Professional Documents
Culture Documents
YÊU CẦU:
* Về kỹ thuật:
Công suất định mức: Pđm= 5,5 kW; Số pha: m =3; tần số f = 50 hZ
YÊU CẦU:
* Về kỹ thuật:
Công suất định mức: Pđm= 5,5 kW; Số pha: m =3; tần số f = 50 hZ
YÊU CẦU:
* Về kỹ thuật:
Công suất định mức: Pđm= 5,5 kW; Số pha: m =3; tần số f = 50 hZ
YÊU CẦU:
* Về kỹ thuật:
Công suất định mức: Pđm= 7,5 kW; Số pha: m =3; tần số f = 50 hZ
YÊU CẦU:
* Về kỹ thuật:
Công suất định mức: Pđm= 7,5 kW; Số pha: m =3; tần số f = 50 hZ
YÊU CẦU:
* Về kỹ thuật:
Công suất định mức: Pđm= 7,5 kW; Số pha: m =3; tần số f = 50 hZ
YÊU CẦU:
* Về kỹ thuật:
YÊU CẦU:
* Về kỹ thuật:
YÊU CẦU:
* Về kỹ thuật:
YÊU CẦU:
* Về kỹ thuật:
YÊU CẦU:
* Về kỹ thuật:
YÊU CẦU:
* Về kỹ thuật:
YÊU CẦU:
* Về kỹ thuật:
Công suất định mức: Pđm= 18,5 kW; Số pha: m =3; tần số f = 50 hZ
YÊU CẦU:
* Về kỹ thuật:
Công suất định mức: Pđm= 18,5 kW; Số pha: m =3; tần số f = 50 hZ
YÊU CẦU:
* Về kỹ thuật:
Công suất định mức: Pđm= 18,5 kW; Số pha: m =3; tần số f = 50 hZ
YÊU CẦU:
* Về kỹ thuật:
YÊU CẦU:
* Về kỹ thuật:
YÊU CẦU:
* Về kỹ thuật:
YÊU CẦU:
* Về kỹ thuật:
YÊU CẦU:
* Về kỹ thuật:
YÊU CẦU:
* Về kỹ thuật:
YÊU CẦU:
* Về kỹ thuật:
YÊU CẦU:
* Về kỹ thuật:
YÊU CẦU:
* Về kỹ thuật:
YÊU CẦU:
* Về kỹ thuật:
YÊU CẦU:
* Về kỹ thuật:
YÊU CẦU:
* Về kỹ thuật:
YÊU CẦU:
* Về kỹ thuật:
YÊU CẦU:
* Về kỹ thuật:
YÊU CẦU:
* Về kỹ thuật:
YÊU CẦU:
* Về kỹ thuật:
YÊU CẦU:
* Về kỹ thuật:
YÊU CẦU:
* Về kỹ thuật:
YÊU CẦU:
* Về kỹ thuật:
YÊU CẦU:
* Về kỹ thuật:
YÊU CẦU:
* Về kỹ thuật:
YÊU CẦU:
* Về kỹ thuật:
Công suất định mức: Pđm= 110 kW; Số pha: m =3; tần số f = 50 hZ
YÊU CẦU:
* Về kỹ thuật:
Công suất định mức: Pđm= 110 kW; Số pha: m =3; tần số f = 50 hZ
YÊU CẦU:
* Về kỹ thuật:
Công suất định mức: Pđm= 110 kW; Số pha: m =3; tần số f = 50 hZ
YÊU CẦU:
* Về kỹ thuật:
Công suất định mức: Pđm= 132 kW; Số pha: m =3; tần số f = 50 hZ
YÊU CẦU:
* Về kỹ thuật:
Công suất định mức: Pđm= 132 kW; Số pha: m =3; tần số f = 50 hZ
YÊU CẦU:
* Về kỹ thuật:
Công suất định mức: Pđm= 132 kW; Số pha: m =3; tần số f = 50 hZ
YÊU CẦU:
* Về kỹ thuật:
Công suất định mức: Pđm= 150 kW; Số pha: m =3; tần số f = 50 hZ
YÊU CẦU:
* Về kỹ thuật:
Công suất định mức: Pđm= 150 kW; Số pha: m =3; tần số f = 50 hZ
YÊU CẦU:
* Về kỹ thuật:
Công suất định mức: Pđm= 150 kW; Số pha: m =3; tần số f = 50 hZ
YÊU CẦU:
* Về kỹ thuật:
Dung lượng máy biến áp: Sđm= 1000 kVA. Tổn hao ngắn mạch: pn= 6800W
Tổn hao không tải: po= 1700W Số pha: m =3; tần số f = 50Hz
Điện áp ngắn mạch: un= 6%; Dòng không tải: io= 0,8.%;
YÊU CẦU:
* Về kỹ thuật:
Dung lượng máy biến áp: Sđm= 1600 kVA.. Tổn hao ngắn mạch: pn= 6800W
Tổn hao không tải: po= 1700W Số pha: m =3; tần số f = 50Hz
Điện áp ngắn mạch: un= 6%; Dòng không tải: io= 0,8.%;
YÊU CẦU:
* Về kỹ thuật:
Dung lượng máy biến áp: Sđm= 1600 kVA.. Tổn hao ngắn mạch: pn= 6800W
Tổn hao không tải: po= 1700W Số pha: m =3; tần số f = 50Hz
Điện áp ngắn mạch: un= 6%; Dòng không tải: io= 0,8.%;
YÊU CẦU:
* Về kỹ thuật:
Dung lượng máy biến áp: Sđm= 50 kVA.. Tổn hao ngắn mạch: pn= 660W
Tổn hao không tải: po= 320W Số pha: m =3; tần số f = 50Hz
YÊU CẦU:
* Về kỹ thuật:
Dung lượng máy biến áp: Sđm= 75 kVA.. Tổn hao ngắn mạch: pn= 720W
Tổn hao không tải: po= 340W Số pha: m =3; tần số f = 50Hz
YÊU CẦU:
* Về kỹ thuật:
Dung lượng máy biến áp: Sđm= 100 kVA.. Tổn hao ngắn mạch: pn= 880W
Tổn hao không tải: po= 360W Số pha: m =3; tần số f = 50Hz
YÊU CẦU:
* Về kỹ thuật:
Dung lượng máy biến áp: Sđm= 250 kVA. Tổn hao ngắn mạch: pn= 2800W
Tổn hao không tải: po= 660W Số pha: m =3; tần số f = 50Hz
Điện áp ngắn mạch: un= 4,5%; Dòng không tải: io= 1,8.%;
YÊU CẦU:
* Về kỹ thuật:
Dung lượng máy biến áp: Sđm= 400 kVA. Tổn hao ngắn mạch: pn= 3200W
Tổn hao không tải: po= 880W Số pha: m =3; tần số f = 50Hz
Điện áp ngắn mạch: un= 4,5%; Dòng không tải: io= 1,8.%;
YÊU CẦU:
* Về kỹ thuật:
Dung lượng máy biến áp: Sđm= 500 kVA. Tổn hao ngắn mạch: pn= 3600W
Tổn hao không tải: po= 1100W Số pha: m =3; tần số f = 50Hz
Điện áp ngắn mạch: un= 4,5%; Dòng không tải: io= 1,8.%;
YÊU CẦU:
* Về kỹ thuật:
Dung lượng máy biến áp: Sđm= 10 MVA. Tổn hao ngắn mạch: pn= 84 kW
YÊU CẦU:
* Về kỹ thuật:
Dung lượng máy biến áp: Sđm= 16 MVA. Tổn hao ngắn mạch: pn= 96 kW
YÊU CẦU:
* Về kỹ thuật:
Dung lượng máy biến áp: Sđm= 18 MVA. Tổn hao ngắn mạch: pn= 98 kW
YÊU CẦU:
* Về kỹ thuật:
Dung lượng máy biến áp: Sđm= 560 kVA. Tổn hao ngắn mạch: pn= 3800W
Tổn hao không tải: po= 1200W Số pha: m =3; tần số f = 50Hz
Điện áp ngắn mạch: un= 4,5%; Dòng không tải: io= 1,8.%;
YÊU CẦU:
* Về kỹ thuật:
Dung lượng máy biến áp: Sđm= 630 kVA. Tổn hao ngắn mạch: pn= 4000W
Tổn hao không tải: po= 1400W Số pha: m =3; tần số f = 50Hz
Điện áp ngắn mạch: un= 4,5%; Dòng không tải: io= 1,8.%;
YÊU CẦU:
* Về kỹ thuật:
Dung lượng máy biến áp: Sđm= 750 kVA. Tổn hao ngắn mạch: pn= 4200W
Tổn hao không tải: po= 1600W Số pha: m =3; tần số f = 50Hz
Điện áp ngắn mạch: un= 5%; Dòng không tải: io= 1,6.%;
YÊU CẦU:
* Về kỹ thuật:
Dung lượng máy biến áp: Sđm= 20 kVA. Tổn hao ngắn mạch: pn= 510W
Tổn hao không tải: po= 250W Số pha: m =3; tần số f = 50Hz
YÊU CẦU:
* Về kỹ thuật:
Dung lượng máy biến áp: Sđm= 16 kVA. Tổn hao ngắn mạch: pn= 480W
Tổn hao không tải: po= 220W Số pha: m =3; tần số f = 50Hz
YÊU CẦU:
* Về kỹ thuật:
Dung lượng máy biến áp: Sđm= 10 kVA. Tổn hao ngắn mạch: pn= 460W
Tổn hao không tải: po= 200W Số pha: m =3; tần số f = 50Hz
YÊU CẦU:
* Về kỹ thuật:
Thông số máy biến áp tự ngẫu: S = 10 kVA; U1= 220V; U2= 300V; 220V; 110V
YÊU CẦU:
* Về kỹ thuật:
Thiết kế máy biến áp dùng cho mạch chỉnh lưu, cấp nguồn cho lò điện trở có
Pđm= 5 KW; Uđm= 220V.