You are on page 1of 2

UNIT 14 : DAILY ACTIVITIES

LESSON 1 : LESSON 2 :
I.Review I. Review
- kiểm tra từ vựng và cấu trúc của unit 13 - kiểm tra từ mới và cấu trúc lesson 1

I.New words : II.New words :


In the morning : vào buổi sáng Wash the clothes : giặt quần áo
At noon : vào buổi trưa help with the cooking : giúp mẹ nấu ăn
In the afternoon : vaofbuooir chiều wash the dishes : rửa bát
In the evening : vào buổi tối together : cùng nhau
Watch tv : xem tv have breakfast : ăn sáng
Listen to music : nghe nhạc have lunch : ăn trưa
Clean the house : dọn nhà have dinner : ăn tối
Clean the floor : lau nhà
Read book : đọc sách III.Structures
Do the housework : làm việc nhà  Ôn tập cách dùng trợ động từ và
quy tắc chia động từ dựa vào chủ
II.Structure : ngữ.
 Cách dùng trợ động từ và quy tắc chia động từ dựa vào  Hỏi – đáp về việc ai đó làm gì vào
chủ ngữ. một thời điểm nhất định
I, we, you, they, danh từ số nhiều, tên 2 người trở lên + What do you do at/in …?
do/động từ nguyên thể (Bạn làm gì vào ...?)
He, she, it, danh từ số ít, 1 tên riêng duy nhất + does/động S + hành động
từ chia (thêm đuôi s hoặc es) Eg
What do you do in the morning?
 Hỏi – đáp về việc ai đó làm gì vào khi nào (Bạn làm gì vào buổi sáng.)
When do + S + động từ nguyên mẫu? I often do morning exercise.
(Khi nào thì ….) (Tôi thường tập thể dục buổi sáng.)
S + động từ (chia theo chủ ngữ).
Eg: What does Linda do at noon?
When do you clean the floor? (Bạn lau sàn nhà vào khi nào?) (Linda làm gì vào buổi trưa?)
I clean the floor in the evening. (Tôi lau sàn nhà vào buổi tối.) She has lunch with friends.
When does she clean the house? (cô ấy dọn nhà vào khi nào?) (Cô ấy ăn trưa cùng bạn bè.)
she cleans the floor in the evening. (cô ấy dọn nhà vào buổi tối.)
IV.Homework
III.Homework - Viết từ mới mỗi từ 5 lần , học thuộc
- Viết từ mới mỗi từ 5 lần , học thuộc và quay video và quay video
- Đặt 6 câu với cấu trúc đã học , đọc thuộc và quay video - Đặt 6 câu với cấu trúc đã học , đọc
- Đọc truyện “36. I don’t Like Salad” và quay video thuộc và quay video
- Làm bài tập từ trang __ - Học thuộc từ mới và cấu trúc của
leson 1,2 buổi sau kiểm tra
- Đọc truyện “_____” và quay video
- Làm bài tập từ trang __

LESSON 3 LESSON 4
- Ôn tập từ vựng và câu trúc 2 lesson - Kiểm tra từ vựng và cấu trúc 2
- Kiểm tra từ vựng và câu trúc 2 lesson lesson
- Hướng dẫn làm bài listening 2 lesson - Ôn tập bài speaking
- Hướng dẫn làm phần speaking - Quay video kiểm tra speaking của
Hello , mrs.Theu . My name is ___. I am nine years old . I mỗi bé
am in class 4__ at ____ primary school. Iam a _____. I - Chữa các bài tập trong sách bài tập
live in _____ My favourite subject is ______ I like play Homework
_____ These are my daily activities. I __________ in the - Học thuộc từ vựng và cấu trúc của 2
morning. I ___________ at noon. I ________ in the lesson và quay video
afternoon. And I __________ in the evening. What - Đọc truyện “_____” và quay video
about you? Tell me about your daily activities.

You might also like