You are on page 1of 28

Hóa Học Hữu Cơ

TS Phan Thanh Sơn Nam


Bộ môn Kỹ Thuật Hữu Cơ
Khoa Kỹ Thuật Hóa Học
Trường Đại Học Bách Khoa TP. HCM
Điện thoại: 8647256 ext. 5681
Email: ptsnam@hcmut.edu.vn

http://hhud.tvu.edu.vn 1
Chương 5: ALKENE

I. Giới thiệu chung


• Alkene: hydrocarbon mạch hở, chứa 1 liên kết đôi
C=C (CnH2n, n≥2)

• Trong C=C: 1σ & 1π, σ hình thành do liên kết của


orbital sp2

http://hhud.tvu.edu.vn 2
• Liên kết π vuông góc với mặt phẳng phân tử
•Alkene đơn giản nhất là ethylene CH2=CH2

121.7o

116.6o

1.08 Å
1.33 Å
http://hhud.tvu.edu.vn 3
II. Hệ danh pháp

II.1. Tên thông thường

• Tên alkane tương ứng, đổi ane Æ ylene

Ít dùng, trừ 3 alkene thông dụng:

CH2=CH2 ethylene

CH2=CH-CH2 propylene

(CH3)2C=CH2 isobutylene
http://hhud.tvu.edu.vn 4
II.2. Danh pháp IUPAC

• Tên alkane tương ứng, đổi ane Æ ene

• Chọn mạch carbon dài nhất & chứa C=C làm mạch
chính

•Đánh số sao cho C=C có chỉ số nhỏ nhất

• Chỉ số của C=C chọn theo vị trí C gần C1 nhất, viết cách

tên mạch chính 1 gạch ngang

http://hhud.tvu.edu.vn 5
CH3-CH-CH=CH2
3-methyl-1-butene
CH3

CH3
CH3-C-CH=CH-CH3 4-methyl-2-pentene (có cis & trans)
H

II.3. Tên gốc của alkene


Alkenyl
CH2=CH- 1-ethenyl (vinyl)
CH2=CH-CH2- 2-propenyl (allyl)
CH3-CH=CH- 1-propenyl
http://hhud.tvu.edu.vn 6
III. Các phương pháp điều chế

III.1. Tách nước từ alcohol

• Phản ứng có thể ở pha lỏng (xúc tác acid H2SO4,


H3PO4, 100-170oC) hay pha khí (xúc tác Al2O3,
zeolite, 350-400oC)

to
C C C C + H 2O
xt
H OH

http://hhud.tvu.edu.vn 7
• Khả năng tách nước: alcohol bậc 3 > bậc 2 > bậc 1

H2SO4 75%
CH3CH2CH2CH2-OH CH3CH=CHCH3
140 oC

CH3-CH-CH2-CH3 H2SO4 50-60%


o
CH3-CH=CH-CH3
OH 100 C
H2SO4 20%
(CH3)3C-OH CH2=C(CH3)2
80 oC

http://hhud.tvu.edu.vn 8
III.2. Tách HX từ dẫn xuất của halogen
to
C C C C + H2O + KX
KOH/ethanol
H X

• Khả năng tách HX: RX bậc 3 > bậc 2 > bậc 1


to
CH3CH2CH2CH2Cl CH3CH2CH=CH2
KOH/ethanol

to
CH3CH2CHCH3 CH3CH2CH=CH2 + CH3CH=CHCH3
KOH/ethanol
Cl 20% 80%
Lưu ý: tách R-X bậc 1 không có chuyển vị ≠ R-OH bậc 1

H2SO4 75%
CH3CH2CH2CH2-OH CH3CH=CHCH3
o
140 C
http://hhud.tvu.edu.vn 9
III.3. Khử dẫn xuất 2 lần thế của halogen
Zn
C C C C + ZnX2
X X to
H H
Zn
H3C C C CH3 CH3CH=CHCH3 + ZnX2
Br Br to

III.4. Hydro hóa alkyne


R R'
t
, x ar
H 2 dl H H
Lin )
(Pd
R C C R'
Na
,N
H
3
R H

http://hhud.tvu.edu.vn H R' 10
III.5. Nhiệt phân ester

CnH2n+1-O-COR Æ CnH2n + RCOOH

• Nhiệt phân ester của rượu bậc 1 < bậc 2 < bậc 3
Ester bậc 1 Æ 1 sản phẩm, bậc 2 & bậc 3 Æ nhiều
sản phẩm

IV. Tính chất vật lý (tự đọc)


Chỉ tan trong dung môi không phân cực hay ít phân cực

V. Tính chất hóa học

Liên kết π (E phân ly = 60 kcal/mol) yếu hơn liên kết


σ (E = 80 kcal/mol)
Xúc tác, t ... Æ liên kết π dễ bị đứt
11
o http://hhud.tvu.edu.vn
V.1. Phản ứng cộng hợp ái điện tử

V.1.1. Cơ chế:

• Giai đoạn 1:

dung moâi chaäm beàn hoùa C C


C C + Xδ+-Yδ− C C C+ C
xuùc taùc
Xδ+ X X+
nhanh Yδ−
phöùc π
khoâng beàn

Giai đoạn chậm: X+ tấn công vào C=C Æ ái điện tử


http://hhud.tvu.edu.vn 12
• Giai đoạn 2:

Y
nhanh C C
Y- C C
X+ X

Y- tấn công vào phía đối lập với X

• Nhóm thế đẩy điện tử (+C, +I, +H) Æ tăng mật độ


điện tử của C=C Æ tăng khả năng phản ứng AE
http://hhud.tvu.edu.vn 13
V.1.2. Phản ứng cộng hợp halogen

• Phản ứng cộng hợp của CH2=CH2 với Br2 với sự có


mặt của NaCl, NaNO3, sản phẩm thu được là 1 hổn
hợp:

Br-CH2-CH2-Br + Br-CH2-CH2-Cl +
Br-CH2-CH2-ONO2

• Nếu phản ứng thực hiện trong dung môi là CH3OH,


sản phẩm chính là Br-CH2-CH2-OCH3 !!!

http://hhud.tvu.edu.vn 14
CCl4
H2C CH2 + Br2 H2C CH2
Br Br

CH3OH
H2C CH2 + Br2 H2C CH2
Br OCH3

H2O
H2C CH2 + Br2 H2C CH2
Br OH

http://hhud.tvu.edu.vn 15
***Lập thể của phản ứng cộng X2:
Cộng hợp trans (anti)
cis Æ sản phẩm là hổn hợp racemic (1 đôi đối
quang)
trans Æ sản phẩm có thể là meso (1 sản phẩm)
H CH3 CH3 CH3
C Br2 H C Br Br C H
C Br C H H C Br
H CH3
CH3 CH3
rac-

H3C H CH3
C Br2 H C Br
C H C Br
H CH3
CH3
16
meso
http://hhud.tvu.edu.vn
V.1.3. Phản ứng cộng HX

a. Quy tắc Markonikov (dành cho C=C không đối


xứng): H+ sẽ tấn công vào carbon chứa nhiều H
CH3-CH=CH2 + HBr CH3-CH-CH3
Br

Br
CH3-C=CH2 + HBr CH3-C-CH3
CH3 CH3
b. Quy tắc Zaitsev-Wagner: H+ sẽ tấn công vào
phía tạo thành carbocation trung gian bền nhất
HBr
CH3-CH=CH-CH2-CH3 CH3-CH-CH-CH2-CH3
http://hhud.tvu.edu.vn 17
Br
c. Quy tắc Kharasch: khi có mặt peroxide, phản
ứng sẽ đi theo hướng ngược với Markonikov &
theo cơ chế cộng hợp gốc tự do

CH3-CH=CH2 + HBr Æ CH3-CH2-CH2-Br

• Các peroxide: H2O2, acetyl peroxide CH3CO-O-O-


CO-CH3, benzoylperoxide C6H5CO-O-O-COC6H5

http://hhud.tvu.edu.vn 18
• Cơ chế: Theo hướng tạo gốc tự do bền

to + CO2
CH3-C-O-O-C-CH3 CH3 + CH3-CO-O
O O

CH3-CO-O + HBr Br + CH3COOH

Br
CH3-CH=CH2 CH3-CH-CH2 + CH3-CH-CH2Br
Br

HBr
CH3-CH-CH2Br CH3-CH2-CH2Br + Br

•Lưu ý: HI & HCl không tham gia phản ứng cộng


gốc tự do như HBr!!!
19
http://hhud.tvu.edu.vn
V.1.4. Phản ứng cộng hợp nước
• Cần xúc tác acid: H2SO4, H3PO4 (không dùng HX)
H2SO4 CH3-CH-CH3
CH3-CH=CH2 + H2O
OH

• Tuân theo quy tắc Markonikov


• Cơ chế:
+ + H2O H H -H+ CH3-CH-CH3
+ H+
CH3-CH=CH2 CH3-CH-CH3 H3 C C O OH
-H + -H2O H + H+
CH3

Nếu dùng nhiều H2SO4:


CH3-CH=CH2 + H2SO4 Æ (CH3)2CH-OSO3H
(CH3)2CH-OSO3H + H2O Æ (CH3)2CH-OH + H2SO4
http://hhud.tvu.edu.vn 20
V.1.5. Phản ứng cộng hợp B2H6

• Phản ứng quan trọng điều chế alcohol bậc 1 & 2


từ alkene, ngược với sản phẩm Markonikov
1. B2H6
CH3-CH=CH2 CH3-CH2-CH2-OH
2. H2O2 / NaOH

• Cơ chế: B2H6 Æ BH3


BH3 + H
CH3-CH=CH2 CH3-CH-CH2-B H CH3-CH2-CH2-BH2
(Lewis acid)
H

H-

OH-
H2O2
[CH3-CH2-CH2]3B [CH3-CH2-CH2-O]3B

http://hhud.tvu.edu.vn 21
CH3-CH2-CH2-OH
V.2. Phản ứng hydro hóa
V.2.1. Cơ chế:
Ni
C C + H2 C C
H H
• Xúc tác thường dùng: Ni, Pd, Pt

• Cơ chế: gốc tự do (AR), 2 H gắn vào cùng phía


nối đôi (khác phản ứng +X2) Æ cộng hợp cis

C C

C C
H H H H
+ H2 H H
http://hhud.tvu.edu.vn 22
V.2.2. Tính lập thể
Phản ứng cộng hợp cis (syn)
• Đồng phân cis Æ có thể thu sản phẩm meso (1 sản
phẩm)
• Đồng phân trans Æ sản phẩm là hổn hợp racemic (1
đôi đối quang)
COOH
H COOH
C D2 H C D
C Ni H C D
H COOH
COOH
maleic acid meso

H COOH COOH COOH


C D2 H C D D C H
C Ni D C H H C D
HOOC H
COOH COOH
fumaric acid http://hhud.tvu.edu.vn rac- 23
V.3. Phản ứng oxy hóa
V.3.1. Tác nhân oxy hóa peracid

σ+ O
C C + R-C-O-O-H C C + RCOOH
O

O OH
H2O
C C C C
(H+, OH-)
OH

• Cộng hợp trans, tạo -diol


• Phản ứng không gây cắt mạch C=C
http://hhud.tvu.edu.vn 24
V.3.2. Oxy hóa bằng ddịch KMnO4 loãng (pH 7, 0oC )

• Cộng hợp cis, tạo diol

OH-

- 0 oC C C H2O + MnO3-
C C + MnO4 C C
pH 7 O O +
H OH OH
Mn
O O-

• Phản ứng không cắt mạch C=C

http://hhud.tvu.edu.vn 25
V.3.3. Oxy hóa bằng ddịch KMnO4 đậm đặc, to cao

• Phản ứng gây cắt mạch C=C

• Sản phẩm là carboxylic acid

CH3-CH=CH-CH3 + KMnO4 đđ / to Æ 2 CH3COOH

(CH3)2CH=CH-CH3 + K2Cr2O7 /H2SO4/toÆ

(CH3)2C=O + CH3COOH

http://hhud.tvu.edu.vn 26
V.3.4. Oxy hóa bằng ozone

• Phản ứng gây cắt mạch C=C


• Sản phẩm là carbonyl (khác KMnO4 đđ)
OH C O + H2O
CO
/CH3
O3
C C O Zn
H2/Pt
C C O O C C C O + H2O
O O O H
molozonide 2O
ozonide (H +
) C O + H2O2

1. O3 CH3-CH2-CHO + H2O2
CH3-C=CH-CH2-CH3 CH2-C-CH3 +
2. H2O
CH3 O

• Lưu ý: H2O2 dễ dàng oxy hóa carbonyl thành


27
carboxylic acid Æ sản phẩm cuối là acid!!!
http://hhud.tvu.edu.vn
V.4. Phản ứng polymer hóa

• Phản ứng tạo polymer dưới tác dụng của ánh


sáng, to cao, xúc tác

• Có thể xảy ra theo cơ chế gốc tự do (xúc tác


peroxide), cơ chế cation (xúc tác H2SO4, AlCl3,
BF3…) hay anion (xúc tác LiNH2)
CH3 H+ CH3 CH3 CH3
H2C C H3C C CH2 C CH2 C
CH3 CH3 CH3 CH3
peroxide --CH2-CH- CH2-CH- CH2-CH--
nCH2=CH
Cl Cl Cl Cl
28
http://hhud.tvu.edu.vn
polyvinyl chloride

You might also like