You are on page 1of 2

ĐỀ 34

*Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl =
35,5; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65.

Câu 1. Trong CN, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Fe. B. Cu. C. Al. D. Ag.
Câu 2. Hóa chất quan trọng đứng hàng thứ hai sau axit sunfuric, được sử dụng để nấu xà phòng, sản xuất chất
tẩy rửa, bột giặt, tơ nhân tạo, tinh chế quặng nhôm là
A. NaCl. B. Na2CO3 C. NaOH. D. Na2SO4.
Câu 3. Chất khí X gây ra hiệu ứng nhà kính và tham gia vào quá trình quang hợp của cây xanh tạo tinh bột.
Chất X là
A. O2. B. CO2. C. N2. D. H2.
Câu 4. Thủy phân tripanmitin có công thức (C15H31COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và
muối X. Công thức của muối X.
A. C17H35COONa. B. C17H33COONa. C. C15H31COONa. D. C3H5COONa.
Câu 5. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố Fe (Z = 26) thuộc nhóm
A. IIIA. B. VIIIB. C. IA. D. IIA.
Câu 6. Tên của CH3-CH2-NH2 là
A. metylamin. B. propylnamin. C. etylamin. D. butylamin.
Câu 7. Trong các oxit sau, oxit nào không tan trong nước ở điều kiện thường?
A. Al2O3. B. Na2O. C. K2O. D. CaO.
Câu 8. Tiến hành thí nghiệm đun nóng hỗn hợp bột Fe và bột S trong khí quyển trơ. Sản phẩm tạo thành trong
thí nghiệm trên là
A. FeS. B. FeS2. C. Fe2S3. D. Fe3S.
Câu 9. Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là
A. poli(etylen-terephtalat).B. poli(vinyl clorua). C. poliacrilonitrin. D. polietilen
Câu 10. Kim loại nào sau đây tan được trong dung dịch kiềm dư?
A. Al. B. Fe. C. Mg. D. Cu.
Câu 11. Cacbohydrat nào dưới đây làm mất màu nước brom?
A. Xenlulozơ. B. Fructozơ. C. Glucozơ. D. Saccarozơ.
Câu 12. Hợp chất nào sau đây không bị nhiệt phân
A. Na2CO3. B. NaHCO3. C. CaCO3. D. Al(OH)3.
Câu 13. Chất nào sau đây làm mềm được nước có tính cứng vĩnh cửu?
A. HCl. B. NaCl. C. Na3PO4. D. H2SO4.
Câu 14. Cho sắt (II) oxit (FeO) tác dụng với dung dịch HCl thu được sản phẩm là
A. FeCl2, H2O. B. FeCl3, H2O. C. FeCl2, H2. D. FeCl3, H2.
Câu 15. Trong các chất sau đây, chất nào là axit 2 nấc?
A. HCl. B. HNO3. C. H2SO4. D. H3PO4.
Câu 16. Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là
A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. C2H3COOC2H5. D. CH3COOCH3.
Câu 17. Trong công nghiệp người ta điều chế Na bằng cách điện phân nóng chảy
A. NaCl. B. Na2CO3. C. NaNO3. D. Na2SO4.
Câu 18. Cho sơ đồ điều chế như sau

Thí nghiệm trên dùng để điều chế khí nào sau đây?
A. CH4. B. C2H2. C. C2H4. D. NH3.
Câu 19. Chất phản ứng được với các dung dịch: NaOH, HCl là
A. C2H6. B. C2H5OH. C. H2N-CH2-COOH. D. CH3COOH.
Câu 20. Canxi cacbonat (CaCO3) phản ứng được với dung dịch
A. KNO3. B. HCl. C. NaNO3. D. KCl.
Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn m gam Fe trong khí Cl2 dư, thu được 6,5 gam FeCl3. Giá trị của m là
A. 2,24. B. 2,80. C. 1,12. D. 0,56.
Câu 22. Để khử hoàn toàn 20 gam bột Fe2O3 bằng bột Al (ở nhiệt độ cao, trong điều kiện không có không khí)
thì khối lượng bột Al cần dùng là
A. 3,50 gam. B. 10,125 gam. C. 3,375 gam. D. 6,75 gam
Câu 23. Cho các chất sau: C2H5OH, CH3CHO, C6H5OH, CH3COOH. Số chất tác dụng được với natri là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 24. Nhận xét nào sau đây không đúng ?
A. Các peptit có từ 11 đến 50 đơn vị amino axit cấu thành được gọi là polipeptit.
B. Phân tử có hai nhóm -CO-NH- được gọi là đipeptit, ba nhóm thì được gọi là tripeptit.
C. Trong mỗi phân tử protit, các aminoaxit đươc sắp xếp theo một thứ tự nhất định.
D. Những hợp chất hình thành bằng cách ngưng tụ hai hay nhiều α-aminoaxit đươc gọi là peptit.
Câu 25. Lên men etylic m gam glucozơ với hiệu suất 60%, khí sinh ra hấp thụ hoàn toàn vào nuớc vôi trong
dư, thu được 120 gam kết tủa. Giá trị m là
A. 120. B. 225. C. 112,5. D. 180.
Câu 26. X là một tetrapeptit. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 0,3 mol NaOH thu được 34,95 gam muối. Phân tử
khối của X có giá trị là
A. 324 B. 432 C. 234 D. 342
Câu 27. Cacbohidrat X là chất rắn không màu, tan trong nước và taọ dung dic ̣h có vi ̣ngoṭ. X không làm mất
màu nước brom nhưng laị có phản ứng tráng bạc. Vâỵ X là chất nào sau đây?
A. Saccarozo B. Tinh bôṭ C. Glucozo D. Fructozo
Câu 28. Nếu vật làm bằng hợp kim Fe - Zn bị ăn mòn điện hóa thì trong quá trình ăn mòn?
A. Kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hóa. B. Sắt đóng vai trò anot bị oxi hóa.
C. Kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hóa. D. Sắt đóng vai trò catot và ion H + bị oxi hóa.
Câu 29. Trường hợp nào sau đây tạo hai muối của sắt?
A. FeO tác dụng với HCl. B. Fe(OH)3 tác dụng với HCl.
C. Fe2O3 tác dụng với HCl. D. Fe3O4 tác dụng với HCl.
Câu 30. Tơ lapsan thuộc loại
A. tơ visco. B. tơ poliamit. C. tơ axetat. D. tơ polieste.
Câu 36. Cho các phát biểu sau:
(a) Mỡ động vật hoặc dầu dừa có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng.
(b) Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ đều thu được glucozơ.
(c) Khi ngâm trong nước xà phòng có tính kiềm, vải lụa làm bằng tơ tằm sẽ nhanh hỏng.
(d) Giấm ăn có thể dùng để khử mùi tanh của cá.
(e) Aminoaxit là tinh thể không màu, khó tan trong nước.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 37. Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm.
Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 - 70oC.
Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm.
B. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để lớp este tạo thành nổi lên trên.
C. Ở bước 2, thấy có hơi mùi thơm bay ra.
D. Sau bước 2, trong ống nghiệm không còn C2H5OH và CH3COOH.

You might also like