You are on page 1of 8

HONG RIVER SURFACE WATER

TREATMENT PLANT PROJECT


NHÀ MÁY NƯỚC MẶT SÔNG HỒNG

Project location: Lien Hong commune, Dan Phuong Distric, Ha Noi city, Viet Nam Package( Gói thầu ):
Vị trí dự án: Xã Liên Hồng, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội, Việt Nam Overhead cranes (Cẩu trục)

No.(Số): ………………………………….
MINUTES FOR SHOP PROGRESS INSPECTION
BIÊN BẢN KIỂM TRA CÔNG TÁC GIA CÔNG TẠI XƯỞNG Time (thời gian) 8:30-17:00, Date (ngày):
23/Dec/2022
Subject (Đối tượng kiểm tra):

UT inspection for overhead cranes


Kiểm tra UT cho cẩu trục

1. Attendants (Thành phần tham gia):


Representative of Employer: Hong River Surface Water Joint Stock Company (HRSW).
Đại diện Chủ đầu tư: Công ty Cổ Phần Nước Mặt Sông Hồng (NMSH)

Representative of EPC contractor : KOBELCO ECO-SOLUTIONS VIETNAM CO., LTD.


Đại diện tổng thầu EPC: CÔNG TY KOBELCO ECO - SOLUTIONS VIỆT NAM CO.,LTD.

- Mr./Mrs.: Position:
Le Phuoc Phu QC Engineer
Ông/bà: Chức vụ:

- Mr./Mrs.: Position:
Ông/bà: Chức vụ:

Representative of sub-contractor: NAM VIET MACHANICAL CO., LTD


Đại diện thầu phụ: CÔNG TY TNHH CƠ KHÍ NAM VIỆT

- Mr./Mrs.: Position:
Le Trung Hau Project Manager
Ông/bà: Chức vụ:

- Mr./Mrs.: Position:
UT level III
Ông/bà: Chức vụ:
- Mr./Mrs.: Position:
Ông/bà: Chức vụ:

2. Time of inspection (Thời gian kiểm tra):


Starting: (bắt đầu) 08:30AM 12/23/2022
Closing: (kết thúc) 17:00PM 12/23/2022

At: (tại)

Page 1 of 8
3. Basis Documents for Shop Progress Inspection (Tài Liệu Làm Căn Cứ Kiểm Tra Nghiệm Thu):
3.1 Package: Lifting Device
-         Approval Documents

- TCVN 4244

- AWS D1.1, ASME section V

- Document of NDT which were submitted by Nam Viet

        Hồ sơ NDT được cung cấp bởi Nam Việt

4. Contents of Shop Progress Inspection: (Nội dung kiểm tra, đánh giá chất lượng)
- Witness welding inspectionUT test

Chứng kiến kiểm tra siêu âm cho đường hàn


­Other issues (Các vấn đề khác): Check NDT procedures, NDT forms/ kiểm tra quy trình NDT, mẫu báo cáo NDT

5. Conclusion (Kết luận):

1/ UT inspection result:
Two welding joints are not acceptable
Type of defects: Lack of fusion
Kết quả kiểm tra UT:
2 mối hàn không đạt
Loại khuyết tật: Không ngấu
=> Nam Viet shall be repaired all welding joint which performed by UT inspection, re-inspect after welded 8 hour.
Nam Việt phải sửa lại toàn bộ mối hàn bị lỗi, kiểm tra lại sau hàn 8 tiếng.

Other issues/ Các vấn đề khác

Construction supervision's EPC contractor's


Employer's Representative Sub-contractor's Representative
Representative Representative
Đại diện Chủ Đầu Tư Đại diện thầu phụ
Đại diện TVGS Đại diện tổng thầu EPC

LE PHUOC PHU

UT level III

Page 2 of 8
HONG RIVER SURFACE WATER
TREATMENT PLANT PROJECT
NHÀ MÁY NƯỚC MẶT SÔNG HỒNG
<logo of Supervision Consultant>

Project location: Lien Hong commune, Dan Phuong Distric, Ha Noi city, Viet Nam Item( hạng mục):
Vị trí dự án: Xã Liên Hồng, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội, Việt Nam Mechanical Installation Works (Công tác lắp
dựng cơ khí)

INSPECTION MINUTES: INSTALLATION OF ABOVEGROUND PIPING No.(Số):


BIÊN BẢN NGHIỆM THU: LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG NỔI Time (thời gian)……, Date (ngày): dd/mm/yyyy
Subject (Đối tượng nghiệm thu):

1. Attendants (Thành phần tham gia):


Representative of Construction supervision:
Đại diện Tư vấn giám sát:

- Mr./Mrs.: Position:
Ông/bà: Chức vụ:

- Mr./Mrs.: Position:
Ông/bà: Chức vụ:

Representative of EPC contractor :


Đại diện tổng thầu EPC:

- Mr./Mrs.: Position:
Ông/bà: Chức vụ:

- Mr./Mrs.: Position:
Ông/bà: Chức vụ:

Representative of sub-contractor:
Đại diện thầu phụ:

- Mr./Mrs.: Position:
Ông/bà: Chức vụ:

2. Time of inspection (Thời gian nghiệm thu):


Starting: (bắt đầu) …….AM/PM dd/mm/yyyy
Closing: (kết thúc) ……..AM/PM dd/mm/yyyy
At: (tại) Hong River Surface Water Treatment Plant Project construction site (Công trường Nhà máy Nước mặt Sông Hồng)
3. Basis of taking-over (Căn cứ kiểm tra nghiệm thu):
-          Requisition form of construction contractor RFI No. ……….. dd/mm/yyyy
-          Phiếu yêu cầu nghiệm thu của nhà thầu Số RFI …..……..
- Design documents, shop drawings, changing design issues which were
approved by Employer
-          Hồ sơ thiết kế, bản vẽ thi công, những thay đổi thiết kế đã được chủ đầu tư
phê duyệt
-          Applied technical code and standard: ASTM A53-B/BS EN 10255, ASTM A312 TP304/316, JIS
G 3459/34,ISO1452 /TCVN 6151, ISO 4427,TCVN
-          Quy chuẩn và tiêu chuẩn kỹ thuật được áp dụng 6250:1997
- Technical Specifications which were attached in contract
-          Tài liệu chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo hợp đồng xây dựng
- Construction dairy and other document related to inspected object
- Nhật ký thi công và các văn bản khác có liên quan đến các đối tượng
nghiệm thu
- Biện pháp thi công, kế hoạch quản lý chất lượng, kế hoạch kiểm tra
và nghiệm thu được chủ đầu tư phê duyệt
- Approved Method Statement, QCP, ITP by Employer

Page 3 of 8
4. Contents: (Nội dung kiểm tra, đánh giá chất lượng)

A. TEST CONDITION/ ĐIỀU KIỆN KIỂM TRA:

4.1 Piping line/ Tuyến ống

Judgement
No./ Inspected items Đánh giá
Số Các hạng mục cần kiểm tra
Accepted Rejected

Material of piping line is complied with design drawing.


1
Vật liệu tuyến ống có tuân thủ bản vẽ thiết kế.
Pipe alignment should be straight or not.
2
Định hướng tuyến ống có thẳng không.
Check surface treatment before painting.
3
Kiểm tra bề mặt trước khi sơn.
Thickness of layer painting for piping is complied with design's requesting.
4
Bề dày lớp sơn đường ống có tuân thủ yêu cầu thiết kế.
Colour of piping line is complied with design's requesting.
5
Màu sắc tuyến ống có tuân thủ yêu cầu của thiết kế.
Check the method of PVC joint following manufacturer's procedure.
6
Kiểm tra mối nối PVC theo quy trình của nhà sản xuất.
Direction of check valve,globe valve, strainer, air filter & regulator, flowmeter, other instrument (if any)… are
complied with P&ID and design drawing.
7
Kiểm tra hướng của van 1 chiều,van cầu,strainer, lọc khí và điều áp, đo lưu lượng, thiết bị đo khác (nếu có)…có
tuân theo bản vẽ công nghệ và bản vẽ thiết kế.
Type, size and material of bolt, nuts and gasket are corrected as per specification
8
Loại, kích thước và vật liệu của bulong, đai ốc và gioăng đúng như tiêu chuẩn kỹ thuật.
Bolt, Ubolts are istalled and tightened.
9
Bulong, cùm ống có được lắp đặt và siết chặt.
Thread of bolt to be lubricated.
10
Phần ren của bulong phải được bôi mỡ để chống gỉ

Valves, flanges, bolts and nuts, gaskets, accessories (gauge, Y strainer…) are correctly installed and tightened
11
Van, mặt bích, bu lông đai ốc, ron, phụ kiện (đồng hồ áp, lọc Y…) có được lắp đặt đúng và được siết chặt.

Valve orientation are correctly installed and convenient for operator.


12
Hướng tay van có được lắp đặt đúng và thuận tiện cho người vận hành.
For control valve and flowmeter, minimum straight pipe run for upstream and downstream is corrected as per
vendor requirement.
13
Chiều dài tối thiểu của ống trước và sau van điều khiển và thiết bị đo lưu lượng có đúng như yêu cẩu của nhà
sản xuất.
For strainer, enough space for pulling out interl mesh
14
Đối với strainer, phải đủ không gian để lấy lưới lọc ra ngoài.

4.2 Pipe support/ Giá đỡ ống

Judgement
No./ Inspected items Đánh giá
Số Các hạng mục cần kiểm tra
Accepted Rejected

Material, Type, Dimension of support is complied with design drawing.


1
Vật liệu, loại, kích thước giá đỡ có tuân thủ bản vẽ thiết kế.
Pipe rack alignment should be straight or not.
2
Định hướng dàn cầu ống có thẳng không.
Orientation of supports are complied with design drawing.
3
Hướng của giá đỡ có tuân thủ bản vẽ thiết kế.
Check surface treatment before painting.
4
Kiểm tra bề mặt trước khi sơn.
Thickness of layer painting for supports is complied with design's requesting.
5
Bề dày lớp sơn giá đỡ có tuân thủ yêu cầu thiết kế.
Welding joints of support are cleaned and touch up painted.
6
Mối hàn giá đỡ có được vệ sinh và sơn dặm
Supports should be fixed by correct bolts (anchor bolt, chemical bolt, drop-in anchor).
7
Giá đỡ được cố định bởi đúng loại bu lông neo (tắc kê rút, tắc kê hóa chất, tắc kê đạn)
Anchor bolts of supports should be correctly sealed (by silicon).
8
Bu lông neo giá đỡ có được làm kín (bằng silicon).
Page 4 of 8
Support span is corrected with design drawing and specification.
9
Khoảng cách giá đỡ phải đúng với bản vẽ thiết kế và tài liệu kỹ thuật.

­Other opinions (Ý kiến khác):

5. Conclusion (Kết luận):


­Accepting or not accepting the inspection, agreeing or not agreeing on deployment of succeeding construction works:
Chấp nhận hay không chấp nhận nghiệm thu, đồng ý hay không đồng ý cho triển khai các công việc xây dựng tiếp theo:
Agree/ Đồng ý: Don’t agree /Không đồng ý:

­Reason for not agree to take over (Lý do không đồng ý nghiệm thu):

­Errors and defects should be modified. Time for contractor to finish repair works:
Các sai sót còn tồn tại và các khiếm khuyết cần sửa chữa. Thời gian nhà thầu phải hoàn thành công tác sửa chữa:

Construction supervision's
EPC contractor's Representative Sub-contractor's Representative
Representative
Đại diện tổng thầu EPC Đại diện thầu phụ
Đại diện TVGS

Page 5 of 8
HONG RIVER SURFACE WATER
TREATMENT PLANT PROJECT
NHÀ MÁY NƯỚC MẶT SÔNG HỒNG
<logo of Supervision Consultant>

Project location: Lien Hong commune, Dan Phuong Distric, Ha Noi city, Viet Nam Item( hạng mục):
Vị trí dự án: Xã Liên Hồng, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội, Việt Nam Mechanical Installation Works (Công tác lắp
dựng cơ khí)

INSPECTION MINUTES: INSTALLATION OF UNDERGROUND PIPING No.(Số):


BIÊN BẢN NGHIỆM THU: LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG NGẦM Time (thời gian)……, Date (ngày): dd/mm/yyyy
Subject (Đối tượng nghiệm thu):

1. Attendants (Thành phần tham gia):


Representative of Construction supervision:
Đại diện Tư vấn giám sát:

- Mr./Mrs.: Position:
Ông/bà: Chức vụ:

- Mr./Mrs.: Position:
Ông/bà: Chức vụ:

Representative of EPC contractor :


Đại diện tổng thầu EPC:

- Mr./Mrs.: Position:
Ông/bà: Chức vụ:

- Mr./Mrs.: Position:
Ông/bà: Chức vụ:

Representative of sub-contractor:
Đại diện thầu phụ:

- Mr./Mrs.: Position:
Ông/bà: Chức vụ:

2. Time of inspection (Thời gian nghiệm thu):


Starting: (bắt đầu) …….AM/PM dd/mm/yyyy
Closing: (kết thúc) ……..AM/PM dd/mm/yyyy
At: (tại) Hong River Surface Water Treatment Plant Project construction site (Công trường Nhà máy Nước mặt Sông Hồng)
3. Basis of taking-over (Căn cứ kiểm tra nghiệm thu):
-          Requisition form of construction contractor RFI No. ……….. dd/mm/yyyy
-          Phiếu yêu cầu nghiệm thu của nhà thầu Số RFI …..……..
- Design documents, shop drawings, changing design issues which were
approved by Employer
-          Hồ sơ thiết kế, bản vẽ thi công, những thay đổi thiết kế đã được chủ đầu tư
phê duyệt
-          Applied technical code and standard: ASTM A53-B/BS EN 10255, ASTM A312 TP304/316, JIS
G 3459/34,ISO1452 /TCVN 6151, ISO 4427,TCVN
-          Quy chuẩn và tiêu chuẩn kỹ thuật được áp dụng 6250:1997
- Technical Specifications which were attached in contract
-          Tài liệu chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo hợp đồng xây dựng
- Construction dairy and other document related to inspected object
- Nhật ký thi công và các văn bản khác có liên quan đến các đối tượng
nghiệm thu
- Biện pháp thi công, kế hoạch quản lý chất lượng, kế hoạch kiểm tra
và nghiệm thu được chủ đầu tư phê duyệt
- Approved Method Statement, QCP, ITP by Employer

Page 6 of 8
4. Contents: (Nội dung kiểm tra, đánh giá chất lượng)

A. TEST CONDITION/ ĐIỀU KIỆN KIỂM TRA:

4.1 Trench excavation/ Đào rãnh

Judgement
No./ Inspected items Đánh giá
Số Các hạng mục cần kiểm tra
Accepted Rejected

Location, routing and elevation of trench is corrected as per design drawing.


1
Vị trí, hướng và cao độ của rãnh giống như bản vẽ thiết kế.
Trench dimmesion (height, witdth, depth) as per design drawing.
2
Kích thước rãnh (cao, rộng, sâu) đúng như bản vẽ thiết kế.

Trench section ( sketch )


Chi tiết mặt cắt đào đất

4.2 Piping line/ Tuyến ống

Judgement
No./ Inspected items Đánh giá
Số Các hạng mục cần kiểm tra
Accepted Rejected

Visual check for mechanical damage during installation


1
Kiểm tra bằng mắt các hư hỏng xảy ra trong quá trình lắp đặt
Material of piping line is complied with design drawing.
2
Vật liệu tuyến ống có tuân thủ bản vẽ thiết kế.
Pipe routing, elevation is corrected as per design drawing
3
Hướng ống và cao độ đúng với bản vẽ thiết kế
Slope direction is corrected
4
Hướng dốc của ống có đúng không
Slope rate is corrected as per desing drawing
5
Độ dốc ống có đúng như bản vẽ thiết kế
Colour of piping line is complied with design's requesting.
6
Màu sắc tuyến ống có tuân thủ yêu cầu của thiết kế.
Check the method of HDPE joint following manufacturer's procedure.
7
Kiểm tra mối nối HDPE theo quy trình của nhà sản xuất.
Type,size and material of bolt nuts,gasket and wrapping are corrected as per specification
8
Chủng loại, kích cỡ và vật liệu của bu lông, đai ốc, đệm và vật tư bọc ống đúng như đặc tích kỹ thuật

4.3 Pipe padding/ Gối đỡ ống

Judgement
No./ Inspected items Đánh giá
Số Các hạng mục cần kiểm tra
Accepted Rejected

Material, Type, Dimension of padding is complied with design drawing.


1
Vật liệu, loại, kích thước gối đỡ có tuân thủ bản vẽ thiết kế.
Pipe pad to be installed after all layers below to be compact
2
Gối đỡ ống ngầm được lắp đặt sau khi hoàn thành việc đầm chặt các lớp bên dưới
Padding span is corrected with design drawing and specification.
3
Khoảng cách gối đỡ phải đúng với bản vẽ thiết kế và tài liệu kỹ thuật.

Page 7 of 8
4.4 Back filling/ Lấp trả mặt bằng:

Judgement
No./ Inspected items Đánh giá
Số Các hạng mục cần kiểm tra
Accepted Rejected

Material of back fill layers are suitable as per design drawing, method statement and specification.
1
Vật liệu của các lớp lấp trả phải phù hợp như bản vẽ thiết kế, biện pháp thi công và tài liệu kỹ thuật.

All layer of back fill material to be compact .


2
Tất cả các lớp vật liệu lấp trả phải được đầm chặt

­Other opinions (Ý kiến khác):

5. Conclusion (Kết luận):


­Accepting or not accepting the inspection, agreeing or not agreeing on deployment of succeeding construction works:
Chấp nhận hay không chấp nhận nghiệm thu, đồng ý hay không đồng ý cho triển khai các công việc xây dựng tiếp theo:
Agree/ Đồng ý: Don’t agree /Không đồng ý:

­Reason for not agree to take over (Lý do không đồng ý nghiệm thu):

­Errors and defects should be modified. Time for contractor to finish repair works:
Các sai sót còn tồn tại và các khiếm khuyết cần sửa chữa. Thời gian nhà thầu phải hoàn thành công tác sửa chữa:

Construction supervision's
EPC contractor's Representative Sub-contractor's Representative
Representative
Đại diện tổng thầu EPC Đại diện thầu phụ
Đại diện TVGS

Page 8 of 8

You might also like