Professional Documents
Culture Documents
CD1 Exercise 13
CD1 Exercise 13
Exercise 13: Complete the sentences using the future simple forms of the verbs in brackets.
Question 1: He ____________ (help) her take care of her children tomorrow morning.
Đáp án
– Căn cứ vào dấu hiệu của thì tương lai đơn: tomorrow morning.
=> ĐÁP ÁN: will help
– Dịch: Sáng mai anh ấy sẽ giúp cô ấy chăm sóc bọn trẻ.
Question 3: She hopes that Mary ____________ (come) to the party tonight.
Đáp án
– Căn cứ vào dấu hiệu của thì tương lai đơn: tonight
=> ĐÁP ÁN: will come.
– Dịch: Cô ấy hi vọng rằng Mary sẽ đến bữa tiệc tối nay.
Question 4: If you don’t study hard, you ____________ (not pass) the final exam.
Đáp án
– Căn cứ đây là câu điều kiện loại 1: If + S + V (hiện tại đơn), S + will/can/may + V (bare).
=> ĐÁP ÁN: won’t pass.
– Dịch: Nếu bạn không học tập chăm chỉ, bạn sẽ không đỗ tốt nghiệp.
Question 9: I can’t meet you this evening. A friend of mine ____________ (come) to see me.
Đáp án
Dịch nghĩa: Tôi không thể gặp bạn chiều nay. Một người bạn của tôi sẽ đến thăm tôi.
Giải thích:
- Việc một người bạn sẽ đến thăm là có kế hoạch từ trước -> dùng thì tương lai gần
Đáp án: is going to come
Question 10: Don’t worry about your exam. I am sure you ____________ (pass).
Đáp án
* Dịch nghĩa: Đừng lo lắng về kì thi. Tôi chắc chắn bạn sẽ vượt qua.
==> Người ta dùng thì tương lai đơn để diễn tả dự đoán/phỏng đoán
* Đáp án: will pass.
Question 11: You don’t need to take an umbrella with you. It ____________ (not rain).
Đáp án
Dịch nghĩa: Bạn không cần mang ô theo bên mình. Trời sẽ không mưa.
Giải thích: dùng thì tương lai đơn để diễn tả những dự đoán
Đáp án: won’t rain
Question 12: When do you suppose Jan and Mark ____________ (get) married?
Đáp án
* Căn cứ cách nhận biết thì tương lai đơn:
- Dùng trong các câu có những động từ chỉ quan điểm như: “think/ believe/ suppose/ sure …”
* Dịch nghĩa: Theo bạn nghĩ rằng khi nào Jan và Mark sẽ lấy nhau?
* Đáp án: will get.
* Mở rộng: get married: kết hôn.
Question 13: Tom ____________ (not pass) the exam. He hasn’t studied hard enough.
Đáp án
Dịch nghĩa: Tom sẽ không vượt qua kì thi. Anh ấy đã không học đủ chăm chỉ.
Đáp án: is not going to pass
Question 15: Think carefully. I’m sure you_________________ (remember) his name.
Đáp án
Dịch nghĩa: Suy nghĩ một cách thận trọng. Tôi chắn chắn bạn sẽ nhớ tên của anh ta.
Đáp án: will remember