Professional Documents
Culture Documents
TỪ CHỈ SỐ LƯỢNG
TỪ CHỈ SỐ LƯỢNG
1. I have very (a little/little) time for hanging out with my friends because of the final
exam.
3. (A little/A few) students passed the exam because it was very difficult.
BÀI 3. ĐIỀN TỪ THÍCH HỢP VÀO CHỖ TRỐNG FEW, A FEW, LITTLE, A LITTLE
1. There are _____(few, a few, little) people she really trusts. It’s a bit sad.
2. There are _____(few, a few, little) women politicians in the UK. Many people think
=> Có quá ít nữ chính trị gia ở Vương quốc Anh. Nhiều người nghĩ rằng nên có nhiều hơn
nữa.
3. Since taking office last year, the government has made______ (a few, little, a little)
=> Kể từ khi nhậm chức vào năm ngoái, chính phủ đã thực hiện một vài thay đổi trong
=> Bạn có cần thông tin về ngữ pháp tiếng Anh không? Tôi có một vài cuốn sách về chủ
=> Tôi có một vài người bạn tốt. Tôi không cô đơn.
6. He has _______(few, a few, little) education. He can’t read or write, and he can
hardly count.
=> Anh ta có quá ít trình độ học vấn. Anh ấy không thể đọc hoặc viết, và anh ấy hầu như
7. We’ve got _ ____(few, a few, a little) time on the weekend. Would you like to meet?
=> Chúng tôi có một ít thời gian vào cuối tuần. Bạn có muốn gặp?
8. She has _______(few, a few, little) self-confidence. She has a lot of trouble talking to
new people
=> Cô ấy có quá ít sự tự tin. Cô ấy gặp nhiều khó khăn khi nói chuyện với những người
mới
9. Julie gave us _________(a few, little, a little) apples from her garden. Shall we share
them?
=> Julie đã cho chúng tôi một vài quả táo từ khu vườn của cô ấy. Chúng ta sẽ chia sẻ
chúng chứ?
10. There’s ________(few, a few, a little) spaghetti left in the cupboard. Shall we eat it
tonight?
11. We have only___ (a few, little, a little) time to finish all of the reports by tomorrow.
=> Chúng tôi chỉ có một ít thời gian để hoàn thành tất cả các báo cáo trước ngày mai.
=> Chúng tôi có một ít kiến thức về phân tích thị trường.
13. Oh no, we just have ____ (a few, little, a little) flour left, not enough for a cake.
=> Ồ không, chúng tôi còn lại quá ít bột, không đủ cho một chiếc bánh.
14. I enjoy my life here. I have ___ (a few, little, a little) friends and we meet quite often.
=> Tôi tận hưởng cuộc sống của tôi ở đây. Tôi có một vài bạn bè và chúng tôi gặp nhau
15. The government has done ___ (a few, little, a little) or nothing to help the poorest
=> Chính phủ đã làm quá ít hoặc không làm gì để giúp đỡ những người nghèo nhất ở đất
nước này.
16. At the moment we are experiencing some cash flow problems because ___ (few, a
18. ___ (few, a few, little) cities anywhere in Europe can match the cultural richness of
Berlin.
=> Có quá ít thành phố ở bất cứ đâu ở châu Âu có thể so sánh được với sự phong phú về
=> Thật không may, có quá ít trong số các công ty mà chúng tôi gửi đề nghị đã tỏ ra quan
20. I had___ (few, a few, a little) problems with the printer in the office, but it’s been
fixed now.
=>Tôi đã gặp một vài sự cố với máy in trong văn phòng, nhưng nó đã được khắc phục
21. As so___ (few, a few, little) members had turned up at the meeting, it was decided to
=> Vì có quá ít thành viên đã có mặt tại cuộc họp nên đã quyết định hoãn cuộc họp cho
22. We have to speed up – there is very___ (few, a few, little) time to finish the project.
=> Chúng ta phải tăng tốc lên - có rất ít thời gian để hoàn thành dự án. Hạn chót là thứ
Tư tới.
23. There is ___ (few, a few, a little) extra added to your salary because you will benefit
24. Last month was a good month for the company. We found ___ (few, a few, little) new
=> Tháng trước là một tháng thuận lợi đối với công ty. Chúng tôi đã tìm thấy thêm một
vài khách hàng mới và đồng thời tăng lợi nhuận của chúng tôi.
25. The postman doesn’t often come here. We receive ______ (few, a few, little) letters.
=> Người đưa thư không thường đến đây. Chúng tôi nhận được quá ít thư.
26. The snow was getting quite deep. I had _______ (few, a few, little) hope of getting
=> Tuyết rơi khá dày. Tôi đã có quá ít hy vọng về nhà tối hôm đó.
27. A: I’m having ______ (few, a few, a little) trouble fixing this shelf .
=> A: Tôi đang gặp một vài sự cố khi sửa cái kệ này.
28. Ann is very busy these days. She has______(few, a few, little) free time.
=> Dạo này Ann rất bận. Cô ấy có rất ít thời gian rảnh.
29. I strongly recommend investing in these shares because you will get a very good
=> Tôi thực sự khuyên bạn nên đầu tư vào những cổ phiếu này vì bạn sẽ nhận được lợi
30. I shall be away for _____ (few, a few, little) days from tomorrow.
31. Tony is a keen golfer, but unfortunately he has ______ (few, a few, little) ability.
=> Tony là một người có đam mê chơi gôn, nhưng thật không may, anh ấy có rất ít khả
năng.
32. I could speak ______ (few, a few, little) words of Swedish, but I wasn’t very fluent.
=>Tôi có thể nói một vài từ tiếng Thụy Điển, nhưng tôi không trôi chảy lắm.
34. I don’t think Jill would be a good teacher. She’s got______(few, a few, little, a little)
patience.
=> Tôi không nghĩ Jill sẽ là một giáo viên giỏi. Cô ấy có quá ít kiên nhẫn.
35. Most of the town is modern. There are______(few, a few, little) old buildings.
=>Hầu hết các thị trấn là hiện đại. Có rất ít tòa nhà cũ.
37. Listen carefully, I’m going to give you ______(few, a few, little, a little)advice.
=>Hãy lắng nghe cẩn thận, tôi sẽ cho bạn một ít lời khuyên.
38. This is a very boring place to live. There’s ______(few, a few, little, a little)to do.
=> Đây là một nơi rất nhàm chán để sống. Có quá ít điều để làm.
=> Bạn có phiền nếu tôi hỏi bạn một vài câu hỏi không?
40. This town is not a very interesting place to visit, so ______(few, a few, little, a little)
=> Thị trấn này không phải là một nơi thú vị để tham quan, vì vậy có quá ít khách du lịch
đến đây.
41. “Would you like milk in your coffee?” – “yes, please. ______(few, a few, little, a
little)”
42.
II. Stress
1. A. Comprise (2) B. sandy C. circle D. northern
2. A. Aborigines B. expedition C. Kilometer (1) D. scientific
3. A. corridor B. enormous C. mystery D. separate
4. A. remain B. hummock (1) C. explore D. between
5. A. Territory (1) B. Australia C. geography D. society
6. A. eject B. Crossbar (1) C. except D. commit
7. A. canoeing B. opponent C. windsurfing D. defensive
8 A. participantB. publicity C. competitive D. Individual (3)
9 A. Interfere (3) B. memory C. personal D. vertical
10 A. award B. defeat C. refer D. Scuba (1)