You are on page 1of 20

1

2
3
4
5
6
7
I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM

Đa thức
Đa thức là một tổng các đơn thức. Mỗi đơn thức trong tổng
a 2  a  ab là một đa thức.
là một hạng tử của đa thức đó.
Mỗi đơn thức được coi là một đa thức. x 2 là một đa thức.

Bậc của đa thức là bậc cao nhất của các hạng tử có bậc cao 5
Đa thức 1  x3 có bậc là 3 .
nhất trong dạng thu gọn của đa thức đó. 9

Cộng, trừ đa thức Cộng hai đa thức:

Bước 1. Viết hai đa thức trong dấu ngoặc; M  4 x 3  2 x 2 y  xy  1; N  3x 2 y  xy ;

M  N   4 x 3  2 x 2 y  xy  1   3x 2 y  xy 

Bước 2. Thực hiện bỏ dấu ngoặc (theo quy tắc “dấu  4 x3  2 x 2 y  xy  1  3x 2 y  xy


ngoặc”);
Bước 3. Áp dụng tính chất giao hoán, kết hợp, nhóm các  4 x3   2 x 2 y  3 x 2 y   ( xy  xy )  1
hạng tử đồng dạng;
Bước 4. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.  4 x 3  x 2 y  2 xy  1 .

II. CÁC DẠNG BÀI TẬP


Dạng 1: Nhận biết đa thức
Phương pháp giải
Để nhận biết một biểu thức là đa thức, ta căn cứ Ví dụ:
vào định nghĩa đa thức. x5
Các biểu thức x 2  1; 2 x3  5 xy;   xyz,  là
3
các đa thức.
x 2  2 x 3 y 11
Các biểu thức ; ; .. không
x 2x  1 x
phải là các đa thức.

Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đa thức?
1 3 1
a) x 2  3 . b) x  1  . c) x  xy 2 .
x 5 2
x2  2 z
d) x 2 yz  ax  b . e) . f)  xz .
20192 x 1
2

Trang 2
8
Hướng dẫn giải
Các biểu thức trong các ý a, c, d, e là đa thức.
Ví dụ 2. Biểu thức nào không là đa thức trong các biểu thức sau?
a) 3x 2  xy 3 z  z . b) xy  5 x 3 yz .

x2  2 y  z3
c) . d) 3x 2 yz 3 .
xy

x2  2 5
đ) (a là hằng số). e) 2xy  .
a2  1 x
Hướng dẫn giải
Các biểu thức trong các ý c, e không là đa thức.
Bài tập tự luyện dạng 1
Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đa thức?
1 1
a) x 2  1 . b) x  2  . c) x  xy .
x 1 2
3x 2  1 3a
d) x 2 z  ax  by . e) . f)  xa .
2020 x2
Câu 2. Biểu thức nào không là đa thức trong các biểu thức sau?
x2  y  3z3
a) a 2  2ab3  c . b) xy 2  x 3 z . c) .
x
x2  1 1
d) 100x 2 y100 z 3 . e) (a là hằng số). f) xy  .
a 50  1 x

Dạng 2: Thu gọn đa thức


Phương pháp giải
Để thu gọn đa thức ta thực hiện hai bước: Ví dụ: Thu gọn đa thức sau:
A  2 x3  2 xy  x 2  5 xy  x 2  x 3
Hướng dẫn giải
Bước 1. Nhóm các đơn thức đồng dạng với
Ta có A  2 x3  2 xy  x 2  5 xy  x 2  x 3
nhau.
Bước 2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng trong A   2 x 3  x3   (2 xy  5 xy )   x 2  x 2 
từng nhóm.
A  (2  1) x 3  (2  5) xy  0

A  x 3  3xy .

Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Thu gọn đa thức sau:

Trang 3
9
1 2
a) M  y 2  2 y  y  5 y  y2 .
2
1 1 1
b) N  x 2 y  xy 2  xy  xy 2  5 xy  x 2 y .
3 2 3
1 2 1 1 2 1
c) P  5 x 2 y  3 xy  x y  xy  5 xy  x   x  .
2 3 2 3 4
Hướng dẫn giải
1 2
a) M  y 2  2 y  y  5 y  y2
2
 1 
  y 2  y 2  y 2   ( 2 y  5 y )
 2 
 1 
  1   1 y 2  (2  5) y
 2 
1 2
 y  3y .
2
1 1 1
b) N  x 2 y  xy 2  xy  xy 2  5 xy  x 2 y
3 2 3
1 1   1 
  x 2 y  x 2 y    xy 2  xy 2   (  xy  5 xy )
3 3   2 
 1
 0   1   xy 2  (1  5) xy
 2
3 2
 xy  6 xy .
2
1 2 1 1 2 1
c) P  5 x 2 y  3 xy  x y  xy  5 xy  x   x 
2 3 2 3 4
 1   1 2  1 1
  5 x 2 y  x 2 y   (3 xy  xy  5 xy )    x  x     
 2   3 3  2 4

 1  1 2 1
  5   x 2 y  (3  1  5) xy      x 
 2  3 3 4
11 2 1 1
 x y  xy  x  .
2 3 4
Ví dụ 2. Thu gọn đa thức sau:
1 2 1 2 2
a) A  2 x 2  x  x  5x . b) B  5 xy  x y  xy  2 x 2 y .
2 2 3
Hướng dẫn giải
1 2
a) A  2 x 2  x  x  5x
2

Trang 4
10
11
12
P ( x)  Q( x)   x 4  5 x3  x 2  x  1   x 4  2 x 3  2 x 2  3x  2 

 x 4  5 x3  x 2  x  1  x 4  2 x3  2 x 2  3x  2
  x 4  x 4    5 x 3  2 x 3     x 2  2 x 2   (  x  3 x)  (1  2)

 0  3x3  x 2  2 x  1
 3x3  x 2  2 x  1 .
Bài tập tự luyện dạng 5
Câu 1. Tìm tổng A  B và hiệu A  B của hai đa thức rồi tìm bậc của chúng biết:
1 1
A  2 x3  4 x 2 y  1 xy 2  y 4  1; B  2 x 3  1 x 2 y  y 4  3 .
3 2
Câu 2. Cho hai đa thức: A  x 2  4 x  1; B  2 x 2  2 x .
a) Tính C  A  B .
b) Tìm bậc của C.
c) Tính giá trị của C tại x  1 .
Dạng 6: Tìm một trong hai đa thức biết đa thức tổng hoặc đa thức hiệu và đa thức còn lại
Phương pháp giải
Tìm đa thức A biết A  x  2 x  1 .
Nếu M  B  A thì M  A  B . Hướng dẫn giải
Nếu M  B  A thì M  A  B . A  2x 1 x
Nếu A  M  B thì M  A  B . A  x  1.
Ví dụ mẫu
Ví dụ. Tìm đa thức P; Q biết:
a) P   x 2  2 y 2   x 2  y 2  3 xy 2  1 .

b) Q   5 x 2  xyz   xy  2 x 2  3xyz  5 .

Hướng dẫn giải


a) Ta có P   x 2  2 y 2   x 2  y 2  3 xy 2  1

P  x 2  y 2  3xy 2  1   x 2  2 y 2 

 x 2  y 2  3 xy 2  1  x 2  2 y 2

  x 2  x 2     y 2  2 y 2   3 xy 2  1

 0  y 2  3 xy 2  1

 y 2  3 xy 2  1 .

b) Ta có Q   5 x 2  xyz   xy  2 x 2  3xyz  5

Trang 9
13
I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM
Đa thức một biến
Đa thức một biến là tổng của các đơn thức một A  3x  2x 2  1 là đa thức một biến có bậc là 2.
biến. Mỗi số được coi là một đa thức một biến. Bậc
của đa thức một biến là số mũ lớn nhất của biến
trong đa thức đó.
Hệ số
Trong một đa thức một biến đã thu gọn, hệ số của P  3x 3  x  2.
lũy thừa bậc 0 gọi là hệ số tự do, hệ số của lũy thừa 2 là hệ số tự do, 3 là hệ số cao nhất.
bậc cao nhất gọi là hệ số cao nhất.

II. CÁC DẠNG BÀI TẬP


Dạng 1: Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức
Phương pháp giải
Ví dụ: Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức
theo lũy thừa giảm dần của biến:
P  x   x 2  x3  2 x 4  5 x  2 x3  3x  x 4  1
Bước 1. Nhóm các đơn thức đồng dạng.
 x 2    x 2  2 x 3    2 x 4  x 4    5 x  3 x   1
Bước 2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
Bước 3. Sắp xếp các hạng tử của đa thức theo lũy  x 2  x3  x 4  2 x  1

thừa tăng hoặc giảm của biến.  x 4  x 3  x 2  2 x  1.

Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức theo lũy thừa tăng dần
của biến:
1 5 3
a) A  x   x  x 3  5 x 4  x 5  2 x  x 2  x 4  x 3  1.
2 2
b) B  x   x 3  3 x 2  2 x  2 x 2  2019  x.

Hướng dẫn giải


1 5 3
a) A  x   x  x3  5 x 4  x5  2 x  x 2  x4  x3  1
2 2
1 3 
  x5  x5     x3  x3    5 x 4  x 4   x 2  2 x  1
2 2 

  x5  4 x 4  2 x  x 2  1.
Sắp xếp theo lũy thừa tăng dần của biến: A  x   1  2 x  x 2  4 x 4  x5 .

Trang 2
14
b) B  x   x 3  3 x 2  2 x  2 x 2  2019  x

 x 3   3 x 2  2 x 2    2 x  x   2019

 x 3  5 x 2  3 x  2019.
Sắp xếp theo lũy thừa tăng dần của biến: B  x   2019  3 x  5 x 2  x 3 .

Ví dụ 2. Cho đa thức C  x   x 5  x3  2 x3  4  3x 4  2 x 2  x 4  1.

a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của C  x  theo lũy thừa giảm dần của biến.

b) Chỉ ra cá hệ số khác 0 của C  x  .

Hướng dẫn giải


a) C  x   x 5  x 3  2 x3  4  3 x 4  2 x 2  x 4  1

 x 5    x 3  2 x3    4  1   3x 4  x 4   2 x 2

 x5  x3  3  4 x 4  2 x 2 .
Sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến: C  x   x 5  4 x 4  x 3  2 x 2  3.

b) Các hệ số khác 0 của C  x  :1; 4;1; 2; 3.

Bài tập tự luyện dạng 1


Câu 1: Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến:
a) P  x   x 5  3x 3  3x  2 x 2  x5  x 4  6 x  9  4 x3 .

b) Q  x   x 7  x 6  2 x3  x 7  2 x 4  x 6  2 x5  2 x  10  x 4  x 6 .

Câu 2: Cho đa thức: P  x   2 x 5  x 2  7 x  1  3 x 5  2 x 2  8 x  15.

a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của P  x  theo lũy thừa tăng dần của biến.

b) Chỉ ra các hệ số khác 0 của P  x 


Câu 3: Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến:
a) P  x   4 x 2  5 x 3  15  x3  x 4  2 x  5 x  6 x 2  1.
1 2
b) Q  x   x 6  5 x3  x  5x 4  2 x5  4 x 2  1  x3 .
2
Câu 4: Cho đa thức: P  x   5 x 4  x 5  3x 3  3x  7 x 3  5  9 x 2  8 x  1
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức theo lũy thừa tăng dần của biến.
b) Chỉ ra các hệ số khác 0 của P  x 

Dạng 2: Xác định bậc, hệ số của đa thức


Phương pháp giải
- Bậc của đa thức một biến (khác đa thức không, đã

Trang 3
15
thu gọn) là số mũ lớn nhất của biến trong đa thức Ví dụ. A  x    x 4  2 x3  x 2  x  6
đó.
Bậc của đa thức A  x  là 4.
- Hệ số của lũy thừa bậc 0 của biến gọi là hệ số tự
Hệ số tự do là 6
do; hệ số của lũy thừa bậc cao nhất của biến gọi là
Hệ số cao nhất là 1
hệ số cao nhất.

Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Xác định bậc và hệ số tự do, hệ số cao nhất của mỗi đa thức sau:
a) A  x   3x 4  5 x3  2 x 2  x  1.

b) B  x   x 3  2 x 4  x  2 x  8.

Hướng dẫn giải


a) A  x   3 x 4  5 x 3  2 x 2  x  1.

- Bậc của đa thức A  x  là 4.

- Hệ số tự do là 1.
- Hệ số cao nhất là 3.
b) B  x   x 3  2x 4  x  2 x  8  2x 4  x3  x  8.

- Bậc của đa thức B  x  là 4.

- Hệ số tự do là 8.
- Hệ số cao nhất là 2.
Ví dụ 2.
a) Viết một đa thức một biến có ba hạng tử mà hệ số cao nhất là 5 và hệ số tự do là 1.
b) Viết một đa thức một biến có hai hạng tử mà hệ số cao nhất là 2 và hệ số tự do là 3.
Hướng dẫn giải
a) A  x   5 x 4  3 x  1.

b) B  y   2 y  3.

Bài tập tự luyện dạng 2


Câu 1: Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến. Chỉ ra hệ số cao
nhất của hệ số tự do của mỗi đa thức đó.
1 3
a) P  x   x 5  3 x 2  x 4  x  x 5  5 x 4  x 2  1  x.
2 2
4 7
b) Q  x   x 5  4 x 4  3 x   2 x  3x 4  x 5  2 x 4  .
3 3
Câu 2: Xác định bậc và hệ số tự do, hệ số cao nhất của mỗi đa thức sau:
a) A  x   4 x 4  x3  2 x 2  5 x  11. b) B  x   x 3  2 x 4  x  3 x 2  2019.

Trang 4
16
Câu 3: Viết một đa thức một biến có ba hạng tử mà hệ số cao nhất là 6 và hệ số tự do là 8 .
Câu 4:
a) Viết một đa thức một biến có ba hạng tử mà hệ số cao nhất là 8 và hệ số tự do là 11.
b) Viết một đa thức một biến có hai hạng tử mà hệ số cao nhất là 6 và hệ số tự do là 2017.

Dạng 3. Tính giá trị của đa thức


Phương pháp giải
Ví dụ: Tính giá trị của đa thức: Q  x   x 2  2 x  x  1

tại x  1
Bước 1. Thu gọn đa thức (nếu cần).
Ta có: Q  x   x 2  2 x  x  1

 x 2  x  1.

Q 1  1  1  1  1
2
Bước 2. Thay giá trị của biến vào đa thức rồi
thực hiện các phép tính. Vậy Q 1  1.

Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Cho đa thức: P  x   x 4  5 x3  2 x  5  6 x  x 4  4 x 3  1.

a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của P  x  theo lũy thừa giảm dần của biến.

b) Tính P  0  ; P 1 ; P  3 .

Hướng dẫn giải


a) P  x   x 4  5 x 3  2 x  5  6 x  x 4  4 x 3  1

  x 4  x 4    5 x3  4 x 3    2 x  6 x    5  1

  x3  4 x  4
Sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến: P  x    x3  4 x  4.

b) P  0   03  4.0  4  4.

P 1   1  4.1  4  1  4  4  1.


3

P  3    3  4.  3  4  27  12  4  43.


3

Ví dụ 2. Cho đa thức P  x   2 x 4  x 2  3.

 1 
a) Tính P  0  ; P   ; P 1 .
 2 
b) Chứng minh rằng: P   a   P  a  .

Hướng dẫn giải

Trang 5
17
I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM
Cộng , trừ đa thức một biến Cộng hai đa thức A  x   x 2  x  1
Cách 1: Thực hiện như cộng, trừ đa thức bình
B  x   x 2  1.
thường
A  x   B  x    x 2  x  1   x 2  1
 Nhóm các đơn thức đồng dạng;
 Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.  2 x 2  x  2.
Cách 2: Đặt tính theo cột dọc
 Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo A  x   x2  x  1

lũy thừa tăng (hoặc giảm) của biến.
B  x   x2  1
 Đặt phép tính theo cột dọc tương tự như cộng
A  x   B  x   2 x2  x  2
trừ các số.

II. CÁC DẠNG BÀI TẬP


Dạng 1: Tính tổng hoặc hiệu của hai đa thức
Phương pháp giải
Để tính tổng, hiệu của hai đa thức, ta có thể thực Ví dụ: Cho hai đa thức: P  x   x 4  3 x 3  2 x 2  1
hiện theo hai cách
và Q  x   x 4  x3  x  1 . Tính P  x   Q  x  .

Cách 1.
Cách 1. Thực hiện như cộng, trừ đa thức thông
P  x  Q  x
thường.
  x 4  3 x3  2 x 2  1   x 4  x 3  x  1

 x 4  3 x3  2 x 2  1  x 4  x3  x  1
  x 4  x 4    3 x 3  x 3   2 x 2  x   1  1

 2 x 3  2 x 2  x  2
Cách 2. Đặt tính theo cột dọc Cách 2.
Chú ý: Đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một P  x   x 4  3x3  2 x 2  1

cột.
Q  x   x 4  x3  x 1

P  x  Q  x   2 x3  2 x 2  x  2.

Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Cho hai đa thức P  x   x 5  2 x 4  3 x 2  x  2 và Q  x   x 4  2 x 3  x  5.

Tính:
a) P  x   Q  x  b) P  x   Q  x  .

Trang 2
18
Hướng dẫn giải
a)
Cách 1.
P  x   Q  x    x5  2 x 4  3x 2  x  2    x 4  2 x3  x  5

 x5  2 x 4  3x 2  x  2  x 4  2 x3  x  5
 x 5   2 x 4  x 4   2 x3  3x 2    x  x    2  5 

 x 5  x 4  2 x 3  3x 2  3.
Cách 2.
P  x   x5  2 x 4  3x 2  x  2

Q  x  x 4  2 x3  x5

P  x   Q  x   x 5  x 4  2 x 3  3x 2  3.

b)
Cách 1.
P  x   Q  x    x5  2 x 4  3 x 2  x  2    x 4  2 x3  x  5

 x5  2 x 4  3x 2  x  2  x 4  2 x3  x  5
 x 5   2 x 4  x 4   2 x 3  3 x 2    x  x   5  2

 x 5  3x 4  2 x3  3x 2  2 x  7.
Cách 2.
P  x   x5  2 x 4  3x 2  x  2

Q  x  x 4  2 x3  x 5

P  x   Q  x   x5  3 x 4  2 x3  3x 2  2 x  7

Ví dụ 2. Cho hai đa thức P  x   x 4  3 x5  x 2  4 và Q  x   x 4  x 2  3 x 3  x.

Tính:
a) P  x   Q  x  b) P  x   Q  x  .

Hướng dẫn giải


Sắp xếp lại theo lũy thừa giảm dần của biến, ta có:
P  x   3 x5  x 4  x 2  4 và Q  x   x 4  3 x3  x 2  x.

a) Tính P  x   Q  x 

Cách 1. P  x   Q  x    3 x 5  x 4  x 2  4    x 4  3 x 3  x 2  x 

 3x5   x 4  x 4   3x3    x 2  x 2   x  4

Trang 3
19
- Áp dụng quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế và  P  x   x 5  2 x 4  x 3  x  6   2 x  3 
quy tắc cộng, trừ đa thức một biến để biến đổi.
 x5  2 x 4  x3  x  6  2 x  3
 x 5  2 x 4  x 3   x  2 x    6  3

 x5  2 x 4  x3  3 x  9
Vậy P  x   x 5  2 x 4  x 3  3 x  9.

Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Tìm đa thức P  x  , biết P  x   x  4  5 x 4  3 x 3  x  1.

Hướng dẫn giải


Ta có: P  x   x  4  5 x 4  3 x3  x  1

 P  x    5 x 4  3 x3  x  1   x  4 

 5 x 4  3 x 3  x  1  x  4
 5 x 4  3 x 3   x  x   1  4

 5 x 4  3 x 3  3
Ví dụ 2. Tìm đa thức P  x  , biết x 2  3 x5  P  x   5 x 5  4 x 3  7 x 2  3.

Hướng dẫn giải


Ta có: x 2  3 x5  P  x   5 x5  4 x 3  7 x 2  3

 P  x   x 2  3 x 5   5 x 5  4 x 3  7 x 2  3 

 x 2  3x5  5 x5  4 x 3  7 x 2  3
  3 x 5  5 x 5   4 x 3   x 2  7 x 2   3

 2 x5  4 x3  6 x 2  3.
Ví dụ 3. Cho hai đa thức A  x   x3  2x 2  4; B  x   x 4  3x 2  5

Tìm đa thức P  x  , biết: 2 A  x   P  x   3B  x  .

Hướng dẫn giải


Ta có 2 A  x   P  x   3B  x   P  x   3B  x   2 A  x  .

 P  x   3B  x   2 A  x   3  x 4  3 x 2  5   2  x 3  2 x 2  4 

 3 x 4  9 x 2  15  2 x3  4 x 2  8
 3 x 4  2 x3   9 x 2  4 x 2   15  8

 3 x 4  2 x3  5 x 2  23.
Bài tập tự luyện dạng 2

Trang 5
20

You might also like