You are on page 1of 6

Saturday, July 30th, 2022

Homework checking

1. What do/ does + S + do?


= What is/are + S+ job?: hỏi về nghề nghiệp

Ex: What do you do? = What is your job?


I am a student.

2. How much + is/are + S?


= How much + do/ does + S + cost?
Ex: How much is this pen?
 How much does this pen cost?
= What + is the price + of + S?
 What is the price of this pen?

3. Whose + is/are + S? Hỏi về chủ sở hữu


(Cái gì của ai) = Who + do/does + S + belong to?
Whose is the phone?
= Who does this phone belong to?
 It is my teacher’s.
Unit 1D: Reading and Vocab
A. Vocabulary:
1. get on: climb onto + a public transport
(Ptien công cộng): lên xe/tàu…
get in + a private car: lên xe (cá nhân)
get out + a private car: xuống xe (cá nhân)
2. get off + a public transport: xuống
3. get to + a place: đến nơi/đâu
4. get through + hard times = deal with: vượt qua
(có sự khó khăn)
5. get away = escape: thoát khỏi/ đi khỏi
6. get on with + someone: = have good relationship
with someone: có mqh tốt với ai

B. Articles: A/An/The/ No article

- A/An: + DT số ít, đếm được


- An + DT số ít đếm đc bắt đầu = ÂM NGUYÊN ÂM
EX: an umbrella, an elephant…
- A/An dùng khi:
+ Nhắc lần đầu về cái gì.
+ Nói tới nghề nghiệp của ai, ai làm gì.
- The: + mọi loại DT.
- The dùng khi:
+ Nhắc tới điều đã được xác định/ đc nói tới trc đó.
+ Điều duy nhất. Ex: The Sun, the Moon,…
- No article: Ko dùng mạo từ
+ Về tên, city, countries
+ Danh từ chỉ chung.

You might also like