You are on page 1of 23

ĐỀ 16

ĐỀ 22
ĐỀ 25
Câu 1 a/ - kmg = ma => a = - kg
# #
𝑣!" − 𝑣!$ = 2𝑎𝑠 => 𝑣!" = 1,55m/s
Có thể làm bằng cách dùng định luật bảo toàn!
%
b/ 𝑣′! = −0,52 (𝑚/𝑠); 𝑣′# = 1,03 2 & 3 ; Ghi đúng 2 công thức tính vector vận tốc
va chạm đàn hồi là được 0.5đ
𝑥 = 1,03𝑡
c/ 5
𝑦 = 5𝑡 #

Câu 2 a/ Vẽ hình, phân tích lực


−𝑃𝑠𝑖𝑛𝛼 + 𝑃# = (𝑚! + 𝑚# )𝑎
a = 5,59 m/s2
𝑚# 𝑔 − 𝑇 = 𝑚# 𝑎
T = 5,29 N
Đến đáp án công thức là có điểm, ko cần bấm số cũng được. Đôi khi công thức đáp án sai
1 hoặc 2 dấu +, hay -, nhưng biết cách làm cho 1đ.
𝑚# 𝑔 − 𝑇# = 𝑚# 𝑎
b/ @𝑇! − 𝑘𝑚! 𝑔𝑐𝑜𝑠𝛼 − 𝑚! 𝑔𝑠𝑖𝑛𝛼 = 𝑚! 𝑎
!
𝑇# − 𝑇! = # 𝑀𝑎
M = 2,64 kg
T1 = 4,43 N
T2 = 2,64 N
Ghi đúng công thức chuyển động quay là được 0.5đ

Câu 3 a/ 𝑃! 𝑉! = 𝑛𝑅𝑇!
T1 = 120 K
'! '
(
= ("
! "
T2 = 180 K

b/
c/ Q12 = nCpDT >0
Q31 = nRT31ln(V2/V1)>0
d/ 1-2 là đẳng tích nên A12 = 0

ĐỀ 29
Câu 1: (5 điểm)
a) α) Vận tốc của vật m1 khi đi qua vị trí cân bằng:
Xét chuyển động của vật m1 khi kéo khỏi vị trí cân bằng đến vị trí cân bằng. Theo định luật bảo toàn
cơ năng:
1
m1gl(1-cosq)= m1v12
2 (0,5 điểm)
v1 = 2gl(1 - cos q) = 1, 62(m / s)
Vận tốc của hai vật ngay sau va chạm:
Định luật bảo toàn động lượng cho hệ khi va chạm và ngay sau khi va chạm:
!!" !!" !!" !!"
m1 v1 +m2 v2 = m1 v'1 + m2 v'2 (0,5 điểm)
Định luật bảo toàn cơ năng cho hệ:
1 1 1 1
m1v12 + m2 v22 = m1v '12 + m 2 v '22 (0,5 điểm)
2 2 2 2
v '1 = 0,54(m / s)
(0,5 điểm)
v '2 = 2,16(m / s)
β) Phương trình chuyển động của vật m2 (chọn chiều (+) hướng xuống, gốc tọa độ tại mép bàn):
ì x = 2,16t
í
î y = 5t
2

2h
Thời gian vật m2 chạm sàn nhà: t = = 0, 4(s) (0,5 điểm)
g
Điểm rơi cách chân bàn O: XO = 0,864(m) (0,5 điểm)

b) Phương trình định luật 2 Newton cho chuyển động tịnh tiến của vật m
! ! !
P+ T= ma
Chiếu theo phương chuyển động của vật:
mgsina - T-kmgcosa= ma (1) (0,5 điểm)
N = mg cos a
Phương trình chuyển động quay của ròng rọc:
! !
M= Iβ
! ! !
R×T = Iβ
Chiếu xuống phương của trục quay:
RT = Iβ (2)
Thay:
a
β=
R
1
I = MR 2
2
Ma
(2) được viết lại: T= (3) (0,5 điểm)
2
ì 2mg(sin a - k cos a)
ïïa = 2m + M
= 2, 02(m / s 2 )
Từ (1) và (3): í (1,0 điểm)
ïT = Mmg(sin a - k cos a) = 2, 02(N)
ïî 2m + M

Câu 2: (5 điểm)

2 7
Khối khí lý tưởng lưỡng nguyên tử i = 5: γ = +1=
i 5
a) Áp suất p2, p3, p4, thể tích V4 và nhiệt độ T3 ở các trạng thái (2), (3), (4) tương ứng
- Quá trình 1-2: Đẳng nhiệt
p1V1 = p 2 V2
V
Þ p 2 = 1 p1 = 2,8(atm) (0,5 điểm)
V2
- Quá trình 2-3: Đoạn nhiệt
p2 V2g = p3V3g
g
æV ö
Þ p3 = ç 2 ÷ p 2 = 1, 45(atm) (0,5 điểm)
è V3 ø
T2 V2g-1 = T3V3g-1
g-1
æV ö
Þ T3 = ç 2 ÷ T1 = 331(K) (0,5 điểm)
è V3 ø
- Quá trình 3-4: Đẳng nhiệt
p3 V3 = p 4 V4
pV
Þ V4 = 3 3
p4
- Quá trình 4-1: Đoạn nhiệt
p4 V4g = p1V1g
T4 V4g-1 = T1V1g-1
g
æ T ö g-1 pV
Þ p4 = p1 ç 3 ÷ = 3,6(atm) ; V4 = 3 3 = 3, 2(l) (1,0 điểm)
è T1 ø p4
b) Công thực hiện trên từng quá trình:
V1 V
A12 = nRT1 ln = p1V1 ln 1 = -1283(J) (0,5 điểm)
V2 V2
p V - p 2 V2
A 23 = 3 3 = -600(J) (0,5 điểm)
g -1
V V
A 34 = nRT3 ln 3 = p3 V3 ln 3 = 1063(J) (0,5 điểm)
V4 V4
p V - p 4 V4
A 41 = 1 1 = 620(J) (0,5 điểm)
g -1
c) Hiệu suất của chu trình
Q23 = Q41 = 0
Q12 = -A12 = 1283(J) >0; khí nhận nhiệt
Q34 = -A34 = -1063(J) <0; khí tỏa nhiệt
-Q34
η = 1- = 17,14% (0,5 điểm)
Q12

ĐỀ 30
Câu 1: (3 điểm)
Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của con lắc.
Bảo toàn cơ năng của con lắc: W1 = W2 = Wd max
1 1
W1 = mgh1 + mv12 = mv 2max Þ v 2max = 2gh1 + v12 = 2gl(1 - cos a1 ) + v12 (1)
2 2
1 m v2max 1 2 3v2
W2 = mgh 2 + mv22 = mgh 2 + = mv max Þ h 2 = max (2)
2 2 4 2 8g
3 éë 2gl(1 - cos a1 ) + v12 ùû
Từ (1), (2) Þ l(1 - cos a 2 ) = Þ cos a 2 = 0,89 Þ a 2 = 27,130
8g
Câu 2: (3 điểm)
a) Chọn chiều chuyển động theo vật 1 (có gia trọng Δm) hướng xuống.
Phương trình định luật 2 Newton cho chuyển động tịnh tiến:
P1 - T1 = (m + Dm)a
-P2 + T2 = ma
Phương trình chuyển động quay của ròng rọc:
a 1
(T1 - T2 ) R = Ib trong đó β = ; I = MR 2
R 2
1
T1 - T2 = Ma
2
Dm
Gia tốc a = g
æ 1 ö
ç Dm + 2m + M ÷
è 2 ø
S
Khi đi ngang nhau mỗi vật đi được quãng đường :
2
S 1 2 1 Dm
= at = gt 2
2 2 2æ 1 ö
ç Dm + 2m + M ÷
è 2 ø
æ 1 ö
ç 2m + M ÷ S
2 ø
Þ Dm = è = 0, 2kg
gt - S
2

b) Lúc ngang nhau, vận tốc của vật: v = at = 0,5m / s


Lấy gia trọng Δm ra vật chuyển động thẳng đều:
S S
= v.t ' Þ t ' = = 0,5s
2 2v
Câu 3: (4 điểm)
a)

P2 2 3

P4 4
P1 1
V2 V3 V1 V

2 5
b) γ = +1=
i 3
Nhiệt độ T2, T3, T4 của tác nhân ở các trạng thái (2), (3), (4) tương ứng
(1-2) là quá trình đoạn nhiệt:
γ-1
æV ö 2
T1V 1
γ-1 γ-1
= T2 V
2 Þ T2 = T1 ç 1 ÷ = 300.4 3 = 755,95(K)
è V2 ø
(2-3) là quá trình đẳng áp:
V2 V3 V
= Þ T3 = 3 T2 = 1,5.755,95 = 1133,93(K)
T2 T3 V2
(3-4) là quá trình đoạn nhiệt:
γ-1 2
æV ö æ 1,5 ö 3
T3V3γ-1 = T4 V4γ-1 Þ T4 = T3 ç 3 ÷ = 1133,93. ç ÷ = 589,66(K)
è V4 ø è 4 ø
Q'
c) Hiệu suất của động cơ: η = 1- 2
Q1
Q12 = 0
Q34 = 0
æ i öM æi ö
Q23 = ç +1÷ R ( T3 -T2 ) = ç +1÷ P2 ( V3 -V2 ) =1,25P2 V2
è2 ø μ è2 ø
i M i i
Q41 = R ( T1 -T4 ) = ( P1V1 -P4 V4 ) = V1 ( P1 - P4 )
2 μ 2 2
γ
æV ö
Với: P1V = P2 V Þ P1 = ç 2 ÷ P2 = 0,099P2
1
γ γ
2
è V1 ø
γ
æV ö
P4 V = P3V Þ P4 = ç 3 ÷ P3 = 0,195P2
γ
4 3
γ

è V1 ø
Thay vào: Q41 = -0,575P2 V2
-Q 0,575
Hiệu suất của động cơ: η=1- 41 = 1- = 54%
Q 23 1,25

ĐỀ 32
ĐỀ 33
Câu 1:
Hệ gồm búa (1) và đinh (2)
a) Định luật bảo toàn động lượng cho hệ khi va chạm và ngay sau khi va chạm:
! !
m1v01 = m2 v2
Chiếu xuống phương chuyển động:
m1v01 = m2 v2
m 2
Þ v 2 = 1 v01 = 10 = 400 (m/s)
m2 0,05
Chuyển động của đinh khi di chuyển trong gỗ là chuyển động thẳng chậm dần đều. Trong quãng
đường s = 1cm, vận tốc của đinh biến thiên từ v2 = 400 m/s đến v2’ = 0.
2as = v'22 - v 22
-v22 -4002
Þa= = = -8.106 (m/s2 )
2s 2.0,01
b)
v'2 = v2 + a.Δt
v -400
Þ Δt = 2 = 6
= 5.10-5 (s)
a -8.10
c) Định lý động năng đối với đinh ngay sau khi va chạm (v2 = 400 m/s) và khi ghim vào gỗ 1 cm (v2’
= 0):
1 1
m2 v'22 - m2 v 22 = -Fcan .s
2 2
-m v m v2 0,05.4002
2
Þ Fcan = - 2 2 = 2 2 = = 4.105 (N)
2s 2s 2.0,01

Câu 2:
Phương trình định luật 2 Newton cho chuyển động tịnh tiến của vật m1 và m2:
! ! !
P1 + T1 = m1a1
! ! !
P2 + T2 = m2a 2
Chiếu theo phương chuyển động của từng vật:
m1g - T1 = m1a (1)
-m2g + T2 = m2a
Þ T2 = m2a + m2g (2)

Phương trình chuyển động quay của ròng rọc:


! !
MT = Iβ
! ! !
Û M1 + M2 = Iβ
! ! ! ! !
Û R1×T1' + R 2×T2' = Iβ
Chiếu xuống phương của trục quay, chiều + hướng từ trong ra ngoài:
R1T1' - R 2T2' = Iβ (3)
Trong đó: R1 = R2 = R; T1’ = T1; T2’ = T2
Thay:
a
β=
R
1
I = MR 2
2
(3) được viết lại:
Ma
T1 - T2 =
2
Ma
Þ T1 = T2 + (4)
2
Thay (2) vào (4):
Ma
T1 = m 2 a + mg + (5)
2
Thay (5) vào (1):
Ma
m1g - m 2a - mg - = m1a
2
Suy ra:
m1 - m 2 5-4
a= g= 10 = 1 (m/s 2 )
M 2
m1 + m 2 + 5+4+
2 2
æ Mö æ 2ö
m1g ç 2m2 + ÷ 5.10. ç 2.4+ ÷
T1 = è 2ø
= è 2ø
= 45 (N)
M 2
m1 + m 2 + 5+4+
2 2
æ M ö æ 2ö
m2g ç 2m1 + ÷ 4.10. ç 2.5+ ÷
T2 = è 2ø
= è 2ø
= 44 (N)
M 2
m1 + m2 + 5+4+
2 2

Câu 3
Đoạn Đẳng Đoạn Đẳng
nhiệt áp nhiệt tích
1 → 2 → 3 → 4 → 1
P1 P2 P 3 = P2 P4 P1
V1 = 4V2 V2 V3 = 1,5V2 V4 = V1 V1
T1 = 300K T2 T3 T4 T1

2 5
γ = +1=
i 3
a) Nhiệt độ T2, T3, T4 của tác nhân ở các trạng thái (2), (3), (4) tương ứng
* (12) là quá trình đoạn nhiệt:
T1V1γ-1 = T2 V2γ-1
γ-1
æV ö 2
Þ T2 = T1 ç 1 ÷ = 300.4 3 = 755,95(K)
è V2 ø
* (23) là quá trình đẳng áp:
V2 V3
=
T2 T3
V
Þ T3 = 3 T2 = 1,5.755,95 = 1133,93(K)
V2
* (34) là quá trình đoạn nhiệt:
T3V3γ-1 = T4 V4γ-1
γ-1 2
æV ö æ 1,5 ö 3
Þ T4 = T3 ç 3 ÷ = 1133,93. ç ÷ = 589,66(K)
è V4 ø è 4 ø

Q2'
b) Hiệu suất của động cơ: η = 1-
Q1
Q12 = 0
Q34 = 0
æ i öM
Q23 = ç +1÷ R ( T3 -T2 )
è2 ø μ
æi ö
= ç +1÷ P2 ( V3 -V2 )
è2 ø
=1,25P2 V2 (1)
i M
Q41 = R ( T1 -T4 )
2 μ
i
= ( P1V1 -P4 V4 )
2
i
= V1 ( P1 - P4 ) (2)
2
Với:
P1V1γ = P2 V2γ
γ
æV ö
Þ P1 = ç 2 ÷ P2 = 0,099P2 (3a)
è V1 ø
P4 V4γ = P3V3γ
γ
æV ö
Þ P4 = ç 3 ÷ P3 = 0,195P2 (3b)
è V1 ø
Thay (3a) và (3b) vào (2):
Q41 = -0,575P2 V2 (4)
Hiệu suất của động cơ:
-Q 0,575
η=1- 41 = 1- = 54%
Q 23 1,25

ĐỀ 34
Câu 1:
a/ Va chạm đàn hồi, theo định luật bảo toàn năng lượng và động lượng ta có vận tốc hai hạt sau va chạm là:
! ! ! !
m1 v1 + m2 v2 = m1 v'1 + m2 v'2 (1)
1 !2 1 !2 1 !2 1 !2
m1 v1 + m 2 v 2 = m1 v '1 + m 2 v '2 (2)
2 2 2 2
////⃗
)'
*(,! -," ! 1#," '" 2 ////⃗
GGGG⃗
𝑉!) =
, 1, ! "
////⃗
*(," -,! )' " 1#,! ////⃗
'! 2
GGGG⃗
𝑉#) =
,! 1,"
b/ Với m1=1kg, m2=2kg, v1=4 m/s, v2=0, ta suy ra:
v’1=4/3 m/s; v’2=8/3 m/s
c) Dùng định luật bảo toàn động lượng (do va chạm đàn hồi).
𝑀! GGG⃗ GGG⃗# = 𝑀! GGGG⃗
𝑉! + 𝑀# 𝑉 GGGG⃗)
𝑉!) + 𝑀# 𝑉 #
Vì vậy nếu 𝑉! cùng phương với GGGG⃗
GGG⃗ GGGG⃗) cùng phương với GGGG⃗
GGG⃗# = G0⃗ , nên 𝑉
𝑉!) , và 𝑉 # 𝑉!) .
Sinh viên có thể lập luận từ hai công thức ở câu a)
Câu 2:
a/ Xét hệ chuyển động theo chiều m1 đi xuống và m2 đi từ trái qua phải.
Phương trình động lực học của chuyển động tịnh tiến của 2 vật:
Vật 1:
! ! !
P1 + T1 = m1 a è P1 - T1= m1a (1)
Vật 2:
! ! !
P2 + T2 + N 2 = m2 a è T2= m2a (2)
Phương trình quay của ròng rọc:
𝐹⃗ × 𝑅G⃗ = 𝐼𝛽⃗ ,
Trong đó:
!
Moment quán tính: = # 𝑀𝑅# ,
𝐹⃗ bao gồm 2 lực căng dây, 𝑇! , 𝑇# lần lượt làm cho ròng rọc quay theo chiều kim đồng hồ và ngược chiều
kim đồng hồ hay 𝑇 GGG⃗! × 𝑅G⃗ cùng chiều 𝛽⃗, 𝑇
GGG⃗# × 𝑅G⃗ ngược chiều 𝛽⃗nên ta có:
!
𝑇! − 𝑇# = # 𝑀𝑅𝛽 (3)
Mối quan hệ giữa gia tốc góc và gia tốc dài:
3
𝛽 = 4 (4)
Từ (1), (2), (3), (4) ta có hệ phương trình:
!
𝑇! − 𝑇# = # 𝑀𝑎;
𝑃! − 𝑇! = 𝑚! 𝑎;
𝑇# = 𝑚# 𝑎.
Từ hệ này trên, ta cộng vế cho vế và được:
æ 1 ö
m2 m1g ç m 2 + M ÷ m1g
T1 = è
%! 5 2 ø
𝑎= ! T2 =
%! 1%" 1 , 1 1
"
m1 + m2 + M m1 + m 2 + M
2 2
Câu 3
a) Lập luận và vẽ hình

b)Nhiệt độ khối khí đạt được trong quá trình đẳng nhiệt:
6! '! !8# .:88.!8$%
𝑇! = = #,'" = 300𝐾
74 .;,=!.!8%
%"
Quá trình 12 – đẳng áp:
'! '
(!
= ("
"

Þ Nhiệt độ ở trạng thái 2: T2 = 1200K


c)Nhiệt lượng trao đổi ở từng quá trình:
Q12 = nCp(T2 – T1) > 0
Q23 = nCV (T1 –T=2) < 0
Q31 = nRT1lnV2/V1 < 0
Nhiệt lượng hệ khí nhận được sau 1 chu trình: Q1 = Q12
Nhiệt lượng hệ khí tỏa ra sau 1 chu trình: Q’2 =-Q2 =-( Q23 + Q31)
a. Hiệu suất của chu trình:
>’" @"% 1@%!
h=1− @!
=1+ @!"
= 15,4%

ĐỀ 35
Câu 1
a) Định luật bảo toàn cơ năng cho hệ vật tại thời điểm t0 và thời điểm t:
K 0 + U0 = K t + U t
1 1
€ 0 + m1gh1 + 0 + m2gh 2 = m1v 2 + m1g(h1 - s)+ m2 v 2 +m 2g(h 2 + s.sinα)
2 2
2gs(m - m sinα)
fi v2 = 1 2

m1 + m 2
Mặt khác: v 2 = 2as
g(m1 - m 2sinα) 9,8.(4 - 5.sin30o )
fi a= = = 1,633 (m/s 2 )
m1 + m2 4+5
b) Hệ gồm ba vật: m1, m2 và ròng rọc M
Phương trình định luật 2 Newton cho chuyển động tịnh tiến của vật m1 và m2:
! ! !
P1 + T1 = m1a1
! ! ! !
P2 + T2 + Fms = m2a 2
Chiếu theo phương chuyển động của từng vật:
m1g - T1 = m1a (1)
-m2gsinα + T2 - km2gcosα = m2a
Þ T2 = m2a + m2gsinα + km2gcosα (2)
Phương trình chuyển động quay của ròng rọc:
! !
MT = Iβ
! ! !
Û M1 + M2 = Iβ
! ! ! ! !
Û R1 ´ T1' + R 2 ´ T2' = Iβ
Chiếu xuống phương của trục quay, chiều + hướng từ trong ra ngoài:
R1T1' - R 2T2' = Iβ (3)
Trong đó: R1 = R2 = R; T1’ = T1; T2’ = T2
Thay:
a
β=
R
1
I = MR 2
2
(3) được viết lại:
Ma
T1 - T2 =
2
Ma
Þ T1 = T2 + (4)
2
Từ (1), (2) và (4), tìm được:
m - m (sinα + kcosα)
a= 1 2 g
M
m1 + m 2 +
2
b1>
4 - 5(sin30o + 0,25.cos30o )
a= .9,8 = 0,409 ( m/s2 )
2
4+5+
2
b2)
Ma
T1 = m2 ( a + gsinα + kgcosα ) +
2
2.0,409
= 5. ( 0,409 + 9,8.sin30o + 0,25.9,8.cos30o ) + = 37,563 ( N )
2
Ma
T2 = T1 - = 37,1549 ( N )
2
Câu 2:
a) Tìm các nhiệt độ T2, T3, T4:
' A-!
A-! A-!
- Quá trình (1 – 2) đoạn nhiệt: 𝑇! 𝑉! = 𝑇# 𝑉# Þ𝑇# = 𝑇! 2'!3 ; với V1 = 4 2 V2 , g = 7/5 ,
"
và T1 = t1 + 273 = 300oK; ta có T2 = 600oK
' ' '
- Qúa trình (2 – 3) đẳng áp: (" = (% ÞT3 = T2'% ; với V3 = 1,5V2, ta có T3 = 900oK
" % "
' A-!
A-! A-!
- Quá trình (3 – 4) đoạn nhiệt: 𝑇= 𝑉= = 𝑇B 𝑉B Þ𝑇B = 𝑇= 2'%3 ;
'
- với V4 =V1 (quá trình 1 – 4 đẳng tích), ta có T4 = 529,2oK
b) Tính công sinh ra trong một chu trình:
6 '" -6! '!
- Quá trình (1 – 2) đoạn nhiệt nên Q12 = 0 Þ A12 = DU12 = " A-! ;
(P1 = 5atm = 5*9,8x101 N/m2 = 490,5 N/m2) ;
' A
A A
𝑃! 𝑉! = 𝑃# 𝑉# Þ𝑃# = 𝑃! 2'! 3 = 5549,374 N/m2 ; ta có A12 = 13873,44 J
"
- Quá trình (2 – 3) đẳng áp P2 = P3 nên A23 = -P2(V3 – V2) = -5549,374 J
6' '' -6% '% ' A
A A
- Quá trình (3 – 4) đoạn nhiệt nên Q34 = 0, và A34 = A-!
; 𝑃= 𝑉= = 𝑃B 𝑉B Þ𝑃B = 𝑃= 2'% 3 =
'
2
865,3001 N/m ; V4 = V1 (quá trình 1 – 4 đẳng tích); A34 = -17145,9 J
- Quá trình (4 – 1) đẳng tích nên A41 = 0;
Công sinh ra trong một chu trình A’=-A =-( A12 + A23 + A34 + A41) = 8821,86 J
Tính độ biến thiên nội năng và nhiệt lượng trong các quá trình:
- Quá trình (1- 2) đoạn nhiệt: Q12 = 0;
- Quá trình (2-3) Q23 =19422,81 J
- Quá trình ( 3-4) đoạn nhiệt: Q34 = 0
- Quá trình (4-1) đẳng tích
% D4 D D
Q41 = DU41 = C # (𝑇! − 𝑇B ) = # (𝑃! 𝑉! − 𝑃B 𝑉B ) = # 𝑉! (𝑃! − 𝑃B )= -10600,95 J
10600,95
Þ h = 1- = 45, 44%
19422,81

ĐỀ 36
ĐỀ 37
Câu 1: (3 điểm)
a) Theo định luật bảo toàn cơ năng cho quả cầu:
1 1 7
mgH = mv2 + Iw2 = mv2
2 2 10
Vận tốc của quả cầu tại đáy mặt phẳng nghiêng:
10 10
v= gH = ´ 9,8 ´ 1,5 = 4,6 (m / s)
7 7
b) Phương trình động học của vật rắn quay:
2 a 2
M = FmsR = Ib = mR 2 = mRa
5 R 5
2
Hay: Fms = ma (1)
5
Áp dụng định luật 2 Newton:
mg sin a - Fms = ma (2)
Từ (1) và (2), ta thu được:
5
a = g sin a
7
Thay a và (1), ta thu được:
2 5 2
Fms = m ´ g sin a = mg sin a
5 7 7
2
= ´ 10 ´ 9.8 ´ sin 30o = 14 ( N)
7
Câu 2: (3 điểm)
a) Theo định luật bảo toàn động lượng giữa đạn-gỗ:
mv0 = (m + M)VA
Vận tốc ban đầu của hệ đạn-gỗ tại A:
m 0,02
VA = v0 = 700 = 13,7 (m / s)
( m + M) (0,02 + 1)
Với hệ kín gồm: đạn-gỗ-TĐ. Công mà hệ thực hiện từ A đến B:
1 1
K B - K A = -f msd Û (m + M)VB2 = (m + M)VA2 - (m + M)gd
2 2
VB = VA2 - 2gd = 13,72 - 2.10.1 = 12,9 (m / s)
b) Áp dụng ĐLBTCN tại B và C. Chọn gốc thế năng tại C
1 1
(m + M)VB2 + (m + M)gh = (m + M)VC2
2 2
Hay: VC = VB + 2gh = 12,92 + 2.10.0,5 = 13,3(m / s)
2

Câu 3: (4 điểm)
a)
P

P2 2 3

P4 4
P1 1
V2 V3 V1 V

2 5
b) γ = +1=
i 3
Nhiệt độ T2, T3, T4 của tác nhân ở các trạng thái (2), (3), (4) tương ứng
(1-2) là quá trình đoạn nhiệt:
γ-1
æ V1 ö 2
T1V 1
γ-1
= T2 V γ-1
2 Þ T2 = T1 ç ÷ = 300.4 3 = 755,95(K)
è V2 ø
(2-3) là quá trình đẳng áp:
V2 V3 V
= Þ T3 = 3 T2 = 1,5.755,95 = 1133,93(K)
T2 T3 V2
(3-4) là quá trình đoạn nhiệt:
γ-1 2
æV ö æ 1,5 ö 3
T3V = T4 V Þ T4 = T3 ç 3 ÷ = 1133,93. ç ÷ = 589,66(K)
3
γ-1 γ-1
4
è V4 ø è 4 ø
Q'
c) Hiệu suất của động cơ: η = 1- 2
Q1
Q12 = 0
Q34 = 0
æ i öM æi ö
Q23 = ç +1÷ R ( T3 -T2 ) = ç +1÷ P2 ( V3 -V2 ) =1,25P2 V2
è2 ø μ è2 ø
i M i i
Q41 = R ( T1 -T4 ) = ( P1V1 -P4 V4 ) = V1 ( P1 - P4 )
2 μ 2 2
γ
æV ö
Với: P1V = P2 V Þ P1 = ç 2 ÷ P2 = 0,099P2
1
γ γ
2
è V1 ø
γ
æV ö
P4 V = P3V Þ P4 = ç 3 ÷ P3 = 0,195P2
γ
4 3
γ

è V1 ø
Thay vào: Q41 = -0,575P2 V2
-Q 0,575
Hiệu suất của động cơ: η=1- 41 = 1- = 54%
Q 23 1,25

ĐỀ 38
Câu 3: (4 điểm)
a)

P2 2 3

P4 4
P1 1
V2 V3 V1 V

2 5
b) γ = +1=
i 3
Nhiệt độ T2, T3, T4 của tác nhân ở các trạng thái (2), (3), (4) tương ứng
(1-2) là quá trình đoạn nhiệt:
γ-1
æV ö 2
T1V 1
γ-1
= T2 V γ-1
2 Þ T2 = T1 ç 1 ÷ = 300.4 3 = 755,95(K)
è V2 ø
(2-3) là quá trình đẳng áp:
V2 V3 V
= Þ T3 = 3 T2 = 1,5.755,95 = 1133,93(K)
T2 T3 V2
(3-4) là quá trình đoạn nhiệt:
γ-1 2
æV ö æ 1,5 ö 3
T3V = T4 V Þ T4 = T3 ç 3 ÷ = 1133,93. ç ÷ = 589,66(K)
3
γ-1 γ-1
4
è V4 ø è 4 ø
Q'
c) Hiệu suất của động cơ: η = 1- 2
Q1
Q12 = 0
Q34 = 0
æ i öM æi ö
Q23 = ç +1÷ R ( T3 -T2 ) = ç +1÷ P2 ( V3 -V2 ) =1,25P2 V2
è2 ø μ è2 ø
i M i i
Q41 = R ( T1 -T4 ) = ( P1V1 -P4 V4 ) = V1 ( P1 - P4 )
2 μ 2 2
γ
æV ö
Với: P1V = P2 V Þ P1 = ç 2 ÷ P2 = 0,099P2
1
γ γ
2
è V1 ø
γ
æV ö
P4 V = P3V Þ P4 = ç 3 ÷ P3 = 0,195P2
γ
4 3
γ

è V1 ø
Thay vào: Q41 = -0,575P2 V2
-Q 0,575
Hiệu suất của động cơ: η=1- 41 = 1- = 54%
Q 23 1,25

You might also like