You are on page 1of 7

Giảng viên: Lê Thị Thanh Hải

Bộ môn Toán – Khoa KHUD

BÀI TẬP CHƯƠNG 6


Bài 6.1. Phác họa miền bị giới hạn bởi các đường cong được cho sau đây và tìm diện tích
của nó:
1. y  x 4  3 x 2 , y  6x2

2. x  8  y 2 , x  y 2

3. y  x 2  3 x  5, y   x2  x  7


4. y  sin x, y  cos x, x  0, x 
4
5. y  x , y  x2  6

Bài 6.2. Tính thể tích của vật thể được tạo ra khi quay miền bị giới hạn bởi các đường
cong sau quanh trục Ox hoặc Oy
1
1. y  2  x, y  0, x  1, x  2 quanh Ox.
2
2. y  x  1, y  0, x  5 quanh Ox.

3. x  2 y , x  0, y  9 quanh Oy.

4. x  y  y , x  0 quanh Oy.
2

1 2
5. y  x , y  5  x2 , x  0 quanh Ox.
4
Bài 6.3. Tính thể tích của vật thể được tạo ra khi quay miền bị giới hạn bởi các đường
cong sau quanh một đường thẳng tương ứng:
1. y  x 2 , x  y 2 quanh đường thẳng: y  1 .

2. y  x 2 , y  4 quanh đường thẳng: y  4 .


3. y  sin x, y  cos x, 0  x  quanh đường thẳng: y  1 .
4
4. x  y 2 , x  1  y 2 quanh đường thẳng: x  3 .
5. y  x, y  0, x  2, x  4 quanh đường thẳng: x  1 .

1
Giảng viên: Lê Thị Thanh Hải
Bộ môn Toán – Khoa KHUD

Bài 6.4. Tìm độ dài cung của các đường cong y  f ( x) trên đoạn được chỉ ra như sau:

1. f ( x)  3 x  2 trên  1; 2

2 32
2. f ( x)  x  1 trên  0; 4
3
1
 2  x 2  2 trên 1; 4
3
3. f ( x ) 
3

Bài 6.5. Tìm độ dài cung của đường cong: 9 x 2  4 y 3 giữa các điểm  0;0  và 2 3;3  
(cho phép lấy kết quả gần đúng).

Bài 6.6. Tìm độ dài cung của đường cong:  y  1  4 x 3 giữa các điểm (0;-1) và (1;1)
2

(cho phép lấy kết quả gần đúng).


x
Bài 6.7. Tìm độ dài cung của đường cong xác định bởi 
1
t 2  1dt trên đoạn [1;2].

Bài 6.8. Tìm diện tích của mặt tròn xoay được tạo thành khi quay các đường cong sau
quanh trục Ox:
1. f ( x)  2 x  1 trên 1; 2

2. f ( x)  x trên  2;6

1 3 1 1
3. f ( x )  x  x trên 1; 2
3 4
Bài 6.9. Tìm diện tích của mặt tròn xoay được tạo thành khi ta quay đường cong:
3 5 3 3 13
x y  y , với 0  y  1 quanh:
5 4
a.) Trục Ox b.) Trục Oy c.) Đường thẳng y = -1.
Bài 6.10. Tìm diện tích của miền phẳng được giới hạn bởi các đường cong cực sau

1. f    sin  ,   
6 2

2. f    e 2 , 0    2

3. f    sin   cos  , 0    
4

2
Giảng viên: Lê Thị Thanh Hải
Bộ môn Toán – Khoa KHUD

Bài 6.11. Tìm diện tích tạo bởi một cánh của đường hoa hồng bốn cánh r  2sin 2
Bài 6.12. Tìm diện tích của miền nằm bên trong đường tròn r  4 cos  và nằm bên
ngoài đường tròn r  2 .
Bài 6.13. Tìm diện tích của miền nằm bên trong đường tròn r  1 và nằm bên ngoài
đường cardioid r  1  cos  .
Bài 6.14. Tìm độ dài cung của các đường cong cực sau:
1. r  cos 
2. r  sin   cos 

3. r  e3 , 0   
2
Bài 6.15. Tìm diện tích của mặt tròn xoay được tạo thành khi quay các đường cong cực
sau quanh trục Ox:

1. r  5, 0   
3

2. r  cos 2 , 0  
2
Bài 6.16. Một công ty S đã tìm ra hàm chi phí để sản xuất ra sản phẩm thứ x được cho
bởi công thức
100
C ( x)   50 .
x  25
Hỏi tổng chi phí để sản xuất ra 2000 sản phẩm là bao nhiêu?
Bài 6.17. Doanh thu biên và chi phí biên theo ngày (đơn vị: $) được xác định theo tháng
thứ t bởi công thức
R / (t )  500e 0,01t và C (t)  50  0,1t .
Hãy tính tổng lợi nhuận trong năm đầu tiên.
Bài 6.18. Một lực 40N cần thiết để kéo căng một lò xo có độ dài tự nhiên từ 10cm thành
15cm. Hãy tính công sinh ra khi kéo lò xo từ 15cm thành 18cm.

3
Giảng viên: Lê Thị Thanh Hải
Bộ môn Toán – Khoa KHUD

Bài 6.19. Một bồn chứa nước có hình dạng tạo bởi miền giới hạn bởi các đường cong
y  2 x 2 , x  0, y  1 xoay tròn quanh trục Oy (đơn vị độ dài: ft), được đổ nước đạt
chiều cao 9 in.

a) Tính công cần thiết để bơm nước lên miệng bồn nước.
b) Tính công cần thiết để bơm nước tới một điểm cao hơn miệng bồn nước 5 ft.
Bài 6.20. Tìm trọng tâm của một đĩa mỏng có mật độ là hằng số và hình dạng là miền
giới hạn bởi các đường 2 y  x  0, x  3 y  5  0 với trục Ox.

Bài 6.21. Tìm diện tích của miền được giới hạn bởi các đường sau
1. y  6 x 2 , y  0, x  1, x  5
2. y  sin x, y  sin 2 x, x  0, x 

3. y  4 x  1 , y  x 2  5, x  0, x4

4. y  x3 , y  x, x  1, x  1

5. y  x 2 , y3x
Bài 6.22. Chứng minh rằng, miền phẳng được xác định bởi các bất đẳng thức
x 2  y 2  8, x  y, y  0
có diện tích bằng  (đvdt).
Bài 6.23. Tìm diện tích của miền được giới hạn bởi đường cong x  y  1 và các trục
tọa độ.
Bài 6.24. Tính thể tích của vật thể được tạo ra khi quay miền bị giới hạn bởi các đường
cong sau quanh trục Ox hoặc Oy

1. y  x , với 0  x  1

2. y  3 x , với 0  x  8
3. y  x, y  2 x, x 1

4. x  0, x  1, y  x  1, y  x2

4
Giảng viên: Lê Thị Thanh Hải
Bộ môn Toán – Khoa KHUD


5. y  sin x, y  cos x, 0 x
4
6. y  e x , y  e x , 0  x  2.
Bài 6.25. Tính thể tích của vật thể được tạo ra khi quay miền bị giới hạn bởi các đường
cong sau quanh trục Oy:
1. y  2 x, y  1 và trục Oy

2. y  x , y  1 và trục Oy

3. y  1  x 2 , trục Oy và tia Ox

4. y  x 2 , y  1  x 2 , trục Oy, x  0
2 1
5. y  e  x , y và trục Oy.
2
Bài 6.26. Tính thể tích của vật thể được tạo ra khi quay miền bị giới hạn bởi các đường
cong sau quanh một đường thẳng tương ứng:
1. y  1  sec x, y  3 quanh đường thẳng: y  1 .

2. y  x 2 , x  y 2 quanh đường thẳng: x  1 .


Bài 6.27. Vẽ đồ thị của các đường cong sau trong tọa độ cực:

1. r  3, 0     6. rc os   2
2

2.    , 0r3 7. r 2  16cos 2
2
3. r  2 cos  8. r  1  sin 
4. r  5 sin 3 9. r  2sin 2
5. r  2  cos  10. r  1  3cos
Bài 6.28. Tìm diện tích của miền phẳng được giới hạn bởi các đường cong cực sau

1. f    sin  , 0    
6
2. f    cos  , 0    
6
3. f    sec  ,   
4 4

5
Giảng viên: Lê Thị Thanh Hải
Bộ môn Toán – Khoa KHUD

2
4. f    , 0    2


5. f    , 0    2

Bài 6.29. Tìm diện tích của miền được giới hạn bởi đường hoa hồng ba cánh: r  a sin 3 .
Bài 6.30. Tìm diện tích của miền nằm bên trong đường tròn r  6 cos  và nằm bên
ngoài đường cardioid r  2 1  cos  .

Bài 6.31. Tìm độ dài cung của các đường cong y  f ( x) trên đoạn được chỉ ra như sau:
1 5 1 3
1. f ( x )  x  x trên 1; 2
12 5
1 2
2. f ( x )  x  ln x trên 1; 2
8
1 1
3. f ( x )  x 3  x trên 1; 2
12

4. f ( x)  e 2 x  1  sec 1 (e x ) trên  0;ln 2


x
Bài 6.32. Tìm độ dài cung của đường cong xác định bởi 
1
t 2  1dt trên đoạn [0;1].

Bài 6.33. Tìm độ dài cung của các đường cong cực sau:
1. r  e1 , 0    1

2. r   2 , 0    1

3. r  cos 2
2

4. r  sin 2 .
2
Bài 6.34. Tìm diện tích của mặt tròn xoay được tạo thành khi ta quay cung của đường
1
cong: y  x3   4 x  , với 1  x  3 quanh trục:
1

3
a.) Ox b.) Oy

6
Giảng viên: Lê Thị Thanh Hải
Bộ môn Toán – Khoa KHUD

Bài 6.35. Tìm diện tích của mặt tròn xoay được tạo thành khi quay các đường cong cực
sau quanh trục Ox:
1. r  1  cos  , 0    
 
2. r  csc ,  
4 3
Bài 6.36. Tìm diện tích của mặt tròn xoay được tạo thành khi quay các cung của các
đường cong sau quanh trục Oy:
1
1. f ( x)  12  x  trên [0;3]
3
2 32
2. f ( x)  x trên [0;3]
3
1
3. f ( x)  x  3  x  trên [1;3]
3
4. f ( x)  2 4  x trên [1;3]
Bài 6.37. Chứng minh rằng, diện tích của mặt tròn xoay khi ta quay phần đồ thị của hàm
b
2
số y  f ( x) , với a  x  b quanh trục Oy là S  2  x 1   f / ( x)  dx .
a

Bài 6.38. Lực đẩy giữa hai điện tích cùng dấu e1; e2 đặt cách nhau một khoảng r được cho
e1.e2
bởi công thức F  Giả sử điện tích e1 được đặt cố định tại gốc tọa độ 0. Hãy tính
r2 .
công của lực đẩy F sinh ra do điện tích e2 di chuyển từ điểm M1 có hoành độ x1 đến điểm
M2 có hoành độ x2 trên trục Ox.
Bài 6.39. Một bồn chứa hình nón ngược cao 12ft và đường kính đáy là 6 ft. Bồn chứa
chất lỏng có mật độ khối lượng là   22 lb/ft3. Nếu bồn được đổ chất lỏng sâu 6ft thì
cần một công bao nhiêu để bơm được khối chất lỏng này lên cao 2ft so với miệng bồn?
Bài 6.40. Giả sử lực F tác dụng lên một vật chuyển động trên đường thẳng có dạng hàm
tuyến tính theo vị trí của nó. Tìm biểu thức của lực biết rằng người ta cần một công là 13
ft-lb để di chuyển vật một đoạn 6ft và một công là 44 ft-lb để di chuyển vật một đoạn 12
ft.

You might also like