You are on page 1of 18

SIMPLE PAST

BOOK TEACHER CLASS DATE

NONE MRBao MOV2 10a.m-12a.m SEP3

MAIN SUBJECT:

SIMPLE PAST
OBJECTIVE:
 Hiểu về thi quá khứ, biết được cách sử dụng và trường hợp sử dụng thì quá khứ
 Nắm kĩ được cách viết câu khẳng định thì quá khứ đơn

PHASE WORKS NOTE

REVIEW 1. Khảo 10 động từ bất quy tắc bất kì trong thẻ


15mins note
Guide: Lần lượt bốc thăm sau đó đọc và viết cả
3 cột của động từ bất quy tắc
2. Kiểm tra phần đặt câu và viết từ về nhà

1. Nhắc lại phần lý thuyết Simple past


LÝ THUYẾT
SIMPLE PAST Guide: Giáo viên hướng dẫn các bạn xác định
45mins trường hợp sử dụng thì simple past qua các ví dụ:
I went to school yesterday.
I go to the cinema today.
She bought a magazine last week.
She buys a car today.
They ate pancakes this morning.
They eat noodles right now.

2. Chép công thức

Guide: cho các bạn chép công thức và diễn giải


công thức. Phân biệt 3 loại câu, dấu hiệu nhận
biết và sử dụng khi thấy Verb hoặc Ađj
Làm worksheet áp dụng
BÀI TẬP VẬN
DỤNG Guide: GV cho các bạn làm worksheet 1 ( Biến
45mins đổi động từ, trợ động từ thì hiện tại về dạng
quá khứ)

GAME Guessing game


15mins Guide:Cho các bạn chơi game đoán câu thì quá khứ
theo đường link ( Viết câu vào vở với từ mình
chọn )
https://www.youtube.com/watch?
v=9kWo_azIlS0n

HOMEWORK Học 10 từ quá khứ:


Become begi break build burn buy catch
choose come cost

Khẳng định (+) S + V2 + O S + was/ were + adj

Phủ định (-) S + Didn’t + V0 + O S + was/ were not + adj

Nghi vấn (?) (Wh) + Did + S + V0 + O? Was/ Were + S + adj?

SIMPLE PAST FORMULAR


UNIT5 – AT THE AQUARIUM
BOOK TEACHER CLASS DATE

IE4 MRBao MOV2 10a.m-12a.m AUG28

MAIN SUBJECT:

SIMPLE PAST (CONT) – NEW WORDS


OBJECTIVE:
o Nắm cách sử dụng thì simple past, phân biệt được 3 loại câu
o Nhớ được các từ vựng mới theo chủ đề

PHASE WORKS NOTE

REVIEW 1. Khảo 10 từ cũ bất kì movers staters + tập


30mins viết câu
Guide: Danh sách từ trong giấy trên bàn + cho
các bạn tập đặt câu với các từ
2. Khảo 10 động từ bất quy tắc bất kì trong thẻ
note
Guide: Lần lượt bốc thăm sau đó đọc và viết cả
3 cột của động từ bất quy tắc

1. Nhắc lại về thì quá khứ. Câu khẳng định, Các bạn lâu lâu còn
REVIEW LÝ phủ định, câu hỏi. Câu sử dụng động từ tobe quên việc sử dụng
THUYẾT PAST
với số ít số nhiều,
SIMPLE
Guide: Sử dụng tài liệu theo đường link giáo viên kiểm tra
30mins youtube: Past simple | Grammar quiz - và nhắc nhở.
YouTube. Giáo viên sửa từng câu, nhắc lại cách
nhận diện, cấu trúc của từng câu. Ở mỗi câu
quá khứ kết hợp dẫn theo câu hiện tại.

Ví dụ: We didn’t use the computer last night –


We don’t use the computer last night

BREAK TIME Game IRREGULAR VERB


GAME Guide: GV cho các bạn chơi game đoán câu. Sử
dụng tài liệu theo đường link youtube: Irregular
15mins
Verbs Activity | Past Tense - YouTube. Hướng dẫn
các bạn viết câu mình chọn vào notebook

1. Xem clip về câu chuyện.( Luyện nghe và lặp Class book P38 39
SPEAKING & lại)
READING Guide: GV cho các bạn xem clip về câu chuyện
30mins trước khi chia vai luyện nói
2. Luỵen chia vai đọc câu chuyện
Guide: GV chia vai cho các bạn đọc câu chuyện.
Sau dó xoay tua 2 lần
3. Bài tập áp dụng
Guide: GV cho các bạn làm bài tập 2, 3 P.39
Với bài 2: hướng dẫn các bạn đọc cả bài, tìm
key word, gạch chân key word. Sau dó ở từng
câu hướng dẫn các cụm từ đi chung, dấu hiệu
nhận biết
Ví dụ: cụm: _____ the fish > catch the fish
Lots of -> + plural noun
Với bài 3: gạch chân chủ ngữ, key word, sau đó
xác định vị trí câu trả lời nằm ở đâu trong câu
chuyện
Cut do draw dream drink drive eat fall feel find
HOMEWORK + 10 từ vựng mới U.5
5mins Về nhà học sinh đặt câu với từng từ
FLYERS 1 SATURDAY SEPTEMBER 3RD
BOOK TEACHER CLASS DATE

NONE MRBao FLY1 3pm-5p.m SEP3

MAIN SUBJECT:

WRITING AND SPEAKING USING SIMPLE


PAST
OBJECTIVE:
 Nắm vững cách sử dụng simple past ( viết câu, nhận diện câu)
 Luyện tập speaking dạng Q&A về thì quá khứ đơn

PHASE WORKS NOTE

REVIEW 1. Khảo 10 từ cũ bất kì movers staters + 10


30mins động từ bất quy tắc
Guide: Danh sách từ + thẻ động từ trong tủ

2. Luyện đặt câu với từ đã khảo ở thì quá khứ


( 5 câu/5 từ)
Guide: mỗi bạn đặt 1 câu. Sử dụng thì quá khứ
đơn. Giáo viên kiểm tra ngữ pháp và sửa lỗi.

WARM-UP Game IRREGULAR VERB


10mins Guide: GV cho các bạn chơi game đoán câu. Sử
dụng tài liệu theo đường link youtube: Irregular
Verbs Activity | Past Tense - YouTube. Hướng dẫn
các bạn viết câu mình chọn vào notebook

1. Nhắc lại về thì quá khứ. Câu khẳng định, Phụng nghỉ 1 tuần
NHẮC LẠI LÝ phủ định, câu hỏi. Câu sử dụng động từ tobe nên GV hướng dẫn
THUYẾT SIMPLE
lại cho bạn về thì
PAST + BÀI TẬP
Guide: GV Vẽ lại công thức lên bảng, sau đó bôi quá khứ đơn ( cách
ON
khuyết và gọi các bạn lên điền dùng, công thức )
40mins
2. Làm worksheet ôn tập Với các bạn cũ,5
câu đầu được nhìn
Guide: GV hướng dẫn các bạn làm worksheet công thức, 5 câu
viết lại câu theo thì quá khứ. tiếp theo được nhìn
1 phần và các câu
còn lại k đc nhìn.
SPEAKING 1. Luyện speaking chung theo GV
30mins
Guide: GV hướng dẫn các bạn cùng trả lời câu
hỏi theo mẫu 8 câu hỏi đính kèm. Hỗ trợ các bé
xác định dạng câu, key word,ý chính muốn hỏi.
Vd: phân biệt câu hỏi yes/no câu hỏi wh

2. Chia cặp luyện tập

Guide: GV chia lớp thành nhóm 2 người, bốc


thăm trong số 16 câu hỏi và luyện tập với nhau

Viết 5 từ quá khứ tiếp theo + đặt câu:


HOMEWORK Catch choose come cost cut
10mins
NAME DATE

Past Tense Questions


Read the questions and write your answer using the past tense.

1. What time did you wake up today?

2. What did you eat for breakfast?

3. What did you watch on TV yesterday?

4. What did you do last weekend?

5. What was the last thing you bought?

6. What time did you go to bed last night?

7. What was the last sport you played?

8. What did you eat for dinner yesterday?


FLYERS 1 SUNDAY SEPTEMBER 4TH
BOOK TEACHER CLASS DATE

GET READY FLY MRBao FLY1 3pm-5p.m SEP4

MAIN SUBJECT:

READING & WRITING PART 3 TECHNIQUE


OBJECTIVE:
 Luyện tập dạng bài điền khuyết Part 3 Reading & Writing
 Luyện tập dạng bài chọn từ Part 1 Readng & Writing

PHASE WORKS NOTE

REVIEW 1. Khảo 10 từ cũ bất kì movers staters + 10


15mins động từ bất quy tắc
Guide: Danh sách từ trong giấy trên bàn. Không
luyện đặt câu.

Pre-task: Xác định key word, động từ


READING &
1.

WRITING PART Sách:


Guide: GV hướng dẫn các bạn xác định key
3
word, động từ chính trong câu -> từ đó phần Get ready for
45mins nào nắm được nội dung của câu Flyers

2. Xác định cụm từ đã và hay gặp P.33

Guide: Từng câu, sau khi xác định key word, GV


hướng dẫn các bé xác định các cụm từ, công Cambridge Flyers
thức hay xuất hiện, đã hoặc chưa được dạy 1 Test 2018
Part 3 Test 1 & 2
Vd:
 have ___ go -> cụm have to = must
Didn’t + V0

Learn about / study about


Too/ so/ very/ really + adj


3. Chọn từ điền

Guide: Các bạn nhỏ tự làm Part 3 của test 1 và


2 Cambridge 1. Sau đó GV sửa bằng cách: xác
định thì của từng câu, hướng dẫn chọn hợp lý
cho từng câu theo ngữ pháp + nghĩa
Xác định số ít số nhiều
READING &
1.

WRITING PART Guide: HS đọc qua các câu, khoanh tròn this
1
bút đỏ và these bút xanh, sau đó khoanh tròn
45mins danh từ số ít bút đỏ và số nhiều bút xanh

2. Xác định key word

Guide: GV hướng dẫn các bạn gạch chân key


word của câu từ đó đoán nghĩa và chọn

Học 10 từ vựng mới và 5 từ quá khứ tiếp theo


HOMEWORK +
GAME across
15mins act
actor
adventure
after
ago
agree
air
alone
already

Irregular Verb:
Do draw dream drink drive

Game: Ma sói
FLYERS 1 SATURDAY SEPTEMBER 3RD
BOOK TEACHER CLASS DATE

NONE MRBao FLY1 5pm-7p.m SEP3

MAIN SUBJECT:

WILL – GOING TO + SPEAKING TEST 1


OBJECTIVE:
• Nắm vững cách sử dụng thì tương lai đơn Will – Going to
• Luyện tập phần speaking tìm điểm khác nhau part 1

PHASE WORKS NOTE

REVIEW 1. Khảo 15 từ cũ bất kì movers staters FLYERS


30mins
Guide: Danh sách từ trong giấy trên bàn.
Luyện đặt câu với từ đã khảo ( 5 câu/5 từ) mỗi
bạn đặt 1 câu. Thì quá khứ đơn. Giáo viên
kiểm tra ngữ pháp
2. Nhắc lại tương lai đơn
Guide:
 Viết câu thì hiện tại đơn, sau đó viết lại
câu đó thêm will/ going to vào trước
Verb.
 Viết câu thì quá khứ đơn, sau đó viết lại
câu đó thêm will/ going to vào trước
Verb -> nhấn mạnh cho các bé thấy V2
đã đổi thành V0
 Sử dụng tài liệu theo đường link
youtube: Future Simple | Grammar quiz
- YouTube. GV sửa từng câu cho học
sinh

GAMES 1. Sau khi các bạn đã thực hành các câu đơn
giản thì tương lai với Will và Going to ->
15mins
Chơi game đoán từ theo link Youtube:
https://www.youtube.com/wat ch?
v=Mg1NOCnb8zo
Luyện tập thì tương lai qua 2 Worksheet
WRITING
1.

Going to và will
EXERCISES Guide: Hướng dẫn các bạn nhìn hình, xác định
động từ. GV đi kiểm tra các bạn làm, note lại lỗi
sai, sau đó sửa chung cho cả lớp.
45mins

Sách:
SPEAKING Luyện tập phần speaking part 1 Flyers test ( tìm điểm Cambridge Flyers
ACTIVITY khác nhau giữa 2 bức tranh) 2 test 1,2,3
PART 1
Guide: GV sử dụng mẫu speaking. GV sẽ là người nói về
bức tranh 1,các bạn sẽ kể ại theo bức tranh số 2.
25mins GV: Khi nói, nhấn mạnh chủ ngữ và key word cho các
bé, có thể lặp lại nếu cần
HS: nghe kỹ chủ ngữ, chỉ tay vào nhân vật, đồ vật, nơi
chốn được đề cập đến. Lắng nghe các key word của câu
Học ôn 15 từ bất quy tắc
HOMEWORK Become begin break build burn buy catch
5mins choose come cost do draw dream drink drive
FLYERS 1 SUNDAY SEPTEMBER 4TH
BOOK TEACHER CLASS DATE

NONE MRBao FLY1 5pm-7p.m SEP4

MAIN SUBJECT:

READING & WRITING PART3 FLYERS TEST


CẤU TRÚC DURING/ WHILE
OBJECTIVE:
• Nắm vững cách làm Part 3 Reading & Writing.
• Cấu trúc While/ During

PHASE WORKS NOTE

REVIEW 1. Khảo 15 từ cũ bất kì movers staters


15mins FLYERS
Guide: Danh sách từ trong giấy trên bàn.
Không luyện đặt câu

Pre-task: Xác định key word, động từ


READING & Sách:
1.

WRITING PART Guide: GV hướng dẫn các bạn xác định key Get ready for
3
word, động từ chính trong câu -> từ đó phần Flyers
45mins nào nắm được nội dung của câu
P.33
2. Xác định cụm từ đã và hay gặp

Guide: Từng câu, sau khi xác định key word, GV Cambridge Flyers
hướng dẫn các bé xác định các cụm từ, công 1 Test 2018
thức hay xuất hiện, đã hoặc chưa được dạy
Part 3 Test 1 & 2
Vd:
 have ___ go -> cụm have to = must
Didn’t + V0

Learn about / study about


Too/ so/ very/ really + adj


3. Chọn từ điền

Guide: Các bạn nhỏ tự làm Part 3 của test 1 và


2 Cambridge 1. Sau đó GV sửa bằng cách: xác
định thì của từng câu, hướng dẫn chọn hợp lý
cho từng câu theo ngữ pháp + nghĩa

BREAKTIME Ma sói
10mins

Remind thì hiện tại tiếp diễn, quá khứ tiếp


CẤU TRÚC
1.

diễn
DURING/ Tiếp cận lý thuyết During/ While:
WHILE
2.

Guide:
During: Use during to say that something

40mins happens within another event (action).

Example: I fell asleep during the film.


While: Use while for actions which happen

at the same time.

Example: I was listening to music while my


sister was watching TV.
3. Làm worksheet áp dụng

Guide: GV đi kiểm tra các bạn làm, note lại lỗi


sai, sau đó sửa chung cho cả lớp.
Tap dat cau voi thi qua khu/ tuong lai going to
HOMEWORK voi cac tu:
5mins cartoon channel chess collect concert diary
drum festival flashlight
NAME: DATE:
GRAMMAR WORKSHEET
FUTURE: GOING TO
 The weekend starts tomorrow and Sam is going to be very busy.
Write sentences using the picture prompts and ‘going to’.

1. 5.
2. 4.
3.

6. 8.
7. 9. 10.

1._ _

2.

3.

4.

5.

6.

7.

8.

9.

10.
NAME: DATE:
GRAMMAR WORKSHEET
FUTURE: GOING TO
I am Am I
You are Are you
He is Is he
going to cook. going to cook?
She is Is she
It is Is it
We are Are we
They are Are they

 Listen to your teacher read aloud present simple verbs. Then, use ‘going to’ to make
statements and questions in the spaces below

STATEMENTS
1. My friends

2. Mr. Smith _
3. I

_
4. Bob and Cathy _
_
5. The movie

6. We

QUESTIONS

7. my classmates __
_
8. John and Steven
_
9. the airplane _
_
10. I
__
11. you
__
12. it
GRAMMAR WORKSHEET ALL Things Grammar
Grammar Focus Future: Going to
Level Intermediate

READ ALOUD
….
1. see a movie 7. be late
2. travel to Brazil 8. find new jobs
3. go home 9. take off
4. get married 10. pass the exam
5. start soon 11. meet me later
6. study for the test 12. rain this afternoon

ANSWERS
1. My friends are going to see a movie.
2. Mr. Smith is going to travel to Brazil.
3. I am going to go home.
4. Bob and Cathy are going to get married.
5. The movie is going to start soon.
6. We are going to study for the test.
7. Are my classmates going to be late?
8. Are John and Steven going to find new jobs?
9. Is the airplane going to take off?
10. Am I going to pass the exam?
11. Are you going to meet me later?
12. Is it going to rain this afternoon?

You might also like