Professional Documents
Culture Documents
Untitled
Untitled
30 NGÀY
cùng con
Cuốn sách được biên soạn theo lộ trình 30 ngày học dành
cho bố mẹ học cùng con hoặc người lớn dùng để tự học.
Các bài học của cuốn sách đã bao gồm tất cả các nguyên
âm và phụ âm. Điểm đặc biệt là mỗi bài học đều được biên
soạn theo các bước chi tiết để người học thực hành theo
một cách dễ dàng.
② Một học sinh lớp 2 cũng bắt đầu học cùng với bố mẹ;
4 Đánh vần Tiếng Anh Enpro
Lộ trình 30 ngày đọc tiếng Anh trôi chảy
Do đó để đảm bảo có được kết quả tốt nhất khi học, bạn
vui lòng thực hiện theo các chỉ dẫn sau:
Thứ nhất: Mỗi bài đọc cần đảm bảo đọc chuẩn được
các yếu tố sau:
- Chuẩn ngữ điệu của từ (có cao, có thấp)
- Chuẩn nguyên âm, phụ âm có trong từ
- Không bỏ sót các phụ âm ở cuối
- Đọc từ trôi chảy lưu loát
- Đọc câu có trầm, bổng
Thứ hai: Nếu bài đọc của ngày hôm nay chưa đảm
bảo đúng các yếu tố trên thì ngày hôm sau nên thực
hành lại cho đến khi thuần thục, không nhất thiết phải
chuyển sang bài tiếp theo.
Thứ ba: Mỗi từ, mỗi câu khi đọc phải hiểu tại sao,
tránh tình trạng đọc vẹt, đọc đoán mò.
Thứ tư: Nên tự tra nghĩa để hiểu nghĩa của bài đọc.
Thứ năm: Cuối cùng nhưng rất quan trọng, nếu có
phần nào chưa rõ, chưa chắc chắn, bố mẹ nên hỏi sự
trợ giúp từ các Giảng viên của Enpro trước khi dạy
con mình, tránh tình trạng mẹ sai, con sai thì sau này
rất khó sửa.
Đi đến sở thú
Cô ấy đi đến sở thú. Cô ấy nhìn thấy một con sư tử. Con
sư tử gầm lên. Cô ấy nhìn thấy một con voi. Con voi có
một cái vòi dài. Cô ấy nhìn thấy một con rùa. Con rùa
chậm chạp. Cô ấy nhìn thấy một con thỏ. Con thỏ có bộ
lông mềm mại. Cô ấy nhìn thấy một con khỉ đột. Con khỉ
đột đang ăn một quả chuối.
Đi đến sở thú
to the she
/tuː/ /ðə/ - /ði/ /ʃiː/
a an
/ə/ /ən/
go going zoo
/gəʊ/ /ˈgəʊɪŋ/ /zuː/
goes sees lion
/gəʊz/ /siːz/ /ˈlaɪən/
roar roars elephant
/rɔː/ /rɔːz/ /ˈɛlɪfənt/
has long trunk
/hæz/ /lɒŋ/ /trʌŋk/
đi go đi goes
③ Phụ âm
/ʃ/ /ð/
Đi đến sở thú
Cô ấy nhìn thấy một con rùa. Con rùa chậm chạp. Cô ấy
nhìn thấy một con thỏ. Con thỏ có bộ lông mềm mại. Cô
ấy nhìn thấy một con khỉ đột. Con khỉ đột đang ăn một
quả chuối.
she a is the
/ʃiː/ /ə/ /iz/ /ðə/ - /ði/
eat eating
banana a banana
/ɒ/ /ɪ/
③ Phụ âm
/ʃ/ /ð/
Waiting
Chờ đợi
Bọn trẻ đang ở trong lớp. Cô giáo đang dạy toán. Bọn
trẻ thấy mệt mỏi. Chúng muốn vui chơi. Chúng muốn
nhìn thấy mặt trời. Chúng thích cầu trượt. Chúng cũng
thích đu quay. Chúng không thích môn toán. Chúng nhìn
chằm chằm chiếc đồng hồ. Đồng hồ dịch chuyển chầm
chậm. Bọn trẻ tiếp tục chờ đợi.
Waiting
Chờ đợi
Bọn trẻ đang ở trong lớp. Cô giáo đang dạy toán. Bọn
trẻ thấy mệt mỏi. Chúng muốn vui chơi. Chúng muốn
nhìn thấy mặt trời. Chúng thích cầu trượt.
the are in is
/ðə/ - /ði/ /ɑ:/ /in/ /iz/
they to
/ðei/ /tu:/
class in class
slide slides
Waiting
③ Phụ âm
Waiting
Chờ đợi
Chúng cũng thích đu quay. Chúng không thích môn
toán. Chúng nhìn chằm chằm chiếc đồng hồ. Đồng hồ
dịch chuyển chầm chậm. Bọn trẻ tiếp tục chờ đợi.
they at the to
/ðei/ /ət/ /ðə/ /tʊ/
nhìn chằm
stare tiếp tục continue
chằm
chờ đợi wait
swing swings
Waiting
Waiting
③ Phụ âm
Different Foods
Different Foods
is she to the
/iz/ /ʃi/ /tʊ/ /ðə/ - /ði/
are of a
/ɑ:/ /əv/ /ə/
snack snacks
Sara is hungry.
Different Foods
③ Phụ âm
Different Foods
Kem thì nhanh chảy. Kiwi thì quá chua. Ngũ cốc thì quá
nhạt. Bố cô ấy về nhà. Ông cho Sara bánh quy giòn.
Bánh quy tuyệt hảo.
Different Foods
Different Foods
③ Phụ âm
Group Project
Cô Howard giao cho lớp bài tập lớn. Cô muốn học sinh
phải làm việc theo nhóm. Adam làm việc với Joe và Bill.
Adam thông minh. Joe vẽ đẹp. Bill luôn biết giúp đỡ
người khác. Họ tạo thành một nhóm mạnh. Họ làm tốt
bài tập lớn. Cô Howard rất hài lòng. Cô cho họ điểm cao.
Adam, Joe và Bill rất vui.
Group Project
Cô Howard giao cho lớp bài tập lớn. Cô muốn học sinh
phải làm việc theo nhóm. Adam làm việc với Joe và Bill.
Adam thông minh. Joe vẽ đẹp.
a she the to
/ə/ /ʃi/ /ðə/ - /ði/ /tuː/
in with and is
/ɪn/ /wɪð/ /ænd/ /ɪz/
well group
/wɛl/ /gruːp/
project a project
Adam is smart.
Group Project
③ Phụ âm
Group Project
is they a in
/ɪz/ /ðeɪ/ /ə/ /ɪn/
their it she and
/ðeə/ /ɪt/ /ʃi/ /ænd/
Bill is cooperative.
Group Project
Group Project
③ Phụ âm
Lemonade Stand
Lemonade Stand
to his he it
/tuː/ /hɪz/ /hi/ /ɪt/
himself a the
/hɪmˈsɛlf/ /ə/ /ðə/
wants go school
/wɒnts/ /gəʊ/ /skuːl/
goes market
/gəʊz/ /ˈmɑːkɪt/
Lemonade Stand
/ðə/ /tuː/
③ Phụ âm
10
Lemonade Stand
Chanh rất rẻ. Chúng cũng rất chín. Anh ấy mua 50 trái
chanh. Anh ấy bắt đầu làm nước chanh. Rất nhiều người
xếp hàng mua. Quầy nước chanh của anh ấy rất thành
công. Anh ấy đã kiếm đủ tiền.
Lemonade Stand
Lemonade Stand
③ Phụ âm
/s/ /n/
11
English Skills
the are in is
/ðə/ - /ði/ /ɑ:/ /in/ /iz/
they to his as
/ðei/ /tu:/ /hiz/ /əz/
he up does
/hi/ /əp/ /dəz/
looks looks up
English Skills
③ Phụ âm
12
Practicing Drawing
I am my me
/ai/ / əm/ /mai/ /mi/
that to a they
/ðət/ /tu:/ /ə/ /ðei/
can it as
/kən/ /it/ /əz/
teacher my teacher
parents my parents
job a job
I am practicing drawing.
Practicing Drawing
③ Phụ âm
/ʤ/ /θ/
13
More Money
allowance an allowance
Week A week
Raise A raise
More Money
/ʃɪz / /nə/
③ Phụ âm
14
Apology
their him at up
/ðeə/ /him/ /ət/ /iz/
them to he does
/ðəm/ /tu:/ /hi/ /dəz/
his on
/hiz/ /ɒ/
picks picks on
rips rips up
He hates learning.
He picks on them.
He bothers them.
Apology
/ɜː/ /ɪŋ/
③ Phụ âm
15
their and in is
/ðeə/ /ənd/ /in/ /iz/
the to her his
/ðə/ /tu:/ /hə/ /hiz/
at he does
/ət/ /hi/ /dəz/
place a place
③ Phụ âm
16
Playing a Doctor
that of him is
/ðət/ /əv/ /him/ /iz/
her to for she
/hə/ /tu:/ /fə/ /ʃi/
doctor a doctor
patient a patient
Playing a Doctor
③ Phụ âm
17
their for of is
/ðeə/ /fə/ /əv/ /iz/
the to her with
/ðə/ /tu:/ /hə/ /wið/
a she they
/ə/ /ʃi/ / ðei/
tay hand
③ Phụ âm
18
He feels good.
/aʊ/ /a:/
③ Phụ âm
/br/ /p/
19
Bad Manners
present a present
favor a favor
Bad Manners
Bad Manners
③ Phụ âm
20
the his in is
/ðə/ /hiz/ /in/ /iz/
she to it he
/ʃi/ /tu:/ /it/ /hi/
for be from of
/fə/ /bi/ /frəm/ /əv/
ấm warm để put
It is cold.
He wants it to be hot.
It is warm.
/aʊ/ /ʊ/
③ Phụ âm
21
A Good Shower
cold feels
/kəʊld/ /fiːlz/
A Good Shower
/ʊ/ /ʌ/
③ Phụ âm
22
his he at in
/hɪz/ /hiː/ /æt/ /ɪn/
is does him she
/ɪz/ /dʌz/ /hɪm/ /ʃiː/
his job
③ Phụ âm
23
Going to School
to he his on in
/tu:/ /hi/ /hiz/ /ɒn/ /in/
quarter a quarter
Going to School
He puts in a quarter.
He sits down.
Going to School
③ Phụ âm
/ŋ/ /ð/
24
his are he at
/hɪz/ /ɑː/ /hiː/ /æt/
to of him does
/tuː/ /əv/ /hɪm/ /dʌz/
He studies a lot.
③ Phụ âm
25
at he is are
/æt/ /hiː/ /ɪz/ /ɑː/
for their his
/fɔː/ /ðeə/ /hɪz/
He is at the library.
There are a lot of people.
Everyone is studying for their final exams.
He finally finds a seat.
He sits down.
He takes out his book.
He takes out a pen.
He takes out a highlighter.
He highlights the important parts.
Then he takes a study break.
③ Phụ âm
26
she is can to
/ʃiː/ /iz/ /kæn/ /tu:/
at her if them
/æt/ /hə/ /if/ /ðɛm/
for an him will
/fɔ:/ /ən/ /hɪm/ /wɪl/
next week
/nɛkst/ /wiːk/
her favorite
restaurant favorite restaurant
restaurant
manager the manager
interview an interview
③ Phụ âm
27
she to is does
/ʃi/ /tu:/ /iz/ /dəz/
in of up her
/in/ /əv/ /əp/ /hə/
are the
/ɑ:/ /ðə/ - /ði/
She is nervous.
/ɒ/ /ɪ/
③ Phụ âm
/ʃ/ /ð/
Parental Punishment
28
Parental Punishment
Parental Punishment
Parental Punishment
③ Phụ âm
Parental Punishment
29
Parental Punishment
Parental Punishment
Parental Punishment
/ɒ/ /ɪ/
③ Phụ âm
/ʃ/ /ð/
30
Visiting a Candy Factory
was to he with
/wəz/ /tu:/ /hiː/ /wɪð/
his on would of
/hɪz/ /ɒn/ /wʊd/ /əv/
and their at they
/ænd/ /ðeər/ /æt/ /ðeɪ/
could were it
/kʊd/ /wə/ /ɪt/
③ Phụ âm