You are on page 1of 4

In + thời gian: Trong … nữa

Tomorrow: Ngày mai

Next day: Ngày hôm tới

Next week/ next month/ next year…: Tuần tới/ tháng tới/ năm tới…

Someday: Một ngày nào đó

Soon: Vừa xong

As soon as: Ngay khi có thể

Hoặc trong câu có những động từ nêu quan điểm như:

Think: Nghĩ là

Believe: Tin rằng

Suppose: Giả sử

Perhaps, probably: Có lẽ…

Nhận biết thì tương lai gần

Cũng giống như thì tương lai đơn, dấu hiệu nhận biết thì tương lai gần bao gồm các trạng từ chỉ thời
gian trong tương lai nhưng có thêm những căn cứ hay những dẫn chứng cụ thể.
In + thời gian: Trong bao lâu nữa

Tomorrow: Ngày mai

Next day: Ngày tới

Next week/ next month/ next year…: Tuần tới/ tháng tới/ năm tới

Bài tập củng cố kiến thức thì tương lai đơn và tương lai gần kèm lời giải chi tiết

Sau khi nắm rõ cách phân biệt thì tương lai đơn và tương lai gần, hãy cùng Monkey vận dụng kiến thức
trên để giải một số bài tập dưới đây nhé!

Làm bài tập về thì tương lai đơn và tương lai gần. (Ảnh: Shutterstock.com)Làm bài tập về thì tương lai
đơn và tương lai gần. (Ảnh: Shutterstock.com)

Bài tập 1. Chọn đáp án đúng

“I haven't got my bag.” “That's OK…… you mine.”

I'm going to lend

I'll lend

It's Lisa's birthday next month, so…….. her some flowers.

we're going to buy

we'll buy

Will you lend me £15? I promise………. it back to you tomorrow.

I'm going to give

I'll give

………. a party tomorrow. It's all planned, so I hope it won't be stormy.


We're going to have

We'll have

'Lisa's starting university tomorrow.' 'What …… study?'

is she going to

will she

You ……. that film. It's very boring. Let's choose another one.

aren't going to like

won't like

Look! The coach………! Run or we'll miss it.

is going to leave

will leave

Đáp án:

B
A

Bài tập 2. Điền đáp án đúng vào chỗ trống

Would you like milk or coffee? I (have) ___ coffee.

It’s 6 o'clock already. We (miss) ___ the bus.

Watch out! You (hurt) ___ yourself.

Lisa is always late. I'm sure he (be) ___ late tomorrow, too.

The friends (stay) ___ tonight. They are grounded.

I don't think they (spend) ___ their holidays by the sea again.

If you don’t stop bullying him, I (tell) ___ the teacher.

Look! They (wash) ___ the car.

It's starting to rain. I (put up) ___ the umbrella.

Đáp án:

You might also like