You are on page 1of 4

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI NỘI DUNG KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II

TRƯỜNG THPT ĐK-HBT MÔN TOÁN 11

- Phạm vi kiến thức


- Đại số: đến hết chương IV
- Hình học: đến hết bài đường thẳng vuông góc mặt phẳng
- Thời gian làm bài: 90’
- Nội dung: Trắc nghiệm: 24 câu = 6đ
Tự luận: 3 bài = 4đ
Kiến thức: 1) Cấp số cộng, Cấp số nhân
2) Giới hạn dãy số
3) Giới hạn hàm số
4) Hàm số liên tục
5) Véc tơ trong không gian
6) Hai đường thẳng vuông góc
7) Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
STT ĐƠN VỊ KIẾN THỨC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
1 CSC-CSN 2 TN
2 Giới hạn dãy số 3 TN
3 Giới hạn hàm số 6TN 3TN+ 2(TL) 1TL
4 Hàm số liên tục 1TN 1TN+1(TL)
5 Quan hệ vuông góc 4TN 4TN+3(TL)

ĐỀ ÔN TẬP

Câu 1. Cho dãy số  un  thỏa mãn lim  un  2   0. Giá trị của lim un bằng
A. 2. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 2. lim  n  2  bằng
A. . B. . C. 1. D. 2.
Câu 3. Cho hai dãy số  un  ,  vn  thỏa mãn lim un  4 và lim vn  2. Giá trị của lim  un  vn  bằng
A. 2. B. 8. C. 2. D. 6.
1
Câu 4. lim bằng
n3
1
A. 1. B. . C. 0. D. .
3
Câu 5. Cho đồ thị hàm số y  f  x  như hình bên. lim f ( x) bằng
x 1

A. 1. B. .
C. 2 D. .

Câu 6. Cho đồ thị hàm số y  f  x  như hình bên. lim f ( x) bằng


x 

A. 1. B. .
C. 2 D. .

Câu 7. Cho đồ thị hàm số y  f  x  như hình bên. lim (3  f ( x)) bằng
x 

A. 1. B. .
C. 2 D. .

Câu 8. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình dưới đây. Hàm số y  f  x 


liên tục trên khoảng nào sau đây

A.  ;0  B.  2;0 
C.  2;1 D. 1;  

Câu 9. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình dưới đây. Hàm số y  f  x 


liên tục trên khoảng nào sau đây

A.  ;0  B.
C.  0;   D. 1;  
x3
Câu 10. Tính giới hạn L  lim
x 3 x3
A. L   . B. L  0 . C. L   . D. L  1 .
4x  1
Câu 11. lim bằng
x   x  1

A. 2 . B. 4 . C. 1 . D. 4 .
Câu 12. Tính giới hạn lim  2 x  x 2  1
3
x  

A.  . B.   . C. 2 . D. 0 .
2x  1
Câu 13. Tính L  lim .
x  x 1
1
A. L  2 . B. L  1 . C. L   . D. L  2 .
2
Câu 14. Tính lim
x 
 x2  4x  2  x 
A. 4 . B. 2 . C. 4 . D. 2 .
5x  1
Câu 15. Hàm số f ( x)  liên tục trên khoảng nào dưới đây?
x  5x  6
2

A.  ;   . B.  0;3 . C.  4;6  . D.  2;5  .


2 x  5 khi x  1
Câu 16. Cho hàm số f ( x)   . Giá trị của tham số m để hàm số f ( x ) liên tục tại x  1
3m  1 khi x  1
bằng
A. 2 . B. 2 . C. 1 . D. 1 .
Câu 17. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
B. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc với nhau thì song song với
đường thẳng còn lại.
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng
còn lại.
Câu 18. Cho hình lập phương ABBC. A1 B1C1 D1 (tham khảo hình vẽ).
Góc giữa đường thẳng AD và BB1 bằng

A. 90 . B. 30 .
C. 45 . D. 60 .
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a .
Gọi I và J lần lượt là trung điểm của SC và BC . Số đo của góc  IJ , CD  bằng:
A. 60 . B. 30 . C. 45 . D. 90 .
Câu 20. Cho hình lập phương ABCD.ABCD . Gọi M , N , P lần lượt là
trung điểm của các cạnh AB, AD, C D  . Cosin của góc giữa hai
đường thẳng MN , CP bằng
10 15 1 3
A. . B. . C. . D. .
5 5 10 10

Câu 21. Cho tứ diện ABCD có AB  AC  AD và BAC  BAD  60 , CAD  90 . Gọi I và J lần lượt là
trung điểm của AB và CD . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ AB và IJ ?
A. 120 . B. 90 . C. 45 . D. 45 .
1
Câu 22. Cho cấp số nhân un có u2  , u5  16 . Tìm công bội q và số hạng đầu u1 .
4
1 1 1 1 1 1
A. q   , u1   . B. q  4 , u1   . C. q  4 , u1  . D. q  , u1  .
2 2 16 16 2 2
Câu 23. Cho cấp số nhân  un  , biết u1  1 ; u4  64 . Tính công bội q của cấp số nhân.

A. q  4 B. q  2 2 C. q  21 D. q  4

1
Câu 24. Cho một cấp số cộng có . u1  ; u8  26 Tìm u5 ?
3
10 15
A. u5  . B. u5  15 . C. u5  . D. u5  13 .
3 7

PHẦN TỰ LUẬN
 a2  x  2
 khi x  2
Bài 1. ( 1 điểm) Xác định a để hàm số f  x    x  2  2 liên tục tại x = 2
 1  a  x khi x  2

Bài 2. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật. SA  a 3, AB  a, AD  2a . Gọi H là hình chiếu của
A lên SB
1) Tính góc giữa hai đường thẳng SB và CD .
2) Tính góc giữa CS và AH
3) Tính SC. AD
4) Tính DH .BC
5) Tính góc giữa DH và SC
6) Chứng minh SC  AH
7) Gọi K là hình chiếu của A lên SD. Chứng minh SC  ( AHK )
3
ax  1  1  bx
Bài 3. Tìm hai số a; b biết rằng b  0, a  b  5 và lim  2.
x 0 x
3
5x  7  x  1
Bài 4. 1) Tính lim
x 3 x2  9
x3  1 1
2)Tìm các số thực a, b thỏa mãn lim 
x 1 x  ax  b
2
3

You might also like