You are on page 1of 22

KIỂM TRA

DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Câu 1: Phương pháp thời gian hoàn vốn không chiết khấu (PP) có thể có bao nhiêu
nhược điểm?
A. 2 B. 3 C. 4 D. Khác
Câu 2: Theo quản điểm quản trị, những dự án nào dưới đây có thể áp dụng phương pháp
thời gian hoàn vốn không chiết khấu để thẩm định?
A. Dự án xây dựng một nhà kho nhỏ.
B. Dự án bảo trì cho xe tải.
C. Hai đáp án kia đều đúng
D. Hai đáp án kia đều sai
Câu 3: Theo quản điểm quản trị, những dự án nào dưới đây có thể áp dụng phương pháp
thời gian hoàn vốn không chiết khấu để thẩm định?
A. Dự án xây dựng một nhà kho nhỏ.
B. Dự án thay đổi công nghệ sản xuất
C. Hai đáp án kia đều đúng
D. Hai đáp án kia đều sai
Câu 4: Theo quản điểm quản trị, những dự án nào dưới đây có thể áp dụng phương pháp
thời gian hoàn vốn không chiết khấu để thẩm định?
A. Dự án bảo trì cho xe tải.
B. Dự án thay đổi công nghệ sản xuất
C. Hai đáp án kia đều đúng
D. Hai đáp án kia đều sai
Câu 5: Theo quản điểm quản trị, những dự án nào dưới đây không thể áp dụng phương
pháp thời gian hoàn vốn không chiết khấu để thẩm định?
A. Dự án xây dựng một nhà kho nhỏ.
B. Dự án thay đổi công nghệ sản xuất
C. Hai đáp án kia đều đúng
D. Hai đáp án kia đều sai
Câu 6: Theo quản điểm quản trị, những dự án nào dưới đây không thể áp dụng phương
pháp thời gian hoàn vốn không chiết khấu để thẩm định?
A. Dự án bảo trì cho xe tải.
B. Dự án thay đổi công nghệ sản xuất
C. Hai đáp án kia đều đúng
D. Hai đáp án kia đều sai
Câu 7: Theo quản điểm quản trị, những dự án nào dưới đây không thể áp dụng phương
pháp thời gian hoàn vốn không chiết khấu để thẩm định?
A. Dự án xây dựng một nhà kho nhỏ.
B. Dự án bảo trì cho xe tải.
C. Hai đáp án kia đều đúng
D. Hai đáp án kia đều sai
Câu 8: Theo quản điểm quản trị, những dự án nào dưới đây không thể áp dụng phương
pháp thời gian hoàn vốn không chiết khấu để thẩm định?
A. Dự án xây dựng một nhà kho nhỏ.
B. Dự án thay đổi công nghệ sản xuất
C. Hai đáp án kia đều đúng
D. Hai đáp án kia đều sai
Câu 9: Theo quản điểm quản trị, những dự án nào dưới đây không thể áp dụng phương
pháp thời gian hoàn vốn không chiết khấu để thẩm định?
A. Dự án bảo trì cho xe tải.
B. Dự án thay đổi công nghệ sản xuất
C. Hai đáp án kia đều đúng
D. Hai đáp án kia đều sai
Câu 10: Theo quản điểm quản trị, những dự án nào dưới đây không thể áp dụng phương
pháp thời gian hoàn vốn không chiết khấu để thẩm định?
A. Dự án bảo trì cho xe tải.
B. Dự án thay đổi công nghệ sản xuất
C. Dự án xây dựng một nhà kho nhỏ.
D. Ba đáp án kia đều sai
Câu 11: Theo quản điểm quản trị, những dự án nào dưới đây không thể áp dụng phương
pháp thời gian hoàn vốn không chiết khấu để thẩm định?
A. Dự án bảo trì cho xe tải.
B. Dự án thay đổi công nghệ sản xuất
C. Dự án xây dựng một nhà kho nhỏ.
D. Ba đáp án kia đều đúng
Câu 12: Theo quản điểm quản trị, những dự án loại nào dưới đây có thể áp dụng phương
pháp thời gian hoàn vốn không chiết khấu để thẩm định?
A. Dự án có quy mô khá nhỏ.
B. Dự án do nhà quản trị cấp thấp quản lý.
C. Hai đáp án kia đều đúng
D. Hai đáp án kia đều sai
Câu 13: Theo quản điểm quản trị, những dự án loại nào dưới đây có thể áp dụng phương
pháp thời gian hoàn vốn không chiết khấu để thẩm định?
A. Dự án thay đổi công nghệ sản xuất
B. Dự án do nhà quản trị cấp thấp quản lý.
C. Hai đáp án kia đều đúng
D. Hai đáp án kia đều sai
Câu 14: Theo quản điểm quản trị, những dự án loại nào dưới đây có thể áp dụng phương
pháp thời gian hoàn vốn không chiết khấu để thẩm định?
A. Dự án thay đổi công nghệ sản xuất
B. Dự án xây dựng nhà máy phát điện
C. Hai đáp án kia đều đúng
D. Hai đáp án kia đều sai
Câu 15: Theo quản điểm quản trị, những dự án loại nào dưới đây không thể áp dụng
phương pháp thời gian hoàn vốn không chiết khấu để thẩm định?
A. Dự án thay đổi công nghệ sản xuất
B. Dự án xây dựng nhà máy phát điện
C. Hai đáp án kia đều đúng
D. Hai đáp án kia đều sai
Câu 16: Phương pháp thời gian hoàn vốn có chiết khấu (DPP) là phương pháp như thế
nào đối với phương pháp hiện giá thu nhập thuần (NPV)?
A. Có tính tương thích với NPV.
B. Có tính khiên cưỡng với NPV
C. Hai đáp án kia đều đúng
D. Hai đáp án kia đều sai
Câu 17: Phương pháp thời gian hoàn vốn có chiết khấu (DPP) là phương pháp như thế
nào đối với phương pháp hiện giá thu nhập thuần (NPV)?
A. Có sử dụng dòng tiền chiết khấu giống như phương pháp NPV
B. Có tính khiên cưỡng với NPV
C. Hai đáp án kia đều đúng
D. Hai đáp án kia đều sai
Câu 18: Trong các phương pháp thẩm định dưới đây phương pháp nào sử dụng dòng tiền
không chiết khấu?
A. Phương pháp thời gian hoàn vốn không chiết khấu (PP)
B. Phương pháp tỷ suất sinh lợi nội tại (IRR)
C. Hai đáp án kia đều đúng
D. Hai đáp án kia đều sai
Câu 19: Trong các phương pháp thẩm định dưới đây phương pháp nào sử dụng dòng tiền
chiết khấu?
A. Phương pháp thời gian hoàn vốn có chiết khấu (DPP)
B. Phương pháp hiện giá thu nhập thuần (NPV)
C. Hai đáp án kia đều đúng
D. Hai đáp án kia đều sai
Câu 20: Trong các phương pháp thẩm định dưới đây phương pháp nào sử dụng dòng tiền
chiết khấu?
A. Phương pháp thời gian hoàn vốn có chiết khấu (DPP)
B. Phương pháp hiện giá thu nhập thuần (NPV)
C. Phương pháp chỉ số sinh sợi (PI)
D. Ba đáp án kia đều đúng.
Câu 21: Trong các phương pháp thẩm định dưới đây phương pháp nào sử dụng dòng tiền
chiết khấu?
A. Phương pháp hiện giá thu nhập thuần (NPV)
B. Phương pháp tỷ suất sinh lợi nội tại (IRR)
C. Phương pháp chỉ số sinh sợi (PI)
D. Ba đáp án kia đều đúng
Câu 22: Trong các phương pháp thẩm định dưới đây phương pháp nào sử dụng dòng tiền
chiết khấu?
A. Phương pháp thời gian hoàn vốn không có chiết khấu (DPP)
B. Phương pháp tỷ suất sinh lợi nội tại (IRR)
C. Phương pháp hiện giá thu nhập thuần (NPV)
D. Ba đáp án kia đều đúng
Câu 23: Phương pháp hiện giá thu nhập thuần (NPV) có bao nhiêu thuộc tính quyết định
tính thẩm định hợp lý của mình?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 24: Ưu điểm của phương pháp tỷ suất sinh lợi nội tại IRR là gì?
A. Tính toán được trên dòng tiền không cần đề cập đến yếu tố chiết khấu
B. Cho biết được khoảng chênh lệch giữa tỷ suất sinh lợi nội tại của một dự án đầu tư và
chi phí sử dụng vốn của doanh nghiệp.
C. Hai đáp án kia đều đúng
D. Hai đáp án kia đều sai
Câu 25: Ưu điểm của phương pháp tỷ suất sinh lợi nội tại IRR là gì?
A. Cho phép đánh giá khả năng bù đắp chi phí sử dụng vốn của dự án đầu tư so với tính
rủi ro của nó.
B. Cho biết được khoảng chênh lệch giữa tỷ suất sinh lợi nội tại của một dự án đầu tư và
chi phí sử dụng vốn của doanh nghiệp.
C. Hai đáp án kia đều đúng
D. Hai đáp án kia đều sai
Câu 26: Ưu điểm của phương pháp tỷ suất sinh lợi nội tại IRR là gì?
A. Cho phép đánh giá khả năng bù đắp chi phí sử dụng vốn của dự án đầu tư so với tính
rủi ro của nó.
B. Tính toán được trên dòng tiền không cần đề cập đến yếu tố chiết khấu
C. Hai đáp án kia đều đúng
D. Hai đáp án kia đều sai
Câu 27: Những phương pháp thẩm định nào dưới đây khi tính toán chỉ dựa trên dòng tiền
không cần đề cập đến yếu tố chiết khấu?
A. Phương pháp thời gian hoàn vốn không chiết khấu PP.
B. Phương pháp tỷ suất sinh lợi nội tại IRR.
C. Hai đáp án kia đều đúng
D. Hai đáp án kia đều sai
Câu 28: Những phương pháp thẩm định nào dưới đây khi tính toán chỉ dựa trên dòng tiền
không cần đề cập đến yếu tố chiết khấu?
A. Phương pháp thời gian hoàn vốn có chiết khấu DPP.
B. Phương pháp tỷ suất sinh lợi nội tại IRR.
C. Hai đáp án kia đều đúng
D. Hai đáp án kia đều sai
Câu 29: Những phương pháp thẩm định nào dưới đây khi tính toán chỉ dựa trên dòng tiền
không cần đề cập đến yếu tố chiết khấu?
A. Phương pháp hiện giá thu nhập thuần NPV.
B. Phương pháp tỷ suất sinh lợi nội tại IRR.
C. Hai đáp án kia đều đúng
D. Hai đáp án kia đều sai
Câu 30: Những phương pháp thẩm định nào dưới đây khi tính toán phải dựa trên dòng
tiền chiết khấu?
A. Phương pháp hiện giá thu nhập thuần NPV.
B. Phương pháp tỷ suất sinh lợi nội tại IRR.
C. Hai đáp án kia đều đúng
D. Hai đáp án kia đều sai
Câu 31: Những phương pháp thẩm định nào dưới đây khi tính toán phải dựa trên dòng
tiền chiết khấu?
A. Phương pháp hiện giá thu nhập thuần NPV.
B. Phương pháp thời gian hoàn vốn có chiết khấu DPP
C. Hai đáp án kia đều đúng
D. Hai đáp án kia đều sai
Câu 32: Những phương pháp thẩm định nào dưới đây khi tính toán phải dựa trên dòng
tiền chiết khấu?
A. Phương pháp tỷ suất sinh lợi nội tại IRR
B. Phương pháp thời gian hoàn vốn có chiết khấu DPP
C. Hai đáp án kia đều đúng
D. Hai đáp án kia đều sai
Câu 33: Những phương pháp thẩm định nào dưới đây khi tính toán phải dựa trên dòng
tiền chiết khấu?
A. Phương pháp tỷ suất sinh lợi nội tại IRR
B. Phương pháp chỉ số sinh lợi PI
C. Hai đáp án kia đều đúng
D. Hai đáp án kia đều sai
Câu 34: Những phương pháp thẩm định nào dưới đây khi tính toán phải dựa trên dòng
tiền chiết khấu?
A. Phương pháp hiện giá thu nhập thuần NPV
B. Phương pháp chỉ số sinh lợi PI
C. Hai đáp án kia đều đúng
D. Hai đáp án kia đều sai
Câu 35: Những phương pháp thẩm định nào dưới đây khi tính toán phải dựa trên dòng
tiền chiết khấu?
A. Phương pháp thời gian hoàn vốn có chiết khấu DPP
B. Phương pháp chỉ số sinh lợi PI
C. Hai đáp án kia đều đúng
D. Hai đáp án kia đều sai
Câu 36: Theo bạn, khi sử dụng phương pháp tỷ suất sinh lợi nội tại để đánh giá dự án
đầu tư thì có thể gặp phải bao nhiêu cạm bẫy?
A. 2 B. 3 C. 4 D. Khác
Câu 37: Trên cơ sở lý thuyết thẩm định dự án đầu tư thì phương pháp nào dưới đây có
đặc điểm ưu việt và độ tin cậy cao hơn cả?
A. Phương pháp hiện giá thu nhập thuần NPV
B. Phương pháp tỷ suất sinh lợi nội tại IRR
C. Phương pháp thời gian hoàn vốn có chiết khấu DPP
D. Phương pháp chỉ số sinh lợi PI
Câu 38: Một dự án có vốn đầu tư ban đầu là 50 tỷ VNĐ; vòng đời 5 năm; thu nhập thuần
hàng năm lần lượt là CF1 = CF2 = CF3 = 15 tỷ VNĐ; CF4 = 18 tỷ VNĐ; CF5 = 22 tỷ
VNĐ. Thời gian hoàn vốn không có chiết khấu (PP) của dự án là?
A. 3,2778 năm B. 3,7278 năm
C. 3,7728 năm D. 3,2787 năm
Câu 39: Một dự án có vốn đầu tư ban đầu là 50 tỷ VNĐ; vòng đời 5 năm; thu nhập thuần
hàng năm lần lượt là CF1 = CF2 = CF3 = 15 tỷ VNĐ; CF4 = 18 tỷ VNĐ; CF5 = 22 tỷ
VNĐ. Thời gian hoàn vốn có chiết khấu (DPP) với suất chiết khấu r=14%/năm của dự án
là?
A. 4 năm 5 tháng 22 ngày B. 4 năm 4 tháng 12 ngày
C. 4 năm 3 tháng 22 ngày D. 4 năm 4 tháng 22 ngày
Câu 40: Một dự án có vốn đầu tư ban đầu là 50 tỷ VNĐ; vòng đời 5 năm; thu nhập thuần
hàng năm lần lượt là CF1 = CF2 = CF3 = 15 tỷ VNĐ; CF4 = 18 tỷ VNĐ; CF5 = 22 tỷ
VNĐ. Thời gian hoàn vốn có chiết khấu (DPP) với suất chiết khấu r=16%/năm của dự án
là?
A 4,6082 năm B. 4,0682 năm
C. 4,0862 năm D. 4,2608 năm
Câu 41: Một dự án có vốn đầu tư ban đầu là 50 tỷ VNĐ; vòng đời 5 năm; thu nhập
thuần hàng năm lần lượt là CF1 = CF2 = CF3 = 15 tỷ VNĐ; CF4 = 18 tỷ VNĐ; CF5 = 22 tỷ
VNĐ. Thời gian hoàn vốn có chiết khấu (DPP) với suất chiết khấu r=18%/năm của dự án
là?
A. 4 năm 10 tháng 13 ngày B. 4 năm 10 tháng 23 ngày
C. 4 năm 10 tháng 3 ngày D. 4 năm 11 tháng 3 ngày
Câu 42: Một dự án có vốn đầu tư ban đầu là 50 tỷ VNĐ; vòng đời 5 năm; thu nhập thuần
hàng năm lần lượt là CF1 = CF2 = CF3 = 15 tỷ VNĐ; CF4 = 18 tỷ VNĐ; CF5 = 22 tỷ
VNĐ. Hiện giá thu nhập thuần của dự án (NPV) với mức chiết khấu r= 14%/năm là?
A. 6,9085 tỷ VND B. 6,9080 tỷ VND
C. 6,9086 tỷ VND D. 6,9082 tỷ VND
Câu 43: Một dự án có vốn đầu tư ban đầu là 50 tỷ VNĐ; vòng đời 5 năm; thu nhập thuần
hàng năm lần lượt là CF1 = CF2 = CF3 = 15 tỷ VNĐ; CF4 = 18 tỷ VNĐ; CF5 = 22 tỷ
VNĐ. Hiện giá thu nhập thuần của dự án (NPV) với mức chiết khấu r= 16%/năm là?
A. 4,1141 tỷ VND B. 4,1241 tỷ VND
C. 4,1031 tỷ VND D. 4,1041 tỷ VND
Câu 44: Một dự án có vốn đầu tư ban đầu là 50 tỷ VNĐ; vòng đời 5 năm; thu nhập thuần
hàng năm lần lượt là CF1 = CF2 = CF3 = 15 tỷ VNĐ; CF4 = 18 tỷ VNĐ; CF5 = 22 tỷ
VNĐ. Hiện giá thu nhập thuần của dự án (NPV) với mức chiết khấu r= 18%/năm là?
A. 1,1547 tỷ VND B. 1,4157 tỷ VND
C. 1,5147 tỷ VND D. 1,1475 tỷ VND
Câu 45: Một dự án có vốn đầu tư ban đầu là 50 tỷ VNĐ; vòng đời 5 năm; thu nhập thuần
hàng năm lần lượt là CF1 = CF2 = CF3 = 15 tỷ VNĐ; CF4 = 18 tỷ VNĐ; CF5 = 22 tỷ
VNĐ. Tỷ suất sinh lời nội tại (IRR) của dự án là?
A. 19,83%/năm B. 19,73%/năm
C. 19,63%/năm D. 19,25%/năm
Câu 46: Một dự án có vốn đầu tư ban đầu là 50 tỷ VNĐ; vòng đời 5 năm; thu nhập
thuần hàng năm lần lượt là CF1 = CF2 = 12 tỷ VNĐ; CF3 = 15 tỷ VNĐ; CF4 = 25 tỷ
VNĐ, CF5 = 18 tỷ VNĐ. Thời gian hoàn vốn không có chiết khấu (PP) của dự án là?
A. 3 năm 5 tháng 18 ngày B. 3 năm 5 tháng 8 ngày
C. 3 năm 6 tháng 8 ngày D. 3 năm 5 tháng 28 ngày
Câu 47: Một dự án có vốn đầu tư ban đầu là 50 tỷ VNĐ; vòng đời 5 năm; thu nhập thuần
hàng năm lần lượt là CF1 = CF2 = 12 tỷ VNĐ; CF3 = 15 tỷ VNĐ; CF4 = 25 tỷ VNĐ, CF5
= 18 tỷ VNĐ. Thời gian hoàn vốn có chiết khấu (DPP) với suất chiết khấu r=12%/năm
của dự án là?
A . 4,3088 năm B. 4,0391 năm
C. 4,0913 năm D. 4,3901 năm
Câu 48: Một dự án có vốn đầu tư ban đầu là 50 tỷ VNĐ; vòng đời 5 năm; thu nhập thuần
hàng năm lần lượt là CF1 = CF2 = 12 tỷ VNĐ; CF3 = 15 tỷ VNĐ; CF4 = 25 tỷ VNĐ, CF5
= 18 tỷ VNĐ. Thời gian hoàn vốn có chiết khấu (DPP) với suất chiết khấu r=14%/năm
của dự án là?
A. 4 năm 7 tháng 25 ngày B. 4 năm 6 tháng 15 ngày
C. 4 năm 8 tháng 25 ngày D. 4 năm 6 tháng 25 ngày
Câu 49: Một dự án có vốn đầu tư ban đầu là 50 tỷ VNĐ; vòng đời 5 năm; thu nhập thuần
hàng năm lần lượt là CF1 = CF2 = 12 tỷ VNĐ; CF3 = 15 tỷ VNĐ; CF4 = 25 tỷ VNĐ, CF5
= 18 tỷ VNĐ. Thời gian hoàn vốn có chiết khấu (DPP) với suất chiết khấu r=16%/năm
của dự án là?
A. 4 năm 11 tháng 7 ngày. B. 4 năm 10 tháng 7 ngày.
C. 4 năm 10 tháng 17 ngày. D. 4 năm 10 tháng 27 ngày.
Câu 50: Một dự án có vốn đầu tư ban đầu là 50 tỷ VNĐ; vòng đời 5 năm; thu nhập thuần
hàng năm lần lượt là CF1 = CF2 = 12 tỷ VNĐ; CF3 = 15 tỷ VNĐ; CF4 = 25 tỷ VNĐ, CF5
= 18 tỷ VNĐ. Hiện giá thu nhập thuần của dự án (NPV) với mức chiết khấu r= 12%/năm
là?
A. 7,1590 tỷ VND B. 7,2590 tỷ VND
C. 7,0590 tỷ VND D. 7,3590 tỷ VND
Câu 51: Một dự án có vốn đầu tư ban đầu là 50 tỷ VNĐ; vòng đời 5 năm; thu nhập thuần
hàng năm lần lượt là CF1 = CF2 = 12 tỷ VNĐ; CF3 = 15 tỷ VNĐ; CF4 = 25 tỷ VNĐ, CF5
= 18 tỷ VNĐ. Hiện giá thu nhập thuần của dự án (NPV) với mức chiết khấu r= 14%/năm
là?
A. 4,0351 tỷ VND B. 4,3051 tỷ VND
C. 4,3501 tỷ VND D. 4,1305 tỷ VND
Câu 52: Một dự án có vốn đầu tư ban đầu là 50 tỷ VNĐ; vòng đời 5 năm; thu nhập thuần
hàng năm lần lượt là CF1 = CF2 = 12 tỷ VNĐ; CF3 = 15 tỷ VNĐ; CF4 = 25 tỷ VNĐ, CF5
= 18 tỷ VNĐ. Hiện giá thu nhập thuần của dự án (NPV) với mức chiết khấu r= 16%/năm
là?
A 1,4299 tỷ VND B. 1,2499 tỷ VND
C. 1,4929 tỷ VND D. 1,9249 tỷ VND
Câu 53: Một dự án có vốn đầu tư ban đầu là 50 tỷ VNĐ; vòng đời 5 năm; thu nhập thuần
hàng năm lần lượt là CF1 = CF2 = 12 tỷ VNĐ; CF3 = 15 tỷ VNĐ; CF4 = 25 tỷ VNĐ, CF5
= 18 tỷ VNĐ. Tỷ suất sinh lời nội tại (IRR) của dự án là?
A. 16,77%/năm B. 16,57%/năm
C. 16,47%/năm D. 16,95%/năm
Câu 54: Một dự án có vốn đầu tư ban đầu là 50 tỷ VNĐ; vòng đời 5 năm; thu nhập thuần
hàng năm lần lượt là CF1 = CF2 = 15 tỷ VNĐ; CF3 = 18 tỷ VNĐ; CF4 = 25 tỷ VNĐ; CF5
= 20 tỷ VNĐ. Thời gian hoàn vốn không có chiết khấu (PP) của dự án là?
A. 3,08 năm B. 3,18 năm
C. 3,28 năm D. 3, 8 năm
Câu 55: Một dự án có vốn đầu tư ban đầu là 50 tỷ VNĐ; vòng đời 5 năm; thu nhập thuần
hàng năm lần lượt là CF1 = CF2 = 15 tỷ VNĐ; CF3 = 18 tỷ VNĐ; CF4 = 25 tỷ VNĐ; CF5
= 20 tỷ VNĐ. Thời gian hoàn vốn có chiết khấu (DPP) với suất chiết khấu r=14%/năm
của dự án là?
A. 3 năm 8 tháng B. 3 năm 6 tháng 20 ngày
C. 3 năm 10 tháng 20 ngày D. Kết quả khác.
Câu 56: Một dự án có vốn đầu tư ban đầu là 50 tỷ VNĐ; vòng đời 5 năm; thu nhập thuần
hàng năm lần lượt là CF1 = CF2 = 15 tỷ VNĐ; CF3 = 18 tỷ VNĐ; CF4 = 25 tỷ VNĐ; CF5
= 20 tỷ VNĐ. Thời gian hoàn vốn có chiết khấu (DPP) với suất chiết khấu r=16%/năm
của dự án là?
A. 4 năm 2 tháng 22 ngày B. 4 năm 22 ngày
C. 4 năm 3 tháng 22 ngày D. 4 năm 4 tháng 22 ngày
Câu 57: Một dự án có vốn đầu tư ban đầu là 50 tỷ VNĐ; vòng đời 5 năm; thu nhập thuần
hàng năm lần lượt là CF1 = CF2 = 15 tỷ VNĐ; CF3 = 18 tỷ VNĐ; CF4 = 25 tỷ VNĐ; CF5
= 20 tỷ VNĐ. Thời gian hoàn vốn có chiết khấu (DPP) với suất chiết khấu r=18%/năm
của dự án là?
A. 4,3049 năm B. 4,4038 năm
C. 4,8034 năm D. 4,3408 năm
Câu 58: Một dự án có vốn đầu tư ban đầu là 50 tỷ VNĐ; vòng đời 5 năm; thu nhập thuần
hàng năm lần lượt là CF1 = CF2 = 15 tỷ VNĐ; CF3 = 18 tỷ VNĐ; CF4 = 25 tỷ VNĐ; CF5
= 20 tỷ VNĐ. Hiện giá thu nhập thuần của dự án (NPV) với mức chiết khấu r= 14%/năm
là?
A. 12,3088 tỷ VND B. 12,0388 tỷ VND
C. 12,3808 tỷ VND D. 12,3880 tỷ VND
Câu 59: Một dự án có vốn đầu tư ban đầu là 50 tỷ VNĐ; vòng đời 5 năm; thu nhập thuần
hàng năm lần lượt là CF1 = CF2 = 15 tỷ VNĐ; CF3 = 18 tỷ VNĐ; CF4 = 25 tỷ VNĐ; CF5
= 20 tỷ VNĐ. Hiện giá thu nhập thuần của dự án (NPV) với mức chiết khấu r= 16%/năm
là?
A 8,9399 tỷ VND B. 8,3999 tỷ VND
C. 8,9993 tỷ VND D. 8,3939 tỷ VND
Câu 60: Một dự án có vốn đầu tư ban đầu là 50 tỷ VNĐ; vòng đời 5 năm; thu nhập thuần
hàng năm lần lượt là CF1 = CF2 = 15 tỷ VNĐ; CF3 = 18 tỷ VNĐ; CF4 = 25 tỷ VNĐ; CF5
= 20 tỷ VNĐ. Hiện giá thu nhập thuần của dự án (NPV) với mức chiết khấu r= 18%/năm
là?
A 6,7609 tỷ VND B. 6,7069 tỷ VND
C. 6,7690 tỷ VND D. 6,0769 tỷ VND
Câu 61: Một dự án có vốn đầu tư ban đầu là 50 tỷ VNĐ; vòng đời 5 năm; thu nhập thuần
hàng năm lần lượt là CF1 = CF2 = 15 tỷ VNĐ; CF3 = 18 tỷ VNĐ; CF4 = 25 tỷ VNĐ; CF5
= 20 tỷ VNĐ. Tỷ suất sinh lời nội tại (IRR) của dự án là?
A. 22,17%/năm B. 22,27%/năm
C. 22,83%/năm D. 22,38%/năm
Câu 62: Một công ty có nguồn vốn giới hạn khi?
A. Công ty không thể thực hiện tất cả những cơ hội đầu tư do nguồn cung cấp bị hạn chế.
B. Công ty không sẵn sàng thực hiện tất cả những cơ hội đầu tư do khả năng quản lý bị
hạn chế
C. Hai đáp án kia đều đúng
D. Hai đáp án kia đều sai
Câu 63: Khi nguồn vốn bị giới hạn, quy luật căn bản NPV không thể áp dụng được nếu
không bổ sung một số cách thức?
A. Trường hợp nguồn vốn bị giới hạn trong một thời kỳ, các dự án nên được xếp hạng
theo tiêu chuẩn PI.
B. Trường hợp nguồn vốn bị giới hạn trong nhiều thời kỳ, các dự án nên được xếp hạng
theo tiêu chuẩn PI.
C. Trường hợp nguồn vốn bị giới hạn trong một thời kỳ, các dự án nên được giải quyết
theo phương pháp tìm giá trị tối ưu của hàm số cho những giới hạn khác nhau.
D. Ba đáp án kia đều đúng
Câu 64: Khi nguồn vốn bị giới hạn, quy luật căn bản NPV không thể áp dụng được nếu
không bổ sung một số cách thức?
A. Trường hợp nguồn vốn bị giới hạn trong một thời kỳ, các dự án nên được xếp hạng
theo tiêu chuẩn PI.
B. Trường hợp nguồn vốn bị giới hạn trong nhiều thời kỳ, các dự án nên được xếp hạng
theo tiêu chuẩn PI.
C. Trường hợp nguồn vốn bị giới hạn trong một thời kỳ, các dự án nên được giải quyết
theo phương pháp tìm giá trị tối ưu của hàm số cho những giới hạn khác nhau.
D. Ba đáp án kia đều sai.
Câu 65: Khi nguồn vốn bị giới hạn, quy luật căn bản NPV không thể áp dụng được nếu
không bổ sung một số cách thức?
A. Trường hợp nguồn vốn bị giới hạn trong một thời kỳ, các dự án nên được xếp hạng
theo tiêu chuẩn PI.
B. Trường hợp nguồn vốn bị giới hạn trong nhiều thời kỳ, các dự án nên được xếp hạng
theo tiêu chuẩn PI.
C. Hai đáp án kia đều đúng
D. Hai đáp án kia đều sai
Câu 66: Khi nguồn vốn bị giới hạn, quy luật căn bản NPV không thể áp dụng được nếu
không bổ sung một số cách thức?
A. Trường hợp nguồn vốn bị giới hạn trong một thời kỳ, các dự án nên được xếp hạng
theo tiêu chuẩn PI.
B. Trường hợp nguồn vốn bị giới hạn trong một thời kỳ, các dự án nên được giải quyết
theo phương pháp tìm giá trị tối ưu của hàm số cho những giới hạn khác nhau.
C. Hai đáp án kia đều đúng
D. Hai đáp án kia đều sai
Câu 67: Khi nguồn vốn bị giới hạn, quy luật căn bản NPV không thể áp dụng được nếu
không bổ sung một số cách thức?
A. Trường hợp nguồn vốn bị giới hạn trong nhiều thời kỳ, các dự án nên được xếp hạng
theo tiêu chuẩn PI.
B. Trường hợp nguồn vốn bị giới hạn trong một thời kỳ, các dự án nên được giải quyết
theo phương pháp tìm giá trị tối ưu của hàm số cho những giới hạn khác nhau.
C. Hai đáp án kia đều đúng
D. Hai đáp án kia đều sai
Câu 68: Khi nguồn vốn bị giới hạn trong nhiều thời kỳ, cách giải quyết tối ưu có thể
được thực hiện bằng kỹ thuật quy hoạch tuyến tính với giả định?
A. Mỗi dự án có thể được thực hiện từng phần và khi đó NPV sẽ đạt được theo tỷ lệ thực
hiện tương ứng.
B. Nếu dự án không thể thực hiện từng phần thì công ty sẽ tìm kiếm những đối tác cùng
thực hiện.
C. Hai đáp án kia đều đúng.
D. Hai đáp án kia đều sai
Câu 69: Khi nguồn vốn bị giới hạn trong nhiều thời kỳ, cách giải quyết tối ưu có thể
được thực hiện bằng kỹ thuật quy hoạch tuyến tính với giả định?
A. Mỗi dự án có thể được thực hiện từng phần và khi đó NPV sẽ đạt được theo tỷ lệ thực
hiện tương ứng.
B. Giới hạn tối đa không quá 2 kỳ
C. Hai đáp án kia đều đúng.
D. Hai đáp án kia đều sai
Câu 70: Khi nguồn vốn bị giới hạn trong nhiều thời kỳ, cách giải quyết tối ưu có thể
được thực hiện bằng kỹ thuật quy hoạch tuyến tính với giả định?
A. Nếu dự án không thể thực hiện từng phần thì công ty sẽ tìm kiếm những đối tác cùng
thực hiện.
B. Giới hạn tối đa không quá 2 kỳ
C. Hai đáp án kia đều đúng.
D. Hai đáp án kia đều sai
Câu 71: Nhà đầu tư cần lựa chọn thời điểm tối ưu để đầu tư có nghĩa là?
A. Một dự án có NPV>0 nếu thực hiện hôm nay có thể có NPV cao hơn nếu thực hiện
ngày mai
B. Một dự án có NPV<0 có thể trở thành một cơ hội đáng giá nếu chúng ta chờ đợi trong
ít lâu
C. Bất kỳ dự án nào đều có hai sự lựa chọn loại trừ nhau đó là thực hiện bay giờ hoặc đầu
tư sau này.
D. Các đáp án kia đều đúng.
Câu 72: Câu nào dưới đây đúng?
A. Dòng tiền danh nghĩa được chiết khấu bằng tỷ suất chiết khấu danh nghĩa.
B. Dòng tiền danh nghĩa được chiết khấu bằng tỷ suất chiết khấu thực.
C. Dòng tiền thực được chiết khấu bằng tỷ suất chiết khấu danh nghĩa.
D. Ba đáp án kia đều đúng
Câu 73: Câu nào dưới đây đúng?
A. Dòng tiền danh nghĩa được chiết khấu bằng tỷ suất chiết khấu danh nghĩa.
B. Dòng tiền danh nghĩa được chiết khấu bằng tỷ suất chiết khấu thực.
C. Dòng tiền thực được chiết khấu bằng tỷ suất chiết khấu danh nghĩa.
D. Ba đáp án kia đều sai
Câu 74: Một dự án đầu tư có số liệu dòng tiền như sau: (ĐVT: Triệu đồng)
Năm 0 1 2 3 4
Dòng tiền -1.500 400 500 700 600
Tính NPV của dự án với mức chiết khấu r = 10%?
A. 212,6 B. 135,3
C. 63,3 D. 29,2
Câu 75: Một dự án đầu tư có số liệu dòng tiền như sau: (ĐVT: Triệu đồng)
Năm 0 1 2 3 4
Dòng tiền -1.500 400 500 700 600
Tính NPV của dự án với mức chiết khấu r = 12%?
A. 212,6 B. 135,3
C. 63,3 D. 29,2
Câu 76: Một dự án đầu tư có số liệu dòng tiền như sau: (ĐVT: Triệu đồng)
Năm 0 1 2 3 4
Dòng tiền -1.500 400 500 700 600
Tính NPV của dự án với mức chiết khấu r = 14%?
A. 212,6 B. 135,3
C. 63,3 D. 29,2
Câu 77: Một dự án đầu tư có số liệu dòng tiền như sau: (ĐVT: Triệu đồng)
Năm 0 1 2 3 4
Dòng tiền -1.500 400 500 700 600
Tính NPV của dự án với mức chiết khấu r = 15%?
A. 212,6 B. 135,3
C. 63,3 D. 29,2
Câu 78: Một dự án đầu tư có số liệu dòng tiền như sau: (ĐVT: Triệu đồng)
Năm 0 1 2 3 4
Dòng tiền -1.500 400 500 700 600
Tính IRR của dự án ?
A. 15,9% B. 14,9%
C. 16,9% D. Khác
Câu 79: Một dự án đầu tư có số liệu dòng tiền như sau: (ĐVT: Triệu USD)
Năm 0 1 2 3 4 5
Dòng tiền -22 15 15 15 15 40
Tính NPV của dự án với mức chiết khấu r = 45%?
A.10,03 B. 7,34
C. 8,34 D. - 6,03
Câu 80: Một dự án đầu tư có số liệu dòng tiền như sau: (ĐVT: Triệu USD)
Năm 0 1 2 3 4 5
Dòng tiền -22 15 15 15 15 40
Tính NPV của dự án với mức chiết khấu r = 50%?
A.10,03 B. 7,34
C. 8,34 D. - 6,03
Câu 81: Một dự án đầu tư có số liệu dòng tiền như sau: (ĐVT: Triệu USD)
Năm 0 1 2 3 4 5
Dòng tiền -22 15 15 15 15 40
Tính NPV của dự án với mức chiết khấu r = 65%?
A. 10,03 B. 7,34
C. 8,34 D. 1,23
Câu 82: Một dự án đầu tư có số liệu dòng tiền như sau: (ĐVT: Triệu USD)
Năm 0 1 2 3 4 5
Dòng tiền -22 15 15 15 15 40
Tính IRR của dự án ?
A. 59% B. 79%
C. 69% D. Khác
Câu 83: Một dự án đầu tư có số liệu dòng tiền như sau: (ĐVT: Triệu USD)
Năm 0 1 2 3 4 5
Dòng tiền -589 -200 125 310 650 700
Tính NPV của dự án với mức chiết khấu r = 17%?
A. 191,1 B. 105,3
C. -14,7 D. Khác
Câu 84: Một dự án đầu tư có số liệu dòng tiền như sau: (ĐVT: Triệu USD)
Năm 0 1 2 3 4 5
Dòng tiền -589 -200 125 310 650 700
Tính NPV của dự án với mức chiết khấu r = 20%?
A. 191,1 B. 105,3
C. -14,7 D. Khác
Câu 85: Một dự án đầu tư có số liệu dòng tiền như sau: (ĐVT: Triệu USD)
Năm 0 1 2 3 4 5
Dòng tiền -589 -200 125 310 650 700
Tính NPV của dự án với mức chiết khấu r = 25%?
A. 191,1 B. 105,3
C. -14,7 D. Khác
Câu 86: Một dự án đầu tư có số liệu dòng tiền như sau: (ĐVT: Triệu USD)
Năm 0 1 2 3 4 5
Dòng tiền -589 -200 125 310 650 700
Tính NPV của dự án với mức chiết khấu r = 27%?
A. 191,1 B. 105,3
C. -14,7 D. Khác
Câu 87: Một dự án đầu tư có số liệu dòng tiền như sau: (ĐVT: Triệu USD)
Năm 0 1 2 3 4 5
Dòng tiền -589 -200 125 310 650 700
Tính IRR của dự án ?
A. 24% B. 25%
C.26% D. Khác
Câu 88: Một dự án đầu tư có số liệu dòng tiền như sau: (ĐVT: Triệu USD)
Năm 0 1 2 3 4 5
Dòng tiền -200 -100 -170 200 220 250
Tính NPV của dự án với mức chiết khấu r = 12%?
A. -0,78 B. -10,3
C. -14,7 D. Khác
Câu 89: Một dự án đầu tư có số liệu dòng tiền như sau: (ĐVT: Triệu USD)
Năm 0 1 2 3 4 5
Dòng tiền -200 -100 -170 200 220 250
Tính IRR của dự án?
A. 11,93% B. 11,95%
C. 11,83% D. 11,86%
Câu 90: Một dự án đầu tư có số liệu dòng tiền như sau: (ĐVT: Triệu USD)
Năm 0 1 2 3 4 5
Dòng tiền -370 -120 355 370 380 350
Tính IRR của dự án?
A. 33% B. 35%
C. 43% D. Khác
Câu 91: Một dự án đầu tư có số liệu dòng tiền như sau: (ĐVT: Triệu USD)
Năm 0 1 2 3 4 5
Dòng tiền -370 -120 355 370 380 350
Tính NPV của dự án với mức chiết khấu r = 17%?
A. 380,21 B. 380,61
C. 381,21 D. Khác
Câu 92: Một dự án đầu tư có số liệu dòng tiền như sau: (ĐVT: Triệu USD)
Năm 0 1 2 3 4 5
Dòng tiền -2 -1,25 0,3 1,85 2 2,05
Tính IRR của dự án?
A. 20,29% B. 20,49
C. 20,69% D. Khác
Câu 93: Một dự án đầu tư có số liệu dòng tiền như sau: (ĐVT: Triệu USD)
Năm 0 1 2 3 4 5
Dòng tiền -2 -1,25 0,3 1,85 2 2,05
Tính NPV của dự án với mức chiết khấu r = 10%?
A. 1,14 B. 1,34
C. 1,54 D. Khác
Câu 94: Một dự án đầu tư có số liệu dòng tiền như sau: (ĐVT: Triệu USD)
Năm 0 1 2 3 4 5
Dòng tiền -22 15 15 15 15 40
Tính IRR của dự án?
A. 68,92% B. 68,52%
C. 68,72% D. Khác
Câu 95: Một dự án đầu tư có số liệu dòng tiền như sau: (ĐVT: Triệu USD)
Năm 0 1 2 3 4 5
Dòng tiền -22 15 15 15 15 40
Tính NPV của dự án với mức chiết khấu r = 70%?
A.- 0,32 B. 3
C. 7,34 D. Khác
Câu 96: Một dự án đầu tư có số liệu dòng tiền như sau: (ĐVT: Triệu USD)
Năm 0 1 2 3 4 5
Dòng tiền -22 15 15 15 15 40
Tính NPV của dự án với mức chiết khấu r = 60%?
A.- 0,32 B. 3
C. 7,34 D. Khác
Câu 97: Một dự án đầu tư có số liệu dòng tiền như sau: (ĐVT: Triệu USD)
Năm 0 1 2 3 4 5
Dòng tiền -22 15 15 15 15 40
Tính NPV của dự án với mức chiết khấu r = 50%?
A.- 0,32 B. 3
C. 7,34 D. Khác
Câu 98: Một dự án đầu tư có số liệu dòng tiền như sau: (ĐVT: Triệu USD)
Năm 0 1 2 3 4 5
Dòng tiền -22 15 15 15 15 40
Tính NPV của dự án với mức chiết khấu r = 45%?
A.- 0,32 B. 3
C. 7,34 D. Khác
Câu 99: Một dự án đầu tư có số liệu dòng tiền như sau: (ĐVT: Triệu USD)
Năm 0 1 2 3 4 5
Dòng tiền -65 15 15 15 20 23
Tính IRR của dự án?
A. 10,14% B. 10,24%
C. 10,54% D. Khác
Câu 100: Một dự án đầu tư có số liệu dòng tiền như sau: (ĐVT: Triệu USD)
Năm 0 1 2 3 4 5
Dòng tiền -65 15 15 15 20 23
Tính NPV của dự án với mức chiết khấu r = 6%?
A. 8,132 B. 4
C. 0,2 D. - 3,2
Câu 101: Một dự án đầu tư có số liệu dòng tiền như sau: (ĐVT: Triệu USD)
Năm 0 1 2 3 4 5
Dòng tiền -65 15 15 15 20 23
Tính NPV của dự án với mức chiết khấu r = 8%?
A. 8,132 B. 4
C. 0,2 D. - 3,2
Câu 102: Một dự án đầu tư có số liệu dòng tiền như sau: (ĐVT: Triệu USD)
Năm 0 1 2 3 4 5
Dòng tiền -65 15 15 15 20 23
Tính NPV của dự án với mức chiết khấu r = 10%?
A. 8,132 B. 4
C. 0,2 D. - 3,2
Câu 103: Một dự án đầu tư có số liệu dòng tiền như sau: (ĐVT: Triệu USD)
Năm 0 1 2 3 4 5
Dòng tiền -65 15 15 15 20 23
Tính NPV của dự án với mức chiết khấu r = 12%?
A. 8,132 B. 4
C. 0,2 D. - 3,2
Câu 104: Một dự án đầu tư có số liệu dòng tiền như sau: (ĐVT: Triệu USD)
Năm 0 1 2 3 4 5
Dòng tiền -150 50 50 50 50 50
Tính IRR của dự án?
A. 19,86% B. 19,68%
C. 19,48% D. Khác

You might also like