Professional Documents
Culture Documents
Chương 5 ALKENE
Chương 5 ALKENE
http://hhud.tvu.edu.vn 1
Chương 5: ALKENE
http://hhud.tvu.edu.vn 2
• Liên kết π vuông góc với mặt phẳng phân tử
•Alkene đơn giản nhất là ethylene CH2=CH2
121.7o
116.6o
1.08 Å
1.33 Å
http://hhud.tvu.edu.vn 3
II. Hệ danh pháp
CH2=CH2 ethylene
CH2=CH-CH2 propylene
(CH3)2C=CH2 isobutylene
http://hhud.tvu.edu.vn 4
II.2. Danh pháp IUPAC
• Chọn mạch carbon dài nhất & chứa C=C làm mạch
chính
• Chỉ số của C=C chọn theo vị trí C gần C1 nhất, viết cách
http://hhud.tvu.edu.vn 5
CH3-CH-CH=CH2
3-methyl-1-butene
CH3
CH3
CH3-C-CH=CH-CH3 4-methyl-2-pentene (có cis & trans)
H
to
C C C C + H 2O
xt
H OH
http://hhud.tvu.edu.vn 7
• Khả năng tách nước: alcohol bậc 3 > bậc 2 > bậc 1
H2SO4 75%
CH3CH2CH2CH2-OH CH3CH=CHCH3
140 oC
http://hhud.tvu.edu.vn 8
III.2. Tách HX từ dẫn xuất của halogen
to
C C C C + H2O + KX
KOH/ethanol
H X
to
CH3CH2CHCH3 CH3CH2CH=CH2 + CH3CH=CHCH3
KOH/ethanol
Cl 20% 80%
Lưu ý: tách R-X bậc 1 không có chuyển vị ≠ R-OH bậc 1
H2SO4 75%
CH3CH2CH2CH2-OH CH3CH=CHCH3
o
140 C
http://hhud.tvu.edu.vn 9
III.3. Khử dẫn xuất 2 lần thế của halogen
Zn
C C C C + ZnX2
X X to
H H
Zn
H3C C C CH3 CH3CH=CHCH3 + ZnX2
Br Br to
http://hhud.tvu.edu.vn H R' 10
III.5. Nhiệt phân ester
• Nhiệt phân ester của rượu bậc 1 < bậc 2 < bậc 3
Ester bậc 1 Æ 1 sản phẩm, bậc 2 & bậc 3 Æ nhiều
sản phẩm
V.1.1. Cơ chế:
• Giai đoạn 1:
Y
nhanh C C
Y- C C
X+ X
Br-CH2-CH2-Br + Br-CH2-CH2-Cl +
Br-CH2-CH2-ONO2
http://hhud.tvu.edu.vn 14
CCl4
H2C CH2 + Br2 H2C CH2
Br Br
CH3OH
H2C CH2 + Br2 H2C CH2
Br OCH3
H2O
H2C CH2 + Br2 H2C CH2
Br OH
http://hhud.tvu.edu.vn 15
***Lập thể của phản ứng cộng X2:
Cộng hợp trans (anti)
cis Æ sản phẩm là hổn hợp racemic (1 đôi đối
quang)
trans Æ sản phẩm có thể là meso (1 sản phẩm)
H CH3 CH3 CH3
C Br2 H C Br Br C H
C Br C H H C Br
H CH3
CH3 CH3
rac-
H3C H CH3
C Br2 H C Br
C H C Br
H CH3
CH3
16
meso
http://hhud.tvu.edu.vn
V.1.3. Phản ứng cộng HX
Br
CH3-C=CH2 + HBr CH3-C-CH3
CH3 CH3
b. Quy tắc Zaitsev-Wagner: H+ sẽ tấn công vào
phía tạo thành carbocation trung gian bền nhất
HBr
CH3-CH=CH-CH2-CH3 CH3-CH-CH-CH2-CH3
http://hhud.tvu.edu.vn 17
Br
c. Quy tắc Kharasch: khi có mặt peroxide, phản
ứng sẽ đi theo hướng ngược với Markonikov &
theo cơ chế cộng hợp gốc tự do
http://hhud.tvu.edu.vn 18
• Cơ chế: Theo hướng tạo gốc tự do bền
to + CO2
CH3-C-O-O-C-CH3 CH3 + CH3-CO-O
O O
Br
CH3-CH=CH2 CH3-CH-CH2 + CH3-CH-CH2Br
Br
HBr
CH3-CH-CH2Br CH3-CH2-CH2Br + Br
H-
OH-
H2O2
[CH3-CH2-CH2]3B [CH3-CH2-CH2-O]3B
http://hhud.tvu.edu.vn 21
CH3-CH2-CH2-OH
V.2. Phản ứng hydro hóa
V.2.1. Cơ chế:
Ni
C C + H2 C C
H H
• Xúc tác thường dùng: Ni, Pd, Pt
C C
C C
H H H H
+ H2 H H
http://hhud.tvu.edu.vn 22
V.2.2. Tính lập thể
Phản ứng cộng hợp cis (syn)
• Đồng phân cis Æ có thể thu sản phẩm meso (1 sản
phẩm)
• Đồng phân trans Æ sản phẩm là hổn hợp racemic (1
đôi đối quang)
COOH
H COOH
C D2 H C D
C Ni H C D
H COOH
COOH
maleic acid meso
σ+ O
C C + R-C-O-O-H C C + RCOOH
O
O OH
H2O
C C C C
(H+, OH-)
OH
OH-
- 0 oC C C H2O + MnO3-
C C + MnO4 C C
pH 7 O O +
H OH OH
Mn
O O-
http://hhud.tvu.edu.vn 25
V.3.3. Oxy hóa bằng ddịch KMnO4 đậm đặc, to cao
(CH3)2C=O + CH3COOH
http://hhud.tvu.edu.vn 26
V.3.4. Oxy hóa bằng ozone
1. O3 CH3-CH2-CHO + H2O2
CH3-C=CH-CH2-CH3 CH2-C-CH3 +
2. H2O
CH3 O