Professional Documents
Culture Documents
Chuyên đề 7
Chuyên đề 7
C. ĐỒNG
I. Vị trí và cấu tạo 1. Tác dụng với phi kim
- Ở ô số 29, thuộc nhóm IB, chu kì 4 - Ở t° thường tác dụng Cl2, Br2,…
- Cấu hình electron: 1s22s22p63s23p63d104s1 hay [Ar] 3d104s1 Cu + Cl2 → CuCl2
=> Cu2+: [Ar]3d9 - Đun nóng tác dụng với S, O2,….
- Là nguyên tố d, kim loại chuyển tiếp Cu + S t ° CuS
→
*Mạng tinh thể lập phương tâm diện
II. Tính chất vật lí 2Cu + O2 t→° 2CuO
- Kim loại màu đỏ, là kim loại nặng. - Cu không tác dụng với H2, N2, C.
- Dẻo, dễ kéo sợi và dát mỏng, nóng chảy ở 1083℃ *Trong không khí khô, Cu không bị oxi hoá vì có màng oxit bảo vệ
- Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt (kém hơn Ag) *Trong không khí ẩm, Cu bị bao phủ màng màu xanh CuCO3.Cu(OH)2
III. Tính chất hoá học 2. Tác dụng với axit
- Là kim loại kém hoạt động, có tính khử yếu - Cu không tác dụng dung dịch HCl, H2SO4 loãng
- Số oxh hoá thường gặp: +1, +2 *2Cu + 4HCl + O2 → 2CuCl2 + 2H2O
- Tác dụng dễ dàng với HNO3, H2SO4 đặc.
3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O 2. Đồng (II) hiđroxit- Cu(OH)2
Cu + H2SO4 đặc → CuSO4 + SO2 + 2H2O Trạng thái Chất rắn màu xanh lam, không tan trong nước
3. Tác dụng với dd muối - Có tính bazơ
Cu + AgNO3 → Cu(NO3)2 + Ag Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O
Cu + FeCl3 → CuCl2 + FeCl2 - Dễ bị nhiệt phân
IV. Ứng dụng Tính chất hóa học Cu(OH)2 t→° CuO + H2O
- Đồng thau (hợp kim Cu- Zn) chế tạo chi tiết máy, dùng trong đóng tàu,…
- Tan trong NH3 tạo phức chất xanh lam
- Đồng bạch (hợp kim Cu- Ni) đúc tiền,… Cu(OH)2 + 4NH3 → [Cu(NH3)4](OH)2
- Đồng thanh (hợp kim Cu- Sn) (nước Svayde)
- Vàng 9 cara (hợp kim Cu- Au; 2/3 Cu + 1/3 Au) đúc tiền vàng, trang sức,… Điều chế Cu + 2OH → Cu(OH)2
2+ -
Tính chất hóa học CuO + H2 t→° Cu + H2O (màu xanh) (màu trắng)
4. Ứng dụng
3CuO + 2NH3 t ° N2 + 3Cu + 3H2O
→ - Dung dịch CuSO4 dùng trong nông nghiệp chữa bệnh mốc sương
CuO + Cu t→° Cu2O - CuSO4 khan dùng phát hiện dấu vết của nước
- CuCO3.Cu(OH)2 dùng pha chế sơn,…
2Cu(NO3)2 t ° 2CuO + 4NO2 + O2
→
Điều chế
CuCO3.Cu(OH)2 t→° 2CuO + CO2 + H2O
D. MỘT SỐ KIM LOẠI KHÁC
Ag Au Ni Zn Sn Pb
Z= 47 Z= 79 Z= 28 Z=30 Z=50 Z=82
Vị trí Chu kỳ 5 Chu kỳ 6 Chu kỳ 4 Chu kỳ 4 Chu kỳ 5 Chu kỳ 6
Nhóm IB Nhóm IB Nhóm VIIIB Nhóm IIB Nhóm IVA Nhóm IVA
Cấu hình e [Kr]4d105s1 [Xe]4f145d106s1 [Ar]4d84s2 [Ar]4d104s2 [Kr]4d105s15p2 [Xe]4f143d106s26p2
Số oxh thường gặp +1 +3 +2 +2 +2, +4 +2
Tính chất - Mềm, dẻo, màu - Màu vàng, mềm, Màu trắng bạc, rất - Màu lam nhạt, - Màu trắng bạc, Màu trắng hơn
trắng. dẻo. cứng giòn dẻo xanh, mềm
- Dẫn điện dẫn nhiệt - Dẫn điện, dẫn - Là kim loại nặng. - Có 2 dạng thù
tốt nhất. nhiệt tốt (kém hơn - Hơi ZnO rất độc. hình: Sn xám và Sn
- Là kim loại nặng Cu, Ag) trắng
- Tính khử yếu - Tính khử rất yếu. - Tính khử TB - Khó phản ứng với - Tính khử TB - Tính khử yếu
- Không tác dụng - Không phản ứng - Tác dụng với phi không khí, H2O do - Ở t° thường không - Ở t° thường không
H2SO4, HCl loãng, với axit kim có lớp oxit mỏng bị oxh bởi O2 bị oxh bởi O2 do có
O2. - Phản ứng nước - Không tác dụng bảo vệ - Ở t° c màng oxit bảo vệ
- Tác dụng với cường toan , dd với H2 - Tác dụng với phi Sn + O2 t→° SnO2 - Không phản ứng
HNO3, H2SO4 đặc. muối xianua của - Tác dụng với dd kim, dd axit, dd với dd axit HCl,
- Tác dụng chậm
- Phản ứng H2S khi kim loại kiềm axit. kiềm, dd muối. H2SO4 loãng do tạo
với HCl,
có mặt oxi. - Hg tạo hỗn hống - ZnO,Zn(OH)2 có muối không tan phủ
H2SO4 loãng
với Au. tính lưỡng tính. lên bề mặt.
- Tác dụng HNO3
- Zn(OH)2 tạo phức - Tan nhanh trong
loãng tạo muối
với NH3 H2SO4 đặc nóng tạo
Sn(II)
muối tan Pb(HSO4)2
- Tác dụng HNO3
- Tan chậm trong dd
và H2SO4 đặc tạo
kiềm nóng
muối Sn (IV)
- Tác dụng với
kiềm đặc
Ứng dụng - Ion Ag+ có - Mạ kim loại - Mạ sắt chống gỉ - Mạ sắt chống gỉ - Chế tạo cực
khả năng sát trùng, - Dùng trong luyện - Dùng sản xuất pin - SnO2 dùng acquy
diệt khuẩn. Kim. khô làm men,.. - Dùng làm thiếc
- Dùng làm đồ trang - Làm xúc tác - ZnO làm thuốc hàn
sức, mạ bạc. giảm đau dây thần - Hấp thụ tia γ ,
kinh dùng ngăn cản
phóng xạ
*Nước cường toan là hỗn hợp HNO3 và HCl đặc, tỉ lệ 1:3 về thể tích
*Một số phản ứng cần lưu ý
4Ag + 2H2S + O2 → 2Ag2S (đen)↓ + 2H2O
=> giải thích hiện tượng bạc để lâu trong không khí bị đen
Ag+ + Fe2+ → Fe3+ +Ag
Zn(OH)2 + NH3 → [Zn(NH3)4]2+ + 2OH-
Zn(OH)2 + 2NaOH → Na2ZnO2 + 2H2O
Au + HNO3 + 3HCl → AuCl3 + 2H2O + NO
Sn + 2Cl2 t ° SnCl4
→
Sn + 2H2O + 2NaOH (đ) →Na2[Sn(OH)4] + H2