Professional Documents
Culture Documents
Chuong 1
Chuong 1
CHƢƠNG I:
MARKETING CƠ BẢN
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
NHỮNG PHẦN CHÍNH
2
Mai Phuong
Thuy, Miss
Vietnam
Brad Pitt, Actor
USA Michael Phelps,
© 2008 Phạm Thị Thanh Hƣơng Swimmer, USA
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TẠI SAO CẦN PHẢI HỌC MARKETING?
8
Marketing
Tiêu thụ sản phẩm
Nhu cầu, mong muốn, và cầu
Trao đổi, giao dịch và trao đổi phi giao dịch
Nhà Marketing, ngƣời trao đổi triển vọng
Phân đọan thị trƣờng, đọan thị trƣờng
Sự thỏa mãn
Giá trị, định vị giá trị
Chiến lƣợc Marketing
Quản trị Marketing
Hỗn hợp Marketing (Marketing-mix)
Marketing CONSUMER
có vai trò
hết sức
quan trọng
không chỉ
đối với các Non profit
MARKET BUSINESS
tổ chức GOVERNMENT
kinh doanh,
mà cả đối
với các cá
nhân cũng
nhƣ những GLOBAL
tổ chức phi
kinh doanh.
© 2008 Phạm Thị Thanh Hƣơng
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Marketing trong các tổ chức kinh
13
doanh
…là cầu nối giữa khách hàng và doanh nghiệp
Cập nhật các thông tin của khách hàng vào các
chương trình hoạt động của doanh nghiệp.
Chuyển giao cho khách hàng về dịch vụ, sản phẩm
và thông tin của doanh nghiệp
Nắm bắt đúng và nhanh các nhu cầu của đối tác
Điều chỉnh bản thân cho phù hợp với những đòi hỏi
của đối tác
Quảng bá cho cá nhân một cách hiệu quả
Trở thành một người tiêu dùng có kiến thức
Nắm bắt đúng và nhanh các nhu cầu của đối tác
Điều chỉnh bản thân cho phù hợp với những đòi hỏi
của đối tác
Quảng bá cho cá nhân một cách hiệu quả
Trở thành một người tiêu dùng có kiến thức
1. Trao đổi là 1 trong 4 hình thức chủ yếu để thỏa mãn một nhu
cầu (tự sản xuất, xin, trao đổi...) Và chỉ có trao đổi thì hoạt
động Marketing mới bắt đầu diễn ra.
2. Những điều kiện có để trao đổi là:
2.1 Phải có từ 2 đối tượng tham gia
2.2 Các bên phải tham gia tự nguyện, có mong muốn trao đổi
2.3 Các bên phải có khả năng giao dịch với bên kia
Thị trƣờng là tập hợp những ngƣời mua hiện có và
sẽ có
© 2008 Phạm Thị Thanh Hƣơng
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CÁC NHÂN TỐ TRONG KHÁI NIỆM
MARKETING
21
Marketing là một lĩnh vực có rất nhiều khái niệm. Tuy nhiên,
chúng ta không thể bỏ qua những nhân tố cốt lõi trong khái
niệm Marketing
Nhu cầu tự nhiên (1- needs), nhu cầu cụ thể (2-wants), và nhu cầu
có khả năng thanh tóan (demand)
Sản phẩm, dịch vụ và đề nghị thị trƣờng
Trao đổi, giao dịch và chuyển giao và giá trị của khách hàng
Sự thỏa mãn và sự trung thành
Marketing giao dịch, marketing quan hệ và mạng lƣới marketing
Nhà marketing, thị trƣờng và quản trị marketing
Nhu cầu tự nhiên là Nhu cầu cụ thể hay Nhu cầu mua là
cảm giác thiếu hụt mong muốn là nhu cầu cụ
một cái gì đó mà những biểu hiện thể có kèm
con người không cụ thể của nhu theo khả năng
cảm nhận được cầu tự nhiên , thể mua và sự
hiện sự ao ước sẵn lòng mua.
đối với những
sản phẩm cụ thể
Hàng hoá
Hàng hoá Hàng hoá Nhu cầu Nhu cầu
Quan niệm của nhà sản xuất cho rằng : “Sản phẩm là kết quả của một họat động
hay một quá trình”. Nhà marketing thì cho rằng: “sản phẩm cần phải được thiết kế
nhằm thỏa mãn một nhu cầu nào đó của con người, nếu không nó sẽ không thể
bán được và trở nên vô dụng với cả người bán và người mua”
VD: dịch vụ cắt tóc, dịch vụ đƣờng tàu <khi bạn mua vé tàu từ Hà
Nội đến Quảng Ninh, giá 650.000 VNĐ, bạn chỉ có quyền ngồi
trên xe trên một hành trình định trƣớc tớ nơi bạn cần đến mà
không sở hữu chiếc tàu đó.
Khách hàng bị hấp dẫn mua bởi những giá trị dành cho
họ, những khách hàng bị giữ lại với một ngƣời bán bởi
sự thỏa mãn <sastisfaction>
Sự thỏa mãn của một khách hàng đối với một sản phẩm là
trạng thái tâm lý của khách hàng đó có đƣợc sau khi sử dụng
sản phẩm này và thấy rằng những cảm nhận thực tế về kết
quả họat động của sản phẩm bằng hoặc tốt hơn những kỳ
vọng về kết quả họat động của sản phẩm trƣớc khi sử dụng
sản phẩm đó.
NV= Net value: Giá trị thuần cho khách hàng Giá trị thuần danh cho KH là
(KH) một khái niệm giúp giải thích
TB: Total Benefits: Tổng lợi ích KH nhận đƣợc. tại sao khác hàng lựa chọn
TC – Total Cost: Tổng chi phí KH phải chịu phƣơng án này mà không
chấp nhận phƣơng án khác.
Giả sử có hai phƣơng án
mua sắm có giá trị thuần kỳ
vọng NVa và NVb, nếu
Nva>NVb, thì KH sẽ chọn
phƣơng án A
© 2008 Phạm Thị Thanh Hƣơng
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CÔNG THỨC TÍNH
33
Khái niệm hay sử dụng trong marketing là giá CLV: Giá trị suốt đời của KH
trị suốt đời của khách hàng< Customer life- F: Số lần mua sắm trong
time value> một năm
CLV: F x N x R x mp N: số năm giao dịch với
ngƣời bán
R: Doanh thu trung bình mà
ngƣời bán nhận đƣợc từ
một lần mua
Mp: Tỷ lệ lợi nhuận trên
doanh thu.
© 2008 Phạm Thị Thanh Hƣơng
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐỊNH VỊ GIÁ TRỊ
34
Value positioning
Là : Họat động sáng tạo ra và quảng bá cho sự khác biệt của
những giá trị đƣợc đƣa ra bởi một cá nhân hay tổ chức
nhằm chiếm đƣợc một vị trí riêng biệt trong tâm trí của
khách hàng mục tiêu.
CHIẾN LƢỢC MARKETING –
Marketing Stratetgy
a. Một định hƣớng chung về thị trƣờng mục tiêu và
các giá trị cung cấp cho thị trƣờng mục tiêu đó.
b. Để lập chiến lƣợc Marketing, cần phân đọan thị
trƣờng, lựa chọn thị trƣờng mục tiêu và xây dựng
chiến lƣợc giá trên thị trƣờng mục tiêu đó.
© 2008 Phạm Thị Thanh Hƣơng
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Qu¶n lý Marketing
(Marketing Management)
35
Lµ ph©n tÝch, lËp kÕ ho¹ch, thùc hiÖn vµ kiÓm tra viÖc thi hµnh
nh÷ng biÖn ph¸p nh»m thiªt lËp, cñng cè vµ duy tr× nh÷ng cuéc trao
®æi cã lîi víi nh÷ng ng-êi mua ®· ®-îc lùa chän ®Ó ®¹t ®-îc nh÷ng
nhiÖm vô x¸c ®Þnh cña doanh nghiÖp nh- thu lîi nhuËn, t¨ng khèi
l-îng hµng tiªu thô, më réng thÞ tr-êng
Ph¸t hiÖn c¬ ThiÕt lËp thÞ X©y d-ng chiÕn ¸nh gi¸ vµ
héi marketing tr-êng môc l-îc marketing ®iÒu khiÓn nç
©
tæng hîp
2008 Phạm Thị Thanh Hƣơng
tiªu lùc Marketing
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Qu¸ tr nh lËp kÕ ho¹ch vµ Ph©n tÝch T nh
ra chiÕn l-îc Marketing h nh
36
¸nh gi¸ C¬ héi
Marketing
M a r k e tin g -m ix
P ro d u c t P la c e
T h Þ tr - ê n g
m ô c tiª u
P ric e P ro m o tio n