Professional Documents
Culture Documents
PD - bd1-CEN-MSS-038 (R03!05!11-2021) - Ho So Tham Tra Mong Cau Thap A3A4
PD - bd1-CEN-MSS-038 (R03!05!11-2021) - Ho So Tham Tra Mong Cau Thap A3A4
Dự án:
Địa điểm:
ĐẠI LỘ BÌNH DƯƠNG, P.BÌNH HÒA, TP.THUẬN AN, TỈNH
BÌNH DƯƠNG
BUILD TRUST, CREATE VALUE
0
MỤC LỤC
1. Tiêu chuẩn thiết kế và thông số cẩu tháp .............................................................................................. 1
1.1. Tiêu chuẩn thiết kế ......................................................................................................................... 1
1.2. Vị trí và thông số móng cẩu tháp A4 ............................................................................................. 2
2. Mô hình và kết quả nội lực móng cẩu tháp A4, chiều cao tự đứng tính toán 45m ............................... 4
2.1. Thông số kỹ thuật – Chủng loại Liftec 6520-10 ............................................................................ 4
2.2. Thông số tải trọng .......................................................................................................................... 5
2.3. Kiểm tra nội lực trong móng cẩu tháp............................................................................................ 6
Mô hình Etabs ......................................................................................................................... 6
Tổ hợp tải trọng ....................................................................................................................... 8
Kết quả nội lực đài móng ...................................................................................................... 10
Kết quả nội lực cọc................................................................................................................ 11
3. Mô hình và kết quả nội lực móng cẩu tháp A4, chiều cao tính toán 195m ......................................... 12
3.1. Thông số kỹ thuật ......................................................................................................................... 12
3.2. Thông số tải trọng ........................................................................................................................ 17
3.3. Kết quả nội lực đài móng và cọc .................................................................................................. 18
4. Kiểm tra cốt thép đài móng ................................................................................................................. 19
5. Kiểm tra sức chịu tải cọc..................................................................................................................... 20
6. Kiểm tra bu lông neo ........................................................................................................................... 24
7. Kiểm cọc chịu tải trọng ngang trường hợp cẩu tự đứng ..................................................................... 25
8. Kết quả chuyển vị móng cẩu tháp ....................................................................................................... 28
Trong thuyết minh này, Nhà thầu kiểm tra móng cẩu tháp trong 02 trường hợp sau:
- Trường hợp 01: Cẩu tháp làm việc tự đứng, kiểm tra móng cẩu tháp theo tổ hợp lực tác dụng (lực
nén N, lực cắt V, Moment M và Moment xoắn Mz) theo Catalogue móng cẩu tháp
- Trường hợp 02: Cẩu tháp làm việc với chiều cao tối đa, kiểm tra móng cẩu tháp theo lực tác dụng
(lực nén N) tương đương với tổng trọng lượng toàn phần của các cấu kiện cẩu tháp (lực cắt,
moment trong trường hợp này được triệt tiêu bởi hệ gông)
2. Mô hình và kết quả nội lực móng cẩu tháp A4, chiều cao tự đứng tính toán 45m
2.1. Thông số kỹ thuật – Chủng loại Liftec 6520-10
Theo bảng thông số kỹ thuật từ nhà sản xuất (Chiều cao tự đứng tính toán 45m):
Tải trọng tiêu chuẩn/ Standard Load
Thông số/ Parameter Làm việc/ Working Không làm việc/ Out of working
Lực dọc/ Axial force N 1249 kN N 1109 kN
Mô men/ Moment M 2423 kNm M 2641 kNm
Lực cắt/ Shear force Q 30 kN Q 128 kN
Moment xoắn/ Torsion moment Mz 240 kNm
3. Mô hình và kết quả nội lực móng cẩu tháp A4, chiều cao tính toán 195m
3.1. Thông số kỹ thuật
Trường hợp cẩu tháp làm việc ở chiều cao tối đa H = 195m, Nhà thầu kiểm tra móng cẩu tháp dưới tác
dụng của toàn bộ trọng lượng các cấu kiện chính cẩu tháp bao gồm:
1. Đuôi cần
2. Tay cần
3. Chóp
4. Mâm xoay
5. Cabin
6. Đối trọng
7. Thân 3m
8. Thân 7.74m
9. Lồng nâng
10. Thành phần khác: xe con, tời hang, tủ điện…
Ghi chú các cấu kiện thành phần của cẩu tháp
Danh sách liệt kê kích thước và trọng lượng các cấu kiện chính của cẩu tháp
Quy cách kỹ thuật cấu tạo đối trọng của đuôi cần
Ngoài ra, Nhà thầu kể đến trọng lượng của hệ gông và chân đế bao gồm:
- 10 bộ gông ôm: 1000 kG x 10 bộ = 10000 kG = 100 kN
- 10 hệ tay gông (dầm H250: 10m/ bộ gông): 74 kG x 10m x 10 bộ = 7400 kG = 74 kN
- 04 chân đế: 1000 kG = 10 kN
Tổng cộng = 100 + 74 + 10 = 184 kN
3.2. Thông số tải trọng
Bảng tổng hợp tải trọng tác dụng lên móng cẩu tháp (lực đứng N), (toàn bộ lực cắt H và moment
M sinh ra trong giai đoạn này được triệt tiêu bởi hệ gông_ Nhà thầu sẽ bổ sung tính toán cho hệ gông
cẩu tháp trong giai đoạn thi công phần thân)
Trọng lượng
Số lượng đơn Tổng trọng
STT Cấu kiện chính đơn vị
vị lượng (kN)
(kN/ cái)
1 Đoạn cần gốc 1 49.1 1 49.1
2 Đoạn số 2 25.7 1 25.7
3 Đoạn số 3 20.8 1 20.8
4 Đoạn số 4 9.15 1 9.15
5 Đoạn số 5 15.65 1 15.65
6 Đoạn số 6 6.3 1 6.3
7 Đoạn số 7 5.3 1 5.3
8 Đoạn số 8 4.4 1 4.4
9 Đoạn số 9 3.2 1 3.2
10 Đoạn số 10 2.05 1 2.05
11 Đuôi cẩu 1 7.23 1 7.23
12 Đuôi cẩu 2 5.51 1 5.51
13 Đuôi cẩu 3 10.11 1 10.11
14 Đối trọng 206 1 206
15 Tời nâng 24 1 24
16 Mâm xoay 55 1 55
17 Cabin (gồm tủ điện) 29.53 1 29.53
18 Xe con 2.64 1 2.64
19 Móc cẩu 5.02 1 5.02
20 Lồng nâng 60 1 60
21 Thân 3m 15.8 60 948
22 Thân 7.74m số 1 43.6 1 43.6
23 Thân 7.74m số 2 49.2 1 49.2
24 Gông cẩu và chân đế 184 1 184
Tổng trọng lượng toàn phần cẩu tháp (kN) 1771
Trọng lượng phân về mỗi chân đế (04 chân đế) (kN) 443
Combo tải trọng tính toán: 1.1 x DL + 1.1 x LL
Trong đó:
- DL: Dead load, trọng lượng bản thân cấu kiện trong mô hình, phần mềm tự tính;
- LL: Live load, trọng lượng toàn phần cẩu tháp phân về mỗi chân đế (kN).
TÍNH SỨC CHỊU TẢI CỌC THEO CHỈ TIÊU VẬT LIỆU/ STRENGTH CAPACITY REFER TO MATERIAL
TÍNH SỨC CHỊU TẢI THEO CÔNG THỨC NHẬT BẢN/ STRENGTH CAPACITY REFER TO JAPANESE FOMULA
R: Trạng thái rời/ Granular soil D: Trạng thái dính/ Cohesion soil
Cao độ/
Tên Cu,i γw Σ ufc,s,iLc,s,1 Abqb Rc,u
Trạng thái/ Level
Lớp đất/ Nspt Cu,i/σ v αp fL
Status
Layer (m) (kN/m2) (kN/m3) (kN) (kN) (kN)
2B D 7.3 0 0.0 20 0.0 1.0 1.0 0.0 0.0 0.0
D 8.3 0 0.0 20 0.0 1.0 1.0 0.0 0.0 0.0
D 9.3 0 0.0 20 0.0 1.0 1.0 0.0 0.0 0.0
D 10.3 0 0.0 20 0.0 1.0 1.0 0.0 0.0 0.0
D 11.3 0 0.0 20 0.0 1.0 1.0 0.0 0.0 0.0
D 11.8 12 75.0 20 7.4 0.5 1.0 117.8 353.4 471.2
D 12.8 12 75.0 20 3.7 0.5 1.0 235.6 353.4 589.0
4A D 13.8 13 81.3 20 2.6 0.5 1.0 363.2 382.9 746.1
D 14.8 13 81.3 20 2.0 0.5 1.0 490.9 382.9 873.8
D 15.8 26 162.5 20 3.1 0.5 1.0 746.1 765.8 1511.9
D 16.8 22 137.5 20 2.2 0.5 1.0 962.1 648.0 1610.1
D 17.8 22 137.5 20 1.9 0.5 1.0 1178.1 648.0 1826.1
D 18.8 19 118.8 20 1.4 0.5 1.0 1364.6 559.6 1924.2
D 19.8 19 118.8 20 1.3 0.5 1.0 1551.2 559.6 2110.8
D 20.8 19 118.8 20 1.1 0.5 1.0 1737.7 559.6 2297.3
D 21.8 38 237.5 20 2.1 0.5 1.0 2110.8 1119.2 3229.9
D 22.8 35 218.8 20 1.7 0.5 1.0 2454.4 1030.8 3485.2
D 23.8 35 218.8 20 1.6 0.5 1.0 2798.0 1030.8 3828.8
D 24.8 35 218.8 20 1.5 0.5 1.0 3141.6 1030.8 4172.4
D 25.8 40 250.0 20 1.6 0.5 1.0 3534.3 1178.1 4712.4
D 26.8 40 250.0 20 1.5 0.5 1.0 3927.0 1178.1 5105.1
D 27.8 46 287.5 20 1.6 0.5 1.0 4333.4 1354.8 5688.2
D 28.7 45 281.3 20 1.5 0.5 1.0 4775.2 1325.4 6100.6
D 29.7 45 281.3 20 1.4 0.5 1.0 5217.0 1325.4 6542.4
D 30.7 36 225.0 20 1.1 0.5 1.0 5570.4 1060.3 6630.7
D 31.7 36 225.0 20 1.0 0.5 1.0 5923.9 1060.3 6984.2
D 32.7 31 193.8 20 0.8 0.5 1.0 6228.2 913.0 7141.2
D 33.7 31 193.8 20 0.8 0.5 1.0 6532.5 913.0 7445.6
4B D 34.7 14 87.5 20 0.4 1.0 1.0 6724.0 412.3 7136.3
D 35.4 14 87.5 20 0.3 1.0 1.0 6998.8 412.3 7411.2
5.00
10.00
15.00
20.00
25.00
30.00
6101; 28.7
35.00
40.00
45.00
50.00
BIỂU ĐỒ SCT CÔNG THỨC NHẬT BẢN/ PILE BEARING CAPAITY DIAGRAM REFER JAPAN FORMULA
GIÁ TRỊ SCT CỌC/ PILE BEARING CAPACITY VALUE
γ 1.2 (Bu lông tròn trơn và có đầu móc/ Plain and hook bolt )
7. Kiểm cọc chịu tải trọng ngang trường hợp cẩu tự đứng
- Kiểm tra với tổ hợp lực: M max và N tương ứng (Combo19)
Kiểm tra cọc chịu lực nén và mô men/ Checking pile bearing conpressible axial force & moment
Kiểm tra cọc chịu lực kéo và momen/ Checking pile bearing tensile axial force & moment
Kết luận: Móng cẩu tháp A4 – LT6520-10 đảm bảo khả năng chịu lực trong quá trình thi công
Bố trí quan trắc (04 điểm/ móng) để theo dõi thường xuyên sự dịch chuyển của móng cẩu tháp
trong quá trình thi công đào đất.