Professional Documents
Culture Documents
Đề Cương Chi Tiết Học Phần
Đề Cương Chi Tiết Học Phần
1
Thời gian của học phần
Thời gian
Thảo
chuẩn bị Thực
Lý luận/ Kiểm Tổng
TT Nội dung cá nhân hành/Thí
thuyết Bài tra số
của SV nghiệm
(tiết) tập (tiết)
(giờ) (tiết)
(tiết)
Phần 1: KỸ THUẬT SẢN XUẤT
CHÈ
1
Chương 1. Tổng quan về chè 4 2 0 0 0 6
2
15 Chương 13. Thu hoạch và sử lý 4 2 0 0 6
thuốc lá nguyên liệu
Chương 14. Kỹ thuật sản xuất
16 6 3 0 2 0 11
thuốc lá điếu
Tổng cộng: 60 28 0 0 2 90
1. I.A.Khôtrôlava- Kỹ thuật chế biến chè- Nxb Nông nghiệp Hà Nội 1985.
2. Ngô Tuấn Kỳ - Enzym và đời sống – NXB KHKT Hà Nội, 1988.
3. Đỗ Ngọc Quĩ- Nguyễn Kim Phong- Cây chè Việt Nam- Nxb Nông nghiệp Hà Nội
1997.
4. J. Werkhoven- Chế biến chè- Nhà xb Đại học và Giáo dục chuyên nghiệp Hà Nội
1991.
5. Nguyễn Sỹ Nghị- Trần An Phong- Bùi Quang Toản- Nguyễn Võ Linh- Cây Cà phê
Việt Nam- Nxb Nông nghiệp Hà Nội 1996
6. Tài liệu nghiên cứu và giảng dạy của Viện Kinh tế Kỹ thuật thuốc lá
6
Số bài kiểm tra thường xuyên: 01 bài; bài thi giữa học phần: 01 bài (trọng số: áp
dụng theo quy chế đào tạo tín chỉ của trường Đại học Công nghiệp Hà Nội).
Hình thức thi kết thúc học phần: Thi viết (tự luận).
8. Hướng dẫn thực hiện học phần
8. Hướng dẫn thực hiện học phần
8.1.Điều kiện thực hiện
Bảng, Máy chiếu, Micro
8.2. Phạm vi áp dụng chương trình
Áp dụng cho Sinh viên Đại học ngành Hóa thực phẩm
8.3. Hướng dẫn một số điểm chính về phương pháp giảng dạy
Giảng viên sử dụng các phương pháp giảng dạy như thuyết trình, phát vấn; sử
dụng kết hợp bảng phấn truyền thống với các phương tiện hỗ trợ như máy tính,
máy chiếu.
Bên cạnh các phương pháp giảng dạy truyền thống, giảng viên cần sử dụng
các phương pháp giảng dạy: đặt vấn đề và giải quyết vấn đề; hoạt động nhóm...
nhằm giúp sinh viên phát triển năng lực tự học, năng lực tự nghiên cứu, năng lực
vận dụng, năng lực làm việc nhóm.
Hà Nội, ngày….tháng… năm….
Trưởng khoa/TT