Professional Documents
Culture Documents
BÀI 13: ẢNH HƯỞNG CỦA MÔI TRƯỜNG LÊN SỰ BIỂU HIỆN CỦA
KIỂU GEN – BÀI TẬP CHƯƠNG II.
(1 tiết tự học)
Bà i 1: Ở mộ t loà i thự c vậ t, tính trạ ng mà u sắ c hoa do 1 gen có 2 alen quy định, A:
quy định hoa đỏ trộ i hoà n toà n so vớ i a: quy định hoa trắ ng. Xá c định tỉ lệ KG, tỉ lệ
KH ở đờ i con trong cá c phép lai sau:
P: Aa x Aa : P: Aa x aa: P: Aa x AA:
KG: 25% AA : 50% Aa : KG: 50% Aa : 50% aa KG: 50% AA : 50% Aa
25% aa KH: 50% đỏ : 50% trắ ng KH: 100% đỏ
KH: 75% đỏ : 25% trắ ng
Quy luật phân ly độc 2 Các cặp gen alen 1AABB : 1AAbb : 1aaBB :
lập quy định các tính 1aabb : 2AABb : 4AaBb :
trạng khác nhau 2Aabb : 2aaBb : 1aabb
nằm trên các NST (9:3:3:1)
tương đồng khác
nhau
Quy luật tương tác gen 2 Các cặp gen không 9A- : 3A-bb : 3aaB- :
alen nằm trên các 1aabb
cặp NST tương (9:1)
đồng khác nhau,
tương tác quy định
1 tính trạng nhất
định
Ql Hoán vị gen 2 Các cặp gen alen 965 thân xám, cánh
nằm trên cùng 1 dài : 944 thân đen,
cặp NST tương cánh cụt : 206 thân
đồng. xám, cánh cụt : 185
thân đen, cánh dài.
1. Kiểu hình (năng suất) tạo thành do sự tương tác giữa các kiểu gen với môi trường.
VD: Màu sắc lông thỏ Hymalaya phụ thuộc vào: nhiệt độ của môi trường.
Màu sắc hoa cẩm tú cầu phụ thuộc vào: độ pH của đất.
2. Thế hệ trước truyền cho thế hệ sau: kiểu gen.
3. Mức phản ứng: tập hợp các kiểu hình của cùng 1 kiểu gen tương ứng với các
môi trường khác nhau.
4. Các kiểu gen khác nhau: có mức phản ứng khác nhau.
5. Các tính trạng số lượng: có mức phản ứng rộng.
Các tính trạng chất lượng: có mức phản ứng hẹp.
6. Để nghiên cứu mức phản ứng của 1 KG: tạo ra các cá thể sinh vật có cùng một
kiểu gen.
7. Sự mềm dẻo KH (Thường biến) là: một kiểu gen có thể thay đổi kiểu hình trước
các điểu kiện môi trường khác nhau.
8. Tính chất của thường biến: có sự điều chỉnh về sinh lí giúp sinh vật thích nghi
với sự thay đổi của môi trường