Professional Documents
Culture Documents
Lesson Plan Bao
Lesson Plan Bao
MAIN SUBJECT:
SIMPLE PAST
OBJECTIVE:
Hiểu về thi quá khứ, biết được cách sử dụng và trường hợp sử dụng thì quá khứ
Nắm kĩ được cách viết câu khẳng định thì quá khứ đơn
MAIN SUBJECT:
1. Nhắc lại về thì quá khứ. Câu khẳng định, Các bạn lâu lâu còn
REVIEW LÝ phủ định, câu hỏi. Câu sử dụng động từ tobe quên việc sử dụng
THUYẾT PAST
với số ít số nhiều,
SIMPLE
Guide: Sử dụng tài liệu theo đường link giáo viên kiểm tra
30mins youtube: Past simple | Grammar quiz - và nhắc nhở.
YouTube. Giáo viên sửa từng câu, nhắc lại cách
nhận diện, cấu trúc của từng câu. Ở mỗi câu
quá khứ kết hợp dẫn theo câu hiện tại.
1. Xem clip về câu chuyện.( Luyện nghe và lặp Class book P38 39
SPEAKING & lại)
READING Guide: GV cho các bạn xem clip về câu chuyện
30mins trước khi chia vai luyện nói
2. Luỵen chia vai đọc câu chuyện
Guide: GV chia vai cho các bạn đọc câu chuyện.
Sau dó xoay tua 2 lần
3. Bài tập áp dụng
Guide: GV cho các bạn làm bài tập 2, 3 P.39
Với bài 2: hướng dẫn các bạn đọc cả bài, tìm
key word, gạch chân key word. Sau dó ở từng
câu hướng dẫn các cụm từ đi chung, dấu hiệu
nhận biết
Ví dụ: cụm: _____ the fish > catch the fish
Lots of -> + plural noun
Với bài 3: gạch chân chủ ngữ, key word, sau đó
xác định vị trí câu trả lời nằm ở đâu trong câu
chuyện
Cut do draw dream drink drive eat fall feel find
HOMEWORK + 10 từ vựng mới U.5
5mins Về nhà học sinh đặt câu với từng từ
FLYERS 1 SATURDAY SEPTEMBER 3RD
BOOK TEACHER CLASS DATE
MAIN SUBJECT:
1. Nhắc lại về thì quá khứ. Câu khẳng định, Phụng nghỉ 1 tuần
NHẮC LẠI LÝ phủ định, câu hỏi. Câu sử dụng động từ tobe nên GV hướng dẫn
THUYẾT SIMPLE
lại cho bạn về thì
PAST + BÀI TẬP
Guide: GV Vẽ lại công thức lên bảng, sau đó bôi quá khứ đơn ( cách
ON
khuyết và gọi các bạn lên điền dùng, công thức )
40mins
2. Làm worksheet ôn tập Với các bạn cũ,5
câu đầu được nhìn
Guide: GV hướng dẫn các bạn làm worksheet công thức, 5 câu
viết lại câu theo thì quá khứ. tiếp theo được nhìn
1 phần và các câu
còn lại k đc nhìn.
SPEAKING 1. Luyện speaking chung theo GV
30mins
Guide: GV hướng dẫn các bạn cùng trả lời câu
hỏi theo mẫu 8 câu hỏi đính kèm. Hỗ trợ các bé
xác định dạng câu, key word,ý chính muốn hỏi.
Vd: phân biệt câu hỏi yes/no câu hỏi wh
MAIN SUBJECT:
3. Chọn từ điền
WRITING PART Guide: HS đọc qua các câu, khoanh tròn this
1
bút đỏ và these bút xanh, sau đó khoanh tròn
45mins danh từ số ít bút đỏ và số nhiều bút xanh
Irregular Verb:
Do draw dream drink drive
Game: Ma sói
FLYERS 1 SATURDAY SEPTEMBER 3RD
BOOK TEACHER CLASS DATE
MAIN SUBJECT:
GAMES 1. Sau khi các bạn đã thực hành các câu đơn
giản thì tương lai với Will và Going to ->
15mins
Chơi game đoán từ theo link Youtube:
https://www.youtube.com/wat ch?
v=Mg1NOCnb8zo
Luyện tập thì tương lai qua 2 Worksheet
WRITING
1.
Going to và will
EXERCISES Guide: Hướng dẫn các bạn nhìn hình, xác định
động từ. GV đi kiểm tra các bạn làm, note lại lỗi
sai, sau đó sửa chung cho cả lớp.
45mins
Sách:
SPEAKING Luyện tập phần speaking part 1 Flyers test ( tìm điểm Cambridge Flyers
ACTIVITY khác nhau giữa 2 bức tranh) 2 test 1,2,3
PART 1
Guide: GV sử dụng mẫu speaking. GV sẽ là người nói về
bức tranh 1,các bạn sẽ kể ại theo bức tranh số 2.
25mins GV: Khi nói, nhấn mạnh chủ ngữ và key word cho các
bé, có thể lặp lại nếu cần
HS: nghe kỹ chủ ngữ, chỉ tay vào nhân vật, đồ vật, nơi
chốn được đề cập đến. Lắng nghe các key word của câu
Học ôn 15 từ bất quy tắc
HOMEWORK Become begin break build burn buy catch
5mins choose come cost do draw dream drink drive
FLYERS 1 SUNDAY SEPTEMBER 4TH
BOOK TEACHER CLASS DATE
MAIN SUBJECT:
WRITING PART Guide: GV hướng dẫn các bạn xác định key Get ready for
3
word, động từ chính trong câu -> từ đó phần Flyers
45mins nào nắm được nội dung của câu
P.33
2. Xác định cụm từ đã và hay gặp
Guide: Từng câu, sau khi xác định key word, GV Cambridge Flyers
hướng dẫn các bé xác định các cụm từ, công 1 Test 2018
thức hay xuất hiện, đã hoặc chưa được dạy
Part 3 Test 1 & 2
Vd:
have ___ go -> cụm have to = must
Didn’t + V0
3. Chọn từ điền
BREAKTIME Ma sói
10mins
diễn
DURING/ Tiếp cận lý thuyết During/ While:
WHILE
2.
Guide:
During: Use during to say that something
1. 5.
2. 4.
3.
6. 8.
7. 9. 10.
1._ _
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
NAME: DATE:
GRAMMAR WORKSHEET
FUTURE: GOING TO
I am Am I
You are Are you
He is Is he
going to cook. going to cook?
She is Is she
It is Is it
We are Are we
They are Are they
Listen to your teacher read aloud present simple verbs. Then, use ‘going to’ to make
statements and questions in the spaces below
STATEMENTS
1. My friends
2. Mr. Smith _
3. I
_
4. Bob and Cathy _
_
5. The movie
6. We
QUESTIONS
7. my classmates __
_
8. John and Steven
_
9. the airplane _
_
10. I
__
11. you
__
12. it
GRAMMAR WORKSHEET ALL Things Grammar
Grammar Focus Future: Going to
Level Intermediate
READ ALOUD
….
1. see a movie 7. be late
2. travel to Brazil 8. find new jobs
3. go home 9. take off
4. get married 10. pass the exam
5. start soon 11. meet me later
6. study for the test 12. rain this afternoon
ANSWERS
1. My friends are going to see a movie.
2. Mr. Smith is going to travel to Brazil.
3. I am going to go home.
4. Bob and Cathy are going to get married.
5. The movie is going to start soon.
6. We are going to study for the test.
7. Are my classmates going to be late?
8. Are John and Steven going to find new jobs?
9. Is the airplane going to take off?
10. Am I going to pass the exam?
11. Are you going to meet me later?
12. Is it going to rain this afternoon?