 đến 84.79, hoặc các bộ (e) Machines or apparatus of headings 84.01 to 84.79, or parts
phận của chúng, trừ các bộ tản nhiệt dùng cho các mặt hàng thuộc thereof, other than the radiators for the articles of this Section;
Phần này; các mặt hàng thuộc nhóm 84.81 hoặc 84.82 hoặc, các articles of heading 84.81 or 84.82 or, provided they constitute
mặt hàng thuộc nhóm 84.83 với điều kiện là chúng cấu thành các integral parts of engines or motors, articles of heading 84.83;
bộ phận bên trong của động cơ hoặc mô tơ;
(f) Máy điện hoặc thiết bị điện (Chương 85); (f) Electrical machinery or equipment (Chapter 85);
(g) Các mặt hàng thuộc Chương 90; (g) Articles of Chapter 90;
(h) Các mặt hàng thuộc Chương 91; (h) Articles of Chapter 91;
(ij) Vũ khí (Chương 93); (ij) Arms (Chapter 93);
(k) Đèn (luminaires) và bộ đèn và các bộ phận của chúng thuộc (k) Luminaires and lighting fittings and parts thereof of heading
nhóm 94.05; hoặc 94.05; or
(l) Bàn chải loại được sử dụng như là bộ phận của các phương tiện (l) Brushes of a kind used as parts of vehicles (heading 96.03).
(nhóm 96.03).
3. Khi đề cập đến các Chương từ Chương 86 đến Chương 88 khái niệm 3. References in Chapters 86 to 88 to “parts” or “accessories”
“bộ phận” hoặc "phụ kiện" không áp dụng cho loại bộ phận hoặc do not apply to parts or accessories which are not suitable for
phụ kiện không phù hợp để chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các use solely or principally with the articles of those Chapters. A
mặt hàng thuộc các Chương này. Một loại bộ phận hoặc phụ kiện part or accessory which answers to a description in two or
đáp ứng mô tả trong hai hoặc nhiều nhóm thuộc các Chương này more of the headings of those Chapters is to be classified
phải phân loại vào nhóm tương ứng với công dụng chủ yếu của loại under that heading which corresponds to the principal use of
bộ phận hoặc phụ kiện ấy. that part or accessory.
4. Theo mục đích của Phần này: 4. For the purposes of this Section:
(a) Các phương tiện được thiết kế đặc biệt để chạy cả trên đường (a) Vehicles specially constructed to travel on both road and
bộ và đường ray được phân loại vào nhóm thích hợp của Chương rail are classified under the appropriate heading of Chapter 87;
87;
(b) Xe lội nước có động cơ được phân loại vào nhóm thích hợp của (b) Amphibious motor vehicles are classified under the
Chương 87; appropriate heading of Chapter 87;
(c) Phương tiện bay được thiết kế đặc biệt để cũng có thể sử dụng (c) Aircraft specially constructed so that they can also be used
như loại phương tiện đường bộ được phân loại vào nhóm thích hợp as road vehicles are classified under the appropriate heading
của Chương 88. of Chapter 88.
5. Các phương tiện chạy trên đệm không khí được phân loại trong 5. Air-cushion vehicles are to be classified within this Section
Phần này cùng với các phương tiện giống chúng nhất cụ thể như with the vehicles to which they are most akin as follows:
sau:
(a) Xếp vào Chương 86 nếu chúng được thiết kế để chạy trên (a) In Chapter 86 if designed to travel on a guide-track
đường ray dẫn (tàu hỏa chạy trên đệm không khí); (hovertrains);
(b) Xếp vào Chương 87 nếu chúng được thiết kế để chạy trên đất (b) In Chapter 87 if designed to travel over land or over both
hoặc trên cả đất và nước; land and water;
(c) Xếp vào Chương 89 nếu chúng được thiết kế để chạy trên (c) In Chapter 89 if designed to travel over water, whether or
nước, có hoặc không có khả năng đỗ xuống bờ hoặc bến tàu hoặc not able to land on beaches or landing-stages or also able to
cũng có thể chạy trên băng. travel over ice.
Bộ phận và phụ kiện của các phương tiện chạy trên đệm không khí Parts and accessories of air-cushion vehicles are to be
được phân loại theo cách phân loại các phương tiện chạy trên đệm classified in the same way as those of vehicles of the heading
không khí đã quy định trên đây. in which the air-cushion vehicles are classified under the
above provisions.
Các bộ phận cố định và ghép nối của đường ray tàu chạy trên đệm Hovertrain track fixtures and fittings are to be classified as
không khí được phân loại như các bộ phận cố định và ghép nối của railway track fixtures and fittings, and signalling, safety or
đường ray đường sắt, và thiết bị tín hiệu, an toàn hoặc điều khiển traffic control equipment for hovertrain transport systems as
giao thông dùng cho hệ thống vận tải trên đệm không khí, được signalling, safety or traffic control equipment for railways.
phân loại như thiết bị tín hiệu, an toàn hoặc điều khiển giao thông
của đường sắt.

Chương 86 Chapter 86
Đầu máy, các phương tiện di chuyển trên đường sắt hoặc đường Railway or tramway locomotives, rolling-stock and parts
tàu điện và các bộ phận của chúng; các bộ phận cố định và ghép nối thereof; railway or tramway track fixtures and fittings and parts
đường ray đường sắt hoặc tàu điện và bộ phận của chúng; thiết bị thereof; mechanical (including electro-mechanical) traffic
tín hiệu giao thông bằng cơ khí (kể cả cơ điện) các loại signalling equipment of all kinds

Chú giải. Notes.


1. Chương này không bao gồm: 1. This Chapter does not cover:
(a) Tà vẹt đường ray đường sắt hoặc tàu điện bằng gỗ hoặc bằng bê (a) Railway or tramway sleepers of wood or of concrete, or concrete
tông, hoặc đường ray dẫn bằng bê tông của tàu chạy trên đệm không khí guide-track sections for hovertrains (heading 44.06 or 68.10);
(nhóm 44.06 hoặc 68.10);
(b) Vật liệu xây dựng đường ray đường sắt hoặc tàu điện bằng sắt hoặc (b) Railway or tramway track construction material of iron or steel of
thép thuộc nhóm 73.02; hoặc heading 73.02; or
(c) Thiết bị tín hiệu, an toàn hoặc điều khiển giao thông bằng điện thuộc (c) Electrical signalling, safety or traffic control equipment of heading
nhóm 85.30. 85.30.
2. Nhóm 86.07, không kể những đề cập khác, áp dụng cho: 2. Heading 86.07 applies, inter alia, to:
(a) Trục, bánh xe, bộ trục bánh xe(1) (bánh răng truyền động), đai bánh (a) Axles, wheels, wheel sets (running gear), metal tyres, hoops and
xe(1), mâm bánh và moay ơ và các bộ phận khác của bánh xe; hubs and other parts of wheels;
(b) Khung, bệ xe(1), giá chuyển hướng và trục bitxen; (b) Frames, underframes, bogies and bissel-bogies;
(c) Hộp trục(1); cơ cấu hãm(1); (c) Axle boxes; brake gear;
(d) Bộ giảm chấn đầu đấm cho các phương tiện di chuyển trên đường (d) Buffers for rolling-stock; hooks and other coupling gear and
ray; móc và các bộ phận ghép nối khác và các phần nối ở hành lang toa corridor connections;
xe;
(e) Thân toa. (e) Coachwork.
3. Theo các quy định của Chú giải 1 trên đây, không kể những đề cập 3. Subject to the provisions of Note 1 above, heading 86.08 applies,
khác, nhóm 86.08 áp dụng cho: inter alia, to:
(a) Đường ray đã lắp ghép, bàn quay, thanh đệm chắn va ở bậc thềm (a) Assembled track, turntables, platform buffers, loading gauges;
đường sắt, khổ giới hạn vận dụng;
(b) Cột tín hiệu, đĩa tín hiệu cơ, thiết bị điều khiển chỗ chắn tàu, dụng cụ (b) Semaphores, mechanical signal discs, level crossing control
chỉ đường và đánh tín hiệu, và các thiết bị điều khiển giao thông, tín hiệu gear, signal and point controls, and other mechanical (including
hoặc an toàn bằng cơ học (kể cả cơ điện) khác, đã hoặc chưa lắp đặt cho electro-mechanical) signalling, safety or traffic control equipment,
hệ thống điện chiếu sáng, cho đường sắt, đường tàu điện, đường bộ, whether or not fitted for electric lighting, for railways, tramways,
đường thủy nội địa, bến đỗ, cảng hoặc sân bay. roads, inland waterways, parking facilities, port installations or airfields.

Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
86.01 Đầu máy di chuyển trên đường ray chạy bằng   86.01 Rail locomotives powered from an  
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
nguồn điện bên ngoài hoặc bằng ắc qui điện external source of electricity or by
electric accumulators
8601.10.00 - Loại chạy bằng nguồn điện bên ngoài chiếc 8601.10.00 - Powered from an external source of unit
electricity
8601.20.00 - Loại chạy bằng ắc qui điện chiếc 8601.20.00 - Powered by electric accumulators unit
           
86.02 Đầu máy di chuyển trên đường ray khác; toa   86.02 Other rail locomotives; locomotive  
tiếp liệu đầu máy tenders
8602.10.00 - Đầu máy diesel truyền động điện (1) chiếc 8602.10.00 - Diesel-electric locomotives unit
8602.90.00 - Loại khác chiếc 8602.90.00 - Other unit
86.03 Toa xe khách, toa xe hàng và toa xe hành lý,   86.03 Self-propelled railway or tramway  
loại tự hành dùng trên đường sắt hoặc đường coaches, vans and trucks, other than
tàu điện, trừ loại thuộc nhóm 86.04 those of heading 86.04
8603.10.00 - Loại chạy bằng nguồn điện bên ngoài chiếc 8603.10.00 - Powered from an external source of unit
electricity
8603.90.00 - Loại khác chiếc 8603.90.00 - Other unit
           
8604.00.00 Xe bảo dưỡng hoặc phục vụ dùng trong chiếc 8604.00.00 Railway or tramway maintenance or unit
đường sắt hoặc đường tàu điện, loại tự hành service vehicles, whether or not self-
hoặc không (ví dụ, toa xưởng, xe gắn cần cẩu, propelled (for example, workshops,
máy chèn đường, máy đặt ray, toa xe thử cranes, ballast tampers, trackliners,
nghiệm(1) và xe kiểm tra đường ray) testing coaches and track inspection
vehicles)
           
8605.00.00 Toa xe chở khách(1) không tự hành dùng cho chiếc 8605.00.00 Railway or tramway passenger unit
đường sắt hoặc đường tàu điện; toa xe hành coaches, not self-propelled; luggage
lý(1), toa xe bưu vụ(1) và toa xe chuyên dùng vans, post office coaches and other
khác cho đường sắt hoặc đường tàu điện, special purpose railway or tramway
không tự hành (trừ các loại thuộc nhóm 86.04) coaches, not self-propelled (excluding
those of heading 86.04)
           
86.06 Toa xe hàng và toa goòng dùng trên đường   86.06 Railway or tramway goods vans and  
sắt hoặc đường tàu điện, không tự hành wagons, not self-propelled
8606.10.00 - Toa xe xi téc và các loại toa tương tự chiếc 8606.10.00 - Tank wagons and the like unit
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
8606.30.00 - Toa chở hàng và toa goòng tự dỡ tải, trừ các chiếc 8606.30.00 - Self-discharging vans and wagons, other unit
loại thuộc phân nhóm 8606.10 than those of subheading 8606.10
  - Loại khác:     - Other:  
8606.91.00 - - Loại có nắp đậy và đóng kín chiếc 8606.91.00 - - Covered and closed unit
8606.92.00 - - Loại mở, với các thành bên không thể tháo rời chiếc 8606.92.00 - - Open, with non-removable sides of a unit
có chiều cao trên 60 cm height exceeding 60 cm
8606.99.00 - - Loại khác chiếc 8606.99.00 - - Other unit
           
86.07 Các bộ phận của đầu máy hoặc của phương   86.07 Parts of railway or tramway locomotives or  
tiện di chuyển trên đường sắt hoặc đường tàu rolling-stock
điện
  - Giá chuyển hướng, trục bitxen, trục và bánh xe     - Bogies, bissel-bogies, axles and wheels,  
và các bộ phận của chúng: and parts thereof:
8607.11.00 - - Giá chuyển hướng và trục bitxen của đầu máy kg/chiếc 8607.11.00 - - Driving bogies and bissel-bogies kg/unit
8607.12.00 - - Giá chuyển hướng và trục bitxen khác kg/chiếc 8607.12.00 - - Other bogies and bissel-bogies kg/unit
8607.19.00 - - Loại khác, kể cả các bộ phận kg/chiếc 8607.19.00 - - Other, including parts kg/unit
  - Hãm(1) và các phụ tùng hãm(1):     - Brakes and parts thereof:  
8607.21.00 - - Hãm gió ép(1) và phụ tùng hãm gió ép(1) kg/chiếc 8607.21.00 - - Air brakes and parts thereof kg/unit
8607.29.00 - - Loại khác kg/chiếc 8607.29.00 - - Other kg/unit
8607.30.00 - Móc nối và các dụng cụ ghép nối khác, bộ đệm kg/chiếc 8607.30.00 - Hooks and other coupling devices, buffers, kg/unit
giảm chấn (bộ đỡ đấm), và phụ tùng của chúng and parts thereof
  - Loại khác:     - Other:  
8607.91.00 - - Của đầu máy kg/chiếc 8607.91.00 - - Of locomotives kg/unit
8607.99.00 - - Loại khác kg/chiếc 8607.99.00 - - Other kg/unit
           
86.08 Bộ phận cố định và ghép nối của đường ray   86.08 Railway or tramway track fixtures and  
đường sắt hoặc tàu điện; các thiết bị phát tín fittings; mechanical (including electro-
hiệu, an toàn hoặc điều khiển giao thông bằng mechanical) signalling, safety or traffic
cơ khí (kể cả cơ điện) dùng cho đường sắt, control equipment for railways,
đường tàu điện, đường bộ, đường thủy nội tramways, roads, inland waterways,
địa, điểm dừng đỗ, cảng hoặc sân bay; các bộ parking facilities, port installations or
phận của các loại trên airfields; parts of the foregoing
8608.00.20 - Thiết bị cơ điện kg/chiếc 8608.00.20 - Electro-mechanical equipment kg/unit
8608.00.90 - Loại khác kg/chiếc 8608.00.90 - Other kg/unit
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
           
86.09 Công-ten-nơ (kể cả công-ten-nơ dùng vận   86.09 Containers (including containers for  
chuyển chất lỏng) được thiết kế và trang bị the transport of fluids) specially
đặc biệt để vận chuyển theo một hoặc nhiều designed and equipped for carriage by
phương thức one or more modes of transport
8609.00.10 - Bằng kim loại cơ bản chiếc 8609.00.10 - Of base metal unit
8609.00.90 - Loại khác chiếc 8609.00.90 - Other unit

(1): Tham khảo TCVN 8546:2010, TCVN 9134:2012, TCVN 9135:2012

Chương 87 Chapter 87
Xe trừ phương tiện chạy trên đường sắt hoặc đường tàu điện, và các Vehicles other than railway or tramway rolling-stock, and parts
bộ phận và phụ kiện của chúng and accessories thereof
Chú giải Notes
1. Chương này không bao gồm phương tiện chạy trên đường sắt hoặc đường 1. This Chapter does not cover railway or tramway rolling-stock
tàu điện được thiết kế chỉ để chạy trên đường ray. designed solely for running on rails.
2. Theo mục đích của Chương này, "xe kéo" có nghĩa là phương tiện 2. For the purposes of this Chapter, “tractors” means vehicles
được thiết kế chủ yếu để kéo hoặc đẩy một phương tiện, một thiết bị hoặc constructed essentially for hauling or pushing another vehicle,
một vật nặng khác, có hoặc không bao gồm bộ phận phụ trợ để vận appliance or load, whether or not they contain subsidiary provision
chuyển các loại công cụ, hạt giống (seeds), phân bón hoặc hàng hoá for the transport, in connection with the main use of the tractor, of
khác, phù hợp với mục đích sử dụng chính của xe kéo. tools, seeds, fertilisers or other goods.
Máy móc và công cụ làm việc được thiết kế để gắn vào xe kéo của nhóm Machines and working tools designed for fitting to tractors of heading
87.01 mà các thiết bị này có thể thay đổi (tháo lắp) thì vẫn được phân loại 87.01 as interchangeable equipment remain classified in their
vào các nhóm tương ứng của chúng ngay cả khi chúng đi kèm với xe kéo, respective headings even if presented with the tractor, and whether or
và có hoặc không được gắn vào nó. not mounted on it.
3. Khung gầm có động cơ gắn với cabin xếp ở các nhóm từ 87.02 đến 87.04, 3. Motor chassis fitted with cabs fall in headings 87.02 to 87.04, and not in
và không thuộc nhóm 87.06. heading 87.06.
4. Nhóm 87.12 bao gồm tất cả xe đạp trẻ em các loại. Các loại xe trẻ em 4. Heading 87.12 includes all children's bicycles. Other children's
khác được xếp trong nhóm 95.03. cycles fall in heading 95.03.

Chú giải phân nhóm Subheading Note


1. Phân nhóm 8708.22 bao gồm: 1. Subheading 8708.22 covers:
(a) kính chắn gió phía trước (kính chắn gió), kính cửa phía sau và các (a) front windscreens (windshields), rear windows and other
kính cửa khác, có khung; và windows, framed; and
(b) kính chắn gió phía trước (kính chắn gió), kính cửa phía sau và các (b) front windscreens (windshields), rear windows and other windows,
kính cửa khác, có hoặc không có khung, có gắn thiết bị sưởi hoặc các whether or not framed, incorporating heating devices or other
thiết bị điện hoặc điện tử khác, electrical or electronic devices,
khi chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các xe có động cơ thuộc các nhóm từ when suitable for use solely or principally with the motor vehicles of
87.01 đến 87.05. headings 87.01 to 87.05.

Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
87.01 Xe kéo (trừ xe kéo thuộc nhóm 87.09)   87.01 Tractors (other than tractors of heading  
87.09)
8701.10 - Máy kéo trục đơn:   8701.10 - Single axle tractors:  
  - - Công suất không quá 22,5 kW, có hoặc     - - Of a power not exceeding 22.5 kW, whether  
không hoạt động bằng điện: or not electrically operated:
8701.10.11 - - - Dùng cho nông nghiệp chiếc 8701.10.11 - - - For agricultural use unit
8701.10.19 - - - Loại khác chiếc 8701.10.19 - - - Other unit
  - - Loại khác:     - - Other:  
8701.10.91 - - - Dùng cho nông nghiệp chiếc 8701.10.91 - - - For agricultural use unit
8701.10.99 - - - Loại khác chiếc 8701.10.99 - - - Other unit
  - Ô tô đầu kéo dùng để kéo sơ mi rơ moóc (1):     - Road tractors for semi-trailers:  
8701.21 - - Loại chỉ sử dụng động cơ đốt trong kiểu   8701.21 - - With only compression-ignition internal  
piston cháy do nén (diesel hoặc bán diesel): combustion piston engine (diesel or semi-
diesel):
8701.21.10 - - - Dạng CKD (SEN) chiếc 8701.21.10 - - - Completely Knocked Down unit
8701.21.90 - - - Loại khác chiếc 8701.21.90 - - - Other unit
8701.22 - - Loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston   8701.22 - - With both compression-ignition internal  
cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động combustion piston engine (diesel or semi-
cơ điện để tạo động lực: diesel) and electric motor as motors for
propulsion:
8701.22.10 - - - Dạng CKD (SEN) chiếc 8701.22.10 - - - Completely Knocked Down unit
8701.22.90 - - - Loại khác chiếc 8701.22.90 - - - Other unit
8701.23 - - Loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston   8701.23 - - With both spark-ignition internal  
đốt cháy bằng tia lửa điện và động cơ điện để combustion piston engine and electric motor
tạo động lực: as motors for propulsion:
8701.23.10 - - - Dạng CKD (SEN) chiếc 8701.23.10 - - - Completely Knocked Down unit
8701.23.90 - - - Loại khác chiếc 8701.23.90 - - - Other unit
8701.24 - - Loại chỉ sử dụng động cơ điện để tạo động   8701.24 - - With only electric motor for propulsion:  
lực:
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
8701.24.10 - - - Dạng CKD (SEN) chiếc 8701.24.10 - - - Completely Knocked Down unit
8701.24.90 - - - Loại khác chiếc 8701.24.90 - - - Other unit
8701.29 - - Loại khác:   8701.29 - - Other:  
8701.29.10 - - - Dạng CKD (SEN) chiếc 8701.29.10 - - - Completely Knocked Down unit
8701.29.90 - - - Loại khác chiếc 8701.29.90 - - - Other unit
8701.30.00 - Xe kéo bánh xích chiếc 8701.30.00 - Track-laying tractors unit
  - Loại khác, có công suất máy:     - Other, of an engine power:  
8701.91 - - Không quá 18 kW:   8701.91 - - Not exceeding 18 kW:  
8701.91.10 - - - Máy kéo nông nghiệp chiếc 8701.91.10 - - - Agricultural tractors unit
8701.91.90 - - - Loại khác chiếc 8701.91.90 - - - Other unit
8701.92 - - Trên 18 kW nhưng không quá 37 kW:   8701.92 - - Exceeding 18 kW but not exceeding 37 kW:  
8701.92.10 - - - Máy kéo nông nghiệp chiếc 8701.92.10 - - - Agricultural tractors unit
8701.92.90 - - - Loại khác chiếc 8701.92.90 - - - Other unit
8701.93 - - Trên 37 kW nhưng không quá 75 kW:   8701.93 - - Exceeding 37 kW but not exceeding 75 kW:  
8701.93.10 - - - Máy kéo nông nghiệp chiếc 8701.93.10 - - - Agricultural tractors unit
8701.93.90 - - - Loại khác chiếc 8701.93.90 - - - Other unit
8701.94 - - Trên 75 kW nhưng không quá 130   8701.94 - - Exceeding 75 kW but not exceeding 130 kW:  
kW:
8701.94.10 - - - Máy kéo nông nghiệp chiếc 8701.94.10 - - - Agricultural tractors unit
8701.94.90 - - - Loại khác chiếc 8701.94.90 - - - Other unit
8701.95 - - Trên 130 kW:   8701.95 - - Exceeding 130 kW:  
8701.95.10 - - - Máy kéo nông nghiệp chiếc 8701.95.10 - - - Agricultural tractors unit
8701.95.90 - - - Loại khác chiếc 8701.95.90 - - - Other unit
87.02 Xe có động cơ chở 10 người trở lên, kể cả   87.02 Motor vehicles for the transport of ten or  
lái xe more persons, including the driver
8702.10 - Loại chỉ sử dụng động cơ đốt trong kiểu   8702.10 - With only compression-ignition internal  
piston cháy do nén (diesel hoặc bán diesel): combustion piston engine (diesel or semi-
diesel):
  - - Dạng CKD (SEN):     - - Completely Knocked Down:  
8702.10.10 - - - Ô tô (bao gồm cả ô tô limousine kéo dài chiếc 8702.10.10 - - - Motor cars (including stretch limousines unit
nhưng không bao gồm ô tô khách (1) but not including coaches, buses, minibuses
(coaches, buses, minibuses) hoặc ô tô van) or vans)
  - - - Ô tô khách (1) (motor coaches, buses     - - - Motor coaches, buses or minibuses:  
hoặc minibuses):
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
8702.10.41 - - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) chiếc 8702.10.41 - - - - Of a g.v.w. of at least 6 t but not unit
từ 6 tấn trở lên nhưng không quá 18 tấn exceeding 18 t
8702.10.42 - - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) chiếc 8702.10.42 - - - - Of a g.v.w. exceeding 24 t unit
trên 24 tấn
8702.10.49 - - - - Loại khác chiếc 8702.10.49 - - - - Other unit
8702.10.50 - - - Loại khác chiếc 8702.10.50 - - - Other unit
  - - Loại khác:     - - Other:  
8702.10.60 - - - Ô tô (bao gồm cả ô tô limousine kéo dài chiếc 8702.10.60 - - - Motor cars (including stretch limousines unit
nhưng không bao gồm ô tô khách (1) but not including coaches, buses, minibuses
(coaches, buses, minibuses) hoặc ô tô van) or vans)
  - - - Loại khác, chở từ 30 người trở lên và     - - - Other, for the transport of 30 persons or  
được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân more and specially designed for use in
bay (SEN): airports:
8702.10.71 - - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) chiếc 8702.10.71 - - - - Of a g.v.w. of at least 6 t but not unit
từ 6 tấn trở lên nhưng không quá 18 tấn exceeding 18 t
8702.10.72 - - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) chiếc 8702.10.72 - - - - Of a g.v.w. exceeding 24 t unit
trên 24 tấn
8702.10.79 - - - - Loại khác chiếc 8702.10.79 - - - - Other unit
  - - - Ô tô khách (1) (motor coaches, buses     - - - Other motor coaches, buses or  
hoặc minibuses) khác: minibuses:
8702.10.81 - - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) chiếc 8702.10.81 - - - - Of a g.v.w. of at least 6 t but not unit
từ 6 tấn trở lên nhưng không quá 18 tấn exceeding 18 t
8702.10.82 - - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) chiếc 8702.10.82 - - - - Of a g.v.w. exceeding 24 t unit
trên 24 tấn
8702.10.89 - - - - Loại khác chiếc 8702.10.89 - - - - Other unit
  - - - Loại khác:     - - - Other:  
8702.10.91 - - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) chiếc 8702.10.91 - - - - Of a g.v.w. exceeding 24 t unit
trên 24 tấn
8702.10.99 - - - - Loại khác chiếc 8702.10.99 - - - - Other unit
8702.20 - Loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston cháy   8702.20 - With both compression-ignition internal  
do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện combustion piston engine (diesel or semi-
để tạo động lực: diesel) and electric motor as motors for
propulsion:
  - - Dạng CKD (SEN):     - - Completely Knocked Down:  
8702.20.10 - - - Ô tô (bao gồm cả ô tô limousine kéo dài chiếc 8702.20.10 - - - Motor cars (including stretch limousines unit
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
nhưng không bao gồm ô tô khách (1)
but not including coaches, buses, minibuses
(coaches, buses, minibuses) hoặc ô tô van) or vans)
  - - - Loại khác, chở từ 30 người trở lên:     - - - Other, for the transport of 30 persons or  
more:
8702.20.22 - - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) chiếc 8702.20.22 - - - - Of a g.v.w. of at least 6 t but not unit
từ 6 tấn trở lên nhưng không quá 18 tấn exceeding 18 t
8702.20.23 - - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) chiếc 8702.20.23 - - - - Of a g.v.w. exceeding 24 t unit
trên 24 tấn
8702.20.29 - - - - Loại khác chiếc 8702.20.29 - - - - Other unit
  - - - Ô tô khách (1) (motor coaches, buses     - - - Other motor coaches, buses or  
hoặc minibuses) khác: minibuses:
8702.20.31 - - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) chiếc 8702.20.31 - - - - Of a g.v.w. of at least 6 t but not unit
từ 6 tấn trở lên nhưng không quá 18 tấn exceeding 18 t
8702.20.32 - - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) chiếc 8702.20.32 - - - - Of a g.v.w. exceeding 24 t unit
trên 24 tấn
8702.20.39 - - - - Loại khác chiếc 8702.20.39 - - - - Other unit
  - - - Loại khác:     - - - Other:  
8702.20.41 - - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) chiếc 8702.20.41 - - - - Of a g.v.w. exceeding 24 t unit
trên 24 tấn
8702.20.49 - - - - Loại khác chiếc 8702.20.49 - - - - Other unit
  - - Loại khác:     - - Other:  
8702.20.50 - - - Ô tô (bao gồm cả ô tô limousine kéo dài nhưng chiếc 8702.20.50 - - - Motor cars (including stretch limousines unit
không bao gồm ô tô khách (1) (coaches, buses, but not including coaches, buses, minibuses
minibuses) hoặc ô tô van) or vans)
  - - - Loại khác, chở từ 30 người trở lên và     - - - Other, for the transport of 30 persons or  
được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân more and specially designed for use in
bay (SEN): airports:
8702.20.61 - - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) chiếc 8702.20.61 - - - - Of a g.v.w. of at least 6 t but not unit
từ 6 tấn trở lên nhưng không quá 18 tấn exceeding 18 t
8702.20.62 - - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) chiếc 8702.20.62 - - - - Of a g.v.w. exceeding 24 t unit
trên 24 tấn
8702.20.69 - - - - Loại khác chiếc 8702.20.69 - - - - Other unit
  - - - Ô tô khách (1) (motor coaches, buses hoặc     - - - Other motor coaches, buses or  
minibuses) khác: minibuses:
8702.20.71 - - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) chiếc 8702.20.71 - - - - Of a g.v.w. of at least 6 t but not unit
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
từ 6 tấn trở lên nhưng không quá 18 tấn exceeding 18 t
8702.20.72 - - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) chiếc 8702.20.72 - - - - Of a g.v.w. exceeding 24 t unit
trên 24 tấn
8702.20.79 - - - - Loại khác chiếc 8702.20.79 - - - - Other unit
  - - - Loại khác:     - - - Other:  
8702.20.91 - - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) chiếc 8702.20.91 - - - - Of a g.v.w. exceeding 24 t unit
trên 24 tấn
8702.20.99 - - - - Loại khác chiếc 8702.20.99 - - - - Other unit
8702.30 - Loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston   8702.30 - With both spark-ignition internal combustion  
đốt cháy bằng tia lửa điện và động cơ điện để piston engine and electric motor as motors for
tạo động lực: propulsion:
  - - Dạng CKD (SEN):     - - Completely Knocked Down:  
8702.30.10 - - - Ô tô (bao gồm cả ô tô limousine kéo dài chiếc 8702.30.10 - - - Motor cars (including stretch limousines unit
nhưng không bao gồm ô tô khách (1) but not including coaches, buses, minibuses
(coaches, buses, minibuses) hoặc ô tô van) or vans)
  - - - Loại khác, chở từ 30 người trở lên:     - - - Other, for the transport of 30 persons or more:  
8702.30.21 - - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) chiếc 8702.30.21 - - - - Of a g.v.w. exceeding 24 t unit
trên 24 tấn
8702.30.29 - - - - Loại khác chiếc 8702.30.29 - - - - Other unit
  - - - Ô tô khách (1) (motor coaches, buses     - - - Other motor coaches, buses or  
hoặc minibuses) khác: minibuses:
8702.30.31 - - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) chiếc 8702.30.31 - - - - Of a g.v.w. exceeding 24 t unit
trên 24 tấn
8702.30.39 - - - - Loại khác chiếc 8702.30.39 - - - - Other unit
  - - - Loại khác:     - - - Other:  
8702.30.41 - - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) chiếc 8702.30.41 - - - - Of a g.v.w. exceeding 24 t unit
trên 24 tấn
8702.30.49 - - - - Loại khác chiếc 8702.30.49 - - - - Other unit
  - - Loại khác:     - - Other:  
8702.30.50 - - - Ô tô (bao gồm cả ô tô limousine kéo dài chiếc 8702.30.50 - - - Motor cars (including stretch limousines unit
nhưng không bao gồm ô tô khách (1) (coaches, but not including coaches, buses, minibuses
buses, minibuses) hoặc ô tô van) or vans)
  - - - Loại khác, chở từ 30 người trở lên và     - - - Other, for the transport of 30 persons or more  
được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân and specially designed for use in airports:
bay (SEN):
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
8702.30.61 - - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) chiếc 8702.30.61 - - - - Of a g.v.w. exceeding 24 t unit
trên 24 tấn
8702.30.69 - - - - Loại khác chiếc 8702.30.69 - - - - Other unit
  - - - Ô tô khách (1) (motor coaches, buses hoặc     - - - Other motor coaches, buses or  
minibuses) khác: minibuses:
8702.30.71 - - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) chiếc 8702.30.71 - - - - Of a g.v.w. exceeding 24 t unit
trên 24 tấn
8702.30.79 - - - - Loại khác chiếc 8702.30.79 - - - - Other unit
  - - - Loại khác:     - - - Other:  
8702.30.91 - - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) chiếc 8702.30.91 - - - - Of a g.v.w. exceeding 24 t unit
trên 24 tấn
8702.30.99 - - - - Loại khác chiếc 8702.30.99 - - - - Other unit
8702.40 - Loại chỉ sử dụng động cơ điện để tạo động   8702.40 - With only electric motor for propulsion:  
lực:
  - - Dạng CKD (SEN):     - - Completely Knocked Down:  
8702.40.10 - - - Ô tô (bao gồm cả ô tô limousine kéo dài chiếc 8702.40.10 - - - Motor cars (including stretch limousines unit
nhưng không bao gồm ô tô khách (1) (coaches, but not including coaches, buses, minibuses
buses, minibuses) hoặc ô tô van) or vans)
  - - - Loại khác, chở từ 30 người trở lên:     - - - Other, for the transport of 30 persons or  
more:
8702.40.21 - - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 24 chiếc 8702.40.21 - - - - Of a g.v.w. exceeding 24 t unit
tấn
8702.40.29 - - - - Loại khác chiếc 8702.40.29 - - - - Other unit
  - - - Ô tô khách (1) (motor coaches, buses hoặc     - - - Other motor coaches, buses or  
minibuses) khác: minibuses:
8702.40.31 - - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 24 chiếc 8702.40.31 - - - - Of a g.v.w. exceeding 24 t unit
tấn
8702.40.39 - - - - Loại khác chiếc 8702.40.39 - - - - Other unit
  - - - Loại khác:     - - - Other:  
8702.40.41 - - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 24 chiếc 8702.40.41 - - - - Of a g.v.w. exceeding 24 t unit
tấn
8702.40.49 - - - - Loại khác chiếc 8702.40.49 - - - - Other unit
  - - Loại khác:     - - Other:  
8702.40.50 - - - Ô tô (bao gồm cả ô tô limousine kéo dài chiếc 8702.40.50 - - - Motor cars (including stretch limousines unit
nhưng không bao gồm ô tô khách (1) but not including coaches, buses, minibuses
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
(coaches, buses, minibuses) hoặc ô tô van) or vans)
  - - - Loại khác, chở từ 30 người trở lên và     - - - Other, for the transport of 30 persons or  
được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân more and specially designed for use in
bay (SEN): airports:
8702.40.61 - - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 24 chiếc 8702.40.61 - - - - Of a g.v.w. exceeding 24 t unit
tấn
8702.40.69 - - - - Loại khác chiếc 8702.40.69 - - - - Other unit
  - - - Ô tô khách (1) (motor coaches, buses     - - - Other motor coaches, buses or  
hoặc minibuses) khác: minibuses:
8702.40.71 - - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 24 chiếc 8702.40.71 - - - - Of a g.v.w. exceeding 24 t unit
tấn
8702.40.79 - - - - Loại khác chiếc 8702.40.79 - - - - Other unit
  - - - Loại khác:     - - - Other:  
8702.40.91 - - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 24 chiếc 8702.40.91 - - - - Of a g.v.w. exceeding 24 t unit
tấn
8702.40.99 - - - - Loại khác chiếc 8702.40.99 - - - - Other unit
8702.90 - Loại khác:   8702.90 - Other:  
  - - Dạng CKD (SEN):     - - Completely Knocked Down:  
8702.90.10 - - - Ô tô (bao gồm cả ô tô limousine kéo dài chiếc 8702.90.10 - - - Motor cars (including stretch limousines unit
nhưng không bao gồm ô tô khách (1) but not including coaches, buses, minibuses
(coaches, buses, minibuses) hoặc ô tô van) or vans)
  - - - Ô tô khách (1) (motor coaches, buses     - - - Motor coaches, buses or minibuses, for  
hoặc minibuses), chở từ 30 người trở lên: the transport of 30 persons or more:
8702.90.21 - - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 24 chiếc 8702.90.21 - - - - Of a g.v.w. exceeding 24 t unit
tấn
8702.90.29 - - - - Loại khác chiếc 8702.90.29 - - - - Other unit
  - - - Ô tô khách (1) (motor coaches, buses hoặc     - - - Other motor coaches, buses or  
minibuses) khác: minibuses:
8702.90.31 - - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) chiếc 8702.90.31 - - - - Of a g.v.w. exceeding 24 t unit
trên 24 tấn
8702.90.32 - - - - Loại khác chiếc 8702.90.32 - - - - Other unit
8702.90.33 - - - Loại khác, có khối lượng toàn bộ theo chiếc 8702.90.33 - - - Other, of a g.v.w. exceeding 24 t unit
thiết kế (SEN) trên 24 tấn
8702.90.39 - - - Loại khác chiếc 8702.90.39 - - - Other unit
  - - Loại khác:     - - Other:  
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
8702.90.40 - - - Ô tô (bao gồm cả ô tô limousine kéo dài nhưng chiếc 8702.90.40 - - - Motor cars (including stretch limousines unit
không bao gồm ô tô khách (1) (coaches, buses, but not including coaches, buses, minibuses
minibuses) hoặc ô tô van) or vans)
  - - - Ô tô khách, chở từ 30 người trở lên và     - - - Motor coaches, buses or minibuses, for the  
được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân transport of 30 persons or more and specially
bay (SEN): designed for use in airports:
8702.90.51 - - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) chiếc 8702.90.51 - - - - Of a g.v.w. exceeding 24 t unit
trên 24 tấn
8702.90.59 - - - - Loại khác chiếc 8702.90.59 - - - - Other unit
  - - - Ô tô khách (1) (motor coaches, buses     - - - Other motor coaches, buses or  
hoặc minibuses) khác, chở từ 30 người trở minibuses, for the transport of 30 persons or
lên: more:
8702.90.61 - - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) chiếc 8702.90.61 - - - - Of a g.v.w. exceeding 24 t unit
trên 24 tấn
8702.90.69 - - - - Loại khác chiếc 8702.90.69 - - - - Other unit
  - - - Ô tô khách (1) (motor coaches, buses hoặc     - - - Other motor coaches, buses or  
minibuses) khác: minibuses:
8702.90.71 - - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) chiếc 8702.90.71 - - - - Of a g.v.w. not exceeding 24 t unit
không quá 24 tấn
8702.90.79 - - - - Loại khác chiếc 8702.90.79 - - - - Other unit
8702.90.80 - - - Loại khác, có khối lượng toàn bộ theo chiếc 8702.90.80 - - - Other, of a g.v.w. exceeding 24 t unit
thiết kế (SEN) trên 24 tấn
8702.90.90 - - - Loại khác chiếc 8702.90.90 - - - Other unit
87.03 Ô tô và các loại xe khác có động cơ được   87.03 Motor cars and other motor vehicles  
thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại principally designed for the transport of
thuộc nhóm 87.02), kể cả ô tô chở người persons (other than those of heading
có khoang hành lý chung (station wagons) 87.02), including station wagons and
và ô tô đua racing cars
8703.10 - Xe được thiết kế đặc biệt để đi trên tuyết; xe   8703.10 - Vehicles specially designed for travelling on  
chơi gôn (golf car) và các loại xe tương tự: snow; golf cars and similar vehicles:
8703.10.10 - - Xe chơi gôn (kể cả xe golf buggies) và các chiếc 8703.10.10 - - Golf cars (including golf buggies) and unit
loại xe tương tự similar vehicles
8703.10.90 - - Loại khác chiếc 8703.10.90 - - Other unit
  - Loại xe khác, chỉ sử dụng động cơ đốt trong     - Other vehicles, with only spark-ignition  
kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện: internal combustion piston engine:
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
8703.21 - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc:   8703.21 - - Of a cylinder capacity not exceeding 1,000  
cc:
  - - - Dạng CKD (SEN):     - - - Completely Knocked Down:  
8703.21.11 - - - - Xe đua cỡ nhỏ (SEN) chiếc 8703.21.11 - - - - Go-karts unit
8703.21.12 - - - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles) chiếc 8703.21.12 - - - - All-Terrain Vehicles (ATV) unit
8703.21.13 - - - - Ô tô cứu thương chiếc 8703.21.13 - - - - Ambulances unit
8703.21.14 - - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được chiếc 8703.21.14 - - - - Motor-homes unit
thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)
8703.21.15 - - - - Ô tô kiểu Sedan (SEN)(1) chiếc 8703.21.15 - - - - Sedan unit
  - - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có     - - - - Other motor cars (including station  
khoang chở hành lý chung (station wagons) wagons and sports cars, but not including
và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van): vans):
8703.21.21 - - - - - Loại bốn bánh chủ động chiếc 8703.21.21 - - - - - Of four-wheel drive unit
8703.21.29 - - - - - Loại khác chiếc 8703.21.29 - - - - - Other unit
  - - - - Loại khác:     - - - - Other:  
8703.21.31 - - - - - Xe 3 bánh (SEN) chiếc 8703.21.31 - - - - - Three-wheeled vehicles unit
8703.21.39 - - - - - Loại khác chiếc 8703.21.39 - - - - - Other unit
  - - - Loại khác:     - - - Other:  
8703.21.41 - - - - Xe đua cỡ nhỏ (SEN) chiếc 8703.21.41 - - - - Go-karts unit
8703.21.42 - - - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles) chiếc 8703.21.42 - - - - All-Terrain Vehicles (ATV) unit
8703.21.43 - - - - Ô tô cứu thương chiếc 8703.21.43 - - - - Ambulances unit
8703.21.44 - - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được chiếc 8703.21.44 - - - - Motor-homes unit
thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)
8703.21.45 - - - - Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1) chiếc 8703.21.45 - - - - Sedan unit
  - - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có     - - - - Other motor cars (including station  
khoang chở hành lý chung (station wagons) wagons and sports cars, but not including
và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van): vans):
8703.21.51 - - - - - Loại bốn bánh chủ động chiếc 8703.21.51 - - - - - Of four-wheel drive unit
8703.21.59 - - - - - Loại khác chiếc 8703.21.59 - - - - - Other unit
  - - - - Loại khác:     - - - - Other:  
8703.21.91 - - - - - Xe 3 bánh (SEN) chiếc 8703.21.91 - - - - - Three-wheeled vehicles unit
8703.21.99 - - - - - Loại khác chiếc 8703.21.99 - - - - - Other unit
8703.22 - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng   8703.22 - - Of a cylinder capacity exceeding 1,000 cc  
không quá 1.500 cc: but not exceeding 1,500 cc:
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
  - - - Dạng CKD (SEN):     - - - Completely Knocked Down:  
8703.22.11 - - - - Xe đua cỡ nhỏ (SEN) chiếc 8703.22.11 - - - - Go-karts unit
8703.22.12 - - - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles) chiếc 8703.22.12 - - - - All-Terrain Vehicles (ATV) unit
8703.22.13 - - - - Ô tô cứu thương chiếc 8703.22.13 - - - - Ambulances unit
8703.22.14 - - - - Ô tô tang lễ chiếc 8703.22.14 - - - - Hearses unit
8703.22.15 - - - - Ô tô chở phạm nhân chiếc 8703.22.15 - - - - Prison vans unit
8703.22.16 - - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được chiếc 8703.22.16 - - - - Motor-homes unit
thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)
8703.22.17 - - - - Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1) chiếc 8703.22.17 - - - - Sedan unit
  - - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có     - - - - Other motor cars (including station  
khoang chở hành lý chung (station wagons) wagons and sports cars, but not including
và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van): vans):
8703.22.21 - - - - - Loại bốn bánh chủ động chiếc 8703.22.21 - - - - - Of four-wheel drive unit
8703.22.29 - - - - - Loại khác chiếc 8703.22.29 - - - - - Other unit
8703.22.30 - - - - Loại khác chiếc 8703.22.30 - - - - Other unit
  - - - Loại khác:     - - - Other:  
8703.22.41 - - - - Xe đua cỡ nhỏ (SEN) chiếc 8703.22.41 - - - - Go-karts unit
8703.22.42 - - - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles) chiếc 8703.22.42 - - - - All-Terrain Vehicles (ATV) unit
8703.22.43 - - - - Ô tô cứu thương chiếc 8703.22.43 - - - - Ambulances unit
8703.22.44 - - - - Ô tô tang lễ chiếc 8703.22.44 - - - - Hearses unit
8703.22.45 - - - - Ô tô chở phạm nhân chiếc 8703.22.45 - - - - Prison vans unit
8703.22.46 - - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được chiếc 8703.22.46 - - - - Motor-homes unit
thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)
8703.22.47 - - - - Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1) chiếc 8703.22.47 - - - - Sedan unit
  - - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có     - - - - Other motor cars (including station  
khoang chở hành lý chung (station wagons) wagons and sports cars, but not including
và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van): vans):
8703.22.51 - - - - - Loại bốn bánh chủ động chiếc 8703.22.51 - - - - - Of four-wheel drive unit
8703.22.59 - - - - - Loại khác chiếc 8703.22.59 - - - - - Other unit
8703.22.90 - - - - Loại khác chiếc 8703.22.90 - - - - Other unit
8703.23 - - Dung tích xilanh trên 1.500 cc nhưng   8703.23 - - Of a cylinder capacity exceeding 1,500 cc  
không quá 3.000 cc: but not exceeding 3,000 cc:
  - - - Dạng CKD (SEN):     - - - Completely Knocked Down:  
8703.23.11 - - - - Ô tô cứu thương chiếc 8703.23.11 - - - - Ambulances unit
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
8703.23.12 - - - - Ô tô tang lễ chiếc 8703.23.12 - - - - Hearses unit
8703.23.13 - - - - Ô tô chở phạm nhân chiếc 8703.23.13 - - - - Prison vans unit
8703.23.14 - - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được chiếc 8703.23.14 - - - - Motor-homes unit
thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)
  - - - - Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1):     - - - - Sedan:  
8703.23.21 - - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng chiếc 8703.23.21 - - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,500 cc but unit
không quá 1.800 cc not exceeding 1,800 cc
8703.23.22 - - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng chiếc 8703.23.22 - - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,800 cc but unit
không quá 2.000 cc not exceeding 2,000 cc
8703.23.23 - - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng chiếc 8703.23.23 - - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000 cc but unit
không quá 2.500 cc not exceeding 2,500 cc
8703.23.24 - - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc chiếc 8703.23.24 - - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,500 cc unit
  - - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có     - - - - Other motor cars (including station  
khoang chở hành lý chung (station wagons) wagons and sports cars, but not including
và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), vans), of four-wheel drive:
loại bốn bánh chủ động:
8703.23.31 - - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng chiếc 8703.23.31 - - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,500 unit
không quá 1.800 cc cc but not exceeding 1,800 cc
8703.23.32 - - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng chiếc 8703.23.32 - - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,800 cc but unit
không quá 2.000 cc not exceeding 2,000 cc
8703.23.33 - - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng chiếc 8703.23.33 - - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000 cc but unit
không quá 2.500 cc not exceeding 2,500 cc
8703.23.34 - - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc chiếc 8703.23.34 - - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,500 cc unit
  - - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có     - - - - Other motor cars (including station wagons  
khoang chở hành lý chung (station wagons) and sports cars, but not including vans), not of four-
và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), wheel drive:
không phải loại bốn bánh chủ động:
8703.23.35 - - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng chiếc 8703.23.35 - - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,500 cc but unit
không quá 2.000 cc not exceeding 2,000 cc
8703.23.36 - - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc chiếc 8703.23.36 - - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000 unit
cc
  - - - - Loại khác:     - - - - Other:  
8703.23.41 - - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng chiếc 8703.23.41 - - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,500 cc unit
không quá 2.000 cc but not exceeding 2,000 cc
8703.23.42 - - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc chiếc 8703.23.42 - - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000 cc unit
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
  - - - Loại khác:     - - - Other:  
8703.23.51 - - - - Ô tô cứu thương chiếc 8703.23.51 - - - - Ambulances unit
8703.23.52 - - - - Ô tô tang lễ chiếc 8703.23.52 - - - - Hearses unit
8703.23.53 - - - - Ô tô chở phạm nhân chiếc 8703.23.53 - - - - Prison vans unit
8703.23.54 - - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được chiếc 8703.23.54 - - - - Motor-homes unit
thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)
  - - - - Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1):     - - - - Sedan:  
8703.23.55 - - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng chiếc 8703.23.55 - - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,500 cc unit
không quá 1.800 cc but not exceeding 1,800 cc
8703.23.56 - - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng chiếc 8703.23.56 - - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,800 cc unit
không quá 2.000 cc but not exceeding 2,000 cc
8703.23.57 - - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng chiếc 8703.23.57 - - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000 cc unit
không quá 2.500 cc but not exceeding 2,500 cc
8703.23.58 - - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc chiếc 8703.23.58 - - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,500 unit
cc
  - - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có     - - - - Other motor cars (including station wagons  
khoang chở hành lý chung (station wagons) and sports cars, but not including vans), of four-
và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), wheel drive:
loại bốn bánh chủ động:
8703.23.61 - - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng chiếc 8703.23.61 - - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,500 cc unit
không quá 1.800 cc but not exceeding 1,800 cc
8703.23.62 - - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng chiếc 8703.23.62 - - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,800 cc unit
không quá 2.000 cc but not exceeding 2,000 cc
8703.23.63 - - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng chiếc 8703.23.63 - - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000 cc unit
không quá 2.500 cc but not exceeding 2,500 cc
8703.23.64 - - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc chiếc 8703.23.64 - - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,500 unit
cc
  - - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có     - - - - Other motor cars (including station wagons  
khoang chở hành lý chung (station wagons) and sports cars, but not including vans), not of
và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), four-wheel drive:
không phải loại bốn bánh chủ động:
8703.23.65 - - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng chiếc 8703.23.65 - - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,500 cc unit
không quá 1.800 cc but not exceeding 1,800 cc
8703.23.66 - - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng chiếc 8703.23.66 - - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,800 cc unit
không quá 2.000 cc but not exceeding 2,000 cc
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
8703.23.67 - - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng chiếc 8703.23.67 - - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000 cc unit
không quá 2.500 cc but not exceeding 2,500 cc
8703.23.68 - - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc chiếc 8703.23.68 - - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,500 cc unit
  - - - - Loại khác:     - - - - Other:  
8703.23.71 - - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng chiếc 8703.23.71 - - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,500 cc unit
không quá 1.800 cc but not exceeding 1,800 cc
8703.23.72 - - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng chiếc 8703.23.72 - - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,800 cc unit
không quá 2.000 cc but not exceeding 2,000 cc
8703.23.73 - - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng chiếc 8703.23.73 - - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000 cc unit
không quá 2.500 cc but not exceeding 2,500 cc
8703.23.74 - - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc chiếc 8703.23.74 - - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,500 cc unit
8703.24 - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc:   8703.24 - - Of a cylinder capacity exceeding 3,000 cc:  
  - - - Dạng CKD (SEN):     - - - Completely Knocked Down:  
8703.24.11 - - - - Ô tô cứu thương chiếc 8703.24.11 - - - - Ambulances unit
8703.24.12 - - - - Ô tô tang lễ chiếc 8703.24.12 - - - - Hearses unit
8703.24.13 - - - - Ô tô chở phạm nhân chiếc 8703.24.13 - - - - Prison vans unit
8703.24.14 - - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được chiếc 8703.24.14 - - - - Motor-homes unit
thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)
8703.24.15 - - - - Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1) chiếc 8703.24.15 - - - - Sedan unit
  - - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có     - - - - Other motor cars (including station  
khoang chở hành lý chung (station wagons) wagons and sports cars, but not including
và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van): vans):
8703.24.21 - - - - - Loại bốn bánh chủ động chiếc 8703.24.21 - - - - - Of four-wheel drive unit
8703.24.29 - - - - - Loại khác chiếc 8703.24.29 - - - - - Other unit
8703.24.30 - - - - Loại khác chiếc 8703.24.30 - - - - Other unit
  - - - Loại khác:     - - - Other:  
8703.24.41 - - - - Ô tô cứu thương chiếc 8703.24.41 - - - - Ambulances unit
8703.24.42 - - - - Ô tô tang lễ chiếc 8703.24.42 - - - - Hearses unit
8703.24.43 - - - - Ô tô chở phạm nhân chiếc 8703.24.43 - - - - Prison vans unit
8703.24.44 - - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được chiếc 8703.24.44 - - - - Motor-homes unit
thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)
  - - - - Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1):     - - - - Sedan:  
8703.24.45 - - - - - Loại bốn bánh chủ động chiếc 8703.24.45 - - - - - Of four-wheel drive unit
8703.24.49 - - - - - Loại khác chiếc 8703.24.49 - - - - - Other unit
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
  - - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có     - - - - Other motor cars (including station  
khoang chở hành lý chung (station wagons) wagons and sports cars, but not including
và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van): vans):
8703.24.51 - - - - - Loại bốn bánh chủ động chiếc 8703.24.51 - - - - - Of four-wheel drive unit
8703.24.59 - - - - - Loại khác chiếc 8703.24.59 - - - - - Other unit
  - - - - Loại khác:     - - - - Other:  
8703.24.61 - - - - - Loại bốn bánh chủ động chiếc 8703.24.61 - - - - - Of four-wheel drive unit
8703.24.69 - - - - - Loại khác chiếc 8703.24.69 - - - - - Other unit
  - Xe khác, loại chỉ sử dụng động cơ đốt trong     - Other vehicles, with only compression-ignition  
kiểu piston cháy do nén (diesel hoặc bán internal combustion piston engine (diesel or
diesel): semi-diesel):
8703.31 - - Dung tích xi lanh không quá 1.500 cc:   8703.31 - - Of a cylinder capacity not exceeding 1,500  
cc:
  - - - Dạng CKD (SEN):     - - - Completely Knocked Down:  
8703.31.11 - - - - Xe đua cỡ nhỏ (SEN) chiếc 8703.31.11 - - - - Go-karts unit
8703.31.12 - - - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles) chiếc 8703.31.12 - - - - All-Terrain Vehicles (ATV) unit
8703.31.13 - - - - Ô tô cứu thương chiếc 8703.31.13 - - - - Ambulances unit
8703.31.14 - - - - Ô tô tang lễ chiếc 8703.31.14 - - - - Hearses unit
8703.31.15 - - - - Ô tô chở phạm nhân chiếc 8703.31.15 - - - - Prison vans unit
8703.31.16 - - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được chiếc 8703.31.16 - - - - Motor-homes unit
thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)
8703.31.17 - - - - Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1) chiếc 8703.31.17 - - - - Sedan unit
  - - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có     - - - - Other motor cars (including station  
khoang chở hành lý chung (station wagons) wagons and sports cars, but not including
và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van): vans):
8703.31.21 - - - - - Loại bốn bánh chủ động chiếc 8703.31.21 - - - - - Of four-wheel drive unit
8703.31.29 - - - - - Loại khác chiếc 8703.31.29 - - - - - Other unit
  - - - - Loại khác:     - - - - Other:  
8703.31.31 - - - - - Xe ba bánh (SEN) chiếc 8703.31.31 - - - - - Three-wheeled vehicles unit
8703.31.39 - - - - - Loại khác chiếc 8703.31.39 - - - - - Other unit
  - - - Loại khác:     - - - Other:  
8703.31.41 - - - - Xe đua cỡ nhỏ (SEN) chiếc 8703.31.41 - - - - Go-karts unit
8703.31.42 - - - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles) chiếc 8703.31.42 - - - - All-Terrain Vehicles (ATV) unit
8703.31.43 - - - - Ô tô cứu thương chiếc 8703.31.43 - - - - Ambulances unit
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
8703.31.44 - - - - Ô tô tang lễ chiếc 8703.31.44 - - - - Hearses unit
8703.31.45 - - - - Ô tô chở phạm nhân chiếc 8703.31.45 - - - - Prison vans unit
8703.31.46 - - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được chiếc 8703.31.46 - - - - Motor-homes unit
thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)
8703.31.47 - - - - Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1) chiếc 8703.31.47 - - - - Sedan unit
  - - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có     - - - - Other motor cars (including station  
khoang chở hành lý chung (station wagons) wagons and sports cars, but not including
và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van): vans):
8703.31.51 - - - - - Loại bốn bánh chủ động chiếc 8703.31.51 - - - - - Of four-wheel drive unit
8703.31.59 - - - - - Loại khác chiếc 8703.31.59 - - - - - Other unit
  - - - - Loại khác:     - - - - Other:  
8703.31.91 - - - - - Xe ba bánh (SEN) chiếc 8703.31.91 - - - - - Three-wheeled vehicles unit
8703.31.99 - - - - - Loại khác chiếc 8703.31.99 - - - - - Other unit
8703.32 - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng   8703.32 - - Of a cylinder capacity exceeding 1,500 cc  
không quá 2.500 cc: but not exceeding 2,500 cc:
  - - - Dạng CKD (SEN):     - - - Completely Knocked Down:  
8703.32.11 - - - - Ô tô cứu thương chiếc 8703.32.11 - - - - Ambulances unit
8703.32.12 - - - - Ô tô tang lễ chiếc 8703.32.12 - - - - Hearses unit
8703.32.13 - - - - Ô tô chở phạm nhân chiếc 8703.32.13 - - - - Prison vans unit
8703.32.14 - - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được chiếc 8703.32.14 - - - - Motor-homes unit
thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)
  - - - - Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1):     - - - - Sedan:  
8703.32.21 - - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng chiếc 8703.32.21 - - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,500 cc unit
không quá 1.800 cc but not exceeding 1,800 cc
8703.32.22 - - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng chiếc 8703.32.22 - - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,800 cc unit
không quá 2.000 cc but not exceeding 2,000 cc
8703.32.23 - - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc chiếc 8703.32.23 - - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000 cc unit
  - - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có     - - - - Other motor cars (including station wagons  
khoang chở hành lý chung (station wagons) and sports cars, but not including vans), of four-
và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), wheel drive:
loại bốn bánh chủ động:
8703.32.31 - - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng chiếc 8703.32.31 - - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,500 cc unit
không quá 1.800 cc but not exceeding 1,800 cc
8703.32.32 - - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng chiếc 8703.32.32 - - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,800 cc unit
không quá 2.000 cc but not exceeding 2,000 cc
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
8703.32.33 - - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc chiếc 8703.32.33 - - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000 cc unit
  - - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có     - - - - Other motor cars (including station  
khoang chở hành lý chung (station wagons) wagons and sports cars, but not including
và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), vans), not of four-wheel drive:
không phải loại bốn bánh chủ động:
8703.32.34 - - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng chiếc 8703.32.34 - - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,500 cc unit
không quá 1.800 cc but not exceeding 1,800 cc
8703.32.35 - - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng chiếc 8703.32.35 - - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,800 cc unit
không quá 2.000 cc but not exceeding 2,000 cc
8703.32.36 - - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc chiếc 8703.32.36 - - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000 cc unit
  - - - - Loại khác:     - - - - Other:  
8703.32.41 - - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng chiếc 8703.32.41 - - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,500 cc unit
không quá 1.800 cc but not exceeding 1,800 cc
8703.32.42 - - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng chiếc 8703.32.42 - - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,800 cc unit
không quá 2.000 cc but not exceeding 2,000 cc
8703.32.43 - - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc chiếc 8703.32.43 - - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000 cc unit
  - - - Loại khác:     - - - Other:  
8703.32.51 - - - - Ô tô cứu thương chiếc 8703.32.51 - - - - Ambulances unit
8703.32.52 - - - - Ô tô tang lễ chiếc 8703.32.52 - - - - Hearses unit
8703.32.53 - - - - Ô tô chở phạm nhân chiếc 8703.32.53 - - - - Prison vans unit
8703.32.54 - - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được chiếc 8703.32.54 - - - - Motor-homes unit
thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)
  - - - - Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1):     - - - - Sedan:  
8703.32.61 - - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng chiếc 8703.32.61 - - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,500 cc unit
không quá 1.800 cc but not exceeding 1,800 cc
8703.32.62 - - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng chiếc 8703.32.62 - - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,800 cc unit
không quá 2.000 cc but not exceeding 2,000 cc
8703.32.63 - - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc chiếc 8703.32.63 - - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000 cc unit
  - - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có     - - - - Other motor cars (including station wagons  
khoang chở hành lý chung (station wagons) and sports cars, but not including vans), of four-
và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), wheel drive:
loại bốn bánh chủ động:
8703.32.71 - - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng chiếc 8703.32.71 - - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,500 cc unit
không quá 1.800 cc but not exceeding 1,800 cc
8703.32.72 - - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng chiếc 8703.32.72 - - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,800 cc unit
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
không quá 2.000 cc but not exceeding 2,000 cc
8703.32.73 - - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc chiếc 8703.32.73 - - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000 unit
cc
  - - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có     - - - - Other motor cars (including station  
khoang chở hành lý chung (station wagons) wagons and sports cars, but not including
và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), vans), not of four-wheel drive:
không phải loại bốn bánh chủ động:
8703.32.74 - - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng chiếc 8703.32.74 - - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,500 cc unit
không quá 1.800 cc but not exceeding 1,800 cc
8703.32.75 - - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng chiếc 8703.32.75 - - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,800 cc unit
không quá 2.000 cc but not exceeding 2,000 cc
8703.32.76 - - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc chiếc 8703.32.76 - - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000 cc unit
  - - - - Loại khác:     - - - - Other:  
8703.32.81 - - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng chiếc 8703.32.81 - - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,500 cc unit
không quá 1.800 cc but not exceeding 1,800 cc
8703.32.82 - - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng chiếc 8703.32.82 - - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,800 cc unit
không quá 2.000 cc but not exceeding 2,000 cc
8703.32.83 - - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc chiếc 8703.32.83 - - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000 cc unit
8703.33 - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc:   8703.33 - - Of a cylinder capacity exceeding 2,500 cc:  
  - - - Dạng CKD (SEN):     - - - Completely Knocked Down:  
8703.33.11 - - - - Ô tô cứu thương chiếc 8703.33.11 - - - - Ambulances unit
8703.33.12 - - - - Ô tô tang lễ chiếc 8703.33.12 - - - - Hearses unit
8703.33.13 - - - - Ô tô chở phạm nhân chiếc 8703.33.13 - - - - Prison vans unit
8703.33.14 - - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được chiếc 8703.33.14 - - - - Motor-homes unit
thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)
  - - - - Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1):     - - - - Sedan:  
8703.33.21 - - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng chiếc 8703.33.21 - - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,500 cc unit
không quá 3.000 cc but not exceeding 3,000 cc
8703.33.22 - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc chiếc 8703.33.22 - - - - - Of a cylinder capacity exceeding 3,000 cc unit
  - - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có     - - - - Other motor cars (including station  
khoang chở hành lý chung (station wagons) wagons and sports cars, but not including
và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), vans), of four-wheel drive:
loại bốn bánh chủ động:
8703.33.31 - - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng chiếc 8703.33.31 - - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,500 cc unit
không quá 3.000 cc but not exceeding 3,000 cc
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
8703.33.32 - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc chiếc 8703.33.32 - - - - - Of a cylinder capacity exceeding 3,000 cc unit
  - - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có     - - - - Other motor cars (including station wagons  
khoang chở hành lý chung (station wagons) and sports cars, but not including vans), not of
và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), four-wheel drive:
không phải loại bốn bánh chủ động:
8703.33.33 - - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng chiếc 8703.33.33 - - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,500 cc unit
không quá 3.000 cc but not exceeding 3,000 cc
8703.33.34 - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc chiếc 8703.33.34 - - - - - Of a cylinder capacity exceeding 3,000 cc unit
8703.33.40 - - - - Loại khác chiếc 8703.33.40 - - - - Other unit
  - - - Loại khác:     - - - Other:  
8703.33.51 - - - - Ô tô cứu thương chiếc 8703.33.51 - - - - Ambulances unit
8703.33.52 - - - - Ô tô tang lễ chiếc 8703.33.52 - - - - Hearses unit
8703.33.53 - - - - Ô tô chở phạm nhân chiếc 8703.33.53 - - - - Prison vans unit
8703.33.54 - - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết chiếc 8703.33.54 - - - - Motor-homes unit
kế như căn hộ) (Motor-homes)
  - - - - Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1):     - - - - Sedan:  
8703.33.61 - - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng chiếc 8703.33.61 - - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,500 cc unit
không quá 3.000 cc but not exceeding 3,000 cc
8703.33.62 - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc chiếc 8703.33.62 - - - - - Of a cylinder capacity exceeding 3,000 unit
cc
  - - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có     - - - - Other motor cars (including station  
khoang chở hành lý chung (station wagons) wagons and sports cars, but not including
và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), vans), of four-wheel drive:
loại bốn bánh chủ động:
8703.33.71 - - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng chiếc 8703.33.71 - - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,500 cc unit
không quá 3.000 cc but not exceeding 3,000 cc
8703.33.72 - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc chiếc 8703.33.72 - - - - - Of a cylinder capacity exceeding 3,000 cc unit
8703.33.80 - - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có chiếc 8703.33.80 - - - - Other motor cars (including station unit
khoang chở hành lý chung (station wagons) wagons and sports cars, but not including
và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), vans), not of four-wheel drive
không phải loại bốn bánh chủ động
8703.33.90 - - - - Loại khác chiếc 8703.33.90 - - - - Other unit
8703.40 - Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu   8703.40 - Other vehicles, with both spark-ignition  
piston đốt cháy bằng tia lửa điện và động cơ internal combustion piston engine and electric
điện để tạo động lực, trừ loại có khả năng motor as motors for propulsion, other than
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
nạp điện từ nguồn điện bên ngoài: those capable of being charged by plugging to
external source of electric power:
  - - Dạng CKD (SEN):     - - Completely Knocked Down:  
8703.40.11 - - - Xe đua cỡ nhỏ (SEN) chiếc 8703.40.11 - - - Go-karts unit
8703.40.12 - - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles) chiếc 8703.40.12 - - - All-Terrain Vehicles (ATV) unit
8703.40.13 - - - Ô tô cứu thương chiếc 8703.40.13 - - - Ambulances unit
8703.40.14 - - - Ô tô tang lễ chiếc 8703.40.14 - - - Hearses unit
8703.40.15 - - - Ô tô chở phạm nhân chiếc 8703.40.15 - - - Prison vans unit
  - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được     - - - Motor-homes:  
thiết kế như căn hộ) (Motor-homes):
8703.40.16 - - - - Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc chiếc 8703.40.16 - - - - Of a cylinder capacity not exceeding unit
2,000 cc
8703.40.17 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc chiếc 8703.40.17 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000 unit
cc
  - - - Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1):     - - - Sedan:  
8703.40.18 - - - - Dung tích xi lanh không quá 1.500 cc chiếc 8703.40.18 - - - - Of a cylinder capacity not exceeding unit
1,500 cc
8703.40.19 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng chiếc 8703.40.19 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,500 unit
không quá 2.000 cc cc but not exceeding 2,000 cc
8703.40.21 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc chiếc 8703.40.21 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000 cc unit
  - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có     - - - Other motor cars (including station  
khoang chở hành lý chung (station wagons) wagons and sports cars, but not including
và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), vans), of four-wheel drive:
loại bốn bánh chủ động:
8703.40.22 - - - - Dung tích xi lanh không quá 1.500 cc chiếc 8703.40.22 - - - - Of a cylinder capacity not exceeding unit
1,500 cc
8703.40.23 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng chiếc 8703.40.23 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,500 cc but unit
không quá 2.000 cc not exceeding 2,000 cc
8703.40.24 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc chiếc 8703.40.24 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000 cc unit
  - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có     - - - Other motor cars (including station  
khoang chở hành lý chung (station wagons) wagons and sports cars, but not including vans),
và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), not of four-wheel drive:
không phải loại bốn bánh chủ động:
8703.40.25 - - - - Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc chiếc 8703.40.25 - - - - Of a cylinder capacity not exceeding unit
2,000 cc
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
8703.40.26 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc chiếc 8703.40.26 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000 unit
cc
  - - - Loại khác:     - - - Other:  
8703.40.27 - - - - Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc chiếc 8703.40.27 - - - - Of a cylinder capacity not exceeding unit
2,000 cc
8703.40.28 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc chiếc 8703.40.28 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000 cc unit
  - - Loại khác:     - - Other:  
8703.40.31 - - - Xe đua cỡ nhỏ (SEN) chiếc 8703.40.31 - - - Go-karts unit
  - - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles):     - - - All-Terrain Vehicles (ATV):  
8703.40.32 - - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc chiếc 8703.40.32 - - - - Of a cylinder capacity not exceeding unit
1,000 cc
8703.40.33 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc chiếc 8703.40.33 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,000 unit
cc
  - - - Ô tô cứu thương:     - - - Ambulances:  
8703.40.34 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng chiếc 8703.40.34 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,000 cc unit
không quá 1.500 cc but not exceeding 1,500 cc
8703.40.35 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng chiếc 8703.40.35 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,500 cc unit
không quá 3.000 cc but not exceeding 3,000 cc
8703.40.36 - - - - Loại khác chiếc 8703.40.36 - - - - Other unit
  - - - Ô tô tang lễ:     - - - Hearses:  
8703.40.41 - - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc chiếc 8703.40.41 - - - - Of a cylinder capacity not exceeding unit
1,000 cc
8703.40.42 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng chiếc 8703.40.42 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,000 cc unit
không quá 1.500 cc but not exceeding 1,500 cc
8703.40.43 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng chiếc 8703.40.43 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,500 cc unit
không quá 1.800 cc but not exceeding 1,800 cc
8703.40.44 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng chiếc 8703.40.44 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,800 cc unit
không quá 2.000 cc but not exceeding 2,000 cc
8703.40.45 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng chiếc 8703.40.45 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000 cc unit
không quá 2.500 cc but not exceeding 2,500 cc
8703.40.46 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng chiếc 8703.40.46 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,500 cc unit
không quá 3.000 cc but not exceeding 3,000 cc
8703.40.47 - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc chiếc 8703.40.47 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 3,000 cc unit
  - - - Ô tô chở phạm nhân:     - - - Prison vans:  
8703.40.51 - - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc chiếc 8703.40.51 - - - - Of a cylinder capacity not exceeding 1,000 unit
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
cc
8703.40.52 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng chiếc 8703.40.52 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,000 cc unit
không quá 1.500 cc but not exceeding 1,500 cc
8703.40.53 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng chiếc 8703.40.53 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,500 cc unit
không quá 1.800 cc but not exceeding 1,800 cc
8703.40.54 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng chiếc 8703.40.54 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,800 cc unit
không quá 3.000 cc but not exceeding 3,000 cc
8703.40.55 - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc chiếc 8703.40.55 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 3,000 cc unit
  - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được     - - - Motor-homes:  
thiết kế như căn hộ) (Motor-homes):
8703.40.56 - - - - Dung tích xi lanh không quá 1.500 cc chiếc 8703.40.56 - - - - Of a cylinder capacity not exceeding 1,500 unit
cc
8703.40.57 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng chiếc 8703.40.57 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,500 cc unit
không quá 2.000 cc but not exceeding 2,000 cc
8703.40.58 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc chiếc 8703.40.58 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000 cc unit
  - - - Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1):     - - - Sedan:  
8703.40.61 - - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc chiếc 8703.40.61 - - - - Of a cylinder capacity not exceeding unit
1,000 cc
8703.40.62 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng chiếc 8703.40.62 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,000 cc unit
không quá 1.500 cc but not exceeding 1,500 cc
8703.40.63 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng chiếc 8703.40.63 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,500 cc unit
không quá 1.800 cc but not exceeding 1,800 cc
8703.40.64 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng chiếc 8703.40.64 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,800 cc unit
không quá 2.000 cc but not exceeding 2,000 cc
8703.40.65 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng chiếc 8703.40.65 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000 cc unit
không quá 2.500 cc but not exceeding 2,500 cc
8703.40.66 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng chiếc 8703.40.66 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,500 cc unit
không quá 3.000 cc but not exceeding 3,000 cc
8703.40.67 - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc, loại bốn chiếc 8703.40.67 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 3,000 cc, unit
bánh chủ động of four-wheel drive
8703.40.68 - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc, không chiếc 8703.40.68 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 3,000 cc, unit
phải loại bốn bánh chủ động not of four-wheel drive
  - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có     - - - Other motor cars (including station wagons  
khoang chở hành lý chung (station wagons) and sports cars, but not including vans), of four-
và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), wheel drive:
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
loại bốn bánh chủ động:
8703.40.71 - - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc chiếc 8703.40.71 - - - - Of a cylinder capacity not exceeding unit
1,000 cc
8703.40.72 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng chiếc 8703.40.72 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,000 cc unit
không quá 1.500 cc but not exceeding 1,500 cc
8703.40.73 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng chiếc 8703.40.73 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,500 cc unit
không quá 1.800 cc but not exceeding 1,800 cc
8703.40.74 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng chiếc 8703.40.74 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,800 cc unit
không quá 2.000 cc but not exceeding 2,000 cc
8703.40.75 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng chiếc 8703.40.75 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000 cc unit
không quá 2.500 cc but not exceeding 2,500 cc
8703.40.76 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng chiếc 8703.40.76 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,500 cc unit
không quá 3.000 cc but not exceeding 3,000 cc
8703.40.77 - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc chiếc 8703.40.77 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 3,000 cc unit
  - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có     - - - Other motor cars (including station  
khoang chở hành lý chung (station wagons) wagons and sports cars, but not including vans),
và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), not of four-wheel drive:
không phải loại bốn bánh chủ động:
8703.40.81 - - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc chiếc 8703.40.81 - - - - Of a cylinder capacity not exceeding 1,000 cc unit
8703.40.82 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng chiếc 8703.40.82 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,000 cc but unit
không quá 1.500 cc not exceeding 1,500 cc
8703.40.83 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng chiếc 8703.40.83 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,500 cc but unit
không quá 1.800 cc not exceeding 1,800 cc
8703.40.84 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng chiếc 8703.40.84 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,800 cc but unit
không quá 2.000 cc not exceeding 2,000 cc
8703.40.85 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng chiếc 8703.40.85 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000 cc but unit
không quá 2.500 cc not exceeding 2,500 cc
8703.40.86 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng chiếc 8703.40.86 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,500 cc but unit
không quá 3.000 cc not exceeding 3,000 cc
8703.40.87 - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc chiếc 8703.40.87 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 3,000 cc unit
  - - - Loại khác:     - - - Other:  
8703.40.91 - - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc chiếc 8703.40.91 - - - - Of a cylinder capacity not exceeding 1,000 cc unit
8703.40.92 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng chiếc 8703.40.92 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,000 cc but unit
không quá 1.500 cc not exceeding 1,500 cc
8703.40.93 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng chiếc 8703.40.93 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,500 cc but unit
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
không quá 1.800 cc not exceeding 1,800 cc
8703.40.94 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng chiếc 8703.40.94 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,800 cc but unit
không quá 2.000 cc not exceeding 2,000 cc
8703.40.95 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng chiếc 8703.40.95 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000 cc but unit
không quá 2.500 cc not exceeding 2,500 cc
8703.40.96 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng chiếc 8703.40.96 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,500 cc but unit
không quá 3.000 cc not exceeding 3,000 cc
8703.40.97 - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc, loại bốn chiếc 8703.40.97 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 3,000 cc, of unit
bánh chủ động four-wheel drive
8703.40.98 - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc, không chiếc 8703.40.98 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 3,000 cc, unit
phải loại bốn bánh chủ động not of four-wheel drive
8703.50 - Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu   8703.50 - Other vehicles, with both compression-ignition  
piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán internal combustion piston engine (diesel or
diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại semi-diesel) and electric motor as motors for
có khả năng nạp điện từ nguồn điện bên ngoài: propulsion, other than those capable of being
charged by plugging to external source of electric
power:
  - - Dạng CKD (SEN):     - - Completely Knocked Down:  
8703.50.11 - - - Xe đua cỡ nhỏ (SEN) chiếc 8703.50.11 - - - Go-karts unit
8703.50.12 - - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles) chiếc 8703.50.12 - - - All-Terrain Vehicles (ATV) unit
8703.50.13 - - - Ô tô cứu thương chiếc 8703.50.13 - - - Ambulances unit
8703.50.14 - - - Ô tô tang lễ chiếc 8703.50.14 - - - Hearses unit
8703.50.15 - - - Ô tô chở phạm nhân chiếc 8703.50.15 - - - Prison vans unit
  - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được     - - - Motor-homes:  
thiết kế như căn hộ) (Motor-homes):
8703.50.16 - - - - Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc chiếc 8703.50.16 - - - - Of a cylinder capacity not exceeding unit
2,000 cc
8703.50.17 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc chiếc 8703.50.17 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000 unit
cc
  - - - Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1):     - - - Sedan:  
8703.50.18 - - - - Dung tích xi lanh không quá 1.500 cc chiếc 8703.50.18 - - - - Of a cylinder capacity not exceeding unit
1,500 cc
8703.50.19 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng chiếc 8703.50.19 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,500 cc unit
không quá 2.000 cc but not exceeding 2,000 cc
8703.50.21 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc chiếc 8703.50.21 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000 unit
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
cc
  - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có     - - - Other motor cars (including station  
khoang chở hành lý chung (station wagons) wagons and sports cars, but not including
và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), vans), of four-wheel drive:
loại bốn bánh chủ động:
8703.50.22 - - - - Dung tích xi lanh không quá 1.500 cc chiếc 8703.50.22 - - - - Of a cylinder capacity not exceeding unit
1,500 cc
8703.50.23 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng chiếc 8703.50.23 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,500 cc unit
không quá 2.000 cc but not exceeding 2,000 cc
8703.50.24 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc chiếc 8703.50.24 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000 unit
cc
  - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có     - - - Other motor cars (including station  
khoang chở hành lý chung (station wagons) wagons and sports cars, but not including
và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), vans), not of four-wheel drive:
không phải loại bốn bánh chủ động:
8703.50.25 - - - - Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc chiếc 8703.50.25 - - - - Of a cylinder capacity not exceeding unit
2,000 cc
8703.50.26 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc chiếc 8703.50.26 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000 unit
cc
  - - - Loại khác:     - - - Other:  
8703.50.27 - - - - Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc chiếc 8703.50.27 - - - - Of a cylinder capacity not exceeding unit
2,000 cc
8703.50.28 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc chiếc 8703.50.28 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000 unit
cc
  - - Loại khác:     - - Other:  
8703.50.31 - - - Xe đua cỡ nhỏ (SEN) chiếc 8703.50.31 - - - Go-karts unit
  - - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles):     - - - All-Terrain Vehicles (ATV):  
8703.50.32 - - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc chiếc 8703.50.32 - - - - Of a cylinder capacity not exceeding unit
1,000 cc
8703.50.33 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc chiếc 8703.50.33 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,000 unit
cc
  - - - Ô tô cứu thương:     - - - Ambulances:  
8703.50.34 - - - - Dung tích xi lanh không quá 1.500 cc chiếc 8703.50.34 - - - - Of a cylinder capacity not exceeding unit
1,500 cc
8703.50.35 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng chiếc 8703.50.35 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,500 cc unit
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
không quá 2.500 cc but not exceeding 2,500 cc
8703.50.36 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc chiếc 8703.50.36 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,500 cc unit
  - - - Ô tô tang lễ:     - - - Hearses:  
8703.50.41 - - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc chiếc 8703.50.41 - - - - Of a cylinder capacity not exceeding unit
1,000 cc
8703.50.42 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng chiếc 8703.50.42 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,000 cc unit
không quá 1.500 cc but not exceeding 1,500 cc
8703.50.43 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng chiếc 8703.50.43 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,500 cc unit
không quá 1.800 cc but not exceeding 1,800 cc
8703.50.44 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng chiếc 8703.50.44 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,800 cc unit
không quá 2.000 cc but not exceeding 2,000 cc
8703.50.45 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng chiếc 8703.50.45 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000 cc unit
không quá 2.500 cc but not exceeding 2,500 cc
8703.50.46 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng chiếc 8703.50.46 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,500 cc unit
không quá 3.000 cc but not exceeding 3,000 cc
8703.50.47 - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc chiếc 8703.50.47 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 3,000 cc unit
  - - - Ô tô chở phạm nhân:     - - - Prison vans:  
8703.50.51 - - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc chiếc 8703.50.51 - - - - Of a cylinder capacity not exceeding 1,000 cc unit
8703.50.52 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng chiếc 8703.50.52 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,000 cc but unit
không quá 1.500 cc not exceeding 1,500 cc
8703.50.53 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng chiếc 8703.50.53 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,500 cc but unit
không quá 1.800 cc not exceeding 1,800 cc
8703.50.54 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng chiếc 8703.50.54 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,800 cc but unit
không quá 2.500 cc not exceeding 2,500 cc
8703.50.55 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc chiếc 8703.50.55 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,500 cc unit
  - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế     - - - Motor-homes:  
như căn hộ) (Motor-homes):
8703.50.56 - - - - Dung tích xi lanh không quá 1.500 cc chiếc 8703.50.56 - - - - Of a cylinder capacity not exceeding 1,500 unit
cc
8703.50.57 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng chiếc 8703.50.57 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,500 unit
không quá 2.000 cc cc but not exceeding 2,000 cc
8703.50.58 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc chiếc 8703.50.58 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000 unit
cc
  - - - Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1):     - - - Sedan:  
8703.50.61 - - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc chiếc 8703.50.61 - - - - Of a cylinder capacity not exceeding unit
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
1,000 cc
8703.50.62 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng chiếc 8703.50.62 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,000 cc unit
không quá 1.500 cc but not exceeding 1,500 cc
8703.50.63 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng chiếc 8703.50.63 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,500 cc unit
không quá 1.800 cc but not exceeding 1,800 cc
8703.50.64 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng chiếc 8703.50.64 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,800 cc unit
không quá 2.000 cc but not exceeding 2,000 cc
8703.50.65 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng chiếc 8703.50.65 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000 cc unit
không quá 2.500 cc but not exceeding 2,500 cc
8703.50.66 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng chiếc 8703.50.66 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,500 cc unit
không quá 3.000 cc but not exceeding 3,000 cc
8703.50.67 - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc chiếc 8703.50.67 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 3,000 cc unit
  - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có     - - - Other motor cars (including station  
khoang chở hành lý chung (station wagons) wagons and sports cars, but not including
và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), vans), of four-wheel drive:
loại bốn bánh chủ động:
8703.50.71 - - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc chiếc 8703.50.71 - - - - Of a cylinder capacity not exceeding 1,000 unit
cc
8703.50.72 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng chiếc 8703.50.72 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,000 cc unit
không quá 1.500 cc but not exceeding 1,500 cc
8703.50.73 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng chiếc 8703.50.73 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,500 cc unit
không quá 1.800 cc but not exceeding 1,800 cc
8703.50.74 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng chiếc 8703.50.74 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,800 cc unit
không quá 2.000 cc but not exceeding 2,000 cc
8703.50.75 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng chiếc 8703.50.75 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000 cc unit
không quá 2.500 cc but not exceeding 2,500 cc
8703.50.76 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng chiếc 8703.50.76 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,500 cc unit
không quá 3.000 cc but not exceeding 3,000 cc
8703.50.77 - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc chiếc 8703.50.77 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 3,000 unit
cc
  - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có     - - - Other motor cars (including station  
khoang chở hành lý chung (station wagons) wagons and sports cars, but not including
và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), vans), not of four-wheel drive:
không phải loại bốn bánh chủ động:
8703.50.81 - - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc chiếc 8703.50.81 - - - - Of a cylinder capacity not exceeding unit
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
1,000 cc
8703.50.82 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng chiếc 8703.50.82 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,000 cc unit
không quá 1.500 cc but not exceeding 1,500 cc
8703.50.83 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng chiếc 8703.50.83 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,500 cc unit
không quá 1.800 cc but not exceeding 1,800 cc
8703.50.84 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng chiếc 8703.50.84 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,800 cc unit
không quá 2.000 cc but not exceeding 2,000 cc
8703.50.85 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng chiếc 8703.50.85 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000 cc unit
không quá 2.500 cc but not exceeding 2,500 cc
8703.50.86 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng chiếc 8703.50.86 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,500 cc unit
không quá 3.000 cc but not exceeding 3,000 cc
8703.50.87 - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc chiếc 8703.50.87 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 3,000 cc unit
  - - - Loại khác:     - - - Other:  
8703.50.91 - - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc chiếc 8703.50.91 - - - - Of a cylinder capacity not exceeding unit
1,000 cc
8703.50.92 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng chiếc 8703.50.92 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,000 cc unit
không quá 1.500 cc but not exceeding 1,500 cc
8703.50.93 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng chiếc 8703.50.93 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,500 cc unit
không quá 1.800 cc but not exceeding 1,800 cc
8703.50.94 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng chiếc 8703.50.94 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,800 cc unit
không quá 2.000 cc but not exceeding 2,000 cc
8703.50.95 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng chiếc 8703.50.95 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000 cc unit
không quá 2.500 cc but not exceeding 2,500 cc
8703.50.96 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng chiếc 8703.50.96 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,500 cc unit
không quá 3.000 cc but not exceeding 3,000 cc
8703.50.97 - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc chiếc 8703.50.97 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 3,000 cc unit
8703.60 - Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu   8703.60 - Other vehicles, with both spark-ignition  
piston đốt cháy bằng tia lửa điện và động cơ internal combustion piston engine and electric
điện để tạo động lực, có khả năng nạp điện motor as motors for propulsion, capable of
từ nguồn điện bên ngoài: being charged by plugging to external source
of electric power:
  - - Dạng CKD (SEN):     - - Completely Knocked Down:  
8703.60.11 - - - Xe đua cỡ nhỏ (SEN) chiếc 8703.60.11 - - - Go-karts unit
8703.60.12 - - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles) chiếc 8703.60.12 - - - All-Terrain Vehicles (ATV) unit
8703.60.13 - - - Ô tô cứu thương chiếc 8703.60.13 - - - Ambulances unit
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
8703.60.14 - - - Ô tô tang lễ chiếc 8703.60.14 - - - Hearses unit
8703.60.15 - - - Ô tô chở phạm nhân chiếc 8703.60.15 - - - Prison vans unit
  - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được     - - - Motor-homes:  
thiết kế như căn hộ) (Motor-homes):
8703.60.16 - - - - Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc chiếc 8703.60.16 - - - - Of a cylinder capacity not exceeding unit
2,000 cc
8703.60.17 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc chiếc 8703.60.17 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000 cc unit
  - - - Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1):     - - - Sedan:  
8703.60.18 - - - - Dung tích xi lanh không quá 1.500 cc chiếc 8703.60.18 - - - - Of a cylinder capacity not exceeding unit
1,500 cc
8703.60.19 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng chiếc 8703.60.19 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,500 unit
không quá 2.000 cc cc but not exceeding 2,000 cc
8703.60.21 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc chiếc 8703.60.21 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000 unit
cc
  - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có     - - - Other motor cars (including station wagons  
khoang chở hành lý chung (station wagons) and sports cars, but not including vans), of four-
và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), wheel drive:
loại bốn bánh chủ động:
8703.60.22 - - - - Dung tích xi lanh không quá 1.500 cc chiếc 8703.60.22 - - - - Of a cylinder capacity not exceeding unit
1,500 cc
8703.60.23 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng chiếc 8703.60.23 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,500 cc unit
không quá 2.000 cc but not exceeding 2,000 cc
8703.60.24 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc chiếc 8703.60.24 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000 unit
cc
  - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có     - - - Other motor cars (including station  
khoang chở hành lý chung (station wagons) wagons and sports cars, but not including
và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), vans), not of four-wheel drive:
không phải loại bốn bánh chủ động:
8703.60.25 - - - - Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc chiếc 8703.60.25 - - - - Of a cylinder capacity not exceeding unit
2,000 cc
8703.60.26 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc chiếc 8703.60.26 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000 cc unit
  - - - Loại khác:     - - - Other:  
8703.60.27 - - - - Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc chiếc 8703.60.27 - - - - Of a cylinder capacity not exceeding 2,000 unit
cc
8703.60.28 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc chiếc 8703.60.28 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000 cc unit
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
  - - Loại khác:     - - Other:  
8703.60.31 - - - Xe đua cỡ nhỏ (SEN) chiếc 8703.60.31 - - - Go-karts unit
  - - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles):     - - - All-Terrain Vehicles (ATV):  
8703.60.32 - - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc chiếc 8703.60.32 - - - - Of a cylinder capacity not exceeding unit
1,000 cc
8703.60.33 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc chiếc 8703.60.33 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,000 cc unit
  - - - Ô tô cứu thương:     - - - Ambulances:  
8703.60.34 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng chiếc 8703.60.34 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,000 unit
không quá 1.500 cc cc but not exceeding 1,500 cc
8703.60.35 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng chiếc 8703.60.35 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,500 cc unit
không quá 3.000 cc but not exceeding 3,000 cc
8703.60.36 - - - - Loại khác chiếc 8703.60.36 - - - - Other unit
  - - - Ô tô tang lễ:     - - - Hearses:  
8703.60.41 - - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc chiếc 8703.60.41 - - - - Of a cylinder capacity not exceeding unit
1,000 cc
8703.60.42 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng chiếc 8703.60.42 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,000 cc unit
không quá 1.500 cc but not exceeding 1,500 cc
8703.60.43 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng chiếc 8703.60.43 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,500 cc unit
không quá 1.800 cc but not exceeding 1,800 cc
8703.60.44 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng chiếc 8703.60.44 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,800 cc unit
không quá 2.000 cc but not exceeding 2,000 cc
8703.60.45 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng chiếc 8703.60.45 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000 cc unit
không quá 2.500 cc but not exceeding 2,500 cc
8703.60.46 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng chiếc 8703.60.46 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,500 cc unit
không quá 3.000 cc but not exceeding 3,000 cc
8703.60.47 - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc chiếc 8703.60.47 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 3,000 cc unit
  - - - Ô tô chở phạm nhân:     - - - Prison vans:  
8703.60.51 - - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc chiếc 8703.60.51 - - - - Of a cylinder capacity not exceeding 1,000 unit
cc
8703.60.52 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng chiếc 8703.60.52 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,000 cc unit
không quá 1.500 cc but not exceeding 1,500 cc
8703.60.53 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng chiếc 8703.60.53 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,500 cc unit
không quá 1.800 cc but not exceeding 1,800 cc
8703.60.54 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng chiếc 8703.60.54 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,800 cc unit
không quá 3.000 cc but not exceeding 3,000 cc
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
8703.60.55 - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc chiếc 8703.60.55 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 3,000 cc unit
  - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được     - - - Motor-homes:  
thiết kế như căn hộ) (Motor-homes):
8703.60.56 - - - - Dung tích xi lanh không quá 1.500 cc chiếc 8703.60.56 - - - - Of a cylinder capacity not exceeding 1,500 cc unit
8703.60.57 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng chiếc 8703.60.57 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,500 cc but unit
không quá 2.000 cc not exceeding 2,000 cc
8703.60.58 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc chiếc 8703.60.58 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000 cc unit
  - - - Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1):     - - - Sedan:  
8703.60.61 - - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc chiếc 8703.60.61 - - - - Of a cylinder capacity not exceeding unit
1,000 cc
8703.60.62 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng chiếc 8703.60.62 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,000 cc but unit
không quá 1.500 cc not exceeding 1,500 cc
8703.60.63 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng chiếc 8703.60.63 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,500 cc but unit
không quá 1.800 cc not exceeding 1,800 cc
8703.60.64 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng chiếc 8703.60.64 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,800 cc but unit
không quá 2.000 cc not exceeding 2,000 cc
8703.60.65 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng chiếc 8703.60.65 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000 cc but unit
không quá 2.500 cc not exceeding 2,500 cc
8703.60.66 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng chiếc 8703.60.66 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,500 cc but unit
không quá 3.000 cc not exceeding 3,000 cc
8703.60.67 - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc, loại bốn chiếc 8703.60.67 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 3,000 cc, of unit
bánh chủ động four-wheel drive
8703.60.68 - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc, không chiếc 8703.60.68 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 3,000 cc, not unit
phải loại bốn bánh chủ động of four-wheel drive
  - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có     - - - Other motor cars (including station  
khoang chở hành lý chung (station wagons) wagons and sports cars, but not including
và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), vans), of four-wheel drive:
loại bốn bánh chủ động:
8703.60.71 - - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc chiếc 8703.60.71 - - - - Of a cylinder capacity not exceeding 1,000 cc unit
8703.60.72 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng chiếc 8703.60.72 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,000 cc but unit
không quá 1.500 cc not exceeding 1,500 cc
8703.60.73 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng chiếc 8703.60.73 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,500 cc but unit
không quá 1.800 cc not exceeding 1,800 cc
8703.60.74 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng chiếc 8703.60.74 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,800 cc but unit
không quá 2.000 cc not exceeding 2,000 cc
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
8703.60.75 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng chiếc 8703.60.75 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000 cc but unit
không quá 2.500 cc not exceeding 2,500 cc
8703.60.76 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng chiếc 8703.60.76 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,500 cc but unit
không quá 3.000 cc not exceeding 3,000 cc
8703.60.77 - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc chiếc 8703.60.77 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 3,000 cc unit
  - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có     - - - Other motor cars (including station  
khoang chở hành lý chung (station wagons) wagons and sports cars, but not including
và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), vans), not of four-wheel drive:
không phải loại bốn bánh chủ động:
8703.60.81 - - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc chiếc 8703.60.81 - - - - Of a cylinder capacity not exceeding 1,000 cc unit
8703.60.82 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng chiếc 8703.60.82 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,000 cc unit
không quá 1.500 cc but not exceeding 1,500 cc
8703.60.83 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng chiếc 8703.60.83 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,500 cc but unit
không quá 1.800 cc not exceeding 1,800 cc
8703.60.84 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng chiếc 8703.60.84 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,800 cc but unit
không quá 2.000 cc not exceeding 2,000 cc
8703.60.85 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng chiếc 8703.60.85 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000 cc but unit
không quá 2.500 cc not exceeding 2,500 cc
8703.60.86 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng chiếc 8703.60.86 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,500 cc but unit
không quá 3.000 cc not exceeding 3,000 cc
8703.60.87 - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc chiếc 8703.60.87 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 3,000 cc unit
  - - - Loại khác:     - - - Other:  
8703.60.91 - - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc chiếc 8703.60.91 - - - - Of a cylinder capacity not exceeding 1,000 cc unit
8703.60.92 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng chiếc 8703.60.92 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,000 cc but unit
không quá 1.500 cc not exceeding 1,500 cc
8703.60.93 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng chiếc 8703.60.93 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,500 cc but unit
không quá 1.800 cc not exceeding 1,800 cc
8703.60.94 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng chiếc 8703.60.94 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,800 cc but unit
không quá 2.000 cc not exceeding 2,000 cc
8703.60.95 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng chiếc 8703.60.95 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000 cc but unit
không quá 2.500 cc not exceeding 2,500 cc
8703.60.96 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng chiếc 8703.60.96 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,500 cc but unit
không quá 3.000 cc not exceeding 3,000 cc
8703.60.97 - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc, loại bốn chiếc 8703.60.97 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 3,000 cc, of unit
bánh chủ động four-wheel drive
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
8703.60.98 - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc, không chiếc 8703.60.98 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 3,000 cc, not unit
phải loại bốn bánh chủ động of four-wheel drive
8703.70 - Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu   8703.70 - Other vehicles, with both compression- ignition  
piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán internal combustion piston engine (diesel or semi-
diesel) và động cơ điện để tạo động lực, có diesel) and electric motor as motors for propulsion,
khả năng nạp điện từ nguồn điện bên ngoài: capable of being charged by plugging to external
source of electric power:
  - - Dạng CKD (SEN):     - - Completely Knocked Down:  
8703.70.11 - - - Xe đua cỡ nhỏ (SEN) chiếc 8703.70.11 - - - Go-karts unit
8703.70.12 - - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles) chiếc 8703.70.12 - - - All-Terrain Vehicles (ATV) unit
8703.70.13 - - - Ô tô cứu thương chiếc 8703.70.13 - - - Ambulances unit
8703.70.14 - - - Ô tô tang lễ chiếc 8703.70.14 - - - Hearses unit
8703.70.15 - - - Ô tô chở phạm nhân chiếc 8703.70.15 - - - Prison vans unit
  - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được     - - - Motor-homes:  
thiết kế như căn hộ) (Motor-homes):
8703.70.16 - - - - Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc chiếc 8703.70.16 - - - - Of a cylinder capacity not exceeding unit
2,000 cc
8703.70.17 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc chiếc 8703.70.17 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000 cc unit
  - - - Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1):     - - - Sedan:  
8703.70.18 - - - - Dung tích xi lanh không quá 1.500 cc chiếc 8703.70.18 - - - - Of a cylinder capacity not exceeding unit
1,500 cc
8703.70.19 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng chiếc 8703.70.19 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,500 cc but unit
không quá 2.000 cc not exceeding 2,000 cc
8703.70.21 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc chiếc 8703.70.21 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000 cc unit
  - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có     - - - Other motor cars (including station  
khoang chở hành lý chung (station wagons) wagons and sports cars, but not including
và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), vans), of four-wheel drive:
loại bốn bánh chủ động:
8703.70.22 - - - - Dung tích xi lanh không quá 1.500 cc chiếc 8703.70.22 - - - - Of a cylinder capacity not exceeding 1,500 cc unit
8703.70.23 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng chiếc 8703.70.23 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,500 cc but unit
không quá 2.000 cc not exceeding 2,000 cc
8703.70.24 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc chiếc 8703.70.24 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000 cc unit
  - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có     - - - Other motor cars (including station  
khoang chở hành lý chung (station wagons) wagons and sports cars, but not including
và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), vans), not of four-wheel drive:
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
không phải loại bốn bánh chủ động:
8703.70.25 - - - - Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc chiếc 8703.70.25 - - - - Of a cylinder capacity not exceeding 2,000 cc unit
8703.70.26 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc chiếc 8703.70.26 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000 cc unit
  - - - Loại khác:     - - - Other:  
8703.70.27 - - - - Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc chiếc 8703.70.27 - - - - Of a cylinder capacity not exceeding 2,000 cc unit
8703.70.28 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc chiếc 8703.70.28 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000 cc unit
  - - Loại khác:     - - Other:  
8703.70.31 - - - Xe đua cỡ nhỏ (SEN) chiếc 8703.70.31 - - - Go-karts unit
  - - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles):     - - - All-Terrain Vehicles (ATV):  
8703.70.32 - - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc chiếc 8703.70.32 - - - - Of a cylinder capacity not exceeding 1,000 unit
cc
8703.70.33 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc chiếc 8703.70.33 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,000 cc unit
  - - - Ô tô cứu thương:     - - - Ambulances:  
8703.70.34 - - - - Dung tích xi lanh không quá 1.500 cc chiếc 8703.70.34 - - - - Of a cylinder capacity not exceeding unit
1,500 cc
8703.70.35 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng chiếc 8703.70.35 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,500 unit
không quá 2.500 cc cc but not exceeding 2,500 cc
8703.70.36 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc chiếc 8703.70.36 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,500 unit
cc
  - - - Ô tô tang lễ:     - - - Hearses:  
8703.70.41 - - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc chiếc 8703.70.41 - - - - Of a cylinder capacity not exceeding unit
1,000 cc
8703.70.42 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng chiếc 8703.70.42 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,000 cc unit
không quá 1.500 cc but not exceeding 1,500 cc
8703.70.43 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng chiếc 8703.70.43 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,500 cc unit
không quá 1.800 cc but not exceeding 1,800 cc
8703.70.44 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng chiếc 8703.70.44 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,800 cc unit
không quá 2.000 cc but not exceeding 2,000 cc
8703.70.45 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng chiếc 8703.70.45 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000 cc unit
không quá 2.500 cc but not exceeding 2,500 cc
8703.70.46 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng chiếc 8703.70.46 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,500 cc unit
không quá 3.000 cc but not exceeding 3,000 cc
8703.70.47 - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc chiếc 8703.70.47 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 3,000 cc unit
  - - - Ô tô chở phạm nhân:     - - - Prison vans:  
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
8703.70.51 - - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc chiếc 8703.70.51 - - - - Of a cylinder capacity not exceeding 1,000 unit
cc
8703.70.52 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng chiếc 8703.70.52 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,000 cc unit
không quá 1.500 cc but not exceeding 1,500 cc
8703.70.53 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng chiếc 8703.70.53 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,500 cc unit
không quá 1.800 cc but not exceeding 1,800 cc
8703.70.54 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng chiếc 8703.70.54 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,800 cc unit
không quá 2.500 cc but not exceeding 2,500 cc
8703.70.55 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc chiếc 8703.70.55 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,500 cc unit
  - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được     - - - Motor-homes:  
thiết kế như căn hộ) (Motor-homes):
8703.70.56 - - - - Dung tích xi lanh không quá 1.500 cc chiếc 8703.70.56 - - - - Of a cylinder capacity not exceeding unit
1,500 cc
8703.70.57 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng chiếc 8703.70.57 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,500 cc unit
không quá 2.000 cc but not exceeding 2,000 cc
8703.70.58 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc chiếc 8703.70.58 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000 cc unit
  - - - Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1):     - - - Sedan:  
8703.70.61 - - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc chiếc 8703.70.61 - - - - Of a cylinder capacity not exceeding unit
1,000 cc
8703.70.62 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng chiếc 8703.70.62 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,000 cc unit
không quá 1.500 cc but not exceeding 1,500 cc
8703.70.63 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng chiếc 8703.70.63 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,500 cc unit
không quá 1.800 cc but not exceeding 1,800 cc
8703.70.64 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng chiếc 8703.70.64 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,800 cc unit
không quá 2.000 cc but not exceeding 2,000 cc
8703.70.65 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng chiếc 8703.70.65 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000 cc unit
không quá 2.500 cc but not exceeding 2,500 cc
8703.70.66 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng chiếc 8703.70.66 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,500 cc unit
không quá 3.000 cc but not exceeding 3,000 cc
8703.70.67 - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc chiếc 8703.70.67 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 3,000 cc unit
  - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có     - - - Other motor cars (including station  
khoang chở hành lý chung (station wagons) wagons and sports cars, but not including vans),
và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), of four-wheel drive:
loại bốn bánh chủ động:
8703.70.71 - - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc chiếc 8703.70.71 - - - - Of a cylinder capacity not exceeding unit
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
1,000 cc
8703.70.72 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng chiếc 8703.70.72 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,000 cc unit
không quá 1.500 cc but not exceeding 1,500 cc
8703.70.73 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng chiếc 8703.70.73 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,500 cc unit
không quá 1.800 cc but not exceeding 1,800 cc
8703.70.74 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng chiếc 8703.70.74 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,800 cc unit
không quá 2.000 cc but not exceeding 2,000 cc
8703.70.75 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng chiếc 8703.70.75 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000 cc unit
không quá 2.500 cc but not exceeding 2,500 cc
8703.70.76 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng chiếc 8703.70.76 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,500 cc unit
không quá 3.000 cc but not exceeding 3,000 cc
8703.70.77 - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc chiếc 8703.70.77 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 3,000 cc unit
  - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có     - - - Other motor cars (including station  
khoang chở hành lý chung (station wagons) wagons and sports cars, but not including vans),
và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), not of four-wheel drive:
không phải loại bốn bánh chủ động:
8703.70.81 - - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc chiếc 8703.70.81 - - - - Of a cylinder capacity not exceeding unit
1,000 cc
8703.70.82 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng chiếc 8703.70.82 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,000 cc unit
không quá 1.500 cc but not exceeding 1,500 cc
8703.70.83 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng chiếc 8703.70.83 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,500 cc unit
không quá 1.800 cc but not exceeding 1,800 cc
8703.70.84 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng chiếc 8703.70.84 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,800 cc unit
không quá 2.000 cc but not exceeding 2,000 cc
8703.70.85 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng chiếc 8703.70.85 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000 cc unit
không quá 2.500 cc but not exceeding 2,500 cc
8703.70.86 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng chiếc 8703.70.86 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,500 cc unit
không quá 3.000 cc but not exceeding 3,000 cc
8703.70.87 - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc chiếc 8703.70.87 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 3,000 cc unit
  - - - Loại khác:     - - - Other:  
8703.70.91 - - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc chiếc 8703.70.91 - - - - Of a cylinder capacity not exceeding 1,000 unit
cc
8703.70.92 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng chiếc 8703.70.92 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,000 cc unit
không quá 1.500 cc but not exceeding 1,500 cc
8703.70.93 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng chiếc 8703.70.93 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,500 cc unit
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
không quá 1.800 cc but not exceeding 1,800 cc
8703.70.94 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng chiếc 8703.70.94 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,800 cc unit
không quá 2.000 cc but not exceeding 2,000 cc
8703.70.95 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng chiếc 8703.70.95 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000 cc unit
không quá 2.500 cc but not exceeding 2,500 cc
8703.70.96 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng chiếc 8703.70.96 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,500 cc unit
không quá 3.000 cc but not exceeding 3,000 cc
8703.70.97 - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc chiếc 8703.70.97 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 3,000 cc unit
8703.80 - Xe khác, loại chỉ sử dụng động cơ điện để   8703.80 - Other vehicles, with only electric motor for  
tạo động lực: propulsion:
  - - Dạng CKD (SEN):     - - Completely Knocked Down:  
8703.80.11 - - - Xe đua cỡ nhỏ (SEN) chiếc 8703.80.11 - - - Go-karts unit
8703.80.12 - - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles) chiếc 8703.80.12 - - - All-Terrain Vehicles (ATV) unit
8703.80.13 - - - Ô tô cứu thương chiếc 8703.80.13 - - - Ambulances unit
8703.80.14 - - - Ô tô tang lễ chiếc 8703.80.14 - - - Hearses unit
8703.80.15 - - - Ô tô chở phạm nhân chiếc 8703.80.15 - - - Prison vans unit
8703.80.16 - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được chiếc 8703.80.16 - - - Motor-homes unit
thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)
8703.80.17 - - - Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1) chiếc 8703.80.17 - - - Sedan unit
8703.80.18 - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có chiếc 8703.80.18 - - - Other motor cars (including station unit
khoang chở hành lý chung (station wagons) wagons and sports cars, but not including
và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van) vans)
8703.80.19 - - - Loại khác chiếc 8703.80.19 - - - Other unit
  - - Loại khác:     - - Other:  
8703.80.91 - - - Xe đua cỡ nhỏ (SEN) chiếc 8703.80.91 - - - Go-karts unit
8703.80.92 - - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles) chiếc 8703.80.92 - - - All-Terrain Vehicles (ATV) unit
8703.80.93 - - - Ô tô cứu thương chiếc 8703.80.93 - - - Ambulances unit
8703.80.94 - - - Ô tô tang lễ chiếc 8703.80.94 - - - Hearses unit
8703.80.95 - - - Ô tô chở phạm nhân chiếc 8703.80.95 - - - Prison vans unit
8703.80.96 - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết chiếc 8703.80.96 - - - Motor-homes unit
kế như căn hộ) (Motor-homes)
8703.80.97 - - - Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1) chiếc 8703.80.97 - - - Sedan unit
8703.80.98 - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có chiếc 8703.80.98 - - - Other motor cars (including station unit
khoang chở hành lý chung (station wagons) wagons and sports cars, but not including
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van) vans)
8703.80.99 - - - Loại khác chiếc 8703.80.99 - - - Other unit
8703.90 - Loại khác:   8703.90 - Other:  
  - - Dạng CKD (SEN):     - - Completely Knocked Down:  
8703.90.11 - - - Xe đua cỡ nhỏ (SEN) chiếc 8703.90.11 - - - Go-karts unit
8703.90.12 - - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles) chiếc 8703.90.12 - - - All-Terrain Vehicles (ATV) unit
8703.90.13 - - - Ô tô cứu thương chiếc 8703.90.13 - - - Ambulances unit
8703.90.14 - - - Ô tô tang lễ chiếc 8703.90.14 - - - Hearses unit
8703.90.15 - - - Ô tô chở phạm nhân chiếc 8703.90.15 - - - Prison vans unit
8703.90.16 - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được chiếc 8703.90.16 - - - Motor-homes unit
thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)
8703.90.17 - - - Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1) chiếc 8703.90.17 - - - Sedan unit
8703.90.18 - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có chiếc 8703.90.18 - - - Other motor cars (including station unit
khoang chở hành lý chung (station wagons) wagons and sports cars, but not including
và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van) vans)
8703.90.19 - - - Loại khác chiếc 8703.90.19 - - - Other unit
  - - Loại khác:     - - Other:  
8703.90.91 - - - Xe đua cỡ nhỏ (SEN) chiếc 8703.90.91 - - - Go-karts unit
8703.90.92 - - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles) chiếc 8703.90.92 - - - All-Terrain Vehicles (ATV) unit
8703.90.93 - - - Ô tô cứu thương chiếc 8703.90.93 - - - Ambulances unit
8703.90.94 - - - Ô tô tang lễ chiếc 8703.90.94 - - - Hearses unit
8703.90.95 - - - Ô tô chở phạm nhân chiếc 8703.90.95 - - - Prison vans unit
8703.90.96 - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được chiếc 8703.90.96 - - - Motor-homes unit
thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)
8703.90.97 - - - Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1) chiếc 8703.90.97 - - - Sedan unit
8703.90.98 - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có chiếc 8703.90.98 - - - Other motor cars (including station unit
khoang chở hành lý chung (station wagons) wagons and sports cars, but not including
và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van) vans)
8703.90.99 - - - Loại khác chiếc 8703.90.99 - - - Other unit
           
87.04 Xe có động cơ dùng để chở hàng   87.04 Motor vehicles for the transport of goods  
8704.10 - Xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các   8704.10 - Dumpers designed for off-highway use:  
loại đường không phải đường quốc lộ:
  - - Dạng CKD (SEN):     - - Completely Knocked Down:  
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
8704.10.13 - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) không chiếc 8704.10.13 - - - g.v.w. not exceeding 5 t unit
quá 5 tấn
8704.10.14 - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 5 chiếc 8704.10.14 - - - g.v.w. exceeding 5 t but not exceeding 10 unit
tấn nhưng không quá 10 tấn t
8704.10.15 - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 10 chiếc 8704.10.15 - - - g.v.w. exceeding 10 t but not exceeding unit
tấn nhưng không quá 20 tấn 20 t
8704.10.16 - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 20 chiếc 8704.10.16 - - - g.v.w. exceeding 20 t but not exceeding unit
tấn nhưng không quá 24 tấn 24 t
8704.10.17 - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 24 chiếc 8704.10.17 - - - g.v.w. exceeding 24 t but not exceeding unit
tấn nhưng không quá 45 tấn 45 t
8704.10.18 - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 45 chiếc 8704.10.18 - - - g.v.w. exceeding 45 t unit
tấn
  - - Loại khác:     - - Other:  
8704.10.31 - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) không chiếc 8704.10.31 - - - g.v.w. not exceeding 5 t unit
quá 5 tấn
8704.10.32 - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 5 chiếc 8704.10.32 - - - g.v.w. exceeding 5 t but not exceeding 10 unit
tấn nhưng không quá 10 tấn t
8704.10.33 - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 10 chiếc 8704.10.33 - - - g.v.w. exceeding 10 t but not exceeding unit
tấn nhưng không quá 20 tấn 20 t
8704.10.34 - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 20 chiếc 8704.10.34 - - - g.v.w. exceeding 20 t but not exceeding unit
tấn nhưng không quá 24 tấn 24 t
8704.10.35 - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 24 chiếc 8704.10.35 - - - g.v.w. exceeding 24 t but not exceeding unit
tấn nhưng không quá 38 tấn 38 t
8704.10.36 - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 38 chiếc 8704.10.36 - - - g.v.w. exceeding 38 t but not exceeding unit
tấn nhưng không quá 45 tấn 45 t
8704.10.37 - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 45 chiếc 8704.10.37 - - - g.v.w. exceeding 45 t unit
tấn
  - Loại khác, loại chỉ sử dụng động cơ đốt     - Other, with only compression-ignition internal  
trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel combustion piston engine (diesel or semi-
hoặc bán diesel): diesel):
8704.21 - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) không   8704.21 - - g.v.w. not exceeding 5 tonnes:  
quá 5 tấn:
  - - - Dạng CKD (SEN):     - - - Completely Knocked Down:  
8704.21.11 - - - - Ô tô tải đông lạnh (1) chiếc 8704.21.11 - - - - Refrigerated lorries (trucks) unit
8704.21.12 - - - - Ô tô pick-up (1) chiếc 8704.21.12 - - - - Pick-up trucks unit
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
8704.21.13 - - - - Xe ba bánh (SEN) chiếc 8704.21.13 - - - - Three-wheeled vehicles unit
8704.21.19 - - - - Loại khác chiếc 8704.21.19 - - - - Other unit
  - - - Loại khác:     - - - Other:  
8704.21.21 - - - - Ô tô tải đông lạnh (1) chiếc 8704.21.21 - - - - Refrigerated lorries (trucks) unit
8704.21.22 - - - - Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén chiếc 8704.21.22 - - - - Refuse/garbage collection vehicles having a unit
phế thải refuse compressing device
8704.21.23 - - - - Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồn chiếc 8704.21.23 - - - - Tanker vehicles; bulk-cement lorries unit
(trucks)
8704.21.24 - - - - Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị chiếc 8704.21.24 - - - - Armoured cargo vehicles for transporting unit
valuables
8704.21.25 - - - - Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ chiếc 8704.21.25 - - - - Hooklift lorries (trucks) unit
được(SEN)
8704.21.26 - - - - Ô tô pick-up (1) chiếc 8704.21.26 - - - - Pick-up trucks unit
8704.21.27 - - - - Xe ba bánh (SEN) chiếc 8704.21.27 - - - - Three-wheeled vehicles unit
8704.21.29 - - - - Loại khác chiếc 8704.21.29 - - - - Other unit
8704.22 - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 5 tấn   8704.22 - - g.v.w. exceeding 5 tonnes but not  
nhưng không quá 20 tấn: exceeding 20 tonnes:
  - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) không     - - - g.v.w. not exceeding 6 t:  
quá 6 tấn:
  - - - - Dạng CKD (SEN):     - - - - Completely Knocked Down:  
8704.22.11 - - - - - Ô tô tải đông lạnh (1) chiếc 8704.22.11 - - - - - Refrigerated lorries (trucks) unit
8704.22.19 - - - - - Loại khác chiếc 8704.22.19 - - - - - Other unit
  - - - - Loại khác:     - - - - Other:  
8704.22.21 - - - - - Ô tô tải đông lạnh (1) chiếc 8704.22.21 - - - - - Refrigerated lorries (trucks) unit
8704.22.22 - - - - - Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén chiếc 8704.22.22 - - - - - Refuse/garbage collection vehicles having a unit
phế thải refuse compressing device
8704.22.23 - - - - - Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồn chiếc 8704.22.23 - - - - - Tanker vehicles; bulk-cement lorries unit
(trucks)
8704.22.24 - - - - - Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá chiếc 8704.22.24 - - - - - Armoured cargo vehicles for unit
trị transporting valuables
8704.22.25 - - - - - Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ chiếc 8704.22.25 - - - - - Hooklift lorries (trucks) unit
được(SEN)
8704.22.29 - - - - - Loại khác chiếc 8704.22.29 - - - - - Other unit
  - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 6     - - - g.v.w. exceeding 6 t but not exceeding 20  
tấn nhưng không quá 20 tấn: t:
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
  - - - - Dạng CKD (SEN):     - - - - Completely Knocked Down:  
8704.22.31 - - - - - Ô tô tải đông lạnh (1) chiếc 8704.22.31 - - - - - Refrigerated lorries (trucks) unit
8704.22.39 - - - - - Loại khác chiếc 8704.22.39 - - - - - Other unit
  - - - - Loại khác:     - - - - Other:  
8704.22.41 - - - - - Ô tô tải đông lạnh (1) chiếc 8704.22.41 - - - - - Refrigerated lorries (trucks) unit
8704.22.42 - - - - - Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén chiếc 8704.22.42 - - - - - Refuse/garbage collection vehicles having a unit
phế thải refuse compressing device
8704.22.43 - - - - - Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồn chiếc 8704.22.43 - - - - - Tanker vehicles; bulk-cement lorries unit
(trucks)
8704.22.45 - - - - - Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ chiếc 8704.22.45 - - - - - Hooklift lorries (trucks) unit
được(SEN)
8704.22.46 - - - - - Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có chiếc 8704.22.46 - - - - - Armoured cargo vehicles for unit
giá trị, khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) transporting valuables, g.v.w. exceeding 6 t
trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn but not exceeding 10 t
8704.22.47 - - - - - Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá chiếc 8704.22.47 - - - - - Armoured cargo vehicles for unit
trị, khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) transporting valuables, g.v.w. exceeding 10 t
trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn but not exceeding 20 t
  - - - - - Loại khác:     - - - - - Other:  
8704.22.51 - - - - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) chiếc 8704.22.51 - - - - - - g.v.w. exceeding 6 t but not unit
trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn exceeding 10 t
8704.22.59 - - - - - - Loại khác chiếc 8704.22.59 - - - - - - Other unit
8704.23 - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 20   8704.23 - - g.v.w. exceeding 20 tonnes:  
tấn:
  - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) không     - - - g.v.w. not exceeding 24 t:  
quá 24 tấn:
  - - - - Dạng CKD (SEN):     - - - - Completely Knocked Down:  
8704.23.11 - - - - - Ô tô tải đông lạnh (1) chiếc 8704.23.11 - - - - - Refrigerated lorries (trucks) unit
8704.23.19 - - - - - Loại khác chiếc 8704.23.19 - - - - - Other unit
  - - - - Loại khác:     - - - - Other:  
8704.23.21 - - - - - Ô tô tải đông lạnh (1) chiếc 8704.23.21 - - - - - Refrigerated lorries (trucks) unit
8704.23.22 - - - - - Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén chiếc 8704.23.22 - - - - - Refuse/garbage collection vehicles having a unit
phế thải refuse compressing device
8704.23.23 - - - - - Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồn chiếc 8704.23.23 - - - - - Tanker vehicles; bulk-cement lorries unit
(trucks)
8704.23.24 - - - - - Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá chiếc 8704.23.24 - - - - - Armoured cargo vehicles for unit
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
trị transporting valuables
8704.23.25 - - - - - Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ chiếc 8704.23.25 - - - - - Hooklift lorries (trucks) unit
được(SEN)
8704.23.29 - - - - - Loại khác chiếc 8704.23.29 - - - - - Other unit
  - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN ) trên 24     - - - g.v.w. exceeding 24 t but not exceeding  
tấn nhưng không quá 45 tấn: 45 t:
  - - - - Dạng CKD (SEN):     - - - - Completely Knocked Down:  
8704.23.51 - - - - - Ô tô tải đông lạnh (1) chiếc 8704.23.51 - - - - - Refrigerated lorries (trucks) unit
8704.23.59 - - - - - Loại khác chiếc 8704.23.59 - - - - - Other unit
  - - - - Loại khác:     - - - - Other:  
8704.23.61 - - - - - Ô tô tải đông lạnh (1) chiếc 8704.23.61 - - - - - Refrigerated lorries (trucks) unit
8704.23.62 - - - - - Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén chiếc 8704.23.62 - - - - - Refuse/garbage collection vehicles having a unit
phế thải refuse compressing device
8704.23.63 - - - - - Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồn chiếc 8704.23.63 - - - - - Tanker vehicles; bulk-cement lorries unit
(trucks)
8704.23.64 - - - - - Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá chiếc 8704.23.64 - - - - - Armoured cargo vehicles for unit
trị transporting valuables
8704.23.65 - - - - - Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ chiếc 8704.23.65 - - - - - Hooklift lorries (trucks) unit
được(SEN)
8704.23.66 - - - - - Ô tô tự đổ chiếc 8704.23.66 - - - - - Dumpers unit
8704.23.69 - - - - - Loại khác chiếc 8704.23.69 - - - - - Other unit
  - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 45     - - - g.v.w. exceeding 45 t:  
tấn:
  - - - - Dạng CKD (SEN):     - - - - Completely Knocked Down:  
8704.23.71 - - - - - Ô tô tải đông lạnh (1) chiếc 8704.23.71 - - - - - Refrigerated lorries (trucks) unit
8704.23.79 - - - - - Loại khác chiếc 8704.23.79 - - - - - Other unit
  - - - - Loại khác:     - - - - Other:  
8704.23.81 - - - - - Ô tô tải đông lạnh (1) chiếc 8704.23.81 - - - - - Refrigerated lorries (trucks) unit
8704.23.82 - - - - - Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén chiếc 8704.23.82 - - - - - Refuse/garbage collection vehicles having a unit
phế thải refuse compressing device
8704.23.84 - - - - - Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá chiếc 8704.23.84 - - - - - Armoured cargo vehicles for unit
trị transporting valuables
8704.23.85 - - - - - Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ chiếc 8704.23.85 - - - - - Hooklift lorries (trucks) unit
được(SEN)
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
8704.23.86 - - - - - Ô tô tự đổ chiếc 8704.23.86 - - - - - Dumpers unit
8704.23.89 - - - - - Loại khác chiếc 8704.23.89 - - - - - Other unit
  - Loại khác, chỉ sử dụng động cơ đốt trong     - Other, with only spark-ignition internal  
kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện: combustion piston engine:
8704.31 - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) không   8704.31 - - g.v.w. not exceeding 5 tonnes:  
quá 5 tấn:
  - - - Dạng CKD (SEN):     - - - Completely Knocked Down:  
8704.31.11 - - - - Ô tô tải đông lạnh (1) chiếc 8704.31.11 - - - - Refrigerated lorries (trucks) unit
8704.31.12 - - - - Ô tô pick-up (1) chiếc 8704.31.12 - - - - Pick-up trucks unit
8704.31.13 - - - - Xe ba bánh (SEN) chiếc 8704.31.13 - - - - Three-wheeled vehicles unit
8704.31.19 - - - - Loại khác chiếc 8704.31.19 - - - - Other unit
  - - - Loại khác:     - - - Other:  
8704.31.21 - - - - Ô tô tải đông lạnh (1) chiếc 8704.31.21 - - - - Refrigerated lorries (trucks) unit
8704.31.22 - - - - Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén chiếc 8704.31.22 - - - - Refuse/garbage collection vehicles having a unit
phế thải refuse compressing device
8704.31.23 - - - - Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồn chiếc 8704.31.23 - - - - Tanker vehicles; bulk-cement lorries unit
(trucks)
8704.31.24 - - - - Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị chiếc 8704.31.24 - - - - Armoured cargo vehicles for transporting unit
valuables
8704.31.25 - - - - Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ chiếc 8704.31.25 - - - - Hooklift lorries (trucks) unit
được(SEN)
8704.31.26 - - - - Ô tô pick-up (1) chiếc 8704.31.26 - - - - Pick-up trucks unit
8704.31.27 - - - - Xe ba bánh (SEN) chiếc 8704.31.27 - - - - Three-wheeled vehicles unit
8704.31.29 - - - - Loại khác chiếc 8704.31.29 - - - - Other unit
8704.32 - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 5   8704.32 - - g.v.w. exceeding 5 tonnes:  
tấn:
  - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) không     - - - g.v.w. not exceeding 6 t:  
quá 6 tấn:
  - - - - Dạng CKD (SEN):     - - - - Completely Knocked Down:  
8704.32.11 - - - - - Ô tô tải đông lạnh (1) chiếc 8704.32.11 - - - - - Refrigerated lorries (trucks) unit
8704.32.19 - - - - - Loại khác chiếc 8704.32.19 - - - - - Other unit
  - - - - Loại khác:     - - - - Other:  
8704.32.21 - - - - - Ô tô tải đông lạnh (1) chiếc 8704.32.21 - - - - - Refrigerated lorries (trucks) unit
8704.32.22 - - - - - Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén chiếc 8704.32.22 - - - - - Refuse/garbage collection vehicles unit
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
phế thải having a refuse compressing device
8704.32.23 - - - - - Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồn chiếc 8704.32.23 - - - - - Tanker vehicles; bulk-cement lorries unit
(trucks)
8704.32.24 - - - - - Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá chiếc 8704.32.24 - - - - - Armoured cargo vehicles for unit
trị transporting valuables
8704.32.25 - - - - - Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ chiếc 8704.32.25 - - - - - Hooklift lorries (trucks) unit
được(SEN)
8704.32.29 - - - - - Loại khác chiếc 8704.32.29 - - - - - Other unit
  - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 6     - - - g.v.w. exceeding 6 t but not exceeding 20  
tấn nhưng không quá 20 tấn: t:
  - - - - Dạng CKD (SEN):     - - - - Completely Knocked Down:  
8704.32.31 - - - - - Ô tô tải đông lạnh (1) chiếc 8704.32.31 - - - - - Refrigerated lorries (trucks) unit
8704.32.39 - - - - - Loại khác chiếc 8704.32.39 - - - - - Other unit
  - - - - Loại khác:     - - - - Other:  
8704.32.41 - - - - - Ô tô tải đông lạnh (1) chiếc 8704.32.41 - - - - - Refrigerated lorries (trucks) unit
8704.32.42 - - - - - Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén chiếc 8704.32.42 - - - - - Refuse/garbage collection vehicles having a unit
phế thải refuse compressing device
8704.32.43 - - - - - Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồn chiếc 8704.32.43 - - - - - Tanker vehicles; bulk-cement lorries unit
(trucks)
8704.32.44 - - - - - Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá chiếc 8704.32.44 - - - - - Armoured cargo vehicles for unit
trị transporting valuables
8704.32.45 - - - - - Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ chiếc 8704.32.45 - - - - - Hooklift lorries (trucks) unit
được(SEN)
8704.32.48 - - - - - Loại khác, khối lượng toàn bộ theo chiếc 8704.32.48 - - - - - Other, of a g.v.w. exceeding 6 t but not unit
thiết kế (SEN) trên 6 tấn nhưng không quá 10 exceeding 10 t
tấn
8704.32.49 - - - - - Loại khác chiếc 8704.32.49 - - - - - Other unit
  - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 20     - - - g.v.w. exceeding 20 t but not exceeding  
tấn nhưng không quá 24 tấn: 24 t:
  - - - - Dạng CKD (SEN):     - - - - Completely Knocked Down:  
8704.32.51 - - - - - Ô tô tải đông lạnh (1) chiếc 8704.32.51 - - - - - Refrigerated lorries (trucks) unit
8704.32.59 - - - - - Loại khác chiếc 8704.32.59 - - - - - Other unit
  - - - - Loại khác:     - - - - Other:  
8704.32.61 - - - - - Ô tô tải đông lạnh (1) chiếc 8704.32.61 - - - - - Refrigerated lorries (trucks) unit
8704.32.62 - - - - - Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén chiếc 8704.32.62 - - - - - Refuse/garbage collection vehicles having a unit
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
phế thải refuse compressing device
8704.32.63 - - - - - Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồn chiếc 8704.32.63 - - - - - Tanker vehicles; bulk-cement lorries unit
(trucks)
8704.32.64 - - - - - Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá chiếc 8704.32.64 - - - - - Armoured cargo vehicles for unit
trị transporting valuables
8704.32.65 - - - - - Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ chiếc 8704.32.65 - - - - - Hooklift lorries (trucks) unit
được(SEN)
8704.32.69 - - - - - Loại khác chiếc 8704.32.69 - - - - - Other unit
  - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 24     - - - g.v.w. exceeding 24 t but not exceeding  
tấn nhưng không quá 45 tấn: 45 t:
  - - - - Dạng CKD (SEN):     - - - - Completely Knocked Down:  
8704.32.72 - - - - - Ô tô tải đông lạnh (1) chiếc 8704.32.72 - - - - - Refrigerated lorries (trucks) unit
8704.32.79 - - - - - Loại khác chiếc 8704.32.79 - - - - - Other unit
  - - - - Loại khác:     - - - - Other:  
8704.32.81 - - - - - Ô tô tải đông lạnh (1) chiếc 8704.32.81 - - - - - Refrigerated lorries (trucks) unit
8704.32.82 - - - - - Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén chiếc 8704.32.82 - - - - - Refuse/garbage collection vehicles having a unit
phế thải refuse compressing device
8704.32.83 - - - - - Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồn chiếc 8704.32.83 - - - - - Tanker vehicles; bulk-cement lorries unit
(trucks)
8704.32.84 - - - - - Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá chiếc 8704.32.84 - - - - - Armoured cargo vehicles for unit
trị transporting valuables
8704.32.85 - - - - - Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ chiếc 8704.32.85 - - - - - Hooklift lorries (trucks) unit
được(SEN)
8704.32.86 - - - - - Ô tô tự đổ chiếc 8704.32.86 - - - - - Dumpers unit
8704.32.89 - - - - - Loại khác chiếc 8704.32.89 - - - - - Other unit
  - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 45     - - - g.v.w. exceeding 45 t:  
tấn:
  - - - - Dạng CKD (SEN):     - - - - Completely Knocked Down:  
8704.32.91 - - - - - Ô tô tải đông lạnh (1) chiếc 8704.32.91 - - - - - Refrigerated lorries (trucks) unit
8704.32.92 - - - - - Loại khác chiếc 8704.32.92 - - - - - Other unit
  - - - - Loại khác:     - - - - Other:  
8704.32.93 - - - - - Ô tô tải đông lạnh (1) chiếc 8704.32.93 - - - - - Refrigerated lorries (trucks) unit
8704.32.94 - - - - - Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén chiếc 8704.32.94 - - - - - Refuse/garbage collection vehicles unit
phế thải having a refuse compressing device
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
8704.32.95 - - - - - Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồn chiếc 8704.32.95 - - - - - Tanker vehicles; bulk-cement lorries unit
(trucks)
8704.32.96 - - - - - Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá chiếc 8704.32.96 - - - - - Armoured cargo vehicles for unit
trị transporting valuables
8704.32.97 - - - - - Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ chiếc 8704.32.97 - - - - - Hooklift lorries (trucks) unit
được(SEN)
8704.32.98 - - - - - Ô tô tự đổ chiếc 8704.32.98 - - - - - Dumpers unit
8704.32.99 - - - - - Loại khác chiếc 8704.32.99 - - - - - Other unit
  - Loại khác, kết hợp động cơ đốt trong kiểu     - Other, with both compression-ignition  
piston cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) internal combustion piston engine (diesel or
và động cơ điện để tạo động lực: semi-diesel) and electric motor as motors for
propulsion:
8704.41 - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) không   8704.41 - - g.v.w. not exceeding 5 tonnes:  
quá 5 tấn:
  - - - Dạng CKD (SEN):     - - - Completely Knocked Down:  
8704.41.11 - - - - Ô tô tải đông lạnh (1) chiếc 8704.41.11 - - - - Refrigerated lorries (trucks) unit
8704.41.19 - - - - Loại khác chiếc 8704.41.19 - - - - Other unit
  - - - Loại khác:     - - - Other:  
8704.41.21 - - - - Ô tô tải đông lạnh (1) chiếc 8704.41.21 - - - - Refrigerated lorries (trucks) unit
8704.41.22 - - - - Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén chiếc 8704.41.22 - - - - Refuse/garbage collection vehicles having a unit
phế thải refuse compressing device
8704.41.23 - - - - Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồn chiếc 8704.41.23 - - - - Tanker vehicles; bulk-cement lorries unit
(trucks)
8704.41.24 - - - - Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị chiếc 8704.41.24 - - - - Armoured cargo vehicles for transporting unit
valuables
8704.41.25 - - - - Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ chiếc 8704.41.25 - - - - Hooklift lorries (trucks) unit
được(SEN)
8704.41.26 - - - - Ô tô pick-up (1) chiếc 8704.41.26 - - - - Pick-up trucks unit
8704.41.27 - - - - Xe ba bánh (SEN) chiếc 8704.41.27 - - - - Three-wheeled vehicles unit
8704.41.29 - - - - Loại khác chiếc 8704.41.29 - - - - Other unit
8704.42 - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 5 tấn   8704.42 - - g.v.w. exceeding 5 tonnes but not  
nhưng không quá 20 tấn: exceeding 20 tonnes:
  - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) không     - - - g.v.w. not exceeding 6 t:  
quá 6 tấn:
  - - - - Dạng CKD (SEN):     - - - - Completely Knocked Down:  
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
8704.42.11 - - - - - Ô tô tải đông lạnh (1) chiếc 8704.42.11 - - - - - Refrigerated lorries (trucks) unit
8704.42.19 - - - - - Loại khác chiếc 8704.42.19 - - - - - Other unit
  - - - - Loại khác:     - - - - Other:  
8704.42.21 - - - - - Ô tô tải đông lạnh (1) chiếc 8704.42.21 - - - - - Refrigerated lorries (trucks) unit
8704.42.22 - - - - - Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén chiếc 8704.42.22 - - - - - Refuse/garbage collection vehicles unit
phế thải having a refuse compressing device
8704.42.23 - - - - - Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồn chiếc 8704.42.23 - - - - - Tanker vehicles; bulk-cement lorries unit
(trucks)
8704.42.24 - - - - - Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá chiếc 8704.42.24 - - - - - Armoured cargo vehicles for unit
trị transporting valuables
8704.42.25 - - - - - Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ chiếc 8704.42.25 - - - - - Hooklift lorries (trucks) unit
được(SEN)
8704.42.29 - - - - - Loại khác chiếc 8704.42.29 - - - - - Other unit
  - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 6 tấn     - - - g.v.w. exceeding 6 t but not exceeding 20  
nhưng không quá 20 tấn: t:
  - - - - Dạng CKD (SEN):     - - - - Completely Knocked Down:  
8704.42.31 - - - - - Ô tô tải đông lạnh (1) chiếc 8704.42.31 - - - - - Refrigerated lorries (trucks) unit
8704.42.39 - - - - - Loại khác chiếc 8704.42.39 - - - - - Other unit
  - - - - Loại khác:     - - - - Other:  
8704.42.41 - - - - - Ô tô tải đông lạnh (1) chiếc 8704.42.41 - - - - - Refrigerated lorries (trucks) unit
8704.42.42 - - - - - Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén chiếc 8704.42.42 - - - - - Refuse/garbage collection vehicles having a unit
phế thải refuse compressing device
8704.42.43 - - - - - Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồn chiếc 8704.42.43 - - - - - Tanker vehicles; bulk-cement lorries unit
(trucks)
8704.42.45 - - - - - Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ chiếc 8704.42.45 - - - - - Hooklift lorries (trucks) unit
được(SEN)
8704.42.46 - - - - - Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá chiếc 8704.42.46 - - - - - Armoured cargo vehicles for unit
trị, khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) transporting valuables, g.v.w. exceeding 6 t but
trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn not exceeding 10 t
8704.42.47 - - - - - Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá chiếc 8704.42.47 - - - - - Armoured cargo vehicles for unit
trị, khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên transporting valuables, g.v.w. exceeding 10 t but
10 tấn nhưng không quá 20 tấn not exceeding 20 t
  - - - - - Loại khác:     - - - - - Other:  
8704.42.51 - - - - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) chiếc 8704.42.51 - - - - - - g.v.w. exceeding 6 t but not unit
trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn exceeding 10 t
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
8704.42.59 - - - - - - Loại khác chiếc 8704.42.59 - - - - - - Other unit
8704.43 - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 20   8704.43 - - g.v.w. exceeding 20 tonnes:  
tấn:
  - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) không     - - - g.v.w. not exceeding 24 t:  
quá 24 tấn:
  - - - - Dạng CKD (SEN):     - - - - Completely Knocked Down:  
8704.43.11 - - - - - Ô tô tải đông lạnh (1) chiếc 8704.43.11 - - - - - Refrigerated lorries (trucks) unit
8704.43.19 - - - - - Loại khác chiếc 8704.43.19 - - - - - Other unit
  - - - - Loại khác:     - - - - Other:  
8704.43.21 - - - - - Ô tô tải đông lạnh (1) chiếc 8704.43.21 - - - - - Refrigerated lorries (trucks) unit
8704.43.22 - - - - - Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén chiếc 8704.43.22 - - - - - Refuse/garbage collection vehicles unit
phế thải having a refuse compressing device
8704.43.23 - - - - - Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồn chiếc 8704.43.23 - - - - - Tanker vehicles; bulk-cement lorries unit
(trucks)
8704.43.24 - - - - - Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá chiếc 8704.43.24 - - - - - Armoured cargo vehicles for unit
trị transporting valuables
8704.43.25 - - - - - Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ chiếc 8704.43.25 - - - - - Hooklift lorries (trucks) unit
được(SEN)
8704.43.29 - - - - - Loại khác chiếc 8704.43.29 - - - - - Other unit
  - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 24     - - - g.v.w. exceeding 24 t but not exceeding  
tấn nhưng không quá 45 tấn: 45 t:
  - - - - Dạng CKD (SEN):     - - - - Completely Knocked Down:  
8704.43.51 - - - - - Ô tô tải đông lạnh (1) chiếc 8704.43.51 - - - - - Refrigerated lorries (trucks) unit
8704.43.59 - - - - - Loại khác chiếc 8704.43.59 - - - - - Other unit
  - - - - Loại khác:     - - - - Other:  
8704.43.61 - - - - - Ô tô tải đông lạnh (1) chiếc 8704.43.61 - - - - - Refrigerated lorries (trucks) unit
8704.43.62 - - - - - Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén chiếc 8704.43.62 - - - - - Refuse/garbage collection vehicles unit
phế thải having a refuse compressing device
8704.43.63 - - - - - Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồn chiếc 8704.43.63 - - - - - Tanker vehicles; bulk-cement lorries unit
(trucks)
8704.43.64 - - - - - Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá chiếc 8704.43.64 - - - - - Armoured cargo vehicles for unit
trị transporting valuables
8704.43.65 - - - - - Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ chiếc 8704.43.65 - - - - - Hooklift lorries (trucks) unit
được(SEN)
8704.43.69 - - - - - Loại khác chiếc 8704.43.69 - - - - - Other unit
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
  - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 45     - - - g.v.w. exceeding 45 t:  
tấn:
  - - - - Dạng CKD (SEN):     - - - - Completely Knocked Down:  
8704.43.71 - - - - - Ô tô tải đông lạnh (1) chiếc 8704.43.71 - - - - - Refrigerated lorries (trucks) unit
8704.43.79 - - - - - Loại khác chiếc 8704.43.79 - - - - - Other unit
  - - - - Loại khác:     - - - - Other:  
8704.43.81 - - - - - Ô tô tải đông lạnh (1) chiếc 8704.43.81 - - - - - Refrigerated lorries (trucks) unit
8704.43.86 - - - - - Ô tô tự đổ chiếc 8704.43.86 - - - - - Dumpers unit
8704.43.89 - - - - - Loại khác chiếc 8704.43.89 - - - - - Other unit
  - Loại khác, kết hợp động cơ đốt trong kiểu     - Other, with both spark-ignition internal  
piston đốt cháy bằng tia lửa điện và động cơ combustion piston engine and electric motor as
điện để tạo động lực: motors for propulsion:
8704.51 - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) không   8704.51 - - g.v.w. not exceeding 5 tonnes:  
quá 5 tấn:
  - - - Dạng CKD (SEN):     - - - Completely Knocked Down:  
8704.51.11 - - - - Ô tô tải đông lạnh (1) chiếc 8704.51.11 - - - - Refrigerated lorries (trucks) unit
8704.51.19 - - - - Loại khác chiếc 8704.51.19 - - - - Other unit
  - - - Loại khác:     - - - Other:  
8704.51.21 - - - - Ô tô tải đông lạnh (1) chiếc 8704.51.21 - - - - Refrigerated lorries (trucks) unit
8704.51.22 - - - - Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén chiếc 8704.51.22 - - - - Refuse/garbage collection vehicles having unit
phế thải a refuse compressing device
8704.51.23 - - - - Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồn chiếc 8704.51.23 - - - - Tanker vehicles; bulk-cement lorries unit
(trucks)
8704.51.24 - - - - Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị chiếc 8704.51.24 - - - - Armoured cargo vehicles for transporting unit
valuables
8704.51.25 - - - - Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ chiếc 8704.51.25 - - - - Hooklift lorries (trucks) unit
được(SEN)
8704.51.26 - - - - Ô tô pick-up (1) chiếc 8704.51.26 - - - - Pick-up trucks unit
8704.51.27 - - - - Xe ba bánh (SEN) chiếc 8704.51.27 - - - - Three-wheeled vehicles unit
8704.51.29 - - - - Loại khác chiếc 8704.51.29 - - - - Other unit
8704.52 - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 5   8704.52 - - g.v.w. exceeding 5 tonnes:  
tấn:
  - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) không     - - - g.v.w. not exceeding 6 t:  
quá 6 tấn:
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
  - - - - Dạng CKD (SEN):     - - - - Completely Knocked Down:  
8704.52.11 - - - - - Ô tô tải đông lạnh (1) chiếc 8704.52.11 - - - - - Refrigerated lorries (trucks) unit
8704.52.19 - - - - - Loại khác chiếc 8704.52.19 - - - - - Other unit
  - - - - Loại khác:     - - - - Other:  
8704.52.21 - - - - - Ô tô tải đông lạnh (1) chiếc 8704.52.21 - - - - - Refrigerated lorries (trucks) unit
8704.52.22 - - - - - Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén chiếc 8704.52.22 - - - - - Refuse/garbage collection vehicles unit
phế thải having a refuse compressing device
8704.52.23 - - - - - Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồn chiếc 8704.52.23 - - - - - Tanker vehicles; bulk-cement lorries unit
(trucks)
8704.52.24 - - - - - Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá chiếc 8704.52.24 - - - - - Armoured cargo vehicles for unit
trị transporting valuables
8704.52.25 - - - - - Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ chiếc 8704.52.25 - - - - - Hooklift lorries (trucks) unit
được(SEN)
8704.52.29 - - - - - Loại khác chiếc 8704.52.29 - - - - - Other unit
  - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 6     - - - g.v.w. exceeding 6 t but not exceeding 20  
tấn nhưng không quá 20 tấn: t:
  - - - - Dạng CKD (SEN):     - - - - Completely Knocked Down:  
8704.52.31 - - - - - Ô tô tải đông lạnh (1) chiếc 8704.52.31 - - - - - Refrigerated lorries (trucks) unit
8704.52.39 - - - - - Loại khác chiếc 8704.52.39 - - - - - Other unit
  - - - - Loại khác:     - - - - Other:  
8704.52.41 - - - - - Ô tô tải đông lạnh (1) chiếc 8704.52.41 - - - - - Refrigerated lorries (trucks) unit
8704.52.42 - - - - - Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén chiếc 8704.52.42 - - - - - Refuse/garbage collection vehicles unit
phế thải having a refuse compressing device
8704.52.43 - - - - - Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồn chiếc 8704.52.43 - - - - - Tanker vehicles; bulk-cement lorries unit
(trucks)
8704.52.44 - - - - - Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá chiếc 8704.52.44 - - - - - Armoured cargo vehicles for unit
trị transporting valuables
8704.52.45 - - - - - Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ chiếc 8704.52.45 - - - - - Hooklift lorries (trucks) unit
được(SEN)
8704.52.48 - - - - - Loại khác, khối lượng toàn bộ theo chiếc 8704.52.48 - - - - - Other, g.v.w. exceeding 6 t but not unit
thiết kế (SEN) trên 6 tấn nhưng không quá 10 exceeding 10 t
tấn
8704.52.49 - - - - - Loại khác chiếc 8704.52.49 - - - - - Other unit
  - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 20     - - - g.v.w. exceeding 20 t but not exceeding  
tấn nhưng không quá 24 tấn: 24 t:
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
  - - - - Dạng CKD (SEN):     - - - - Completely Knocked Down:  
8704.52.51 - - - - - Ô tô tải đông lạnh (1) chiếc 8704.52.51 - - - - - Refrigerated lorries (trucks) unit
8704.52.59 - - - - - Loại khác chiếc 8704.52.59 - - - - - Other unit
  - - - - Loại khác:     - - - - Other:  
8704.52.61 - - - - - Ô tô tải đông lạnh (1) chiếc 8704.52.61 - - - - - Refrigerated lorries (trucks) unit
8704.52.62 - - - - - Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén chiếc 8704.52.62 - - - - - Refuse/garbage collection vehicles unit
phế thải having a refuse compressing device
8704.52.63 - - - - - Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồn chiếc 8704.52.63 - - - - - Tanker vehicles; bulk-cement lorries unit
(trucks)
8704.52.64 - - - - - Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá chiếc 8704.52.64 - - - - - Armoured cargo vehicles for unit
trị transporting valuables
8704.52.65 - - - - - Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ chiếc 8704.52.65 - - - - - Hooklift lorries (trucks) unit
được(SEN)
8704.52.69 - - - - - Loại khác chiếc 8704.52.69 - - - - - Other unit
  - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 24     - - - g.v.w. exceeding 24 t but not exceeding  
tấn nhưng không quá 45 tấn: 45 t:
  - - - - Dạng CKD (SEN):     - - - - Completely Knocked Down:  
8704.52.72 - - - - - Ô tô tải đông lạnh (1) chiếc 8704.52.72 - - - - - Refrigerated lorries (trucks) unit
8704.52.79 - - - - - Loại khác chiếc 8704.52.79 - - - - - Other unit
  - - - - Loại khác:     - - - - Other:  
8704.52.81 - - - - - Ô tô tải đông lạnh (1) chiếc 8704.52.81 - - - - - Refrigerated lorries (trucks) unit
8704.52.82 - - - - - Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén chiếc 8704.52.82 - - - - - Refuse/garbage collection vehicles unit
phế thải having a refuse compressing device
8704.52.83 - - - - - Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồn chiếc 8704.52.83 - - - - - Tanker vehicles; bulk-cement lorries unit
(trucks)
8704.52.84 - - - - - Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá chiếc 8704.52.84 - - - - - Armoured cargo vehicles for unit
trị transporting valuables
8704.52.85 - - - - - Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ chiếc 8704.52.85 - - - - - Hooklift lorries (trucks) unit
được(SEN)
8704.52.86 - - - - - Ô tô tự đổ chiếc 8704.52.86 - - - - - Dumpers unit
8704.52.89 - - - - - Loại khác chiếc 8704.52.89 - - - - - Other unit
  - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 45     - - - g.v.w. exceeding 45 t:  
tấn:
  - - - - Dạng CKD (SEN):     - - - - Completely Knocked Down:  
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
8704.52.91 - - - - - Ô tô tải đông lạnh (1) chiếc 8704.52.91 - - - - - Refrigerated lorries (trucks) unit
8704.52.92 - - - - - Loại khác chiếc 8704.52.92 - - - - - Other unit
  - - - - Loại khác:     - - - - Other:  
8704.52.93 - - - - - Ô tô tải đông lạnh (1) chiếc 8704.52.93 - - - - - Refrigerated lorries (trucks) unit
8704.52.94 - - - - - Ô tô tự đổ chiếc 8704.52.94 - - - - - Dumpers unit
8704.52.99 - - - - - Loại khác chiếc 8704.52.99 - - - - - Other unit
8704.60 - Loại khác, chỉ sử dụng động cơ điện để tạo   8704.60 - Other, with only electric motor for propulsion:  
động lực:
  - - Dạng CKD (SEN):     - - Completely Knocked Down:  
8704.60.11 - - - Ô tô pick-up (1) chiếc 8704.60.11 - - - Pick-up trucks unit
8704.60.12 - - - Xe ba bánh (SEN) chiếc 8704.60.12 - - - Three-wheeled vehicles unit
8704.60.19 - - - Loại khác chiếc 8704.60.19 - - - Other unit
  - - Loại khác, khối lượng toàn bộ theo thiết kế     - - Other, g.v.w. not exceeding 5 t:  
(SEN)
không quá 5 tấn:
8704.60.21 - - - Ô tô pick-up (1) chiếc 8704.60.21 - - - Pick-up trucks unit
8704.60.22 - - - Xe ba bánh (SEN) chiếc 8704.60.22 - - - Three-wheeled vehicles unit
8704.60.29 - - - Loại khác chiếc 8704.60.29 - - - Other unit
  - - Loại khác:     - - Other:  
8704.60.91 - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 5 tấn chiếc 8704.60.91 - - - g.v.w. exceeding 5 t but not exceeding 10 unit
nhưng không quá 10 tấn t
8704.60.92 - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 10 chiếc 8704.60.92 - - - g.v.w. exceeding 10 t but not exceeding unit
tấn nhưng không quá 20 tấn 20 t
8704.60.93 - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 20 chiếc 8704.60.93 - - - g.v.w. exceeding 20 t but not exceeding unit
tấn nhưng không quá 45 tấn 45 t
8704.60.94 - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 45 chiếc 8704.60.94 - - - g.v.w. exceeding 45 t unit
tấn
8704.90 - Loại khác:   8704.90 - Other:  
8704.90.10 - - Dạng CKD (SEN) chiếc 8704.90.10 - - Completely Knocked Down unit
  - - Loại khác:     - - Other:  
8704.90.91 - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) không chiếc 8704.90.91 - - - g.v.w. not exceeding 5 t unit
quá 5 tấn
8704.90.92 - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 5 chiếc 8704.90.92 - - - g.v.w. exceeding 5 t but not exceeding 10 unit
tấn nhưng không quá 10 tấn t
8704.90.93 - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 10 chiếc 8704.90.93 - - - g.v.w. exceeding 10 t but not exceeding unit
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
tấn nhưng không quá 20 tấn 20 t
8704.90.94 - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 20 chiếc 8704.90.94 - - - g.v.w. exceeding 20 t but not exceeding unit
tấn nhưng không quá 45 tấn 45 t
8704.90.95 - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 45 chiếc 8704.90.95 - - - g.v.w. exceeding 45 t unit
tấn
           
87.05 Xe chuyên dùng có động cơ, trừ các loại   87.05 Special purpose motor vehicles, other than  
được thiết kế chủ yếu dùng để chở người those principally designed for the transport of
hoặc hàng hóa (ví dụ, xe cứu hộ, xe cần persons or goods (for example, breakdown
cẩu, xe chữa cháy, xe trộn bê tông, xe lorries, crane lorries, fire fighting vehicles,
quét đường, xe phun tưới, xe sửa chữa concrete-mixer lorries, road sweeper lorries,
lưu động, xe chụp X-quang) spraying lorries, mobile workshops, mobile
radiological units)
8705.10.00 - Xe cần cẩu chiếc 8705.10.00 - Crane lorries unit
8705.20.00 - Xe cần trục khoan chiếc 8705.20.00 - Mobile drilling derricks unit
8705.30.00 - Xe chữa cháy chiếc 8705.30.00 - Fire fighting vehicles unit
8705.40.00 - Xe trộn bê tông chiếc 8705.40.00 - Concrete-mixer lorries unit
8705.90 - Loại khác:   8705.90 - Other:  
8705.90.50 - - Xe làm sạch đường; xe hút bùn, bể phốt; chiếc 8705.90.50 - - Street cleaning vehicles; cesspool unit
xe y tế lưu động; xe phun tưới các loại emptiers; mobile clinics; spraying lorries of all
kinds
8705.90.60 - - Xe điều chế chất nổ di động (SEN) chiếc 8705.90.60 - - Mobile explosive production vehicles unit
8705.90.90 - - Loại khác chiếc 8705.90.90 - - Other unit
           
87.06 Khung gầm đã lắp động cơ, dùng cho xe có   87.06 Chassis fitted with engines, for the motor  
động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05 vehicles of headings 87.01 to 87.05
  - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01:     - For vehicles of heading 87.01:  
8706.00.11 - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc chiếc 8706.00.11 - - For agricultural tractors of heading 87.01 unit
nhóm 87.01
8706.00.19 - - Loại khác chiếc 8706.00.19 - - Other unit
  - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02:     - For vehicles of heading 87.02:  
8706.00.21 - - Dùng cho ô tô (bao gồm cả ô tô limousine chiếc 8706.00.21 - - For motor cars (including stretch limousines unit
kéo dài nhưng không bao gồm ô tô khách (1) but not including coaches, buses, minibuses
(coaches, buses, minibuses) hoặc ô tô van) or vans)
8706.00.22 - - Loại khác, dùng cho xe có khối lượng toàn chiếc 8706.00.22 - - Other, for vehicles with g.v.w. not unit
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
bộ theo thiết kế (SEN) không quá 24 tấn exceeding 24 t
8706.00.23 - - Loại khác, dùng cho xe có khối lượng toàn chiếc 8706.00.23 - - Other, for vehicles with g.v.w. exceeding 24 unit
bộ theo thiết kế (SEN) trên 24 tấn t
  - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03:     - For vehicles of heading 87.03:  
8706.00.31 - - Dùng cho xe đua cỡ nhỏ và xe chơi gôn chiếc 8706.00.31 - - For go-karts and golf cars (including golf unit
(kể cả xe golf buggies) và các loại xe tương buggies) and similar vehicles
tự
8706.00.32 - - Dùng cho ô tô cứu thương chiếc 8706.00.32 - - For ambulances unit
8706.00.33 - - Dùng cho ô tô (bao gồm cả ô tô chở người chiếc 8706.00.33 - - For motor cars (including station wagons unit
có khoang chở hành lý chung (station and sports cars, but not including vans)
wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô
tô van)
8706.00.34 - - Dùng cho xe được thiết kế đặc biệt để đi chiếc 8706.00.34 - - For vehicles specially designed for unit
trên tuyết (SEN) travelling on snow
8706.00.39 - - Loại khác chiếc 8706.00.39 - - Other unit
  - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04:     - For vehicles of heading 87.04:  
8706.00.41 - - Dùng cho xe có khối lượng toàn bộ theo chiếc 8706.00.41 - - For vehicles with g.v.w. not exceeding 24 t unit
thiết kế (SEN) không quá 24 tấn
8706.00.42 - - Dùng cho xe có khối lượng toàn bộ theo chiếc 8706.00.42 - - For vehicles with g.v.w. exceeding 24 t unit
thiết kế (SEN) trên 24 tấn
8706.00.50 - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.05 chiếc 8706.00.50 - For vehicles of heading 87.05 unit
           
87.07 Thân xe (kể cả ca-bin), dùng cho xe có   87.07 Bodies (including cabs), for the motor vehicles  
động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến of headings 87.01 to 87.05
87.05
8707.10 - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03:   8707.10 - For the vehicles of heading 87.03:  
8707.10.10 - - Dùng cho xe đua cỡ nhỏ và xe chơi gôn chiếc 8707.10.10 - - For go-karts and golf cars (including golf unit
(kể cả xe golf buggies) và các loại xe tương buggies) and similar vehicles
tự
8707.10.20 - - Dùng cho ô tô cứu thương chiếc 8707.10.20 - - For ambulances unit
8707.10.30 - - Dùng cho xe được thiết kế đặc biệt để đi chiếc 8707.10.30 - - For vehicles specially designed for unit
trên tuyết travelling on snow
8707.10.90 - - Loại khác chiếc 8707.10.90 - - Other unit
8707.90 - Loại khác:   8707.90 - Other:  
  - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01:     - - For vehicles of heading 87.01:  
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
8707.90.11 - - - Cabin lái dùng cho xe thuộc phân nhóm chiếc 8707.90.11 - - - Driver's cabin for vehicles of subheading unit
8701.21, 8701.22, 8701.23, 8701.24 hoặc 8701.21, 8701.22, 8701.23, 8701.24 or
8701.29 8701.29
8707.90.19 - - - Loại khác chiếc 8707.90.19 - - - Other unit
  - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02:     - - For vehicles of heading 87.02:  
8707.90.21 - - - Dùng cho ô tô (bao gồm cả ô tô limousine chiếc 8707.90.21 - - - For motor cars (including stretch unit
kéo dài nhưng không bao gồm ô tô khách (1) limousines but not including coaches, buses,
(coaches, buses, minibuses) hoặc ô tô van) minibuses or vans)
8707.90.29 - - - Loại khác chiếc 8707.90.29 - - - Other unit
8707.90.30 - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.05 chiếc 8707.90.30 - - For vehicles of heading 87.05 unit
8707.90.40 - - Cabin lái dùng cho xe tự đổ được thiết kế chiếc 8707.90.40 - - Driver's cabin for dumpers designed for off- unit
để sử dụng trên các loại đường không phải highway use
đường quốc lộ
8707.90.90 - - Loại khác chiếc 8707.90.90 - - Other unit
           
87.08 Bộ phận và phụ kiện của xe có động cơ   87.08 Parts and accessories of the motor  
thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05 vehicles of headings 87.01 to 87.05
8708.10 - Thanh chắn chống va đập (ba đờ xốc) và bộ   8708.10 - Bumpers and parts thereof:  
phận của nó:
8708.10.10 - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 chiếc 8708.10.10 - - For vehicles of heading 87.01 unit
8708.10.90 - - Loại khác chiếc 8708.10.90 - - Other unit
  - Bộ phận và phụ kiện khác của thân xe (kể     - Other parts and accessories of bodies  
cả ca-bin): (including cabs):
8708.21.00 - - Dây đai an toàn chiếc 8708.21.00 - - Safety seat belts unit
8708.22 - - Kính chắn gió phía trước (kính chắn gió),   8708.22 - - Front windscreens (windshields), rear  
kính cửa phía sau và các kính cửa khác windows and other windows specified in
được mô tả tại Chú giải Phân nhóm 1 Subheading Note 1 to this Chapter:
Chương này:
8708.22.10 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 chiếc 8708.22.10 - - - For vehicles of heading 87.01 unit
8708.22.20 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 chiếc 8708.22.20 - - - For vehicles of heading 87.03 unit
8708.22.30 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02, 87.04 chiếc 8708.22.30 - - - For vehicles of heading 87.02, 87.04 or unit
hoặc 87.05 87.05
8708.29 - - Loại khác:   8708.29 - - Other:  
  - - - Các bộ phận của cửa xe:     - - - Components of door trim assemblies:  
8708.29.11 - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 chiếc 8708.29.11 - - - - For vehicles of heading 87.01 unit
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
8708.29.15 - - - - Đỡ tay trên cửa xe dùng cho xe thuộc chiếc 8708.29.15 - - - - Door armrests for vehicles of heading unit
nhóm 87.03 87.03
8708.29.16 - - - - Loại khác, dùng cho xe thuộc nhóm chiếc 8708.29.16 - - - - Other, for vehicles of heading 87.03 unit
87.03
8708.29.17 - - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 chiếc 8708.29.17 - - - - For vehicles of subheading 8704.10 unit
8708.29.18 - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc xe chiếc 8708.29.18 - - - - For vehicles of heading 87.02 or other unit
khác thuộc nhóm 87.04 vehicles of heading 87.04
8708.29.19 - - - - Loại khác chiếc 8708.29.19 - - - - Other unit
8708.29.20 - - - Bộ phận của dây đai an toàn chiếc 8708.29.20 - - - Parts of safety seat belts unit
  - - - Loại khác:     - - - Other:  
8708.29.92 - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 chiếc 8708.29.92 - - - - For vehicles of heading 87.01 unit
  - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03:     - - - - For vehicles of heading 87.03:  
8708.29.93 - - - - - Phụ kiện trang trí nội thất (SEN); chắn chiếc 8708.29.93 - - - - - Interior trim fittings; mudguards unit
bùn
8708.29.94 - - - - - Thanh chống nắp ca pô chiếc 8708.29.94 - - - - - Hood rods unit
8708.29.95 - - - - - Loại khác chiếc 8708.29.95 - - - - - Other unit
  - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc     - - - - For vehicles of heading 87.02 or 87.04:  
87.04:
8708.29.96 - - - - - Phụ kiện trang trí nội thất (SEN); chắn chiếc 8708.29.96 - - - - - Interior trim fittings; mudguards unit
bùn
8708.29.97 - - - - - Thanh chống nắp ca pô chiếc 8708.29.97 - - - - - Hood rods unit
8708.29.98 - - - - - Loại khác chiếc 8708.29.98 - - - - - Other unit
8708.29.99 - - - - Loại khác chiếc 8708.29.99 - - - - Other unit
8708.30 - Phanh và trợ lực phanh; bộ phận của nó:   8708.30 - Brakes and servo-brakes; parts thereof:  
8708.30.10 - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 chiếc 8708.30.10 - - For vehicles of heading 87.01 unit
  - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03:     - - For vehicles of heading 87.03:  
8708.30.21 - - - Phanh trống, phanh đĩa hoặc phanh hơi chiếc 8708.30.21 - - - Brake drums, brake discs or brake pipes unit
8708.30.29 - - - Loại khác chiếc 8708.30.29 - - - Other unit
8708.30.30 - - Phanh trống, phanh đĩa hoặc phanh hơi chiếc 8708.30.30 - - Brake drums, brake discs or brake pipes for unit
cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc 87.04 vehicles of heading 87.02 or 87.04
8708.30.90 - - Loại khác chiếc 8708.30.90 - - Other unit
8708.40 - Hộp số và bộ phận của chúng:   8708.40 - Gear boxes and parts thereof:  
  - - Hộp số, chưa lắp hoàn chỉnh:     - - Gear boxes, unassembled:  
8708.40.11 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 chiếc 8708.40.11 - - - For vehicles of heading 87.03 unit
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
8708.40.13 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04 hoặc chiếc 8708.40.13 - - - For vehicles of heading 87.04 or 87.05 unit
87.05
8708.40.14 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 chiếc 8708.40.14 - - - For vehicles of heading 87.01 unit
8708.40.19 - - - Loại khác chiếc 8708.40.19 - - - Other unit
  - - Hộp số, đã lắp ráp hoàn chỉnh:     - - Gear boxes, assembled:  
8708.40.25 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 chiếc 8708.40.25 - - - For vehicles of heading 87.01 unit
8708.40.26 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 chiếc 8708.40.26 - - - For vehicles of heading 87.03 unit
8708.40.27 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04 hoặc chiếc 8708.40.27 - - - For vehicles of heading 87.04 or 87.05 unit
87.05
8708.40.29 - - - Loại khác chiếc 8708.40.29 - - - Other unit
  - - Bộ phận:     - - Parts:  
8708.40.91 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 chiếc 8708.40.91 - - - For vehicles of heading 87.01 unit
8708.40.92 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 chiếc 8708.40.92 - - - For vehicles of heading 87.03 unit
8708.40.99 - - - Loại khác chiếc 8708.40.99 - - - Other unit
8708.50 - Cầu chủ động có vi sai, có hoặc không kèm   8708.50 - Drive-axles with differential, whether or not  
theo chi tiết truyền lực khác, và các cầu bị provided with other transmission components,
động; các bộ phận của chúng: and non-driving axles; parts thereof:
  - - Chưa lắp ráp hoàn chỉnh:     - - Unassembled:  
8708.50.11 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 chiếc 8708.50.11 - - - For vehicles of heading 87.03 unit
8708.50.13 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04 hoặc chiếc 8708.50.13 - - - For vehicles of heading 87.04 or 87.05 unit
87.05
8708.50.15 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 chiếc 8708.50.15 - - - For vehicles of heading 87.01 unit
8708.50.19 - - - Loại khác chiếc 8708.50.19 - - - Other unit
  - - Đã lắp ráp hoàn chỉnh:     - - Assembled:  
8708.50.25 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 chiếc 8708.50.25 - - - For vehicles of heading 87.01 unit
8708.50.26 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 chiếc 8708.50.26 - - - For vehicles of heading 87.03 unit
8708.50.27 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04 hoặc chiếc 8708.50.27 - - - For vehicles of heading 87.04 or 87.05 unit
87.05
8708.50.29 - - - Loại khác chiếc 8708.50.29 - - - Other unit
  - - Bộ phận:     - - Parts:  
  - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01:     - - - For vehicles of heading 87.01:  
8708.50.91 - - - - Bánh răng vành khăn và bánh răng quả chiếc 8708.50.91 - - - - Crown wheels and pinions unit
dứa (SEN)
8708.50.92 - - - - Loại khác chiếc 8708.50.92 - - - - Other unit
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
  - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03:     - - - For vehicles of heading 87.03:  
8708.50.94 - - - - Bánh răng vành khăn và bánh răng quả chiếc 8708.50.94 - - - - Crown wheels and pinions unit
dứa (SEN)
8708.50.95 - - - - Loại khác chiếc 8708.50.95 - - - - Other unit
  - - - Loại khác:     - - - Other:  
8708.50.96 - - - - Bánh răng vành khăn và bánh răng quả chiếc 8708.50.96 - - - - Crown wheels and pinions unit
dứa (SEN)
8708.50.99 - - - - Loại khác chiếc 8708.50.99 - - - - Other unit
8708.70 - Cụm bánh xe và bộ phận và phụ kiện của   8708.70 - Road wheels and parts and accessories thereof:  
chúng:
  - - Ốp đầu trục bánh xe:     - - Hub-caps:  
8708.70.15 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 chiếc 8708.70.15 - - - For vehicles of heading 87.01 unit
8708.70.16 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 chiếc 8708.70.16 - - - For vehicles of heading 87.03 unit
  - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc     - - - For vehicles of heading 87.02 or 87.04:  
87.04:
8708.70.17 - - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 chiếc 8708.70.17 - - - - For vehicles of subheading 8704.10 unit
8708.70.18 - - - - Loại khác chiếc 8708.70.18 - - - - Other unit
8708.70.19 - - - Loại khác chiếc 8708.70.19 - - - Other unit
  - - Bánh xe đã được lắp lốp:     - - Wheels fitted with tyres:  
8708.70.21 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 chiếc 8708.70.21 - - - For vehicles of heading 87.01 unit
8708.70.22 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 chiếc 8708.70.22 - - - For vehicles of heading 87.03 unit
8708.70.23 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc chiếc 8708.70.23 - - - For vehicles of heading 87.02 or 87.04 unit
87.04 (trừ phân nhóm 8704.10) (excluding subheading 8704.10)
8708.70.29 - - - Loại khác chiếc 8708.70.29 - - - Other unit
  - - Bánh xe chưa được lắp lốp:     - - Wheels not fitted with tyres:  
8708.70.31 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 chiếc 8708.70.31 - - - For vehicles of heading 87.01 unit
8708.70.32 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 chiếc 8708.70.32 - - - For vehicles of heading 87.03 unit
8708.70.33 - - - Dùng cho xe tự đổ được thiết kế để sử chiếc 8708.70.33 - - - For dumpers designed for off-highway use unit
dụng trên các loại đường không phải đường with g.v.w. exceeding 45 t
quốc lộ có khối lượng toàn bộ theo thiết kế
(SEN)
trên 45 tấn
8708.70.34 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc xe chiếc 8708.70.34 - - - For vehicles of heading 87.02 or other unit
khác thuộc nhóm 87.04 vehicles of heading 87.04
8708.70.39 - - - Loại khác chiếc 8708.70.39 - - - Other unit
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
  - - Loại khác:     - - Other:  
8708.70.95 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 chiếc 8708.70.95 - - - For vehicles of heading 87.01 unit
8708.70.96 - - - Dùng cho thuộc nhóm 87.02 hoặc 87.04 chiếc 8708.70.96 - - - For vehicles of heading 87.02 or 87.04 unit
8708.70.97 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 chiếc 8708.70.97 - - - For vehicles of heading 87.03 unit
8708.70.99 - - - Loại khác chiếc 8708.70.99 - - - Other unit
8708.80 - Hệ thống giảm chấn và bộ phận của nó (kể   8708.80 - Suspension systems and parts thereof  
cả giảm sóc): (including shock-absorbers):
  - - Hệ thống giảm chấn:     - - Suspension systems:  
8708.80.15 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 chiếc 8708.80.15 - - - For vehicles of heading 87.01 unit
8708.80.16 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 chiếc 8708.80.16 - - - For vehicles of heading 87.03 unit
8708.80.17 - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 chiếc 8708.80.17 - - - For vehicles of subheading 8704.10 or unit
hoặc nhóm 87.05 heading 87.05
8708.80.19 - - - Loại khác chiếc 8708.80.19 - - - Other unit
  - - Bộ phận:     - - Parts:  
8708.80.91 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 chiếc 8708.80.91 - - - For vehicles of heading 87.01 unit
8708.80.92 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 chiếc 8708.80.92 - - - For vehicles of heading 87.03 unit
8708.80.99 - - - Loại khác chiếc 8708.80.99 - - - Other unit
  - Các bộ phận và phụ kiện khác:     - Other parts and accessories:  
8708.91 - - Két nước làm mát và bộ phận của chúng:   8708.91 - - Radiators and parts thereof:  
  - - - Két nước làm mát:     - - - Radiators:  
8708.91.15 - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 chiếc 8708.91.15 - - - - For vehicles of heading 87.01 unit
8708.91.16 - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 chiếc 8708.91.16 - - - - For vehicles of heading 87.03 unit
  - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc     - - - - For vehicles of heading 87.02 or 87.04:  
87.04:
8708.91.17 - - - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm chiếc 8708.91.17 - - - - - For vehicles of subheading 8704.10 unit
8704.10
8708.91.18 - - - - - Loại khác chiếc 8708.91.18 - - - - - Other unit
8708.91.19 - - - - Loại khác chiếc 8708.91.19 - - - - Other unit
  - - - Bộ phận:     - - - Parts:  
8708.91.91 - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 chiếc 8708.91.91 - - - - For vehicles of heading 87.01 unit
8708.91.93 - - - - Nút xả(SEN) dùng cho xe thuộc nhóm chiếc 8708.91.93 - - - - Drain plugs, for vehicles of heading unit
87.03 87.03
8708.91.94 - - - - Nút xả(SEN) dùng cho xe thuộc nhóm chiếc 8708.91.94 - - - - Drain plugs, for vehicles of heading unit
87.02 hoặc 87.04 (trừ loại thuộc phân nhóm 87.02 or 87.04 (excluding subheading
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
8704.10) 8704.10)
8708.91.95 - - - - Loại khác, dùng cho xe thuộc nhóm chiếc 8708.91.95 - - - - Other, for vehicles of heading 87.03 unit
87.03
8708.91.99 - - - - Loại khác chiếc 8708.91.99 - - - - Other unit
8708.92 - - Ống xả và bộ giảm thanh; bộ phận của   8708.92 - - Silencers (mufflers) and exhaust pipes;  
chúng: parts thereof:
8708.92.10 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 chiếc 8708.92.10 - - - For vehicles of heading 87.01 unit
8708.92.20 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 chiếc 8708.92.20 - - - For vehicles of heading 87.03 unit
  - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10:     - - - For vehicles of subheading 8704.10:  
8708.92.51 - - - - Ống xả và bộ giảm thanh chiếc 8708.92.51 - - - - Silencers (mufflers) and exhaust pipes unit
8708.92.52 - - - - Bộ phận (SEN) chiếc 8708.92.52 - - - - Parts unit
  - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc xe     - - - For vehicles of heading 87.02 or other  
khác thuộc nhóm 87.04: vehicles of heading 87.04:
8708.92.61 - - - - Ống xả và bộ giảm thanh chiếc 8708.92.61 - - - - Silencers (mufflers) and exhaust pipes unit
8708.92.62 - - - - Bộ phận (SEN) chiếc 8708.92.62 - - - - Parts unit
8708.92.90 - - - Loại khác chiếc 8708.92.90 - - - Other unit
8708.93 - - Bộ ly hợp và các bộ phận của nó:   8708.93 - - Clutches and parts thereof:  
8708.93.50 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 chiếc 8708.93.50 - - - For vehicles of heading 87.01 unit
8708.93.60 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 chiếc 8708.93.60 - - - For vehicles of heading 87.03 unit
8708.93.70 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04 hoặc chiếc 8708.93.70 - - - For vehicles of heading 87.04 or 87.05 unit
87.05
8708.93.90 - - - Loại khác chiếc 8708.93.90 - - - Other unit
8708.94 - - Vô lăng, trụ lái và cơ cấu lái; bộ phận của   8708.94 - - Steering wheels, steering columns and  
chúng: steering boxes; parts thereof:
  - - - Vô lăng lắp với túi khí hoàn chỉnh:     - - - Steering wheels with airbag assemblies:  
8708.94.11 - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 chiếc 8708.94.11 - - - - For vehicles of heading 87.01 unit
8708.94.19 - - - - Loại khác chiếc 8708.94.19 - - - - Other unit
  - - - Loại khác:     - - - Other:  
8708.94.94 - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 chiếc 8708.94.94 - - - - For vehicles of heading 87.01 unit
8708.94.95 - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 chiếc 8708.94.95 - - - - For vehicles of heading 87.03 unit
8708.94.99 - - - - Loại khác chiếc 8708.94.99 - - - - Other unit
8708.95 - - Túi khí an toàn lắp với hệ thống bơm   8708.95 - - Safety airbags with inflater system; parts  
phồng; bộ phận của nó: thereof:
8708.95.10 - - - Túi khí an toàn lắp với hệ thống bơm chiếc 8708.95.10 - - - Safety airbags with inflater system unit
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
phồng
8708.95.90 - - - Bộ phận chiếc 8708.95.90 - - - Parts unit
8708.99 - - Loại khác:   8708.99 - - Other:  
  - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01:     - - - For vehicles of heading 87.01:  
8708.99.11 - - - - Thùng nhiên liệu chưa lắp ráp; khung chiếc 8708.99.11 - - - - Unassembled fuel tanks; engine unit
giá đỡ động cơ brackets
8708.99.19 - - - - Loại khác chiếc 8708.99.19 - - - - Other unit
  - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02, 87.03     - - - For vehicles of heading 87.02, 87.03 or  
hoặc 87.04: 87.04:
  - - - - Thùng nhiên liệu và bộ phận của chúng:     - - - - Fuel tanks and parts thereof:  
8708.99.21 - - - - - Thùng nhiên liệu chiếc 8708.99.21 - - - - - Fuel tanks unit
8708.99.24 - - - - - Nửa dưới của thùng nhiên liệu; nắp chiếc 8708.99.24 - - - - - Lower half of the fuel tank; fuel caps; unit
đậy thùng nhiên liệu; ống dẫn của thùng filler pipes; filler hose assembly; fuel tank
nhiên liệu (filler pipes); ống dẫn hướng có bands
đầu nối với bình nhiên liệu (filler hose); đai giữ
bình nhiên liệu (SEN)
8708.99.25 - - - - - Các bộ phận khác (SEN) chiếc 8708.99.25 - - - - - Other parts unit
8708.99.30 - - - - Chân ga (bàn đạp ga), chân phanh (bàn chiếc 8708.99.30 - - - - Accelerator, brake or clutch pedals unit
đạp phanh) hoặc chân côn (bàn đạp côn)
8708.99.40 - - - - Giá đỡ hoặc khay đỡ bình ắc quy và chiếc 8708.99.40 - - - - Battery carriers or trays and brackets unit
khung của nó therefor
8708.99.50 - - - - Tấm hướng luồng khí tản nhiệt (SEN) chiếc 8708.99.50 - - - - Radiator shrouds unit
  - - - - Khung xe hoặc các bộ phận của chúng:     - - - - Chassis frames or parts thereof:  
8708.99.61 - - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 chiếc 8708.99.61 - - - - - For vehicles of heading 87.02 unit
8708.99.62 - - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 chiếc 8708.99.62 - - - - - For vehicles of heading 87.03 unit
8708.99.63 - - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04 chiếc 8708.99.63 - - - - - For vehicles of heading 87.04 unit
8708.99.70 - - - - Khung giá đỡ động cơ chiếc 8708.99.70 - - - - Engine brackets unit
8708.99.80 - - - - Loại khác chiếc 8708.99.80 - - - - Other unit
  - - - Loại khác:     - - - Other:  
8708.99.91 - - - - Thùng nhiên liệu chưa lắp ráp; khung chiếc 8708.99.91 - - - - Unassembled fuel tanks; engine unit
giá đỡ động cơ brackets
8708.99.99 - - - - Loại khác chiếc 8708.99.99 - - - - Other unit
           
87.09 Xe vận chuyển, loại tự hành, không lắp   87.09 Works trucks, self-propelled, not fitted with  
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
kèm thiết bị nâng hạ hoặc cặp giữ, thuộc lifting or handling equipment, of the type
loại dùng trong nhà máy, kho hàng, bến used in factories, warehouses, dock areas
cảng hoặc sân bay để vận chuyển hàng or airports for short distance transport
hóa trong phạm vi hẹp; xe kéo loại sử of goods; tractors of the type used on
dụng trong sân ga, ke ga đường sắt (*); bộ railway station platforms; parts of the
phận của các loại xe kể trên foregoing vehicles
  - Xe:     - Vehicles:  
8709.11.00 - - Loại chạy điện chiếc 8709.11.00 - - Electrical unit
8709.19.00 - - Loại khác chiếc 8709.19.00 - - Other unit
8709.90.00 - Các bộ phận chiếc 8709.90.00 - Parts unit
           
8710.00.00 Xe tăng và các loại xe chiến đấu bọc thép chiếc 8710.00.00 Tanks and other armoured fighting unit
khác, loại cơ giới, có hoặc không lắp kèm vehicles, motorised, whether or not fitted
vũ khí, và bộ phận của các loại xe này with weapons, and parts of such vehicles
           
87.11 Mô tô (kể cả xe gắn máy có bàn đạp (moped))   87.11 Motorcycles (including mopeds) and  
và xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc cycles fitted with an auxiliary motor, with
không có thùng xe bên cạnh; thùng xe có or without side-cars; side-cars
bánh (side-cars)
8711.10 - Loại sử dụng động cơ đốt trong kiểu piston   8711.10 - With internal combustion piston engine of a  
dung tích xi lanh không quá 50 cc: cylinder capacity not exceeding 50 cc:
  - - Dạng CKD (SEN):     - - Completely Knocked Down:  
8711.10.12 - - - Xe gắn máy có bàn đạp (moped) hoặc xe chiếc 8711.10.12 - - - Mopeds or motorised bicycles unit
đạp có động cơ
8711.10.14 - - - Xe "powered kick scooter"; xe “pocket chiếc 8711.10.14 - - - Powered kick scooters; pocket unit
motorcycle” (SEN) motorcycles
8711.10.15 - - - Xe mô tô và xe scooter khác chiếc 8711.10.15 - - - Other motorcycles and motor scooters unit
8711.10.19 - - - Loại khác chiếc 8711.10.19 - - - Other unit
  - - Loại khác:     - - Other:  
8711.10.92 - - - Xe gắn máy có bàn đạp (moped) hoặc xe chiếc 8711.10.92 - - - Mopeds or motorised bicycles unit
đạp có động cơ
8711.10.94 - - - Xe "powered kick scooter"; xe “pocket chiếc 8711.10.94 - - - Powered kick scooters; pocket unit
motorcycle” (SEN) motorcycles
8711.10.95 - - - Xe mô tô và xe scooter khác chiếc 8711.10.95 - - - Other motorcycles and motor scooters unit
8711.10.99 - - - Loại khác chiếc 8711.10.99 - - - Other unit
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
8711.20 - Loại sử dụng động cơ đốt trong kiểu piston   8711.20 - With internal combustion piston engine of a  
dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá cylinder capacity exceeding 50 cc but not
250 cc: exceeding 250 cc:
  - - Dạng CKD (SEN):     - - Completely Knocked Down:  
8711.20.11 - - - Xe mô tô địa hình (SEN) chiếc 8711.20.11 - - - Motocross motorcycles unit
8711.20.12 - - - Xe gắn máy có bàn đạp (moped) hoặc xe chiếc 8711.20.12 - - - Mopeds or motorised bicycles unit
đạp có động cơ
8711.20.13 - - - Xe “pocket motorcycle” (SEN) chiếc 8711.20.13 - - - Pocket motorcycles unit
  - - - Xe mô tô khác (có hoặc không có thùng     - - - Other motorcycles (with or without side-cars),  
xe bên cạnh), kể cả xe scooter: including motor scooters:
8711.20.14 - - - - Dung tích xi lanh trên 150 cc nhưng chiếc 8711.20.14 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 150 cc but unit
không quá 200 cc not exceeding 200 cc
8711.20.15 - - - - Dung tích xi lanh trên 200 cc nhưng chiếc 8711.20.15 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 200 cc but unit
không quá 250 cc not exceeding 250 cc
8711.20.16 - - - - Loại khác chiếc 8711.20.16 - - - - Other unit
8711.20.19 - - - Loại khác chiếc 8711.20.19 - - - Other unit
  - - Loại khác:     - - Other:  
8711.20.91 - - - Xe mô tô địa hình (SEN) chiếc 8711.20.91 - - - Motocross motorcycles unit
8711.20.92 - - - Xe gắn máy có bàn đạp (moped) hoặc xe chiếc 8711.20.92 - - - Mopeds or motorised bicycles unit
đạp có động cơ
8711.20.93 - - - Xe “pocket motorcycle” (SEN) chiếc 8711.20.93 - - - Pocket motorcycles unit
  - - - Xe mô tô khác (có hoặc không có thùng     - - - Other motorcycles (with or without side-cars),  
xe bên cạnh), kể cả xe scooter: including motor scooters:
8711.20.94 - - - - Dung tích xi lanh trên 150 cc nhưng chiếc 8711.20.94 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 150 cc but unit
không quá 200 cc not exceeding 200 cc
8711.20.95 - - - - Dung tích xi lanh trên 200 cc nhưng chiếc 8711.20.95 - - - - Of a cylinder capacity exceeding 200 cc but unit
không quá 250 cc not exceeding 250 cc
8711.20.96 - - - - Loại khác chiếc 8711.20.96 - - - - Other unit
8711.20.99 - - - Loại khác chiếc 8711.20.99 - - - Other unit
8711.30 - Loại sử dụng động cơ đốt trong kiểu piston   8711.30 - With internal combustion piston engine of a  
dung tích xi lanh trên 250 cc nhưng không cylinder capacity exceeding 250 cc but not
quá 500 cc: exceeding 500 cc:
  - - Xe mô tô địa hình (SEN):     - - Motocross motorcycles:  
8711.30.11 - - - Dạng CKD (SEN) chiếc 8711.30.11 - - - Completely Knocked Down unit
8711.30.19 - - - Loại khác chiếc 8711.30.19 - - - Other unit
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
8711.30.30 - - Loại khác, dạng CKD (SEN) chiếc 8711.30.30 - - Other, Completely Knocked Down unit
8711.30.90 - - Loại khác chiếc 8711.30.90 - - Other unit
8711.40 - Loại sử dụng động cơ đốt trong kiểu piston   8711.40 - With internal combustion piston engine of a  
dung tích xi lanh trên 500 cc nhưng không cylinder capacity exceeding 500 cc but not
quá 800 cc: exceeding 800 cc:
  - - Xe mô tô địa hình (SEN):     - - Motocross motorcycles:  
8711.40.11 - - - Dạng CKD (SEN) chiếc 8711.40.11 - - - Completely Knocked Down unit
8711.40.19 - - - Loại khác (SEN) chiếc 8711.40.19 - - - Other unit
8711.40.20 - - Loại khác, dạng CKD (SEN) chiếc 8711.40.20 - - Other, Completely Knocked Down unit
8711.40.90 - - Loại khác chiếc 8711.40.90 - - Other unit
8711.50 - Loại sử dụng động cơ đốt trong kiểu piston   8711.50 - With internal combustion piston engine of a  
dung tích xi lanh trên 800 cc: cylinder capacity exceeding 800 cc:
8711.50.20 - - Dạng CKD (SEN) chiếc 8711.50.20 - - Completely Knocked Down unit
8711.50.90 - - Loại khác chiếc 8711.50.90 - - Other unit
8711.60 - Loại dùng động cơ điện để tạo động lực:   8711.60 - With electric motor for propulsion:  
  - - Dạng CKD (SEN):     - - Completely Knocked Down:  
8711.60.11 - - - Xe đạp chiếc 8711.60.11 - - - Bicycles unit
8711.60.12 - - - Xe "kick scooter"; xe tự cân bằng "self- chiếc 8711.60.12 - - - Kick scooters; self-balancing cycle; pocket unit
balancing cycle"; xe "pocket motorcycle” (SEN) motorcycles
8711.60.13 - - - Xe mô tô khác chiếc 8711.60.13 - - - Other motorcycles unit
8711.60.19 - - - Loại khác chiếc 8711.60.19 - - - Other unit
  - - Loại khác:     - - Other:  
8711.60.92 - - - Xe "kick scooter"; xe tự cân bằng "self- chiếc 8711.60.92 - - - Kick scooters; self-balancing cycle; pocket unit
balancing cycle"; xe "pocket motorcycle” (SEN) motorcycles
8711.60.93 - - - Xe mô tô khác chiếc 8711.60.93 - - - Other motorcycles unit
8711.60.94 - - - Xe đạp, có động cơ điện phụ trợ không chiếc 8711.60.94 - - - Bicycles, with an auxiliary electric motor unit
quá 250 W và tốc độ tối đa không quá 25 not exceeding 250 W and with the maximum
km/h speed not exceeding 25 km/h
8711.60.95 - - - Xe đạp khác chiếc 8711.60.95 - - - Other bicycles unit
8711.60.99 - - - Loại khác chiếc 8711.60.99 - - - Other unit
8711.90 - Loại khác:   8711.90 - Other:  
8711.90.40 - - Thùng xe có bánh (side-cars) chiếc 8711.90.40 - - Side-cars unit
8711.90.60 - - Loại khác, dạng CKD (SEN) chiếc 8711.90.60 - - Other, Completely Knocked Down unit
8711.90.90 - - Loại khác chiếc 8711.90.90 - - Other unit
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
87.12 Xe đạp hai bánh và xe đạp khác (kể cả xe   87.12 Bicycles and other cycles (including  
xích lô ba bánh chở hàng), không lắp delivery tricycles), not motorised
động cơ
8712.00.10 - Xe đạp đua chiếc 8712.00.10 - Racing bicycles unit
8712.00.20 - Xe đạp được thiết kế dành cho trẻ em (SEN) chiếc 8712.00.20 - Bicycles designed to be ridden by children unit
8712.00.30 - Xe đạp khác chiếc 8712.00.30 - Other bicycles unit
8712.00.90 - Loại khác chiếc 8712.00.90 - Other unit
           
87.13 Các loại xe dành cho người tàn tật, có   87.13 Carriages for disabled persons, whether or  
hoặc không lắp động cơ hoặc cơ cấu đẩy not motorised or otherwise mechanically
cơ khí khác propelled
8713.10.00 - Loại không có cơ cấu đẩy cơ khí chiếc 8713.10.00 - Not mechanically propelled unit
8713.90.00 - Loại khác chiếc 8713.90.00 - Other unit
           
87.14 Bộ phận và phụ kiện của xe thuộc các   87.14 Parts and accessories of vehicles of  
nhóm từ 87.11 đến 87.13 headings 87.11 to 87.13
8714.10 - Của mô tô (kể cả xe gắn máy có bàn đạp   8714.10 - Of motorcycles (including mopeds):  
(moped)):
8714.10.10 - - Yên xe kg/chiếc 8714.10.10 - - Saddles kg/unit
8714.10.20 - - Nan hoa và ốc bắt đầu nan hoa kg/chiếc 8714.10.20 - - Spokes and nipples kg/unit

8714.10.30 - - Khung và càng xe kể cả càng xe cơ cấu kg/chiếc 8714.10.30 - - Frame and forks including telescopic fork, kg/unit
ống lồng, giảm xóc và các bộ phận của chúng rear suspension and parts thereof

8714.10.40 - - Bánh răng (gearing), hộp số, bộ ly hợp và kg/chiếc 8714.10.40 - - Gearing, gearbox, clutch and other kg/unit
các thiết bị truyền động khác và bộ phận của transmission equipment and parts thereof
chúng
8714.10.50 - - Vành bánh xe kg/chiếc 8714.10.50 - - Wheel rims kg/unit
8714.10.60 - - Phanh và bộ phận của chúng kg/chiếc 8714.10.60 - - Brakes and parts thereof kg/unit
8714.10.70 - - Giảm thanh (muffers) và các bộ phận của kg/chiếc 8714.10.70 - - Silencers (mufflers) and parts thereof kg/unit
chúng
8714.10.90 - - Loại khác kg/chiếc 8714.10.90 - - Other kg/unit
8714.20 - Của xe dành cho người tàn tật:   8714.20 - Of carriages for disabled persons:  
  - - Bánh xe đẩy (castor):     - - Castors wheels:  
8714.20.11 - - - Có đường kính (kể cả lốp) trên 75 mm kg/chiếc 8714.20.11 - - - Of a diameter (including tyres) exceeding kg/unit
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
nhưng không quá 100 mm, với điều kiện là 75 mm but not exceeding 100 mm, provided
chiều rộng của bánh xe hoặc lốp lắp vào that the width of any wheel or tyre fitted
không dưới 30 mm thereto is not less than 30 mm
8714.20.12 - - - Có đường kính (kể cả lốp) trên 100 mm kg/chiếc 8714.20.12 - - - Of a diameter (including tyres) exceeding kg/unit
nhưng không quá 250 mm, với điều kiện là 100 mm but not exceeding 250 mm, provided
chiều rộng của bánh xe hoặc lốp lắp vào that the width of any wheel or tyre fitted
không dưới 30 mm thereto is not less than 30 mm
8714.20.19 - - - Loại khác kg/chiếc 8714.20.19 - - - Other kg/unit
8714.20.90 - - Loại khác kg/chiếc 8714.20.90 - - Other kg/unit
  - Loại khác:     - Other:  
8714.91 - - Khung xe và càng xe, và các bộ phận của   8714.91 - - Frames and forks, and parts thereof:  
chúng:
8714.91.10 - - - Dùng cho xe đạp thuộc phân nhóm kg/chiếc 8714.91.10 - - - For bicycles of subheading 8712.00.20 kg/unit
8712.00.20 (SEN)
  - - - Loại khác:     - - - Other:  
8714.91.91 - - - - Bộ phận của càng xe đạp kg/chiếc 8714.91.91 - - - - Parts for forks kg/unit
8714.91.99 - - - - Loại khác kg/chiếc 8714.91.99 - - - - Other kg/unit
8714.92 - - Vành bánh xe và nan hoa:   8714.92 - - Wheel rims and spokes:  
8714.92.10 - - - Dùng cho xe đạp thuộc phân nhóm kg/chiếc 8714.92.10 - - - For bicycles of subheading 8712.00.20 kg/unit
8712.00.20 (SEN)
8714.92.90 - - - Loại khác kg/chiếc 8714.92.90 - - - Other kg/unit
8714.93 - - Moay ơ, trừ moay ơ kèm phanh (coaster   8714.93 - - Hubs, other than coaster braking hubs and  
braking hub) và phanh moay ơ, và líp xe: hub brakes, and free-wheel sprocket-wheels:
8714.93.10 - - - Dùng cho xe đạp thuộc phân nhóm kg/chiếc 8714.93.10 - - - For bicycles of subheading 8712.00.20 kg/unit
8712.00.20 (SEN)
8714.93.90 - - - Loại khác kg/chiếc 8714.93.90 - - - Other kg/unit
8714.94 - - Phanh, kể cả moay ơ kèm phanh (coaster   8714.94 - - Brakes, including coaster braking hubs and  
braking hub) và phanh moay ơ, và các bộ phận hub brakes, and parts thereof:
của chúng:
8714.94.10 - - - Dùng cho xe đạp thuộc phân nhóm kg/chiếc 8714.94.10 - - - For bicycles of subheading 8712.00.20 kg/unit
8712.00.20 (SEN)
8714.94.90 - - - Loại khác kg/chiếc 8714.94.90 - - - Other kg/unit
8714.95 - - Yên xe:   8714.95 - - Saddles:  
8714.95.10 - - - Dùng cho xe đạp thuộc phân nhóm kg/chiếc 8714.95.10 - - - For bicycles of subheading 8712.00.20 kg/unit
8712.00.20 (SEN)
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
8714.95.90 - - - Loại khác kg/chiếc 8714.95.90 - - - Other kg/unit
8714.96 - - Pê đan và đùi đĩa, và bộ phận của chúng:   8714.96 - - Pedals and crank-gear, and parts thereof:  
8714.96.10 - - - Dùng cho xe đạp thuộc phân nhóm kg/chiếc 8714.96.10 - - - For bicycles of subheading 8712.00.20 kg/unit
8712.00.20 (SEN)
8714.96.90 - - - Loại khác kg/chiếc 8714.96.90 - - - Other kg/unit
8714.99 - - Loại khác:   8714.99 - - Other:  
  - - - Dùng cho xe đạp thuộc phân nhóm     - - - For bicycles of subheading 8712.00.20:  
8712.00.20:
8714.99.11 - - - - Tay lái, cọc lái, chắn bùn, tấm phản kg/chiếc 8714.99.11 - - - - Handle bars, pillars, mudguards, reflectors, kg/unit
quang (1), giá đỡ, cáp điều khiển, giá hoặc vấu carriers, control cables, lamp brackets or bracket
bắt đèn; phụ kiện khác (SEN) lugs; other accessories
8714.99.12 - - - - Bánh xích và trục khuỷu; bộ phận khác kg/chiếc 8714.99.12 - - - - Chain wheels and cranks; other parts kg/unit
(SEN)

  - - - Loại khác:     - - - Other:  


8714.99.91 - - - - Tay lái, cọc lái, chắn bùn, tấm phản kg/chiếc 8714.99.91 - - - - Handle bars, pillars, mudguards, reflectors, kg/unit
quang (1), giá đỡ, cáp điều khiển, giá hoặc vấu carriers, control cables, lamp brackets or bracket
bắt đèn; phụ kiện khác (SEN) lugs; other accessories
8714.99.93 - - - - Ốc bắt đầu nan hoa kg/chiếc 8714.99.93 - - - - Nipples for spokes kg/unit
8714.99.94 - - - - Bánh xích và trục khuỷu; bộ phận khác kg/chiếc 8714.99.94 - - - - Chain wheels and cranks; other parts kg/unit
(SEN)

           
8715.00.00 Xe đẩy trẻ em và bộ phận của chúng chiếc 8715.00.00 Baby carriages and parts thereof unit
           
87.16 Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc; xe khác,   87.16 Trailers and semi-trailers; other vehicles,  
không có cơ cấu đẩy cơ khí; các bộ phận not mechanically propelled; parts thereof
của chúng
8716.10.00 - Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc loại nhà lưu chiếc 8716.10.00 - Trailers and semi-trailers of the caravan unit
động, dùng làm nhà ở hoặc cắm trại type, for housing or camping
8716.20.00 - Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc loại tự bốc hoặc chiếc 8716.20.00 - Self-loading or self-unloading trailers and semi- unit
dỡ hàng dùng trong nông nghiệp trailers for agricultural purposes
  - Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc khác dùng để     - Other trailers and semi-trailers for the  
vận chuyển hàng hóa: transport of goods:
8716.31.00 - - Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc gắn xi téc chiếc 8716.31.00 - - Tanker trailers and tanker semi-trailers unit
8716.39 - - Loại khác:   8716.39 - - Other:  
8716.39.40 - - - Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc dùng trong chiếc 8716.39.40 - - - Agricultural trailers and semi-trailers unit
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
nông nghiệp
  - - - Loại khác:     - - - Other:  
8716.39.91 - - - - Có khối lượng hàng chuyên chở theo chiếc 8716.39.91 - - - - Having a carrying capacity (payload) unit
thiết kế (payload) trên 200 tấn exceeding 200 t
8716.39.99 - - - - Loại khác chiếc 8716.39.99 - - - - Other unit
8716.40.00 - Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc khác chiếc 8716.40.00 - Other trailers and semi-trailers unit
8716.80 - Xe khác:   8716.80 - Other vehicles:  
8716.80.10 - - Xe kéo và xe đẩy, xe kéo, xe đẩy bằng tay chiếc 8716.80.10 - - Carts and wagons, sack trucks, hand unit
để chở hàng và các loại xe tương tự được trolleys and similar hand-propelled vehicles of
vận hành bằng tay sử dụng trong các nhà a kind used in factories or workshops, except
máy hoặc phân xưởng, trừ xe cút kít wheelbarrows
8716.80.20 - - Xe cút kít chiếc 8716.80.20 - - Wheelbarrows unit
8716.80.90 - - Loại khác chiếc 8716.80.90 - - Other unit
8716.90 - Bộ phận:   8716.90 - Parts:  
  - - Dùng cho xe rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc:     - - For trailers and semi-trailers:  
8716.90.13 - - - Dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm chiếc 8716.90.13 - - - For goods of subheading 8716.20 unit
8716.20
8716.90.19 - - - Loại khác chiếc 8716.90.19 - - - Other unit
  - - Của xe thuộc phân nhóm 8716.80.10 hoặc     - - For vehicles of subheading 8716.80.10 or  
8716.80.20: 8716.80.20:
8716.90.21 - - - Bánh xe đẩy (castor), có đường kính (kể chiếc 8716.90.21 - - - Castor wheels, of a diameter (including unit
cả lốp) trên 100 mm nhưng không quá 250 tyres) exceeding 100 mm but not more than
mm với điều kiện là chiều rộng của bánh xe 250 mm provided the width of the wheel or
hoặc lốp lắp vào không nhỏ hơn 30 mm tyre fitted thereto is not less than 30 mm
8716.90.22 - - - Bánh xe đẩy (castor), có đường kính (kể chiếc 8716.90.22 - - - Castor wheels, of a diameter (including unit
cả lốp) trên 75 mm nhưng không quá 100 tyres) exceeding 75 mm but not more than
mm, hoặc hơn 250 mm với điều kiện là 100 mm, or more than 250 mm provided the
chiều rộng của bánh xe hoặc lốp lắp vào width of the wheel or tyre fitted thereto is not
không nhỏ hơn 30 mm less than 30 mm
8716.90.23 - - - Loại khác, dùng cho các loại xe thuộc chiếc 8716.90.23 - - - Other, for goods of subheading unit
phân nhóm 8716.80.10 8716.80.10
8716.90.24 - - - Loại khác, dùng cho các loại xe thuộc chiếc 8716.90.24 - - - Other, for goods of subheading unit
phân nhóm 8716.80.20 8716.80.20
  - - Dùng cho các loại xe khác:     - - For other vehicles:  
8716.90.94 - - - Nan hoa và ốc bắt đầu nan hoa chiếc 8716.90.94 - - - Spokes and nipples unit
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
8716.90.95 - - - Bánh xe đẩy (castor), có đường kính (kể chiếc 8716.90.95 - - - Castor wheels, of a diameter (including unit
cả lốp) trên 100 mm nhưng không quá 250 tyres) exceeding 100 mm but not more than
mm với điều kiện là chiều rộng của bánh xe 250 mm provided the width of the wheel or
hoặc lốp lắp vào không nhỏ hơn 30 mm tyre fitted thereto is not less than 30 mm
8716.90.96 - - - Bánh xe đẩy (castor), có đường kính (kể chiếc 8716.90.96 - - - Castor wheels, of a diameter (including unit
cả lốp) trên 75 mm nhưng không quá 100 tyres) exceeding 75 mm but not more than
mm, hoặc hơn 250 mm với điều kiện là 100 mm, or more than 250 mm provided the
chiều rộng của bánh xe hoặc lốp lắp vào width of the wheel or tyre fitted thereto is not
không nhỏ hơn 30 mm less than 30 mm
8716.90.99 - - - Loại khác chiếc 8716.90.99 - - - Other unit

(1): Tham khảo TCVN 6211: 2003, TCVN 7271:2003, TCVN 7271:2003/SĐ 1:2007, 7271:2003/SĐ 2:2010, TCVN 6903:2020
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022
(*): Xe kéo loại sử dụng trong sân ga, ke ga đường sắt được thiết kế chủ yếu để kéo hoặc đẩy các xe khác, ví dụ như các xe moóc nhỏ. Chúng
không tự vận chuyển hàng và thường nhẹ hơn và có công suất nhỏ hơn các xe kéo thuộc nhóm 87.01. Xe kéo loại này cũng có thể được sử dụng ở
cầu cảng, nhà kho…

Chương 88 Chapter 88
Phương tiện bay, tàu vũ trụ, và các bộ phận của chúng Aircraft, spacecraft, and parts thereof
Chú giải Note
1. Theo mục đích của Chương này, khái niệm “phương tiện bay không 1. For the purposes of this Chapter, the expression “unmanned
người lái” có nghĩa là bất kỳ phương tiện bay nào, trừ các phương tiện aircraft” means any aircraft, other than those of heading 88.01,
bay thuộc nhóm 88.01, được thiết kế để bay mà không có người lái trên designed to be flown without a pilot on board. They may be
phương tiện bay. Chúng có thể được thiết kế để mang trọng tải hoặc designed to carry a payload or equipped with permanently
được trang bị camera kỹ thuật số tích hợp vĩnh viễn hoặc các thiết bị khác integrated digital cameras or other equipment which would enable
cho phép chúng thực hiện các chức năng sử dụng thực tế trong suốt them to perform utilitarian functions during their flight.
chuyến bay.
Tuy nhiên, cụm từ “phương tiện bay không người lái” không bao gồm đồ The expression “unmanned aircraft”, however, does not cover flying
chơi bay, được thiết kế chỉ cho mục đích giải trí (nhóm 95.03). toys, designed solely for amusement purposes (heading 95.03).

Chú giải phân nhóm Subheading Notes


1. Theo mục đích của các phân nhóm từ 8802.11 đến 8802.40, khái niệm 1. For the purposes of subheadings 8802.11 to 8802.40, the
"trọng lượng không tải" nghĩa là trọng lượng của máy móc ở chế độ bay expression “unladen weight” means the weight of the machine in
bình thường, không bao gồm trọng lượng của tổ bay và trọng lượng của normal flying order, excluding the weight of the crew and of fuel and
nhiên liệu và thiết bị trừ các thiết bị được gắn cố định. equipment other than permanently fitted items of equipment.
2. Theo mục đích của các phân nhóm 8806.21 đến 8806.24 và 8806.91 2. For the purposes of subheadings 8806.21 to 8806.24 and
đến 8806.94, khái niệm "trọng lượng cất cánh tối đa" có nghĩa là trọng 8806.91 to 8806.94, the expression "maximum take-off weight"
lượng tối đa của phương tiện bay ở chế độ bay bình thường, khi cất cánh, means the maximum weight of the machine in normal flying order,
kể cả trọng lượng của trọng tải, thiết bị và nhiên liệu. at take-off, including the weight of payload, equipment and fuel.

Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
8801.00.00 Khí cầu và khinh khí cầu điều khiển được; chiếc 8801.00.00 Balloons and dirigibles; gliders, hang unit
tàu lượn, tàu lượn treo và các phương tiện gliders and other non-powered aircraft
bay khác không dùng động cơ

88.02 Phương tiện bay khác (ví dụ, trực thăng,   88.02 Other aircraft (for example, helicopters,  
máy bay); trừ phương tiện bay không aeroplanes), except unmanned aircraft of
người lái thuộc nhóm 88.06; tàu vũ trụ (kể heading 88.06; spacecraft (including
cả vệ tinh) và tàu bay trong quĩ đạo và satellites) and suborbital and spacecraft
phương tiện đẩy để phóng tàu vũ trụ launch vehicles

  - Trực thăng:     - Helicopters:  


8802.11.00 - - Trọng lượng không tải không quá 2.000 kg chiếc 8802.11.00 - - Of an unladen weight not exceeding 2,000 unit
kg
8802.12.00 - - Trọng lượng không tải trên 2.000 kg chiếc 8802.12.00 - - Of an unladen weight exceeding 2,000 kg unit
8802.20 - Máy bay và phương tiện bay khác, có trọng   8802.20 - Aeroplanes and other aircraft, of an unladen  
lượng không tải không quá 2.000 kg: weight not exceeding 2,000 kg:

8802.20.10 - - Máy bay chiếc 8802.20.10 - - Aeroplanes unit


8802.20.90 - - Loại khác chiếc 8802.20.90 - - Other unit
8802.30 - Máy bay và phương tiện bay khác, có trọng   8802.30 - Aeroplanes and other aircraft, of an unladen  
lượng không tải trên 2.000 kg nhưng không weight exceeding 2,000 kg but not exceeding
quá 15.000 kg: 15,000 kg:
8802.30.10 - - Máy bay chiếc 8802.30.10 - - Aeroplanes unit
8802.30.90 - - Loại khác chiếc 8802.30.90 - - Other unit
8802.40 - Máy bay và phương tiện bay khác, có trọng   8802.40 - Aeroplanes and other aircraft, of an unladen  
lượng không tải trên 15.000kg: weight exceeding 15,000 kg:

8802.40.10 - - Máy bay chiếc 8802.40.10 - - Aeroplanes unit


Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
8802.40.90 - - Loại khác chiếc 8802.40.90 - - Other unit
8802.60.00 - Tàu vũ trụ (kể cả vệ tinh) và tàu bay trong chiếc 8802.60.00 - Spacecraft (including satellites) and unit
quỹ đạo và phương tiện đẩy để phóng tàu vũ suborbital and spacecraft launch vehicles
trụ
           
88.04 Dù (kể cả dù điều khiển được và dù lượn)   88.04 Parachutes (including dirigible parachutes and  
và dù xoay; các bộ phận và phụ kiện của paragliders) and rotochutes; parts thereof and
chúng accessories thereto

8804.00.10 - Dù xoay và bộ phận của chúng chiếc 8804.00.10 - Rotochutes and parts thereof unit
8804.00.90 - Loại khác chiếc 8804.00.90 - Other unit
           
88.05 Thiết bị phóng dùng cho phương tiện bay;   88.05 Aircraft launching gear; deck-arrestor or  
dàn hãm tốc độ dùng cho tàu sân bay similar gear; ground flying trainers; parts of
hoặc thiết bị tương tự; thiết bị huấn luyện the foregoing articles
bay mặt đất; các bộ phận của các thiết bị
trên
8805.10.00 - Thiết bị phóng dùng cho phương tiện bay và chiếc 8805.10.00 - Aircraft launching gear and parts thereof; unit
các bộ phận của chúng; dàn hãm tốc độ dùng deck-arrestor or similar gear and parts thereof
cho tàu sân bay hoặc thiết bị tương tự và các
bộ phận của chúng
  - Thiết bị huấn luyện bay mặt đất và các bộ     - Ground flying trainers and parts thereof:  
phận của chúng:

8805.21.00 - - Thiết bị mô phỏng tập trận trên không và chiếc 8805.21.00 - - Air combat simulators and parts thereof unit
các bộ phận của chúng

8805.29 - - Loại khác:   8805.29 - - Other:  


8805.29.10 - - - Thiết bị huấn luyện bay mặt đất chiếc 8805.29.10 - - - Ground flying trainers unit
8805.29.90 - - - Loại khác chiếc 8805.29.90 - - - Other unit
           
88.06 Phương tiện bay không người lái   88.06 Unmanned aircraft  
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
8806.10.00 - Được thiết kế để vận chuyển hành khách chiếc 8806.10.00 - Designed for the carriage of passengers unit
  - Loại khác, chỉ sử dụng cho chuyến bay     - Other, for remote-controlled flight only:  
được điều khiển từ xa:

8806.21.00 - - Trọng lượng cất cánh tối đa không quá 250 chiếc 8806.21.00 - - With maximum take-off weight not more unit
g than 250 g
8806.22.00 - - Trọng lượng cất cánh tối đa trên 250 g nhưng chiếc 8806.22.00 - - With maximum take-off weight more than unit
không quá 7 kg 250 g but not more than 7 kg

8806.23.00 - - Trọng lượng cất cánh tối đa trên 7 kg chiếc 8806.23.00 - - With maximum take-off weight more than 7 unit
nhưng không quá 25 kg kg but not more than 25 kg

8806.24.00 - - Trọng lượng cất cánh tối đa trên 25 kg nhưng chiếc 8806.24.00 - - With maximum take-off weight more than unit
không quá 150 kg 25 kg but not more than 150 kg

8806.29.00 - - Loại khác chiếc 8806.29.00 - - Other unit


  - Loại khác:     - Other:  
8806.91.00 - - Trọng lượng cất cánh tối đa không quá 250 chiếc 8806.91.00 - - With maximum take-off weight not more unit
g than 250 g
8806.92.00 - - Trọng lượng cất cánh tối đa trên 250 g nhưng chiếc 8806.92.00 - - With maximum take-off weight more than unit
không quá 7 kg 250 g but not more than 7 kg

8806.93.00 - - Trọng lượng cất cánh tối đa trên 7 kg chiếc 8806.93.00 - - With maximum take-off weight more than 7 unit
nhưng không quá 25 kg kg but not more than 25 kg

8806.94.00 - - Trọng lượng cất cánh tối đa trên 25 kg nhưng chiếc 8806.94.00 - - With maximum take-off weight more than unit
không quá 150 kg 25 kg but not more than 150 kg

8806.99.00 - - Loại khác chiếc 8806.99.00 - - Other unit


           
88.07 Các bộ phận của các mặt hàng thuộc   88.07 Parts of goods of heading 88.01, 88.02 or  
nhóm 88.01, 88.02 hoặc 88.06 88.06

8807.10.00 - Cánh quạt và rôto và các bộ phận của chiếc 8807.10.00 - Propellers and rotors and parts thereof unit
chúng
8807.20.00 - Bộ càng- bánh và các bộ phận của chúng chiếc 8807.20.00 - Under-carriages and parts thereof unit
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
8807.30.00 - Các bộ phận khác của máy bay, trực thăng chiếc 8807.30.00 - Other parts of aeroplanes, helicopters or unit
hoặc phương tiện bay không người lái unmanned aircraft

8807.90.00 - Loại khác chiếc 8807.90.00 - Other unit

Chương 89 Chapter 89
Tàu thủy, thuyền và các kết cấu nổi Ships, boats and floating structures

Chú giải Note


1. Thân tàu, tàu chưa hoàn chỉnh hoặc chưa hoàn thiện, đã lắp 1. A hull, an unfinished or incomplete vessel, assembled,
ráp, hoặc chưa lắp ráp hoặc tháo rời, hoặc tàu hoàn chỉnh chưa unassembled or disassembled, or a complete vessel unassembled
lắp ráp hoặc tháo rời, được phân loại vào nhóm 89.06 nếu or disassembled, is to be classified in heading 89.06 if it does not
không có đặc trưng cơ bản của một loại tàu cụ thể. have the essential character of a vessel of a particular kind.

Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
89.01 Tàu thủy chở khách, thuyền, xuồng du   89.01 Cruise ships, excursion boats, ferry-boats,  
lịch, phà, tàu thủy chở hàng, xà lan và các cargo ships, barges and similar vessels
tàu thuyền tương tự để vận chuyển người for the transport of persons or goods
hoặc hàng hóa
8901.10 - Tàu thủy chở khách, thuyền, xuồng du lịch   8901.10 - Cruise ships, excursion boats and similar  
và các tàu thuyền tương tự được thiết kế chủ vessels principally designed for the transport
yếu để vận chuyển người; phà các loại: of persons; ferry-boats of all kinds:

8901.10.10 - - Tổng dung tích (gross tonnage) không quá chiếc 8901.10.10 - - Of a gross tonnage not exceeding 26 unit
26
8901.10.20 - - Tổng dung tích (gross tonnage) trên 26 chiếc 8901.10.20 - - Of a gross tonnage exceeding 26 but not unit
nhưng không quá 500 exceeding 500

8901.10.60 - - Tổng dung tích (gross tonnage) trên 500 chiếc 8901.10.60 - - Of a gross tonnage exceeding 500 but not unit
nhưng không quá 1.000 exceeding 1,000
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
8901.10.70 - - Tổng dung tích (gross tonnage) trên 1.000 chiếc 8901.10.70 - - Of a gross tonnage exceeding 1,000 but unit
nhưng không quá 4.000 not exceeding 4,000

8901.10.80 - - Tổng dung tích (gross tonnage) trên 4.000 chiếc 8901.10.80 - - Of a gross tonnage exceeding 4,000 but unit
nhưng không quá 5.000 not exceeding 5,000

8901.10.90 - - Tổng dung tích (gross tonnage) trên 5.000 chiếc 8901.10.90 - - Of a gross tonnage exceeding 5,000 unit
8901.20 - Tàu chở chất lỏng hoặc khí hóa lỏng:   8901.20 - Tankers:  
8901.20.50 - - Tổng dung tích (gross tonnage) không quá chiếc 8901.20.50 - - Of a gross tonnage not exceeding 5,000 unit
5.000
  - - Tổng dung tích (gross tonnage) trên 5.000     - - Of a gross tonnage exceeding 5,000 but  
nhưng không quá 50.000: not exceeding 50,000:

8901.20.71 - - - Tổng dung tích (gross tonnage) trên chiếc 8901.20.71 - - - Of a gross tonnage exceeding 5,000 but unit
5.000 nhưng không quá 20.000 not exceeding 20,000

8901.20.72 - - - Tổng dung tích (gross tonnage) trên chiếc 8901.20.72 - - - Of a gross tonnage exceeding 20,000 but unit
20.000 nhưng không quá 30.000 not exceeding 30,000

8901.20.73 - - - Tổng dung tích (gross tonnage) trên chiếc 8901.20.73 - - - Of a gross tonnage exceeding 30,000 but unit
30.000 nhưng không quá 50.000 not exceeding 50,000
8901.20.80 - - Tổng dung tích (gross tonnage) trên chiếc 8901.20.80 - - Of a gross tonnage exceeding 50,000 unit
50.000
8901.30 - Tàu thuyền đông lạnh, trừ loại thuộc phân   8901.30 - Refrigerated vessels, other than those of  
nhóm 8901.20: subheading 8901.20:

8901.30.50 - - Tổng dung tích (gross tonnage) không quá chiếc 8901.30.50 - - Of a gross tonnage not exceeding 5,000 unit
5.000
8901.30.70 - - Tổng dung tích (gross tonnage) trên 5.000 chiếc 8901.30.70 - - Of a gross tonnage exceeding 5,000 but unit
nhưng không quá 50.000 not exceeding 50,000

8901.30.80 - - Tổng dung tích (gross tonnage) trên chiếc 8901.30.80 - - Of a gross tonnage exceeding 50,000 unit
50.000
8901.90 - Tàu thuyền khác để vận chuyển hàng hóa   8901.90 - Other vessels for the transport of goods and  
và tàu thuyền khác để vận chuyển cả người other vessels for the transport of both persons
và hàng hóa: and goods:
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
  - - Không có động cơ đẩy:     - - Not motorised:  
8901.90.11 - - - Tổng dung tích (gross tonnage) không chiếc 8901.90.11 - - - Of a gross tonnage not exceeding 26 unit
quá 26
8901.90.12 - - - Tổng dung tích (gross tonnage) trên 26 chiếc 8901.90.12 - - - Of a gross tonnage exceeding 26 but not unit
nhưng không quá 500 exceeding 500

8901.90.14 - - - Tổng dung tích (gross tonnage) trên 500 chiếc 8901.90.14 - - - Of a gross tonnage exceeding 500 unit
  - - Có động cơ đẩy:     - - Motorised:  
8901.90.31 - - - Tổng dung tích (gross tonnage) không chiếc 8901.90.31 - - - Of a gross tonnage not exceeding 26 unit
quá 26
8901.90.32 - - - Tổng dung tích (gross tonnage) trên 26 chiếc 8901.90.32 - - - Of a gross tonnage exceeding 26 but not unit
nhưng không quá 500 exceeding 500

8901.90.33 - - - Tổng dung tích (gross tonnage) trên 500 chiếc 8901.90.33 - - - Of a gross tonnage exceeding 500 but not unit
nhưng không quá 1.000 exceeding 1,000

8901.90.34 - - - Tổng dung tích (gross tonnage) trên chiếc 8901.90.34 - - - Of a gross tonnage exceeding 1,000 but unit
1.000 nhưng không quá 4.000 not exceeding 4,000

8901.90.35 - - - Tổng dung tích (gross tonnage) trên chiếc 8901.90.35 - - - Of a gross tonnage exceeding 4,000 but unit
4.000 nhưng không quá 5.000 not exceeding 5,000

8901.90.36 - - - Tổng dung tích (gross tonnage) trên chiếc 8901.90.36 - - - Of a gross tonnage exceeding 5,000 but unit
5.000 nhưng không quá 50.000 not exceeding 50,000

8901.90.37 - - - Tổng dung tích (gross tonnage) trên chiếc 8901.90.37 - - - Of a gross tonnage exceeding 50,000 unit
50.000
           
89.02 Tàu thuyền đánh bắt thủy sản; tàu chế   89.02 Fishing vessels; factory ships and other  
biến và các loại tàu khác dùng cho chế vessels for processing or preserving
biến hoặc bảo quản thủy sản đánh bắt fishery products

  - Tàu thuyền đánh bắt thủy sản:     - Fishing vessels:  


8902.00.31 - - Tổng dung tích (gross tonnage) không quá chiếc 8902.00.31 - - Of a gross tonnage not exceeding 26 unit
26
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
8902.00.32 - - Tổng dung tích (gross tonnage) trên 26 chiếc 8902.00.32 - - Of a gross tonnage exceeding 26 but less unit
nhưng dưới 40 than 40

8902.00.33 - - Tổng dung tích (gross tonnage) từ 40 trở chiếc 8902.00.33 - - Of a gross tonnage of 40 or more but not unit
lên nhưng không quá 101 exceeding 101

8902.00.34 - - Tổng dung tích (gross tonnage) trên 101 chiếc 8902.00.34 - - Of a gross tonnage exceeding 101 but not unit
nhưng không quá 250 exceeding 250

8902.00.35 - - Tổng dung tích (gross tonnage) trên 250 chiếc 8902.00.35 - - Of a gross tonnage exceeding 250 but not unit
nhưng không quá 1.000 exceeding 1,000

8902.00.36 - - Tổng dung tích (gross tonnage) trên 1.000 chiếc 8902.00.36 - - Of a gross tonnage exceeding 1,000 but unit
nhưng không quá 4.000 not exceeding 4,000

8902.00.37 - - Tổng dung tích (gross tonnage) trên 4.000 chiếc 8902.00.37 - - Of a gross tonnage exceeding 4,000 unit
  - Loại khác:     - Other:  
8902.00.41 - - Tổng dung tích (gross tonnage) không quá chiếc 8902.00.41 - - Of a gross tonnage not exceeding 26 unit
26
8902.00.42 - - Tổng dung tích (gross tonnage) trên 26 chiếc 8902.00.42 - - Of a gross tonnage exceeding 26 but less unit
nhưng dưới 40 than 40
8902.00.43 - - Tổng dung tích (gross tonnage) từ 40 trở chiếc 8902.00.43 - - Of a gross tonnage of 40 or more but not unit
lên nhưng không quá 101 exceeding 101

8902.00.44 - - Tổng dung tích (gross tonnage) trên 101 chiếc 8902.00.44 - - Of a gross tonnage exceeding 101 but not unit
nhưng không quá 250 exceeding 250

8902.00.45 - - Tổng dung tích (gross tonnage) trên 250 chiếc 8902.00.45 - - Of a gross tonnage exceeding 250 but not unit
nhưng không quá 1.000 exceeding 1,000

8902.00.46 - - Tổng dung tích (gross tonnage) trên 1.000 chiếc 8902.00.46 - - Of a gross tonnage exceeding 1,000 but unit
nhưng không quá 4.000 not exceeding 4,000

8902.00.47 - - Tổng dung tích (gross tonnage) trên 4.000 chiếc 8902.00.47 - - Of a gross tonnage exceeding 4,000 unit
           
89.03 Du thuyền hạng nhẹ và các loại tàu thuyền   89.03 Yachts and other vessels for pleasure or  
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
khác phục vụ nghỉ ngơi, giải trí hoặc thể sports; rowing boats and canoes
thao; thuyền dùng mái chèo và canô
  - Thuyền, xuồng có thể bơm hơi (bao gồm cả     - Inflatable (including rigid hull inflatable)  
thuyền, xuồng thân cứng có thể bơm hơi): boats:
8903.11.00 - - Được trang bị hoặc thiết kế để lắp với chiếc 8903.11.00 - - Fitted or designed to be fitted with a motor, unit
động cơ, trọng lượng không tải (tịnh) (không unladen (net) weight (excluding the motor) not
bao gồm động cơ) không quá 100 kg exceeding 100 kg
8903.12.00 - - Không được thiết kế để sử dụng với động chiếc 8903.12.00 - - Not designed for use with a motor and unit
cơ và trọng lượng không tải (tịnh) không quá unladen (net) weight not exceeding 100 kg
100 kg
8903.19.00 - - Loại khác chiếc 8903.19.00 - - Other unit
  - Thuyền buồm, trừ loại có thể bơm hơi, có     - Sailboats, other than inflatable, with or  
hoặc không có động cơ phụ trợ: without auxiliary motor:
8903.21.00 - - Có chiều dài không quá 7,5 m chiếc 8903.21.00 - - Of a length not exceeding 7.5 m unit
8903.22.00 - - Có chiều dài trên 7,5 m nhưng không quá chiếc 8903.22.00 - - Of a length exceeding 7.5 m but not unit
24 m exceeding 24 m
8903.23.00 - - Có chiều dài trên 24 m chiếc 8903.23.00 - - Of a length exceeding 24 m unit
  - Thuyền máy, trừ loại có thể bơm hơi, không     - Motorboats, other than inflatable, not  
bao gồm thuyền máy có gắn máy bên ngoài: including outboard motorboats:
8903.31.00 - - Có chiều dài không quá 7,5 m chiếc 8903.31.00 - - Of a length not exceeding 7.5 m unit
8903.32.00 - - Có chiều dài trên 7,5 m nhưng không quá chiếc 8903.32.00 - - Of a length exceeding 7.5 m but not unit
24 m exceeding 24 m
8903.33.00 - - Có chiều dài trên 24 m chiếc 8903.33.00 - - Of a length exceeding 24 m unit
  - Loại khác:     - Other:  
8903.93.00 - - Có chiều dài không quá 7,5 m chiếc 8903.93.00 - - Of a length not exceeding 7.5 m unit
8903.99.00 - - Loại khác chiếc 8903.99.00 - - Other unit
           
89.04 Tàu kéo và tàu đẩy   89.04 Tugs and pusher craft  
8904.00.10 - Tổng dung tích (gross tonnage) không quá chiếc 8904.00.10 - Of a gross tonnage not exceeding 26 unit
26
  - Tổng dung tích (gross tonnage) trên 26:     - Of a gross tonnage exceeding 26:  
8904.00.32 - - Công suất không quá 1.200 hp chiếc 8904.00.32 - - Of a power not exceeding 1,200 hp unit
8904.00.33 - - Công suất trên 1.200 hp nhưng không quá chiếc 8904.00.33 - - Of a power exceeding 1,200 hp but not unit
3.200 hp exceeding 3,200 hp
8904.00.34 - - Công suất trên 3.200 hp nhưng không quá chiếc 8904.00.34 - - Of a power exceeding 3,200 hp but not unit
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
4.000 hp exceeding 4,000 hp
8904.00.35 - - Công suất trên 4.000 hp chiếc 8904.00.35 - - Of a power exceeding 4,000 hp unit
           
89.05 Tàu đèn hiệu, tàu cứu hỏa, tàu hút nạo vét   89.05 Light-vessels, fire-floats, dredgers,  
(tàu cuốc), cần cẩu nổi và tàu thuyền khác floating cranes and other vessels the
mà tính năng di động trên mặt nước chỉ navigability of which is subsidiary to their
nhằm bổ sung cho chức năng chính của main function; floating docks; floating or
các tàu thuyền này; ụ nổi sửa chữa tàu; submersible drilling or production
dàn khoan hoặc dàn sản xuất nổi hoặc platforms
nửa nổi nửa chìm
8905.10.00 - Tàu hút nạo vét (tàu cuốc) chiếc 8905.10.00 - Dredgers unit
8905.20.00 - Dàn khoan hoặc dàn sản xuất nổi hoặc nửa chiếc 8905.20.00 - Floating or submersible drilling or production unit
nổi nửa chìm platforms
8905.90 - Loại khác:   8905.90 - Other:  
8905.90.10 - - Ụ nổi sửa chữa tàu chiếc 8905.90.10 - - Floating docks unit
8905.90.90 - - Loại khác chiếc 8905.90.90 - - Other unit
           
89.06 Tàu thuyền khác, kể cả tàu chiến và xuồng   89.06 Other vessels, including warships and  
cứu sinh trừ thuyền dùng mái chèo lifeboats other than rowing boats
8906.10.00 - Tàu chiến chiếc 8906.10.00 - Warships unit
8906.90 - Loại khác:   8906.90 - Other:  
8906.90.10 - - Có lượng giãn nước không quá 30 tấn chiếc 8906.90.10 - - Of a displacement not exceeding 30 t unit
8906.90.20 - - Có lượng giãn nước trên 30 tấn nhưng chiếc 8906.90.20 - - Of a displacement exceeding 30 t but not unit
không quá 300 tấn exceeding 300 t
8906.90.90 - - Loại khác chiếc 8906.90.90 - - Other unit
           
89.07 Kết cấu nổi khác (ví dụ, bè mảng, thùng   89.07 Other floating structures (for example, rafts,  
chứa chất lỏng, ketxon giếng kín (coffer- tanks, coffer-dams, landing-stages, buoys
dams), cầu lên bờ, các loại phao nổi và and beacons)
mốc hiệu)
8907.10.00 - Bè mảng có thể bơm hơi chiếc 8907.10.00 - Inflatable rafts unit
8907.90 - Loại khác:   8907.90 - Other:  
8907.90.10 - - Các loại phao nổi (buoys) chiếc 8907.90.10 - - Buoys unit
8907.90.90 - - Loại khác chiếc 8907.90.90 - - Other unit
           
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
8908.00.00 Tàu thuyền và kết cấu nổi khác để phá dỡ chiếc 8908.00.00 Vessels and other floating structures for unit
breaking up

PHẦN XVIII SECTION XVIII


DỤNG CỤ VÀ THIẾT BỊ QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO OPTICAL, PHOTOGRAPHIC, CINEMATOGRAPHIC,
LƯỜNG, KIỂM TRA, CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; MEASURING, CHECKING, PRECISION, MEDICAL OR
ĐỒNG HỒ THỜI GIAN VÀ ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN; NHẠC CỤ; CÁC SURGICAL INSTRUMENTS AND APPARATUS; CLOCKS AND
BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG WATCHES; MUSICAL INSTRUMENTS; PARTS AND
ACCESSORIES THEREOF

Chương 90 Chapter 90
Dụng cụ và thiết bị quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, Optical, photographic, cinematographic, measuring, checking,
kiểm tra, chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ precision, medical or surgical instruments and apparatus;
kiện của chúng parts and accessories thereof
Chú giải Notes
1. Chương này không bao gồm: 1. This Chapter does not cover:
(a) Các mặt hàng sử dụng trong máy, thiết bị hoặc cho các mục đích (a) Articles of a kind used in machines, appliances or for other
kỹ thuật khác, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng (nhóm 40.16), technical uses, of vulcanised rubber other than hard rubber (heading
bằng da thuộc hoặc da tổng hợp (nhóm 42.05) hoặc bằng vật liệu dệt 40.16), of leather or of composition leather (heading 42.05) or of
(nhóm 59.11); textile material (heading 59.11);
(b) Băng, đai hoặc các sản phẩm trợ giúp khác bằng vật liệu dệt, có (b) Supporting belts or other support articles of textile material, whose
tính đàn hồi được dùng làm dụng cụ để nâng hoặc giữ bộ phận cơ intended effect on the organ to be supported or held derives solely from
thể (ví dụ, đai nâng dùng cho phụ nữ có thai, băng nâng ngực, băng their elasticity (for example, maternity belts, thoracic support bandages,
giữ bụng, băng nẹp khớp hoặc cơ) (Phần XI); abdominal support bandages, supports for joints or muscles) (Section XI);
(c) Hàng hóa chịu lửa của nhóm 69.03; đồ gốm sứ dùng trong phòng (c) Refractory goods of heading 69.03; ceramic wares for
thí nghiệm, cho ngành hóa chất hoặc các mục đích kỹ thuật khác, laboratory, chemical or other technical uses, of heading 69.09;
thuộc nhóm 69.09;
(d) Gương thủy tinh, chưa gia công quang học, thuộc nhóm 70.09, (d) Glass mirrors, not optically worked, of heading 70.09, or mirrors
hoặc gương bằng kim loại cơ bản hoặc gương bằng kim loại quý, of base metal or of precious metal, not being optical elements
không phải là bộ phận quang học (nhóm 83.06 hoặc Chương 71); (heading 83.06 or Chapter 71);
(e) Hàng hóa thuộc nhóm 70.07, 70.08, 70.11, 70.14, 70.15 hoặc (e) Goods of heading 70.07, 70.08, 70.11, 70.14, 70.15 or 70.17;
70.17;
(f) Các bộ phận có công dụng chung, như đã định nghĩa trong Chú (f) Parts of general use, as defined in Note 2 to Section XV, of base
giải 2 của Phần XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV) hoặc các metal (Section XV) or similar goods of plastics (Chapter 39); however,
loại hàng hóa tương tự bằng plastic (Chương 39); tuy nhiên, các mặt articles specially designed for use exclusively in implants in medical,
hàng được thiết kế đặc biệt để sử dụng riêng cho cấy ghép trong y surgical, dental or veterinary sciences are to be classified in heading
tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y được xếp vào nhóm 90.21; 90.21;
(g) Bơm có gắn các thiết bị đo lường, thuộc nhóm 84.13; máy đếm (g) Pumps incorporating measuring devices, of heading 84.13;
hoặc máy kiểm tra hoạt động bằng nguyên lý cân, hoặc cân thăng weight-operated counting or checking machinery, or separately
bằng (nhóm 84.23); máy nâng hoặc hạ (từ nhóm 84.25 đến presented weights for balances (heading 84.23); lifting or handling
84.28); các loại máy cắt xén giấy hoặc bìa (nhóm 84.41); bộ phận machinery (headings 84.25 to 84.28); paper or paperboard cutting
điều chỉnh hoặc dụng cụ lắp trên máy công cụ hoặc máy cắt bằng tia machines of all kinds (heading 84.41); fittings for adjusting work or
nước, thuộc nhóm 84.66, bao gồm các bộ phận có lắp các dụng cụ tools on machine-tools or water-jet cutting machines, of heading
quang học để đọc thang đo (ví dụ, đầu chia độ "quang học") nhưng 84.66, including fittings with optical devices for reading the scale
thực tế chúng không phải là dụng cụ quang học (ví dụ, kính thiên văn (for example, “optical” dividing heads) but not those which are in
thẳng); máy tính (nhóm 84.70); van hoặc các thiết bị khác thuộc themselves essentially optical instruments (for example, alignment
nhóm 84.81; máy và các thiết bị (kể cả các thiết bị dùng để chiếu telescopes); calculating machines (heading 84.70); valves or other
hoặc vẽ mạch điện lên vật liệu bán dẫn có độ nhạy) thuộc nhóm appliances of heading 84.81; machines and apparatus (including
84.86; apparatus for the projection or drawing of circuit patterns on
sensitised semiconductor materials) of heading 84.86;
(h) Đèn pha hoặc đèn rọi loại dùng cho xe đạp hoặc xe có động cơ (h) Searchlights or spotlights of a kind used for cycles or motor
(nhóm 85.12); đèn điện xách tay thuộc nhóm 85.13; máy ghi âm, máy vehicles (heading 85.12); portable electric lamps of heading 85.13;
tái tạo âm thanh hoặc máy ghi lại âm thanh dùng trong điện ảnh cinematographic sound recording, reproducing or re-recording
(nhóm 85.19); đầu từ ghi âm (nhóm 85.22); camera truyền hình, apparatus (heading 85.19); sound-heads (heading 85.22);
camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh (nhóm 85.25); thiết bị ra television cameras, digital cameras and video camera recorders
đa, các thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến hoặc các thiết bị điều (heading 85.25); radar apparatus, radio navigational aid apparatus
khiển từ xa bằng sóng vô tuyến (nhóm 85.26); đầu nối sợi quang, bó or radio remote control apparatus (heading 85.26); connectors for
hoặc cáp sợi quang (nhóm 85.36); các thiết bị điều khiển số thuộc optical fibres, optical fibre bundles or cables (heading 85.36);
nhóm 85.37; đèn pha gắn kín của nhóm 85.39; cáp sợi quang thuộc numerical control apparatus of heading 85.37; sealed beam lamp
nhóm 85.44; units of heading 85.39; optical fibre cables of heading 85.44;
(ij) Đèn pha hoặc đèn rọi thuộc nhóm 94.05; (ij) Searchlights or spotlights of heading 94.05;
(k) Các mặt hàng thuộc Chương 95; (k) Articles of Chapter 95;
(l) Chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (l) Monopods, bipods, tripods and similar articles, of heading 96.20;
(tripod) và các mặt hàng tương tự của nhóm 96.20;
(m) Dụng cụ đo dung tích, được phân loại theo vật liệu cấu thành (m) Capacity measures, which are to be classified according to
chúng; hoặc their constituent material; or
(n) Suốt chỉ, ống hoặc các loại lõi tương tự (được phân loại theo vật (n) Spools, reels or similar supports (which are to be classified
liệu cấu thành của chúng, ví dụ, nhóm 39.23 hoặc Phần XV). according to their constituent material, for example, in heading
39.23 or Section XV).
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các bộ phận và phụ kiện cho các máy, 2. Subject to Note 1 above, parts and accessories for machines,
thiết bị, dụng cụ hoặc các mặt hàng của Chương này được phân loại apparatus, instruments or articles of this Chapter are to be classified
theo các nguyên tắc sau: according to the following rules:
a) Các bộ phận và phụ kiện là hàng hóa thuộc nhóm bất kỳ trong (a) Parts and accessories which are goods included in any of the
Chương này hoặc Chương 84, 85 hoặc 91 (trừ các nhóm 84.87, headings of this Chapter or of Chapter 84, 85 or 91 (other than
85.48 hoặc 90.33) trong mọi trường hợp được phân loại vào các heading 84.87, 85.48 or 90.33) are in all cases to be classified in
nhóm riêng của chúng; their respective headings;
b) Các bộ phận và phụ kiện khác, nếu chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng (b) Other parts and accessories, if suitable for use solely or
cho một loại máy, thiết bị hoặc dụng cụ riêng biệt, hoặc với một số principally with a particular kind of machine, instrument or
loại máy, thiết bị hoặc dụng cụ trong cùng một nhóm (kể cả máy, apparatus, or with a number of machines, instruments or apparatus
thiết bị hoặc dụng cụ của nhóm 90.10, 90.13 hoặc 90.31) được phân of the same heading (including a machine, instrument or apparatus
loại theo máy, thiết bị hoặc dụng cụ cùng loại đó; of heading 90.10, 90.13 or 90.31) are to be classified with the
machines, instruments or apparatus of that kind;
c) Tất cả các bộ phận và phụ kiện khác được phân loại trong nhóm (c) All other parts and accessories are to be classified in heading
90.33. 90.33.
3. Các quy định trong Chú giải 3 và 4 của Phần XVI cũng áp dụng đối 3. The provisions of Notes 3 and 4 to Section XVI apply also to this
với Chương này. Chapter.
4. Nhóm 90.05 không áp dụng cho kính ngắm dùng để lắp vào vũ 4. Heading 90.05 does not apply to telescopic sights for fitting to
khí, kính ngắm tiềm vọng để lắp vào tàu ngầm hoặc xe tăng, hoặc arms, periscopic telescopes for fitting to submarines or tanks, or to
kính viễn vọng dùng cho máy, thiết bị, dụng cụ hoặc đồ dùng của telescopes for machines, appliances, instruments or apparatus of
Chương này hoặc của Phần XVI; kính ngắm và kính viễn vọng như this Chapter or Section XVI; such telescopic sights and telescopes
vậy được phân loại vào nhóm 90.13. are to be classified in heading 90.13.
5. Tuy nhiên, theo Chú giải này, những dụng cụ, thiết bị hoặc máy quang 5. Measuring or checking optical instruments, appliances or
học dùng để đo hoặc kiểm tra, có thể phân loại ở cả 2 nhóm 90.13 và machines which, but for this Note, could be classified both in
90.31 thì phải xếp vào nhóm 90.31. heading 90.13 and in heading 90.31 are to be classified in heading
90.31.
6. Theo mục đích của nhóm 90.21, thuật ngữ "các dụng cụ chỉnh 6. For the purposes of heading 90.21, the expression “orthopaedic
hình" được hiểu là các dụng cụ dùng để: appliances” means appliances for:
- Ngăn ngừa hoặc điều chỉnh một số biến dạng của cơ thể; hoặc - Preventing or correcting bodily deformities; or
- Trợ giúp hoặc nẹp giữ các bộ phận cơ thể sau khi bị bệnh, phẫu - Supporting or holding parts of the body following an illness,
thuật hoặc bị thương. operation or injury.
Các dụng cụ chỉnh hình bao gồm cả giày, dép và các đế đặc biệt bên Orthopaedic appliances include footwear and special insoles
trong của giày, dép được thiết kế để cố định tình trạng sau khi chỉnh designed to correct orthopaedic conditions, provided that they are
hình, với điều kiện là chúng hoặc (1) được làm theo số đo hoặc (2) either (1) made to measure or (2) mass-produced, presented singly
được sản xuất hàng loạt, dưới hình thức độc dạng và không theo đôi and not in pairs and designed to fit either foot equally.
và được thiết kế để dùng cho cả hai chân.
7. Nhóm 90.32 chỉ áp dụng với: 7. Heading 90.32 applies only to:
(a) Các thiết bị và dụng cụ dùng để điều khiển tự động dòng chảy, (a) Instruments and apparatus for automatically controlling the
mức, áp suất hoặc các biến số khác của chất lỏng hoặc chất khí, flow, level, pressure or other variables of liquids or gases, or for
hoặc dùng để điều khiển tự động nhiệt độ, cho dù các hoạt động của automatically controlling temperature, whether or not their
chúng có hoặc không phụ thuộc vào sự biến đổi của một hiện tượng operation depends on an electrical phenomenon which varies
điện mà hiện tượng điện đó biến đổi theo yếu tố được điều khiển tự according to the factor to be automatically controlled, which are
động, chúng được thiết kế để điều chỉnh, và duy trì yếu tố này ở một designed to bring this factor to, and maintain it at, a desired value,
giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường, stabilised against disturbances, by constantly or periodically
thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lường giá trị thực của measuring its actual value; and
nó; và
(b) Các thiết bị điều chỉnh tự động các đại lượng điện, và các thiết bị (b) Automatic regulators of electrical quantities, and instruments or
hoặc dụng cụ điều khiển tự động các đại lượng phi điện, mà hoạt apparatus for automatically controlling non-electrical quantities the
động của chúng phụ thuộc vào một hiện tượng điện biến đổi theo operation of which depends on an electrical phenomenon varying
yếu tố được điều khiển, chúng được thiết kế để điều chỉnh và duy trì according to the factor to be controlled, which are designed to
yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các bring this factor to, and maintain it at, a desired value, stabilised
yếu tố bất thường thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo against disturbances, by constantly or periodically measuring its
lường giá trị thực của nó. actual value.

Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
90.01 Sợi quang và bó sợi quang; cáp sợi quang   90.01 Optical fibres and optical fibre bundles;  
trừ các loại thuộc nhóm 85.44; vật liệu optical fibre cables other than those of
phân cực dạng tấm và lá; thấu kính (kể cả heading 85.44; sheets and plates of
thấu kính áp tròng), lăng kính, gương và polarising material; lenses (including
các bộ phận quang học khác, bằng vật liệu contact lenses), prisms, mirrors and other
bất kỳ, chưa lắp ráp, trừ loại bằng thủy optical elements, of any material,
tinh chưa gia công về mặt quang học unmounted, other than such elements of
glass not optically worked
9001.10 - Sợi quang, bó sợi quang và cáp sợi quang:   9001.10 - Optical fibres, optical fibre bundles and  
cables:
9001.10.10 - - Sử dụng cho viễn thông và cho ngành điện kg/m 9001.10.10 - - For telecommunications and other kg/m
khác electrical uses
9001.10.90 - - Loại khác kg/m 9001.10.90 - - Other kg/m
9001.20.00 - Vật liệu phân cực dạng tấm và lá kg/m/chiếc 9001.20.00 - Sheets and plates of polarising material kg/m/
unit
9001.30.00 - Thấu kính áp tròng kg/chiếc 9001.30.00 - Contact lenses kg/unit
9001.40.00 - Thấu kính thủy tinh làm kính đeo mắt kg/chiếc 9001.40.00 - Spectacle lenses of glass kg/unit
9001.50.00 - Thấu kính bằng vật liệu khác làm kính đeo kg/chiếc 9001.50.00 - Spectacle lenses of other materials kg/unit
mắt
9001.90 - Loại khác:   9001.90 - Other:  
9001.90.10 - - Sử dụng cho máy ảnh hoặc máy quay kg/chiếc 9001.90.10 - - For photographic or cinematographic kg/unit
phim hoặc máy chiếu cameras or projectors
9001.90.90 - - Loại khác kg/chiếc 9001.90.90 - - Other kg/unit
           
90.02 Thấu kính, lăng kính, gương và các bộ phận   90.02 Lenses, prisms, mirrors and other optical  
quang học khác, bằng vật liệu bất kỳ, đã lắp elements, of any material, mounted,
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
ráp, là các bộ phận hoặc phụ kiện để lắp ráp being parts of or fittings for instruments
cho các dụng cụ hoặc thiết bị, trừ loại làm or apparatus, other than such elements
bằng thủy tinh chưa được gia công quang of glass not optically worked
học
  - Vật kính:     - Objective lenses:  
9002.11.00 - - Dùng cho camera, máy chiếu hoặc máy kg/chiếc 9002.11.00 - - For cameras, projectors or photographic kg/unit
phóng to hoặc máy thu nhỏ ảnh enlargers or reducers
9002.19.00 - - Loại khác kg/chiếc 9002.19.00 - - Other kg/unit
9002.20 - Kính lọc ánh sáng:   9002.20 - Filters:  
9002.20.10 - - Dùng cho máy chiếu phim kg/chiếc 9002.20.10 - - For cinematographic projectors kg/unit
9002.20.20 - - Dùng cho máy quay phim, máy ảnh và máy kg/chiếc 9002.20.20 - - For cinematographic cameras, kg/unit
chiếu khác photographic cameras and other projectors
9002.20.90 - - Loại khác kg/chiếc 9002.20.90 - - Other kg/unit
9002.90 - Loại khác:   9002.90 - Other:  
9002.90.20 - - Dùng cho máy chiếu phim kg/chiếc 9002.90.20 - - For cinematographic projectors kg/unit
9002.90.30 - - Dùng cho máy quay phim, máy ảnh và máy kg/chiếc 9002.90.30 - - For cinematographic cameras, photographic kg/unit
chiếu khác cameras and other projectors
9002.90.90 - - Loại khác kg/chiếc 9002.90.90 - - Other kg/unit
           
90.03 Khung và gọng cho kính đeo, kính bảo hộ   90.03 Frames and mountings for spectacles,  
hoặc các loại tương tự, và các bộ phận goggles or the like, and parts thereof
của chúng
  - Khung và gọng:     - Frames and mountings:  
9003.11.00 - - Bằng plastic chiếc/bộ 9003.11.00 - - Of plastics unit
9003.19.00 - - Bằng vật liệu khác chiếc/bộ 9003.19.00 - - Of other materials unit
9003.90.00 - Các bộ phận chiếc/bộ 9003.90.00 - Parts unit
           
90.04 Kính đeo, kính bảo hộ và các loại tương   90.04 Spectacles, goggles and the like,  
tự, kính thuốc, kính bảo vệ mắt hoặc loại corrective, protective or other
khác
9004.10.00 - Kính râm chiếc/bộ 9004.10.00 - Sunglasses unit
9004.90 - Loại khác:   9004.90 - Other:  
9004.90.10 - - Kính thuốc chiếc/bộ 9004.90.10 - - Corrective spectacles unit
9004.90.50 - - Kính bảo hộ chiếc/bộ 9004.90.50 - - Protective goggles unit
9004.90.90 - - Loại khác chiếc/bộ 9004.90.90 - - Other unit
           
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
90.05 Ống nhòm loại hai mắt, ống nhòm đơn,   90.05 Binoculars, monoculars, other optical  
kính viễn vọng quang học khác, và khung telescopes, and mountings therefor; other
giá của các loại trên; các dụng cụ thiên astronomical instruments and mountings
văn khác và khung giá của chúng, trừ các therefor, but not including instruments for
dụng cụ dùng cho thiên văn học vô tuyến radio-astronomy
9005.10.00 - Ống nhòm loại hai mắt chiếc/bộ 9005.10.00 - Binoculars unit
9005.80 - Dụng cụ khác:   9005.80 - Other instruments:  
9005.80.10 - - Dụng cụ thiên văn, trừ dụng cụ thiên văn chiếc/bộ 9005.80.10 - - Astronomical instruments, excluding unit
vô tuyến instruments for radio-astronomy
9005.80.90 - - Loại khác chiếc/bộ 9005.80.90 - - Other unit
9005.90 - Bộ phận và phụ kiện (kể cả khung giá):   9005.90 - Parts and accessories (including  
mountings):
9005.90.10 - - Dùng cho dụng cụ thiên văn, trừ dụng cụ chiếc/bộ 9005.90.10 - - For astronomical instruments, excluding unit
thiên văn vô tuyến instruments for radio-astronomy
9005.90.90 - - Loại khác chiếc/bộ 9005.90.90 - - Other unit
           
90.06 Máy ảnh (trừ máy quay phim); thiết bị đèn   90.06 Photographic (other than cinematographic)  
chớp và đèn flash máy ảnh trừ đèn phóng cameras; photographic flashlight
điện thuộc nhóm 85.39 apparatus and flashbulbs other than
discharge lamps of heading 85.39
9006.30.00 - Máy ảnh được thiết kế đặc biệt để dùng chiếc/bộ 9006.30.00 - Cameras specially designed for unit
dưới nước, để thám không (aerial survey) underwater use, for aerial survey or for
hoặc dùng trong y tế hoặc trong phẫu thuật medical or surgical examination of internal
nội tạng; máy ảnh đối chiếu dùng cho ngành organs; comparison cameras for forensic or
pháp y hoặc khoa học hình sự criminological purposes
9006.40.00 - Máy chụp lấy ảnh ngay chiếc/bộ 9006.40.00 - Instant print cameras unit
  - Máy ảnh loại khác:     - Other cameras:  
9006.53 - - Sử dụng phim cuộn khổ rộng 35 mm:   9006.53 - - For roll film of a width of 35 mm:  
9006.53.10 - - - Có bộ ngắm qua thấu kính (kính phản chiếc/bộ 9006.53.10 - - - With a through-the-lens viewfinder (single unit
chiếu đơn (SLR)) lens reflex (SLR))
9006.53.90 - - - Loại khác chiếc/bộ 9006.53.90 - - - Other unit
9006.59 - - Loại khác:   9006.59 - - Other:  
  - - - Sử dụng phim cuộn khổ rộng dưới 35     - - - For roll film of a width less than 35 mm:  
mm:
9006.59.11 - - - - Có bộ ngắm qua thấu kính (kính phản chiếc/bộ 9006.59.11 - - - - With a through-the-lens viewfinder (single unit
chiếu đơn (SLR)) lens reflex (SLR))
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
9006.59.19 - - - - Loại khác chiếc/bộ 9006.59.19 - - - - Other unit
  - - - Loại khác, dùng để chuẩn bị khuôn in     - - - Other, of a kind used for preparing printing  
hoặc ống in: plates or cylinders:
9006.59.21 - - - - Máy vẽ ảnh laser chiếc/bộ 9006.59.21 - - - - Laser photoplotters unit
9006.59.29 - - - - Loại khác chiếc/bộ 9006.59.29 - - - - Other unit
9006.59.30 - - - Loại khác, máy vẽ ảnh laser hoặc máy chiếc/bộ 9006.59.30 - - - Other, laser photoplotters or image setters unit
tạo dựng ảnh với bộ xử lý ảnh mành with a raster image processor
9006.59.90 - - - Loại khác chiếc/bộ 9006.59.90 - - - Other unit
  - Thiết bị đèn chớp và đèn flash máy ảnh:     - Photographic flashlight apparatus and  
flashbulbs:
9006.61.00 - - Thiết bị đèn flash loại dùng đèn phóng điện chiếc/bộ 9006.61.00 - - Discharge lamp (“electronic”) flashlight unit
("điện tử") apparatus
9006.69.00 - - Loại khác chiếc/bộ 9006.69.00 - - Other unit
  - Bộ phận và phụ kiện:     - Parts and accessories:  
9006.91 - - Sử dụng cho máy ảnh:   9006.91 - - For cameras:  
9006.91.10 - - - Sử dụng cho máy vẽ ảnh laser thuộc chiếc/bộ 9006.91.10 - - - For laser photoplotters of subheading unit
phân nhóm 9006.59.21 9006.59.21
9006.91.40 - - - Loại khác, dùng cho máy ảnh của phân chiếc/bộ 9006.91.40 - - - Other, for cameras of subheading unit
nhóm 9006.40 hoặc 9006.53 9006.40 or 9006.53
9006.91.50 - - - Loại khác, dùng cho máy ảnh của phân chiếc/bộ 9006.91.50 - - - Other, for cameras of subheading unit
nhóm 9006.59.11 hoặc 9006.59.19 9006.59.11 or 9006.59.19
9006.91.90 - - - Loại khác chiếc/bộ 9006.91.90 - - - Other unit
9006.99 - - Loại khác:   9006.99 - - Other:  
9006.99.10 - - - Sử dụng cho thiết bị đèn chớp máy ảnh chiếc/bộ 9006.99.10 - - - For photographic flashlight apparatus unit
9006.99.90 - - - Loại khác chiếc/bộ 9006.99.90 - - - Other unit
           
90.07 Máy quay phim và máy chiếu phim, có   90.07 Cinematographic cameras and projectors,  
hoặc không kèm thiết bị ghi hoặc tái tạo whether or not incorporating sound recording or
âm thanh reproducing apparatus
9007.10.00 - Máy quay phim chiếc/bộ 9007.10.00 - Cameras unit
9007.20 - Máy chiếu phim:   9007.20 - Projectors:  
9007.20.10 - - Dùng cho phim khổ rộng dưới 16 mm chiếc/bộ 9007.20.10 - - For film of less than 16 mm in width unit
9007.20.90 - - Loại khác chiếc/bộ 9007.20.90 - - Other unit
  - Bộ phận và phụ kiện:     - Parts and accessories:  
9007.91.00 - - Dùng cho máy quay phim chiếc/bộ 9007.91.00 - - For cameras unit
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
9007.92.00 - - Dùng cho máy chiếu phim chiếc/bộ 9007.92.00 - - For projectors unit
           
90.08 Máy chiếu hình ảnh, trừ máy chiếu phim;   90.08 Image projectors, other than  
máy phóng và máy thu nhỏ ảnh (trừ máy cinematographic; photographic (other than
chiếu phim) cinematographic) enlargers and reducers
9008.50 - Máy chiếu hình ảnh, máy phóng và máy thu   9008.50 - Projectors, enlargers and reducers:  
nhỏ ảnh:
9008.50.10 - - Máy đọc vi phim, vi thẻ hoặc vi bản khác, chiếc/bộ 9008.50.10 - - Microfilm, microfiche or other microform unit
có hoặc không có khả năng sao chép readers, whether or not capable of
producing copies
9008.50.90 - - Loại khác chiếc/bộ 9008.50.90 - - Other unit
9008.90 - Bộ phận và phụ kiện:   9008.90 - Parts and accessories:  
9008.90.20 - - Của máy phóng và máy thu nhỏ ảnh (trừ chiếc/bộ 9008.90.20 - - Of photographic (other than cinematographic) unit
máy chiếu phim) enlargers and reducers
9008.90.90 - - Loại khác chiếc/bộ 9008.90.90 - - Other unit
           
90.10 Máy và thiết bị dùng trong phòng làm ảnh   90.10 Apparatus and equipment for photographic  
(kể cả điện ảnh), chưa được ghi hoặc chi (including cinematographic) laboratories, not
tiết ở nơi nào khác thuộc Chương này; specified or included elsewhere in this
máy xem âm bản; màn ảnh của máy chiếu Chapter; negatoscopes; projection
screens
9010.10.00 - Máy và thiết bị sử dụng cho việc tráng tự chiếc/bộ 9010.10.00 - Apparatus and equipment for automatically unit
động phim hoặc giấy ảnh (kể cả điện ảnh) developing photographic (including
dạng cuộn hoặc dùng cho việc phơi sáng tự cinematographic) film or paper in rolls or for
động các phim đã tráng lên các cuộn giấy ảnh automatically exposing developed film to
rolls of photographic paper
9010.50 - Máy và thiết bị khác sử dụng trong phòng   9010.50 - Other apparatus and equipment for  
làm ảnh (kể cả điện ảnh); máy xem âm bản: photographic (including cinematographic)
laboratories; negatoscopes:
9010.50.10 - - Máy để chiếu hoặc vẽ mạch lên các chất chiếc/bộ 9010.50.10 - - Apparatus for the projection or drawing of unit
nền có độ nhạy sáng để sản xuất tấm mạch circuit patterns on sensitised substrates for
in/tấm dây in the manufacture of printed circuit
boards/printed wiring boards
9010.50.20 - - Thiết bị biên tập và ghi tựa đề điện ảnh; chiếc/bộ 9010.50.20 - - Cinematographic editing and titling unit
thiết bị đọc X quang; máy chụp quang sử equipment; negatoscopes for X-ray; contact
dụng cho quá trình tách màu ra phim; máy exposure unit used for the preparation of film in
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
plate maker tự động colour separation process; automatic plate maker
9010.50.90 - - Loại khác chiếc/bộ 9010.50.90 - - Other unit
9010.60 - Màn ảnh của máy chiếu:   9010.60 - Projection screens:  
9010.60.10 - - Của loại từ 300 inch trở lên chiếc/bộ 9010.60.10 - - Of 300 inches or more unit
9010.60.90 - - Loại khác chiếc/bộ 9010.60.90 - - Other unit
9010.90 - Bộ phận và phụ kiện:   9010.90 - Parts and accessories:  
9010.90.20 - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm chiếc/bộ 9010.90.20 - - Of goods of subheading 9010.10.00 unit
9010.10.00
9010.90.30 - - Bộ phận và phụ kiện của máy để chiếu chiếc/bộ 9010.90.30 - - Parts and accessories of apparatus for unit
hoặc vẽ mạch lên các chất nền có độ nhạy the projection or drawing of circuit patterns
sáng để sản xuất tấm mạch in/tấm dây in on sensitised substrates for the manufacture
of printed circuit boards/printed wiring
boards
9010.90.90 - - Loại khác chiếc/bộ 9010.90.90 - - Other unit
           
90.11 Kính hiển vi quang học phức hợp, kể cả   90.11 Compound optical microscopes,  
loại để xem vi ảnh, vi phim quay hoặc vi including those for photomicrography,
chiếu cinephotomicrography or microprojection
9011.10.00 - Kính hiển vi soi nổi chiếc/bộ 9011.10.00 - Stereoscopic microscopes unit
9011.20.00 - Kính hiển vi khác để xem vi ảnh, vi phim chiếc/bộ 9011.20.00 - Other microscopes, for photomicrography, unit
quay hoặc vi chiếu cinephotomicrography or microprojection
9011.80.00 - Các loại kính hiển vi khác chiếc/bộ 9011.80.00 - Other microscopes unit
9011.90.00 - Bộ phận và phụ kiện chiếc/bộ 9011.90.00 - Parts and accessories unit
90.12 Kính hiển vi trừ kính hiển vi quang học;   90.12 Microscopes other than optical  
thiết bị nhiễu xạ microscopes; diffraction apparatus
9012.10.00 - Kính hiển vi trừ kính hiển vi quang học; thiết chiếc/bộ 9012.10.00 - Microscopes other than optical unit
bị nhiễu xạ microscopes; diffraction apparatus
9012.90.00 - Bộ phận và phụ kiện chiếc/bộ 9012.90.00 - Parts and accessories unit
           
90.13 Thiết bị tạo tia laser, trừ đi-ốt laser; các   90.13 Lasers, other than laser diodes; other optical  
thiết bị và dụng cụ quang học khác, chưa appliances and instruments, not specified or
được nêu hoặc chi tiết ở nơi nào khác included elsewhere in this Chapter
trong Chương này
9013.10 - Kính ngắm để lắp vào vũ khí; kính tiềm   9013.10 - Telescopic sights for fitting to arms;  
vọng; kính viễn vọng được thiết kế là bộ phận periscopes; telescopes designed to form
của máy, thiết bị, dụng cụ hoặc bộ dụng cụ parts of machines, appliances, instruments
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
của Chương này hoặc Phần XVI: or apparatus of this Chapter or Section XVI:
9013.10.10 - - Kính ngắm để lắp vào vũ khí; kính tiềm chiếc/bộ 9013.10.10 - - Telescopic sights for fitting to arms; unit
vọng periscopes
9013.10.20 - - Kính viễn vọng được thiết kế là bộ phận chiếc/bộ 9013.10.20 - - Telescopes designed to form parts of unit
của máy, thiết bị, dụng cụ hoặc bộ dụng cụ machines, appliances, instruments or
của Chương này hoặc Phần XVI apparatus of this Chapter or Section XVI
9013.20.00 - Thiết bị tạo tia laser, trừ đi-ốt laser chiếc/bộ 9013.20.00 - Lasers, other than laser diodes unit
9013.80 - Các bộ phận, thiết bị và dụng cụ khác:   9013.80 - Other devices, appliances and  
instruments:
9013.80.10 - - Thiết bị quang học để xác định và sửa lỗi chiếc/bộ 9013.80.10 - - Optical error verification and repair unit
cho tấm mạch in/tấm dây in và mạch in đã lắp apparatus for printed circuit boards/printed
ráp wiring boards and printed circuit assemblies
9013.80.90 - - Loại khác chiếc/bộ 9013.80.90 - - Other unit
9013.90 - Bộ phận và phụ kiện:   9013.90 - Parts and accessories:  
9013.90.10 - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm chiếc/bộ 9013.90.10 - - Of goods of subheading 9013.20.00 unit
9013.20.00
9013.90.60 - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm chiếc/bộ 9013.90.60 - - Of goods of subheading 9013.80.10 unit
9013.80.10
9013.90.70 - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm chiếc/bộ 9013.90.70 - - Of goods of subheading 9013.10.10 unit
9013.10.10
9013.90.90 - - Loại khác chiếc/bộ 9013.90.90 - - Other unit
           
90.14 La bàn xác định phương hướng; các thiết   90.14 Direction finding compasses; other  
bị và dụng cụ dẫn đường khác navigational instruments and appliances
9014.10.00 - La bàn xác định phương hướng chiếc/bộ 9014.10.00 - Direction finding compasses unit
9014.20.00 - Thiết bị và dụng cụ dẫn đường hàng không chiếc/bộ 9014.20.00 - Instruments and appliances for unit
hoặc hàng hải (trừ la bàn) aeronautical or space navigation (other than
compasses)
9014.80 - Thiết bị và dụng cụ khác:   9014.80 - Other instruments and appliances:  
  - - Loại dùng trên tàu thuyền, kết hợp hoặc     - - Of a kind used on ships, incorporating or  
hoạt động cùng với máy xử lý dữ liệu tự working in conjunction with an automatic
động: data processing machine:
9014.80.11 - - - Máy dò siêu âm (Sonar) hoặc máy đo sâu chiếc/bộ 9014.80.11 - - - Sonar or echo sounder unit
hồi âm
9014.80.19 - - - Loại khác chiếc/bộ 9014.80.19 - - - Other unit
9014.80.90 - - Loại khác chiếc/bộ 9014.80.90 - - Other unit
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
9014.90 - Bộ phận và phụ kiện:   9014.90 - Parts and accessories:  
9014.90.10 - - Của thiết bị và dụng cụ, dùng trên tàu chiếc/bộ 9014.90.10 - - Of instruments and apparatus, of a kind unit
thuyền, hoạt động cùng với máy xử lý dữ liệu used on ships, working in conjunction with
tự động an automatic data processing machine
9014.90.90 - - Loại khác chiếc/bộ 9014.90.90 - - Other unit
           
90.15 Thiết bị và dụng cụ dùng để quan trắc (kể   90.15 Surveying (including photogrammetrical  
cả quan trắc ảnh), dùng cho thủy văn học, surveying), hydrographic, oceanographic,
hải dương học, thủy học, khí tượng học hydrological, meteorological or geophysical
hoặc địa lý học, trừ la bàn; máy đo xa instruments and appliances, excluding
compasses; rangefinders
9015.10 - Máy đo xa:   9015.10 - Rangefinders:  
9015.10.10 - - Dùng trong việc chụp ảnh hoặc quay phim chiếc/bộ 9015.10.10 - - Of a kind used in photography or unit
cinematography
9015.10.90 - - Loại khác chiếc/bộ 9015.10.90 - - Other unit
9015.20.00 - Máy kinh vĩ và tốc kế góc (máy toàn đạc - chiếc/bộ 9015.20.00 - Theodolites and tachymeters unit
tacheometers) (tacheometers)
9015.30.00 - Dụng cụ đo cân bằng (levels) chiếc/bộ 9015.30.00 - Levels unit
9015.40.00 - Thiết bị và dụng cụ quan trắc ảnh chiếc/bộ 9015.40.00 - Photogrammetrical surveying instruments unit
and appliances
9015.80 - Thiết bị và dụng cụ khác:   9015.80 - Other instruments and appliances:  
9015.80.10 - - Thiết bị quan trắc sóng vô tuyến và gió chiếc/bộ 9015.80.10 - - Radio-sonde and radio-wind apparatus unit
điện từ
9015.80.90 - - Loại khác chiếc/bộ 9015.80.90 - - Other unit
9015.90.00 - Bộ phận và phụ kiện chiếc/bộ 9015.90.00 - Parts and accessories unit
           
9016.00.00 Cân với độ nhậy 5cg (50mg) hoặc chính xác chiếc/bộ 9016.00.00 Balances of a sensitivity of 5 cg or better, unit
hơn, có hoặc không có quả cân with or without weights
           
90.17 Dụng cụ vẽ, vạch mức dấu hoặc dụng cụ   90.17 Drawing, marking-out or mathematical  
tính toán toán học (ví dụ, máy vẽ phác, calculating instruments (for example,
máy vẽ truyền, thước đo góc, bộ đồ vẽ, drafting machines, pantographs, protractors,
thước logarit, bàn tính dùng đĩa); dụng cụ drawing sets, slide rules, disc calculators);
đo chiều dài, dùng tay (ví dụ, thước thanh instruments for measuring length, for
và thước dây, thước micromet, thước use in the hand (for example, measuring
cặp), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi rods and tapes, micrometers, callipers),
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
khác trong Chương này not specified or included elsewhere in
this Chapter
9017.10 - Bảng và máy vẽ phác, tự động hoặc không   9017.10 - Drafting tables and machines, whether or  
tự động: not automatic:
9017.10.10 - - Máy vẽ (Plotters) chiếc/bộ 9017.10.10 - - Plotters unit
9017.10.90 - - Loại khác chiếc/bộ 9017.10.90 - - Other unit
9017.20 - Dụng cụ vẽ, vạch mức hoặc dụng cụ tính   9017.20 - Other drawing, marking-out or  
toán toán học khác: mathematical calculating instruments:
9017.20.10 - - Thước chiếc/bộ 9017.20.10 - - Rulers unit
9017.20.40 - - Máy vẽ ảnh để sản xuất tấm mạch in/tấm chiếc/bộ 9017.20.40 - - Photoplotters for the manufacture of unit
dây in printed circuit boards/printed wiring boards
9017.20.50 - - Máy vẽ khác chiếc/bộ 9017.20.50 - - Other plotters unit
9017.20.90 - - Loại khác chiếc/bộ 9017.20.90 - - Other unit
9017.30.00 - Thước micromet, thước cặp và dụng cụ đo chiếc/bộ 9017.30.00 - Micrometers, callipers and gauges unit
có thể điều chỉnh được
9017.80.00 - Các dụng cụ khác chiếc/bộ 9017.80.00 - Other instruments unit
9017.90 - Bộ phận và phụ kiện:   9017.90 - Parts and accessories:  
9017.90.30 - - Bộ phận và phụ kiện của máy vẽ ảnh để chiếc/bộ 9017.90.30 - - Parts and accessories of photoplotters for unit
sản xuất tấm mạch in/tấm dây in the manufacture of printed circuit
boards/printed wiring boards
9017.90.40 - - Bộ phận và phụ kiện, kể cả mạch in đã lắp chiếc/bộ 9017.90.40 - - Parts and accessories, including printed unit
ráp, của máy vẽ khác circuit assemblies, of other plotters
9017.90.90 - - Loại khác chiếc/bộ 9017.90.90 - - Other unit
           
90.18 Thiết bị và dụng cụ dùng cho ngành y,   90.18 Instruments and appliances used in  
phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y, kể cả medical, surgical, dental or veterinary
thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy, thiết bị điện sciences, including scintigraphic
y học khác và thiết bị kiểm tra thị lực apparatus, other electro-medical
apparatus and sight-testing instruments
  - Thiết bị điện chẩn đoán (kể cả thiết bị kiểm     - Electro-diagnostic apparatus (including  
tra thăm dò chức năng hoặc kiểm tra thông số apparatus for functional exploratory
sinh lý): examination or for checking physiological
parameters):
9018.11.00 - - Thiết bị điện tim chiếc/bộ 9018.11.00 - - Electro-cardiographs unit
9018.12.00 - - Thiết bị siêu âm chiếc/bộ 9018.12.00 - - Ultrasonic scanning apparatus unit
9018.13.00 - - Thiết bị chụp cộng hưởng từ chiếc/bộ 9018.13.00 - - Magnetic resonance imaging apparatus unit
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
9018.14.00 - - Thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy chiếc/bộ 9018.14.00 - - Scintigraphic apparatus unit
9018.19.00 - - Loại khác chiếc/bộ 9018.19.00 - - Other unit
9018.20.00 - Thiết bị tia cực tím hoặc tia hồng ngoại chiếc/bộ 9018.20.00 - Ultra-violet or infra-red ray apparatus unit
  - Bơm tiêm, kim tiêm, ống thông, ống dẫn lưu     - Syringes, needles, catheters, cannulae and the  
và loại tương tự: like:
9018.31 - - Bơm tiêm, có hoặc không có kim tiêm:   9018.31 - - Syringes, with or without needles:  
9018.31.10 - - - Bơm tiêm dùng một lần chiếc/bộ 9018.31.10 - - - Disposable syringes unit
9018.31.90 - - - Loại khác chiếc/bộ 9018.31.90 - - - Other unit
9018.32.00 - - Kim tiêm bằng kim loại và kim khâu vết chiếc/bộ 9018.32.00 - - Tubular metal needles and needles for unit
thương sutures
9018.39 - - Loại khác:   9018.39 - - Other:  
9018.39.10 - - - Ống thông chiếc/bộ 9018.39.10 - - - Catheters unit
9018.39.90 - - - Loại khác chiếc/bộ 9018.39.90 - - - Other unit
  - Các thiết bị và dụng cụ khác, dùng trong nha     - Other instruments and appliances, used in  
khoa: dental sciences:
9018.41.00 - - Khoan dùng trong nha khoa, có hoặc chiếc/bộ 9018.41.00 - - Dental drill engines, whether or not unit
không gắn liền cùng một giá đỡ với thiết bị combined on a single base with other dental
nha khoa khác equipment
9018.49.00 - - Loại khác chiếc/bộ 9018.49.00 - - Other unit
9018.50.00 - Thiết bị và dụng cụ nhãn khoa khác chiếc/bộ 9018.50.00 - Other ophthalmic instruments and unit
appliances
9018.90 - Thiết bị và dụng cụ khác:   9018.90 - Other instruments and appliances:  
9018.90.10 - - Đèn sợi quang loại dùng đeo trên đầu, chiếc/bộ 9018.90.10 - - Fibre optics headband lamps of a kind unit
được thiết kế dùng trong y học(SEN) designed for medical use
9018.90.20 - - Bộ theo dõi tĩnh mạch chiếc/bộ 9018.90.20 - - Intravenous administration sets unit
  - - Dụng cụ và thiết bị điện tử:     - - Electronic instruments and appliances:  
9018.90.31 - - - Dụng cụ và thiết bị phẫu thuật điện tử chiếc/bộ 9018.90.31 - - - Electro-surgical or electro-medical unit
hoặc y học điện tử instruments and appliances
9018.90.39 - - - Loại khác chiếc/bộ 9018.90.39 - - - Other unit
9018.90.90 - - Loại khác chiếc/bộ 9018.90.90 - - Other unit
           
90.19 Thiết bị trị liệu cơ học; máy xoa bóp; máy   90.19 Mechano-therapy appliances; massage  
thử nghiệm trạng thái tâm lý; máy trị liệu apparatus; psychological aptitude-testing
bằng ôzôn, bằng oxy, bằng xông, máy hô apparatus; ozone therapy, oxygen therapy,
hấp nhân tạo hoặc máy hô hấp trị liệu aerosol therapy, artificial respiration or
khác other therapeutic respiration apparatus
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
9019.10 - Máy trị liệu cơ học; máy xoa bóp; máy thử   9019.10 - Mechano-therapy appliances; massage  
nghiệm trạng thái tâm lý: apparatus; psychological aptitude-testing
apparatus:
9019.10.10 - - Hoạt động bằng điện chiếc/bộ 9019.10.10 - - Electrically operated unit
9019.10.90 - - Loại khác chiếc/bộ 9019.10.90 - - Other unit
9019.20 - Máy trị liệu bằng ôzôn, bằng oxy, bằng   9019.20 - Ozone therapy, oxygen therapy, aerosol  
xông, máy hô hấp nhân tạo hoặc máy hô hấp therapy, artificial respiration or other
trị liệu khác: therapeutic respiration apparatus:
9019.20.10 - - Máy trợ thở xâm lấn (SEN) chiếc/bộ 9019.20.10 - - Invasive ventilators unit
9019.20.20 - - Máy trợ thở khác chiếc/bộ 9019.20.20 - - Other ventilators unit
9019.20.90 - - Loại khác chiếc/bộ 9019.20.90 - - Other unit
           
90.20 Thiết bị thở và mặt nạ phòng khí khác, trừ   90.20 Other breathing appliances and gas  
các mặt nạ bảo hộ mà không có bộ phận masks, excluding protective masks
cơ khí hoặc không có phin lọc có thể thay having neither mechanical parts nor
thế được replaceable filters
9020.00.10 - Mặt nạ khuôn mặt (full face) chống hóa học, chiếc/bộ 9020.00.10 - Full face masks for chemical, biological, unit
sinh học, phóng xạ và hạt nhân (CBRN) radiological and nuclear (CBRN) protection
9020.00.90 - Loại khác chiếc/bộ 9020.00.90 - Other unit
           
90.21 Dụng cụ chỉnh hình, kể cả nạng, băng   90.21 Orthopaedic appliances, including  
dùng trong phẫu thuật và băng cố định; crutches, surgical belts and trusses;
nẹp và các dụng cụ cố định vết gẫy khác; splints and other fracture appliances;
các bộ phận nhân tạo của cơ thể người; artificial parts of the body; hearing aids
thiết bị trợ thính và dụng cụ khác được lắp and other appliances which are worn or
hoặc mang theo, hoặc cấy vào cơ thể, để carried, or implanted in the body, to
bù đắp khuyết tật hoặc sự suy giảm của compensate for a defect or disability
một bộ phận cơ thể
9021.10 - Các dụng cụ chỉnh hình hoặc nẹp xương:   9021.10 - Orthopaedic or fracture appliances:  
9021.10.10 - - Bằng sắt hoặc thép chiếc/bộ 9021.10.10 - - Of iron or steel unit
9021.10.90 - - Loại khác chiếc/bộ 9021.10.90 - - Other unit
  - Răng giả và chi tiết gắn dùng trong nha     - Artificial teeth and dental fittings:  
khoa:
9021.21.00 - - Răng giả chiếc/bộ 9021.21.00 - - Artificial teeth unit
9021.29 - - Loại khác:   9021.29 - - Other:  
9021.29.10 - - - Bằng sắt hoặc thép chiếc/bộ 9021.29.10 - - - Of iron or steel unit
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
9021.29.20 - - - Bằng titan chiếc/bộ 9021.29.20 - - - Of titanium unit
9021.29.90 - - - Loại khác chiếc/bộ 9021.29.90 - - - Other unit
  - Các bộ phận nhân tạo khác của cơ thể:     - Other artificial parts of the body:  
9021.31.00 - - Khớp giả chiếc/bộ 9021.31.00 - - Artificial joints unit
9021.39.00 - - Loại khác chiếc/bộ 9021.39.00 - - Other unit
9021.40.00 - Thiết bị trợ thính, trừ các bộ phận và phụ chiếc/bộ 9021.40.00 - Hearing aids, excluding parts and unit
kiện accessories
9021.50.00 - Thiết bị điều hòa nhịp tim dùng cho việc kích chiếc/bộ 9021.50.00 - Pacemakers for stimulating heart muscles, unit
thích cơ tim, trừ các bộ phận và phụ kiện excluding parts and accessories
9021.90.00 - Loại khác chiếc/bộ 9021.90.00 - Other unit
           
90.22 Thiết bị sử dụng tia X hoặc tia phóng xạ   90.22 Apparatus based on the use of X-  
alpha, beta, gamma hoặc các bức xạ ion rays or of alpha, beta, gamma or other
hóa khác, có hoặc không dùng cho mục ionising radiations, whether or not for
đích y học, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú medical, surgical, dental or veterinary uses,
y, kể cả thiết bị chụp hoặc thiết bị điều trị including radiography or radiotherapy
bằng các tia đó, ống phát tia X và thiết bị apparatus, X-ray tubes and other X-ray
tạo tia X khác, thiết bị tạo tia cường độ generators, high tension generators, control
cao, bảng và bàn điều khiển, màn hình, panels and desks, screens, examination or
bàn, ghế và các loại tương tự, dùng để treatment tables, chairs and the like
khám hoặc điều trị
  - Thiết bị sử dụng tia X, có hoặc không dùng     - Apparatus based on the use of X-rays,  
cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa whether or not for medical, surgical, dental
hoặc thú y, kể cả thiết bị chụp hoặc thiết bị or veterinary uses, including radiography or
điều trị bằng tia X: radiotherapy apparatus:
9022.12.00 - - Thiết bị chụp cắt lớp điều khiển bằng máy chiếc/bộ 9022.12.00 - - Computed tomography apparatus unit
tính
9022.13.00 - - Loại khác, sử dụng trong nha khoa chiếc/bộ 9022.13.00 - - Other, for dental uses unit
9022.14.00 - - Loại khác, sử dụng cho mục đích y học, chiếc/bộ 9022.14.00 - - Other, for medical, surgical or veterinary unit
phẫu thuật hoặc thú y uses
9022.19 - - Cho các mục đích khác:   9022.19 - - For other uses:  
9022.19.10 - - - Thiết bị sử dụng tia X để kiểm tra vật lý chiếc/bộ 9022.19.10 - - - X-ray apparatus for the physical unit
các điểm hàn nối trên tấm mạch in/tấm dây in inspection of solder joints on printed circuit
board/printed wiring board assemblies
9022.19.90 - - - Loại khác chiếc/bộ 9022.19.90 - - - Other unit
  - Thiết bị sử dụng tia phóng xạ alpha, beta,     - Apparatus based on the use of alpha, beta,  
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
gamma hoặc các bức xạ ion hóa khác, có gamma or other ionising radiations, whether
hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu or not for medical, surgical, dental or
thuật, nha khoa hoặc thú y, kể cả thiết bị chụp veterinary uses, including radiography or
hoặc thiết bị điều trị bằng các tia đó: radiotherapy apparatus:
9022.21.00 - - Dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha chiếc/bộ 9022.21.00 - - For medical, surgical, dental or veterinary unit
khoa hoặc thú y uses
9022.29.00 - - Dùng cho các mục đích khác chiếc/bộ 9022.29.00 - - For other uses unit
9022.30.00 - Ống phát tia X chiếc/bộ 9022.30.00 - X-ray tubes unit
9022.90 - Loại khác, kể cả bộ phận và phụ kiện:   9022.90 - Other, including parts and accessories:  
9022.90.10 - - Bộ phận và phụ kiện của thiết bị sử dụng chiếc/bộ 9022.90.10 - - Parts and accessories of X-ray apparatus unit
tia X để kiểm tra vật lý các điểm hàn nối trên for the physical inspection of solder joints on
mạch in đã lắp ráp printed circuit assemblies
9022.90.20 - - Bộ phận và phụ kiện của thiết bị khác sử chiếc/bộ 9022.90.20 - - Parts and accessories of other X-ray unit
dụng tia X apparatus
9022.90.90 - - Loại khác chiếc/bộ 9022.90.90 - - Other unit
           
9023.00.00 Các dụng cụ, máy và mô hình, được thiết chiếc/bộ 9023.00.00 Instruments, apparatus and models, unit
kế cho mục đích trưng bày (ví dụ, dùng designed for demonstrational purposes (for
trong giáo dục hoặc triển lãm), không sử example, in education or exhibitions),
dụng được cho các mục đích khác unsuitable for other uses
           
90.24 Máy và thiết bị thử độ cứng, độ bền, độ   90.24 Machines and appliances for testing the  
nén, độ đàn hồi hoặc các tính chất cơ học hardness, strength, compressibility, elasticity
khác của vật liệu (ví dụ, kim loại, gỗ, hàng or other mechanical properties of materials
dệt, giấy, plastic). (for example, metals, wood, textiles, paper,
plastics)
9024.10 - Máy và thiết bị thử kim loại:   9024.10 - Machines and appliances for testing  
metals:
9024.10.10 - - Hoạt động bằng điện chiếc/bộ 9024.10.10 - - Electrically operated unit
9024.10.20 - - Không hoạt động bằng điện chiếc/bộ 9024.10.20 - - Not electrically operated unit
9024.80 - Máy và thiết bị khác:   9024.80 - Other machines and appliances:  
9024.80.10 - - Hoạt động bằng điện chiếc/bộ 9024.80.10 - - Electrically operated unit
9024.80.20 - - Không hoạt động bằng điện chiếc/bộ 9024.80.20 - - Not electrically operated unit
9024.90.00 - Bộ phận và phụ kiện chiếc/bộ 9024.90.00 - Parts and accessories unit
           
90.25 Tỷ trọng kế và các dụng cụ đo dạng nổi   90.25 Hydrometers and similar floating  
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
tương tự, nhiệt kế, hỏa kế, khí áp kế, ẩm instruments, thermometers, pyrometers,
kế, có hoặc không ghi, và tổ hợp của barometers, hygrometers and psychrometers,
chúng recording or not, and any combination of these
instruments
  - Nhiệt kế và hỏa kế, không kết hợp với các     - Thermometers and pyrometers, not  
dụng cụ khác: combined with other instruments:
9025.11.00 - - Chứa chất lỏng, để đọc trực tiếp chiếc/bộ 9025.11.00 - - Liquid-filled, for direct reading unit
9025.19 - - Loại khác:   9025.19 - - Other:  
  - - - Hoạt động bằng điện:     - - - Electrically operated:  
9025.19.11 - - - - Máy đo nhiệt độ dùng cho xe có động chiếc/bộ 9025.19.11 - - - - Temperature gauges for motor unit
cơ vehicles
9025.19.19 - - - - Loại khác chiếc/bộ 9025.19.19 - - - - Other unit
9025.19.20 - - - Không hoạt động bằng điện chiếc/bộ 9025.19.20 - - - Not electrically operated unit
9025.80.00 - Dụng cụ khác chiếc/bộ 9025.80.00 - Other instruments unit
9025.90.00 - Bộ phận và phụ kiện chiếc/bộ 9025.90.00 - Parts and accessories unit
           
90.26 Dụng cụ và máy đo hoặc kiểm tra lưu   90.26 Instruments and apparatus for  
lượng, mức, áp suất hoặc biến số khác measuring or checking the flow, level,
của chất lỏng hoặc chất khí (ví dụ, dụng pressure or other variables of liquids or
cụ đo lưu lượng, dụng cụ đo mức, áp kế, gases (for example, flow meters, level
nhiệt kế), trừ các dụng cụ và thiết bị thuộc gauges, manometers, heat meters),
nhóm 90.14, 90.15, 90.28 hoặc 90.32 excluding instruments and apparatus of
heading 90.14, 90.15, 90.28 or 90.32
9026.10 - Để đo hoặc kiểm tra lưu lượng hoặc mức   9026.10 - For measuring or checking the flow or level  
của chất lỏng: of liquids:
9026.10.50 - - Dụng cụ đo mức sử dụng cho xe có động chiếc/bộ 9026.10.50 - - Level gauges for motor vehicles unit

9026.10.90 - - Loại khác chiếc/bộ 9026.10.90 - - Other unit
9026.20 - Để đo hoặc kiểm tra áp suất:   9026.20 - For measuring or checking pressure:  
9026.20.50 - - Máy đo áp suất sử dụng cho xe có động chiếc/bộ 9026.20.50 - - Pressure gauges for motor vehicles unit

9026.20.90 - - Loại khác chiếc/bộ 9026.20.90 - - Other unit
9026.80.00 - Thiết bị hoặc dụng cụ khác chiếc/bộ 9026.80.00 - Other instruments or apparatus unit
9026.90.00 - Bộ phận và phụ kiện chiếc/bộ 9026.90.00 - Parts and accessories unit
           
90.27 Dụng cụ và thiết bị phân tích lý hoặc hóa   90.27 Instruments and apparatus for physical or  
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
học (ví dụ, máy đo phân cực, đo khúc xạ, chemical analysis (for example, polarimeters,
quang phổ kế, máy phân tích khí hoặc refractometers, spectrometers, gas or smoke
khói); dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra analysis apparatus); instruments and
độ nhớt, độ xốp, độ giãn nở, sức căng bề apparatus for measuring or checking
mặt hoặc các loại tương tự; dụng cụ và viscosity, porosity, expansion, surface
thiết bị đo hoặc kiểm tra nhiệt lượng, âm tension or the like; instruments and
lượng hoặc ánh sáng (kể cả máy đo độ apparatus for measuring or checking
phơi sáng); thiết bị vi phẫu quantities of heat, sound or light (including
exposure meters); microtomes
9027.10.00 - Thiết bị phân tích khí hoặc khói chiếc/bộ 9027.10.00 - Gas or smoke analysis apparatus unit
9027.20.00 - Máy sắc ký và điện di chiếc/bộ 9027.20.00 - Chromatographs and electrophoresis unit
instruments
9027.30.00 - Quang phổ kế, ảnh phổ và quang phổ ký sử chiếc/bộ 9027.30.00 - Spectrometers, spectrophotometers and unit
dụng bức xạ quang học (tia cực tím, tia có thể spectrographs using optical radiations (UV,
nhìn thấy được, tia hồng ngoại) visible, IR)
9027.50.00 - Dụng cụ và thiết bị khác sử dụng bức xạ chiếc/bộ 9027.50.00 - Other instruments and apparatus using optical unit
quang học (tia cực tím, tia có thể nhìn thấy radiations (UV, visible, IR)
được, tia hồng ngoại)
  - Dụng cụ và thiết bị khác:     - Other instruments and apparatus:  
9027.81.00 - - Khối phổ kế chiếc/bộ 9027.81.00 - - Mass spectrometers unit
9027.89 - - Loại khác:   9027.89 - - Other:  
9027.89.10 - - - Lộ sáng kế chiếc/bộ 9027.89.10 - - - Exposure meters unit
9027.89.90 - - - Loại khác chiếc/bộ 9027.89.90 - - - Other unit
9027.90.00 - Thiết bị vi phẫu; các bộ phận và phụ kiện chiếc/bộ 9027.90.00 - Microtomes; parts and accessories unit
           
90.28 Thiết bị đo khí, chất lỏng hoặc lượng điện   90.28 Gas, liquid or electricity supply or  
được sản xuất hoặc cung cấp, kể cả thiết production meters, including calibrating meters
bị kiểm định các thiết bị trên therefor
9028.10 - Thiết bị đo khí:   9028.10 - Gas meters:  
9028.10.10 - - Thiết bị đo khí loại lắp trên bình ga chiếc/bộ 9028.10.10 - - Gas meters of a kind mounted on gas unit
containers
9028.10.90 - - Loại khác chiếc/bộ 9028.10.90 - - Other unit
9028.20 - Thiết bị đo chất lỏng:   9028.20 - Liquid meters:  
9028.20.20 - - Công tơ nước chiếc/bộ 9028.20.20 - - Water meters unit
9028.20.90 - - Loại khác chiếc/bộ 9028.20.90 - - Other unit
9028.30 - Công tơ điện:   9028.30 - Electricity meters:  
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
9028.30.10 - - Máy đếm ki-lô-oát giờ chiếc/bộ 9028.30.10 - - Kilowatt-hour meters unit
9028.30.90 - - Loại khác chiếc/bộ 9028.30.90 - - Other unit
9028.90 - Bộ phận và phụ kiện:   9028.90 - Parts and accessories:  
9028.90.10 - - Vỏ hoặc thân của công tơ nước chiếc/bộ 9028.90.10 - - Water meter housings or bodies unit
9028.90.90 - - Loại khác chiếc/bộ 9028.90.90 - - Other unit
           
90.29 Máy đếm vòng quay, máy đếm sản lượng,   90.29 Revolution counters, production counters,  
máy đếm cây số để tính tiền taxi, máy đếm taximeters, mileometers, pedometers and the
dặm, máy đo bước và máy tương tự; đồng like; speed indicators and tachometers, other
hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc, trừ than those of heading 90.14 or 90.15;
các loại máy thuộc nhóm 90.14 hoặc 90.15; stroboscopes
máy hoạt nghiệm
9029.10 - Máy đếm vòng quay, máy đếm sản lượng,   9029.10 - Revolution counters, production counters,  
máy đếm cây số để tính tiền taxi, máy đếm taximeters, mileometers, pedometers and
dặm, máy đo bước và máy tương tự: the like:
9029.10.20 - - Máy đếm cây số để tính tiền taxi chiếc/bộ 9029.10.20 - - Taximeters unit
9029.10.90 - - Loại khác chiếc/bộ 9029.10.90 - - Other unit
9029.20 - Đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc;   9029.20 - Speed indicators and tachometers;  
máy hoạt nghiệm: stroboscopes:
9029.20.10 - - Đồng hồ tốc độ dùng cho xe có động cơ chiếc/bộ 9029.20.10 - - Speedometers for motor vehicles unit
9029.20.20 - - Máy đo tốc độ góc cho xe có động cơ chiếc/bộ 9029.20.20 - - Tachometers for motor vehicles unit
9029.20.90 - - Loại khác chiếc/bộ 9029.20.90 - - Other unit
9029.90 - Bộ phận và phụ kiện:   9029.90 - Parts and accessories:  
9029.90.10 - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 9029.10; chiếc/bộ 9029.90.10 - - Of goods of subheading 9029.10; of unit
của máy hoạt nghiệm thuộc phân nhóm stroboscopes of subheading 9029.20
9029.20
9029.90.20 - - Của đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ chiếc/bộ 9029.90.20 - - Of speed indicators and tachometers of unit
góc của phân nhóm 9029.20 subheading 9029.20
           
90.30 Máy hiện sóng, máy phân tích phổ và các   90.30 Oscilloscopes, spectrum analysers and  
dụng cụ và thiết bị khác để đo hoặc kiểm other instruments and apparatus for
tra đại lượng điện, trừ các loại máy thuộc measuring or checking electrical quantities,
nhóm 90.28; các thiết bị và dụng cụ đo excluding meters of heading 90.28;
hoặc phát hiện tia alpha, beta, gamma, tia instruments and apparatus for measuring or
X, bức xạ vũ trụ hoặc các bức xạ ion hóa detecting alpha, beta, gamma, X-ray, cosmic
khác or other ionising radiations
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
9030.10.00 - Dụng cụ và thiết bị để đo hoặc phát hiện các chiếc/bộ 9030.10.00 - Instruments and apparatus for measuring unit
bức xạ ion hóa or detecting ionising radiations
9030.20.00 - Máy hiện sóng và máy ghi dao động chiếc/bộ 9030.20.00 - Oscilloscopes and oscillographs unit
  - Dụng cụ và thiết bị khác, để đo hoặc kiểm     - Other instruments and apparatus, for  
tra điện áp, dòng điện, điện trở hoặc công measuring or checking voltage, current,
suất (trừ những dụng cụ và thiết bị để đo resistance or power (other than those for
hoặc kiểm tra các vi mạch hoặc linh kiện bán measuring or checking semiconductor
dẫn): wafers or devices):
9030.31.00 - - Máy đo đa năng không bao gồm thiết bị ghi chiếc/bộ 9030.31.00 - - Multimeters without a recording device unit
9030.32.00 - - Máy đo đa năng bao gồm thiết bị ghi chiếc/bộ 9030.32.00 - - Multimeters with a recording device unit
9030.33 - - Loại khác, không bao gồm thiết bị ghi:   9030.33 - - Other, without a recording device:  
9030.33.10 - - - Dụng cụ và thiết bị để đo hoặc kiểm tra chiếc/bộ 9030.33.10 - - - Instruments and apparatus for unit
điện áp, dòng điện, điện trở hoặc công suất measuring or checking voltage, current,
của tấm mạch in/tấm dây in hoặc mạch in đã resistance or power on printed circuit
lắp ráp boards/printed wiring boards or printed
circuit assemblies
9030.33.20 - - - Dụng cụ và thiết bị đo trở kháng được chiếc/bộ 9030.33.20 - - - Impedance-measuring instruments and unit
thiết kế để cảnh báo dưới dạng hình ảnh apparatus designed to provide visual and/or
và/hoặc dưới dạng âm thanh trong môi audible warning of electrostatic discharge
trường phóng tĩnh điện mà có thể làm hỏng conditions that can damage electronic
mạch điện tử; dụng cụ kiểm tra thiết bị điều circuits; apparatus for testing electrostatic
khiển tĩnh điện và thiết bị tĩnh điện nối đất/cố control equipment and electrostatic
định grounding devices/fixtures
9030.33.30 - - - Ampe kế và vôn kế dùng cho xe có động chiếc/bộ 9030.33.30 - - - Ammeters and voltmeters for motor unit
cơ vehicles
9030.33.40 - - - Dụng cụ đo điện trở khác chiếc/bộ 9030.33.40 - - - Other resistance measuring instruments unit
9030.33.90 - - - Loại khác chiếc/bộ 9030.33.90 - - - Other unit
9030.39.00 - - Loại khác, có gắn thiết bị ghi chiếc/bộ 9030.39.00 - - Other, with a recording device unit
9030.40.00 - Thiết bị và dụng cụ khác, chuyên dụng cho chiếc/bộ 9030.40.00 - Other instruments and apparatus, specially unit
viễn thông (ví dụ máy đo xuyên âm, thiết bị đo designed for telecommunications (for
độ khuếch đại, máy đo hệ số biến dạng âm example, cross-talk meters, gain measuring
thanh, máy đo tạp âm) instruments, distortion factor meters,
psophometers)
  - Dụng cụ và thiết bị khác:     - Other instruments and apparatus:  
9030.82 - - Để đo hoặc kiểm tra các vi mạch hoặc linh   9030.82 - - For measuring or checking  
kiện bán dẫn (kể cả mạch tích hợp): semiconductor wafers or devices (including
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
integrated circuits):
9030.82.10 - - - Máy kiểm tra vi mạch tích hợp chiếc/bộ 9030.82.10 - - - Wafer probers unit
9030.82.90 - - - Loại khác chiếc/bộ 9030.82.90 - - - Other unit
9030.84 - - Loại khác, có kèm thiết bị ghi:   9030.84 - - Other, with a recording device:  
9030.84.10 - - - Dụng cụ và thiết bị để đo hoặc kiểm tra chiếc/bộ 9030.84.10 - - - Instruments and apparatus for unit
đại lượng điện của tấm mạch in/tấm dây in và measuring or checking electrical quantities
mạch in đã lắp ráp on printed circuit boards/printed wiring
boards and printed circuit assemblies
9030.84.90 - - - Loại khác chiếc/bộ 9030.84.90 - - - Other unit
9030.89 - - Loại khác:   9030.89 - - Other:  
9030.89.10 - - - Dụng cụ và thiết bị, không kèm thiết bị chiếc/bộ 9030.89.10 - - - Instruments and apparatus, without a unit
ghi, dùng để đo hoặc kiểm tra đại lượng điện recording device, for measuring or checking
của tấm mạch in/tấm dây in và mạch in đã lắp electrical quantities on printed circuit
ráp boards/printed wiring boards and printed
circuit assemblies
9030.89.90 - - - Loại khác chiếc/bộ 9030.89.90 - - - Other unit
9030.90 - Bộ phận và phụ kiện:   9030.90 - Parts and accessories:  
9030.90.10 - - Bộ phận và phụ kiện (kể cả mạch in đã lắp chiếc/bộ 9030.90.10 - - Parts and accessories (including printed unit
ráp) của các hàng hóa thuộc phân nhóm circuit assemblies) of goods of subheading
9030.40 hoặc 9030.82 9030.40 or 9030.82
9030.90.30 - - Bộ phận và phụ kiện của dụng cụ và thiết chiếc/bộ 9030.90.30 - - Parts and accessories of optical unit
bị quang học để đo hoặc kiểm tra tấm mạch instruments and appliances for measuring or
in/tấm dây in và mạch in đã lắp ráp checking printed circuit boards/printed wiring
boards and printed circuit assemblies
9030.90.40 - - Bộ phận và phụ kiện của dụng cụ và thiết chiếc/bộ 9030.90.40 - - Parts and accessories of other unit
bị dùng để đo hoặc kiểm tra đại lượng điện instruments and apparatus for measuring or
của tấm mạch in/tấm dây in và mạch in đã lắp checking electrical quantities on printed
ráp circuit boards/printed wiring boards and
printed circuit assemblies
9030.90.90 - - Loại khác chiếc/bộ 9030.90.90 - - Other unit
           
90.31 Máy, thiết bị và dụng cụ đo lường hoặc   90.31 Measuring or checking instruments,  
kiểm tra, chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi appliances and machines, not specified
khác trong Chương này; máy chiếu biên or included elsewhere in this Chapter;
dạng profile projectors
9031.10.00 - Máy đo để cân chỉnh các bộ phận cơ khí chiếc/bộ 9031.10.00 - Machines for balancing mechanical parts unit
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
9031.20.00 - Bàn kiểm tra chiếc/bộ 9031.20.00 - Test benches unit
  - Các thiết bị và dụng cụ quang học khác:     - Other optical instruments and appliances:  
9031.41.00 - - Để kiểm tra các vi mạch hoặc linh kiện bán chiếc/bộ 9031.41.00 - - For inspecting semiconductor wafers or unit
dẫn (kể cả mạch tích hợp) hoặc kiểm tra devices (including integrated circuits) or for
mạng che quang hoặc lưới carô sử dụng inspecting photomasks or reticles used in
trong sản xuất các linh kiện bán dẫn (kể cả manufacturing semiconductor devices
mạch tích hợp) (including integrated circuits)

9031.49 - - Loại khác:   9031.49 - - Other:  


9031.49.10 - - - Dụng cụ và thiết bị quang học để đo độ chiếc/bộ 9031.49.10 - - - Optical instruments and appliances for unit
nhiễm bẩn bề mặt của các vi mạch bán dẫn measuring surface particulate contamination
on semiconductor wafers
9031.49.20 - - - Thiết bị quang học để xác định và sửa lỗi chiếc/bộ 9031.49.20 - - - Optical error verification and repair unit
cho tấm mạch in/tấm dây in và mạch in đã lắp apparatus for printed circuit boards/printed
ráp wiring boards and printed circuit assemblies
9031.49.30 - - - Dụng cụ và thiết bị quang học khác để đo chiếc/bộ 9031.49.30 - - - Other optical instruments and unit
hoặc kiểm tra tấm mạch in/tấm dây in và appliances for measuring or checking
mạch in đã lắp ráp printed circuit boards/printed wiring boards
and printed circuit assemblies
9031.49.90 - - - Loại khác chiếc/bộ 9031.49.90 - - - Other unit
9031.80 - Dụng cụ, thiết bị và máy khác:   9031.80 - Other instruments, appliances and  
machines:
9031.80.10 - - Thiết bị kiểm tra cáp chiếc/bộ 9031.80.10 - - Cable testers unit
9031.80.90 - - Loại khác chiếc/bộ 9031.80.90 - - Other unit
9031.90 - Bộ phận và phụ kiện:   9031.90 - Parts and accessories:  
9031.90.30 - - Bộ phận và phụ kiện kể cả mạch in đã lắp chiếc/bộ 9031.90.30 - - Parts and accessories including printed unit
ráp dùng cho các dụng cụ và thiết bị quang circuit assemblies of optical instruments and
học để kiểm tra các vi mạch hoặc linh kiện appliances for inspecting semiconductor wafers
bán dẫn hoặc kiểm tra mặt nạ, mặt nạ quang or devices or for inspecting masks, photomasks
hoặc lưới ca rô sử dụng trong sản xuất các or reticles used in manufacturing semiconductor
linh kiện bán dẫn; bộ phận và phụ kiện của devices; parts and accessories of optical
các thiết bị đo độ nhiễm bẩn bề mặt của vi instruments and appliances for measuring
mạch bán dẫn surface particulate contamination on
semiconductor wafers
9031.90.40 - - Của thiết bị quang học xác định và sửa lỗi chiếc/bộ 9031.90.40 - - Of optical error verification and repair unit
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
cho tấm mạch in/tấm dây in và mạch in đã lắp apparatus for printed circuit boards/printed
ráp wiring boards and printed circuit assemblies
9031.90.50 - - Của dụng cụ và thiết bị quang học khác để chiếc/bộ 9031.90.50 - - Of other optical instruments and unit
đo hoặc kiểm tra tấm mạch in/tấm dây in và appliances for measuring or checking
mạch in đã lắp ráp printed circuit boards/printed wiring boards
and printed circuit assemblies
9031.90.90 - - Loại khác chiếc/bộ 9031.90.90 - - Other unit
           
90.32 Dụng cụ và thiết bị điều chỉnh hoặc điều   90.32 Automatic regulating or controlling  
khiển tự động instruments and apparatus
9032.10.00 - Bộ ổn nhiệt chiếc/bộ 9032.10.00 - Thermostats unit
9032.20.00 - Bộ điều chỉnh áp lực chiếc/bộ 9032.20.00 - Manostats unit
  - Dụng cụ và thiết bị khác:     - Other instruments and apparatus:  
9032.81.00 - - Loại dùng thủy lực hoặc khí nén chiếc/bộ 9032.81.00 - - Hydraulic or pneumatic unit
9032.89 - - Loại khác:   9032.89 - - Other:  
9032.89.10 - - - Dụng cụ và thiết bị đi kèm hoặc hoạt chiếc/bộ 9032.89.10 - - - Instruments and apparatus unit
động cùng với máy xử lý dữ liệu tự động, để incorporating or working in conjunction with
điều chỉnh hoặc điều khiển tự động hệ thống an automatic data processing machine, for
đẩy, giữ thăng bằng hoặc xếp hàng hóa của automatically regulating or controlling the
tàu thuyền propulsion, ballast or cargo handling
systems of ships
9032.89.20 - - - Dụng cụ và thiết bị tự động để điều chỉnh chiếc/bộ 9032.89.20 - - - Automatic instruments and apparatus unit
hoặc điều khiển dung dịch hóa chất hoặc điện for regulating or controlling chemical or
hóa trong sản xuất tấm mạch in/tấm dây in electrochemical solutions in the manufacture
hoặc mạch in đã lắp ráp of printed circuit boards/printed wiring
boards or printed circuit assemblies
  - - - Loại khác, hoạt động bằng điện:     - - - Other, electrically operated:  
9032.89.31 - - - - Bộ điều chỉnh điện áp tự động (ổn áp) chiếc/bộ 9032.89.31 - - - - Automatic regulating voltage units unit
(stabilisers)
9032.89.39 - - - - Loại khác chiếc/bộ 9032.89.39 - - - - Other unit
9032.89.90 - - - Loại khác chiếc/bộ 9032.89.90 - - - Other unit
9032.90 - Bộ phận và phụ kiện:   9032.90 - Parts and accessories:  
9032.90.10 - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm chiếc/bộ 9032.90.10 - - Of goods of subheading 9032.89.10 unit
9032.89.10
9032.90.20 - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm chiếc/bộ 9032.90.20 - - Of goods of subheading 9032.89.20 unit
9032.89.20
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
9032.90.90 - - Loại khác chiếc/bộ 9032.90.90 - - Other unit
           
9033.00.00 Bộ phận và phụ kiện (chưa được chi tiết kg/chiếc 9033.00.00 Parts and accessories (not specified or kg/unit
hoặc ghi ở các nhóm khác thuộc Chương included elsewhere in this Chapter) for
này) dùng cho máy, thiết bị, dụng cụ hoặc machines, appliances, instruments or
đồ dùng thuộc Chương 90 apparatus of Chapter 90

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

Chương 91 Chapter 91
Đồng hồ thời gian, đồng hồ cá nhân và Clocks and watches and parts thereof
các bộ phận của chúng
Chú giải Notes
1. Chương này không bao gồm: 1. This Chapter does not cover:
(a) Mặt kính đồng hồ thời gian hoặc đồng hồ cá nhân hoặc quả lắc (a) Clock or watch glasses or weights (classified according to their
đồng hồ (được phân loại theo vật liệu cấu thành); constituent material);
(b) Dây đeo đồng hồ cá nhân (tùy theo từng trường hợp, thuộc nhóm (b) Watch chains (heading 71.13 or 71.17, as the case may be);
71.13 hoặc 71.17);
(c) Các bộ phận có công dụng chung đã định nghĩa trong Chú giải 2 (c) Parts of general use defined in Note 2 to Section XV, of base
Phần XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV), hoặc các hàng hóa tương tự metal (Section XV), or similar goods of plastics (Chapter 39) or of
bằng plastic (Chương 39) hoặc bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ precious metal or metal clad with precious metal (generally heading
kim loại quý (thường thuộc nhóm 71.15); tuy nhiên, lò xo đồng hồ thời 71.15); clock or watch springs are, however, to be classified as clock
gian hoặc đồng hồ cá nhân, được phân loại như các bộ phận của các or watch parts (heading 91.14);
loại đồng hồ đó (nhóm 91.14);
(d) Bi của ổ bi (tùy theo từng trường hợp, thuộc nhóm 73.26 hoặc (d) Bearing balls (heading 73.26 or 84.82, as the case may be);
84.82);
(e) Các mặt hàng thuộc nhóm 84.12 được cấu tạo để làm việc mà (e) Articles of heading 84.12 constructed to work without an
không có bộ phận điều tốc; escapement;
(f) Ổ bi (nhóm 84.82); hoặc (f) Ball bearings (heading 84.82); or
(g) Các mặt hàng thuộc Chương 85, chưa lắp ráp với nhau hoặc với (g) Articles of Chapter 85, not yet assembled together or with other
các bộ phận cấu thành khác để làm thành máy của đồng hồ cá nhân components into watch or clock movements or into articles suitable
hoặc đồng hồ thời gian khác hoặc làm thành các mặt hàng chỉ dùng for use solely or principally as parts of such movements (Chapter 85).
hoặc chủ yếu dùng như các bộ phận của máy đồng hồ (Chương 85).
2. Nhóm 91.01 chỉ bao gồm loại đồng hồ cá nhân có vỏ làm hoàn toàn 2. Heading 91.01 covers only watches with case wholly of precious
bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý, hoặc bằng cùng metal or of metal clad with precious metal, or of the same materials
loại vật liệu kết hợp với ngọc trai thiên nhiên hoặc ngọc trai nuôi cấy, combined with natural or cultured pearls, or precious or semi-
hoặc với đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) precious stones (natural, synthetic or reconstructed) of headings
thuộc các nhóm từ 71.01 đến 71.04. Đồng hồ cá nhân với vỏ bằng kim 71.01 to 71.04. Watches with case of base metal inlaid with precious
loại khảm kim loại quý xếp vào nhóm 91.02. metal fall in heading 91.02.
3. Trong Chương này, khái niệm "máy đồng hồ cá nhân" (bộ phận 3. For the purposes of this Chapter, the expression “watch
chuyển động của đồng hồ) được hiểu là các bộ phận được điều chỉnh movements” means devices regulated by a balance-wheel and
bằng con lắc và dây tóc, tinh thể thạch anh hoặc bất kỳ một hệ thống hairspring, quartz crystal or any other system capable of determining
nào khác có khả năng xác định khoảng cách thời gian, có kèm theo mặt intervals of time, with a display or a system to which a mechanical
hiển thị hoặc hệ thống có mặt hiển thị bằng cơ học. Máy đồng hồ cá display can be incorporated. Such watch movements shall not
nhân như vậy có chiều dày không quá 12 mm và chiều rộng, chiều dài exceed 12 mm in thickness and 50 mm in width, length or diameter.
hoặc đường kính không quá 50 mm.
4. Ngoài các quy định đã nêu trong Chú giải 1, máy đồng hồ và các bộ 4. Except as provided in Note 1, movements and other parts suitable
phận khác sử dụng cho cả hai loại đồng hồ thời gian hoặc đồng hồ cá for use both in clocks or watches and in other articles (for example,
nhân và dùng cho các mặt hàng khác (ví dụ, thiết bị chính xác) được precision instruments) are to be classified in this Chapter.
phân loại trong Chương này.

Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
91.01 Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại   91.01 Wrist-watches, pocket-watches and other  
đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ, watches, including stop-watches, with
với vỏ làm bằng kim loại quý hoặc kim loại dát case of precious metal or of metal clad
phủ kim loại quý with precious metal
  - Đồng hồ đeo tay, hoạt động bằng điện, có     - Wrist-watches, electrically operated, whether  
hoặc không lắp kèm bộ phận bấm giờ: or not incorporating a stop-watch facility:
9101.11.00 - - Chỉ có mặt hiển thị bằng cơ học chiếc 9101.11.00 - - With mechanical display only unit
9101.19.00 - - Loại khác chiếc 9101.19.00 - - Other unit
  - Đồng hồ đeo tay khác, có hoặc không lắp kèm     - Other wrist-watches, whether or not  
bộ phận bấm giờ: incorporating a stop-watch facility:
9101.21.00 - - Có bộ phận lên giây tự động chiếc 9101.21.00 - - With automatic winding unit
9101.29.00 - - Loại khác chiếc 9101.29.00 - - Other unit
  - Loại khác:     - Other:  
9101.91.00 - - Hoạt động bằng điện chiếc 9101.91.00 - - Electrically operated unit
9101.99.00 - - Loại khác chiếc 9101.99.00 - - Other unit
           
91.02 Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại   91.02 Wrist-watches, pocket-watches and other  
đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ, watches, including stop-watches, other than
trừ các loại thuộc nhóm 91.01 those of heading 91.01
  - Đồng hồ đeo tay, hoạt động bằng điện, có     - Wrist-watches, electrically operated, whether  
hoặc không lắp kèm bộ phận bấm giờ: or not incorporating a stop-watch facility:
9102.11.00 - - Chỉ có mặt hiển thị bằng cơ học chiếc 9102.11.00 - - With mechanical display only unit
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
9102.12.00 - - Chỉ có mặt hiển thị bằng quang điện tử chiếc 9102.12.00 - - With opto-electronic display only unit
9102.19.00 - - Loại khác chiếc 9102.19.00 - - Other unit
  - Đồng hồ đeo tay khác, có hoặc không lắp kèm     - Other wrist-watches, whether or not  
bộ phận bấm giờ: incorporating a stop-watch facility:
9102.21.00 - - Có bộ phận lên giây tự động chiếc 9102.21.00 - - With automatic winding unit
9102.29.00 - - Loại khác chiếc 9102.29.00 - - Other unit
  - Loại khác:     - Other:  
9102.91.00 - - Hoạt động bằng điện chiếc 9102.91.00 - - Electrically operated unit
9102.99.00 - - Loại khác chiếc 9102.99.00 - - Other unit
           
91.03 Đồng hồ thời gian có lắp máy đồng hồ cá   91.03 Clocks with watch movements, excluding clocks  
nhân, trừ các loại đồng hồ thời gian thuộc of heading 91.04
nhóm 91.04
9103.10.00 - Hoạt động bằng điện chiếc 9103.10.00 - Electrically operated unit
9103.90.00 - Loại khác chiếc 9103.90.00 - Other unit
91.04 Đồng hồ thời gian lắp trên bàn điều khiển   91.04 Instrument panel clocks and clocks of a  
phương tiện và các loại đồng hồ thời gian similar type for vehicles, aircraft, spacecraft or
tương tự dùng cho xe cộ, phương tiện bay, tàu vessels
vũ trụ hoặc tàu thủy
9104.00.10 - Dùng cho xe cộ chiếc 9104.00.10 - For vehicles unit
9104.00.90 - Loại khác chiếc 9104.00.90 - Other unit
           
91.05 Đồng hồ thời gian khác   91.05 Other clocks  
  - Đồng hồ báo thức:     - Alarm clocks:  
9105.11.00 - - Hoạt động bằng điện chiếc 9105.11.00 - - Electrically operated unit
9105.19.00 - - Loại khác chiếc 9105.19.00 - - Other unit
  - Đồng hồ treo tường:     - Wall clocks:  
9105.21.00 - - Hoạt động bằng điện chiếc 9105.21.00 - - Electrically operated unit
9105.29.00 - - Loại khác chiếc 9105.29.00 - - Other unit
  - Loại khác:     - Other:  
9105.91 - - Hoạt động bằng điện:   9105.91 - - Electrically operated:  
9105.91.10 - - - Đồng hồ hàng hải đo thời gian chiếc 9105.91.10 - - - Marine chronometers unit
9105.91.90 - - - Loại khác chiếc 9105.91.90 - - - Other unit
9105.99 - - Loại khác:   9105.99 - - Other:  
9105.99.10 - - - Đồng hồ hàng hải đo thời gian chiếc 9105.99.10 - - - Marine chronometers unit
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
9105.99.90 - - - Loại khác chiếc 9105.99.90 - - - Other unit
           
91.06 Thiết bị ghi thời gian và các thiết bị dùng để   91.06 Time of day recording apparatus and  
đo, ghi hoặc biểu thị các khoảng thời gian apparatus for measuring, recording or
bằng cách khác, kèm theo máy đồng hồ thời otherwise indicating intervals of time, with
gian và đồng hồ cá nhân hoặc kèm theo clock or watch movement or with
động cơ đồng bộ (ví dụ, thiết bị chấm công synchronous motor (for example, time-registers,
(time-registers), thiết bị ghi thời gian) time-recorders)
9106.10.00 - Thiết bị chấm công (time-registers), thiết bị ghi chiếc 9106.10.00 - Time-registers; time-recorders unit
thời gian
9106.90 - Loại khác:   9106.90 - Other:  
9106.90.10 - - Dụng cụ đo thời gian đậu xe chiếc 9106.90.10 - - Parking meters unit
9106.90.90 - - Loại khác chiếc 9106.90.90 - - Other unit
           
9107.00.00 Thiết bị đóng ngắt định giờ (time switches) có chiếc 9107.00.00 Time switches with clock or watch unit
máy đồng hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian movement or with synchronous motor
hoặc có động cơ đồng bộ
           
91.08 Máy đồng hồ cá nhân, hoàn chỉnh và đã lắp   91.08 Watch movements, complete and  
ráp assembled
  - Hoạt động bằng điện:     - Electrically operated:  
9108.11.00 - - Chỉ có mặt hiển thị bằng cơ học hoặc có một chiếc 9108.11.00 - - With mechanical display only or with a unit
thiết bị được kết hợp với mặt hiển thị bằng cơ device to which a mechanical display can be
học incorporated
9108.12.00 - - Chỉ có mặt hiển thị bằng quang điện tử chiếc 9108.12.00 - - With opto-electronic display only unit
9108.19.00 - - Loại khác chiếc 9108.19.00 - - Other unit
9108.20.00 - Có bộ phận lên giây tự động chiếc 9108.20.00 - With automatic winding unit
9108.90.00 - Loại khác chiếc 9108.90.00 - Other unit
           
91.09 Máy đồng hồ thời gian, hoàn chỉnh và đã lắp   91.09 Clock movements, complete and assembled  
ráp
9109.10.00 - Hoạt động bằng điện chiếc 9109.10.00 - Electrically operated unit
9109.90.00 - Loại khác chiếc 9109.90.00 - Other unit
           
91.10 Máy đồng hồ thời gian hoặc đồng hồ cá   91.10 Complete watch or clock movements,  
nhân đủ bộ, chưa lắp ráp hoặc đã lắp ráp unassembled or partly assembled
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
từng phần (cụm máy); máy đồng hồ thời (movement sets); incomplete watch or
gian hoặc máy đồng hồ cá nhân chưa đủ bộ, clock movements, assembled; rough
đã lắp ráp; máy đồng hồ thời gian hoặc máy watch or clock movements
đồng hồ cá nhân chưa đủ bộ, chưa lắp ráp
  - Của đồng hồ cá nhân:     - Of watches:  
9110.11.00 - - Máy đồng hồ đủ bộ, chưa lắp ráp hoặc đã lắp chiếc 9110.11.00 - - Complete movements, unassembled or unit
ráp từng phần (cụm máy) partly assembled (movement sets)
9110.12.00 - - Máy đồng hồ chưa đủ bộ, đã lắp ráp chiếc 9110.12.00 - - Incomplete movements, assembled unit
9110.19.00 - - Máy đồng hồ chưa đủ bộ, chưa lắp ráp chiếc 9110.19.00 - - Rough movements unit
9110.90.00 - Loại khác chiếc 9110.90.00 - Other unit
           
91.11 Vỏ đồng hồ cá nhân và các bộ phận của nó   91.11 Watch cases and parts thereof  
9111.10.00 - Vỏ đồng hồ bằng kim loại quý hoặc bằng kim chiếc 9111.10.00 - Cases of precious metal or of metal clad with unit
loại dát phủ kim loại quý precious metal
9111.20.00 - Vỏ đồng hồ bằng kim loại cơ bản, đã hoặc chiếc 9111.20.00 - Cases of base metal, whether or not gold- or unit
chưa được mạ vàng hoặc mạ bạc silver-plated
9111.80.00 - Vỏ đồng hồ loại khác chiếc 9111.80.00 - Other cases unit
9111.90.00 - Các bộ phận chiếc 9111.90.00 - Parts unit
           
91.12 Vỏ đồng hồ thời gian và vỏ của các loại   91.12 Clock cases and cases of a similar type for  
tương tự dùng cho các mặt hàng khác của other goods of this Chapter, and parts
Chương này, và các bộ phận của chúng thereof
9112.20.00 - Vỏ chiếc 9112.20.00 - Cases unit
9112.90.00 - Các bộ phận chiếc 9112.90.00 - Parts unit
91.13 Dây đeo, quai đeo và vòng đeo đồng hồ cá   91.13 Watch straps, watch bands and watch  
nhân, và các bộ phận của chúng bracelets, and parts thereof
9113.10.00 - Bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim chiếc 9113.10.00 - Of precious metal or of metal clad with unit
loại quý precious metal
9113.20.00 - Bằng kim loại cơ bản, đã hoặc chưa mạ vàng chiếc 9113.20.00 - Of base metal, whether or not gold- or silver- unit
hoặc bạc plated
9113.90.00 - Loại khác chiếc 9113.90.00 - Other unit
           
91.14 Các bộ phận khác của đồng hồ thời gian   91.14 Other clock or watch parts  
hoặc đồng hồ cá nhân
9114.30.00 - Mặt số chiếc 9114.30.00 - Dials unit
9114.40.00 - Mâm và trục chiếc 9114.40.00 - Plates and bridges unit
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
9114.90.00 - Loại khác chiếc 9114.90.00 - Other unit
Chương 92 Chapter 92
Nhạc cụ; các bộ phận và phụ kiện của chúng Musical instruments; parts and accessories of such articles
Chú giải Notes
1. Chương này không bao gồm: 1. This Chapter does not cover:
(a) Các bộ phận có công dụng chung, như đã định nghĩa trong Chú (a) Parts of general use, as defined in Note 2 to Section XV, of base
giải 2 Phần XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV), hoặc các hàng hóa metal (Section XV), or similar goods of plastics (Chapter 39);
tương tự bằng plastic (Chương 39);
(b) Micro, amply, loa phóng thanh, tai nghe, công tắc, dụng cụ quan (b) Microphones, amplifiers, loud-speakers, head-phones, switches,
sát hoạt động máy (máy hoạt nghiệm) hoặc thiết bị phụ trợ khác, stroboscopes or other accessory instruments, apparatus or
máy hoặc thiết bị của Chương 85 hoặc 90, sử dụng phối hợp nhưng equipment of Chapter 85 or 90, for use with but not incorporated in or
không lắp hoặc ghép vào cùng một vỏ như các thiết bị của Chương housed in the same cabinet as instruments of this Chapter;
này;
(c) Dụng cụ hoặc nhạc cụ đồ chơi (nhóm 95.03); (c) Toy instruments or apparatus (heading 95.03);
(d) Chổi để làm sạch nhạc cụ (nhóm 96.03); hoặc chân đế loại một (d) Brushes for cleaning musical instruments (heading 96.03), or
chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các mặt hàng monopods, bipods, tripods and similar articles (heading 96.20); or
tương tự (nhóm 96.20); hoặc
(e) Bộ sưu tập hoặc đồ cổ (nhóm 97.05 hoặc 97.06). (e) Collectors' pieces or antiques (heading 97.05 or 97.06).
2. Cần kéo và que và các dụng cụ tương tự để chơi nhạc cụ thuộc 2. Bows and sticks and similar devices used in playing the musical
nhóm 92.02 hoặc 92.06 đi kèm những loại nhạc cụ đó với số lượng instruments of heading 92.02 or 92.06 presented with such
kèm theo thông thường và được xác định rõ là sử dụng cùng với instruments in numbers normal thereto and clearly intended for use
nhạc cụ, được phân loại cùng nhóm với nhạc cụ liên quan. therewith, are to be classified in the same heading as the relative
instruments.
Thẻ, đĩa và trục quay thuộc nhóm 92.09 đi kèm với nhạc cụ được Cards, discs and rolls of heading 92.09 presented with an instrument
xem là một mặt hàng riêng biệt và không phải là bộ phận cấu thành are to be treated as separate articles and not as forming a part of
nhạc cụ đó. such instrument.

Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
92.01 Đàn piano, kể cả piano tự động; đàn   92.01 Pianos, including automatic pianos;  
clavecin (hapsichords) và các loại đàn dây harpsichords and other keyboard stringed
có phím bấm khác instruments

9201.10.00 - Đàn piano loại đứng chiếc 9201.10.00 - Upright pianos unit
9201.20.00 - Đại dương cầm (grand piano) chiếc 9201.20.00 - Grand pianos unit
9201.90.00 - Loại khác chiếc 9201.90.00 - Other unit
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
           
92.02 Các nhạc cụ có dây khác (ví dụ, ghi ta, vi-ô-   92.02 Other string musical instruments (for  
lông, đàn hạc) example, guitars, violins, harps)

9202.10.00 - Loại sử dụng cần kéo chiếc 9202.10.00 - Played with a bow unit
9202.90.00 - Loại khác chiếc 9202.90.00 - Other unit
           
92.05 Nhạc cụ hơi (ví dụ, các loại đàn organ ống   92.05 Wind musical instruments (for example,  
có phím, đàn accordion, clarinet, trumpet, keyboard pipe organs, accordions,
kèn túi), trừ các loại đàn organ phiên chợ, clarinets, trumpets, bagpipes), other than
đàn quay gió của người hát rong trên fairground organs and mechanical street
đường phố organs
9205.10.00 - Các loại kèn đồng chiếc 9205.10.00 - Brass-wind instruments unit
9205.90 - Loại khác:   9205.90 - Other:  
9205.90.10 - - Các loại đàn organ ống có phím; đàn đạp chiếc 9205.90.10 - - Keyboard pipe organs; harmoniums and unit
hơi (harmonium) và loại nhạc cụ có phím tương similar keyboard instruments with free metal
tự có bộ phận lưỡi gà không bằng kim loại reeds

9205.90.90 - - Loại khác chiếc 9205.90.90 - - Other unit


9206.00.00 Nhạc cụ thuộc bộ gõ (ví dụ, trống, mộc cầm, chiếc 9206.00.00 Percussion musical instruments (for unit
chũm chọe, castanet, chuông gõ (maracas)) example, drums, xylophones, cymbals,
castanets, maracas)

92.07 Nhạc cụ, mà âm thanh được tạo ra, hoặc   92.07 Musical instruments, the sound of which is  
phải khuếch đại, bằng điện (ví dụ, đàn produced, or must be amplified,
organ, ghi ta, accordion) electrically (for example, organs, guitars,
accordions)
9207.10.00 - Nhạc cụ có phím bấm, trừ accordion chiếc 9207.10.00 - Keyboard instruments, other than accordions unit
9207.90.00 - Loại khác chiếc 9207.90.00 - Other unit
           
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
92.08 Hộp nhạc, đàn organ phiên chợ, đàn quay gió   92.08 Musical boxes, fairground organs,  
của người hát rong trên đường phố, nhạc cụ mechanical street organs, mechanical
cơ khí tạo tiếng chim hót, đàn kéo và các singing birds, musical saws and other
nhạc cụ khác không thuộc bất kỳ nhóm nào musical instruments not falling within any
khác của Chương này; dụng cụ tạo âm thanh other heading of this Chapter; decoy calls
để nhử mồi các loại; còi, tù và và dụng cụ thổi of all kinds; whistles, call horns and other
bằng miệng khác để tạo âm thanh mouth-blown sound signalling instruments

9208.10.00 - Hộp nhạc chiếc 9208.10.00 - Musical boxes unit


9208.90 - Loại khác:   9208.90 - Other:  
9208.90.10 - - Dụng cụ tạo âm thanh để nhử mồi, tù và và chiếc 9208.90.10 - - Decoy calls, whistles, call horns and other unit
các dụng cụ thổi bằng miệng khác để tạo âm mouth-blown sound signalling instruments
thanh
9208.90.90 - - Loại khác chiếc 9208.90.90 - - Other unit

92.09 Các bộ phận (ví dụ, bộ phận cơ cho hộp   92.09 Parts (for example, mechanisms for  
nhạc) và các phụ kiện (ví dụ, thẻ (card), đĩa musical boxes) and accessories (for
và trục quay dùng cho nhạc cụ cơ học) của example, cards, discs and rolls for
nhạc cụ; máy nhịp, thanh mẫu, tiêu và sáo mechanical instruments) of musical
các loại instruments; metronomes, tuning forks
and pitch pipes of all kinds
9209.30.00 - Dây nhạc cụ chiếc 9209.30.00 - Musical instrument strings unit
  - Loại khác:     - Other:  
9209.91 - - Bộ phận và phụ kiện của đàn piano:   9209.91 - - Parts and accessories for pianos:  
9209.91.10 - - - Tấm đỡ đàn dây, đàn phím và khung kim chiếc 9209.91.10 - - - Strung backs, keyboards and metal unit
loại của đàn piano loại đứng frames for upright pianos

9209.91.90 - - - Loại khác chiếc 9209.91.90 - - - Other unit


9209.92.00 - - Bộ phận và phụ kiện cho nhạc cụ thuộc chiếc 9209.92.00 - - Parts and accessories for the musical unit
nhóm 92.02 instruments of heading 92.02
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
9209.94.00 - - Bộ phận và phụ kiện cho nhạc cụ thuộc chiếc 9209.94.00 - - Parts and accessories for the musical unit
nhóm 92.07 instruments of heading 92.07

9209.99.00 - - Loại khác chiếc 9209.99.00 - - Other unit

PHẦN XIX SECTION XIX


VŨ KHÍ VÀ ĐẠN; CÁC BỘ PHẬN VÀ ARMS AND AMMUNITION; PARTS AND ACCESSORIES
PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG THEREOF

Chương 93 Chapter 93
Vũ khí và đạn; các bộ phận và phụ kiện của chúng Arms and ammunition; parts and accessories thereof

Chú giải Notes


1. Chương này không bao gồm: 1. This Chapter does not cover:
(a) Hàng hóa thuộc Chương 36 (ví dụ, ngòi nổ, kíp nổ, pháo hiệu); (a) Goods of Chapter 36 (for example, percussion caps, detonators,
signalling flares);
(b) Các bộ phận có công dụng chung, như đã định nghĩa trong Chú giải 2 (b) Parts of general use, as defined in Note 2 to Section XV, of base
Phần XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV), hoặc các hàng hóa tương tự metal (Section XV), or similar goods of plastics (Chapter 39);
bằng plastic (Chương 39);
(c) Xe chiến đấu bọc thép (nhóm 87.10); (c) Armoured fighting vehicles (heading 87.10);
(d) Kính ngắm hoặc thiết bị quang học khác phù hợp để sử dụng với vũ (d) Telescopic sights or other optical devices suitable for use with
khí, trừ loại đã được lắp với súng cầm tay hoặc loại được thiết kế phù arms, unless mounted on a firearm or presented with the firearm on
hợp và đi cùng với súng cầm tay (Chương 90); which they are designed to be mounted (Chapter 90);
(e) Cung, tên, kiếm bịt đầu hoặc đồ chơi (Chương 95); hoặc (e) Bows, arrows, fencing foils or toys (Chapter 95); or
(f) Bộ sưu tập hoặc đồ cổ (nhóm 97.05 hoặc 97.06). (f) Collectors’ pieces or antiques (heading 97.05 or 97.06).
2. Trong nhóm 93.06, khái niệm "bộ phận của chúng" không bao gồm 2. In heading 93.06, the reference to “parts thereof” does not
thiết bị vô tuyến hoặc ra đa thuộc nhóm 85.26. include radio or radar apparatus of heading 85.26.
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
93.01 Vũ khí quân sự, trừ súng lục ổ quay, súng   93.01 Military weapons, other than revolvers,  
lục và các loại vũ khí thuộc nhóm 93.07 pistols and the arms of heading 93.07
9301.10.00 - Vũ khí pháo binh (ví dụ, súng, súng cối và chiếc 9301.10.00 - Artillery weapons (for example, guns, unit
súng moóc trê) howitzers and mortars)
9301.20.00 - Bệ phóng tên lửa; súng phun lửa; súng chiếc 9301.20.00 - Rocket launchers; flame-throwers; grenade unit
phóng lựu đạn; ống phóng ngư lôi và các loại launchers; torpedo tubes and similar
súng phóng tương tự projectors
9301.90.00 - Loại khác chiếc 9301.90.00 - Other unit
           
9302.00.00 Súng lục ổ quay và súng lục, trừ các loại chiếc 9302.00.00 Revolvers and pistols, other than those unit
thuộc nhóm 93.03 hoặc 93.04 of heading 93.03 or 93.04
           
93.03 Súng cầm tay (firearm) khác và các loại   93.03 Other firearms and similar devices which  
tương tự hoạt động bằng cách đốt cháy operate by the firing of an explosive
lượng thuốc nổ đã nạp (ví dụ, súng charge (for example, sporting shotguns
shotgun thể thao và súng trường thể thao, and rifles, muzzle-loading firearms, Very
súng cầm tay nạp đạn phía nòng, súng lục pistols and other devices designed to
bắn pháo hiệu và các loại khác được thiết project only signal flares, pistols and
kế chỉ để phóng pháo hiệu, súng lục và revolvers for firing blank ammunition,
súng lục ổ quay để bắn đạn giả, súng bắn captive-bolt humane killers, line-throwing
gia súc giết mổ, súng phóng dây) guns)
9303.10.00 - Súng cầm tay nạp đạn phía nòng chiếc 9303.10.00 - Muzzle-loading firearms unit
9303.20 - Súng shotgun thể thao, súng shotgun săn   9303.20 - Other sporting, hunting or target-shooting  
hoặc súng shotgun bắn bia khác, kể cả súng shotguns, including combination shotgun-
trường - shotgun kết hợp (combination rifles:
shotgun-rifles):
9303.20.10 - - Súng shotgun săn (SEN) chiếc 9303.20.10 - - Hunting shotguns unit
9303.20.90 - - Loại khác chiếc 9303.20.90 - - Other unit
9303.30 - Súng trường thể thao, súng trường săn hoặc   9303.30 - Other sporting, hunting or target-shooting  
súng trường bắn bia khác: rifles:
9303.30.10 - - Súng trường săn chiếc 9303.30.10 - - Hunting rifles unit
9303.30.90 - - Loại khác chiếc 9303.30.90 - - Other unit
9303.90 - Loại khác:   9303.90 - Other:  
9303.90.10 - - Súng lục bắn pháo hiệu và các loại khác chiếc 9303.90.10 - - Very pistols and other devices designed unit
được thiết kế chỉ để phóng pháo hiệu có cỡ to project only signal flares with a calibre of
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
nòng từ 20 mm trở lên nhưng trừ cỡ 23 mm và 20 mm or more but excluding 23 mm and
26,5 mm 26.5 mm
9303.90.90 - - Loại khác chiếc 9303.90.90 - - Other unit
           
93.04 Vũ khí khác (ví dụ, súng và súng lục sử   93.04 Other arms (for example, spring, air or gas  
dụng lò xo, hơi hoặc khí ga, dùi cui), trừ guns and pistols, truncheons), excluding
các loại thuộc nhóm 93.07 those of heading 93.07

9304.00.10 - Súng hơi, hoạt động với áp suất dưới 7 chiếc 9304.00.10 - Air guns, operating at a pressure of less unit
kgf/cm2 than 7 kgf/cm2
9304.00.90 - Loại khác chiếc 9304.00.90 - Other unit
           
93.05 Bộ phận và phụ kiện của các loại vũ khí thuộc   93.05 Parts and accessories of articles of  
các nhóm từ 93.01 đến 93.04 headings 93.01 to 93.04
9305.10.00 - Của súng lục ổ quay hoặc súng lục chiếc 9305.10.00 - Of revolvers or pistols unit
9305.20.00 - Của súng shotgun hoặc súng trường thuộc chiếc 9305.20.00 - Of shotguns or rifles of heading 93.03 unit
nhóm 93.03
  - Loại khác:     - Other:  
9305.91 - - Của vũ khí quân sự thuộc nhóm 93.01:   9305.91 - - Of military weapons of heading 93.01:  
9305.91.10 - - - Bằng da thuộc hoặc vật liệu dệt (SEN) chiếc 9305.91.10 - - - Of leather or of textile material unit
9305.91.90 - - - Loại khác chiếc 9305.91.90 - - - Other unit
9305.99 - - Loại khác:   9305.99 - - Other:  
  - - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm     - - - Of goods of subheading 9304.00.90:  
9304.00.90:
9305.99.11 - - - - Bằng da thuộc hoặc vật liệu dệt (SEN) chiếc 9305.99.11 - - - - Of leather or of textile material unit
9305.99.19 - - - - Loại khác chiếc 9305.99.19 - - - - Other unit
  - - - Loại khác:     - - - Other:  
9305.99.91 - - - - Bằng da thuộc hoặc vật liệu dệt (SEN) chiếc 9305.99.91 - - - - Of leather or of textile material unit
9305.99.99 - - - - Loại khác chiếc 9305.99.99 - - - - Other unit
           
93.06 Bom, lựu đạn, ngư lôi, mìn, tên lửa và các   93.06 Bombs, grenades, torpedoes, mines,  
loại đạn dược tương tự và bộ phận của missiles and similar munitions of war and
chúng; đạn cát tút (cartridge) và các loại đạn parts thereof; cartridges and other
khác và đầu đạn và các bộ phận của chúng, kể ammunition and projectiles and parts thereof,
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
cả nùi đạn gém và nùi đạn cát tút (cartridge) including shot and cartridge wads
  - Đạn cát tút (cartridge) cho súng shotgun và     - Shotgun cartridges and parts thereof; air  
các bộ phận của chúng; đạn viên cho súng gun pellets:
hơi:
9306.21.00 - - Đạn cát tút (cartridge) chiếc 9306.21.00 - - Cartridges unit
9306.29.00 - - Loại khác chiếc 9306.29.00 - - Other unit
9306.30 - Đạn cát tút (cartridge) khác và các bộ phận   9306.30 - Other cartridges and parts thereof:  
của chúng:
  - - Dùng cho súng lục ổ quay và súng lục của     - - For revolvers and pistols of heading  
nhóm 93.02: 93.02:
9306.30.11 - - - Đạn cỡ .22 chiếc 9306.30.11 - - - .22 calibre cartridges unit
9306.30.19 - - - Loại khác chiếc 9306.30.19 - - - Other unit
9306.30.20 - - Đạn dùng cho súng bắn đinh hoặc dụng cụ chiếc 9306.30.20 - - Cartridges for riveting or similar tools or unit
tương tự hoặc cho súng bắn gia súc giết mổ for captive-bolt humane killers; parts thereof
và các bộ phận của chúng
9306.30.30 - - Dùng cho súng thể thao, súng săn hoặc chiếc 9306.30.30 - - For sporting, hunting or target-shooting unit
súng bắn bia, súng trường và súng cacbin, trừ guns, rifles and carbines, other than
súng shotgun shotguns
  - - Loại khác:     - - Other:  
9306.30.91 - - - Đạn cỡ 22 chiếc 9306.30.91 - - - .22 calibre cartridges unit
9306.30.99 - - - Loại khác chiếc 9306.30.99 - - - Other unit
9306.90 - Loại khác:   9306.90 - Other:  
9306.90.10 - - Bom, lựu đạn, ngư lôi, mìn, tên lửa và các chiếc 9306.90.10 - - Bombs, grenades, torpedoes, mines, unit
loại đạn dược tương tự và bộ phận của chúng missiles and similar munitions of war and
parts thereof
9306.90.90 - - Loại khác chiếc 9306.90.90 - - Other unit
           
9307.00.00 Kiếm, đoản kiếm, lưỡi lê, giáo và các loại chiếc 9307.00.00 Swords, cutlasses, bayonets, lances and unit
vũ khí tương tự và bộ phận của chúng, vỏ similar arms and parts thereof and
và bao cho chúng scabbards and sheaths therefor

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022
PHẦN XX SECTION XX
CÁC MẶT HÀNG KHÁC MISCELLANEOUS MANUFACTURED ARTICLES

Chương 94 Chapter 94
Đồ nội thất; bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng Furniture; bedding, mattresses, mattress supports, cushions
nhồi tương tự; đèn (luminaires) và bộ đèn, chưa được chi tiết hoặc and similar stuffed furnishings; luminaires and lighting fittings,
ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu not elsewhere specified or included; illuminated signs,
sáng và các loại tương tự; illuminated name-plates and the like; prefabricated buildings
nhà lắp ghép

Chú giải Notes


1. Chương này không bao gồm: 1. This Chapter does not cover:
(a) Đệm, gối hoặc nệm, bằng hơi hoặc nước, thuộc Chương 39, 40 hoặc (a) Pneumatic or water mattresses, pillows or cushions, of Chapter
63; 39, 40 or 63;

(b) Gương được thiết kế để đặt trên sàn hoặc nền (ví dụ, gương đứng (b) Mirrors designed for placing on the floor or ground (for example,
ngả được (gương quay)) thuộc nhóm 70.09; cheval-glasses (swing-mirrors)) of heading 70.09;

(c) Các mặt hàng thuộc Chương 71; (c) Articles of Chapter 71;
(d) Các bộ phận có công dụng chung như đã định nghĩa trong Chú giải 2 (d) Parts of general use as defined in Note 2 to Section XV, of base
của Phần XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV), hoặc các loại hàng hóa metal (Section XV), or similar goods of plastics (Chapter 39), or
tương tự bằng plastic (Chương 39), hoặc két an toàn thuộc nhóm 83.03; safes of heading 83.03;
(e) Đồ nội thất được thiết kế đặc biệt như bộ phận của các thiết bị làm (e) Furniture specially designed as parts of refrigerating or freezing
lạnh hoặc kết đông thuộc nhóm 84.18; đồ nội thất được thiết kế đặc biệt equipment of heading 84.18; furniture specially designed for sewing
dùng cho máy khâu (nhóm 84.52); machines (heading 84.52);

(f) Đèn hoặc nguồn sáng và bộ phận của chúng thuộc Chương 85; (f) Lamps or light sources and parts thereof of Chapter 85;

(g) Đồ nội thất được thiết kế đặc biệt như bộ phận của các thiết bị thuộc (g) Furniture specially designed as parts of apparatus of heading
nhóm 85.18 (nhóm 85.18), thuộc nhóm 85.19 hoặc 85.21 (nhóm 85.22) 85.18 (heading 85.18), of heading 85.19 or 85.21 (heading 85.22)
hoặc thuộc các nhóm từ 85.25 đến 85.28 (nhóm 85.29); or of headings 85.25 to 85.28 (heading 85.29);

(h) Các mặt hàng thuộc nhóm 87.14; (h) Articles of heading 87.14;
(ij) Ghế nha khoa có gắn kèm các dụng cụ chữa răng thuộc nhóm 90.18 (ij) Dentists’ chairs incorporating dental appliances of heading 90.18
hoặc ống nhổ dùng trong nha khoa (nhóm 90.18); or dentists’ spittoons (heading 90.18);

(k) Các mặt hàng thuộc Chương 91 (ví dụ, đồng hồ thời gian và vỏ đồng (k) Articles of Chapter 91 (for example, clocks and clock cases);
hồ thời gian);

(l) Đồ nội thất có tính chất đồ chơi hoặc đèn (luminaires) và bộ đèn đồ (l) Toy furniture or toy luminaires and lighting fittings (heading
chơi (nhóm 95.03), bàn bi-a hoặc đồ nội thất khác được cấu tạo đặc biệt 95.03), billiard tables or other furniture specially constructed for
dùng cho các trò chơi (nhóm 95.04), đồ nội thất cho trò ảo thuật hoặc để games (heading 95.04), furniture for conjuring tricks or decorations
trang trí (trừ các loại dây đèn) như đèn lồng Trung Quốc (nhóm 95.05); (other than lighting strings) such as Chinese lanterns (heading
hoặc 95.05); or

(m) Chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) (m) Monopods, bipods, tripods and similar articles (heading 96.20).
và các mặt hàng tương tự (nhóm 96.20).
2. Các mặt hàng (trừ các bộ phận) thuộc các nhóm từ 94.01 đến 94.03 2. The articles (other than parts) referred to in headings 94.01 to
được phân loại trong các nhóm này chỉ khi chúng được thiết kế để đặt 94.03 are to be classified in those headings only if they are
trên nền hoặc sàn. designed for placing on the floor or ground.

Tuy nhiên, các đồ vật sau đây được phân loại vào các nhóm kể trên dù The following are, however, to be classified in the above-mentioned
là chúng được thiết kế để treo, gắn vào tường hoặc để đứng trên 1 đồ headings even if they are designed to be hung, to be fixed to the
vật khác: wall or to stand one on the other:

(a) Tủ có ngăn, giá sách, đồ nội thất có ngăn khác (bao gồm kệ đơn với (a) Cupboards, bookcases, other shelved furniture (including single
các bộ phận phụ trợ để cố định chúng trên tường) và đồ nội thất một shelves presented with supports for fixing them to the wall) and unit
khối; furniture;

(b) Ghế và giường. (b) Seats and beds.


3. (A) Bộ phận của hàng hóa trong các nhóm từ 94.01 đến 94.03 không 3. (A) In headings 94.01 to 94.03 references to parts of goods do
bao gồm các dạng tấm hoặc phiến (đã hoặc chưa cắt theo hình mẫu not include references to sheets or slabs (whether or not cut to
nhưng không kết hợp với các bộ phận khác) bằng thủy tinh (kể cả shape but not combined with other parts) of glass (including
gương), bằng đá hoa (marble) hoặc đá khác hoặc bằng loại vật liệu bất mirrors), marble or other stone or of any other material referred to in
kỳ khác thuộc Chương 68 hoặc 69. Chapter 68 or 69.

(B) Hàng hóa mô tả trong nhóm 94.04, dưới hình thức tách biệt, thì (B) Goods described in heading 94.04, presented separately, are
không phân loại như bộ phận của các hàng hóa trong nhóm 94.01, not to be classified in heading 94.01, 94.02 or 94.03 as parts of
94.02 hoặc 94.03. goods.

4. Theo mục đích của nhóm 94.06, khái niệm "nhà lắp ghép" có nghĩa là 4. For the purposes of heading 94.06, the expression “prefabricated
nhà đã hoàn chỉnh trong nhà máy hoặc đóng gói như các bộ phận nhà đi buildings” means buildings which are finished in the factory or put
kèm với nhau, để lắp ghép tại chỗ, như nhà ở hoặc nhà làm việc, văn up as elements, presented together, to be assembled on site, such
phòng, trường học, cửa hàng, lán trại, gara hoặc các loại nhà tương tự. as housing or worksite accommodation, offices, schools, shops,
sheds, garages or similar buildings.
Nhà lắp ghép bao gồm "các khối mô-đun xây dựng" bằng thép, thường Prefabricated buildings include "modular building units" of steel,
được trình bày với kích thước và hình dạng của một công-ten-nơ vận normally presented in the size and shape of a standard shipping
chuyển tiêu chuẩn, nhưng được lắp sẵn một phần hoặc toàn bộ bên container, but substantially or completely pre-fitted internally. Such
trong. Các khối mô-đun xây dựng như vậy thường được thiết kế để lắp modular building units are normally designed to be assembled
ráp lại với nhau tạo thành các nhà vĩnh cửu. together to form permanent buildings.

Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
94.01 Ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có   94.01 Seats (other than those of heading 94.02),  
hoặc không chuyển được thành giường, và whether or not convertible into beds, and
bộ phận của chúng parts thereof

9401.10.00 - Ghế dùng cho phương tiện bay chiếc 9401.10.00 - Seats of a kind used for aircraft unit
9401.20 - Ghế dùng cho xe có động cơ:   9401.20 - Seats of a kind used for motor vehicles:  
9401.20.10 - - Của xe thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04 chiếc 9401.20.10 - - Of a kind used for vehicles of heading unit
87.02, 87.03 or 87.04

9401.20.90 - - Loại khác chiếc 9401.20.90 - - Other unit


  - Ghế quay có điều chỉnh độ cao:     - Swivel seats with variable height adjustment:  
9401.31.00 - - Bằng gỗ chiếc 9401.31.00 - - Of wood unit
9401.39.00 - - Loại khác chiếc 9401.39.00 - - Other unit
  - Ghế có thể chuyển thành giường, trừ ghế     - Seats other than garden seats or camping  
trong vườn hoặc đồ cắm trại: equipment, convertible into beds:

9401.41.00 - - Bằng gỗ chiếc 9401.41.00 - - Of wood unit


9401.49.00 - - Loại khác chiếc 9401.49.00 - - Other unit
  - Ghế bằng mây, liễu gai, tre hoặc các vật liệu     - Seats of cane, osier, bamboo or similar  
tương tự: materials:
9401.52.00 - - Bằng tre chiếc 9401.52.00 - - Of bamboo unit
9401.53.00 - - Bằng song, mây chiếc 9401.53.00 - - Of rattan unit
9401.59.00 - - Loại khác chiếc 9401.59.00 - - Other unit
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
  - Ghế khác, có khung bằng gỗ:     - Other seats, with wooden frames:  
9401.61.00 - - Đã nhồi đệm chiếc 9401.61.00 - - Upholstered unit
9401.69 - - Loại khác:   9401.69 - - Other:  
9401.69.10 - - - Có tựa lưng và/hoặc phần để ngồi làm bằng chiếc 9401.69.10 - - - With backrest and/or the seat made of unit
song, mây (SEN) rattan

9401.69.90 - - - Loại khác chiếc 9401.69.90 - - - Other unit


  - Ghế khác, có khung bằng kim loại:     - Other seats, with metal frames:  
9401.71.00 - - Đã nhồi đệm chiếc 9401.71.00 - - Upholstered unit
9401.79 - - Loại khác:   9401.79 - - Other:  
9401.79.10 - - - Có tựa lưng và/hoặc phần để ngồi làm bằng chiếc 9401.79.10 - - - With backrest and/or the seat made of unit
song, mây (SEN) rattan

9401.79.90 - - - Loại khác chiếc 9401.79.90 - - - Other unit


9401.80.00 - Ghế khác chiếc 9401.80.00 - Other seats unit
  - Bộ phận:     - Parts:  
9401.91.00 - - Bằng gỗ chiếc 9401.91.00 - - Of wood unit
9401.99 - - Loại khác:   9401.99 - - Other:  
9401.99.10 - - - Của ghế thuộc phân nhóm 9401.10.00 chiếc 9401.99.10 - - - Of seats of subheading 9401.10.00 unit
  - - - Của ghế thuộc phân nhóm 9401.20:     - - - Of seats of subheading 9401.20:  
9401.99.21 - - - - Miếng tựa đầu và tay vịn của ghế thuộc chiếc 9401.99.21 - - - - Headrest stiffeners and armrests for unit
phân nhóm 9401.20.10 seats of subheading 9401.20.10

9401.99.29 - - - - Loại khác chiếc 9401.99.29 - - - - Other unit


9401.99.30 - - - Của ghế thuộc phân nhóm 9401.31.00 và chiếc 9401.99.30 - - - Of seats of subheading 9401.31.00 and unit
9401.39.00 9401.39.00
  - - - Loại khác:     - - - Other:  
9401.99.91 - - - - Bằng plastic chiếc 9401.99.91 - - - - Of plastics unit
9401.99.99 - - - - Loại khác chiếc 9401.99.99 - - - - Other unit
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
94.02 Đồ nội thất trong ngành y, giải phẫu, nha   94.02 Medical, surgical, dental or veterinary furniture  
khoa hoặc thú y (ví dụ, bàn mổ, bàn khám, (for example, operating tables, examination
giường bệnh có lắp các bộ phận cơ khí, ghế tables, hospital beds with mechanical fittings,
nha khoa); ghế cắt tóc và các loại ghế tương dentists’ chairs); barbers’ chairs and similar
tự, có thể xoay, ngả và nâng hạ; bộ phận của chairs, having rotating as well as both
các mặt hàng trên reclining and elevating movements; parts of
the foregoing articles

9402.10 - Ghế nha khoa, ghế cắt tóc hoặc các loại ghế   9402.10 - Dentists’, barbers’ or similar chairs and parts  
tương tự và các bộ phận của chúng: thereof:

9402.10.10 - - Ghế nha khoa và các bộ phận của chúng chiếc 9402.10.10 - - Dentists' chairs and parts thereof unit
9402.10.30 - - Ghế cắt tóc hoặc các loại ghế tương tự và chiếc 9402.10.30 - - Barbers’ or similar chairs and parts thereof unit
các bộ phận của chúng

9402.90 - Loại khác:   9402.90 - Other:  


  - - Đồ nội thất được thiết kế đặc biệt để dùng     - - Furniture specially designed for medical,  
trong ngành y, giải phẫu hoặc thú y và các bộ surgical or veterinary purposes and parts
phận của chúng: thereof:

9402.90.11 - - - Ghế vệ sinh dành cho người bệnh chiếc 9402.90.11 - - - Commodes unit
(Commodes) (SEN)

9402.90.12 - - - Bàn mổ, hoạt động bằng điện (SEN)


chiếc 9402.90.12 - - - Operating tables, electrically operated unit
9402.90.13 - - - Bàn mổ, không hoạt động bằng điện (SEN) chiếc 9402.90.13 - - - Operating tables, not electrically operated unit
9402.90.14 - - - Bàn khám (SEN) chiếc 9402.90.14 - - - Examination tables unit
9402.90.15 - - - Giường bệnh (SEN) chiếc 9402.90.15 - - - Hospital beds unit
9402.90.19 - - - Loại khác chiếc 9402.90.19 - - - Other unit
9402.90.90 - - Loại khác chiếc 9402.90.90 - - Other unit
           
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
94.03 Đồ nội thất khác và các bộ phận của chúng   94.03 Other furniture and parts thereof  
9403.10.00 - Đồ nội thất bằng kim loại được sử dụng trong chiếc 9403.10.00 - Metal furniture of a kind used in offices unit
văn phòng

9403.20 - Đồ nội thất bằng kim loại khác:   9403.20 - Other metal furniture:  
9403.20.10 - - Tủ hút hơi độc (SEN)
chiếc 9403.20.10 - - Fume cupboards unit
9403.20.90 - - Loại khác chiếc 9403.20.90 - - Other unit
9403.30.00 - Đồ nội thất bằng gỗ loại sử dụng trong văn chiếc 9403.30.00 - Wooden furniture of a kind used in offices unit
phòng

9403.40.00 - Đồ nội thất bằng gỗ loại sử dụng trong nhà chiếc 9403.40.00 - Wooden furniture of a kind used in the unit
bếp kitchen
9403.50.00 - Đồ nội thất bằng gỗ loại sử dụng trong phòng chiếc 9403.50.00 - Wooden furniture of a kind used in the unit
ngủ bedroom

9403.60 - Đồ nội thất bằng gỗ khác:   9403.60 - Other wooden furniture:  


9403.60.10 - - Tủ hút hơi độc (SEN)
chiếc 9403.60.10 - - Fume cupboards unit
9403.60.90 - - Loại khác chiếc 9403.60.90 - - Other unit
9403.70 - Đồ nội thất bằng plastic:   9403.70 - Furniture of plastics:  
9403.70.10 - - Xe tập đi cho trẻ em chiếc 9403.70.10 - - Baby walkers unit
9403.70.20 - - Tủ hút hơi độc (SEN)
chiếc 9403.70.20 - - Fume cupboards unit
9403.70.90 - - Loại khác chiếc 9403.70.90 - - Other unit
  - Đồ nội thất bằng vật liệu khác, kể cả mây, liễu     - Furniture of other materials, including cane,  
gai, tre hoặc các vật liệu tương tự: osier, bamboo or similar materials:

9403.82.00 - - Bằng tre chiếc 9403.82.00 - - Of bamboo unit


9403.83.00 - - Bằng song, mây chiếc 9403.83.00 - - Of rattan unit
9403.89 - - Loại khác:   9403.89 - - Other:  
9403.89.10 - - - Tủ hút hơi độc (SEN)
chiếc 9403.89.10 - - - Fume cupboards unit
9403.89.90 - - - Loại khác chiếc 9403.89.90 - - - Other unit
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
  - Bộ phận:     - Parts:  
9403.91.00 - - Bằng gỗ chiếc 9403.91.00 - - Of wood unit
9403.99 - - Loại khác:   9403.99 - - Other:  
9403.99.10 - - - Của phân nhóm 9403.70.10 chiếc 9403.99.10 - - - Of subheading 9403.70.10 unit
9403.99.90 - - - Loại khác chiếc 9403.99.90 - - - Other unit
           
94.04 Khung đệm; các mặt hàng thuộc bộ đồ   94.04 Mattress supports; articles of bedding and  
giường và các loại tương tự (ví dụ, đệm, similar furnishing (for example, mattresses,
chăn quilt, chăn nhồi lông, nệm, đệm ghế quilts, eiderdowns, cushions, pouffes and
loại dài và gối) có gắn lò xo hoặc nhồi hoặc pillows) fitted with springs or stuffed or
lắp bên trong bằng vật liệu bất kỳ hoặc bằng internally fitted with any material or of cellular
cao su xốp hoặc plastic xốp, có hoặc không rubber or plastics, whether or not covered
bọc

9404.10.00 - Khung đệm chiếc 9404.10.00 - Mattress supports unit


  - Đệm:     - Mattresses:  
9404.21 - - Bằng cao su xốp hoặc bằng plastic xốp, đã   9404.21 - - Of cellular rubber or plastics, whether or  
hoặc chưa bọc: not covered:

9404.21.10 - - - Bằng cao su xốp, đã hoặc chưa bọc chiếc 9404.21.10 - - - Of cellular rubber, whether or not covered unit
9404.21.20 - - - Bằng plastic xốp, đã hoặc chưa bọc chiếc 9404.21.20 - - - Of cellular plastics, whether or not unit
covered
9404.29 - - Bằng các loại vật liệu khác:   9404.29 - - Of other materials:  
9404.29.10 - - - Đệm lò xo chiếc 9404.29.10 - - - Spring mattresses unit
9404.29.20 - - - Loại khác, làm nóng/làm mát (SEN)
chiếc 9404.29.20 - - - Other, hyperthermia/hypothermia type unit
9404.29.90 - - - Loại khác chiếc 9404.29.90 - - - Other unit
9404.30.00 - Túi ngủ chiếc 9404.30.00 - Sleeping bags unit
9404.40.00 - Chăn quilt, chăn phủ giường (bedspreads), chiếc 9404.40.00 - Quilts, bedspreads, eiderdowns and duvets unit
chăn nhồi lông và chăn nhồi bông (comforters) (comforters)
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
9404.90.00 - Loại khác chiếc 9404.90.00 - Other unit
           
94.05 Đèn (luminaires) và bộ đèn kể cả đèn pha và   94.05 Luminaires and lighting fittings including  
đèn rọi và bộ phận của chúng, chưa được searchlights and spotlights and parts
chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được thereof, not elsewhere specified or
chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và included; illuminated signs, illuminated
các loại tương tự, có nguồn sáng cố định name-plates and the like, having a
thường xuyên, và bộ phận của chúng chưa permanently fixed light source, and parts
được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác thereof not elsewhere specified or
included
  - Bộ đèn chùm và đèn điện trần hoặc đèn điện     - Chandeliers and other electric ceiling or wall  
tường khác, trừ các loại được sử dụng ở các lighting fittings, excluding those of a kind used
không gian mở công cộng hoặc đường phố lớn: for lighting public open spaces or
thoroughfares:
9405.11 - - Được thiết kế chỉ để sử dụng với các nguồn   9405.11 - - Designed for use solely with light-emitting  
sáng đi-ốt phát quang (LED): diode (LED) light sources:

9405.11.10 - - - Đèn cho phòng mổ chiếc 9405.11.10 - - - Luminaires for operating rooms unit
  - - - Loại khác:     - - - Other:  
9405.11.91 - - - - Đèn rọi chiếc 9405.11.91 - - - - Spotlights unit
9405.11.99 - - - - Loại khác chiếc 9405.11.99 - - - - Other unit
9405.19 - - Loại khác:   9405.19 - - Other:  
9405.19.10 - - - Đèn cho phòng mổ chiếc 9405.19.10 - - - Luminaires for operating rooms unit
  - - - Loại khác:     - - - Other:  
9405.19.91 - - - - Đèn rọi chiếc 9405.19.91 - - - - Spotlights unit
9405.19.92 - - - - Đèn gắn bóng đèn huỳnh quang chiếc 9405.19.92 - - - - Luminaires with fluorescent lamps unit

9405.19.99 - - - - Loại khác chiếc 9405.19.99 - - - - Other unit


  - Đèn bàn, đèn giường hoặc đèn cây dùng     - Electric table, desk, bedside or floor-  
điện : standing luminaires:
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
9405.21 - - Được thiết kế chỉ để sử dụng với các nguồn   9405.21 - - Designed for use solely with light-emitting  
sáng đi-ốt phát quang (LED): diode (LED) light sources:

9405.21.10 - - - Đèn cho phòng mổ chiếc 9405.21.10 - - - Luminaires for operating rooms unit
9405.21.90 - - - Loại khác chiếc 9405.21.90 - - - Other unit
9405.29 - - Loại khác:   9405.29 - - Other:  
9405.29.10 - - - Đèn cho phòng mổ chiếc 9405.29.10 - - - Luminaires for operating rooms unit
9405.29.90 - - - Loại khác chiếc 9405.29.90 - - - Other unit
  - Dây đèn dùng cho cây Nô-en:     - Lighting strings of a kind used for Christmas  
trees:
9405.31.00 - - Được thiết kế chỉ để sử dụng với các nguồn chiếc 9405.31.00 - - Designed for use solely with light-emitting unit
sáng đi-ốt phát quang (LED) diode (LED) light sources
9405.39.00 - - Loại khác chiếc 9405.39.00 - - Other unit
  - Đèn và bộ đèn điện khác:     - Other electric luminaires and lighting fittings:  
9405.41 - - Loại quang điện, được thiết kế chỉ để sử   9405.41 - - Photovoltaic, designed for use solely with  
dụng với các nguồn sáng đi-ốt phát quang light-emitting diode (LED) light sources:
(LED):
9405.41.10 - - - Đèn pha chiếc 9405.41.10 - - - Searchlights unit
9405.41.20 - - - Đèn rọi khác chiếc 9405.41.20 - - - Other spotlights unit
9405.41.30 - - - Đèn tín hiệu không nhấp nháy dùng cho sân chiếc 9405.41.30 - - - Non-flashing aerodrome beacons; lamps unit
bay; đèn dùng cho phương tiện giao thông for railway rolling stock, locomotives, aircraft, ships
đường sắt, đầu máy, tàu thủy, phương tiện bay, or lighthouses, of base metal
hoặc hải đăng, bằng kim loại cơ bản
9405.41.40 - - - Loại khác, được sử dụng ở nơi công cộng chiếc 9405.41.40 - - - Other, of a kind used for lighting public unit
hoặc đường phố lớn; loại chiếu sáng bên ngoài open spaces or thoroughfares; other exterior
khác lighting
9405.41.90 - - - Loại khác chiếc 9405.41.90 - - - Other unit
9405.42 - - Loại khác, được thiết kế chỉ để sử dụng với   9405.42 - - Other, designed for use solely with light-  
các nguồn sáng đi-ốt phát quang (LED): emitting diode (LED) light sources:
9405.42.10 - - - Đèn pha chiếc 9405.42.10 - - - Searchlights unit
9405.42.20 - - - Đèn rọi khác chiếc 9405.42.20 - - - Other spotlights unit
9405.42.30 - - - Đèn tín hiệu không nhấp nháy dùng cho sân chiếc 9405.42.30 - - - Non-flashing aerodrome beacons; lamps unit
bay; đèn dùng cho phương tiện giao thông for railway rolling stock, locomotives, aircraft,
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
đường sắt, đầu máy, tàu thủy, phương tiện bay, ships or lighthouses, of base metal
hoặc hải đăng, bằng kim loại cơ bản
9405.42.40 - - - Đèn báo hiệu dùng cho thiết bị nhiệt điện chiếc 9405.42.40 - - - Pilot lamps with fittings for electro-thermic unit
gia dụng thuộc nhóm 85.16 domestic appliances of heading 85.16
9405.42.50 - - - Loại khác, được sử dụng ở nơi công cộng chiếc 9405.42.50 - - - Other, of a kind used for lighting public unit
hoặc đường phố lớn open spaces or thoroughfares
9405.42.60 - - - Loại chiếu sáng bên ngoài khác chiếc 9405.42.60 - - - Other exterior lighting unit
9405.42.90 - - - Loại khác chiếc 9405.42.90 - - - Other unit
9405.49 - - Loại khác:   9405.49 - - Other:  
9405.49.10 - - - Đèn pha chiếc 9405.49.10 - - - Searchlights unit
9405.49.20 - - - Đèn rọi khác chiếc 9405.49.20 - - - Other spotlights unit
9405.49.30 - - - Đèn tín hiệu không nhấp nháy dùng cho sân chiếc 9405.49.30 - - - Non-flashing aerodrome beacons; lamps unit
bay; đèn dùng cho phương tiện giao thông for railway rolling stock, locomotives, aircraft,
đường sắt, đầu máy, tàu thủy, phương tiện bay, ships or lighthouses, of base metal
hoặc hải đăng, bằng kim loại cơ bản
9405.49.40 - - - Đèn báo hiệu dùng cho thiết bị nhiệt điện chiếc 9405.49.40 - - - Pilot lamps with fittings for electro-thermic unit
gia dụng thuộc nhóm 85.16 domestic appliances of heading 85.16
9405.49.50 - - - Loại khác, được sử dụng ở nơi công cộng chiếc 9405.49.50 - - - Other, of a kind used for lighting public unit
hoặc đường phố lớn open spaces or thoroughfares
9405.49.60 - - - Loại chiếu sáng bên ngoài khác chiếc 9405.49.60 - - - Other exterior lighting unit
9405.49.90 - - - Loại khác chiếc 9405.49.90 - - - Other unit
9405.50 - Đèn và bộ đèn không hoạt động bằng điện:   9405.50 - Non-electrical luminaires and lighting fittings:  
  - - Loại đốt bằng dầu:     - - Of oil-burning type:  
9405.50.11 - - - Bằng đồng sử dụng trong nghi lễ tôn giáo chiếc 9405.50.11 - - - Of brass of a kind used for religious rites unit
9405.50.19 - - - Loại khác chiếc 9405.50.19 - - - Other unit
9405.50.40 - - Đèn bão chiếc 9405.50.40 - - Hurricane lamps unit
9405.50.50 - - Đèn thợ mỏ và đèn thợ khai thác đá chiếc 9405.50.50 - - Miners' lamps and quarrymen's lamps unit
9405.50.90 - - Loại khác chiếc 9405.50.90 - - Other unit
  - Biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được     - Illuminated signs, illuminated name-plates  
chiếu sáng và các loại tương tự: and the like:
9405.61 - - Được thiết kế chỉ để sử dụng với các nguồn   9405.61 - - Designed for use solely with light-emitting  
sáng đi-ốt phát quang (LED): diode (LED) light sources:
9405.61.10 - - - Biển cảnh báo, biển tên đường phố, biển chiếc 9405.61.10 - - - Warning signs, street name signs, road unit
báo giao thông và đường bộ and traffic signs
9405.61.90 - - - Loại khác chiếc 9405.61.90 - - - Other unit
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
9405.69 - - Loại khác:   9405.69 - - Other:  
9405.69.10 - - - Biển cảnh báo, biển tên đường phố, biển chiếc 9405.69.10 - - - Warning signs, street name signs, road unit
báo giao thông và đường bộ and traffic signs
9405.69.90 - - - Loại khác chiếc 9405.69.90 - - - Other unit
  - Bộ phận:     - Parts:  
9405.91 - - Bằng thủy tinh:   9405.91 - - Of glass:  
9405.91.10 - - - Dùng cho đèn phòng mổ chiếc 9405.91.10 - - - For luminaires for operating rooms unit
9405.91.20 - - - Dùng cho đèn rọi chiếc 9405.91.20 - - - For spotlights unit
9405.91.40 - - - Chao đèn hình cầu hoặc thông phong đèn chiếc 9405.91.40 - - - Globes or chimneys unit
9405.91.50 - - - Dùng cho đèn pha chiếc 9405.91.50 - - - For searchlights unit
9405.91.90 - - - Loại khác chiếc 9405.91.90 - - - Other unit
9405.92 - - Bằng plastic:   9405.92 - - Of plastics:  
9405.92.10 - - - Dùng cho đèn phòng mổ chiếc 9405.92.10 - - - For luminaires for operating rooms unit
9405.92.20 - - - Dùng cho đèn rọi chiếc 9405.92.20 - - - For spotlights unit
9405.92.30 - - - Dùng cho đèn pha chiếc 9405.92.30 - - - For searchlights unit
9405.92.90 - - - Loại khác chiếc 9405.92.90 - - - Other unit
9405.99 - - Loại khác:   9405.99 - - Other:  
9405.99.10 - - - Chụp đèn bằng vật liệu dệt chiếc 9405.99.10 - - - Lampshades of textile material unit
9405.99.20 - - - Chụp đèn bằng vật liệu khác chiếc 9405.99.20 - - - Lampshades of other material unit
9405.99.30 - - - Của đèn thuộc phân nhóm 9405.50.11 hoặc chiếc 9405.99.30 - - - Of luminaires of subheading 9405.50.11 or unit
9405.50.19 9405.50.19
9405.99.40 - - - Dùng cho đèn pha hoặc đèn rọi chiếc 9405.99.40 - - - For searchlights or spotlights unit
9405.99.50 - - - Loại khác, bằng gốm, sứ hoặc kim loại chiếc 9405.99.50 - - - Other, of ceramic or of metal unit
9405.99.90 - - - Loại khác chiếc 9405.99.90 - - - Other unit
           
94.06 Nhà lắp ghép   94.06 Prefabricated buildings  
9406.10 - Bằng gỗ:   9406.10 - Of wood:  
9406.10.10 - - Nhà trồng cây được gắn với thiết bị cơ khí chiếc 9406.10.10 - - Greenhouses fitted with mechanical or unit
hoặc thiết bị nhiệt thermal equipment
9406.10.90 - - Loại khác chiếc 9406.10.90 - - Other unit
9406.20 - Các khối mô-đun xây dựng, bằng thép:   9406.20 - Modular building units, of steel:  
9406.20.10 - - Nhà trồng cây được gắn với thiết bị cơ khí chiếc 9406.20.10 - - Greenhouses fitted with mechanical or unit
hoặc thiết bị nhiệt thermal equipment
9406.20.90 - - Loại khác chiếc 9406.20.90 - - Other unit
9406.90 - Loại khác:   9406.90 - Other:  
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
  - - Nhà trồng cây được gắn với thiết bị cơ khí     - - Greenhouses fitted with mechanical or  
hoặc thiết bị nhiệt: thermal equipment:
9406.90.11 - - - Bằng sắt hoặc bằng thép chiếc 9406.90.11 - - - Of iron or of steel unit
9406.90.12 - - - Bằng plastic chiếc 9406.90.12 - - - Of plastics unit
9406.90.19 - - - Loại khác chiếc 9406.90.19 - - - Other unit
9406.90.20 - - Loại khác, bằng plastic hoặc bằng nhôm chiếc 9406.90.20 - - Other, of plastics or of aluminium unit
9406.90.30 - - Loại khác, bằng sắt hoặc thép chiếc 9406.90.30 - - Other, of iron or of steel unit
9406.90.40 - - Loại khác, bằng xi măng, bằng bê tông hoặc chiếc 9406.90.40 - - Other, of cement, of concrete or of artificial unit
đá nhân tạo stone
9406.90.90 - - Loại khác chiếc 9406.90.90 - - Other unit

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

Chương 95 Chapter 95
Đồ chơi, thiết bị trò chơi và dụng cụ, thiết bị thể thao; các bộ Toys, games and sports requisites; parts and
phận và phụ kiện của chúng accessories thereof

Chú giải Notes


1. Chương này không bao gồm: 1. This Chapter does not cover:
(a) Nến (nhóm 34.06); (a) Candles (heading 34.06);
(b) Pháo hoa hoặc các sản phẩm pháo khác thuộc nhóm 36.04; (b) Fireworks or other pyrotechnic articles of heading 36.04;
(c) Sợi, monofilament, dây bện hoặc dây cước hoặc các loại dây (c) Yarns, monofilament, cords or gut or the like for fishing, cut to
tương tự dùng cho đánh bắt thủy sản, đã cắt thành từng đoạn length but not made up into fishing lines, of Chapter 39, heading 42.06
nhưng chưa làm thành dây câu, thuộc Chương 39, nhóm 42.06 or Section XI;
hoặc Phần XI;
(d) Túi thể thao hoặc bao bì khác thuộc nhóm 42.02, 43.03 hoặc (d) Sports bags or other containers of heading 42.02, 43.03 or 43.04;
43.04;
(e) Quần áo hhóa trang, bằng vải dệt, thuộc Chương 61 hoặc 62; (e) Fancy dress of textiles, of Chapter 61 or 62; sports clothing and
quần áo thể thao và các mặt hàng may mặc đặc biệt bằng vải dệt, special articles of apparel of textiles, of Chapter 61 or 62, whether or
thuộc Chương 61 hoặc 62, có hoặc không gắn với các thành phần not incorporating incidentally protective components such as pads or
bảo vệ như miếng lót hoặc phần lót ở khuỷu tay, đầu gối hoặc phần padding in the elbow, knee or groin areas (for example, fencing
háng (ví dụ, quần áo dùng cho môn đấu kiếm hoặc áo cho thủ môn clothing or soccer goalkeeper jerseys);
bóng đá);
(f) Cờ hoặc cờ đuôi nheo bằng vải dệt, hoặc buồm dùng cho (f) Textile flags or bunting, or sails for boats, sailboards or land craft, of
thuyền, ván lướt hoặc ván trượt, của Chương 63; Chapter 63;
(g) Giày dép thể thao (trừ loại đã gắn lưỡi trượt băng hoặc trượt (g) Sports footwear (other than skating boots with ice or roller skates
patanh) thuộc Chương 64, hoặc mũ và các vật đội đầu thể thao attached) of Chapter 64, or sports headgear of Chapter 65;
thuộc Chương 65;
(h) Gậy chống để đi bộ, roi, roi điều khiển súc vật hoặc các mặt (h) Walking-sticks, whips, riding-crops or the like (heading 66.02), or
hàng tương tự (nhóm 66.02), hoặc các bộ phận của chúng (nhóm parts thereof (heading 66.03);
66.03);
(ij) Mắt thủy tinh chưa lắp dùng cho búp bê hoặc đồ chơi khác, (ij) Unmounted glass eyes for dolls or other toys, of heading 70.18;
thuộc nhóm 70.18;
(k) Các bộ phận có công dụng chung, như đã định nghĩa trong Chú giải (k) Parts of general use, as defined in Note 2 to Section XV, of base
2 Phần XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV), hoặc các hàng hóa tương metal (Section XV), or similar goods of plastics (Chapter 39);
tự bằng plastic (Chương 39);
(l) Chuông, cồng chiêng hoặc các loại tương tự thuộc nhóm 83.06; (l) Bells, gongs or the like of heading 83.06;
(m) Bơm chất lỏng (nhóm 84.13), thiết bị lọc hoặc tinh chế chất lỏng (m) Pumps for liquids (heading 84.13), filtering or purifying machinery
hoặc chất khí (nhóm 84.21), động cơ điện (nhóm 85.01), máy biến and apparatus for liquids or gases (heading 84.21), electric motors
điện (nhóm 85.04), đĩa, băng, các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn (heading 85.01), electric transformers (heading 85.04), discs, tapes, solid-
(các thiết bị bán dẫn không mất dữ liệu khi không có nguồn điện state non-volatile storage devices, "smart cards" and other media for
cung cấp), “thẻ thông minh” và các phương tiện lưu trữ thông tin the recording of sound or of other phenomena, whether or not recorded
khác để ghi âm hoặc ghi các hiện tượng khác, đã hoặc chưa ghi (heading 85.23), radio remote control apparatus (heading 85.26) or cordless
(nhóm 85.23), thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến (nhóm infrared remote control devices (heading 85.43);
85.26) hoặc thiết bị điều khiển từ xa không dây bằng tia hồng ngoại
(nhóm 85.43);
(n) Xe thể thao (trừ xe trượt băng, xe trượt tuyết và các loại xe (n) Sports vehicles (other than bobsleighs, toboggans and the like) of
tương tự) thuộc Phần XVII; Section XVII;
(o) Xe đạp trẻ em (nhóm 87.12); (o) Children’s bicycles (heading 87.12);
(p) Phương tiện bay không người lái (nhóm 88.06); (p) Unmanned aircraft (heading 88.06);
(q) Tàu thuyền thể thao như ca nô và xuồng nhỏ (Chương 89), (q) Sports craft such as canoes and skiffs (Chapter 89), or their means
hoặc phương tiện đẩy của chúng (Chương 44 dùng cho các of propulsion (Chapter 44 for such articles made of wood);
mặt hàng bằng gỗ);
(r) Kính đeo, kính bảo hộ hoặc các loại kính tương tự, dùng cho (r) Spectacles, goggles or the like, for sports or outdoor games
thể thao hoặc cho các trò chơi ngoài trời (nhóm 90.04); (heading 90.04);
(s) Dụng cụ tạo âm thanh để nhử mồi hoặc còi (nhóm 92.08); (s) Decoy calls or whistles (heading 92.08);
(t) Vũ khí hoặc các mặt hàng khác thuộc Chương 93; (t) Arms or other articles of Chapter 93;
(u) Dây đèn các loại (nhóm 94.05); (u) Lighting strings of all kinds (heading 94.05);
(v) Chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba (v) Monopods, bipods, tripods and similar articles (heading 96.20);
chân (tripod) và các mặt hàng tượng tự (nhóm 96.20);
(w) Dây căng vợt, lều bạt hoặc các đồ phục vụ cắm trại khác, hoặc (w) Racket strings, tents or other camping goods, or gloves, mittens
găng tay, găng tay hở ngón và găng bao tay (phân loại theo vật liệu and mitts (classified according to their constituent material); or
cấu thành); hoặc
(x) Bộ đồ ăn, bộ đồ bếp, vật dụng toilet, thảm và tấm trải sàn bằng (x) Tableware, kitchenware, toilet articles, carpets and other textile
vải dệt khác, đồ thêu, vỏ ga, vỏ gối, khăn trải giường (bed linen), floor coverings, apparel, bed linen, table linen, toilet linen, kitchen linen
khăn trải bàn, khăn vệ sinh, khăn nhà bếp và các vật dụng tương tự and similar articles having a utilitarian function (classified according to
có chức năng sử dụng thực tế (được phân loại theo vật liệu cấu their constituent material).
thành).
2. Chương này bao gồm cả các sản phẩm trong đó có ngọc trai 2. This Chapter includes articles in which natural or cultured pearls,
thiên nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý (thiên nhiên, precious or semi-precious stones (natural, synthetic or reconstructed),
tổng hợp hoặc tái tạo), kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim precious metal or metal clad with precious metal constitute only minor
loại quý chỉ là thành phần thứ yếu. constituents.
3. Theo Chú giải 1 ở trên, các bộ phận và phụ kiện chỉ dùng hoặc 3. Subject to Note 1 above, parts and accessories which are suitable
chủ yếu dùng với các mặt hàng của Chương này được phân loại for use solely or principally with articles of this Chapter are to be
cùng với các mặt hàng đó. classified with those articles.
4. Theo nội dung Chú giải 1 nêu trên, không kể những đề cập khác, 4. Subject to the provisions of Note 1 above, heading 95.03 applies,
nhóm 95.03 được áp dụng cho các sản phẩm của nhóm này đã inter alia, to articles of this heading combined with one or more items,
được kết hợp với một hoặc nhiều chi tiết, không được xem như là which cannot be considered as sets under the terms of General
một bộ theo điều kiện của quy tắc 3 (b) của Nguyên tắc phân loại Interpretative Rule 3 (b), and which, if presented separately, would be
chung, và nếu trình bày riêng lẻ, thì sẽ được phân loại vào nhóm classified in other headings, provided the articles are put up together
khác, với điều kiện là các sản phẩm được đóng thành bộ để bán lẻ for retail sale and the combinations have the essential character of
và sự kết hợp tạo nên đặc trưng cơ bản của đồ chơi. toys.
5. Nhóm 95.03 không bao gồm các mặt hàng mà, theo thiết kế, 5. Heading 95.03 does not cover articles which, on account of their
hình dáng hoặc vật liệu cấu thành, có thể xác định chúng chỉ được design, shape or constituent material, are identifiable as intended
sử dụng riêng cho động vật, ví dụ, "đồ chơi cho vật nuôi cảnh trong exclusively for animals, for example, “pet toys” (classification in their
gia đình" (phân loại vào nhóm thích hợp của chúng). own appropriate heading).
6. Theo nội dung của nhóm 95.08: 6. For the purposes of heading 95.08:
(a) Khái niệm "trò chơi di chuyển trong công viên giải trí" (a) The expression “amusement park rides” means a device or
(amusement park rides) có nghĩa là một thiết bị hoặc tổ hợp các combination of devices or equipment that carry, convey, or direct a
thiết bị hoặc máy để mang, vận chuyển hoặc dẫn một người hoặc person or persons over or through a fixed or restricted course,
nhiều người đi trên hoặc đi qua một tuyến đường cố định hoặc giới including watercourses, or within a defined area for the primary
hạn, bao gồm cả đường nước, hoặc trong một khu vực xác định purposes of amusement or entertainment. Such rides may be
cho mục đích chính là vui chơi hoặc giải trí. Các thiết bị trò chơi này combined within an amusement park, theme park, water park or
có thể được kết hợp trong công viên giải trí, công viên theo chủ đề fairground. These amusement park rides do not include equipment of a
(theme park), công viên nước hoặc khu hội chợ. Các thiết bị trò kind commonly installed in residences or playgrounds;
chơi di chuyển này không bao gồm các thiết bị loại thường được
lắp đặt trong các khu dân cư hoặc sân chơi;
(b) Khái niệm “trò chơi công viên nước” (water park amusements) (b) The expression “water park amusements” means a device or
có nghĩa là một thiết bị hoặc tổ hợp các thiết bị hoặc máy có đặc combination of devices or equipment that are characterised by a
trưng bởi một khu vực nước cụ thể, không bao gồm đường đi (no defined area involving water, with no purposes built path. Water park
purposes built path). Thiết bị vui chơi giải trí trong công viên nước amusements only include equipment designed specifically for water
chỉ bao gồm các thiết bị được thiết kế đặc biệt cho công viên nước; parks; and

(c) Khái niệm “trò chơi hội chợ” (fairground amusements) có nghĩa (c) The expression “fairground amusements” means games of chance,
là các trò chơi may mắn, sức mạnh hoặc kỹ năng, thường có người strength or skill, which commonly employ an operator or attendant and
điều hành hoặc người phục vụ và có thể được lắp đặt trong các tòa may be installed in permanent buildings or independent concession
nhà kiên cố hoặc quầy nhượng quyền độc lập (independent stalls. Fairground amusements do not include equipment of heading
concession stalls). Các trò chơi hội chợ không bao gồm thiết bị 95.04.
thuộc nhóm 95.04.
Nhóm này không bao gồm thiết bị đã được quy định chi tiết hơn ở This heading does not include equipment more specifically classified
nơi khác trong Danh mục. elsewhere in the Nomenclature.

Chú giải phân nhóm Subheading Note


1. Phân nhóm 9504.50 bao gồm: 1. Subheading 9504.50 covers:
(a) Thiết bị trò chơi điện tử video mà hình ảnh được tái tạo trên một (a) Video game consoles from which the image is reproduced on a
bộ thu truyền hình, một màn hình hoặc bề mặt bên ngoài khác; television receiver, a monitor or other external screen or surface; or
hoặc
(b) Các máy trò chơi video loại có màn hình video, loại xách tay (b) Video game machines having a self-contained video screen,
hoặc không. whether or not portable.
Phân nhóm này không bao gồm các máy hoặc thiết bị trò chơi điện This subheading does not cover video game consoles or machines
tử video hoạt động bằng đồng xu, tiền giấy, thẻ ngân hàng, token operated by coins, banknotes, bank cards, tokens or by any other
hoặc bất kỳ phương tiện thanh toán khác (phân nhóm 9504.30). means of payment (subheading 9504.30).

Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
95.03 Xe đạp ba bánh, xe đẩy, xe có bàn đạp và   95.03 Tricycles, scooters, pedal cars and  
đồ chơi tương tự có bánh; xe của búp similar wheeled toys; dolls' carriages; dolls;
bê; búp bê; đồ chơi khác; mẫu thu nhỏ other toys; reduced-size ("scale") models
theo tỷ lệ ("scale") và các mẫu đồ chơi and similar recreational models, working or
giải trí tương tự, có hoặc không vận not; puzzles of all kinds
hành; các loại đồ chơi đố trí (puzzles)
9503.00.10 - Xe đạp ba bánh, xe đẩy, xe có bàn đạp và chiếc 9503.00.10 - Tricycles, scooters, pedal cars and similar unit
đồ chơi tương tự có bánh; xe của búp bê wheeled toys; dolls' carriages
  - Búp bê:     - Dolls:  
9503.00.21 - - Búp bê, có hoặc không có trang phục chiếc 9503.00.21 - - Dolls, whether or not dressed unit
  - - Bộ phận và phụ kiện:     - - Parts and accessories:  
9503.00.22 - - - Quần áo và phụ kiện quần áo; giầy và chiếc 9503.00.22 - - - Garments and garment accessories; unit
mũ footwear and headgear
9503.00.29 - - - Loại khác chiếc 9503.00.29 - - - Other unit
9503.00.30 - Xe điện, kể cả đường ray, đèn hiệu và các chiếc 9503.00.30 - Electric trains, including tracks, signals and unit
phụ kiện khác của chúng other accessories therefor
9503.00.40 - Các mô hình thu nhỏ theo tỷ lệ ("scale") và chiếc 9503.00.40 - Reduced size ("scale") models and similar unit
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
các mô hình giải trí tương tự, có hoặc recreational models, working or not
không vận hành
9503.00.50 - Đồ chơi và bộ đồ chơi xây dựng khác, chiếc/bộ/ 9503.00.50 - Other construction sets and constructional unit
bằng mọi loại vật liệu trừ plastic hộp toys, of materials other than plastics
9503.00.60 - Đồ chơi hình con vật hoặc sinh vật không chiếc/bộ/ 9503.00.60 - Stuffed toys representing animals or non- unit
phải hình người hộp human creatures
9503.00.70 - Các loại đồ chơi đố trí (puzzles) chiếc 9503.00.70 - Puzzles of all kinds unit
9503.00.80 - Thiết bị giáo dục điện tử tương tác cầm chiếc 9503.00.80 - Portable interactive electronic educational unit
tay được thiết kế chủ yếu cho trẻ em (SEN) devices primarily designed for children
  - Loại khác:     - Other:  
9503.00.91 - - Đồ chơi, xếp khối hoặc cắt rời hình chữ chiếc/bộ/ 9503.00.91 - - Numerical, alphabetical or animal blocks unit
số, chữ cái hoặc hình con vật; bộ xếp chữ; bộ hộp or cut-outs; word builder sets; word making
đồ chơi tạo chữ và tập nói; bộ đồ chơi in hình; and talking sets; toy printing sets; toy
bộ đồ chơi đếm (abaci); máy may đồ chơi; máy counting frames (abaci); toy sewing
chữ đồ chơi machines; toy typewriters
9503.00.92 - - Dây nhảy chiếc 9503.00.92 - - Skipping ropes unit
9503.00.93 - - Hòn bi kg/viên 9503.00.93 - - Marbles kg/unit
9503.00.94 - - Các đồ chơi khác, bằng cao su chiếc 9503.00.94 - - Other toys, of rubber unit
9503.00.99 - - Loại khác chiếc 9503.00.99 - - Other unit
95.04 Các máy và thiết bị trò chơi điện tử   95.04 Video game consoles and machines, table  
video, các trò chơi trên bàn hoặc trong or parlour games, including pintables,
phòng khách, kể cả trò chơi bắn bi (pin- billiards, special tables for casino games
table), bi-a, bàn chuyên dụng dùng cho trò and automatic bowling equipment,
chơi ở sòng bạc và thiết bị chơi bowling tự amusement machines operated by coins,
động, máy giải trí hoạt động bằng đồng xu, banknotes, bank cards, tokens or by any
tiền giấy, thẻ ngân hàng, token hoặc bất kỳ other means of payment
phương tiện thanh toán khác
9504.20 - Các mặt hàng và phụ kiện dùng cho trò   9504.20 - Articles and accessories for billiards of all  
chơi bi-a: kinds:
9504.20.20 - - Bàn bi-a các loại chiếc 9504.20.20 - - Tables for billiards of all kinds unit
9504.20.30 - - Phấn xoa đầu gậy bi-a kg 9504.20.30 - - Billiard chalks kg
9504.20.90 - - Loại khác kg/chiếc 9504.20.90 - - Other kg/unit
9504.30 - Máy trò chơi khác, hoạt động bằng đồng   9504.30 - Other games, operated by coins,  
xu, tiền giấy, thẻ ngân hàng, token hoặc các banknotes, bank cards, tokens or by any
loại tương tự, trừ các thiết bị dùng cho other means of payment, other than
đường chạy bowling tự động: automatic bowling alley equipment:
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
9504.30.30 - - Trò chơi may rủi ngẫu nhiên với giải kg/chiếc 9504.30.30 - - Games of chance that immediately return kg/unit
thưởng nhận ngay bằng tiền mặt; các bộ a monetary award; parts and accessories
phận và phụ kiện của chúng thereof
9504.30.40 - - Máy trò chơi bắn bi (pintables) hoặc các chiếc 9504.30.40 - - Other pintables or slot machines unit
máy trò chơi tự động (có khe nhét xèng
hoặc xu) khác
9504.30.50 - - Loại khác, bộ phận bằng gỗ, giấy hoặc kg/chiếc 9504.30.50 - - Other, parts of wood, paper or plastics kg/unit
plastic
9504.30.90 - - Loại khác kg/chiếc 9504.30.90 - - Other kg/unit
9504.40.00 - Bộ bài bộ 9504.40.00 - Playing cards set
9504.50 - Các máy và thiết bị trò chơi điện tử video,   9504.50 - Video game consoles and machines, other  
trừ loại thuộc phân nhóm 9504.30: than those of subheading 9504.30:
9504.50.10 - - Loại sử dụng với một bộ thu truyền hình chiếc 9504.50.10 - - Of a kind used with a television receiver unit
9504.50.90 - - Loại khác chiếc 9504.50.90 - - Other unit
9504.90 - Loại khác:   9504.90 - Other:  
9504.90.10 - - Các loại đồ phụ trợ để chơi bowling chiếc 9504.90.10 - - Bowling requisites of all kinds unit
  - - Đồ chơi ném phi tiêu và các bộ phận và     - - Darts and parts and accessories therefor:  
phụ kiện của chúng:
9504.90.21 - - - Bằng gỗ, giấy hoặc plastic chiếc 9504.90.21 - - - Of wood, of paper or of plastics unit
9504.90.29 - - - Loại khác chiếc 9504.90.29 - - - Other unit
  - - Thiết bị chơi bạc và đồ phụ trợ đi kèm:     - - Gambling equipment and paraphernalia:  
9504.90.32 - - - Bàn thiết kế để chơi bạc bằng gỗ hoặc chiếc 9504.90.32 - - - Tables designed for use with casino unit
plastic games, of wood or of plastics
9504.90.33 - - - Loại bàn khác thiết kế để chơi bạc chiếc 9504.90.33 - - - Other tables designed for use with unit
casino games
9504.90.34 - - - Quân bài Mạt chược bằng gỗ, giấy bộ 9504.90.34 - - - Mahjong tiles, of wood or of paper or of set
hoặc plastic plastics
9504.90.35 - - - Quân bài Mạt chược khác bộ 9504.90.35 - - - Other Mahjong tiles set
9504.90.36 - - - Loại khác, bằng gỗ, giấy hoặc plastic chiếc 9504.90.36 - - - Other, of wood, of paper or of plastics unit
9504.90.39 - - - Loại khác chiếc 9504.90.39 - - - Other unit
  - - Loại khác:     - - Other:  
  - - - Bàn thiết kế để chơi trò chơi:     - - - Tables designed for games:  
9504.90.92 - - - - Bằng gỗ hoặc bằng plastic chiếc 9504.90.92 - - - - Of wood or of plastics unit
9504.90.93 - - - - Loại khác chiếc 9504.90.93 - - - - Other unit
  - - - Loại khác:     - - - Other:  
9504.90.95 - - - - Bằng gỗ, giấy hoặc plastic chiếc 9504.90.95 - - - - Of wood, of paper or of plastics unit
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
9504.90.99 - - - - Loại khác chiếc 9504.90.99 - - - - Other unit
           
95.05 Đồ dùng trong lễ hội, hội hóa trang hoặc   95.05 Festive, carnival or other entertainment articles,  
trong các trò chơi giải trí khác, kể cả các including conjuring tricks and novelty jokes
mặt hàng dùng cho trò chơi ảo thuật và
trò vui cười
9505.10.00 - Đồ dùng trong lễ Nô-en kg/chiếc 9505.10.00 - Articles for Christmas festivities kg/unit
9505.90.00 - Loại khác kg/chiếc 9505.90.00 - Other kg/unit
95.06 Dụng cụ và thiết bị dùng cho tập luyện   95.06 Articles and equipment for general  
thể chất nói chung, thể dục, điền kinh, physical exercise, gymnastics, athletics,
các môn thể thao khác (kể cả bóng bàn) other sports (including table-tennis) or
hoặc trò chơi ngoài trời, chưa được chi tiết outdoor games, not specified or included
hoặc ghi ở nơi khác trong Chương này; bể elsewhere in this Chapter; swimming
bơi và bể bơi nông (paddling pools) pools and paddling pools
  - Ván trượt tuyết và các thiết bị trượt tuyết     - Snow-skis and other snow-ski equipment:  
khác:
9506.11.00 - - Ván trượt tuyết chiếc 9506.11.00 - - Skis unit
9506.12.00 - - Dây buộc ván trượt chiếc 9506.12.00 - - Ski-fastenings (ski-bindings) unit
9506.19.00 - - Loại khác chiếc 9506.19.00 - - Other unit
  - Ván trượt nước, ván lướt sóng, ván buồm     - Water-skis, surf-boards, sailboards and  
và các thiết bị thể thao dưới nước khác: other water-sport equipment:
9506.21.00 - - Ván buồm chiếc 9506.21.00 - - Sailboards unit
9506.29.00 - - Loại khác chiếc 9506.29.00 - - Other unit
  - Gậy chơi gôn và các thiết bị chơi gôn     - Golf clubs and other golf equipment:  
khác:
9506.31.00 - - Gậy, bộ gậy chơi gôn chiếc 9506.31.00 - - Clubs, complete unit
9506.32.00 - - Bóng quả 9506.32.00 - - Balls unit
9506.39.00 - - Loại khác chiếc 9506.39.00 - - Other unit
9506.40 - Dụng cụ và thiết bị cho môn bóng bàn:   9506.40 - Articles and equipment for table-tennis:  
9506.40.10 - - Bàn chiếc 9506.40.10 - - Tables unit
9506.40.90 - - Loại khác chiếc 9506.40.90 - - Other unit
  - Vợt tennis, vợt cầu lông hoặc các vợt     - Tennis, badminton or similar rackets,  
tương tự khác, đã hoặc chưa căng lưới: whether or not strung:
9506.51.00 - - Vợt tennis, đã hoặc chưa căng lưới chiếc 9506.51.00 - - Lawn-tennis rackets, whether or not unit
strung
9506.59.00 - - Loại khác chiếc 9506.59.00 - - Other unit
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
  - Bóng, trừ bóng chơi gôn và bóng chơi     - Balls, other than golf balls and table-tennis  
bóng bàn: balls:
9506.61.00 - - Bóng tennis quả 9506.61.00 - - Lawn-tennis balls unit
9506.62.00 - - Bóng có thể bơm hơi quả 9506.62.00 - - Inflatable unit
9506.69.00 - - Loại khác quả 9506.69.00 - - Other unit
9506.70.00 - Lưỡi giày trượt băng và lưỡi trượt có bánh chiếc 9506.70.00 - Ice skates and roller skates, including unit
xe, kể cả giày trượt có gắn lưỡi trượt skating boots with skates attached
  - Loại khác:     - Other:  
9506.91.00 - - Các mặt hàng và thiết bị cho tập luyện chiếc 9506.91.00 - - Articles and equipment for general unit
thể chất nói chung, thể dục hoặc điền kinh physical exercise, gymnastics or athletics
9506.99 - - Loại khác:   9506.99 - - Other:  
9506.99.10 - - - Cung (kể cả nỏ) và mũi tên chiếc 9506.99.10 - - - Bows (including crossbows) and arrows unit
9506.99.20 - - - Lưới (*), đệm bảo vệ ống chân và tấm ốp chiếc 9506.99.20 - - - Nets, cricket pads and shin guards unit
bảo vệ ống chân

9506.99.30 - - - Quả cầu lông chiếc 9506.99.30 - - - Shuttlecocks unit


9506.99.90 - - - Loại khác chiếc 9506.99.90 - - - Other unit
           
95.07 Cần câu, lưỡi câu và các loại dây câu   95.07 Fishing rods, fish-hooks and other line  
khác; vợt lưới bắt cá, vợt lưới bắt bướm fishing tackle; fish landing nets, butterfly
và các loại lưới tương tự; chim giả làm nets and similar nets; decoy “birds”
mồi (trừ các loại thuộc nhóm 92.08 hoặc (other than those of heading 92.08 or
97.05) và các dụng cụ cần thiết dùng cho 97.05) and similar hunting or shooting
săn hoặc bắn tương tự requisites
9507.10.00 - Cần câu chiếc 9507.10.00 - Fishing rods unit
9507.20.00 - Lưỡi câu, có hoặc không có dây cước kg/chiếc 9507.20.00 - Fish-hooks, whether or not snelled kg/unit
9507.30.00 - Bộ cuộn dây câu cuộn 9507.30.00 - Fishing reels roll
9507.90.00 - Loại khác kg/chiếc 9507.90.00 - Other kg/unit
95.08 Rạp xiếc lưu động và bầy thú xiếc lưu   95.08 Travelling circuses and travelling  
động; trò chơi di chuyển trong công menageries; amusement park rides and
viên giải trí (amusement park rides) và water park amusements; fairground
trò chơi công viên nước (water park amusements, including shooting
amusements); trò chơi hội chợ galleries; travelling theatres
(fairground amusements), kể cả khu
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
bắn súng giải trí; rạp lưu động
9508.10.00 - Rạp xiếc lưu động và bầy thú xiếc lưu chiếc 9508.10.00 - Travelling circuses and travelling unit
động menageries
  - Trò chơi di chuyển trong công viên giải trí     - Amusement park rides and water park  
và trò chơi công viên nước: amusements:
9508.21.00 - - Tàu lượn siêu tốc chiếc 9508.21.00 - - Roller coasters unit
9508.22.00 - - Đu quay, đánh đu và vòng quay ngựa gỗ chiếc 9508.22.00 - - Carousels, swings and roundabouts unit
9508.23.00 - - Trò chơi xe đụng chiếc 9508.23.00 - - Dodge’em cars unit
9508.24.00 - - Thiết bị mô phỏng chuyển động và rạp chiếc 9508.24.00 - - Motion simulators and moving theatres unit
mô phỏng chuyển động
9508.25.00 - - Cầu trượt nước chiếc 9508.25.00 - - Water rides unit
9508.26.00 - - Trò chơi công viên nước chiếc 9508.26.00 - - Water park amusements unit
9508.29.00 - - Loại khác chiếc 9508.29.00 - - Other unit
9508.30.00 - Trò chơi hội chợ chiếc 9508.30.00 - Fairground amusements unit
9508.40.00 - Rạp lưu động chiếc 9508.40.00 - Travelling theatres unit

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022
(*) Lưới dùng cho các trò chơi như tennis, cầu lông, bóng truyền, bóng đá, bóng rổ, trừ lưới hàng rào, túi lưới đựng bóng đá, bóng tennis và các
loại tương tự thuộc nhóm 56.08.
Chương 96 Chapter 96
Các mặt hàng khác Miscellaneous manufactured articles

Chú giải Notes


1. Chương này không bao gồm: 1. This Chapter does not cover:
(a) Bút chì dùng để trang điểm (Chương 33); (a) Pencils for cosmetic or toilet uses (Chapter 33);
(b) Các mặt hàng thuộc Chương 66 (ví dụ, các bộ phận của ô hoặc (b) Articles of Chapter 66 (for example, parts of umbrellas or walking-
gậy chống); sticks);
(c) Đồ trang sức làm bằng chất liệu khác (nhóm 71.17); (c) Imitation jewellery (heading 71.17);
(d) Các bộ phận có công dụng chung, như đã định nghĩa trong Chú (d) Parts of general use, as defined in Note 2 to Section XV, of base metal
giải 2 Phần XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV), hoặc các hàng hóa (Section XV), or similar goods of plastics (Chapter 39);
tương tự bằng plastic (Chương 39);
(e) Dao kéo hoặc các mặt hàng khác thuộc Chương 82 có cán hoặc các bộ (e) Cutlery or other articles of Chapter 82 with handles or other parts
phận khác được khảm hoặc đúc; tuy nhiên, cán hoặc các bộ phận khác of carving or moulding materials; heading 96.01 or 96.02 applies,
được khảm hoặc đúc của các mặt hàng này được trình bày riêng lẻ thuộc however, to separately presented handles or other parts of such
nhóm 96.01 hoặc 96.02; articles;
(f) Các mặt hàng thuộc Chương 90 (ví dụ, gọng kính đeo (nhóm (f) Articles of Chapter 90 (for example, spectacle frames (heading
90.03), bút vẽ toán học (nhóm 90.17), bàn chải chuyên dùng trong nha 90.03), mathematical drawing pens (heading 90.17), brushes of a kind
khoa hoặc y tế, phẫu thuật hoặc thú y (nhóm 90.18)); specialised for use in dentistry or for medical, surgical or veterinary
purposes (heading 90.18));
(g) Các mặt hàng thuộc Chương 91 (ví dụ, vỏ đồng hồ cá nhân hoặc (g) Articles of Chapter 91 (for example, clock or watch cases);
vỏ đồng hồ thời gian);
(h) Nhạc cụ hoặc bộ phận hoặc phụ kiện của chúng (Chương 92); (h) Musical instruments or parts or accessories thereof (Chapter 92);
(ij) Các mặt hàng thuộc Chương 93 (vũ khí và bộ phận của chúng); (ij) Articles of Chapter 93 (arms and parts thereof);
(k) Các sản phẩm thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, đèn (k) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, luminaires and
(luminaires) và bộ đèn); lighting fittings);
(l) Các sản phẩm thuộc Chương 95 (đồ chơi, trò chơi, dụng cụ, thiết bị (l) Articles of Chapter 95 (toys, games, sports requisites); or
thể thao); hoặc
(m) Tác phẩm nghệ thuật, đồ sưu tầm hoặc đồ cổ (Chương 97). (m) Works of art, collectors’ pieces or antiques (Chapter 97).
2. Trong nhóm 96.02 khái niệm "vật liệu chạm khắc có nguồn gốc thực 2. In heading 96.02 the expression “vegetable or mineral carving
vật hoặc khoáng chất" có nghĩa là: material” means:
(a) Hạt cứng, hột, vỏ quả và quả hạch và vật liệu từ thực vật tương tự dùng (a) Hard seeds, pips, hulls and nuts and similar vegetable materials
để chạm khắc (ví dụ, quả dừa ngà và cọ dum); of a kind used for carving (for example, corozo and dom);
(b) Hổ phách, đá bọt, hổ phách kết tụ và đá bọt kết tụ, hạt huyền và (b) Amber, meerschaum, agglomerated amber and agglomerated
chất khoáng thay thế cho hạt huyền này. meerschaum, jet and mineral substitutes for jet.
3. Trong nhóm 96.03 khái niệm "túm và búi đã làm sẵn để làm chổi 3. In heading 96.03 the expression “prepared knots and tufts for
hoặc bàn chải" chỉ bao gồm những túm và búi chưa được buộc bằng broom or brush making” applies only to unmounted knots and tufts of
lông động vật, xơ thực vật hoặc vật liệu khác, đã chuẩn bị sẵn để bó animal hair, vegetable fibre or other material, which are ready for
mà không phân biệt là để làm chổi hoặc làm bàn chải, hoặc mới chỉ gia incorporation without division in brooms or brushes, or which require
công đơn giản hơn như cắt tỉa để tạo dáng ở ngọn, cho đủ điều kiện only such further minor processes as trimming to shape at the top, to
để bó. render them ready for such incorporation.
4. Các mặt hàng thuộc Chương này, trừ các nhóm từ 96.01 đến 96.06 4. Articles of this Chapter, other than those of headings 96.01 to
hoặc 96.15, vẫn được phân loại vào Chương này dù có hoặc không 96.06 or 96.15, remain classified in the Chapter whether or not
chứa một phần hoặc toàn bộ kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim composed wholly or partly of precious metal or metal clad with
loại quý, ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy, hoặc đá quý hoặc đá bán precious metal, of natural or cultured pearls, or precious or semi-
quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo). Tuy nhiên, các nhóm từ 96.01 precious stones (natural, synthetic or reconstructed). However,
đến 96.06 và 96.15 kể cả các mặt hàng có chứa ngọc trai thiên nhiên headings 96.01 to 96.06 and 96.15 include articles in which natural or
hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái cultured pearls, precious or semi-precious stones (natural, synthetic
tạo), kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý nhưng những chất or reconstructed), precious metal or metal clad with precious metal
liệu này chỉ là thành phần phụ. constitute only minor constituents.

Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
96.01 Ngà, xương, đồi mồi, sừng, nhánh gạc, san   96.01 Worked ivory, bone, tortoise-shell, horn,  
hô, xà cừ và các vật liệu chạm khắc có antlers, coral, mother-of-pearl and other
nguồn gốc động vật khác đã gia công, và animal carving material, and articles of
các mặt hàng làm từ các vật liệu này (kể cả these materials (including articles
các sản phẩm đúc) obtained by moulding)
9601.10 - Ngà đã gia công và các vật phẩm bằng ngà:   9601.10 - Worked ivory and articles of ivory:  
9601.10.10 - - Hộp đựng xì gà hoặc thuốc lá điếu, bình kg/chiếc 9601.10.10 - - Cigar or cigarette cases, tobacco jars; kg/unit
đựng thuốc lá; đồ trang trí ornamental articles
9601.10.90 - - Loại khác kg/chiếc 9601.10.90 - - Other kg/unit
9601.90 - Loại khác:   9601.90 - Other:  
  - - Xà cừ hoặc đồi mồi đã gia công và các sản     - - Worked mother-of-pearl or tortoise-shell  
phẩm làm từ chúng: and articles of the foregoing:
9601.90.11 - - - Hộp đựng xì gà hoặc thuốc lá điếu, bình kg/chiếc 9601.90.11 - - - Cigar or cigarette cases, tobacco jars; kg/unit
đựng thuốc lá; đồ trang trí ornamental articles
9601.90.12 - - - Nhân nuôi cấy ngọc trai (SEN) kg/chiếc 9601.90.12 - - - Pearl nucleus kg/unit
9601.90.19 - - - Loại khác kg/chiếc 9601.90.19 - - - Other kg/unit
  - - Vỏ điệp giấy đã gia công và các sản phẩm     - - Worked capiz shells and articles of the  
làm từ chúng: foregoing:
9601.90.21 - - - Đồ trang trí kg/chiếc 9601.90.21 - - - Ornamental articles kg/unit
9601.90.29 - - - Loại khác kg/chiếc 9601.90.29 - - - Other kg/unit
  - - Loại khác:     - - Other:  
9601.90.91 - - - Hộp đựng xì gà hoặc thuốc lá điếu, bình kg/chiếc 9601.90.91 - - - Cigar or cigarette cases, tobacco jars; kg/unit
đựng thuốc lá; đồ trang trí ornamental articles
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
9601.90.99 - - - Loại khác kg/chiếc 9601.90.99 - - - Other kg/unit
96.02 Vật liệu khảm có nguồn gốc thực vật hoặc   96.02 Worked vegetable or mineral carving  
khoáng đã được gia công và các sản phẩm material and articles of these materials;
làm từ các loại vật liệu này; các vật liệu đúc moulded or carved articles of wax, of
hoặc chạm khắc bằng sáp, bằng stearin, stearin, of natural gums or natural resins
bằng gôm tự nhiên hoặc nhựa tự nhiên or of modelling pastes, and other
hoặc bằng bột nhão làm mô hình, và sản moulded or carved articles, not
phẩm được đúc hoặc chạm khắc khác, elsewhere specified or included;
chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; worked, unhardened gelatin (except
gelatin đã chế biến nhưng chưa đóng cứng gelatin of heading 35.03) and articles of
(trừ gelatin thuộc nhóm 35.03) và các sản unhardened gelatin
phẩm làm bằng gelatin chưa đóng cứng
9602.00.10 - Vỏ viên nhộng bằng gelatin dùng cho dược kg/chiếc 9602.00.10 - Gelatin capsules for pharmaceutical kg/unit
phẩm products
9602.00.20 - Hộp đựng xì gà hoặc thuốc lá điếu, bình chiếc 9602.00.20 - Cigar or cigarette cases, tobacco jars; unit
đựng thuốc lá; đồ trang trí ornamental articles
9602.00.90 - Loại khác kg/chiếc 9602.00.90 - Other kg/unit
96.03 Chổi, bàn chải (kể cả các loại bàn chải là   96.03 Brooms, brushes (including brushes  
những bộ phận của máy, dụng cụ hoặc xe), constituting parts of machines,
dụng cụ cơ học vận hành bằng tay để quét appliances or vehicles), hand-operated
sàn, không có động cơ, giẻ lau sàn và chổi mechanical floor sweepers, not
bằng lông vũ; túm và búi đã làm sẵn để làm motorised, mops and feather dusters;
chổi hoặc bàn chải; miếng thấm và con lăn prepared knots and tufts for broom or
để sơn hoặc vẽ; chổi cao su (trừ con lăn brush making; paint pads and rollers;
bằng cao su) squeegees (other than roller squeegees)
9603.10 - Chổi và bàn chải, gồm các cành nhỏ hoặc   9603.10 - Brooms and brushes, consisting of twigs  
các chất liệu từ thực vật khác buộc lại với or other vegetable materials bound
nhau, có hoặc không có cán: together, with or without handles:
9603.10.10 - - Bàn chải kg/chiếc 9603.10.10 - - Brushes kg/unit
9603.10.20 - - Chổi kg/chiếc 9603.10.20 - - Brooms kg/unit
  - Bàn chải đánh răng, chổi xoa bọt cạo râu,     - Tooth brushes, shaving brushes, hair  
bàn chải chải tóc, chổi sơn móng tay, chải mi brushes, nail brushes, eyelash brushes and
mắt và bàn chải vệ sinh khác dùng cho người, other toilet brushes for use on the person,
kể cả bàn chải tương tự là bộ phận của các including such brushes constituting parts of
dụng cụ: appliances:
9603.21.00 - - Bàn chải đánh răng, kể cả bàn chải dùng kg/chiếc 9603.21.00 - - Tooth brushes, including dental-plate kg/unit
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
cho răng mạ brushes
9603.29.00 - - Loại khác kg/chiếc 9603.29.00 - - Other kg/unit
9603.30.00 - Bút lông vẽ, bút lông để viết và bút lông kg/chiếc 9603.30.00 - Artists’ brushes, writing brushes and kg/unit
tương tự dùng cho việc trang điểm similar brushes for the application of
cosmetics
9603.40.00 - Chổi quét sơn, chổi quét keo, chổi quét vecni kg/chiếc 9603.40.00 - Paint, distemper, varnish or similar kg/unit
hoặc các loại chổi tương tự (trừ các loại bút brushes (other than brushes of subheading
lông thuộc phân nhóm 9603.30); miếng thấm 9603.30); paint pads and rollers
và con lăn để quét sơn hoặc vẽ
9603.50.00 - Các loại bàn chải khác là các bộ phận của kg/chiếc 9603.50.00 - Other brushes constituting parts of kg/unit
máy móc, dụng cụ hoặc xe machines, appliances or vehicles
9603.90 - Loại khác:   9603.90 - Other:  
9603.90.10 - - Túm và búi đã làm sẵn để làm chổi hoặc kg/chiếc 9603.90.10 - - Prepared knots and tufts for broom or kg/unit
bàn chải brush making
9603.90.20 - - Dụng cụ cơ học vận hành bằng tay để quét kg/chiếc 9603.90.20 - - Hand-operated mechanical floor kg/unit
sàn, không có động cơ sweepers, not motorised
9603.90.40 - - Bàn chải khác kg/chiếc 9603.90.40 - - Other brushes kg/unit
9603.90.90 - - Loại khác kg/chiếc 9603.90.90 - - Other kg/unit
           
96.04 Giần và sàng tay   96.04 Hand sieves and hand riddles  
9604.00.10 - Bằng kim loại chiếc 9604.00.10 - Of metal unit
9604.00.90 - Loại khác chiếc 9604.00.90 - Other unit
           
9605.00.00 Bộ đồ du lịch dùng cho vệ sinh cá nhân, bộ kg/chiếc/ 9605.00.00 Travel sets for personal toilet, sewing or kg/unit/set
đồ khâu hoặc bộ đồ làm sạch giày dép bộ shoe or clothes cleaning
hoặc quần áo
           
96.06 Khuy, khuy dập, khuy bấm và khuy tán   96.06 Buttons, press-fasteners, snap-fasteners  
bấm, lõi khuy (loại khuy bọc) và các bộ phận and press-studs, button moulds and
khác của các mặt hàng này; khuy chưa hoàn other parts of these articles; button
chỉnh (button blank) blanks
9606.10 - Khuy dập, khuy bấm và khuy tán bấm và bộ   9606.10 - Press-fasteners, snap-fasteners and  
phận của chúng: press-studs and parts therefor:
9606.10.10 - - Bằng plastic kg/chiếc 9606.10.10 - - Of plastics kg/unit
9606.10.90 - - Loại khác kg/chiếc 9606.10.90 - - Other kg/unit
  - Khuy:     - Buttons:  
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
9606.21.00 - - Bằng plastic, không bọc vật liệu dệt kg/chiếc 9606.21.00 - - Of plastics, not covered with textile kg/unit
material
9606.22.00 - - Bằng kim loại cơ bản, không bọc vật liệu dệt kg/chiếc 9606.22.00 - - Of base metal, not covered with textile kg/unit
material
9606.29.00 - - Loại khác kg/chiếc 9606.29.00 - - Other kg/unit
9606.30 - Lõi khuy và các bộ phận khác của khuy; khuy   9606.30 - Button moulds and other parts of buttons;  
chưa hoàn chỉnh: button blanks:
9606.30.10 - - Bằng plastic kg/chiếc 9606.30.10 - - Of plastics kg/unit
9606.30.90 - - Loại khác kg/chiếc 9606.30.90 - - Other kg/unit
           
96.07 Khóa kéo và các bộ phận của chúng   96.07 Slide fasteners and parts thereof  
  - Khóa kéo:     - Slide fasteners:  
9607.11.00 - - Có răng bằng kim loại cơ bản kg/chiếc 9607.11.00 - - Fitted with chain scoops of base metal kg/unit
9607.19.00 - - Loại khác kg/chiếc 9607.19.00 - - Other kg/unit
9607.20.00 - Bộ phận kg/chiếc 9607.20.00 - Parts kg/unit
           
96.08 Bút bi; bút phớt và bút phớt có ruột khác   96.08 Ball point pens; felt tipped and other porous-  
và bút đánh dấu; bút máy, bút máy ngòi tipped pens and markers; fountain pens,
ống và các loại bút khác; bút viết giấy nhân stylograph pens and other pens; duplicating
bản (duplicating stylos); các loại bút chì stylos; propelling or sliding pencils; pen-
bấm hoặc bút chì đẩy; quản bút mực, quản holders, pencil-holders and similar holders;
bút chì và các loại quản bút tương tự; bộ parts (including caps and clips) of the
phận (kể cả nắp và kẹp bút) của các loại bút foregoing articles, other than those of
kể trên, trừ các loại thuộc nhóm 96.09 heading 96.09
9608.10 - Bút bi:   9608.10 - Ball point pens:  
9608.10.10 - - Có thân chủ yếu bằng plastic chiếc 9608.10.10 - - Having a body mainly of plastics unit
9608.10.90 - - Loại khác chiếc 9608.10.90 - - Other unit
9608.20.00 - Bút phớt và bút phớt có ruột khác và bút chiếc 9608.20.00 - Felt tipped and other porous-tipped pens unit
đánh dấu and markers
9608.30 - Bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút   9608.30 - Fountain pens, stylograph pens and other  
khác: pens:
9608.30.20 - - Bút máy chiếc 9608.30.20 - - Fountain pens unit
9608.30.90 - - Loại khác chiếc 9608.30.90 - - Other unit
9608.40.00 - Bút chì bấm hoặc bút chì đẩy chiếc 9608.40.00 - Propelling or sliding pencils unit
9608.50.00 - Bộ vật phẩm có từ hai mặt hàng trở lên thuộc chiếc 9608.50.00 - Sets of articles from two or more of the unit
các phân nhóm trên foregoing subheadings
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
9608.60 - Ruột thay thế của bút bi, gồm cả bi và ống   9608.60 - Refills for ball point pens, comprising the  
mực: ball point and ink-reservoir:
9608.60.10 - - Bằng plastic chiếc 9608.60.10 - - Of plastics unit
9608.60.90 - - Loại khác chiếc 9608.60.90 - - Other unit
  - Loại khác:     - Other:  
9608.91 - - Ngòi bút và bi ngòi:   9608.91 - - Pen nibs and nib points:  
9608.91.10 - - - Bằng vàng hoặc mạ vàng chiếc 9608.91.10 - - - Of gold or gold-plated unit
9608.91.90 - - - Loại khác chiếc 9608.91.90 - - - Other unit
9608.99 - - Loại khác:   9608.99 - - Other:  
9608.99.10 - - - Bút viết giấy nhân bản chiếc 9608.99.10 - - - Duplicating stylos unit
  - - - Loại khác:     - - - Other:  
9608.99.91 - - - - Bộ phận của bút bi, bằng plastic kg/chiếc 9608.99.91 - - - - Parts of ball point pens, of plastics kg/unit
9608.99.99 - - - - Loại khác kg/chiếc 9608.99.99 - - - - Other kg/unit
           
96.09 Bút chì (trừ các loại bút chì thuộc nhóm   96.09 Pencils (other than pencils of heading  
96.08), bút màu, ruột chì, phấn màu, than 96.08), crayons, pencil leads, pastels,
vẽ, phấn vẽ hoặc viết và phấn thợ may drawing charcoals, writing or drawing chalks
and tailors’ chalks
9609.10 - Bút chì và bút chì màu, có lõi chì trong vỏ:   9609.10 - Pencils and crayons, with leads encased  
in a sheath:
9609.10.10 - - Bút chì đen kg/chiếc 9609.10.10 - - Black pencils kg/unit
9609.10.90 - - Loại khác kg/chiếc 9609.10.90 - - Other kg/unit
9609.20.00 - Ruột chì, đen hoặc màu kg/chiếc 9609.20.00 - Pencil leads, black or coloured kg/unit
9609.90 - Loại khác:   9609.90 - Other:  
9609.90.10 - - Bút chì bằng đá phiến (slate) dùng trong kg/chiếc 9609.90.10 - - Slate pencils for school slates kg/unit
trường học
9609.90.30 - - Bút chì và bút màu khác trừ loại thuộc phân kg/chiếc 9609.90.30 - - Pencils and crayons other than those of kg/unit
nhóm 9609.10 subheading 9609.10
  - - Loại khác:     - - Other:  
9609.90.91 - - - Phấn vẽ hoặc phấn viết kg/chiếc 9609.90.91 - - - Writing or drawing chalks kg/unit
9609.90.99 - - - Loại khác kg/chiếc 9609.90.99 - - - Other kg/unit
           
96.10 Bảng đá phiến (slate) và bảng, có bề mặt   96.10 Slates and boards, with writing or  
dùng để viết hoặc vẽ, có hoặc không có drawing surfaces, whether or not framed
khung
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
9610.00.10 - Bảng đá phiến (slate) dùng trong trường học chiếc 9610.00.10 - School slates unit
9610.00.90 - Loại khác chiếc 9610.00.90 - Other unit
           
9611.00.00 Con dấu ngày, con dấu niêm phong hoặc chiếc 9611.00.00 Date, sealing or numbering stamps, and unit
con dấu đánh số, và loại tương tự (kể cả the like (including devices for printing or
dụng cụ để in hoặc dập nổi nhãn hiệu), embossing labels), designed for
được thiết kế để sử dụng thủ công; con operating in the hand; hand-operated
dấu đóng để sử dụng thủ công và các bộ in composing sticks and hand printing sets
bằng tay kèm theo các con dấu đó incorporating such composing sticks
           
96.12 Ruy băng máy chữ hoặc tương tự, đã phủ   96.12 Typewriter or similar ribbons, inked or  
mực hoặc làm sẵn bằng cách khác để in ấn, otherwise prepared for giving
đã hoặc chưa cuộn vào lõi hoặc nằm trong impressions, whether or not on spools
vỏ; tấm mực dấu, đã hoặc chưa tẩm mực, or in cartridges; ink-pads, whether or
có hoặc không có hộp not inked, with or without boxes
9612.10 - Ruy băng:   9612.10 - Ribbons:  
9612.10.10 - - Bằng vật liệu dệt chiếc/m 9612.10.10 - - Of textile fabric unit/m
9612.10.90 - - Loại khác chiếc/m 9612.10.90 - - Other unit/m
9612.20.00 - Tấm mực dấu chiếc/m 9612.20.00 - Ink-pads unit/m
           
96.13 Bật lửa châm thuốc lá và các bật lửa khác,   96.13 Cigarette lighters and other lighters,  
có hoặc không dùng cơ hoặc điện, và các whether or not mechanical or electrical, and
bộ phận của chúng trừ đá lửa và bấc parts thereof other than flints and wicks
9613.10 - Bật lửa bỏ túi, dùng ga, không thể nạp lại:   9613.10 - Pocket lighters, gas fuelled, non-refillable:  
9613.10.10 - - Bằng plastic chiếc 9613.10.10 - - Of plastics unit
9613.10.90 - - Loại khác chiếc 9613.10.90 - - Other unit
9613.20 - Bật lửa bỏ túi, dùng ga, có thể nạp lại:   9613.20 - Pocket lighters, gas fuelled, refillable:  
9613.20.10 - - Bằng plastic chiếc 9613.20.10 - - Of plastics unit
9613.20.90 - - Loại khác chiếc 9613.20.90 - - Other unit
9613.80 - Bật lửa khác:   9613.80 - Other lighters:  
9613.80.10 - - Bật lửa áp điện dùng cho lò và bếp chiếc 9613.80.10 - - Piezo-electric lighters for stoves and unit
ranges
9613.80.20 - - Bật lửa châm thuốc lá hoặc bật lửa để bàn, chiếc 9613.80.20 - - Cigarette lighters or table lighters, of unit
bằng plastic plastics
9613.80.30 - - Bật lửa châm thuốc lá hoặc bật lửa để bàn, chiếc 9613.80.30 - - Cigarette lighters or table lighters, other unit
trừ loại bằng plastic than of plastics
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
9613.80.90 - - Loại khác chiếc 9613.80.90 - - Other unit
9613.90 - Bộ phận:   9613.90 - Parts:  
9613.90.10 - - Ống chứa hoặc bộ phận chứa khác có thể kg/chiếc 9613.90.10 - - Refillable cartridges or other receptacles, kg/unit
nạp lại của bật lửa cơ khí, có chứa nhiên liệu which constitute parts of mechanical
lỏng hoặc khí hóa lỏng lighters, containing liquid fuel or liquefied
gases
9613.90.90 - - Loại khác kg/chiếc 9613.90.90 - - Other kg/unit
           
96.14 Tẩu thuốc (kể cả điếu bát) và đót xì gà hoặc   96.14 Smoking pipes (including pipe bowls) and  
đót thuốc lá, và bộ phận của chúng cigar or cigarette holders, and parts
thereof
9614.00.10 - Gỗ hoặc rễ cây đã tạo dáng thô để làm tẩu chiếc 9614.00.10 - Roughly shaped blocks of wood or root for unit
thuốc the manufacture of pipes
9614.00.90 - Loại khác chiếc 9614.00.90 - Other unit
           
96.15 Lược, trâm cài tóc và loại tương tự; ghim   96.15 Combs, hair-slides and the like; hair  
cài tóc, cặp uốn tóc, kẹp uốn tóc, lô cuộn pins, curling pins, curling grips, hair-
tóc và loại tương tự, trừ các loại thuộc curlers and the like, other than those of
nhóm 85.16, và bộ phận của chúng heading 85.16, and parts thereof
  - Lược, trâm cài tóc và loại tương tự:     - Combs, hair-slides and the like:  
9615.11 - - Bằng cao su cứng hoặc plastic:   9615.11 - - Of hard rubber or plastics:  
9615.11.20 - - - Bằng cao su cứng kg/chiếc 9615.11.20 - - - Of hard rubber kg/unit
9615.11.30 - - - Bằng plastic kg/chiếc 9615.11.30 - - - Of plastics kg/unit
9615.19.00 - - Loại khác kg/chiếc 9615.19.00 - - Other kg/unit
9615.90 - Loại khác:   9615.90 - Other:  
  - - Ghim cài tóc trang trí:     - - Decorative hair pins:  
9615.90.11 - - - Bằng nhôm kg/chiếc 9615.90.11 - - - Of aluminium kg/unit
9615.90.12 - - - Bằng sắt hoặc thép kg/chiếc 9615.90.12 - - - Of iron or steel kg/unit
9615.90.13 - - - Bằng plastic kg/chiếc 9615.90.13 - - - Of plastics kg/unit
9615.90.19 - - - Loại khác kg/chiếc 9615.90.19 - - - Other kg/unit
  - - Bộ phận:     - - Parts:  
9615.90.21 - - - Bằng plastic kg/chiếc 9615.90.21 - - - Of plastics kg/unit
9615.90.22 - - - Bằng sắt hoặc thép kg/chiếc 9615.90.22 - - - Of iron or steel kg/unit
9615.90.23 - - - Bằng nhôm kg/chiếc 9615.90.23 - - - Of aluminium kg/unit
9615.90.29 - - - Loại khác kg/chiếc 9615.90.29 - - - Other kg/unit
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
  - - Loại khác:     - - Other:  
9615.90.91 - - - Bằng nhôm kg/chiếc 9615.90.91 - - - Of aluminium kg/unit
9615.90.92 - - - Bằng sắt hoặc thép kg/chiếc 9615.90.92 - - - Of iron or steel kg/unit
9615.90.93 - - - Bằng plastic kg/chiếc 9615.90.93 - - - Of plastics kg/unit
9615.90.99 - - - Loại khác kg/chiếc 9615.90.99 - - - Other kg/unit
           
96.16 Bình, lọ xịt nước hoa hoặc bình, lọ xịt để   96.16 Scent sprays and similar toilet sprays,  
trang điểm tương tự, và các bộ phận gá lắp and mounts and heads therefor; powder-
và đầu xịt của chúng; miếng và tấm để xoa puffs and pads for the application of
và chấm mỹ phẩm hoặc các sản phẩm cosmetics or toilet preparations
trang điểm
9616.10 - Bình, lọ xịt nước hoa và bình, lọ xịt để trang   9616.10 - Scent sprays and similar toilet sprays, and  
điểm tương tự, và các bộ phận gá lắp và đầu mounts and heads therefor:
xịt của chúng:
9616.10.10 - - Bình, lọ xịt nước hoa và bình, lọ xịt trang chiếc 9616.10.10 - - Scent sprays and similar toilet sprays unit
điểm tương tự
9616.10.20 - - Các bộ phận gá lắp và đầu xịt chiếc 9616.10.20 - - Mounts and heads unit
9616.20.00 - Miếng và tấm để xoa và chấm mỹ phẩm hoặc kg/chiếc 9616.20.00 - Powder-puffs and pads for the application kg/unit
các sản phẩm trang điểm of cosmetics or toilet preparations
           
96.17 Phích chân không và các loại bình chân   96.17 Vacuum flasks and other vacuum  
không khác, hoàn chỉnh; bộ phận của vessels, complete; parts thereof other
chúng trừ ruột thủy tinh than glass inners
9617.00.10 - Phích chân không và các loại bình chân chiếc 9617.00.10 - Vacuum flasks and other vacuum vessels, unit
không khác, hoàn chỉnh complete
9617.00.20 - Các bộ phận, trừ ruột thủy tinh chiếc 9617.00.20 - Parts thereof, other than glass inners unit
9618.00.00 Ma-nơ-canh dùng trong ngành may và các chiếc 9618.00.00 Tailors’ dummies and other lay figures; unit
mô hình cơ thể khác; mô hình tự động và automata and other animated displays
các vật trưng bày cử động được khác dùng cho used for shop window dressing
cửa hàng may mặc
           
96.19 Băng vệ sinh (miếng) và băng vệ sinh dạng   96.19 Sanitary towels (pads) and tampons,  
ống (tampon), khăn (bỉm), tã lót và các vật napkins (diapers), napkin liners and similar
phẩm tương tự, bằng mọi vật liệu articles, of any material
  - Các sản phẩm dùng một lần:     - Disposable articles:  
9619.00.11 - - Lõi thấm hút bằng vật liệu dệt kg/chiếc 9619.00.11 - - With an absorbent core of wadding of textile kg/unit
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity
materials
9619.00.12 - - Băng vệ sinh (miếng) và băng vệ sinh dạng kg/chiếc 9619.00.12 - - Sanitary towels and tampons of paper, kg/unit
ống (tampons) từ giấy, bột giấy, tấm xơ sợi paper pulp, cellulose wadding or webs of
xenlulo hoặc màng xơ sợi xenlulo cellulose fibres
9619.00.13 - - Bỉm và miếng lót vệ sinh trẻ em từ giấy, bột kg/chiếc 9619.00.13 - - Baby napkins and pads for incontinence, kg/unit
giấy, tấm xơ sợi xenlulo hoặc màng xơ sợi of paper, paper pulp, cellulose wadding or
xenlulo webs of cellulose fibres
9619.00.14 - - Loại khác, từ giấy, bột giấy, tấm xơ sợi kg/chiếc 9619.00.14 - - Other, of paper, paper pulp, cellulose kg/unit
xenlulo hoặc màng xơ sợi xenlulo wadding or webs of cellulose fibres
9619.00.19 - - Loại khác kg/chiếc 9619.00.19 - - Other kg/unit
  - Loại khác:     - Other:  
9619.00.92 - - Băng vệ sinh (miếng) kg/chiếc 9619.00.92 - - Sanitary towels (pads) kg/unit
9619.00.93 - - Loại khác, dệt kim hoặc móc kg/chiếc 9619.00.93 - - Other, knitted or crocheted kg/unit
9619.00.99 - - Loại khác kg/chiếc 9619.00.99 - - Other kg/unit
           
96.20 Chân đế loại một chân (monopod), hai chân   96.20 Monopods, bipods, tripods and similar  
(bipod), ba chân (tripod) và các mặt hàng articles
tương tự
9620.00.10 - Bằng plastic chiếc 9620.00.10 - Of plastics unit
9620.00.20 - Bằng carbon và graphit chiếc 9620.00.20 - Of carbon and graphite unit
9620.00.30 - Bằng sắt và thép chiếc 9620.00.30 - Of iron and steel unit
9620.00.40 - Bằng nhôm chiếc 9620.00.40 - Of aluminium unit
9620.00.50 - Bằng gỗ chiếc 9620.00.50 - Of wood unit
9620.00.90 - Loại khác chiếc 9620.00.90 - Other unit

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022
PHẦN XXI SECTION XXI
CÁC TÁC PHẨM NGHỆ THUẬT, ĐỒ SƯU TẦM VÀ WORKS OF ART, COLLECTORS’ PIECES AND ANTIQUES
ĐỒ CỔ

Chương 97 Chapter 97
Các tác phẩm nghệ thuật, đồ sưu tầm và đồ cổ Works of art, collectors’ pieces and antiques

Chú giải Notes


1. Chương này không bao gồm: 1. This Chapter does not cover:
(a) Tem bưu chính hoặc tem thuế chưa sử dụng, bưu thiếp (đã đóng (a) Unused postage or revenue stamps, postal stationery (stamped
sẵn tem) hoặc loại tương tự, thuộc nhóm 49.07; paper) or the like, of heading 49.07;
(b) Phông sân khấu, phông trường quay hoặc loại tương tự, bằng vải (b) Theatrical scenery, studio back-cloths or the like, of painted
canvas đã sơn vẽ (nhóm 59.07) trừ khi chúng có thể phân loại được canvas (heading 59.07) except if they may be classified in heading
vào nhóm 97.06; hoặc 97.06; or
(c) Ngọc trai, tự nhiên hoặc nuôi cấy, hoặc đá quý hoặc đá bán quý (c) Pearls, natural or cultured, or precious or semi-precious stones
(thuộc các nhóm từ 71.01 đến 71.03). (headings 71.01 to 71.03).
2. Nhóm 97.01 không áp dụng cho tranh khảm được tái sản xuất hàng 2. Heading 97.01 does not apply to mosaics that are mass-
loạt, đồ đúc hoặc tác phẩm thủ công thông thường có tính chất thương produced reproductions, casts or works of conventional
mại, ngay cả khi các sản phẩm này được thiết kế hoặc tạo ra bởi các craftsmanship of a commercial character, even if these articles are
nghệ sĩ. designed or created by artists.
3. Theo nội dung của nhóm 97.02, khái niệm “bản khắc, bản in và bản 3. For the purposes of heading 97.02, the expression “original
in lytô nguyên bản” có nghĩa là các bản in được in trực tiếp, đen và engravings, prints and lithographs” means impressions produced
trắng hoặc in màu, bằng một hoặc một vài bản kẽm do các nghệ nhân directly, in black and white or in colour, of one or of several plates
thực hiện hoàn toàn bằng tay, không phân biệt quy trình hoặc loại wholly executed by hand by the artist, irrespective of the process or
nguyên liệu mà họ sử dụng, nhưng không bao gồm quá trình cơ học of the material employed by him, but not including any mechanical
hoặc quang cơ. or photomechanical process.
4. Nhóm 97.03 không áp dụng đối với các phiên bản hoặc tác phẩm 4. Heading 97.03 does not apply to mass-produced reproductions
được sản xuất hàng loạt bằng kỹ năng thông thường phục vụ cho mục or works of conventional craftsmanship of a commercial character,
đích thương mại, cho dù mặt hàng này được thiết kế hoặc tạo ra bởi even if these articles are designed or created by artists.
các nghệ nhân.
5. (A) Theo các Chú giải từ 1 đến 4 nêu trên, các mặt hàng thuộc 5. (A) Subject to Notes 1 to 4 above, articles of this Chapter are to
Chương này phải được phân loại vào Chương này và không được be classified in this Chapter and not in any other Chapter of the
phân loại vào bất kỳ Chương nào khác của Danh mục. Nomenclature.
(B) Nhóm 97.06 không áp dụng cho những mặt hàng thuộc các nhóm (B) Heading 97.06 does not apply to articles of the preceding
trên đây của Chương này. headings of this Chapter.

6. Khung của các bức tranh vẽ, tranh phác họa, tranh bột màu, hình 6. Frames around paintings, drawings, pastels, collages or similar
ghép nghệ thuật hoặc phù điêu trang trí tương tự, bản khắc, bản in decorative plaques, engravings, prints or lithographs are to be
hoặc bản in lytô được phân loại cùng với các vật phẩm này, với điều classified with those articles, provided they are of a kind and of a
kiện là chúng cùng chủng loại và có giá trị tương ứng với các mặt hàng value normal to those articles. Frames which are not of a kind or of
này. Các loại khung mà không cùng chủng loại hoặc không có giá trị a value normal to the articles referred to in this Note are to be
tương ứng với các vật phẩm được đề cập trong Chú giải này được classified separately.
phân loại riêng.

Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity

97.01 Tranh vẽ, tranh phác họa và tranh bột màu,   97.01 Paintings, drawings and pastels, executed  
được vẽ hoàn toàn bằng tay, trừ các loại entirely by hand, other than drawings of
tranh phác họa thuộc nhóm 49.06 và trừ heading 49.06 and other than hand-painted
các tác phẩm vẽ hoặc trang trí bằng tay; or hand-decorated manufactured articles;
các tác phẩm ghép, tranh khảm và phù điêu collages, mosaics and similar decorative
trang trí tương tự plaques
  - Có tuổi trên 100 năm:     - Of an age exceeding 100 years:  
9701.21.00 - - Tranh vẽ, tranh phác họa và tranh bột màu chiếc 9701.21.00 - - Paintings, drawings and pastels unit
9701.22.00 - - Tranh khảm chiếc 9701.22.00 - - Mosaics unit
9701.29.00 - - Loại khác chiếc 9701.29.00 - - Other unit
  - Loại khác:     - Other:  
9701.91.00 - - Tranh vẽ, tranh phác họa và tranh bột màu chiếc 9701.91.00 - - Paintings, drawings and pastels unit
9701.92.00 - - Tranh khảm chiếc 9701.92.00 - - Mosaics unit
9701.99.00 - - Loại khác chiếc 9701.99.00 - - Other unit
97.02 Nguyên bản các bản khắc, bản in và bản in   97.02 Original engravings, prints and  
lytô lithographs
9702.10.00 - Có tuổi trên 100 năm chiếc 9702.10.00 - Of an age exceeding 100 years unit
9702.90.00 - Loại khác chiếc 9702.90.00 - Other unit
           
97.03 Nguyên bản tác phẩm điêu khắc và tượng   97.03 Original sculpture and statuary, in any  
tạc, làm bằng mọi loại vật liệu material
9703.10.00 - Có tuổi trên 100 năm chiếc 9703.10.00 - Of an age exceeding 100 years unit
9703.90.00 - Loại khác chiếc 9703.90.00 - Other unit
           
9704.00.00 Tem bưu chính hoặc tem thuế, dấu in cước chiếc 9704.00.00 Postage or revenue stamps, stamp- unit
thay tem bưu chính, phong bì có tem đóng postmarks, first-day covers, postal
dấu ngày phát hành đầu tiên, các ấn phẩm stationery (stamped paper), and the like,
Đơn vị Unit of
Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description
tính quantity

bưu chính (ấn phẩm có in sẵn tem), và các used or unused, other than those of
ấn phẩm tương tự, đã hoặc chưa sử dụng, heading 49.07
trừ loại thuộc nhóm 49.07
97.05 Bộ sưu tập và các vật phẩm sưu tập chủng   97.05 Collections and collectors’ pieces of  
loại khảo cổ, dân tộc học, sử học, động vật, archaeological, ethnographic, historical,
thực vật, khoáng vật, giải phẫu học, cổ sinh zoological, botanical, mineralogical, anatomical,
vật học hoặc các loại tiền paleontological or numismatic interest
9705.10.00 - Bộ sưu tập và các vật phẩm sưu tập chủng chiếc 9705.10.00 - Collections and collectors' pieces of unit
loại khảo cổ, dân tộc học hoặc sử học archaeological, ethnographic or historical
interest
  - Bộ sưu tập và các vật phẩm sưu tập chủng     - Collections and collectors' pieces of  
loại động vật, thực vật, khoáng vật, giải phẫu zoological, botanical, mineralogical,
học hoặc cổ sinh vật học: anatomical or paleontological interest:
9705.21.00 - - Tiêu bản người và các bộ phận của chúng chiếc 9705.21.00 - - Human specimens and parts thereof unit
9705.22.00 - - Các loài đã tuyệt chủng hoặc có nguy cơ chiếc 9705.22.00 - - Extinct or endangered species and parts unit
tuyệt chủng và các bộ phận của chúng thereof
9705.29.00 - - Loại khác chiếc 9705.29.00 - - Other unit
  - Bộ sưu tập và các vật phẩm sưu tập các loại     - Collections and collectors' pieces of  
tiền: numismatic interest:
9705.31.00 - - Có tuổi trên 100 năm chiếc 9705.31.00 - - Of an age exceeding 100 years unit
9705.39.00 - - Loại khác chiếc 9705.39.00 - - Other unit
           
97.06 Đồ cổ có tuổi trên 100 năm   97.06 Antiques of an age exceeding 100 years  
9706.10.00 - Có tuổi trên 250 năm chiếc 9706.10.00 - Of an age exceeding 250 years unit
9706.90.00 - Loại khác chiếc 9706.90.00 - Other unit

You might also like