You are on page 1of 11

PHÂN CÔNG ĐỒ ÁN NHÀ MÁY ĐIỆN VÀ TRẠM BIẾN ÁP

GVHD: Nguyễn Thị Thanh Ngân . ĐT : 0977669169.


TT MÃ SỐ SV LỚP HỌ VÀ TÊN ĐỀ SỐ
1 1405190456 DHDDTCK14(HTD) Trần Quang Long ĐỀ SỐ 1
2 1405190440 DHDDTCK14(HTD) Nguyễn Văn Mạnh ĐỀ SỐ 1
3 1405190798 DHDDTCK15A1 Trần Xuân Nguyên ĐỀ SỐ 2
4 1405190191 DHDDTCK14(HTD) Võ Sỹ Nguyên ĐỀ SỐ 2
5 1405190615 DHDDTCK14(HTD) Nguyễn Trung Quân ĐỀ SỐ 3
6 1405190203 DHDDTCK14(HTD) Vương Đình Quyền ĐỀ SỐ 3
7 1405190010 DHDDTCK14(HTD) Nguyễn Hữu Quyết ĐỀ SỐ 4
8 1405190547 DHDDTCK14(HTD) Phạm Quang Sáng ĐỀ SỐ 4
9 1405190190 DHDDTCK14(HTD) Đậu Xuân Long ĐỀ SỐ 4

Chú ý: Sinh viên gửi bài, nhắn tin vào nhóm zalo từ 7h-11h và từ 14h-22h hàng ngày.
TRƯỜNG ĐHSP KỸ THUẬT VINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA ĐIỆN Độc lập – Tự do –Hạnh phúc

ĐỒ ÁN MÔN HỌC
NHÀ MÁY ĐIỆN & TRẠM BIẾN ÁP
ĐỀ SỐ 1
Họ tên sinh viên:
Hệ đào tạo: Chính quy
Lớp: DHDDTCK14 (HTD) Ngành:
I. Tên đề tài:
Thiết kế phần điện nhà máy điện
II. Số liệu
1. Nhà máy điện có 4 tổ máy 60 MW, Uđm= 10,5 kV
Bảng biến thiên công suất phát hàng ngày theo thời gian:

t(h) 04 47 710 1014 1417 1720 2024

P(%) 55 63 93 64 76 87 72
2. Phụ tải địa phương (10,5 kV)
Pmax= 20 MW, cosφ = 0,85

t(h) 04 47 710 1014 1417 1720 2024

P(%) 50 60 90 72 70 80 70
3. Cấp điện áp 110 kV
Pmax= 120 MW, cosφ = 0,88

t(h) 04 46 610 1014 1416 1620 2024

P(%) 60 70 80 70 70 80 70
4. Hệ thống: Uđm = 220 kV, SHT = 2000 MVA
Dự trữ hệ thống 10%.
Nhà máy nối với hệ thống bằng đường dây kép dài 80 km.
III. Nhiệm vụ thiết kế:
1. Tính phụ tải và cân bằng công suất
2. Chọn sơ đồ nối điện chính nhà máy
3. So sánh kinh tế kỹ thuật chọn phương án tối ưu
4. Tính chọn khí cụ điện
5. Tính chọn sơ đồ và thiết bị tự dùng.
IV. Ngày giao nhiệm vụ đồ án
Ngày…tháng … năm 2022
V. Ngày hoàn thành đồ án
Ngày…tháng … năm 2022
Trưởng Bộ môn Giáo viên hướng dẫn

Nguyễn Thị Thanh Ngân


TRƯỜNG ĐHSP KỸ THUẬT VINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA ĐIỆN Độc lập – Tự do –Hạnh phúc

ĐỒ ÁN MÔN HỌC
NHÀ MÁY ĐIỆN & TRẠM BIẾN ÁP
ĐỀ SỐ 2
Họ tên sinh viên:
Hệ đào tạo: Chính quy
Lớp: DHDDTCK14 (HTD) Ngành:
I. Tên đề tài:
Thiết kế phần điện nhà máy điện
II. Số liệu
1. Nhà máy điện có 4 tổ máy 75 MW, Uđm= 10,5 kV
Bảng biến thiên công suất phát hàng ngày theo thời gian:

t(h) 05 57 710 1015 1517 1720 2024

P(%) 65 70 100 80 70 80 85
2. Phụ tải địa phương (10,5 kV)
Pmax= 30 MW, cosφ = 0,85

t(h) 05 57 710 1015 1517 1720 2024

P(%) 55 60 90 80 90 80 60
3. Cấp điện áp 110 kV
Pmax= 150 MW, cosφ = 0,9

t(h) 05 57 710 1015 1517 1720 2024

P(%) 60 70 80 75 90 85 70
4. Hệ thống: Uđm = 220 kV, SHT = 2000 MVA
Dự trữ hệ thống 10%.
Nhà máy nối với hệ thống bằng đường dây kép dài 60 km.
III. Nhiệm vụ thiết kế:
1. Tính phụ tải và cân bằng công suất
2. Chọn sơ đồ nối điện chính nhà máy
3. So sánh kinh tế kỹ thuật chọn phương án tối ưu
4. Tính chọn khí cụ điện
5. Tính chọn sơ đồ và thiết bị tự dùng.
IV. Ngày giao nhiệm vụ đồ án
Ngày…tháng … năm 2022
V. Ngày hoàn thành đồ án
Ngày…tháng … năm 2022
Trưởng Bộ môn Giáo viên hướng dẫn

Nguyễn Thị Thanh Ngân


TRƯỜNG ĐHSP KỸ THUẬT VINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA ĐIỆN Độc lập – Tự do –Hạnh phúc

ĐỒ ÁN MÔN HỌC
NHÀ MÁY ĐIỆN & TRẠM BIẾN ÁP
ĐỀ SỐ 3
Họ tên sinh viên:
Hệ đào tạo: Chính quy
Lớp: DHDDTCK14 (HTD) Ngành:
I. Tên đề tài:
Thiết kế phần điện nhà máy điện
II. Số liệu
1. Nhà máy điện có 4 tổ máy 55 MW, Uđm= 10,5 kV
Bảng biến thiên công suất phát hàng ngày theo thời gian:

t(h) 04 46 610 1014 1416 1619 1924

P(%) 65 70 95 70 94 80 60
2. Phụ tải địa phương (10,5 kV)
Pmax= 25 MW, cosφ = 0,85

t(h) 04 46 610 1014 1416 1619 1924

P(%) 50 70 85 80 80 70 60
3. Cấp điện áp 110 kV
Pmax= 100 MW, cosφ = 0,9

t(h) 04 46 610 1014 1416 1619 1924

P(%) 56 60 92 70 90 80 64
4. Hệ thống: Uđm = 220 kV, SHT = 2000 MVA
Dự trữ hệ thống 10%.
Nhà máy nối với hệ thống bằng đường dây kép dài 80 km.
III. Nhiệm vụ thiết kế:
1. Tính phụ tải và cân bằng công suất
2. Chọn sơ đồ nối điện chính nhà máy
3. So sánh kinh tế kỹ thuật chọn phương án tối ưu
4. Tính chọn khí cụ điện
5. Tính chọn sơ đồ và thiết bị tự dùng.
IV. Ngày giao nhiệm vụ đồ án
Ngày…tháng … năm 2022
V. Ngày hoàn thành đồ án
Ngày…tháng … năm 2022
Trưởng Bộ môn Giáo viên hướng dẫn

Nguyễn Thị Thanh Ngân


TRƯỜNG ĐHSP KỸ THUẬT VINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA ĐIỆN Độc lập – Tự do –Hạnh phúc

ĐỒ ÁN MÔN HỌC
NHÀ MÁY ĐIỆN & TRẠM BIẾN ÁP
ĐỀ SỐ 4
Họ tên sinh viên:
Hệ đào tạo: Chính quy
Lớp: DHDDTCK14 (HTD) Ngành:
I. Tên đề tài:
Thiết kế phần điện nhà máy điện
II. Số liệu
1. Nhà máy điện có 4 tổ máy 100 MW, Uđm= 10,5 kV
Bảng biến thiên công suất phát hàng ngày theo thời gian:

t(h) 04 46 610 1013 1315 1518 1824

P(%) 50 60 90 80 70 80 60
2. Phụ tải địa phương (10,5 kV)
Pmax= 50 MW, cosφ = 0,85

t(h) 04 46 610 1013 1315 1518 1824

P(%) 56 60 80 75 90 80 70
3. Cấp điện áp 110 kV
Pmax= 200 MW, cosφ = 0,9

t(h) 04 46 610 1013 1315 1518 1824

P(%) 64 70 100 75 90 80 50
4. Hệ thống: Uđm = 220 kV, SHT = 2000 MVA
Dự trữ hệ thống 10%.
Nhà máy nối với hệ thống bằng đường dây kép dài 80 km.
III. Nhiệm vụ thiết kế:
1. Tính phụ tải và cân bằng công suất
2. Chọn sơ đồ nối điện chính nhà máy
3. So sánh kinh tế kỹ thuật chọn phương án tối ưu
4. Tính chọn khí cụ điện
5. Tính chọn sơ đồ và thiết bị tự dùng.
IV. Ngày giao nhiệm vụ đồ án
Ngày…tháng … năm 2022
V. Ngày hoàn thành đồ án
Ngày…tháng … năm 2022
Trưởng Bộ môn Giáo viên hướng dẫn

Nguyễn Thị Thanh Ngân


TRƯỜNG ĐHSP KỸ THUẬT VINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA ĐIỆN Độc lập – Tự do –Hạnh phúc

ĐỒ ÁN MÔN HỌC
NHÀ MÁY ĐIỆN & TRẠM BIẾN ÁP
ĐỀ SỐ 5
Họ tên sinh viên: Hệ đào tạo: Chính quy
Lớp: DHDDTCK14 (HTD) Ngành:
I. Tên đề tài:
Thiết kế phần điện nhà máy điện
II. Số liệu
1. Nhà máy điện có 3 tổ máy 100 MW, Uđm= 10,5 kV
Bảng biến thiên công suất phát hàng ngày theo thời gian:

t(h) 04 46 611 1114 1417 1720 2024

P(%) 50 60 80 70 90 80 70
2. Phụ tải địa phương (10,5 kV)
Pmax= 20 MW, cosφ = 0,85

t(h) 04 46 611 1114 1417 1720 2024

P(%) 50 60 90 70 90 80 70
3. Cấp điện áp 110 kV
Pmax= 80 MW, cosφ = 0,88

t(h) 04 46 611 1114 1417 1720 2024

P(%) 60 70 80 70 90 80 70
4. Hệ thống: Uđm = 220 kV, SHT = 2000 MVA
Dự trữ hệ thống 10%.
Nhà máy nối với hệ thống bằng đường dây kép dài 80 km.
III. Nhiệm vụ thiết kế:
1. Tính phụ tải và cân bằng công suất
2. Chọn sơ đồ nối điện chính nhà máy
3. So sánh kinh tế kỹ thuật chọn phương án tối ưu
4. Tính chọn khí cụ điện
5. Tính chọn sơ đồ và thiết bị tự dùng.
IV. Ngày giao nhiệm vụ đồ án
Ngày…tháng … năm 2022
V. Ngày hoàn thành đồ án
Ngày…tháng … năm 2022
Trưởng Bộ môn Giáo viên hướng dẫn

Nguyễn Thị Thanh Ngân

You might also like