Professional Documents
Culture Documents
A. NHÔM
I.Vị trí: ô 13 , chu kỳ 3, nhóm IIIA.
C.h.e:___________________________________________________________
II.Lý Tính: màu trắng bạc, nhiệt độ nóng chảy ở 660oC, mềm, nhẹ, bền trong kk do có lớp màng oxit bảo vệ.
________________________________________________________________
III. Hóa tính: có tính khử mạnh
Dễ tác dụng với phi kim, axit, dd kiềm, oxit kim loại sau nhôm
Al+ NaOH + H2O --> NaAlO2 + 3/2H2
____________________________________________________________________________________________
____________________________________
____________________________________________________________________________________________
____________________________________
IV. Ứngdụng:
- Vật dụng nhà bếp,
- Chế tạo máy bay(nhẹ)
- Hh tecmit(Fe2O3và Al) =>hàn đường ray
-
Trạng thái tự nhiên: Chỉ ở dạng hợp chất
V. Sảnxuấtnhôm:
Sơđồ: +NaOH +CO2 to đpnc
Quặngboxit NaAlO2 Al(OH)3 Al2O3 Al
(Al2O3.2H2O; Fe2O3;SiO2)
Xúctác:……………………….Vì:
2. Ứngdụng:
- Quặngboxit
- corindon(Al2O3 khan) : đámài, giấynhám
- shaphia____________________, hồngngọc___________________________
- xúctác
II. Al(OH)3
1. Tínhchất:
- màu trắng, kết tủa dạng keo
- là hidroxit lưỡngtính
____________________________________________________________________________________________
____________________________________
____________________________________________________________________________________________
____________________________________
2. Điềuchế:
____________________________________________________________________________________________
____________________________________
____________________________________________________________________________________________
____________________________________
III. Muối nhôm:
Phèn chua:______________________________________________________
Phèn nhôm:_____________________________________________________
I. Sắt:
II. Hợp chất của Fe: Viết các pt phản ứng chứng minh các tính chất sau:
a/ Hợp chất sắt II có tính khử đặc trưng và tính oxi hóa
FeSO4 + Cl2
Fe(OH)2 + O2 + H2O -->
FeO + HNO3 -->
FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 -->
b/ Hợp chất sắt III chỉ có tính oxi hóa
FeCl3 + Cu -->_____________________________________________
Fe(NO3)3 + Fe --> ___________________________________________
Zn + FeCl3 dư ____________________________________________
Zn dư + FeCl3 _______________________________________________ ________________
+ Phản ứng tạo xỉ: CaO + SiO2 → CaSiO3 ( xỉ nổi trên bề mặt gang lỏng)
+ Sự tạo thành gang: Fe nỏng chảy hòa tan 1 phần C tao thành gang lỏng ở đáy lò cao
2. Thép :
a. Khái niệm: là hợp kim Fe và C chứa từ 0,01- 2% C và các nguyên tố khác.
b. Phân loại:
Thép thường: gồm thép mềm và thép cứng
Thép đặc biệt: Inox( thép, Cr, Mn); thép làm máy nghiền đá( chứa 18%W và 5%Cr).
* Xếp vào ô tương ứng : NO2; NO; N2O5; CO2; CO; P2O5;SiO2; CuO; FeO; Na2O; Al2O3;Na2O2; Na2O; SO2 ; SO3
Oxit bazo Oxit axit Oxit lưỡng tính Oxit trung tính( oxit
( tan trong dd H+) (tan trong dd OH-) không tạo muối , không
tác dụng với H2O, axit,
bazo)
*Cho các chất và ion sau, hãy xếp vào các cột tương ứng :
Fe; Fe(NO3)3 ; Fe(NO3)2 Fe2+; Al ; Al3+ CO; CO2; C; NH3; N2; SO2; H2SO4; FeCl3 ; KClO3; FeO; Fe3O4; HCl;
Na+ ; Na; H2; Si ; Cu(NO3)2
Chất chỉ có tính Chất chỉ có Chất vừa có t oxi hóa và t khử Chất không có toxi hóa và t
oxi hóa tính khử khử