You are on page 1of 2

I.

PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)


Câu 1.Dãy chất nào sau đây vừa tác dụng với dd HCl, vừa tác dụng với dd NaOH.
A. Mg(OH)2, NaCl, Al(OH)3.
B. Al(OH)3, NaHCO3, Zn(OH)2
C. CO2, Zn(OH)2, NaHCO3.
D. Sn(OH)2, K2SO4, dd NH3.
Câu 2. Có 10 lít dd axit HCl có pH = 2, cần cho thêm bao nhiêu lít H 2O để được dung
dịch có pH = 3 ?
A. 9 lít.

B. 100 lít.

C. 90 lít.

D. 10 lít.

Câu 3. Phương trình ion Fe2+ + 2OH-> Fe (OH)2  ứng với phương trình phân tử nào.
A. FeSO4+ Cu(OH)2
B. Fe + NaOH

C. FeCl2+ KOH
D. FeCO3+ Ba(OH)2
Câu 4. Có mấy chất điện li mạnh trong số : HCl, H2O, NaNO3, NaOH, Al(OH)3, HF
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 5.Trong các chất sau có mấy chất (hay dung dịch) tác dụng được với dd HNO 3?
H2SO4, CuSO4, NaHCO3, K2CO3, Zn(OH)2, Au, Cu, CuO.
A. 4

B. 5
C. 7

D. 6

Câu 6. Để phân biệt các dung dịch không mầu đựng trong các lọ riêng biệt mất nhãn:
NH4NO3, (NH4)2SO4, Na2SO4, NaNO3 . Ta dùng thuốc thử nào sau đây?
A. Ba(OH)2
B. BaCl2
C. quỳ tím

D. dd iot

II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 đểm)


Câu 7 (2 điểm) Hoàn thành phương trình phản ứng dạng phân tử và dạng ion thu gọn:
a. NH4Cl + NaOH → ? + ? + ?
b. Cu + HNO3 loãng→ NO + ? + ?
Câu 8 ( 1điểm)
a. Tính pH của dung dịch HNO30,001M.
b. Khi cho quỳ tím vào dung dịch trên thì xảy ra hiện tượng gì?

Câu 9 (1 điểm) Viết phương trình phân tử, phương trình ion thu gọn khi cho dung dịch
HCl dư và dung dịch NaOH dư lần lượt tác dụng với dd NaHCO 3.
Câu 10 (2 điểm) ).
a. Cho 200 ml dung dịch A chứa hỗn hợp 2 axit HCl 0,4 M và HNO 30,6M. Để làm kết
tủa hết ion Cl– trong A cần cho vào bao nhiêu ml dd AgNO3 0,5M?
b. Cho 200 ml dung dịch A vào 800 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,1875M. Tính pH của dung
dịch sau phản ứng.
Câu 11 (1 điểm) Hoà tan 12,8 gam kim loại M hóa trị II bằng dung dịch HNO 3 đặc thu
được 8,96 lít (đktc) khí NO2. Viết phương trình phản ứng và xác định tên của M?

You might also like