Professional Documents
Culture Documents
De cuong - Phân-tích-và-thiết-kế-các-HTTT
De cuong - Phân-tích-và-thiết-kế-các-HTTT
2. MÔ TẢ HỌC PHẦN
Học phần Phân tích thiết kế các hệ thống thông tin cung cấp cho sinh viên các kỹ năng:
- Tìm hiểu và Khảo sát một hệ thống thực.
- Mô hình hóa hệ thống bằng các công cụ mô phỏng.
- Thiết kế và xây dựng chương trình
- Kiểm thử và bảo trì hệ thống.
Học phần tập trung vào 2 kỹ năng cơ bản: Phân tích thiết kế hệ thống hướng chức năng và
hướng đối tượng.
1
3. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN ĐỐI VỚI NGƢỜI HỌC
Kiến thức
Hiểu và vận dụng các kiến thức phân tích thiết kế để mô hình hóa một hệ thống theo hướng
chức năng và hướng đối tượng.
Kỹ năng
Thành thạo kỹ năng phân tích và thiết kế hệ thống thông tin thực theo hướng chức năng và
hướng đối tượng.
Hiểu và vận dụng các quy trình kiểm thử và bảo trì cơ bản về hệ thống.
Phẩm chất đạo đức và trách nhiệm
Nghiêm túc, trách nhiệm, chủ động, tích cực, chăm chỉ, cẩn thận.
4. CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN
Mã Mô tả CĐR học phần CĐR của
CĐR Sau khi học xong môn học này, người học có thể: CTĐT
G1 Về kiến thức
Hiểu và vận dụng những kiến thức cơ bản về hệ thống và Hệ thống [ 1.2.1 ]
G1.2.1
thông tin vào khảo sát một hệ thống thực.
Hiểu và vận dụng các kiến thức cơ sở về Cơ sở dữ liệu, Hệ quản trị [ 1.2.3 ]
G1.2.2 csdl, và Lập trình để thiết kế cơ sở dữ liệu, thiết kế giao diện chương
trình, cài đặt và xây dựng một Hệ thống thông tin.
Hiểu và vận dụng các kiến thức về phân tích và thiết kế hướng chức [ 1.3.1 ]
G1.3.1
năng và hướng đối tượng để mô hình hoá hệ thống thực
Hiểu biết và vận dụng các kiến thức về quản trị mạng, an ninh mạng, [ 1.3.2 ]
G1.3.2 truyền thông đa phương tiện để thiết kế hệ thống thông tin tương tác
trực tuyến
G2 Về kỹ năng
Thành thạo kỹ năng phân tích và thiết kế hệ thống thông tin thực theo [ 2.1.3 ]
G2.1.1 hướng chức năng và hướng đối tượng. Hiểu và vận dụng các quy trình
kiểm thử và bảo trì hệ thống
G2.1.2 Thành thạo lập trình và biết sử dụng các công cụ phần mềm hỗ trợ [2.1.4]
Có kỹ năng đọc hiểu và nghiên cứu tài liệu chuyên ngành Tiếng việt và [2.1.5]
G2.1.3
Tiếng anh chuyên ngành
Kỹ năng giao tiếp, ghi chép, quan sát, thu thập và phân tích tài liệu và [ 2.2.2 ]
G2.2.1
kỹ năng làm việc nhóm
Có khả năng tự cập nhật những thay đ i, nắm bắt được các tiến bộ khoa [ 2.2.3 ]
G2.2.2
học kỹ thuật và ý thức học suốt đời có khả năng tự học, tự nghiên cứu.
G3 Năng lực tự chủ và trách nhiệm
Có tư duy sáng tạo, có phẩm chất đạo đức, có năng lực dẫn dắt về [ 3.1.1 ]
G3.1.1 chuyên môn nghiệp vụ đã được đào tạo có sáng kiến trong quá trình
thực hiện nhiệm vụ được giao.
Có khả năng tự định hướng, thích nghi với môi trường làm việc khác [ 3.1.2 ]
G3.1.2
nhau
Tự học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ [ 3.2.1 ]
G3.2.1
chuyên môn nghiệp vụ
Có khả năng đưa ra được kết luận về các vấn đề chuyên môn nghiệp vụ [ 3.2.2 ]
G3.2.2
thông thường và một số vấn đề phức tạp về mặt kỹ thuật
2
5. NỘI DUNG MÔN HỌC, KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
Tài liệu
Số tiết Số tiết
STT Nội dung học tập,
LT TH
tham khảo
PHẦN 1: KIẾN THỨC CHUNG
Chƣơng 1: Hệ thống và Hệ thống thông tin
1.1 Khái niệm chung về hệ thống
1 4 1, 2, 3, 4, 5
1.2 Hệ thống thông tin
1.3 Một số phương thức xử lý thông tin
Chƣơng 2: Tổng quan về phân tích và thiết kế HT
2.1 Sự phát triển của hệ thống
2 4 1, 2, 3, 4, 5
2.2 Phương pháp mô hình hóa hệ thống
2.3 Giới thiệu về phân tích và thiết kế hệ thống
Chƣơng 3: Khảo sát hệ thống và Xác lập dự án
3.1 Khảo sát hệ thống
3 4 1, 2, 3, 4, 5
3.2 Xác lập dự án
3.3 Bài tập
PHẦN 2: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƢỚNG
CHỨC NĂNG
Chƣơng 4: Phân tích hệ thống về mặt chức năng 1, 2, 3, 4, 5
4 4
4.1 Xác định chức năng nghiệp vụ- Mô hình BFD
4.2 Xác định dòng thông tin nghiệp vụ - Mô hình 1, 2, 3, 4, 5
5 4
DFD (Data Flow Diagram)
4.3. Đặc tả tiến trình 1, 2, 3, 4, 5
6 4
4.4 Bài tập
Chƣơng 5: Phân tích hệ thống về dữ liệu 1, 2, 3, 4, 5
7 5.1 Phương tiện mô tả dữ liệu. 4
5.2 Mô hình thực thể liên hệ
5.3 Mô hình quan hệ 1, 2, 3, 4, 5
8 4
5.4 Bài tập
9 Luyện tập + Kiểm tra 8 1, 2, 3, 4, 5
Chƣơng 6: Thiết kế hệ thống
6.1 Thiết kế chức năng
6.2 Thiết kế giao diện người-máy.
10 4 1, 2, 3, 4, 5
6.3 Thiết kế các kiểm soát
6.4 Thiết kế dữ liệu
6.5 Thiết kế chương trình
PHẦN 3: PHÂN TÍCH HƢỚNG ĐỐI TƢỢNG
Chƣơng 7: Ngôn ngữ UML và Công cụ phát triển 1, 2, 3, 4, 5
hệ thống
7.1. Đại cương về mô hình hóa
11 4
7.2. Ngôn ngữ mô hình hóa thống nhất UML
7.3. Các biểu đồ trong UML
7.4. Giới thiệu các công cụ trợ giúp
Chƣơng 8: Mô hình hóa ca sử dụng (Biểu đồ UC) 1, 2, 3, 4, 5
12 4
8.1. Ý nghĩa mô hình hóa ca sử dụng
3
8.2. Các thành phần trong biểu đồ UseCase và cách
xác định
8.3 Mối quan hệ trong biểu đồ UseCase
8.4. Xây dựng biểu đồ UseCase
Chƣơng 9: Mô hình hóa cấu trúc 1, 2, 3, 4, 5
9.1. Mô hình khái niệm
13 4
9.2. Xác định các lớp đối tượng
9.3. Mối quan hệ giữa các lớp đối tượng
1, 2, 3, 4, 5
14 9.4. Xây dựng biểu đồ lớp 4
1.1 Khái 1 1 1 1 1 2 1 1 1
niệm chung
về Hệ thống
1.2. Hệ thống 2 1 1 1 1 2 1 1 1
thông tin
1.3. Phân 1 1 1 1 1 2 1 1 1
loại HT
thông tin
2.1. Sự phát 1 2 1 1 1 2 1 1 1
triển của hệ
thống
2.2. Phương 2 2 1 1 1 2 1 1 1
pháp mô
hình hóa hệ
thống
2.3. Giới 2 2 1 1 1 2 1 1 1
thiệu về phân
tích và thiết
4
kế hệ thống
4.3. Đặc tả 1 3 1 1 1 1 1 2 1 1 1
tiến trình
5.1. Phương 2 2 2 1 1 1 1 2 1 1 1
tiện mô tả dữ
liệu
5.2. Mô hình 2 3 2 1 1 1 1 2 1 1 1
thực thể liên
hệ
5.3. Mô hình 2 3 2 1 1 1 1 2 1 1 1
quan hệ
6.1. Thiêt kế 2 2 2 2 2 2 2 2 1 1 1
chức năng
5
6.2. Thiết kế 2 2 2 2 2 2 2 2 1 1 1
giao diện
người máy
6.3. Thiết kế 2 2 2 2 2 2 2 2 1 1 1
các kiểm soát
6.4. Thiết kế 2 2 2 2 2 2 2 2 1 1 1
dữ liệu
6.5. Thiết kế 2 2 2 2 2 2 2 2 1 1 1
chương trình
7.1. Đại 1 3 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1
cương về mô
hình hóa
7.2. Ngôn 1 3 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1
ngữ mô hình
hóa thống
nhất UML
7.3. Các biểu 1 3 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1
đồ trong
UML
7.4. Giới 1 3 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1
thiệu các
công cụ trợ
giúp
Chƣơng 8: Mô hình hóa ca sử dụng (Biểu đồ UC)
8.1. Ý nghĩa 1 3 1 1 1 1 1 2 1 1 1
mô hình hóa
ca sử dụng
8.2. Các 1 3 1 1 1 1 1 2 1 1 1
thành phần
trong biểu đồ
UseCase và
cách xác
định
8.3 Mối quan 1 3 1 1 1 1 1 2 1 1 1
hệ trong biểu
đồ UseCase
8.4. Xây 1 3 1 1 1 1 1 2 1 1 1
dựng biểu đồ
UseCase
9.1. Mô hình 2 2 2 1 1 1 1 2 1 1 1
khái niệm
6
9.2. Xác định 2 2 2 1 1 1 1 2 1 1 1
các lớp
9.3. Mối 2 2 2 1 1 1 1 2 1 1 1
quan hệ giữa
các lớp đối
tượng
9.4. Xây 2 2 2 1 1 1 1 2 1 1 1
dựng biểu đồ
lớp
7
+ Hệ số: 2
4. Kiểm tra định
kỳ lần 3
+ Hình thức: Tự
luận x x x x x x x x x x
+ Thời điểm:
Tuần 15
+ Hệ số: 2
6. Kiểm tra
chuyên cần
+ Hình thức:
Điểm danh theo x x x x x x x x x x x x x
thời gian tham
gia học trên lớp
+ Hệ số: 4
+ Hình thức: Tự
luận
Điểm thi kết + Thời điểm:
2 thúc học phần Theo lịch thi học x x x x x x x x x x x x x
(60%) kỳ
+ Tính chất: Bắt
buộc
8
✔ Thực hiện đầy đủ các bài tập được giao trong cuốn sách bài tập hình họa vẽ kỹ thuật
✔ Tham dự kiểm tra giữa học kỳ
✔ Tham dự thi kết thúc học phần
✔ Chủ động t chức thực hiện giờ tự học
9.2. Quy định về hành vi lớp học
✔ Học phần được thực hiện trên nguyên tắc tôn trọng người học và người dạy. Mọi
hành vi làm ảnh hưởng đến quá trình dạy và học đều bị nghiêm cấm.
✔ Sinh viên phải đi học đúng giờ quy định. Sinh viên đi trễ quá 15 phút sau khi giờ học
bắt đầu sẽ không được tham dự bu i học.
✔ Tuyệt đối không làm n, gây ảnh hưởng đến người khác trong quá trình học.
✔ Tuyệt đối không được ăn uống, nhai kẹo cao su, sử dụng các thiết bị như điện thoại,
máy nghe nhạc trong giờ học.
10. TÀI LIỆU HỌC TẬP, THAM KHẢO
1.1. Tài liệu học tập:
[1] Nguyễn Văn Ba, Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin, NXB ĐHQGHN, 2006.
[2] Nguyễn Văn Ba, Phát triển hệ thống hướng đối tượng với UML 2.0 và C++, NXB
Đại học Quốc Gia, 2005.
1.2. Tài liệu tham khảo:
[3] PGS.TS. Nguyễn Văn Vỵ, Giáo trình kỹ nghệ phần mềm, NXB Giáo dục, 2010
[4] Thạc Bình Cường, Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý, NXB Khoa học
kỹ thuật, 2004.
[5] Phạm Minh Tuấn, Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tin quản lý, NXB Hà
Nội, 2005
11. HƢỚNG DẪN THỰC HIỆN
✔ Các Khoa, Bộ môn ph biến đề cương chi tiết cho toàn thể giáo viên thực hiện.
✔ Giảng viên ph biến đề cương chi tiết cho sinh viên vào bu i học đầu tiên của học
phần.
✔ Giảng viên thực hiện theo đúng đề cương chi tiết đã được duyệt.