Professional Documents
Culture Documents
Chương 1
Chương 1
(06/08/2022)
Mục tiêu 1: Trình bày được định nghĩa, cách gọi tên và phân loại enzym, cho ví
dụ mỗi loại.
Câu 1. ***Enzym Lyase theo phân loại quốc tế thuộc loại enzym:
A. Oxy hóa khử
B. Vận chuyển một nhóm hóa học giữa hai chất
C. Thủy phân
D. Phân cắt không cần H2O
Câu 2. ***Phản ứng: Lactat + NAD+ —> Pyruvat + NADH,H+ được xúc tác
bởi enzym nào sau đây:
A. Isomerase
B. Transferase
C. Dehydrogenase
D. Peroxidase
Câu 3. ***Phản ứng: AH2 + H2O2 -> 2H2O + A được xúc tác bới enzym nào
sau đây:
A. Hydrolase
B. Transferase
C. Peroxidase
D. Catalase
Câu 4. “**Phán ứng: 2H2O2 -> 2H2O +O2 được xúc tác bới enzym nào sau
đây:
A. Hydrolase
B. Transferase
C. Peroxidase
D. Catalase
Câu 5. **[2021]Phản ứng: Alanin + α-Cetoglutarat->Pyruvat + Glutamat được
xúc tác bồi:
A. Hydrolase
B. Isomerase
C. Transferase
D. Mutase
Câu 6. ***Phản ứng: Glucose + ATP —> Glucose-6-Phosphat + ADP được xúc
tác bởi:
A. Hydrolase
B. Racemase
C. Transferase
D. Peroxidase
Câu 7. ***Enzym xúc tác phản ứng: AB+HzO -› AH + BOH thuộc loại nào sau
đây:
A. Ligase
B. Transferase
C. Hydrolase
D. Lyase
Câu 8. **Phản ứng: Saccarose + H2O — α-Glucose + β-Fructose được xúc tác
bởi enzym:
A. Hydrolase
B. Lyase
C. Synthetase
D. Oxidreductase
Câu 9. ***Phản ứng: D-Alanin —> L-Alanin được xúc tác bởi enzym nào sau
đây:
A. Racemase
B. Transferase
C. Peroxidase
D. Mutase
Câu 10. Phản ứng Phosphoglyceraldehyd <-> Dihydroxyaceton phosphat được
xúc tác bởi
A. Racemase
B. Epimerase
C. Isomerase
D. Mutase
Câu 11. Enzym xúc tác phản ứng: AB -> A + B thuộc loại nào sau đây:
A. Hydrolase
B. Lyase
C. Synthetase
D. Oxidoreductase
Câu 12. Enzym xúc tác phản ứng: A + B + ATP -> AB + ADP + Pi thuộc loại
nào sau đây:
A. Hydrolase
B. Lyase
C. Synthetase
D. Transferase
Câu 13. Phản ứng NH2CONH2 + H2O -> CO2 + 2NH3 được xúc tác bởi
enzym:
A. Hydrolase
B. Lyase
C. Transferase
D. Oxireductase
Câu 14. ***Enzym CK, CK-MB theo phân loại quốc tế thuộc loại nào dưới đây:
A. Hydrolase
B. Synthetase
C. Transferase
D. Oxidreductase
Câu 15.***Các enzym kinasa theo theo phân loại quốc tế thuộc loại nào dưới
đây
A.Hydrolase
B. Synthetase
C. Transferase
D. Oxidreductase
Câu 16. ***Enzym amylase theo theo phân loại quốc tế thuộc loại nào dưới đây
A. Hydrolase
B. Lyase
C. Transferase
D. Oxidreductase
Câu 17. ***Enzym trypsin theo theo phân loại quốc tế thuộc loại nào dưới đây
A. Hydrolase
B. Lyase
C. Transferase
D. Oxidreductase
Câu 18. ***Các enzym glueosidase theo theo phân loại quốc tế thuộc loại nào
dưới đây
A. Hydrolase
B. Lyase
C. Transferase
D. Oxidreductase
Câu 19. ***Các cnzym AST, ALT theo theo phân loại quốc tế thuộc loại nào
dưới đây
A. Thủy phân
B. Tổng hợp
C. Vận chuyển nhóm
D. Oxy hóa – khử
Câu 20. Enzym LDH theo theo phân loại quốc tế thuộc loại nào dưới đây
A. Thủy phân
B. Tổng hợp
C. Vận chuyển nhóm
D. Oxy hóa – khử
Câu 21. Enzym lyase theo phân loại quốc tế thuộc loại nào dưới đây:
A. 1
B. 2
C. 3
D.4
Câu 22. Enzym xúc tác phản ứng AB + H2O -> AH + BOH thuộc loại nào dưới
đây:
A. 6
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 23. ** Tập hợp enzym thuộc loại transferase là:
A. Transamiase, phospholipase, transaldolase
B. Acyl transferase, polymerase, esterase
C. Transcetolase, kinase, thiolase
D. Transaminase, transaldolase, hydrolase
Câu 24. **[2018] Tập hợp enzym thuộc loại lyase là:
A. Decarboxylase, aldolase, hydrolase
B. Hydratase, dehydratase, synthase
C. Aldolase, decarboxylase, synthetase
D. Dehydratase, synthase, kinase
Câu 25. ***|2019] [1]Hai phản ứng sau lần lượt được xúc tác bởi
Glucose + ATP -> Glucose-6-P + ADP Glucose-6-P + H2O -> Glucose
+ Pi
A. Kinase và Isomerase
B. Kinase và Phosphorylase
C. Phosphotransferase và Phosphoesterase
D. Dehydrogenase và Hydrolase
Câu 26. ***[2020] [1]Hai phần ứng sau lần lượt được xúc tác bởi :
Lactat + NAD+ -> Pyruvat + NADH, H+
UDP - Glucose + (Glucose)n —> UDP + (Glucose)n+1
A. Dehydrogenase và Synthetase
B. LDH và TransglucosyÌase
C. Oxidoreductase và [someras€
D. Pyruvat carboxylase và Glycogen synthase
Mục tiêu 2: Trình bày được thành phần câu tạo, trung tâm hoạt động và các
dạng câu trúc của phân tử enzym
Câu 27. [2|Thành phần quyết định đặc tính cơ bắn của phân tử enzym là:
A. Apoenzym
B. Coenzym
C. lon kim loại
D. Cơ chất tác dụng
Câu 28. Isoenzym là:
A. Dạng tiền chất chưa có hoạt tính enzym
B. Phức hợp nhiều enzym liên quan với nhau trong 1 quá trình chuyển hóa
C. Các dạng phân tử khác nhau của một enzym xúc tác cùng một phản ứng
D. Enzym xúc tác cho loại phản ứng đồng phân hóa
Câu 29. **Enzym lactat dehydrogenase (LDH) có:
A.2 isoenzym
B. 3 isoenzym
C. 4 isoenzym
D. 5 isoenzym
Câu 30. ***[2018]Tập hợp enzym nào sau đây không cần coenzym:
A. Peptidase. aminotransferase, esterase
B. Chymotrypsin, pepsin, amylase
C. Maltase, chymotrypsin, transaminase
D. LDH, decarboxylase. transaminase
Câu 31. ***Enzym nào sau đây thuộc loại phức hợp đa enzym:
A. Peroxidase
B. Lactat dehydrogenase
C. Pyruvat dehydrogenasc
D. Cytochrom oxidase
Câu 32. Các enzym sau đây đều thuộc phức hợp đa enzym trừ:
A. Pyruvat dehydrogenase
B. α-cetoglutarat dehydrogenase
C. Acid béo synthase
D. Lactat dehydrogenase
Câu 33. Cytochrome oxidase là enzym chứa:
A. Cu2+
B. Fe2+
C. Fe2+ và Cu2+
D. Không ý nào đúng
Câu 34, [1]Các enzym sau đều chứa Zn2+, trừ:
A. Carbonic anhydrase
B. Alcohol dehydrogenase
C. Carboxypeptidases A, B
D. Urease
Câu 35. |I|Các enzym sau đều chứa Fe2+ và Fe3+, TRỪ :
A. Carbonic anhydrase
B. Catalase
C. Peroxidase
D. Cytochrome oxidase
Câu 36. [1]Enzym dị lập thể thường bị ức chế bởi:
A. Cơ chất đầu tiên của con đường chuyển hóa
B. Chất có cấu trúc tương tự cơ chất
C. Sản phẩm của phản ứng được xúc tác bởi enzym đi lập thể
D. Sản phẩm cuối cùng của con đường chuyền hóa
Câu 37. Trong một chuỗi phản ứng chuyển hóa, điều hòa bới enzym dị lập thể
âm thường xảy ra bởi tác động của sản phẩm chuyển hóa tới:
A. Enzym cuối cùng
B. Enzym đầu tiên ở trung tâm hoạt động
C. Enzym thứ hai
D. Enzym đầu tiên ở vị trí đị lập thể
Mục tiêu 3: Trình bày được cấu tạo phân tử và cơ chế hoạt động của coenzym
NAD+, FAD
Câu 38. Vai trò coenzym NAD+
A. Tham gia vào phản ứng vận chuyển
B. Tham gia vào phản ứng sinh tổng hợp
C. Tham gia vào phản ứng phân cắt
D. Tham gia vào phản ứng oxy hóa khử
Câu 39. Tập hợp nào sau đây tham gia thành phần cấu tạo của NAD+:
A. Adenin, nicotinamid, deoxyribose
B. Acid adenylic, nicotinamid, ribose – 5 – P
C. Acid adenylic, acid pantothenic, nicotinamid
D. Adenin, ribose, nicotinamid
Câu 40. ***Coenzym nào sau đây có chứa vitamin PP (B3):
A. FAD
B. NAD+
C. Pyridoxal phosphat
D. TPP
Câu 41. Coenzym nào sau đây chứa vitamin B2:
A. FAD
B. NAD+
C. Pyridoxal phosphat
D. TPP
Câu 42. Coenzym nào sau đây chứa vitamin?
A. NAD+
B. FAD
C. CoA
D. Acid lipoic
Câu 44. @Các porphyrin Fe2+ (còn gọi là coenzym hem) có trong các enzym
sau, trừ:
A. Catalase
B. Peroxidase
C. Cytochrome P – 450
D. Dehydrogenase
Câu 45. Cytochrom P-450 là hệ thống các enzym thuộc nhóm:
A. Dehydrogenase
B. Monooxygenase
C. Oxidase
D. Dioxygenase
Câu 46. @Monooxygenase có coenzym là :
A. Coenzym A và NADH, H+
B. Cytochrome P – 450 và NAD+
C. Coenzym hem và NADPH, H+
D. Coenzym hem và NADP+
Câu 47. Hệ thống cytochrom P-450 xúc tác phản ứng tông quát sau:
A. 2H2O2 + AH2 —> 2H2O+A
B.RH + NADH + H+ -> R-OH +NAD+ + H2O
C.RH + NADPH + H+ +O2—> R- OH + NADP+ + H2O
D.RH + O2 —> R-O-O-H
Câu 48. Enzym loại vận chuyên nhóm amin có coenzym nào sau đây:
A. FMN
B. NAD+
C. Pyridoxal phosphat
D. FAD
Câu 49. Coenzym nào sau đây chứa vitamin B6
A. FMN
B. NAD+
C. Pyridoxal phosphat
D. Coenzym A
Câu 50. Coenzym nào sau đây chứa vitamin B1:
A.TPP
B. NAD+
C. Pyridoxal phosphat
D. Coenzym A
Câu 51. Coenzym nào sau đây có chứa vitamin B5:
A. FAD+
B. Pyridoxal phosphat.
C. Coenzym A
D. Biotin
Câu 52. Để tổng hợp coenzym A cần có vitamin:
A. Riboflavin (vitamin B2)
B. Acid pantothenic ( vitamin B5)
C. Pyridoxin (vitamin B6)
D.Niacin (vitamin PP hay B3)
Câu 53. Biotin là coenzym tham gia phản ứng:
A. Vận chuyển nhóm acyl
B. Tách nhóm CO2 (decarboxylase)
C. Vận chuyển nhóm methyl
D. Gắn nhóm CO2 (carboxylase)
Câu 54. TPP là coenzym tham gia phản ứng:
A. Vận chuyển nhóm acyl
B. Tách nhóm CO2 (decarboxylase)
C. Vận chuyển nhóm methyl
D. Gắn nhóm CO2 (carboxylase)
Câu 55. Coenzym nào sau đây có vai trò vận chuyển nhóm 1 nguyên tử carbon?
A. TPP
B. Acid tetrahydrofolic (FH4)
C. Coenzym A
D. Biotin
Câu 56. Tập hợp nào sau đây có trong các dehydrogenase:
A. Vitamin B1, B2, acid pantothenic
B. Vitamin PP, acid lipoic, thiamin
C. Vitamin B2, PP, acid lipoic
D. Vitamin B1, B2, B6
Câu 57. Bệnh Pellagra được gây ra do sự thiếu hụt:
A. Acid ascorbic
B. Acid Pantothenic
C. Pyridoxine
D. Niacin
Câu 58. Thiếu hụt Riboflavin (vitamin B2) dẫn đến hậu quả:
A. Cheliosis và stomatius góc (tổn thương miệng), viêm da
B. Trầm cảm, nhằm lẫn, co giật
C. Pellapra (viêm da, trầm cảm, tiêu chảy)
D. Phát ban về lông mày, đau cơ, mệt mỏi
Câu 59. @Thiếu hụt vitamin B6 dẫn đến hậu quả ?
A. Cheliosis và stomatius góc (tôn thương của miệng), viêm da
B. Trầm cảm, nhằm lẫn, co giật
C. Pellagra (viêm da, trầm cảm, tiêu chảy)
D. Phát ban về lông mày, đau cơ, mệt mỏi
Câu 60. @Thiếu hụt Biotin dẫn đến hậu quả :
A. Cheliosis và stomatius góc (tổn thương của miệng), viêm da
B. Trầm cảm, nhằm lẫn, co giật
C. Pellagra (viêm da, trầm cảm, tiêu chảy)
D. Phát ban về lông mày, đau cơ, mệt mỏi
Câu 61. Thiếu hụt vitamin B12 dẫn đến hậu quả :
A. Trầm cảm, nhằm lẫn, co giật
B. Thiếu máu, đị tật ống thần kinh
C. Thiếu máu ác tính, nhiễm toan methylmalonic
D. Sưng phù và chảy máu, xuất huyết dưới da
Mục tiêu 4: Trình bày được cơ chế hoạt động của enzym.