You are on page 1of 22

MARKETING DỊCH VỤ TÀI CHÍNH

Câu 1. Đặc tính không thể sử dụng 5 giác quan thông thường để nhận biết sản phẩm
DVTC là biểu hiện của:
a. Tính vô hình
b. Tính không thể tách rời
c. Tính không thể lưu giữ
d. Tính không đồng nhất
Đáp án: A
Câu 2. Để khắc phục tính Trách nhiệm ủy thác trong dịch vụ tiết kiệm, ngân hàng
cần phải:
a. Thường xuyên tặng quà cho khách hàng vào các dịp đặc biệt (lễ, tết...)
b. Đặt tên gọi của dịch vụ cho hấp dẫn hơn
c. Tư vấn/ giải thích cặn kẽ cho khách hàng những vẫn đề liên quan đên dịch vụ tiết kiệm
d. Thêm tính năng cho dịch vụ nhằm tạo sự khác biệt
Đáp án: C
Câu 3. NHTM thực hiện tiêu chuẩn hóa quy trình cho vay là để khắc phục đặc tính
nào sau đây:
a. Tính vô hình
b. Tính không thế tách rời
c. Tính không đồng nhất
d. Tính không thể lưu giữ
Đáp án: C
Câu 4. Để khắc phục tính Thời lượng tiêu dùng đối với tiết kiệm có thời hạn , các
NHTM cần phải:
a. Cam kết cho khách hàng rút trước hạn nhưng vẫn hưởng lãi tài khoản không thời hạn
b. Tăng cường chăm sóc khách hàng trong suốt thời gian gửi tiền
c. Bảo mật thông tin khách hàng trong quá trình gửi tiền
d. Tất cả các câu trên đều đúng
Đáp án: D
Câu 5. Tính không thể tách rời của dịch vụ tài chính có nghĩa là:
a. Khó nhận biết sản phẩm bằng 5 giác quan thông thường
b. Quan hệ giữa khách hàng và tổ chức cung ứng dịch vụ cần luôn thắt chặt
c. Quá trình sản xuất và tiêu thụ sản phẩm diễn ra đồng thời
d. Tất cả các câu trên đều đúng
Đáp án: C
Câu 6. Ý nào sau đây phản ánh đặc tính Không đồng nhất của dịch vụ tài chính:
a. Thủ tục giao dịch luôn đổi mới
b. Chất lượng giao dịch không đồng đều
c. Giá cả dịch vụ luôn biến động
d. Tất cả các câu trên đều đúng
Đáp án: B
Câu 7. NHTM tạo logo hấp dẫn, trang bị cơ sở vật chất hiện đại, xây dựng hình ảnh
thương hiệu là nhằm khắc phục:
a. Tính không thể tách rời
b. Tính không thể lưu giữ
c. Tính vô hình
d. Tính không đồng nhất
Đáp án: C
Câu 8. Khi ký hợp đồng bảo hiểm nhân thọ trọn đời, khách hàng chỉ có thể hưởng
thụ lợi ích của sản phẩm vào 1 thời điểm trong tương lai, điều này phản ánh...
a. Đặc tính trách nhiệm uỷ thác
b. Đặc tính tiêu dùng dự phòng
c. Đặc tính thời lượng tiêu dùng
d. Tất cả các câu trên đều đúng
Đáp án: B
Câu 9. Việc các NHTM chuẩn hóa quy trình giao dịch, đào tạo nâng cao trình độ và
đạo đức của nhân viên là để khắc phục...
a. Tính vô hình & tính không thể tách rời
b. Tính không thế tách rời & tính không lưu giữ
c. Tính không đồng nhất & tính vô hình
d. Tính không thế tách rời & tính không lưu giữ
Đáp án: D
Câu 10. Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về công cụ 4Ps sử dụng trong Marketing
dịch vụ:
a. Phân phối
b. Sản phẩm
c. Con người
d. Giá cả
Đáp án: C 4P (product -price- place- promotion)
Câu 11. Những yếu tố nào xuất hiện trong công cụ Marketing 7Ps:
a. Sản phẩm và cơ sở vật chất
b. Giá cả và con người
c. Quy trình và cơ sở vật chất
d. Tất cả các yếu tố trên
Đáp án: C
Câu 12. Yếu tố nào sao đây không thuộc về môi trường bên trong của các tổ chức tài
chính:
a. Đội ngũ nhân sự
b. Năng lực quản trị
c. Tình hình an ninh xã hội
d. Tất cả các câu trên đều sai
Đáp án: C
Câu 13. Yếu tố nào sau đây thuộc về môi trường ngành của các NHTM Việt Nam:
a. Sự ra đời của các công ty Fintech
b. Các quy định của Ủy ban Basel
c. Sự phát triển của dịch Covid-19
d. Không có yếu tố nào trong các yếu tố nêu trêN
Đáp án: A
Câu 14. Mô hình PESTEL KHÔNG bao gồm các yếu tố nào sau đây:
a. Môi trường chính trị
b. Môi trường công nghệ
c. Môi trường pháp lý
d. Môi trường xã hội
Đáp án: C (Chính trị - công nghệ - xã hội – kinh tế)
Câu 15. Môi trường 5 lực lượng cạnh tranh của M.Porter dùng để phân tích vấn đề
nào sau đây:
a. Môi trường vĩ mô
b. Môi trường ngành
c. Môi trường nội bộ
d. Tất cả các câu trên đều đúng
Đáp án: B
Câu 16. Phân khúc thị trường trong chiến lược Marketing đươc hiểu là:
a. Nhận dạng, nắm bắt và hiểu được nhu cầu, mong muốn của các nhóm khách hàng khác
nhau trong thị trường
b. Tạo dựng giá trị cho khách hàng
c. Đánh giá sự thu hút của các phân khúc khác nhau, chọn phân khúc phù hợp với sản
phẩm, dịch vụ của tổ chức
d. Nhận dạng lợi thế cạnh tranh của tổ chức
Đáp án: A
Câu 17. Xác định thị trường mục tiêu trong chiến lược Marketing đươc là:
a. Nhận dạng, nắm bắt và hiểu được nhu cầu, mong muốn của các nhóm khách hàng khác
nhau trong thị trường
b. Đánh giá sự thu hút của các phân khúc khác nhau, chọn phân khúc phù hợp với sản
phẩm, dịch vụ của tổ chức
c. Xác định lợi thế cạnh tranh của tổ chức
d. Tất các câu trên đều đúng
Đáp án: B
Câu 18. Định vị trong chiến lược Marketing đươc là:
a. Nhận dạng, nắm bắt và hiểu được nhu cầu, mong muốn của các nhóm khách hàng khác
nhau trong thị trường
b. Đánh giá sự thu hút của các phân khúc khác nhau, chọn phân khúc phù hợp với sản
phẩm, dịch vụ của tổ chức
c. Xác định lợi thế cạnh tranh của tổ chức, tìm ra cách thức tạo dựng và chuyển giao giá
trị cho khách hàng
d. Tất các câu trên đều đúng
Đáp án: C
Câu 19. Những yếu tố nào sau đây thuộc môi trường nội bộ của công ty bảo hiểm
a. Các quy định trong Luật kinh doanh bảo hiểm
b. Sự xuất hiện của các công ty bảo hiểm nước ngoài tại Việt Nam
c. Các quy định của Hiệp hội bảo hiểm Việt Nam
d. Tất các câu trên đều sai
Đáp án: D
Câu 20. Hãy xác định trình tự đúng trong các câu sau:
a. Định vị, phân khúc thị trường, xác định thị trường mục tiêu
b. Phân khúc thị trường, xác định thị trường mục tiêu, định vị
c. Phân khúc thị trường, định vị, xác định thị trường mục tiêu
d. Xác định thị trường mục tiêu, phân khúc thị trường, định vị
Đáp án: B
Câu 21. Trong chiến lược Marketing, tạo dựng giá trị khác biệt/vượt trội cho khách
hàng có thể hiểu là:
a. Cắt giảm chi phí dịch vụ cho khách hàng
b. Gia tăng lợi ích cho khách hàng
c. Tạo sự khác biệt với đối thủ cạnh tranh
d. Tất các câu trên đều đúng
Đáp án: D
Câu 22. Yếu tố nào sau đây, cần quan tâm khi xây dựng chiến lược Marketing
a. Xác định mục tiêu Marketing và cam kểt nguồn lực của tổ chức
b. Đánh giá môi trường và sự tương thích giữa cơ hội với nguồn lực của tổ chức
c. Tạo dựng và chuyển giao giá trị khác biệt/vượt trội cho khách hàng
d. Tất các câu trên đều đúng
Đáp án: D
Câu 23. Căn cứ để xác định Tính hiệu quả của chiến lược Marketing là:
a. So sánh giữa nguồn lực và thời gian bỏ ra với kết quả thu về
b. So sánh số lượng sản phẩm dịch vụ với đối thủ cạnh tranh
c. So sánh giữa chất lượng dịch vụ với mong muốn của khách hàng mục tiêu
d. Tất các câu trên đều đúng
Đáp án: A
Câu 24. Yếu tố nào sau đây phản ánh Tính hiệu dụng của chiến lược Marketting:
a. Chất lượng dịch vụ vượt trội so với đối thủ cạnh tranh
b. Số lượng dịch vụ vượt trội so với đối thủ cạnh tranh
c. Dịch vụ phù hợp nhu cầu, thỏa mãn ước muốn của khách hàng mục tiêu
d. Tất các câu trên đều đúng
Đáp án: C
Câu 25. Con số nào dưới đây phản ánh số lượng các cấp độ trong một sản phẩm
dịch vụ tài chính
a. 3
b. 4
c. 5
d. 6
Đáp án: B
Câu 26. Tên gọi, thủ tục giao dịch phản ánh cấp độ nào trong sản phẩm dịch vụ tài
chính
a. Sản phẩm cốt lõi
b. Sản phẩm tăng cường
c. Sản phẩm hữu hình
d. Sản phẩm bổ sung
Đáp án: C
Câu 27. Sản phẩm cho vay tiêu dùng và sản phẩm tiết kiệm gửi góp của ACB giống
nhau ở cấp độ:
a. Sản phẩm cốt lõi
b. Sản phẩm tăng cường và bổ sung
c. Sản phẩm hữu hình
d. Tất các câu trên đều sai
Đáp án: D
Câu 28. Sản phẩm tiết kiệm không kỳ hạn của ACB và tiết kiệm không kỳ hạn của
Sacombank giống nhau ở cấp độ:
a. Sản phẩm cốt lõi
b. Sản phẩm tăng cường
c. Sản phẩm hữu hình
d. Sản phẩm bổ sung
Đáp án: A
Câu 29. Sự khác nhau căn bản giữa sản phẩm cho vay tiêu dùng trực tiếp và cho
vay tiêu dùng gián tiếp là ở:
a. Các cấp độ sản phẩm
b. Phương thức phân phối sản phẩm
c. Giá cả sản phẩm
d. Tất các câu trên đều đúng
Đáp án: B
Câu 30. Yếu tố nào dưới đây biểu hiện cho giá công khai trong dịch vụ của NHTM:
a. Phí thường niên trong thẻ tín dụng
b. Phí chuyển tiền nội ngoại mạng trong dịch vụ thanh toán
c. Hoa hồng phí trong chiết khấu thương phiếu
d. Tất các câu trên đều đúng
Đáp án: D
Câu 31: Yếu tố nào dưới đây phản ánh giá ngầm trong dịch vụ cho vay của NHTM:
a. Lãi suất tiền vay
b. Phí cam kết khi ký hợp đồng tín dụng
C. Tiền ký quỹ/ số dư tiền gửi bù trừ
d. Tất cả các câu trên đều đúng
Đáp án: C
Câu 32: Yếu tố nào dưới đây ảnh hưởng đến chính sách sản phẩm của tổ chức cung
cấp dịch vụ tài chính:
a. Khách hàng
b. Môi trường
c. Đối thủ cạnh tranh
d. Tất cả các câu trên đều đúng
Đáp án: D
Câu 33: Cải biến sản phẩm dịch vụ tài chính nghĩa là:
a. Thay đổi các thuộc tính của sản phẩm hiện có
b. Bổ sung thêm dịch vụ mới cho một dòng dịch vụ hiện có
c. Tạo ra một sản phẩm hoàn toàn mới trên thị trường
d. Kéo dài dòng sản phẩm hiện có
Đáp án: A
Câu 34: Kéo dài dòng sản phẩm nghĩa là:
a. Thêm tính năng cho sản phẩm hiện tại
b. Tạo ra một sản phẩm hoàn toàn mới
C. Bổ sung thêm dịch vụ mới cho một dòng dịch vụ hiện có
d. Tất cả các câu trên đều đúng
Đáp án: C
Câu 35: Giá ngầm trong dịch vụ Tín dụng của ngân hàng được hiểu là:
a. Giá không thông báo công khai cho khách hàng vay
b. Làm cho giá dịch vụ thực sự trở nên “đắt” hơn
c. Có thể được tạo ra từ cách thức thu lãi/ tính lãi tiền vay của ngân hàng
d. Tất cả câu trên đều đúng
Đáp án: D
Câu 36: NHTM S xác định lãi suất cho vay bao gồm: lãi suất huy động vốn bình
quân, chi phí hoạt động, phí bù đắp rủi ro và biên lợi nhuận kỳ vọng. NH S đang áp
dụng phương pháp:
a. Định giá dựa trên chi phí
b. Định giá trên cơ sở cạnh tranh
c. Định giá dựa trên sự khác biệt của sản phẩm
d. Tất cả các câu trên đều sai
Đáp án: A
Câu 37: Lãi suất tiền tiết kiệm của các NHTM cổ phần ngoài Nhà nước thường cao
hơn lãi suất tiền tiết kiệm của các NHTM sở hữu Nhà nước là biểu hiện của phương
pháp định giá nào sau đây:
a. Định giá trên cơ sở chi phí
b. Định giá trên cơ sở cạnh tranh
c. Định giá dựa trên sự khác biệt của sản phẩm
d. Định giá trên chất lượng sản phẩm
Đáp án: B
Câu 38: Ngân hàng thương mại S bổ sung thêm sản phẩm tiết kiệm gửi góp, ngoài
các sản phẩm tiết kiệm dự thưởng, tiết kiệm lãnh lãi cuối kỳ, tiết kiệm lãnh lãi hàng
tháng. Đây là phương pháp:
a. Cải biến sản phẩm
b. Xác định thuộc tính của sản phẩm
c. Kéo dài dòng sản phẩm hiện có
d. Phát triển sản phẩm mới
Đáp án: A
Câu 39: Khi ngân hàng thương mại cho phép khách hàng chuyển tiền qua Internet
thay vì phải đến giao dịch trực tiếp tại chi nhánh, đây là phương pháp:
a. Cải tiến sản phẩm
b. Xác định thuộc tính của sản phẩm
C. Kéo dài dòng sản phẩm hiện có
d. Phát triển sản phẩm mới
Đáp án: A
Câu 40: Quản lý dòng sản phẩm hiện hữu bao gồm các nội dung nào sau đây:
a. Xác định đặc điểm thuộc tính sản phẩm
b. Cải biến sản phẩm
c. Kéo dài dòng sản phẩm
d. Tất cả các câu trên đều đúng
Đáp án: D
Câu 41: Đối với một NHTM, phát triển sản phẩm mới nghĩa là:
a. Sản phẩm đó chưa từng xuất hiện trên thị trường
b. Sản phẩm đó mới đối với ngân hàng, nhưng đã xuất hiện trên thị trường
c. Câu a và b đúng
d. Tất cả các câu trên đều sai
Đáp án: C
Câu 42: Công ty Bảo hiểm nhân thọ Gia Định bổ sung thêm quyền lợi đảm bảo tỷ lệ
gia tăng số tiền bảo hiểm cho sản phẩm An Phát Hưng Gia hiện tại. Đây là phương
pháp:
a. Kéo dài dòng sản phẩm hiện có
b. Cải tiến sản phẩm hiện có
c. Phát triển sản phẩm mới
d. Xác định thuộc tính của sản phẩm hiện có
Đáp án: B
Câu 43: Chọn phát biểu đúng:
a. Phân phối trực tiếp diễn ra tại chi nhánh, còn gián tiếp là thực hiện qua mạng
b. Phân phối trực tiếp chỉ áp dụng với khách hàng lần đầu, còn phân phối gián tiếp áp
dụng với khách hàng lặp lại
c. Sự sở hữu kênh phân phối là điểm khác biệt căn bản phân biệt phân phối trực tiếp và
gián tiếp.
d. Dịch vụ ngân hàng luôn phân phối trực tiếp
Đáp án: C

Câu 44: Khi nhân viên ngân hàng ACB tiếp xúc và ký hợp đồng với khách hàng
mua bảo hiểm, đây là kênh phân phối:
a. Chi nhánh
b. Bancassurance
c. Bán hàng trực tiếp
d. Bán lẻ thông qua các cửa hàng
Đáp án: B
Câu 45: Dịch vụ ngân hàng điện tử mà các NHTM đang cung cấp cho khách hàng
được thực hiện qua kênh phân phối nào sau đây:
a. Chi nhánh
b. Bán hàng trực tiếp
C. Bán lẻ dịch vụ tài chính
d. Internet
Đáp án: D
Câu 46: Phát biểu nào sau đây là KHÔNG đúng về truyền thông tích hợp (IMC)
a. IMC là sự kết hợp, hỗ trợ lẫn nhau của các công cụ truyền thông khác nhau, nhằm
chuyển tải thông điệp đến khách hàng mục tiêu.
b. IMC là một trong các thành phần của Bộ công cụ Marketing hỗn hợp 7s
c. Mục tiêu chính của IMC là thông tin, thuyết phục khách hàng mục tiêu hướng đến việc
mua sản phẩm của tổ chức hoặc là ủng hộ thương hiệu của tổ chức
d. IMC có thể được thực hiện một cách độc lập với các công cụ Marketing còn lại (giá,
sản phẩm...)
Đáp án: D
Câu 47: Hình thức phân phối nào dưới đây không phải là phân phối trực tiếp:
a. Ngân hàng SCB triển khai đồng loạt sản phẩm vay tiêu dùng thông qua mạng lưới chi
nhánh, phòng giao dịch trên toàn quốc.
b. Công ty Bảo hiểm phi nhân tạo bán bảo hiểm xe máy thông qua đội ngũ nhân viên là
đại lý của công ty.
C. Công ty Bảo Việt Nhân thọ phân phối sản phẩm trực tuyến trên ứng dụng MyBVlife từ
quý 1 năm 2020.
d. Ngân hàng ACB cung cấp sản phẩm bảo hiểm sức khoẻ/tai nạn cho các khách hàng
vay vốn tại ngân hàng.
Đáp án: C
Câu 48: Ngân hàng HDB liên kết với công ty dự án cho các khách hàng mua căn hộ
trả góp được vay để thanh toán tiền nhà theo tiến độ xây dựng. Ngân hàng đang áp
dụng phương thức:
a. Phân phối sản phẩm trực tiếp
b. Phân phối sản phẩm gián tiếp
c. Phân phối thông qua đại lý
d. Tất cả các câu trên đều sai
Đáp án: B
Câu 49: Những lợi ích của phân phối sản phẩm trực tiếp là:
a. Tăng doanh thu cao hơn so với phân
phối gián tiếp
b. Tăng trải nghiệm khách hàng
c. Tạo cơ hội để tiếp cận, bán chéo sản phẩm cho khách hàng
d. Câu b và c đúng
Đáp án: D
Câu 50: Eximbank tổ chức họp báo sau sự cố khách hàng bị mất tiền trên tài khoản
tại ngân hàng, đây là biện pháp:
a. Khuyến mãi (SP)
b. Quảng cáo (Ad)
C. Quan hệ công chúng (PR)
d. Marketing trực tiếp (DM)
Đáp án: C
Câu 51: ABB tặng dù, áo mưa, nón bảo hiểm cho các khách hàng gửi tiền nhân dịp
khai trương chi nhánh mới, đây là biện pháp:
a. Khuyến mãi (SP)
b. Quảng cáo (Ad)
c. Quan hệ công chúng (PR)
d. Marketing trực tiếp (DM)
Đáp án: A
Câu 52: SCB tài trợ cho cuộc thi Chuyên viên tài chính của khoa Ngân hàng- Đại
học Ngân hàng Tp Hồ Chí Minh, đây là biện pháp:
a. Khuyến mãi (SP)
b. Quảng cáo (Ad)
c. Quan hệ công chúng (PR)
d. Marketing trực tiếp (DM)
Đáp án: B
Câu 53: Ngân hàng S triển khai cung cấp thẻ tín dụng cao cấp dành riêng cho các
khách hàng quan trọng (VIP), ngân hàng nên áp dụng công cụ xúc tiến nào dưới
đây là phù hợp nhất:
a. Quảng cáo trên các phương tiện thông tin đại chúng
b. Khuyến mãi cho các khách hàng đầu tiên sử dụng sản phẩm
c. Marketing trực tiếp đến từng khách hàng tiềm năng thông qua emai cá nhân.
d. Phát tờ rơi tại địa điểm làm việc của các khách hàng tiềm năng
Đáp án: C
Câu 54: Ngân hàng Đ triển khai thẻ thanh toán cho các khách hàng là công nhân
viên khu công nghiệp trong tỉnh, công cụ xúc tiến phù hợp là:
a. Quảng cáo trên các phương tiện thông tin đại chúng của tỉnh
b. Marketing trực tiếp đến từng khách hàng tiềm năng thông qua emai cả nhân.
c. Khuyến mãi cho các khách hàng đầu tiên sử dụng sản phẩm
d. Tổ chức buổi giới thiệu sản phẩm cho khách hàng tại địa điểm làm việc của họ.
Đáp án: D
Câu 55: Chọn một sắp xếp dưới đây phù hợp với trình tự các giai đoạn trong chiến
dịch IMC: a) Nhận diện nhóm đối tượng khán thính giả; b) Xác định mục tiêu chiến
dịch; c) Lựa chọn công cụ truyền thông; d) Hình thành thông điệp; e) Đánh giá và
điều chỉnh; g) Chuẩn bị ngân sách.
a. a, b,c,d,e,g
b. a,ce,g,h,b
c. b,a,d,g,c,e
d. b,c,a,g,d,e
Đáp án: C
Câu 56: Chọn sắp xếp phù hợp với các giai đoạn trong quá trình mua dịch vụ của
khách hàng: a) Sở thích; b) Hành động; c) Nhận thức; d) Mong muốn
a. a,b,c,d
b. a,c,b,d
c. c,b,a,d
d. c,a,d,b
Đáp án: C
Câu 57: Kênh phân phối nào là kênh phân phối hiện đại:
a. Phòng giao dịch
b. ATM
c. Internet
d. Máy POS ( máy để quẹt thẻ khi thanh toán)
Đáp án: C
Câu 58: Ngân hàng ABC xem xét triển khai sản phẩm tron gói dành cho doanh
nhân thành đạt ( thanh toán , cho vay quản lý tài chính cá nhân . ) , Kênh phân phối
nào dưới đây phù hợp với sản phẩm trọn gói cho khách hàng doanh nhân mà ngân
hàng ABC thiết kế .
a. Kênh bán hàng trực tiếp mặt đối mặt thông qua chuyên Viên quan hệ khách hàng
VIP
b. Bán lẻ các dịch vụ phụ tài chính
c. Kênh phân phối qua internet
d. Tổ chức cung cấp dịch vụ tài chính gần như tiêu chuẩn
Đáp án: A
Câu 59: Hình thức nào dưới đây là bán lẻ phi tài chính
a. Nghiệp vụ NH cung cấp dv tiền gửi tài khoản
b. Nghiệp vụ siêu thị điện máy bán sp bảo hiểm
c. Bưu điện thu hộ tiền điện nước
d. Ngân hàng thực hiện cho vay cá nhân
Đáp án:B
Câu 60: Hình thức nào là ví dụ cho tổ chức gần như tiêu chuẩn:
a. Phòng giao dịch ngân hàng
b. Siêu thị điện máy cung cấp sp bảo hiểm ĐTDĐ
c. Bưu điện thực hiện thu hộ tiền điện
d. Tất cả đều sai
Đáp án: C
Câu 61: Đặc điểm KHÔNG đúng về phân phối dịch vụ tài chính:
a. Quản lý tồn kho và quản lý hậu cần là kh cần thiết
b. Tiềm ẩn rủi ro mất kiểm soát về chất lượng sp và sự hài lòng của KH
c. Phụ thuộc lẫn nhau … marketing mix
d. Giao diện spdv không ảnh hưởng đến lộ trình phân phối ra thị trường
Đáp án: D
Câu 62: Mệnh đề nào KHÔNG đúng về chính sách phân phối trực tiếp:
a. Tạo lợi thế về kiểm soát… thương hiệu
b. Tạo lợi thế về linh hoạt chiến lược
c. Tạo lợi thế về kiểm soát … khách hàng
d. Tạo lợi thế về số lượng
Đáp án: D
Câu 63: Chính sách phân phối spdvtc phụ thuộc vào yếu tố nào:
a. Sản phẩm
b. Giá
c. Truyền thông xúc tiến
d. Sản phẩm và giá
Đáp án: C
Câu 64: Mục tiêu của chính sách phân phối spdvtc:
a. Thỏa mãn KH mục tiêu
b. Đáp ứng nhu cầu của CTTC
c. Cạnh tranh với đối thủ
d. Tất cả đều sai
Đáp án: D
Câu 65: Quá trình chuyển giao dvtc là gì:
a. Tạo ra dv
b. Cung cấp dv
c. Sản xuất, phân phối và chuyển giao dv
d. Sản xuất và cung cấp dv
Đáp án: C
Câu 66: Ngành nghề nào sau đây sử dụng phân phối gián tiếp:
a. Ngân hàng
b. Bảo hiểm
c. Tư vấn tài chính
Câu 67: Điểm khác biệt giữa kênh phân phối spdvtc và hàng hóa thông thường:
a. Không có sự khác biệt
b. Chỉ có phân phối trung gian
Câu 68: NHTM A muốn bán spdv cho sinh viên và giảng viên ở trường thì sd kênh
phân phối nào:
a. Bán lẻ các dv phi tài chính
b. Qua mối quan hệ
c. Chi nhánh dịch vụ chuyên biệt
d. Bán hàng trực tiếp mặt đối mặt
Đáp án: B
Câu 69: Kênh phân phối chi nhánh dvtc chuyên biệt giữ vai trò kép về:
a. Phân phối và Quy trình
b. Phân phối và Truyền thông
c. Phân phối và Sản phẩm
d. Tất cả sai
Đáp án: A
Câu 71: Hoạt động cấp học bổng cho sinh viên có thành tích tốt của NH là minh họa
cho áp dụng chiến lược xúc tiến:
a. Quảng cáo
b. Khuyến mãi
c. Bán hàng cá nhân
d. Quan hệ công chúng
Đáp án: C
Câu 72: Yếu tố quan trọng nhất trong hđ truyền thông bằng công cụ marketing
mix:
a. Dịch vụ NH
b. Cơ sở dữ liệu
c. Phương tiện truyền thông
d. Tổ chức thực hiện
Đáp án: B
Câu 73: Công cụ xúc tiến nào sau đây còn là 1 trong những kênh phân phối:
a. Quảng cáo
b. Khuyến mãi
c. Bán hàng cá nhân
d. Quan hệ công chúng
Đáp án: C
Câu 74: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về bán hàng cá nhân:
a. Khó kiểm soát
b. Tính 1 chiều
c. Phản hồi nhanh
d. Chi phí cao
Đáp án: B
Câu 75: Công cụ xúc tiến nào sau đây có thể làm mất sự phòng thủ của KH:
a. Quảng cáo
b. Khuyến mãi
c. Bán hàng cá nhân
d. Quan hệ công chúng
Đáp án: D
Câu 76: Kỹ thuật khuyến mãi khác với các kỹ thuật còn lại:
a. Thưởng hoặc tặng quà cho viên bán hàng trực tiếp
b. Hỗ trợ huấn luyện nhân viên
c. Tổ chức bốc thăm may mắn cho KH
d. Hỗ trợ trưng bày cho điểm bán hàng
Đáp án: C
Câu 77: Xuất bản báo cáo thường niên hàng năm là 1 hình thức của cung cụ yểm
trợ nào:
a. Quảng cáo
b. Khuyến mãi
c. Tiếp thị trực tiếp
d. Quan hệ công chúng
Đáp án: D
Câu 78: Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu ( ACB ) và Công ty Bảo hiểm
Nhân thọ FWD Việt Narn ( FWD ) đã chinh thức ký kết hợp tác mang tính đột phá
khi lần đầu tiên triển khai phân phối bảo hiểm trực tuyến qua ngân hàng tại Việt
Nam . Hoạt động này thuộc mô hình.
a. Hợp tác phân phối
b. Chiến lược liên kết
c. Liên doanh
d. Công ty Con
Đáp án: B
Câu 79: Nhận định nào dưới là đúng:
a. Bancassurance là hình thức liên kết giữa ngân hàng và Công ty bảo hiểm , trong
đó , các công ty bảo hiểm bán sản phẩm, dịch vụ của NH cho KH
b. Kênh phân phối hiện đại là kênh phân phối chủ yếu sử dụng nhân sự để phân phối
sản phẩm đến khách hàng , do đó , chất lượng dịch vụ không đảm bảo
c. Kênh phân phối truyền thống và kênh phân phối hiện đại được các ngân hàng
phát triển song song nhằm đa dạng hóa kênh phân phối để đáp ứng nhu cầu ngày
càng đa dạng, phong phú của khách hàng, tăng khả năng cạnh tranh trên thị
d. Kênh phân phối truyền thống giúp ngân hàng cung cấp dịch vụ mọi lúc mọi nơi
cho khách hàng
Đáp án: C
Câu 80: Đặc điểm nào KHÔNG đúng về phân phối gián tiếp dịch vụ tài chính:
a. Tất cả hoặc một số khâu của lộ trình đưa sản phẩm đến tay khách hàng sẽ sử dụng
các đại lý trung gian dưới hình thức khác nhau
b. Giúp tổ chức tiết kiệm được chi phí, tập trung sử dụng các nguồn lực hiệu quả hơn
c. Bị giảm đi khả năng kiểm soát về chất lượng dịch vụ , sự hài lòng của khách hàng
và uy tín của tổ chức
d. Bị hạn chế về số lượng khách hàng tiếp cận được , làm cho việc mở rộng thị
trường kém hơn so với phân phối trực tiếp .
Đáp án: D
Câu 81: Các Công ty tài chính có thể liên kết với các tổ chức trung gian để phân
phối các dịch vụ tài chính của mình đến khách hàng. Đâu là những tổ chức trung
gian khác loại kênh phân phối với các tổ chức còn lại
a. Siêu thị điện máy
b. Cửa hàng xe ô tô
c. Công ty sửa chữa và nâng cấp nhà
d. Bưu điện
Đáp án: D
Câu 82: Công ty TNHH Tài chính Toyota Việt Nam cung cấp các sản phẩm cho vay
trả góp để khách hàng mua xe Toyota la minh họa cho kênh phân phối nào sau
đây ?
a. Chi nhánh dịch vụ tài chính chuyên biệt
b. Tổ chức dịch vụ tai chinh gần như tiêu chuẩn
c. Ban hàng trực tiếp mặt đối mặt
d. Nhà bán lẻ dịch vụ phi tài chính
Đáp án: D
Câu 83: Trường hợp nào sau đây không phải là hình thức phân phối trực tiếp
a. Bảo hiểm AIG phân phối các sản phẩm bảo hiểm của công ty thông qua website
của công ty AVG
b. Ngân hàng Techcombank phân phối các sản phẩm dịch vụ của họ tại các chi nhánh
, phòng giao dịch của Techcombank trên khắp cả nước
c. Công ty tài chính Shinhan Finarica phân phối các sản phẩm vay tiêu dùng thông
qua tổng đài dịch vụ khách CallCenter của công ty
d. FE Credit phân phối sản phẩm cho vay tiêu dùng tại các bưu cục Viettel Post
trên khắp cả nước
Đáp án: D
Câu 84: Nhận định nào dưới đây là SAI về ưu điểm của kênh bán lẻ các dịch vụ phi
tài chính
a. Phù hợp để phân phối các sản phẩm bổ sung , Có chi phí tương đối thấp
b. Trợ giúp trực tiếp mặt đối mặt
c. Tận dụng danh sách khách hàng
d. Thuận tiện để cung cấp các sản phẩm dịch vụ tài chính phức tạp
Đáp án: D
TRẮC NGHIỆM 2
1. Các đại lý bảo hiểm thường gặp khó khăn khi tư vấn sản phẩm bảo hiểm tử
kỳ cho khách hàng. Nguyên nhân là do đặc điểm nào sau đây của sản phẩm:
A. Tính vô hình
B. Tính không đồng nhất về chất lượng
C. Tính không thể lưu trữ được
D. Tính bảo mật
2. Căn cứ vào thời hạn thanh toán của công cụ tài chính, thị trường tài chính sẽ
được chia thành:
A. Thị trường sơ cấp và thị trường thứ cấp
B. Thị trường tiền tệ và thị trường vốn
C. Thị trường tập trung và thị trường phi tập trung
D. Thị trường vốn và thị trường nợ
3. Dịch vụ nào dưới đây không thuộc dịch vụ tài chính:
A. Dịch vụ tư vấn thành lập doanh nghiệp
B. Dịch vụ xếp hạng tín nhiệm doanh nghiệp
C. Dịch vụ môi giới chứng khoán
D. Dịch vụ thanh toán vé máy bay qua ngân hang
4. Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ tài chính có thể kiếm soát được yếu tố nào
dưới đây để khắc phục tính không đồng nhất về chất lượng:
A. Đối thủ cạnh tranh
B. Các nhà cung cấp
C. Cơ quan quản lý thị trường
D. Nhân viên bán hang
5. Tam giác marketing dịch vụ tài chính phản ánh mối quan hệ giữa:
A. D.nghiệp, khách hàng, nhà trung gian
B. D.nghiệp nhân viên, khách hàng
C. Nhân viên, nhà trung gian, doanh nghiệp
D. Nhân viên, khách hàng, nhà trung gian
6. Trải nghiệm về một dịch vụ có thể khác nhau giữa các khách hàng hoặc cùng
một khách hàng nhưng ở các thời điểm khác nhau. Điều này thể hiện tính
chất nào của dịch vụ tài chính?
A. Tính không thể tách rời
B. Tính vô hình
C. Tính không đồng nhất
D. Tính không thể lưu giữ
7. Môi trường marketing dịch vụ tài chính bao gồm môi trường nào sau đây?
A. Môi trường vĩ mô, môi trường thị trường, môi trường ngành
B. Môi trường thị trường, môi trường nội bộ
C. Môi trường nội bộ, môi trường thị trường, môi trường vĩ mô
D. Môi trường vĩ mô, môi trường nội bộ
8. Mô hình SWOT có thể được sử dụng để đánh giá môi trường nào của công ty
cung cấp dịch vụ tài chính?
A. Môi trường vĩ mô
B. Môi trường kinh doanh
C. Môi trường nội bộ
D. Tất cả đều đúng
9. Mô hình Michael Porter thường được dùng để phân tích môi trường nào?
A. Môi trường vĩ mô
B. Môi trường ngành
C. Môi trường nội bộ
D. Tất cả đáp án đều đúng
10. Vòng đời (chu kỳ sống) của sản phẩm dịch vụ tài chính ngày nay so với trước
đây có xu hướng?
A. Không đổi so với trước đó
B. Ngăn hơn so với trước đó
C. Tùy theo tình hình thực tế
D. Dài hơn so với trước đó
1. Sứ mệnh là một trong những yếu tố chính của chiến lược marketing, nó giúp cho
định chế tài chính đạt mục tiêu nào sau đây?
A. Cạnh tranh với đối thủ
B. Định hướng sự phát triển trong tương lai
C. Phát triển công cụ marketing
D. Tât cả đáp án đều sai
2. Các thành phần chính của chiến lược tiếp thị (Marketing strategy) thường là?
A. Phân khúc, xác định mục tiêu và chương trình hành động
B. Phân khúc, định vị và chương trình hành động
C. Phân khúc, xác định mục tiêu và định vị
D. Xác định mục tiêu, định vị và chương trình hành động
3. Một tổ chức tài chính có quy mô nhỏ, năng lực không lớn, kinh doanh một sản
phẩm tài chính mới trên một thị trường không đồng nhất nên chọn:
A. Chiến lược Marketing tập trung
B. Chiến lược Marketing phân biệt
C. Chiến lược Marketing không phân biệt
D. Chiên lược phát triển sản phẩm
4. Một thị trường chung được chia thành nhiều phẩn khúc, mỗi phán khúc di kèm
với tiếp thị hồn hợp riêng. Đây là chiến lược xác định thị trường mục tiêu nào?
A. Xác định thị trường mục tiêu không phân biệt
B. Xác định thị trường mục tiêu theo phân khúc tập trung
C. Xác định thị trường mục tiểu phân biệt
D. Xác định thị trường mục tiêu tùy chinh
5. Phát biểu nào sau đây là dúng với đối với Chiến lược dẫn đầu chi phí trong lợi
thể cạnh tranh?
A. Dễ dàng mất đi sự trung thành đôi với nhãn hiệu
B. Cho phép công ty định giá ở mức cao
C. Dễ bị sao chép và bắt chước của các đổi thủ canh tranh
D. Không tiên phong trong nghiên cứu, đưa ra tính năng, sản phẩm mới
6. Phát biểu nào sau dây là đúng với đối với Chiến lược khác biệt hoả sản phẩm
trong lợi thế cạnh tranh?
A. Dễ dàng mất đi sự trung thành đối với nhân hiệu
B. Không tiên phong trong nghiên cứu, đưa ra tính năng, sản phẩm mới
C. Chi phi đầu vào cao
D. Cho phép công ty định giá ở mức cao hơn
1. Đối với sản phẩm dịch vụ tài chính,………….. là tính năng thỏa mãn nhu cầu
cốt lõi của khách hàng liên quan đến sản phẩm được mua.
A. Tính năng dịch vụ
B. Tính năng hữu hình
C. Tính năng vô hình
D. Tính năng tiện ích
2. So với các lĩnh vực kinh doanh khác, vì sao sản phẩm dịch vụ tài chính rất dễ
sao chép và bắt chước?
A. Vi các định chế tài chính không cần đăng ký sở hữu trí tuệ
B. Vi sản phẩm dịch vụ tài chính là sản phẩm của thị trường tiền tệ nên không đưoc
đăng ký sở hữu trí tuệ
C. Vì chưa có khái niệm rõ ràng về sản phẩm dịch vụ tài chính nên không thể đăng
ký sở hữu trí tuệ
D. Vi sản phẩm dịch vụ tài chính thường xuyên thay đổi, cập nhật nên không thế
đăng ký sở hữu trí tuệ
3. Việc bổ sung thêm tính năng cho sản phẩm dựa trên yếu tố công nghệ là cấp độ
nào của sản phẩm:
A. Sản phẩm tiềm năng
B. Sản phẩm hữu hình
C. Sản phẩm cốt lõi
D. Sản phẩm bố sung
4. Trong các mô tả sản phẩm bảo hiếm nhân thọ sau đây, dầu là mô tả về cấp độ
sản phẩm cốt lõi trong cấu trúc của sản phẩm?
A. Đầu tư an toàn với mức lãi suất cam kết hằng năm
B. Quyền lợi tử vong/thương tật toàn bộ và vĩnh viễn từ 100% số tiền bảo hiểm
C. Hưởng các khoản thưởng duy trì hợp đồng từ 50% đến 150% Phí bảo hiểm cơ bản
của 1 năm
D. Được tạm ứng không lãi suất lên đến 50% giá trị tài khoản hợp đồng
5. Sản phẩm cốt lõi của tiền gửi tiết kiệm là:
A. Thực hiện thanh toán, chuyển tiền
B. Tiêu dùng trước, thanh toán sau
C. Kiểm soát rủi ro
D. Tìm kiếm thu nhập
6. Một số mô tả sản phẩm Thẻ tín dụng như sau: Thẻ Vietcombank Vietnam
Airlines Platinum American Express. Thủ tục mở thẻ dơn giản gồm CMND, Hộ
khẩu và Đơn yêu cầu phát hành thẻ. Hiệu lực thẻ trong 5 năm, ngày sao kê là
ngày 01 và ngày thanh toán là ngày 21 hàng tháng. Đây là những mô tả thuộc
cấp độ nào trong cấu trúc của sản phẩm?
A. Sản phẩm hữu hình
B. Sản phẩm cốt lõi
C. Sản phẩm bổ sung
D. Sản phẩm tiêm năng
7. Cải tiến sản phẩm dịch vụ tài chính (thay dối thuộc tính sản phẩm) phù hợp với
giai đoạn nào trong chu kỳ sống của sản phẩm?
A. Giai đoạn phát triển
B. Giai đoạn bão hoà
C. Giai đoạn suy thoái
D. Giai đoạn bão hoà và giai đoạn suy thoái
8. ……………. liên quan đến việc thay đổi các thuộc tính của một sản phẩm để
nâng cao hiệu suất và làm cho sản phẩm đó hấp dẫn hơn trên thị trường.
A. Kéo dài dòng sản phẩm
B. Phát triển sản phẩm mới
C. Cải tiến sản phẩm cũ
D. Kết thúc dòng đời sản phẩm
9. Nhân tố nào sau dây ảnh hưởng đến chính sách sản phẩm của các định chế tài
chính?
A. Khách hàng, đối thủ cạnh tranh, môi trường bên trong, môi trường bên ngoài
B. Khách hàng, môi trường bên trong, môi trường kinh doanh, môi trường vĩ mô
C. Đối thủ cạnh tranh, môi trường bên trong, môi trường kinh doanh, môi trường vĩ

D. Khách hàng, đổi thủ cạnh tranh, môi trường bên trong, môi trường kinh doanh
10. Một số mô tả Thẻ tín dụng như sau: Chủ thẻ chính được trở thành hội viên
Bông Sen Vàng hạng Titan của Vietnam Airlines. Trả góp lãi suất 0% tại các
đối tác liên kết với Vietcombank. Ưu dãi sử dụng phòng chờ thương gia tại sân
bay. Đây là những mô tả thuộc cấp độ nào trong cầu trúc của sản phẩm?
A. Sản phẩm cốt lõi
B. Sản phẩm hữu hình
C. Sản phẩm bố sung
D. Sản phẩm tiêm năng
11. Cơ hội bán chéo sản phẩm dịch vụ tài chính chỉ có trong trường hợp nào sau
đây?
A. Đối với khách hàng doanh nghiệp
B. Đối với hợp tác bán chéo sản phẩm
C. Đối với khách hàng cá nhân
D. Trong tất cả sản phẩm và tất cả khách hàng
12. Việc dua thêm chức năng nộp trực tuyến hồ sơ đề nghị vay vôn trong cho vay
khách hàng cá nhân vốn được xem là ví dụ của:
A. Cải tiến sản phẩm hiện hữu
B. Tạo ra một biển thể mới của sản phẩm hiện có
C. Phát triển một sản phẩm mới hoàn toàn trên thị trường
D. Phát triển sản phẩm mới với doanh nghiệp
1. LS cho vay đối với KH có hạng tín nhiệm cao thường thấp hơn so với LS cho vay
đối với KH có hạng tín nhiệm thấp là minh hoạ cho pp định giá nào?
Định giá trên cơ sở cảm nhận
2. Trong giai đoạn sản phẩm dịch vụ bão hoà, công ty TC cần làm gì để phát huy
hiệu quả vòng đời sp?
Sửa đổi dịch vụ và bổ sung các tính năng mới
3. Mục tiêu của Quan hệ công chúng là
Xây dựng và bảo vệ hình ảnh của tổ chức và của sp dv
4. Mô hình nào sau đây có thể giúp nhà quản lý đưa ra quyết định về sp mới/ thị
trường mới nhằm phát triển và mở rộng hoạt động kinh doanh?
Ansoff
5. Trong chiến lược "cạnh tranh giá", giá sp dv đóng vai trò
Có thể là yếu tố chính hoặc yếu tố phụ
6. Hoạt động TC nét đặc trưng vốn có là
Tạo nên các dòng lưu chuyển tiền tệ từ nơi thừa đến nơi thiếu xác lập sự kết nối cùng cầu
7. Marketing Mix dành cho KH bên trong gồm những yếu tố nào
Chính sách sp, CS giá, CS phân phối, CS xúc tiến
8. Nhận định sai: Phân khúc thị trường là hoạt động không cần thiết đối với các ngân
hàng nhỏ, vốn ít bởi nó làm tăng CP của DN nhưng không mang lại hiệu quả cao
9. Một tổ chức TC có quy mô nhỏ,năng lực không lớn, kinh doanh một sp TC mới
trên một thị trường không đồng nhất nên chọn
Chiến lược Marketing tập trung
10. Đặc điểm của dịch vụ TC gồm:
Thuộc tính TC: đảm bảo tính riêng tư, bảo mật, hỗ trợ lưu chuyển nhanh và hiệu quả các
nguồn TC
Thuộc tính dịch vụ: Tính vô hình: Tính k đồng nhất, tính k thể tách rời, tính k lưu giữ
được; quan hệ cá nhân: tâm lý
11. Một TT chúng được chia thành nhiều phân khúc đi kèm với tiếp thị hỗn hợp
riêng
Xác định TT mục tiêu phân biệt
12. Việc định giá công khái của các tổ chức TC có thể gặp khó khăn từ nguyên nhân
trực tiếp nào?
Xác định và phân bổ các CP không chính xác
13. Quy trình xây dựng kế hoạch truyền thông marketing tích hợp trong marketing
dịch vụ TC bao gồm mấy bước? 6 bước
14. Yếu tố không ảnh hưởng trực tiếp đến việc xác định giá sản phẩm dịch vụ TC
là?
Chi phí chìm
15. Phương pháp định giá nào đưa lợi ích của khách hàng vào trong giá
Phương pháp dựa trên giá trị
16. Chứng cứ hữu hình (Physical Evidence) trong marketing dịch vụ TC gồm
Trang thiết bị, bãi đổ xe, trang phục nhân viên, bảng hiệu

You might also like