You are on page 1of 6

Câu 1:

in force: có hiệu lực


thehereof:
arbitration: phiên tố tụng trọng tài
Phiên tố tụng trọng tài sẽ được tổ chức tại Oviedo (Tây Ban Nha) và sử dụng tiếng TBN.
discharge: giải kết hợp đồng
finally settled: giải quyết chung thẩm
Câu 2:
No other clause in the general conditions of
Trong mọi trường hợp, Không một điều khoản nào trong bản điều kiện chung của người mua
được ưu tiên áp dụng trước hợp đồng này.

Câu 3:
All legal relations between Seller and Buyrer not explicitly regulated in this contract shall be
subject, in addition to these terms and conditions, exclusively to Spanish law as the law of the
Seller’s place of business.
regulated
to be subject to: chịu sự điều chỉnh bởi
Tất cả mối quan hệ pháp lý giữa người bán và người mua nếu không được điều chỉnh rõ ràng
trong hợp đồng này thì sẽ chịu sự điều chỉnh duy nhất bởi luật của Tây Ban Nha, là nơi người bán
hoạt động kinh doanh, và các điều khoản điều kiện này.
exclusively = only

Câu 4:
If this general conditions of sale are made known to Buyer in another language, in addition to the
language in which the sales contract has been concluded, this is merely done for Buyer’s
convenience. In case of different interpretation, the version of the contrasct language shall be
binding.
interpretation: diễn giải
Nếu điều kiện bán hàng chung được gửi cho người mua bằng một ngôn ngữ khác ngoài bản sử
dụng ngôn ngữ của hợp đồng thì việc này nhằm hỗ trợ/tạo điều kiện cho người mua. Trong
trường hợp có sự diễn giải khác của 2 bản thì bản sử dụng ngôn ngữ của hợp đồng sẽ có hiệu lực
ràng buộc.

Câu 5:
The United Nations Convention of Contracts for the International Sale of Goods, dated April 11,
1980 shall be excluded.
Hợp đồng này không chịu sự điều chỉnh bởi công ước của LHQ về hợp đồng MBHHQT, ban
hành ngày 11 tháng 4 năm 1980.
Câu 6:
All disputes, controversies or differences which may arise between the Parties, out of or in
relation to or in connection with this contract, or for the breach thereof, shall be finally settled by
arbitration in Khanh Hoa, Vietnam in accordance with the Commercial Arbitration Rules of the
Vietnam Commercial Arbitration Board and under the laws of Vietnam. The award rendered by
the arbitral panel shall be final and binding upon all Parties concerned.
rendered = given by
upon/on: ràng buộc với đối tượng nào
Mọi tranh chấp, bất đồng phát sinh giữa các bên liên quan tới hợp đồng này, hoặc do có vi phạm
hợp đồng của các bên sẽ được giải quyết chung thẩm qua tố tụng trọng tài tại Khánh Hòa, Việt
Nam theo quy tắc trọng tài thương mại của Hội đồng trọng tài thương mại VN và pháp luật VN.
Phán quyết của hội đồng trọng tài sẽ là chung thẩm và có hiệu lực ràng buộc các bên liên quan.

Câu 7:
This Contracct shall be governed by and construed in accordance with the law of…
governed = ruled by = be subject by: được điều chỉnh
construed: được diễn giải
Hợp đồng này sẽ được điều chỉnh và diễn giải theo luật nước CHXHCNVN.

Câu 8:
This agreement, including all exhibits, schedules, attachments and appendices attached hereto
and thereto, and all matter arising out of or relating to this Agreement, are governed by, and
construed in accordance with the Laws of the State of Florida, United States of America, without
regard to the conflict of laws provision thereof. The parties agree that the UN Convention on
Contracts for the International Sale of Goods does not apply to this agreement.
without regard to = regardless of
Hợp đồng này, bao gồm tất cả tài liệu trưng bày, lịch trình, tài liệu đính kèm và phụ lục đính kèm
hợp đồng và tất cả các vấn đề phát sinh hoặc liên quan tới hợp đồng này đều chịu sự điều chỉnh
và diễn giải theo luật của bang Florida, Mỹ, bất chấp có xung đột với các điều khoản luật của
nước Mỹ. Các bên đồng ý rằng Công ước LHQ về hợp đồng MBHHQT không điều chỉnh hợp
đồng này.
Câu 9:
No amendment, alterations, additions, or deletions shall be made to this Purchase Contract unless
the same is in writing and duly signed by both Parties hereto.
The rights and obligations of the parties hereto are limited to those expressly provided for in this
contract. Matters not provided for herein shall be decided through consultation and by mutual
agreement of the Parties hereto.
This Purchase Contract shall come into effect on the date of confirmation by both Parties and
shall continue in full force until the expiry of warranty period or completion of obligations under
this Purchase Contract of both Parties hereto.

Các bên không được tu chỉnh, thay đổi, bổ sung và xóa bỏ nội dung của hợp đồng, trừ khi việc tu
chỉnh, sửa đổi, bổ sung và xóa bỏ nội dung của hợp đồng được thực hiện bằng văn bản và có chữ
ký phù hợp của các bên trong hợp đồng.
Các bên chỉ có quyền và nghĩa vụ theo quy định rõ ràng của hợp đồng. Các vấn đề không có
trong hợp đồng sẽ được quyết định thông qua tham vấn và thỏa thuận song phương giữa các bên
trong hợp đồng.
Hợp đồng mua bán này có hiệu lực từ ngày các bên xác nhận hợp đồng và sẽ tiếp tục có đầy đủ
hiệu lực cho đến kho kết thúc giai đoạn bảo hành hoặc cho đến khi các bên trong hợp đồng hoàn
tất các nghĩa vụ theo quy định của hợp đồng này.

Câu 10:
CHAPTER 4. LEGAL FRAMEWORK
13. Termination
13.1 Termination for Convenience of Purchaser. Purchaser may at antime terminate this Purchase
Order or any part hereof for its sole convenience. In the event of such termination, Supplier shall
immediately stop all work and shall immediately cause its suppliers or subcontractors to cease
such work. Purchaser shall pay Supplier for conforming Goods delivered and accepted through
the date of termination, provided, however, that Purchaser will not be obligated to pay any more
than the payment that would have become due had
(a) Supplier completed full performance and
(b) Purchaser accepted the Goods.
Purchaser will have no further payment obligation in connection with the termination of this
Purchase Order.
Tại bất cứ thời điểm nào, người mua có thể chấm dứt đơn hàng hoặc một phần của đơn hàng tùy
ý của mình. Trong trường hợp chấm dứt hợp đồng, người bán ngay lập tức dừng tất cả các hoạt
động và ngay lập tức yêu cầu nhà cung cấp của mình và nhà thầu của mình dừng hoạt động.
Người mua phải hoàn thành thanh toán tiền hàng đã giao phù hợp với hợp đồng và đã được chấp
nhận trước ngày chấm dứt hợp đồng, tuy nhiên người mua không có nghĩa vụ thanh toán nhiều
tiền hơn số tiền đã đến hạn. Nếu người bán đã hoàn tất đầy đủ nghĩa vụ hợp đồng và người mua
đã chấp nhận hàng, người mua không có nghĩa vụ trả thêm tiền khi người mua chấm dứt hợp
đồng mua bán này.

Câu 11:
13.2 Termination for Cause.
Purchaser may terminate this Purchase Order, in whole or in part, for default by Supplier in
performance of its obligations hereunder. Any termination by Purchaser will be without prejudice
to any other rights or remedies. Purchaser may have and will be effective if Supplier fails to cure
the breach within fifteen (15) calendar days of Purchaser's written demand, unless a longer period
is agreed to by the parties. There shall be no cure period in the event of any of the following:
(i) failure to comply with Applicable Laws;
(ii) failure to comply with confidentiality or warranty obligations;
(iii) Supplier makes a general assignment for the benefit of its creditors;
(iv) a petition in bankruptcy is filed by or against Supplier; or
(v) a receiver is appointed due to Supplier's insolvency

Chấm dứt hợp đồng do có vi phạm


Người mua có thể chấm dứt một phần hoặc toàn bộ đơn hàng khi người bán vi phạm nghĩa vụ
hợp đồng. Việc chấm dứt hợp đồng của người mua không ảnh hưởng tới các quyền và biện pháp
khắc phục của người mua được hưởng và sẽ có hiệu lực nếu người bán không có biện pháp khắc
phục vi phạm trong vòng 15 ngày kể từ khi người mua gửi thông báo bằng văn bản, trừ khi các
bên có thỏa thuận về thời hạn dài hơn. Người bán không có thời gian khắc phục hợp đồng nếu
một trong số những điều sau đây xảy ra/Người mua sẽ chấm dứt hợp đồng ngay lập tức nếu 1
trong những điều sau đây xảy ra:
(i) Người bán vi phạm luật điều chỉnh
(ii) Người bán không tuân thủ nghĩa vụ bảo hành hoặc bảo mật
(iii) Người bán chuyển giao lợi ích của mình cho chủ nợ
(iv) Người bán có liên quan tới khiếu nại, phá sản; hoặc
(v) Người bán mất khả năng thanh toán/phá sản và chuyển quyền nhận tiền cho người
khác.

You might also like