You are on page 1of 45

THUYẾT MINH TÍNH TOÁN

MÓNG CẨU THÁP KHU A4

Dự án:

TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI VÀ CĂN HỘ CAO CẤP


BÌNH DƯƠNG 1

Địa điểm:
ĐẠI LỘ BÌNH DƯƠNG, P.BÌNH HÒA, TP.THUẬN AN, TỈNH
BÌNH DƯƠNG
BUILD TRUST, CREATE VALUE
0

MỤC LỤC
1. Tiêu chuẩn thiết kế và thông số cẩu tháp .............................................................................................. 1
1.1. Tiêu chuẩn thiết kế ......................................................................................................................... 1
1.2. Vị trí và thông số móng cẩu tháp A4 ............................................................................................. 2
2. Mô hình và kết quả nội lực móng cẩu tháp A4, chiều cao tự đứng tính toán 45m ............................... 4
2.1. Thông số kỹ thuật – Chủng loại Liftec 6520-10 ............................................................................ 4
2.2. Thông số tải trọng .......................................................................................................................... 5
2.3. Kiểm tra nội lực trong móng cẩu tháp............................................................................................ 6
Mô hình Etabs ......................................................................................................................... 6
Tổ hợp tải trọng ....................................................................................................................... 8
Kết quả nội lực đài móng ...................................................................................................... 10
Kết quả nội lực cọc................................................................................................................ 11
3. Mô hình và kết quả nội lực móng cẩu tháp A4, chiều cao tính toán 195m ......................................... 12
3.1. Thông số kỹ thuật ......................................................................................................................... 12
3.2. Thông số tải trọng ........................................................................................................................ 17
3.3. Kết quả nội lực đài móng và cọc .................................................................................................. 18
4. Kiểm tra cốt thép đài móng ................................................................................................................. 19
5. Kiểm tra sức chịu tải cọc..................................................................................................................... 20
6. Kiểm tra bu lông neo ........................................................................................................................... 24
7. Kiểm cọc chịu tải trọng ngang trường hợp cẩu tự đứng ..................................................................... 25
8. Kết quả chuyển vị móng cẩu tháp ....................................................................................................... 28

CENTRAL CONSTRUCTION JOINT STOCK COMPANY


Address: 204/9 Nguyen Van Huong, Thao Dien Ward, SĐT: (028) 3620 5151 Website: centralcons.vn
District 2, Ho Chi Minh Fax: (028) 3620 5151 Email: contact@centralcons.vn
BUILD TRUST, CREATE VALUE
1

Trong thuyết minh này, Nhà thầu kiểm tra móng cẩu tháp trong 02 trường hợp sau:
- Trường hợp 01: Cẩu tháp làm việc tự đứng, kiểm tra móng cẩu tháp theo tổ hợp lực tác dụng (lực
nén N, lực cắt V, Moment M và Moment xoắn Mz) theo Catalogue móng cẩu tháp
- Trường hợp 02: Cẩu tháp làm việc với chiều cao tối đa, kiểm tra móng cẩu tháp theo lực tác dụng
(lực nén N) tương đương với tổng trọng lượng toàn phần của các cấu kiện cẩu tháp (lực cắt,
moment trong trường hợp này được triệt tiêu bởi hệ gông)

1. Tiêu chuẩn thiết kế và thông số cẩu tháp


1.1. Tiêu chuẩn thiết kế
 TCVN 2737:1995 Tải trọng và tác động – Tiêu chuẩn thiết kế.
 TCVN 5574:2012 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế.
 TCVN 10304:2014 Móng cọc – Tiêu chuẩn thiết kế.
 TCVN 5575:2012 Kết cấu thép – Tiêu chuẩn thiết kế.
 Bảng thông số kỹ thuật của cẩu tháp do nhà sản xuất cung cấp.
 Hồ sơ khảo sát địa chất công trình.

CENTRAL CONSTRUCTION JOINT STOCK COMPANY


Address: 204/9 Nguyen Van Huong, Thao Dien Ward, SĐT: (028) 3620 5151 Website: centralcons.vn
District 2, Ho Chi Minh Fax: (028) 3620 5151 Email: contact@centralcons.vn
BUILD TRUST, CREATE VALUE
2

1.2. Vị trí và thông số móng cẩu tháp A4

Mặt bằng bố trí cẩu tháp

Mặt bằng bố trí hố khoan

CENTRAL CONSTRUCTION JOINT STOCK COMPANY


Address: 204/9 Nguyen Van Huong, Thao Dien Ward, SĐT: (028) 3620 5151 Website: centralcons.vn
District 2, Ho Chi Minh Fax: (028) 3620 5151 Email: contact@centralcons.vn
BUILD TRUST, CREATE VALUE
3

Kích thước móng cẩu tháp

Mặt cắt móng cẩu tháp


CENTRAL CONSTRUCTION JOINT STOCK COMPANY
Address: 204/9 Nguyen Van Huong, Thao Dien Ward, SĐT: (028) 3620 5151 Website: centralcons.vn
District 2, Ho Chi Minh Fax: (028) 3620 5151 Email: contact@centralcons.vn
BUILD TRUST, CREATE VALUE
4

2. Mô hình và kết quả nội lực móng cẩu tháp A4, chiều cao tự đứng tính toán 45m
2.1. Thông số kỹ thuật – Chủng loại Liftec 6520-10

Loại cẩu tháp/


LIFTEC 6520 - H = 45m
Type of tower crane
Tải tối đa/ Max Load 10 (T)
Tải đầu cần/ Tip Load 2 (T)
Kích thước thân/ Mass width 2 (m)
Chiều cao tự đứng tính toán/ Applying free standing height 45 (m)
Chiều cao tự đứng lớn nhất/ Max free standing height 57 (m)
Chiều dài cần lớn nhất/ Max Jib Length 65 (m)

CENTRAL CONSTRUCTION JOINT STOCK COMPANY


Address: 204/9 Nguyen Van Huong, Thao Dien Ward, SĐT: (028) 3620 5151 Website: centralcons.vn
District 2, Ho Chi Minh Fax: (028) 3620 5151 Email: contact@centralcons.vn
BUILD TRUST, CREATE VALUE
5

2.2. Thông số tải trọng

Theo bảng thông số kỹ thuật từ nhà sản xuất (Chiều cao tự đứng tính toán 45m):
Tải trọng tiêu chuẩn/ Standard Load
Thông số/ Parameter Làm việc/ Working Không làm việc/ Out of working
Lực dọc/ Axial force N 1249 kN N 1109 kN
Mô men/ Moment M 2423 kNm M 2641 kNm
Lực cắt/ Shear force Q 30 kN Q 128 kN
Moment xoắn/ Torsion moment Mz 240 kNm

CENTRAL CONSTRUCTION JOINT STOCK COMPANY


Address: 204/9 Nguyen Van Huong, Thao Dien Ward, SĐT: (028) 3620 5151 Website: centralcons.vn
District 2, Ho Chi Minh Fax: (028) 3620 5151 Email: contact@centralcons.vn
BUILD TRUST, CREATE VALUE
6

2.3. Kiểm tra nội lực trong móng cẩu tháp


Mô hình Etabs

Mô hình móng cẩu tháp

CENTRAL CONSTRUCTION JOINT STOCK COMPANY


Address: 204/9 Nguyen Van Huong, Thao Dien Ward, SĐT: (028) 3620 5151 Website: centralcons.vn
District 2, Ho Chi Minh Fax: (028) 3620 5151 Email: contact@centralcons.vn
BUILD TRUST, CREATE VALUE
7

Mô hình 3D móng cẩu tháp

CENTRAL CONSTRUCTION JOINT STOCK COMPANY


Address: 204/9 Nguyen Van Huong, Thao Dien Ward, SĐT: (028) 3620 5151 Website: centralcons.vn
District 2, Ho Chi Minh Fax: (028) 3620 5151 Email: contact@centralcons.vn
BUILD TRUST, CREATE VALUE
8

Tổ hợp tải trọng


 Tổ hợp kiểm tra
Tổ hợp nội lực được thực hiện để kiểm tra sức chịu tải của cọc và đài móng cẩu tháp
 Trường hợp cẩu làm việc
Các tổ hợp tính toán cho cọc chịu nén
Combo Dead Fx1 Fy1 Fz1 Mx1 My1 Mz1
Combo1 1.1 1.2 0 1.2 0 1.2 1.2
Combo2 1.1 -1.2 0 1.2 0 -1.2 1.2
Combo3 1.1 0 1.2 1.2 -1.2 0 1.2
Combo4 1.1 0 -1.2 1.2 1.2 0 1.2
Combo5 1.1 0.707x1.2 0.707x1.2 1.2 -0.707x1.2 0.707x1.2 1.2
Combo6 1.1 -0.707x1.2 -0.707x1.2 1.2 0.707x1.2 -0.707x1.2 1.2
Combo7 1.1 -0.707x1.2 0.707x1.2 1.2 -0.707x1.2 -0.707x1.2 1.2
Combo8 1.1 0.707x1.2 -0.707x1.2 1.2 0.707x1.2 0.707x1.2 1.2
Các tổ hợp tính toán cho cọc chịu kéo
Combo Dead Fx1 Fy1 Fz1 Mx1 My1 Mz1
Combo9 0.9 1.2 0 1.2 0 1.2 1.2
Combo10 0.9 -1.2 0 1.2 0 -1.2 1.2
Combo11 0.9 0 1.2 1.2 -1.2 0 1.2
Combo12 0.9 0 -1.2 1.2 1.2 0 1.2
Combo13 0.9 0.707x1.2 0.707x1.2 1.2 -0.707x1.2 0.707x1.2 1.2
Combo14 0.9 -0.707x1.2 -0.707x1.2 1.2 0.707x1.2 -0.707x1.2 1.2
Combo15 0.9 -0.707x1.2 0.707x1.2 1.2 -0.707x1.2 -0.707x1.2 1.2
Combo16 0.9 0.707x1.2 -0.707x1.2 1.2 0.707x1.2 0.707x1.2 1.2

 Trường hợp cẩu không làm việc


Các tổ hợp tính toán cho cọc chịu nén
Combo Dead Fx2 Fy2 Fz2 Mx2 My2
Combo17 1.1 1.2 0 1.2 0 1.2
Combo18 1.1 -1.2 0 1.2 0 -1.2
Combo19 1.1 0 1.2 1.2 -1.2 0
Combo20 1.1 0 -1.2 1.2 1.2 0
Combo21 1.1 0.707x1.2 0.707x1.2 1.2 -0.707x1.2 0.707x1.2
Combo22 1.1 -0.707x1.2 -0.707x1.2 1.2 0.707x1.2 -0.707x1.2
Combo23 1.1 -0.707x1.2 0.707x1.2 1.2 -0.707x1.2 -0.707x1.2
Combo24 1.1 0.707x1.2 -0.707x1.2 1.2 0.707x1.2 0.707x1.2

CENTRAL CONSTRUCTION JOINT STOCK COMPANY


Address: 204/9 Nguyen Van Huong, Thao Dien Ward, SĐT: (028) 3620 5151 Website: centralcons.vn
District 2, Ho Chi Minh Fax: (028) 3620 5151 Email: contact@centralcons.vn
BUILD TRUST, CREATE VALUE
9

Các tổ hợp tính toán cho cọc chịu kéo


Combo Dead Fx2 Fy2 Fz2 Mx2 My2
Combo25 0.9 1.2 0 1.2 0 1.2
Combo26 0.9 -1.2 0 1.2 0 -1.2
Combo27 0.9 0 1.2 1.2 -1.2 0
Combo28 0.9 0 -1.2 1.2 1.2 0
Combo29 0.9 0.707x1.2 0.707x1.2 1.2 -0.707x1.2 0.707x1.2
Combo30 0.9 -0.707x1.2 -0.707x1.2 1.2 0.707x1.2 -0.707x1.2
Combo31 0.9 -0.707x1.2 0.707x1.2 1.2 -0.707x1.2 -0.707x1.2
Combo32 0.9 0.707x1.2 -0.707x1.2 1.2 0.707x1.2 0.707x1.2
 Tổ hợp kiểm tra sức chịu tải nén của cọc là:
COMBBAO NEN = ENV (Comb1, Comb2, Comb3, Comb4, Comb5, Comb6, Comb7, Comb8,
Comb17, Comb18, Comb19, Comb20, Comb21, Comb22, Comb23, Comb24)
 Tổ hợp kiểm tra sức chịu tải kéo của cọc là:
COMBBAO KEO = ENV (Comb9, Comb10, Comb11, Comb12, Comb13, Comb14, Comb15,
Comb16, Comb25, Comb26, Comb27, Comb28, Comb29, Comb30, Comb31, Comb32)

 Tổ hợp kiểm tra sức chịu tải của cọc là:


COMBBAO = ENV (Comb1, Comb2, Comb3, Comb4, Comb5, Comb6, Comb7, Comb8, Comb9,
Comb10, Comb11, Comb12, Comb13, Comb14, Comb15, Comb16, Comb17, Comb18, Comb19,
Comb20, Comb21, Comb22, Comb23, Comb24, Comb25, Comb26, Comb27, Comb28, Comb29,
Comb30, Comb31, Comb32)
Trong đó:
 Dead: trọng lượng bản thân kết cấu
 Fx1, Fy1, Fx2, Fy2: tải trọng theo phương ngang, Phương X và Y, giá trị bằng lực cắt Q ở trạng
thái làm việc và không làm việc (kN)
 Mx1, My1, Mx2, My2: Momen theo phương X, Y, giá trị bằng Momen M ở trạng thái làm việc
và không làm việc (kN.m)
 Mz1: Moment xoắn ở trạng thái làm việc (kN.m)

CENTRAL CONSTRUCTION JOINT STOCK COMPANY


Address: 204/9 Nguyen Van Huong, Thao Dien Ward, SĐT: (028) 3620 5151 Website: centralcons.vn
District 2, Ho Chi Minh Fax: (028) 3620 5151 Email: contact@centralcons.vn
BUILD TRUST, CREATE VALUE
10

Kết quả nội lực đài móng


 Nội lực đài móng

ENVE MOMENT MIN (kN.m)

ENVE MOMENT MAX (kN.m)

CENTRAL CONSTRUCTION JOINT STOCK COMPANY


Address: 204/9 Nguyen Van Huong, Thao Dien Ward, SĐT: (028) 3620 5151 Website: centralcons.vn
District 2, Ho Chi Minh Fax: (028) 3620 5151 Email: contact@centralcons.vn
BUILD TRUST, CREATE VALUE
11

Kết quả nội lực cọc

Lực nén mũi cọc max (kN)

Lực kéo đầu cọc max (kN)

CENTRAL CONSTRUCTION JOINT STOCK COMPANY


Address: 204/9 Nguyen Van Huong, Thao Dien Ward, SĐT: (028) 3620 5151 Website: centralcons.vn
District 2, Ho Chi Minh Fax: (028) 3620 5151 Email: contact@centralcons.vn
BUILD TRUST, CREATE VALUE
12

3. Mô hình và kết quả nội lực móng cẩu tháp A4, chiều cao tính toán 195m
3.1. Thông số kỹ thuật
Trường hợp cẩu tháp làm việc ở chiều cao tối đa H = 195m, Nhà thầu kiểm tra móng cẩu tháp dưới tác
dụng của toàn bộ trọng lượng các cấu kiện chính cẩu tháp bao gồm:
1. Đuôi cần
2. Tay cần
3. Chóp
4. Mâm xoay
5. Cabin
6. Đối trọng
7. Thân 3m
8. Thân 7.74m
9. Lồng nâng
10. Thành phần khác: xe con, tời hang, tủ điện…

Ghi chú các cấu kiện thành phần của cẩu tháp

CENTRAL CONSTRUCTION JOINT STOCK COMPANY


Address: 204/9 Nguyen Van Huong, Thao Dien Ward, SĐT: (028) 3620 5151 Website: centralcons.vn
District 2, Ho Chi Minh Fax: (028) 3620 5151 Email: contact@centralcons.vn
BUILD TRUST, CREATE VALUE
13

Danh sách liệt kê kích thước và trọng lượng các cấu kiện chính của cẩu tháp

CENTRAL CONSTRUCTION JOINT STOCK COMPANY


Address: 204/9 Nguyen Van Huong, Thao Dien Ward, SĐT: (028) 3620 5151 Website: centralcons.vn
District 2, Ho Chi Minh Fax: (028) 3620 5151 Email: contact@centralcons.vn
BUILD TRUST, CREATE VALUE
14

Quy cách kỹ thuật cấu tạo tay cần và đuôi cần

CENTRAL CONSTRUCTION JOINT STOCK COMPANY


Address: 204/9 Nguyen Van Huong, Thao Dien Ward, SĐT: (028) 3620 5151 Website: centralcons.vn
District 2, Ho Chi Minh Fax: (028) 3620 5151 Email: contact@centralcons.vn
BUILD TRUST, CREATE VALUE
15

Quy cách kỹ thuật cấu tạo đối trọng của đuôi cần

CENTRAL CONSTRUCTION JOINT STOCK COMPANY


Address: 204/9 Nguyen Van Huong, Thao Dien Ward, SĐT: (028) 3620 5151 Website: centralcons.vn
District 2, Ho Chi Minh Fax: (028) 3620 5151 Email: contact@centralcons.vn
BUILD TRUST, CREATE VALUE
16

Quy cách lắp đặt thân cẩu tháp

CENTRAL CONSTRUCTION JOINT STOCK COMPANY


Address: 204/9 Nguyen Van Huong, Thao Dien Ward, SĐT: (028) 3620 5151 Website: centralcons.vn
District 2, Ho Chi Minh Fax: (028) 3620 5151 Email: contact@centralcons.vn
BUILD TRUST, CREATE VALUE
17

Ngoài ra, Nhà thầu kể đến trọng lượng của hệ gông và chân đế bao gồm:
- 10 bộ gông ôm: 1000 kG x 10 bộ = 10000 kG = 100 kN
- 10 hệ tay gông (dầm H250: 10m/ bộ gông): 74 kG x 10m x 10 bộ = 7400 kG = 74 kN
- 04 chân đế: 1000 kG = 10 kN
 Tổng cộng = 100 + 74 + 10 = 184 kN
3.2. Thông số tải trọng
Bảng tổng hợp tải trọng tác dụng lên móng cẩu tháp (lực đứng N), (toàn bộ lực cắt H và moment
M sinh ra trong giai đoạn này được triệt tiêu bởi hệ gông_ Nhà thầu sẽ bổ sung tính toán cho hệ gông
cẩu tháp trong giai đoạn thi công phần thân)
Trọng lượng
Số lượng đơn Tổng trọng
STT Cấu kiện chính đơn vị
vị lượng (kN)
(kN/ cái)
1 Đoạn cần gốc 1 49.1 1 49.1
2 Đoạn số 2 25.7 1 25.7
3 Đoạn số 3 20.8 1 20.8
4 Đoạn số 4 9.15 1 9.15
5 Đoạn số 5 15.65 1 15.65
6 Đoạn số 6 6.3 1 6.3
7 Đoạn số 7 5.3 1 5.3
8 Đoạn số 8 4.4 1 4.4
9 Đoạn số 9 3.2 1 3.2
10 Đoạn số 10 2.05 1 2.05
11 Đuôi cẩu 1 7.23 1 7.23
12 Đuôi cẩu 2 5.51 1 5.51
13 Đuôi cẩu 3 10.11 1 10.11
14 Đối trọng 206 1 206
15 Tời nâng 24 1 24
16 Mâm xoay 55 1 55
17 Cabin (gồm tủ điện) 29.53 1 29.53
18 Xe con 2.64 1 2.64
19 Móc cẩu 5.02 1 5.02
20 Lồng nâng 60 1 60
21 Thân 3m 15.8 60 948
22 Thân 7.74m số 1 43.6 1 43.6
23 Thân 7.74m số 2 49.2 1 49.2
24 Gông cẩu và chân đế 184 1 184
Tổng trọng lượng toàn phần cẩu tháp (kN) 1771
Trọng lượng phân về mỗi chân đế (04 chân đế) (kN) 443
Combo tải trọng tính toán: 1.1 x DL + 1.1 x LL
Trong đó:
- DL: Dead load, trọng lượng bản thân cấu kiện trong mô hình, phần mềm tự tính;
- LL: Live load, trọng lượng toàn phần cẩu tháp phân về mỗi chân đế (kN).

CENTRAL CONSTRUCTION JOINT STOCK COMPANY


Address: 204/9 Nguyen Van Huong, Thao Dien Ward, SĐT: (028) 3620 5151 Website: centralcons.vn
District 2, Ho Chi Minh Fax: (028) 3620 5151 Email: contact@centralcons.vn
BUILD TRUST, CREATE VALUE
18

3.3. Kết quả nội lực đài móng và cọc

MOMENT MAX/ MIN (kN.m)

Lực nén mũi cọc N (kN)

CENTRAL CONSTRUCTION JOINT STOCK COMPANY


Address: 204/9 Nguyen Van Huong, Thao Dien Ward, SĐT: (028) 3620 5151 Website: centralcons.vn
District 2, Ho Chi Minh Fax: (028) 3620 5151 Email: contact@centralcons.vn
BUILD TRUST, CREATE VALUE
19

4. Kiểm tra cốt thép đài móng


Kiểm tra cốt thép đài móng ứng với trường hợp nội lực lớn nhất (cẩu làm việc tự đứng)
Cấp độ bền bê tông/ Concrete grade: B35
Rb 19.5 (Mpa)
Rbt 1.3 (Mpa)
Cấp độ bền cốt thép/ Rebar grade: CB500-V
Rs 435 (Mpa)
Chiều cao móng/ Foundation Height h= 1500 mm
Thép lớp trên đài/ Top layer rebar ao = 70 (mm)
Thép lớp dưới đài/ Bottom layer rebar ao = 150 (mm)
Thông số/ Thép lớp dưới/ Thép lớp trên/
Parameter Bottom layer reba r Top layer rebar
Moment 1303.0 (kNm/m) 828.0 (kNm/m)
b 1000 (mm) 1000 (mm)
h 1500 (mm) 1500 (mm)
ho 1350 (mm) 1430 (mm)
α 0.037 0.021
ξ 0.037 0.021
2 2
Astt 2261.1 (mm ) 1345.2 (mm )
Chọn/ Select d25a150 d25a200
As 3272.5 (mm2 ) 2454.4 (mm2 )
µ 0.24 (%) 0.17 (%)
(OK) (OK)

Mặt cắt chi tiết móng cẩu tháp


CENTRAL CONSTRUCTION JOINT STOCK COMPANY
Address: 204/9 Nguyen Van Huong, Thao Dien Ward, SĐT: (028) 3620 5151 Website: centralcons.vn
District 2, Ho Chi Minh Fax: (028) 3620 5151 Email: contact@centralcons.vn
BUILD TRUST, CREATE VALUE
20

5. Kiểm tra sức chịu tải cọc


 Kiểm tra với Hố Khoan HK06

CENTRAL CONSTRUCTION JOINT STOCK COMPANY


Address: 204/9 Nguyen Van Huong, Thao Dien Ward, SĐT: (028) 3620 5151 Website: centralcons.vn
District 2, Ho Chi Minh Fax: (028) 3620 5151 Email: contact@centralcons.vn
BUILD TRUST, CREATE VALUE
21

- Nội lực trong cọc:


Kiểm tra sức chịu tải cọc ứng với trường hợp nội lực lớn nhất (cẩu làm việc tự đứng)
Trường hợp Phản lực đầu cọc (kN) Sức chịu tải cọc (kN)
Nén 2578 3486
Kéo 770 1464

Dự án/ Project : Astral City Rev: 2

Hạng mục/ Item : Móng cẩu tháp A4 Ngày/ Date : 4/11/2021

Thực hiện/ Designer :

THÔNG SỐ ĐẦU VÀO/ INPUT PARAMETER

Kí hiệu hố khoan/ Bored hole HK06


Chiều sâu mực nước ngầm (m)/ Level of ground water 0
Đặc điểm cọc/ Type of pile Bored pile
Đường kính ngoài của cọc (m)/ Outsite diameter of pile (m) 1.000
Đường kính trong của cọc (m)/ Insite diameter of pile (m) 0.000
Cao độ mũi cọc (m)/ Toe level (m) - Tính theo cao độ MĐTN quy đổi so với HK6
28.700
(-2.200mSL so với cote ±0.000 Kiến trúc)
Cao độ đầu cọc (m)/ Head level (m) - Tính theo cao độ MĐTN quy đổi so với HK6
7.300
(-2.200mSL so với cote ±0.000 Kiến trúc)
Diện tích cọc/ Area Ab (m2) 0.785
Chu vi cọc/ Perimeter u (m) 3.142
Chiều dài cọc trong đất/ Length of pile L (m) 21.400
Moment quán tính coc/ Ineria moment I (m4) 0.049

TÍNH SỨC CHỊU TẢI CỌC THEO CHỈ TIÊU VẬT LIỆU/ STRENGTH CAPACITY REFER TO MATERIAL

Cấp độ bền bê tông/ Grade of concrete Type B35


Cường độ bê tông/ Compressive strength of concrete Rb (MPa) 19.5
Modun đàn hồi/ Stiffness Eb (MPa) 34500
Cấp độ bền thép/ Grade of steel Type CB500-V
Cường độ thép/ Strength of steel Rsc (MPa) 435
Bố trí thép/ Setting out of steel
Đường kính thép bố trí/ Diameter of rebar n 25
Số lượng thép bố trí/ Quantity d (mm) 12
Diện tích thép/ Total area As (mm2) 5890
Tính sức chịu tải cọc theo vật liệu/ Designing strength capacity of pile refer to material
Hệ số điều kiện làm việc/ Working condition factor γcb 0.850
Hệ số phương pháp thi công/ Method factor γ'cb 0.700
Chiều rộng quy ước cọc/ Equivalent width bp (m) 2.000
Hệ số tỷ lệ đất bao quanh cọc/ Ratio k 16447.05882
Hệ số điều kiện làm việc của cọc/ Working condition of pile factor γc 3
Hệ số biến dạng cọc/ Strain factor α e (1/m) 0.402
Chiều dài tính từ đáy đài đến nền/ Equivalent length L0 (m) 4.400
Chiều dài tính toán cọc/ Designing length L1 (m) 9.371
Độ mảnh cọc/ Slender of pile λ 37.485
Hệ số uốn dọc cọc/ Bending factor ϕ 0.928
SCT Cọc chịu nén/ Compression R m = ϕ ( γ cb γ ' cb R b .A b + R sc .A s ) (kN) 10829
SCT Cọc chịu ké/ Tension R m =R sc .A s (kN) 2562

CENTRAL CONSTRUCTION JOINT STOCK COMPANY


Address: 204/9 Nguyen Van Huong, Thao Dien Ward, SĐT: (028) 3620 5151 Website: centralcons.vn
District 2, Ho Chi Minh Fax: (028) 3620 5151 Email: contact@centralcons.vn
BUILD TRUST, CREATE VALUE
22

TÍNH SỨC CHỊU TẢI THEO CÔNG THỨC NHẬT BẢN/ STRENGTH CAPACITY REFER TO JAPANESE FOMULA
R: Trạng thái rời/ Granular soil D: Trạng thái dính/ Cohesion soil
Cao độ/
Tên Cu,i γw Σ ufc,s,iLc,s,1 Abqb Rc,u
Trạng thái/ Level
Lớp đất/ Nspt Cu,i/σ v αp fL
Status
Layer (m) (kN/m2) (kN/m3) (kN) (kN) (kN)
2B D 7.3 0 0.0 20 0.0 1.0 1.0 0.0 0.0 0.0
D 8.3 0 0.0 20 0.0 1.0 1.0 0.0 0.0 0.0
D 9.3 0 0.0 20 0.0 1.0 1.0 0.0 0.0 0.0
D 10.3 0 0.0 20 0.0 1.0 1.0 0.0 0.0 0.0
D 11.3 0 0.0 20 0.0 1.0 1.0 0.0 0.0 0.0
D 11.8 12 75.0 20 7.4 0.5 1.0 117.8 353.4 471.2
D 12.8 12 75.0 20 3.7 0.5 1.0 235.6 353.4 589.0
4A D 13.8 13 81.3 20 2.6 0.5 1.0 363.2 382.9 746.1
D 14.8 13 81.3 20 2.0 0.5 1.0 490.9 382.9 873.8
D 15.8 26 162.5 20 3.1 0.5 1.0 746.1 765.8 1511.9
D 16.8 22 137.5 20 2.2 0.5 1.0 962.1 648.0 1610.1
D 17.8 22 137.5 20 1.9 0.5 1.0 1178.1 648.0 1826.1
D 18.8 19 118.8 20 1.4 0.5 1.0 1364.6 559.6 1924.2
D 19.8 19 118.8 20 1.3 0.5 1.0 1551.2 559.6 2110.8
D 20.8 19 118.8 20 1.1 0.5 1.0 1737.7 559.6 2297.3
D 21.8 38 237.5 20 2.1 0.5 1.0 2110.8 1119.2 3229.9
D 22.8 35 218.8 20 1.7 0.5 1.0 2454.4 1030.8 3485.2
D 23.8 35 218.8 20 1.6 0.5 1.0 2798.0 1030.8 3828.8
D 24.8 35 218.8 20 1.5 0.5 1.0 3141.6 1030.8 4172.4
D 25.8 40 250.0 20 1.6 0.5 1.0 3534.3 1178.1 4712.4
D 26.8 40 250.0 20 1.5 0.5 1.0 3927.0 1178.1 5105.1
D 27.8 46 287.5 20 1.6 0.5 1.0 4333.4 1354.8 5688.2
D 28.7 45 281.3 20 1.5 0.5 1.0 4775.2 1325.4 6100.6
D 29.7 45 281.3 20 1.4 0.5 1.0 5217.0 1325.4 6542.4
D 30.7 36 225.0 20 1.1 0.5 1.0 5570.4 1060.3 6630.7
D 31.7 36 225.0 20 1.0 0.5 1.0 5923.9 1060.3 6984.2
D 32.7 31 193.8 20 0.8 0.5 1.0 6228.2 913.0 7141.2
D 33.7 31 193.8 20 0.8 0.5 1.0 6532.5 913.0 7445.6
4B D 34.7 14 87.5 20 0.4 1.0 1.0 6724.0 412.3 7136.3
D 35.4 14 87.5 20 0.3 1.0 1.0 6998.8 412.3 7411.2

CENTRAL CONSTRUCTION JOINT STOCK COMPANY


Address: 204/9 Nguyen Van Huong, Thao Dien Ward, SĐT: (028) 3620 5151 Website: centralcons.vn
District 2, Ho Chi Minh Fax: (028) 3620 5151 Email: contact@centralcons.vn
BUILD TRUST, CREATE VALUE
23

BIỂU ĐỒ SỨC CHỊU TẢI THEO CÔNG THỨC NHẬT BẢN/


DIAGRAM OF STRENGTH CAPACITY REFER TO JAPANESE FOMULA
0 2000 4000 6000 8000 10000 12000 14000 16000 18000 20000
0.00

5.00

10.00

15.00

20.00

25.00

30.00

6101; 28.7
35.00

40.00

45.00

50.00
BIỂU ĐỒ SCT CÔNG THỨC NHẬT BẢN/ PILE BEARING CAPAITY DIAGRAM REFER JAPAN FORMULA
GIÁ TRỊ SCT CỌC/ PILE BEARING CAPACITY VALUE

BẢNG TỔNG HỢP SỨC CHỊU TẢI CỌC/ COMPILATION TABLE

Hệ số độ tin cậy của đất/ Soil Reliability Coefficient γk 1.75


Hệ số điều kiện làm việc/ Working Condition Factor γ0 1.15
Hệ số tầm quan trọng/ Significance Level Factor γn 1.15
Rc,d = Rc,u / γk
Sức chịu tải thiết kế/ Allowable Bearing Capacity
Rs = γ0.Rc,d /γn
SCT cọc chịu nén R ds / Compressive Pile Bearing Capacity = Min (R m , R s ) 3486 kN
SCT cọc chịu kéo R ds / Tension Pile Bearing Capacity = Min (R m , R s ) 1464 kN

CENTRAL CONSTRUCTION JOINT STOCK COMPANY


Address: 204/9 Nguyen Van Huong, Thao Dien Ward, SĐT: (028) 3620 5151 Website: centralcons.vn
District 2, Ho Chi Minh Fax: (028) 3620 5151 Email: contact@centralcons.vn
BUILD TRUST, CREATE VALUE
24

6. Kiểm tra bu lông neo


1. Vật liệu/ Material
Cẩu tháp/ Tower crane Bu lông/ Anchor bolt
Loại cẩu/ Type LIFTEC 6520 - H = 45m Đường kính/ Diameter d 42
Diện tích danh định/
Bê tông/ Concrete A 13.85 cm2
Equivalent Area
Diện tích giảm yếu/
Loại bê tông/ Type of concrete B35 Abn 11.21 cm2
Reduce Area
Mác bê tông tương đương M450 Cấp độ bền/ Grade G 6.6
Cường độ chịu nén tính toán/ Cường độ chịu cắt/
Rb 19.5 MPa fvb 230 MPa
Calculation compress Strength Shear strength
Cường độ chịu kéo tính toán/ Cường độ chịu kéo/
Rbt 1.3 MPa ftb 250 MPa
Calculation tensile Strength Tensile strength
Cường độ chịu kéo tiêu chuẩn/ Cường độ chảy dẻo/
Rbtn 1.95 MPa Fe 360 MPa
Standard tensile Strength Yeld strength
Mô đun đàn hồi/
Eb 34500 MPa Số lượng/ Quantity n 8
Elastic Modulus
Chiều dài/ Length L 1350 mm
Chiều dài từ mặt móng/
L0 180 mm
Length from top foundation
Chiều dài đoạn móc/
LH 200 mm
Hook length
2. LỰC TÁC DỤNG/ FORCE
Giá trị tiêu chuẩn/ Standard HSVT/ Safety Giá trị tính toán/
Stt/ No. Lực tác dụng/ Force Ký hiệu/ Symbol Đơn vị/ Unit
value factor Calculation value
Lực nhổ (cho 1 chân cẩu tháp)/
1 N kN 656 1.2 788
Tensile force (1 leg of tower crane)
Lực cắt (cho 1 chân cẩu tháp)/
2 Q kN 128 1.2 153
Shear force (1 leg of tower crane)
Lực nhổ (phân vào 1 bu lông)/
3 N1 kN 82 1.2 98
Tensile force (1 bolt)
Lực cắt (phân vào 1 bu lông)/
4 Q1 kN 16 1.2 19
Shear force (1 bolt)
3. Kiểm tra/ Checking
A / Kiểm tra bu lông chịu kéo (theo TCVN)/ Checking tensile capacity of Bolt
Diện tích giảm yếu của bu lông/ 2
Abn 11.21 cm
Reduce Area of Bolt
Cường độ chịu kéo/
ftb 250 MPa
Tensile strength
Khả năng chịu kéo của 1 bu lông/
→ [Ntb1 ] 280 kN > 98 (OK)
Tensile bearing capacity of 1 bolt
B/ Kiểm tra bu lông chịu cắt/ Checking shear capacity of Bolt
Diện tích danh định/ 2
A 13.85 cm
Equivalent Area
Cường độ chịu cắt/
fvb 230 MPa
Shear strength
Hệ số điều kiện làm việc/
γb 0.9
Working condition factor
Khả năng chịu cắt của 1 bu lông/
→ [Nvb] 287 kN > 19 (OK)
Shear bearing capacity of 1 bolt
C/ Kiểm tra bu lông chịu tuột/ Checking length of Bolt
Cường độ chịu kéo tiêu chuẩn/
Rbtn 1.95 MPa
Standard tensile Strength
Các hệ số/ Factors β 0.6 (Với trường hợp chịu kéo/ Tensile bolt case )

γ 1.2 (Bu lông tròn trơn và có đầu móc/ Plain and hook bolt )

Khả năng chịu tuột của 1 bu lông/


→ [N] 254 kN > 98 (OK)
Slip bearing capacity of 1 bolt

CENTRAL CONSTRUCTION JOINT STOCK COMPANY


Address: 204/9 Nguyen Van Huong, Thao Dien Ward, SĐT: (028) 3620 5151 Website: centralcons.vn
District 2, Ho Chi Minh Fax: (028) 3620 5151 Email: contact@centralcons.vn
BUILD TRUST, CREATE VALUE
25

7. Kiểm cọc chịu tải trọng ngang trường hợp cẩu tự đứng
- Kiểm tra với tổ hợp lực: M max và N tương ứng (Combo19)

Lực dọc N (kN) Mô men M 2-2 (kN.m) Mô men M 3-3 (kN.m)

CENTRAL CONSTRUCTION JOINT STOCK COMPANY


Address: 204/9 Nguyen Van Huong, Thao Dien Ward, SĐT: (028) 3620 5151 Website: centralcons.vn
District 2, Ho Chi Minh Fax: (028) 3620 5151 Email: contact@centralcons.vn
BUILD TRUST, CREATE VALUE
26

Kiểm tra cọc chịu lực nén và mô men/ Checking pile bearing conpressible axial force & moment

TCVN 5574 - 2018


D 1000 mm 1 BIỂU ĐỒ TƯƠNG
0.000 TÁC/ INTERACTIVE CHART
-2562.362
l 10000 mm 2 135.895 -2261.621
14000
hscdtt 1 3 531.495 -1285.104
n 12 4 825.961 -501.906
12000
d 25 mm 5 1025.853 188.219 0 0
abv 70 mm 6 1216.530 926.760 243 2297
10000
B35 7 1372.942 1620.092
Rb 11.60 MPa 8 1495.631 2487.897
8000
Eb 26703 MPa 9 1571.173 3196.019
CB500-V 6000
10 1602.260 3972.700
Rs 435 MPa 11 1594.198 4792.959
Rsc 435 MPa 4000
12 1529.663 5664.662
Es 200000 MPa 13 1401.977 6598.444
np 22 2000
14 1263.234 7406.041
CR 0.95 15 1112.993 8161.212
M (kN.m) N (kN) 0 16 951.089 8867.601
Mx 188 0 17 200 778.953
400 9524.468800
600 1000 1200 1400 1600 1800
My 0 -2000 18 599.679 10128.681
Mxtt 225 2297 19 426.318 10637.244
Mytt 92 -4000 20 259.790 11072.668
Mtt 243 21 111.174 TCXDVN
11426.206 Nội lực

Tính toán/ As Tỷ số/ Ratio


Calculation 5890 0.26 (OK)

CENTRAL CONSTRUCTION JOINT STOCK COMPANY


Address: 204/9 Nguyen Van Huong, Thao Dien Ward, SĐT: (028) 3620 5151 Website: centralcons.vn
District 2, Ho Chi Minh Fax: (028) 3620 5151 Email: contact@centralcons.vn
BUILD TRUST, CREATE VALUE
27

- Kiểm tra với tổ hợp lực: M max và N tương ứng (Combo28)

Lực dọc (kN) Moment 2-2 (kN.m) Moment 3-3 (kN.m)

CENTRAL CONSTRUCTION JOINT STOCK COMPANY


Address: 204/9 Nguyen Van Huong, Thao Dien Ward, SĐT: (028) 3620 5151 Website: centralcons.vn
District 2, Ho Chi Minh Fax: (028) 3620 5151 Email: contact@centralcons.vn
BUILD TRUST, CREATE VALUE
28

Kiểm tra cọc chịu lực kéo và momen/ Checking pile bearing tensile axial force & moment

TCVN 5574 - 2018


D 1000 mm 1 BIỂU0.000
ĐỒ TƯƠNG TÁC/ INTERACTIVE CHART
-2562.362
l 10000 mm 2 135.895 -2261.621
hscdtt 1 14000 3 531.495 -1285.104
n 12 4 825.961 -501.906
d 25 mm 12000 5 1025.853 188.219 0 0
abv 70 mm 6 1216.530 926.760 177 -544.0
B35 10000 7 1372.942 1620.092
Rb 11.60 MPa 8 1495.631 2487.897
Eb 26703 MPa 8000 9 1571.173 3196.019
CB500-V 10 1602.260 3972.700
Rs 435 MPa 6000 11 1594.198 4792.959
Rsc 435 MPa 12 1529.663 5664.662
Es 200000 MPa 4000 13 1401.977 6598.444
np 22 14 1263.234 7406.041
CR 0.95 2000 15 1112.993 8161.212
M (kN.m) N (kN) 16 951.089 8867.601
0
Mx 177 17 778.953 9524.468
0 200 400 600 800 1000 1200 1400 1600 1800
My 0 18 599.679 10128.681
-544.0 -2000
Mxtt 177 19 426.318 10637.244
Mytt 0 20 259.790 11072.668
177 -4000 21 111.174 11426.206
Mtt TCXDVN Nội lực
Tính toán/ As Tỷ số/ Ratio
Calculation 5890 0.38 (OK)

8. Kết quả chuyển vị móng cẩu tháp


- Trường hợp cẩu tự đứng (H = 45.0m)

Chuyển vị móng cẩu tháp (phương X, Y, Z), mm

CENTRAL CONSTRUCTION JOINT STOCK COMPANY


Address: 204/9 Nguyen Van Huong, Thao Dien Ward, SĐT: (028) 3620 5151 Website: centralcons.vn
District 2, Ho Chi Minh Fax: (028) 3620 5151 Email: contact@centralcons.vn
BUILD TRUST, CREATE VALUE
29

- Trường hợp cẩu nâng đến chiều cao tối đa (H = 195.0m)

Chuyển vị móng cẩu tháp (phương X, Y, Z), mm

 Kết luận: Móng cẩu tháp A4 – LT6520-10 đảm bảo khả năng chịu lực trong quá trình thi công
Bố trí quan trắc (04 điểm/ móng) để theo dõi thường xuyên sự dịch chuyển của móng cẩu tháp
trong quá trình thi công đào đất.

CENTRAL CONSTRUCTION JOINT STOCK COMPANY


Address: 204/9 Nguyen Van Huong, Thao Dien Ward, SĐT: (028) 3620 5151 Website: centralcons.vn
District 2, Ho Chi Minh Fax: (028) 3620 5151 Email: contact@centralcons.vn

You might also like