Professional Documents
Culture Documents
I.MỤCTIÊU
1.Vềkiếnthức:
-Biếtđược các phép toán cơ bản.
-Hiểubiểu thức số học, logic, quan hệ
2.Nănglực
-Nănglựcgiảiquyếtvấnđề,sángtạo.
-Nănglựctựhọc,đọchiểu.
-Nănglựchợptácnhóm:traođổithảoluận,trìnhbàykếtquả.
-Nănglựctínhtoán,Nănglựcthựchành.
3.Phẩmchất
- Phẩm chất: Giúp học sinh r èn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân á i, chăm chỉ,
trungthực,tráchnhiệm
II.THIẾTBỊDẠYHỌCVÀH ỌCLIỆU
Giáoviên:Sáchgiáokhoa,máytínhđiệntử.
Họcsinh:đồdùnghọctập,SGK,vởghi,m áytính
III.TIẾNTRÌNHDẠYHỌC
A.H OẠTĐỘNGK HỞIĐỘNG(MỞĐẦU)
a)Mụct iêu:Tạotìnhhuốngkhơigợitinhthầnchohọcsinh
b)Nộidung:Hsdựavàohiểubiếtđểtrảlờicâuhỏi.
c)Sảnphẩm:TừyêucầuHSvậndụngkiếnthứcđểtrảlờicâuhỏiGVđưara.
d)Tổchứct hựchiện:GVgiớithiệuvàdẫndắtvàobài:
B.HÌNHTHÀNHK IẾNTHỨCM ỚI
Hoạtđộng1:Tìmhiểucác phép toán cơ bản
a)Mụct iêu:Nắmđượccách dùng các phép toán
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c)Sảnphẩm:HShoànthànhtìmhiểukiếnthức
d)Tổchứct hựchiện:
HoạtđộngcủaG
VvàH
S Sảnphẩmdựkiến
*Bước1:Chuyểngiaonhiệmvụ: I. Toán tử (phép toán)
- 1. Toán tử số học cơ bản
*Bước2:Thựchiệnnhiệmvụ: Toán
Mô tả Ví dụ
+ HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk trả l tử
ời câuhỏi
+ Cộng 12 + 4.9 => kết quả 16.9
+GV:quans átvàtrợgiúpc ácc ặp.
*Bước3:Báocáo,t hảoluận: – Trừ 3.98 – 4 => kết quả -0.02
+ HS: Lắng nghe, ghi chú, một HS p
hát biểulạicáctínhchất. * Nhân 2 * 3.4 => kết quả 6.8
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho n / Chia 9 / 2 => kết quả 4.5
hau.
* Bước 4: K
ết luận, nhận định: GV Chia lấy phần
chính xác hóa và gọi 1 học sinh nhắc // 9 // 2 => kết quả 4
nguyên
lạikiếnthức
% Chia lấy phần dư 9%2 =>kết quả 1
Ví dụ: Cho 2 biến a,b lần lượt ** Lũy thừa 3**4=>kết quả 81
bằng 8 và 3. Thực hiện các biểu
thức toán học với a,b. 2. Toán tử gán
>>> a = 8
>>> b = 3 Tương
>>> a + b # tương đương 8 cộng Toán tử Mô tả Ví dụ
đương với
3
11 Phép gán giá trị
>>> a – b # tương đương 8 trừ 3 = bên phải cho biến x=5
5 bên trái dấu bằng
>>> a * b # tương đương 8 nhân x=2
3 += Cộng và gán x+=5 x=x+5
24 ==>x=7
>>> a / b # tương đương 8 chia 3 x=2
2.6666666666666665 -= Trừ và gán x-=5 x=x-5
>>> a // b # tương đương với 8 ==>x=-3
chia nguyên 3
2
>>> a % b # tương đương với 8 Toán Tương
Mô tả Ví dụ
chia dư 3 tử đương với
2 x=2
>>> a ** b # tương đương 8 mũ *= Nhân và gán x*=5 x=x*5
3 ==>x=10
512
x=7
/= Chia và gán x/=5 x=x/5
==>x=1.4
x=7
Chia và gán
//= x//=5 x=x//5
(lấy nguyên)
==>x=1
Toán Tương
Mô tả Ví dụ
tử đương với
x=7
%= Chia lấy dư x%=5 x=x%5
==>x=2
x=2x**=3
Lấy lũy thừa
**= ==>x là 2 mũ x=x**3
và gán
3 =8
3. Toán tử So sánh
Toán
Mô tả Ví dụ
tử
== Bằng 5 == 5 => True
!= Khác 5 != 5 => False
< Nhỏ hơn 5 < 5 => False
Nhỏ hơn hoặc
<= 5 <= 5 => True
bằng
5 > 5.5 =>
> Lớn hơn
False
Lớn hơn hoặc 113>= 5 =>
>=
bằng True
Trả về true nếu
các biến ở hai bên x=5
toán tử cùng trỏ y=5
Is tới một đối tượng print(x is y)
(hoặc cùng giá =>kết quả là
trị), nếu không là True
false
Trả về false nếu
các biến ở hai bên x=5
toán tử cùng trỏ y=5
is not tới một đối tượng print(x is not y)
(hoặc cùng giá =>kết quả là
trị), nếu không là False
true
4. Toán tử Logic
Toán
Ví dụ
tử
x=2016
And print(x%4==0 and x%100!=0)
=>True
x=2016
print((x%4==0 and x%100!=0) or x
Or
%400==0)
=>True
x=4
if (not x>=5):
not print("hello")
else:
print("bye bye")
5. Độ ưu tiên toán tử
Thứ tự ưu
Toán tử
tiên
1 **
2 *, /, % ,//
3 +, –
4 <= ,<, >, >=
5 ==, !=
6 =, %=, /=, //=, -=, +=, *=, **=
7 is , is not
8 not, or, and
II. Một số hàm thường dùng
C.H OẠTĐỘNGLUYỆNTẬP
a.Mụct iêu:Củngcố,luyệntậpkiếnthứcvừahọc.
b.Nộidung:HSđọcSGKlàmcácbàitập.
c.Sảnphẩm:Bàilàmcủahọcs inh,kĩnănggiảiquyếtnhiệmvụhọctập.
d.Tổchứct hựchiện:
D.H OẠTĐỘNGVẬNDỤNG
a. Mục t iêu: Vận dụng các kiến thức vừa học quyết các vấn đề học tập và thực tiễn.
b.Nộidung:HSsửdụngSGKvàvậndụngkiếnthứcđểtrảlờicâuhỏi.
c.Sảnphẩm:HSvậndụngcáckiếnthứcvàogiảiquyếtcácnhiệmvụđặtra.
d.Tổchứct hựchiện:
GV chia lớp thành nhiều nhóm và giao các nhiệm vụ: thảo luận trả lời các câu hỏi vàbàitậpvậndụng.
Câu hỏi 1: Chuyển các biểu thức toán học sang Python
Câu hỏi 2: Thực hiện các phép toán với các biến a=17, b=5
*H ƯỚNGDẪNVỀNHÀ:
-Ônlạibàihọchômnay;
-Chuẩnbịtrướcc hotiếtsau.
*RÚTKINHNGHIỆM
.....................................................................................................................................
.....................