You are on page 1of 4

15-MINUTE NEWS FOR ENGLISH LEARNERS

NGÀY: 11/08/2021
BIÊN SOẠN TỪ VỰNG: CÔ PHẠM LIỄU
⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻

Cô Phạm Liễu
Child-care centers struggle to staff up, fanning fears workers have left the industry for good

Employers in the child-care industry have long struggled to find, hire and retain skilled workers, but
this is a problem that was made worse by the pandemic. The industry lost about 350,000 child-care
workers — about a third of its workforce — during the health crisis due to layoffs and it hasn’t yet
been able to recoup these losses, said Cindy Lehnhoff, director of the National Child Care Association.
Even centers that kept their doors open last year have lost staff as many were unwilling or unable to
work through the pandemic.

National child-care provider KinderCare has hired 11,500 teachers this year, according to CEO Tom
Wyatt. KinderCare has been able to attract workers because of its culture and the benefits it offers
employees, which include health insurance, child-care discounts, and reimbursements for degrees
and certifications. As a national company, KinderCare has the benefit of scale that many smaller
providers don’t. But even with these advantages, the company isn’t operating at full capacity.

Experts and employers agree that the industry’s staffing crisis is driven by poor compensation for its
workers. According to Hamm, the national average wage is $12 an hour. Last week, the Biden
administration unveiled a separate 10-year, $755 billion investment plan that includes funding that
would expand child care for children up to 5 years old and improve pay and prospects for people
who work in the caregiving industry, which includes child and elder care.

(Adapted from: https://www.cnbc.com/2021/07/29/day-care-centers-struggle-to-rehire-worry-many-have-left-


the-industry.html)
WORDS AND PHRASES

STT v Phiên âm

1. staff v /stæf/ bố trí cán bộ nhân viên cho (một cơ quan);


cung cấp cán bộ nhân viên cho (một cơ quan);
tuyển dụng vị trí.
- staff: nhân viên
=> experienced/professional/trained staff:
nhân viên có kinh nghiệm / chuyên nghiệp /
được đào tạo
Mở rộng:
- the staff of life: bánh mì
2. for good idiom mãi mãi
= permanently
3. retain v /rɪˈteɪn/ giữ, cầm lại, duy trì
=> retain control of sth: cầm quyền kiểm soát
cái gì
=> retain customers: giữ chân khách hàng
=> retain your job/post: giữ công việc/chức vụ
4. health crisis collo /ˈkraɪ.sɪs/ khủng hoảng sức khỏe
Chú ý:
- crisis: sự khủng hoảng; cơn khủng hoảng
=> N số nhiều: crises
5. layoff n /ˈleɪ.ɑːf/ sa thải
Chú ý:
- fired: nguyên nhân bị đuổi nằm ở chính bạn.
Có thể bạn làm sai hay năng lực của bạn có
vấn đề và dẫn đến mất việc.
- layoff: người có lỗi sẽ là công ty (do công ti
làm ăn thua lỗ, cần cắt giảm nhân viên và dù
bạn chưa mắc phải lỗi lầm gì họ vẫn sẽ phải sa
thải bạn)
6. recoup v /rɪˈkuːp/ thu lại được; bù lại, tự bù đắp
=> recoup costs/losses/profits:
bù đắp chi phí / lỗ / lãi
=> recoup money/loans/investments:
thu hồi tiền / cho vay / đầu tư
7. unwilling adj /ʌnˈwɪl.ɪŋ/ không sẵn lòng, không có thiện ý
8. health insurance collo /ɪnˈʃɜ.r.əns/ bảo hiểm y tế
Mở rộng:
- Unemployment insurance: Bảo hiểm thất
nghiệp.
- Life insurance: Bảo hiểm nhân thọ
- Accident insurance: Bảo hiểm tai nạn.
9. reimbursement n /ˌriː.ɪmˈbɝːs.m sự hoàn lại, sự trả lại (tiền)
ənt/
10. scale n /skeɪl/ - trình độ
- tỷ lệ, quy mô, phạm vi
=> on a world scale: trên phạm vi toàn thế giới
- cái cân
Mở rộng:
- the scales fall from sb's eyes: cuối cùng cũng
hiểu ra, sáng mắt ra. (biết được sự thật của vấn
đề)
11. capacity n /kəˈpæs.ə.ti/ - sức chứa, dung tích
- năng lực khả năng, công suất…
Mở rộng:
- beyond one's ability/capacity: quá sức, quá
khả năng
12. compensation n /ˌkɑːm.penˈse - sự đền bù, sự bồi thường (thiệt hại)
ɪ.ʃən/ => claim/seek compensation:
yêu cầu / đòi bồi thường
- sự đãi ngộ
=> annual compensation: đãi ngộ hàng năm
13. unveil v /ʌnˈveɪl/ - bỏ màn; khánh thành
- để lộ, tiết lộ
=> unveil a plan/policy/proposal:
tiết lộ một kế hoạch / chính sách / đề xuất
14. funding n /ˈfʌn.dɪŋ/ cấp vốn, tài trợ.

15. prospect n /ˈprɑː.spekt/ (+of): viễn cảnh, triển vọng


- (khách hàng, người…) tiềm năng
- toàn cảnh, viễn cảnh
Các tru tâm c ăm sóc trẻ em cố gắ để tuyển nhân viên, lo ng i công nhân rời bỏ ngành
công nghiệp này mãi mãi.

Các nhà tuyển dụng trong ngành chăm sóc trẻ em đã phải gắng sức trong thời gian dài để tìm, thuê
và giữ chân những người lao động có tay nghề cao, nhưng đây là một vấn đề ngày càng trở nên tồi tệ
hơn do đại dịch. Cindy Lehnhoff, Giám đốc Hiệp hội Chăm sóc Trẻ em Quốc gia cho biết, ngành công
nghiệp này đã mất khoảng 350.000 nhân viên chăm sóc trẻ em - khoảng một phần ba lực lượng lao
động - trong cuộc khủng hoảng sức khỏe do sa thải và vẫn chưa thể bù đắp những tổn thất này.
Ngay cả những trung tâm vẫn mở cửa vào năm ngoái cũng đã mất nhân viên do nhiều người không
muốn hoặc không thể làm việc trong thời gian đại dịch.

Theo Giám đốc điều hành Tom Wyatt, nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc trẻ em quốc gia KinderCare đã
thuê 11.500 giáo viên trong năm nay. KinderCare đã có thể thu hút người lao động vì văn hóa của nó
và những lợi ích mà nó mang lại cho nhân viên, bao gồm bảo hiểm y tế, giảm giá chăm sóc trẻ em và
hoàn trả tiền cho các bằng cấp và chứng chỉ. Là một công ty quốc gia, KinderCare có lợi ích về quy
mô mà nhiều nhà cung cấp nhỏ hơn không có. Nhưng ngay cả với những lợi thế này, công ty vẫn
chưa hoạt động hết công suất.

Các chuyên gia và người sử dụng lao động đồng ý rằng cuộc khủng hoảng nhân sự của ngành là do
chế độ đãi ngộ kém với người lao động. Theo Hamm, mức lương trung bình trên toàn quốc là 12 đô
la một giờ. Tuần trước, chính quyền Biden đã tiết lộ một kế hoạch đầu tư 10 năm, trị giá 755 tỷ đô la
riêng biệt, bao gồm tài trợ sẽ mở rộng dịch vụ chăm sóc trẻ cho trẻ em từ 5 tuổi trở xuống, cải thiện
mức lương và triển vọng cho những người làm việc trong ngành chăm sóc, bao gồm cả chăm sóc trẻ
em và người già.

You might also like