You are on page 1of 30

CHƯƠNG 1: ENZYM

(06/08/2022)
Mục tiêu 1: Trình bày được định nghĩa, cách gọi tên và phân loại enzym, cho ví
dụ mỗi loại.
Câu 1. ***Enzym Lyase theo phân loại quốc tế thuộc loại enzym:
A. Oxy hóa khử
B. Vận chuyển một nhóm hóa học giữa hai chất
C. Thủy phân
D. Phân cắt không cần H2O
Câu 2. ***Phản ứng: Lactat + NAD+ —> Pyruvat + NADH,H+ được xúc tác
bởi enzym nào sau đây:
A. Isomerase
B. Transferase
C. Dehydrogenase
D. Peroxidase
Câu 3. ***Phản ứng: AH2 + H2O2 -> 2H2O + A được xúc tác bới enzym nào
sau đây:
A. Hydrolase
B. Transferase
C. Peroxidase
D. Catalase
Câu 4. “**Phán ứng: 2H2O2 -> 2H2O +O2 được xúc tác bới enzym nào sau
đây:
A. Hydrolase
B. Transferase
C. Peroxidase
D. Catalase
Câu 5. **[2021]Phản ứng: Alanin + α-Cetoglutarat->Pyruvat + Glutamat được
xúc tác bồi:
A. Hydrolase
B. Isomerase
C. Transferase
D. Mutase
Câu 6. ***Phản ứng: Glucose + ATP —> Glucose-6-Phosphat + ADP được xúc
tác bởi:
A. Hydrolase
B. Racemase
C. Transferase
D. Peroxidase
Câu 7. ***Enzym xúc tác phản ứng: AB+HzO -› AH + BOH thuộc loại nào sau
đây:
A. Ligase
B. Transferase
C. Hydrolase
D. Lyase
Câu 8. **Phản ứng: Saccarose + H2O — α-Glucose + β-Fructose được xúc tác
bởi enzym:
A. Hydrolase
B. Lyase
C. Synthetase
D. Oxidreductase
Câu 9. ***Phản ứng: D-Alanin —> L-Alanin được xúc tác bởi enzym nào sau
đây:
A. Racemase
B. Transferase
C. Peroxidase
D. Mutase
Câu 10. Phản ứng Phosphoglyceraldehyd <-> Dihydroxyaceton phosphat được
xúc tác bởi
A. Racemase
B. Epimerase
C. Isomerase
D. Mutase
Câu 11. Enzym xúc tác phản ứng: AB -> A + B thuộc loại nào sau đây:
A. Hydrolase
B. Lyase
C. Synthetase
D. Oxidoreductase
Câu 12. Enzym xúc tác phản ứng: A + B + ATP -> AB + ADP + Pi thuộc loại
nào sau đây:
A. Hydrolase
B. Lyase
C. Synthetase
D. Transferase
Câu 13. Phản ứng NH2CONH2 + H2O -> CO2 + 2NH3 được xúc tác bởi
enzym:
A. Hydrolase
B. Lyase
C. Transferase
D. Oxireductase
Câu 14. ***Enzym CK, CK-MB theo phân loại quốc tế thuộc loại nào dưới đây:
A. Hydrolase
B. Synthetase
C. Transferase
D. Oxidreductase
Câu 15.***Các enzym kinasa theo theo phân loại quốc tế thuộc loại nào dưới
đây
A.Hydrolase
B. Synthetase
C. Transferase
D. Oxidreductase
Câu 16. ***Enzym amylase theo theo phân loại quốc tế thuộc loại nào dưới đây
A. Hydrolase
B. Lyase
C. Transferase
D. Oxidreductase
Câu 17. ***Enzym trypsin theo theo phân loại quốc tế thuộc loại nào dưới đây
A. Hydrolase
B. Lyase
C. Transferase
D. Oxidreductase
Câu 18. ***Các enzym glueosidase theo theo phân loại quốc tế thuộc loại nào
dưới đây
A. Hydrolase
B. Lyase
C. Transferase
D. Oxidreductase
Câu 19. ***Các cnzym AST, ALT theo theo phân loại quốc tế thuộc loại nào
dưới đây
A. Thủy phân
B. Tổng hợp
C. Vận chuyển nhóm
D. Oxy hóa – khử
Câu 20. Enzym LDH theo theo phân loại quốc tế thuộc loại nào dưới đây
A. Thủy phân
B. Tổng hợp
C. Vận chuyển nhóm
D. Oxy hóa – khử
Câu 21. Enzym lyase theo phân loại quốc tế thuộc loại nào dưới đây:
A. 1
B. 2
C. 3
D.4
Câu 22. Enzym xúc tác phản ứng AB + H2O -> AH + BOH thuộc loại nào dưới
đây:
A. 6
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 23. ** Tập hợp enzym thuộc loại transferase là:
A. Transamiase, phospholipase, transaldolase
B. Acyl transferase, polymerase, esterase
C. Transcetolase, kinase, thiolase
D. Transaminase, transaldolase, hydrolase
Câu 24. **[2018] Tập hợp enzym thuộc loại lyase là:
A. Decarboxylase, aldolase, hydrolase
B. Hydratase, dehydratase, synthase
C. Aldolase, decarboxylase, synthetase
D. Dehydratase, synthase, kinase
Câu 25. ***|2019] [1]Hai phản ứng sau lần lượt được xúc tác bởi
Glucose + ATP -> Glucose-6-P + ADP Glucose-6-P + H2O -> Glucose
+ Pi
A. Kinase và Isomerase
B. Kinase và Phosphorylase
C. Phosphotransferase và Phosphoesterase
D. Dehydrogenase và Hydrolase
Câu 26. ***[2020] [1]Hai phần ứng sau lần lượt được xúc tác bởi :
Lactat + NAD+ -> Pyruvat + NADH, H+
UDP - Glucose + (Glucose)n —> UDP + (Glucose)n+1
A. Dehydrogenase và Synthetase
B. LDH và TransglucosyÌase
C. Oxidoreductase và [someras€
D. Pyruvat carboxylase và Glycogen synthase
Mục tiêu 2: Trình bày được thành phần câu tạo, trung tâm hoạt động và các
dạng câu trúc của phân tử enzym
Câu 27. [2|Thành phần quyết định đặc tính cơ bắn của phân tử enzym là:
A. Apoenzym
B. Coenzym
C. lon kim loại
D. Cơ chất tác dụng
Câu 28. Isoenzym là:
A. Dạng tiền chất chưa có hoạt tính enzym
B. Phức hợp nhiều enzym liên quan với nhau trong 1 quá trình chuyển hóa
C. Các dạng phân tử khác nhau của một enzym xúc tác cùng một phản ứng
D. Enzym xúc tác cho loại phản ứng đồng phân hóa
Câu 29. **Enzym lactat dehydrogenase (LDH) có:
A.2 isoenzym
B. 3 isoenzym
C. 4 isoenzym
D. 5 isoenzym
Câu 30. ***[2018]Tập hợp enzym nào sau đây không cần coenzym:
A. Peptidase. aminotransferase, esterase
B. Chymotrypsin, pepsin, amylase
C. Maltase, chymotrypsin, transaminase
D. LDH, decarboxylase. transaminase
Câu 31. ***Enzym nào sau đây thuộc loại phức hợp đa enzym:
A. Peroxidase
B. Lactat dehydrogenase
C. Pyruvat dehydrogenasc
D. Cytochrom oxidase
Câu 32. Các enzym sau đây đều thuộc phức hợp đa enzym trừ:
A. Pyruvat dehydrogenase
B. α-cetoglutarat dehydrogenase
C. Acid béo synthase
D. Lactat dehydrogenase
Câu 33. Cytochrome oxidase là enzym chứa:
A. Cu2+
B. Fe2+
C. Fe2+ và Cu2+
D. Không ý nào đúng
Câu 34, [1]Các enzym sau đều chứa Zn2+, trừ:
A. Carbonic anhydrase
B. Alcohol dehydrogenase
C. Carboxypeptidases A, B
D. Urease
Câu 35. |I|Các enzym sau đều chứa Fe2+ và Fe3+, TRỪ :
A. Carbonic anhydrase
B. Catalase
C. Peroxidase
D. Cytochrome oxidase
Câu 36. [1]Enzym dị lập thể thường bị ức chế bởi:
A. Cơ chất đầu tiên của con đường chuyển hóa
B. Chất có cấu trúc tương tự cơ chất
C. Sản phẩm của phản ứng được xúc tác bởi enzym đi lập thể
D. Sản phẩm cuối cùng của con đường chuyền hóa
Câu 37. Trong một chuỗi phản ứng chuyển hóa, điều hòa bới enzym dị lập thể
âm thường xảy ra bởi tác động của sản phẩm chuyển hóa tới:
A. Enzym cuối cùng
B. Enzym đầu tiên ở trung tâm hoạt động
C. Enzym thứ hai
D. Enzym đầu tiên ở vị trí đị lập thể
Mục tiêu 3: Trình bày được cấu tạo phân tử và cơ chế hoạt động của coenzym
NAD+, FAD
Câu 38. Vai trò coenzym NAD+
A. Tham gia vào phản ứng vận chuyển
B. Tham gia vào phản ứng sinh tổng hợp
C. Tham gia vào phản ứng phân cắt
D. Tham gia vào phản ứng oxy hóa khử
Câu 39. Tập hợp nào sau đây tham gia thành phần cấu tạo của NAD+:
A. Adenin, nicotinamid, deoxyribose
B. Acid adenylic, nicotinamid, ribose – 5 – P
C. Acid adenylic, acid pantothenic, nicotinamid
D. Adenin, ribose, nicotinamid
Câu 40. ***Coenzym nào sau đây có chứa vitamin PP (B3):
A. FAD
B. NAD+
C. Pyridoxal phosphat
D. TPP
Câu 41. Coenzym nào sau đây chứa vitamin B2:
A. FAD
B. NAD+
C. Pyridoxal phosphat
D. TPP
Câu 42. Coenzym nào sau đây chứa vitamin?
A. NAD+
B. FAD
C. CoA
D. Acid lipoic
Câu 44. @Các porphyrin Fe2+ (còn gọi là coenzym hem) có trong các enzym
sau, trừ:
A. Catalase
B. Peroxidase
C. Cytochrome P – 450
D. Dehydrogenase
Câu 45. Cytochrom P-450 là hệ thống các enzym thuộc nhóm:
A. Dehydrogenase
B. Monooxygenase
C. Oxidase
D. Dioxygenase
Câu 46. @Monooxygenase có coenzym là :
A. Coenzym A và NADH, H+
B. Cytochrome P – 450 và NAD+
C. Coenzym hem và NADPH, H+
D. Coenzym hem và NADP+
Câu 47. Hệ thống cytochrom P-450 xúc tác phản ứng tông quát sau:
A. 2H2O2 + AH2 —> 2H2O+A
B.RH + NADH + H+ -> R-OH +NAD+ + H2O
C.RH + NADPH + H+ +O2—> R- OH + NADP+ + H2O
D.RH + O2 —> R-O-O-H
Câu 48. Enzym loại vận chuyên nhóm amin có coenzym nào sau đây:
A. FMN
B. NAD+
C. Pyridoxal phosphat
D. FAD
Câu 49. Coenzym nào sau đây chứa vitamin B6
A. FMN
B. NAD+
C. Pyridoxal phosphat
D. Coenzym A
Câu 50. Coenzym nào sau đây chứa vitamin B1:
A.TPP
B. NAD+
C. Pyridoxal phosphat
D. Coenzym A
Câu 51. Coenzym nào sau đây có chứa vitamin B5:
A. FAD+
B. Pyridoxal phosphat.
C. Coenzym A
D. Biotin
Câu 52. Để tổng hợp coenzym A cần có vitamin:
A. Riboflavin (vitamin B2)
B. Acid pantothenic ( vitamin B5)
C. Pyridoxin (vitamin B6)
D.Niacin (vitamin PP hay B3)
Câu 53. Biotin là coenzym tham gia phản ứng:
A. Vận chuyển nhóm acyl
B. Tách nhóm CO2 (decarboxylase)
C. Vận chuyển nhóm methyl
D. Gắn nhóm CO2 (carboxylase)
Câu 54. TPP là coenzym tham gia phản ứng:
A. Vận chuyển nhóm acyl
B. Tách nhóm CO2 (decarboxylase)
C. Vận chuyển nhóm methyl
D. Gắn nhóm CO2 (carboxylase)
Câu 55. Coenzym nào sau đây có vai trò vận chuyển nhóm 1 nguyên tử carbon?
A. TPP
B. Acid tetrahydrofolic (FH4)
C. Coenzym A
D. Biotin
Câu 56. Tập hợp nào sau đây có trong các dehydrogenase:
A. Vitamin B1, B2, acid pantothenic
B. Vitamin PP, acid lipoic, thiamin
C. Vitamin B2, PP, acid lipoic
D. Vitamin B1, B2, B6
Câu 57. Bệnh Pellagra được gây ra do sự thiếu hụt:
A. Acid ascorbic
B. Acid Pantothenic
C. Pyridoxine
D. Niacin
Câu 58. Thiếu hụt Riboflavin (vitamin B2) dẫn đến hậu quả:
A. Cheliosis và stomatius góc (tổn thương miệng), viêm da
B. Trầm cảm, nhằm lẫn, co giật
C. Pellapra (viêm da, trầm cảm, tiêu chảy)
D. Phát ban về lông mày, đau cơ, mệt mỏi
Câu 59. @Thiếu hụt vitamin B6 dẫn đến hậu quả ?
A. Cheliosis và stomatius góc (tôn thương của miệng), viêm da
B. Trầm cảm, nhằm lẫn, co giật
C. Pellagra (viêm da, trầm cảm, tiêu chảy)
D. Phát ban về lông mày, đau cơ, mệt mỏi
Câu 60. @Thiếu hụt Biotin dẫn đến hậu quả :
A. Cheliosis và stomatius góc (tổn thương của miệng), viêm da
B. Trầm cảm, nhằm lẫn, co giật
C. Pellagra (viêm da, trầm cảm, tiêu chảy)
D. Phát ban về lông mày, đau cơ, mệt mỏi
Câu 61. Thiếu hụt vitamin B12 dẫn đến hậu quả :
A. Trầm cảm, nhằm lẫn, co giật
B. Thiếu máu, đị tật ống thần kinh
C. Thiếu máu ác tính, nhiễm toan methylmalonic
D. Sưng phù và chảy máu, xuất huyết dưới da
Mục tiêu 4: Trình bày được cơ chế hoạt động của enzym.

Câu 62. ***Cơ chế tác dụng của enzym là:


A. Tạo ra phản ứng hoá học
B. Làm tăng năng lượng của phản ứng
C. Làm thay đổi chiều của phản ứng
D. Làm giảm năng lượng hoạt hoá của phản ứng
Câu 63. Cách làm giảm năng lượng hoạt hoá của enzym là:
A. Làm tăng nồng độ cơ chất [S]
B. Làm tăng Vmax
C. Làm tăng KM
D. Tạo phức hợp [ES]
Chú ý: không tạo phức hợp [ESI]
Mục tiêu 5: Trình bày được phương trình và đồ thị Mechaelis-Menten, phương
trình và đồ thị Lineweaver-Burk
Câu 64. Đại lượng nào sau đây thể hiện ái lực của enzym đối với cơ chất:
A. k2
B. Vmax
C. [S]
D. KM
Câu 65. Chọn câu đúng về KM:
A. KM càng nhỏ thì ái lực của enzym với cơ chất càng nhỏ
B. KM càng lớn thì ái lực của enzym với cơ chất càng nhỏ
C. KM có giá trị bằng nồng độ cơ chất để tốc độ phản ứng bằng Vmax
D. Muốn đạt được Vmax nồng độ cơ chất phải gấp đôi KM
Câu 66. Chọn câu đúng:
A. KM là nồng độ enzym ứng với vận tốc phản ứng bằng 1⁄2 vận tốc tối đa
B. KM tỉ lệ thuận với tốc độ phản ứng
C. KM tỉ lệ nghịch với tốc độ phản ứng
D. KM phụ thuộc nồng độ cơ chất lúc ban đầu
E. Cả 4 khẳng định đều sai
Mục tiêu 6: Trình bày các yếu tô ảnh hưởng đến hoạt động của enzym
Câu 67. Có thể bảo quản enzym huyết thanh bằng một trong các cách sau:
A. Đun enzym ở nhiệt độ 100%
B. Đặt enzym vào bóng tối
C. Bảo quản enzym ở nhiệt độ phòng
D. Đặt enzym vào nhiệt độ trong tủ lạnh (0-4độ C)
Câu 68. Nhiệt độ tối ưu của enzym trong tế bào động vật trong khoảng:
A. 10 – 20 °C
B. 20 - 30°C
C. 30 —40°C
D. 40 - 50°C
Câu 69. Ở ranh giới nhiệt độ enzym chưa bị biến tính, khi tăng nhiệt độ tăng lên
10°C tốc độ phản ứng enzym tăng lên:
A. 4 lần
B. 10 lần
C. 2 lần
D. 5 lần
Câu 70. Câu nào sau đây đúng:
A. pH tối ưu của lipase của tuy bằng 2
B. pH tối ưu của trypsin bằng 1,50
A. pH tối ưu của pepsin bằng 2
D. pH tối ưu của pepsin bằng 7.40
Câu 71. pH hoạt động tối ưu của trypsin là:
A. pH= 2-4
B.4-6
C.7-8
D. 8-10
Câu 72. pH ảnh hưởng đến hoạt động xúc tác của enzym do:
A. Làm tăng tính linh động của cơ chất
B. Tác động vào trạng thái ion hóa của phân tử enzym
C. Tác động vào trung tâm dị lập thể
D. Tác động vào phức hợp enzym - cơ chất
Câu 73. Ion có vai trò hoạt hóa enzym amylase nước bọt là:
A.Cl-
B. HCO3-
C. Cu2+
D. K+
Câu 74. Câu nào sau đây đúng
A. Hoạt độ của Arginase đối với D-Arginase lớn hơn đối với L-Arginase
B. Hoạt độ của Arginase đối với L-Arginase lớn hơn đối với D-Arginase
C. Hoạt độ của Arginase đối với D-Arginase và L-Arginase bằng nhau
D. Hoạt động của enzym không phụ thuộc vào cơ chất
Câu 75, ****Chọn câu trả lời đúng về chất ức chế cạnh tranh:
A. Có cấu trúc phân tử gần giống enzym
B. Làm thay đổi trung tâm hoạt động của enzym
C. Có thể khắc phục được tình trạng ức chế khi tăng nồng độ cơ chất
D. Không khắc phục được tình trạng ức chế khi tăng nồng độ cơ chất
E. Kết hợp không thuận nghịch với phân tử enzym
Câu 76. ***Chọn câu trả lời đúng về chất ức chế không cạnh tranh
A. Có cấu trúc phân tử giống với cơ chất
B. Cạnh tranh với trung tâm hoạt động của enzym
C. Không khắc phục được tình trạng ức chế khi tăng nồng độ cơ chất
D. Có thể khắc phục được tình trạng ức chế khi tăng nồng độ
Câu 77. ***Trong ức chế cạnh tranh:
A. Giá trị Vmax tăng
B. Giá trị Vmax giảm
C. Giá trị Vmax không đôi
D. Giá trị Vmax = 2Km
Câu 78. ***Trong ức chế cạnh tranh:
A. Giá trị Km tăng
B. Giá trị Km giảm
C. Giá trị Km không đôi
D. Giá trị Vmax = 2Km
Câu 79. ***Trong ức chế không cạnh tranh:
A. Giá trị Vmax tăng
B. Giá trị Vmax giảm
C. Giá trị Vmax không đổi
D. Giá trị Vmax = 1⁄2 Km
Câu 80. [3|Ảnh hưởng động học của một chất ức chế cạnh tranh lên một enzym
là làm
A. Tăng Km mà không ảnh hưởng Vmax
B. Giảm Km mà không ảnh hưởng Vmax
C. Tăng Vmax mà không ảnh hưởng Km
D. Giảm Vmax mà không ảnh hưởng Km
PHẦN ĐÚNG – SAI
Câu 81. Chọn câu đúng:
a. Mỗi enzym có thể có nhiều apoenzym khác nhau, mỗi coenzym tương ứng
với một enzym đặc hiệu của nó
A. Đúng
B. Sai
b. Coenzym là phần cộng tố có bản chất là ion kim loại, trực tiếp tham gia vận
chuyển địa tử, hydro, các nhóm hóa học trong phản ứng do enzym xúc tác
A. Đúng
B. Sai
c. Tính đặc hiệu cyar enzym được quyết định bởi apoenzym
A. Đúng
B. Sai
d. Enzym làm tăng tốc độ phản ứng nhờ làm tăng năng lượng hoạt hóa của phản
ứng
A. Đúng
B. Sai
Câu 82. *** [1|Hằng số Michaelis, Km:
a. Là một hằng số vì nó không thay đổi khi enzym tác dụng lên các cơ chất khác
nhau
A. Đúng
B. Sai
b. Bằng nồng độ cơ chất mà ở đó vận tốc phản ứng bằng vận tốc phản ứng tối
đa
A: Đúng
B. Sai
c. Đặc trưng cho 1 hệ enzym - cơ chất nhất định và không phụ thuộc vào nồng
độ enzym.
A. Đúng
B. Sai
d. Là một đại lượng phụ thuộc nồng độ cơ chất.
A. Đúng
B. Sai
Câu 83. ***[2015]Về KM trong phản ứng Enzym
a. Phụ thuộc vào nồng độ cơ chất ban đầu
A. Đúng
B. Sai
b. Tỷ lệ thuận với nồng độ cơ chất
A. Đúng
B. Sai
c. Tỷ lệ nghịch với nồng độ cơ chất
A.Đúng
B. Sai
d. Khi nồng độ cơ chất bằng KM thì V = 1/2Vmax
A. Đúng
B. Sai
Câu 84 [1]Chọn câu đúng.
a. pH tối ưu của pepsin bằng 8
A. Đúng
B. Sai
b. pH tối ưu của trypsin bằng 1,5
A. Đúng
B. Sai
c. pH tối ưu của trypsin lớn hơn pH tối ưu của pepsin
A. Đúng
B. Sai
d. pH tối ưu của lipase tụy bằng 2
A. Đúng
B. Sai
Câu 85. *** [1]Enzym đị lập thể có đặc tính
a. Có nhiều trung tâm hoạt động
A. Đúng
B. Sai
b. có nhiều trung tâm dị lập thể
A. Đúng
B. Sai
c. Có hoạt tính cao
A. Đúng
B. Sai
d. Bị giảm hoạt tính khi gắn với chất dị lập thể
A. Đúng
B. Sai
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Câu 86. Về phân loại enzym:
a. Kinase và Transaminase là enzym loại 2
A. Đúng
B. Sai
b. Enzym xúc tác phản ứng G6P -> G + H3PO4 thuộc loại 3
A. Đúng
B. Sai
c. Trừ loại enzym thủy phân, đa số enzym hoạt động đều có coenzym
A. Đúng
B. Sai
d. Catalase và Peroxydase là enzym loại 1
A. Đúng
B. Sai
Câu 87. [1ỊChọn câu đúng:
a. Transaminase có coenzym là vitamin B2
A. Đúng
B. Sai
b. Kinase và Phosphorylase đều là enzym chuyển nhóm Phosphat chuyển
Phosphat từ 1 chất hữu cơ phosphat sang cơ chất
A. Đúng
B. Sai
c. Maltase, Amylase, Peptidase thuộc loại Glucosidase
A. Đúng
B. Sai
d. Cytocrom là 1 hemoprotein ở màng trong ty thể, vận chuyển 2H
A. Đúng
B. Sai
Câu 88. [1]Chọn câu đúng :
a. NAD+ là coenzym vận chuyển hydro, trong cầu có cấu tạo vitamin B2
A. Đúng
B. Sai
b. FMN là coenzym vận chuyển điện tử, cấu tạo có vitamin B2.
A. Đúng
B. Sai
e. NAD+ và NADP+ đều có vai trò như nhau là vận chuyển 2H cho quá trình
thoái hóa các chất.
A. Đúng
B. Sai
d. Cytoerom là enzym vận chuyên điện tử, có coenzym là nicotinamid.
A. Đúng B. Sai
Câu 89. [1]Đối với các coenzym :
a. Coenzym A chứa vitamin là acid pantothenic (B5)
A. Đúng
B. Sai
b. FAD và FMN chứa vitamin là riboflavin (B2)
A. Đúng
B. Sai
c. Transaminase chứa vitamin là pyridoxin (Bs)
A.Đúng
B. Sai
d. NAD+ cchứa vitamin là niacin (B2)
A. Đúng
B. Sai
Câu 90. Chọn câu đúng
a. Coenzym NAD+ gắn chặt chẽ vào phần apoenzym của dehydrogenase chứa

A. Đúng
B. Sai
b. Flavoprotein chứa FAD gắn lỏng vào phần apoprotein
A. Đúng
B. Sai
c. LDH chứa coenzym là HSCoA
A. Đúng
B. Sai
d. Glucose-6-phosphat dehydrogenase có coenzym là NADP+
A. Đúng
B. Sai
e. Apoenzym đóng vai trò trực tiếp vận chuyển H, điện tử và nhóm hóa học
trong phản ứng enzym
A. Đúng
B. Sai
Câu 91. Trong thành phần cấu tạo của coenzym A có
a. Acid adenylic
A. Đúng
B. Sai
b. Acid pantothenic
A. Đúng :
B. Sai
c. Thioethanolamin
A. Đúng
B. Sai
d. Acid acetic
A. Đúng
B. Sai
Câu 92. @ [1]Về Coenzym A, chọn câu đúng :
a. Coenzym A có chức năng vận chuyền acid pyruvic
A. Đúng
B. Sai
b. Coenzym A là một dinucleotid, trong thành phần cấu tạo có vitamin B2
A. Đúng
B. Sai
c. Coenzym A vận chuyển gốc acyl và gốc acetyl
A. Đúng
B. Sai
d. Nhóm hoạt động của coenzym A là nhóm -OH
A. Đúng
B. Sai
e. Trong sự tổng hợp citrat, coenzym A chuyển gốc amin từ acetyl CoA sang
oxaloacetat
A. Đúng
B. Sai
Câu 93. [1]Chọn câu đúng:
A. Pepsinogen, trypsinogen, chymotrypsin đều là dạng enzym không hoạt động
B. Pepsinogen được hoạt hóa nhờ enterokinase
C. Pepsinogen do tuyến tụy tiết ra
D. Trypsinogen bị cắt 1 hexapeptid biến thành trypsin
Câu 94. [1]Chọn câu đúng:
A. Khi LDH xúc tác phản ứng lactat -> pyruvat thì 2H được gắn vào ribose của
NAD+
B.Nicotinamid là amid của pyridoxal phosphat
C. Isoalloxazin trong FAD chính là nơi nhận và nhả hydro khi flavoprotein xúc
tác phản ứng chuyển hydro
D. Glucose-6-phosphat dehydrogenase có coenzym là FMN
Câu 95. Chọn câu đúng:
A. Hydroxylase đóng vai trò trong tổng hợp các hormon peptid
B. Multienzym là tập hợp những enzym xúc tác những phản ứng oxy hóa khử
C. Sự tổng hợp acid béo được xúc tác bởi một phức hợp enzym là acid béo
synthase
D. Các cytochrom hòa tan trong bào dịch
E. Oxydase xúc tác phản ứng H2O2 -> H2O +1/2O2
Câu 96. Chọn câu đúng:
A. Catalase có nhiều ở trong dịch tiêu hóa
B. Peroxidase là một dehydrogenas
C. Transaminase (aminitransferase) có coenzym là pyridoxal phosphat
D. Trong cơ chế vận chuyển amin của transaminase nhóm amin được gắn vào
gốc phosphat
của pyridoxal phosphat
E. Glucosidase là enzym xúc tác sự tạo thành liên kết glucosid
Câu 97. Chọn câu đúng
a. DNA ligase tham gia tổng hợp chuỗi RNA
A. Đúng
B. Sai
b. Alanin transferase xúc tắc phản ứng D-Alanin <-> L-Alanin
A. Đúng
B. Sai
c. Decarboxylase xúc tác sự tách nhóm -COOH
A. Đúng
B. Sai
d. Dehydratase xúc tắc sự gắn CO2 vào phân tử hữu cơ
A. Đúng B. Sai
e. Synthase xúc tác phản ứng tổng hợp với sự tham trực tiếp của ATP
A. Đúng
B. Sai
Câu 98. [1]Chọn câu đúng:
a. Năng lượng hoạt hóa của phản ứng enzym lớn hơn của phản ứng không có
enzym
A. Đúng
B. Sai
b. Năng lượng hoạt hóa của phản ứng enzym nhỏ hơn của phản ứng không có
enzym.
A. Đúng
B. Sai
c. Năng lượng hoạt hóa của hai phản ứng có enzym và không có enzym bằng
nhau.
A. Đúng
B. Sai
d. Enzym làm tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứng hóa học
A. Đúng
B. Sai
Câu 99. [I] Trung tâm hoạt động của enzym
a. Tham gia trực tiếp cơ chế vận chuyền eleetron, hydro và các nhóm hóa học
A. Đúng
B. Sai
b. Nằm ở phần coenzym
A. Đúng
B. Sai
c. Do các ion kim loại quyết định
A. Đúng
B. Sai
d. Quyết định tính đặc hiệu của enzym đối với cơ chất
A. Đúng
B. Sai
e. Là 1 cấu trúc 3 chiều, tạo nên thường do những aminoacid ở xa nhau.
A. Đúng
B. Sai
Câu 100. Chọn câu đúng:
a. Các Isozym của 1 enzym xúc tác cùng 1 phản ứng và có cấu trúc bán đơn vị
khác nhau
A. Đúng
B. Sai
b. LDH gồm 5 isozym, trong đó LDH1 đặc trưng cho tim
A. Đúng
B. Sai
c. Có sự ăn khớp giữa trung tâm hoạt động của enzym và cơ chất
A. Đúng
B. Sai
d. Proenzym là dạng enzym không hoạt động
A. Đúng
B. Sai
Câu 101. Về KM trong phản ứng enzym
a. Là nồng độ cơ chất khi vận tốc bằng vận tốc tối đa.
A. Đúng
B. Sai
b. KM càng lớn, ái lực của enzym với cơ chất càng cao.
A. Đúng
B. Sai
c. Phụ thuộc vào bản chất enzym và cơ chất, không phụ thuộc nồng độ enzym.
A. Đúng
B. Sai
d. Là một thông số quan trọng cho phép đánh giá mức độ hoạt động của 1
enzym.
A. Đúng
B. Sai
Câu 102. Chọn câu đúng
a. Phương trình Michaelis - Menten được biểu thị: V = Vmax . [S]/KM+[S]
A. Đúng
B. Sai
b. Hằng số Michaelis KM là nồng độ của cơ chất khi tốc độ phản ứng đạt tối đa
(Vmax)
A. Đúng
B. Sai
c. Khi nồng độ cơ chất bằng KM thì tốc độ phản ứng đạt tối đa (Vma)
A. Đúng
B. Sai
d. Khi nồng độ của S thấp hơn KM rất nhiều thì tốc độ phản ứng tỉ lệ nghịch với
nồng độ S.
A. Đúng
B. Sai
e. Phương trình Michaelis - Meten được biểu thị dưới dạng đồ thị là một đường
thẳng.
A.Đúng
B. Sai
Câu 103. [1]Enzym dị lập thể :
a. Thường là những enzym chìa khóa, quan trọng trong các con đường chuyển
hóa.
A. Đúng
B. Sai
b. Có nhiều TTHĐ để nhận các effector là những chất hoạt hóa hoặc ức chế dị
lập thể
A.Đúng
B. Sai
c. Sự ức chế ngược (feed back inhibition) thường do sản phẩm cuối của quá
trình chuyển hóa, đóng vai trò chất ức chế dị lập thể, tác động lên 1 enzym dị
lập thể tương ứng
A. Đúng
B. Sai
d. Là những em zym thuộc loại enzym Protein thuần
A. Đúng
B. Sai
Câu 104. Chọn câu đúng:
a. Glycogen phosphorylase là enzym phân ly glycogen
A. Đúng
B. Sai
b. Dạng hoạt động của GÌycogen phosphorylase là dạng a (không kết hợp với
phosphat)
A. Đúng
B. Sai
c. Chất ức chế dị lập thể cạnh tranh với cơ chất
A. Đúng
B. Sai
d. Trong cơ chế ngược enzym của phản ứng cuối cùng là enzym dị lập thể
A. Đúng
B. Sai
Câu 105. Đối với các chất ức chế cạnh tranh :
a. Tác dụng làm tăng KM, không ảnh hưởng trên Vmax của phản ứng.
A. Đúng
B. Sai
b. Có cầu trúc hóa học gần giống cơ chất, tác đụng vào nơi TTHĐ của enzym.
A. Đúng
B. Sai
c. Khi thay đội nông độ của chất ức chế và của cơ chất, có thể ảnh hưởng trên
mức độ ức chế.
A. Đúng
B. Sai
d. Malonat là chất ức chế cạnh tranh của Lactat.
A. Đúng
B. Sai
Câu 106. [1|Về ức chế cạnh tranh và không cạnh tranh:
a. Chất ức chế cạnh tranh không làm thay đổi giá trị Vmax của phản ứng
A. Đúng
B. Sai
b. Chất ức chế cạnh tranh làm tăng giá trị Km
A.Đúng
B. Sai
c. Chất ức chế không cạnh tranh làm giảm giá trị Vmax
A. Đúng
B. Sai
d. Chất ức chế không cạnh tranh không làm thay đổi giá trị Km
A.Đúng
B. Sai
Câu 107. Về ức chế không cạnh tranh kiểu hỗn hợp:
a. Chất ức chế gắn vào enzym ở một vị trí không phải trung tâm hoạt động
A. Đúng
B. Sai
b. Chất ức chế có thể gắn với cả enzym tự do và cả phức hợp enzym — cơ chất
A. Đúng
B. Sai
c. Có thể khắc phục được tình trạng ức chế bằng cách tăng nồng độ cơ chất
A. Đúng
B. Sai
d. Giá trị Vmax giảm nhưng giá trị Km không thay đổi
A.Đúng
B. Sai
Câu 108. Về các phản ứng được xúc tác bởi các loại coenzym hem:
a. Catalase xúc tác phản ứng phân hủy HaO2a và đòi hỏi kèm theo một cơ chất
dạng khử
A. Đúng
B. Sai
b. Các peroxidase xúc tác phản ứng peroxy hóa một cơ chất:
A. Đúng
B. Sai
c. Các enzym monooxygenase xúc tác phản ứng oxygen hóa một cơ chất có
coenzym là cytochrom P-450 là một loại coenzym hem và đòi hỏi một coenzym
dạng khử là NADPH, H+
A. Đúng
B. Sai
d. Các enzym dioxygenase có tác dụng biến một chất độc, ít tan trong nước
thành một chất không độc hoặc ít độc hơn và tan trong nước nhiều hơn đề đào
thải khỏi cơ thể.
A. Đúng
B. Sai

You might also like