You are on page 1of 5

Câu 1: Công dân được thực hiện quyền bầu cử trong trường hợp đang

A. chấp hành hình phạt tù. B. công tác ngoài hải đảo.
C. mất năng lực hành vi dân sự. D. bị tước quyền công dân.
Câu 2: Cử tri được độc lập lựa chọn người trong danh sách ứng cử viên là thực hiện nguyên tắc bầu cử
nào sau đây?
A. Được ủy quyền. B. Trung gian. C. Bỏ phiếu kín. D. Gián tiếp.
Câu 3: Trường hợp nào sau đây không có quyền bầu cử?
A. Người đang đảm nhiệm chức vụ. B. Người mất năng lực hành vi dân sự.
C. Người đang đi công tác xa. D. Người đang điều trị tại bệnh viện.
Câu 4: Theo quy định của pháp luật, nhân dân thực thi hình thức dân chủ gián tiếp thông qua quyền
A. bầu cử và ứng cử. B. tự do ngôn luận,
C. độc lập phán quyết. D. khiếu nại và tố cáo.
Câu 5: Theo quy định của pháp luật, tại thời điểm tổ chức bầu cử, cử tri vi phạm nguyên tắc bầu cử
khi
A.chứng kiến việc niêm phong hòm phiếu.
B.tìm hiểu thông tin ứng cử viên.
C.công khai nội dung đã viết vào phiếu bầu.
D.theo dõi kết quả bầu cử.
Câu 6: Quyền nào dưới đây góp phần hình thành các cơ quan quyền lực nhà nước và để nhân dân thể hiện ý
chí và nguyện vọng của mình.
A. Tham gia quản lý nhà nước B. Khiếu nại tố cáo.
C. Bầu cử và ứng cử D. Quản lý xã hội.
Câu 7: Theo quy định của pháp luật, công dân thể hiện ý chí và nguyện vọng của mình thông qua đại
biểu đại diện bằng hình thức thực hiện quyền
A. kiểm tra, giám sát. B. khiếu nại, tố cáo. C. bầu cử, ứng cử. D. quản lí nhà nước.
Câu 8: Theo quy định của pháp luật, tại thời điểm tổ chức bầu cử, cử tri không vi phạm nguyên tắc
bầu cử khi
A. độc lập lựa chọn ứng cử viên. B. ủy quyền thực hiện nghĩa vụ bầu cử.
C. đồng loạt sao chép phiếu bầu. D. công khai nội dung đã viết vào phiếu bầu.
Câu 9: Công dân không được thực hiện quyền bầu cử trong trường hợp đang
A. chấp hành hình phạt tù. B. bị nghi ngờ phạm tội.
C. điều trị sau phẫu thuật. D. hưởng trợ cấp thất nghiệp.
Câu 10: Quyền bầu cử và ứng cử là
A. quyền tự do cơ bản của công dân trong lĩnh vực xã hội.
B. quyền nhân thân của công dân trong lĩnh vực dân sự.
C. quyền dân chủ cơ bản của công dân trong lĩnh vực chính trị.
D. quyền tham gia quản lí nhà nước, quản lí xã họi của công dân.
Câu 11 Quyền ứng cử vào các cơ quan đại biểu của nhân dân là quyền dân chủ cơ bản của công dân
gắn với hình thức dân chủ
A. gián tiếp. B. thảo luận. C. trực tiếp. D. biểu quyết.
Câu 12: Điều kiện nào dưới đây là đúng khi công dân tự ứng cử đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân
dân các cấp?
A. Công dân đủ 18 tuổi, được cử tri tín nhiệm và không vi phạm pháp luật.
B. Công dân Việt Nam đủ 21 tuổi trở lên, có năng lực và được cử tri tín nhiệm.
Trang 1/5 – CHỦ ĐỀ CÔNG DÂN VỚI CÁC QUYỀN DÂN CHỦ
C. Công dân đủ 20 tuổi trở lên.
D. Mọi công dân Việt Nam.
Câu 13: Đâu là nguyên tắc của bầu cử
A. Phổ thông, bình đẳng, trực tiếp và có lợi.
B. Phổ thông, bình đẳng, trực tiếp, bỏ phiếu kín.
C. Phổ thông, bình đẳng, trực tiếp.
D. Phổ thông, có lợi.
Câu 14: Cử tri vi phạm nguyên tắc bầu cử khi thực hiện hành vi nào dưới đây ?
A. Nghiên cứu tiểu sử ứng cử viên. B. Ủy quyền tham gia bầu cử.
C. Tìm hiểu danh sách đại biểu. D. Chứng kiến niêm phong hòm phiếu.
Câu 15: Theo quy định của pháp luật, tại thời điểm tổ chức bầu cử, cử tri vi phạm nguyên tắc bầu cử
khi
A. tìm hiểu thông tin ứng cử viên. B. công khai nội dung đã viết vào phiếu bầu.
C. chứng kiến việc niêm phong hòm phiếu. D. theo dõi kết quả bầu cử.
Câu 16: Để thực hiện quyền công dân, quyền con người trên thực tế Nhà nước bảo đảm cho công dân
thực hiện tốt quyền
A. bầu cử, ứng cử B. khiếu nại. C. học tập. D. tố cáo.
Câu 17: Hình thức dân chủ với những quy chế thiết chế để nhân dân thảo luận, biểu quyết tham gia
trực tiếp quyết định các công việc của cộng đồng, của nhà nước là
A. dân chủ trực tiếp. B. dân chủ gián tiếp. C. dân chủ tập trung. D. dân chủ xã hội.
Câu 18: Hình thức dân chủ với những quy chế thiết chế để nhân dân bầu ra người đại diện của mình
quyết định các công việc của cộng đồng, của nhà nước là
A. dân chủ trực tiếp. B. dân chủ gián tiếp. C. Dân chủ cá nhân. D. dân chủ xã hội.
Câu 19: Trong quá trình bầu cử, việc cử tri không thể tự mình viết được phiếu bầu thì nhờ người khác
viết hộ nhưng phải tự mình bỏ phiếu đã thể hiện nguyên tắc gì trong bầu cử ?
A. Phổ thông. B. Bình đẳng. C. Trực tiếp. D. Bỏ phiếu kín.
Câu 20: Mọi công dân đủ 18 tuổi trở lên đều được tham gia bầu cử, trừ những trường hợp đặc biệt bị
pháp luật cấm là nội dung của nguyên tắc nào sau đây?
A. Phổ thông . B. Trực tiếp. C. Bỏ phiếu kín. D. Bình đẳng.
Câu 21: Nhà nước bảo đảm cho công dân thực hiện tốt quyền bầu cử và ứng cử cũng chính là
A. bảo đảm thực hiện quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. bảo đảm thực hiện quyền được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm, danh dự của công dân.
C. bảo đảm thực hiện quyền công dân, quyền con người trên thực tế.
D. bảo đảm quyền tự do, dân chủ của công dân.
Câu 22: Giám sát việc giải quyết khiếu nại, tố cáo tại địa phương, công dân đã thực hiện quyền tham
gia quản lí nhà nước và xã hội ở phạm vi
A. cả nước. B. lãnh thổ. C. cơ sở. D. quốc gia.
Câu 23: Ở phạm vi cơ sở, quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội của công dân không được thực
hiện theo cơ chế
A. dân kiểm tra. B. dân bàn. C. dân quản lí. D. dân biết.
Câu 24: Công dân tham gia xây dựng hương ước làng xã là thực hiện quyền tham gia quản lí nhà nước
và xã hội ở phạm vi
A. cơ sở. B. cả nước. C. lãnh thổ. D. quốc gia.

Trang 2/5 – CHỦ ĐỀ CÔNG DÂN VỚI CÁC QUYỀN DÂN CHỦ
Câu 25: Công dân T tham gia thảo luận và đóng góp ý kiến cho dự án mở rộng khu dân cư của xã.
Điều này cho thấy công dân T đã thực hiện quyền dân chủ nào dưới đây?
A. Được cung cấp thông tin nội bộ. B. Đóng góp ý kiến nơi công cộng
C. Tham gia quản lí nhà nước và xã hội. D. Quyền tự do ngôn luận.
Câu 26: ủy ban nhân dân xã Y tổ chức lấy ý kiến của người dân về kế hoạch lắp đặt hệ thống loa phát
thanh ở địa phương là thực hiện nội dung quyền dân chủ nào dưới đây của công dân?
A. Độc lập phán quyết. B. Tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
C. Tự do ngôn luận. D. Chủ động kiểm toán ngân sách quốc gia.
Câu 27: Trước khi công bố phương án thi. Bộ giáo dục và đào tạo đã lấy ý kiến của nhân dân trong cả
nước. Điều đó nhằm phát huy quyền cơ bản nào của công dân
A. xây dựng Nhà nước pháp quyền. B. tham gia quản lý Nhà nước, xã hội.
C. xây dựng xã hội học tập. D. quyết định của mọi người
Câu 28: Ở phạm vi cơ sở, dân chủ trực tiếp được thực hiện theo cơ chế nào?
A. Tham gia thảo luận xây dựng các văn bản pháp luật quan trọng.
B. Đóng góp ý kiến với nhà nước những vấn đề vướng mắc, bất cập.
C. Dân biết, dân hỏi, dân nói, dân nghe.
D. Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra.
Câu 29: Một trong các nội dung của quyền tham gia quản lý Nhà nước và xã hội là
A. thảo luận vào các công việc chung của đất nước.
B. phê phán cơ quan nhà nước trên face book.
C. tự do trình bày quan điểm cá nhân
D. giữ gìn an ninh trật tự xã hội.
Câu 30: Nhân dân tham gia thảo luận, góp ý kiến các đề án định canh, định cư, giải phóng mặt bằng
thuộc nội dung quyền dân chủ nào sau đây?
A. Quyền tham gia quản lí Nhà nước và xã hội.
B. Quyền bầu cử và ứng cử.
C. Quyền được đảm bảo an toàn và bí mật về thư tín, điện thoại và điện tín.
D. Quyền khiếu nại và tố cáo.
Câu 31: Ủy ban nhân dân xã A họp dân để bàn và cho ý kiến và mức đóng góp xây dựng đường bê
tông tại địa phương. Như vậy, nhân xã A đã thực hiện hình thức dân chủ nào?
A. Dân chủ gián tiếp. B. Dân chủ công khai.
C. Dân chủ trực tiếp. D. Dân chủ tập trung
Câu 32: Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội gắn liền với việc thực hiện hình thức dân chủ
A. gián tiếp. B. tập trung. C. trực tiếp. D. đại diện.
Câu 33: Nhân dân xã A biểu quyết công khai việc xây dựng nhà văn hóa với sự đóng góp của các hộ
gia đình. Việc làm này là biểu hiện quyền nào dưới đây của công dân?
A. Quyền tự do bày tỏ ý kiến của mình.
B. Quyền tự do ngôn luận.
C. Quyền công khai minh bạch.
D. Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội.
Câu 34: Để tham gia thảo luận vào các công việc chung của đất nước trong tất cả các lĩnh vực của đời
sống xã hội, công dân sử dụng quyền nào?
A. Quyền bầu cử, ứng cử
B. Quyền khiếu nại, tố cáo.
C. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
Trang 3/5 – CHỦ ĐỀ CÔNG DÂN VỚI CÁC QUYỀN DÂN CHỦ
D. Quyền tự do ngôn luận.
Câu 35: Theo pháp lệnh dân chủ ở cơ sở, việc làm nào sau đây được nhân dân ở xã giám sát, kiểm tra?
A. Xây dựng các hương ước, quy ước dòng họ.
B. Mức đóng góp xây dựng ngân sách địa phương.
C. Đề án xây dựng nhà máy thủy điện.
D. Việc giải quyết khiếu nại của công dân tại địa phương.
Câu 36: Hiến pháp 2013 qui định, chủ thể có thể thực hiện quyền khiếu nại là
A. chỉ cá nhân. B. chỉ tổ chức.
C. cán bộ công chức. D. cá nhân, cơ quan, tổ chức.
Câu 37: Công dân thực hiện quyền tố cáo là hình thức dân chủ nào dưới đây?
A. Dân chủ trực tiếp. B. Dân chủ gián tiếp. C. Dân chủ đại diện. D. Dân chủ XHCN.
Câu 38: Nhằm khôi phục quyền và lợi ích hợp pháp của cơ quan, tổ chức cá nhân bị xâm phạm là mục
đích của
A. tố cáo. B. đền bù thiệt hại. C. khiếu nại. D. chấp hành án.
Câu 39: Nhằm phát hiện ngăn chặn các việc làm trái pháp luật xâm phạm tới lợi ích của nhà nước, các
tổ chức hoặc công dân là mục đích của
A. tố cáo. B. đền bù thiệt hại. C. khiếu nại. D. chấp hành án.
Câu 40: Người khiếu nại là
A. chỉ tổ chức. B. chỉ cá nhân.
C. cơ quan, tổ chức và cá nhân. D. chỉ những người trên 18 tuổi.
Câu 41: Người tố cáo là
A. chỉ tổ chức. B. chỉ cá nhân.
C. cơ quan,tổ chức và cá nhân. D. chỉ những người trên 18 tuổi.
Câu 42: Người đứng đầu cơ quan hành chính có quyết định, hành vi hành chính bị khiếu nại là người
giải quyết
A. khiếu nại. B. tố cáo. C. Việc làm. D. rắc rối.
Câu 43: Người đứng đầu cơ quan cấp trên trực tiếp của cơ quan hành chính có quyết định, hành vi
hành chính bị khiếu nại là người giải quyết
A. khiếu nại. B. tố cáo. C. Việc làm. D. rắc rối.
Câu 44: Ý kiến nào sau đây đúng?
A. Công dân, tổ chức có đều quyền khiếu nại.
B. Chỉ có công dân mới có quyền khiếu nại.
C. Chỉ có tổ chức mới có quyền tố cáo.
D. Công dân, tổ chức không có quyền khiếu nại.
Câu 45: Ý kiến nào sau đây đúng?
A. Công dân, tổ chức không có quyền khiếu nại.
B. Chỉ có công dân mới có quyền khiếu nại.
C. Chỉ có công dân mới có quyền tố cáo.
D. Công dân, tổ chức không có quyền tố cáo.
Câu 46: Người có thẩm quyền giải quyết khiếu nại phải làm gì?
A. Xác minh, kết luận và ra quyết định giải quyết.
B. Xác minh, kết luận và ra quyết định xử lý.
C. Xác minh, kết luận và đưa ra tòa.
D. Xác minh, kết luận và trình Viện kiểm sát.

Trang 4/5 – CHỦ ĐỀ CÔNG DÂN VỚI CÁC QUYỀN DÂN CHỦ
Câu 47: Người có thẩm quyền giải quyết tố cáo phải làm gì?
A. Xác minh, kết luận và ra quyết định giải quyết.
B. Xác minh, kết luận và ra quyết định xử lý.
C. Xác minh, kết luận và đưa ra tòa.
D. Xác minh, kết luận và trình Viện kiểm sát.
C
Câu 48: Theo quy định của pháp luật, công dân cần thực hiện quyền khiếu nại khi nhận được
A. thông báo tuyển dụng nhân sự. B. kế hoạch giao kết hợp đồng lao động.
C. phiếu thăm dò ý kiến cá nhân. D. quyết định buộc thôi việc không rõ lí do.
Câu 49: Phát hiện một nhóm thanh niên bẻ khóa lấy trộm tài sản của một nhà vắng chủ, Q đã báo cho
cơ quan công an biết. Hành vi này thể hiện Q đã thực hiện
A. Quyền khiếu nại. B. Quyền tố cáo. C. Quyền nhân thân. D. Quyền dân chủ.
Câu 50: Công dân có thể thực hiện quyền tố cáo trong trường hợp nào sau đây?
A. Bị hạ bậc lương không rõ lí do. B. Nhận quyết định điều chuyển công tác.
C. Bị giao thêm việc ngoài thỏa thuận. D. Phát hiện đường dây cá độ bóng đá.
Câu 51: Công dân có thể thực hiện quyền tố cáo trong trường hợp nào sau đây?
A. Bị đe dọa đến tính mạng, sức khỏe. B. Bị thu hồi giấy phép kinh dọanh.
C. Nhận tiền bồi thường chưa thỏa đáng. D. Nhận quyết định điều chuyển công tác.
Câu 52: Chị M bị buộc thôi việc trong thời gian đang nuôi con 8 tháng tuổi. Chị M cần căn cứ vào
quyền nào của công dân để bảo vệ mình?
A. Quyền khiếu nại. B. Quyền dân chủ. C. Quyền tố cáo. D. Quyền bình đẳng.
Câu 53: Ông H đề nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét lại quyết định giải phóng mặt bằng nhà ông để
xây dựng khu đô thị mới. Ông H đã thực hiện quyền dân chủ nào dưới đây của công dân?
A. Kiểm tra. B. Giám sát. C. Khiếu nại. D. Tố cáo.
Câu 54: Gia đình ông Q bị Chủ tịch UBND huyện ra quyết định phá dỡ công trình đang xây dựng. Khi
cho rằng quyết định trên là trái pháp luật, xâm phạm đến quyền và lợi ích hợp pháp của mình, gia đình
ông Q cần chọn cách giải quyết nào dưới đây theo đúng quy định pháp luật?
A. Làm đơn tố cáo. B. Làm đơn khiếu nại.
C. Làm đơn nộp tiền . D. Kiên quyết chống đối.
Câu 55: Tại một điểm bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp, sau khi độc lập viết phiếu bầu, anh
Q nhờ chị B và được chị B đồng ý bỏ giúp phiếu bầu của anh vào hòm phiếu. Anh Q vi phạm nguyên
tắc bầu cử nào sau đây?
A. Trực tiếp. B. Đại diện. C. ủy quyền. D. Gián tiếp.
Câu 56: Tại điểm bầu cử, chị H đã giúp anh T bỏ phiếu bầu theo đề xuất của anh. Phát hiện cụ M
không biết chữ, nhân viên S của tổ bầu cử đã nhờ chị H viết hộ phiếu bầu theo đúng ý của cụ rồi đưa
phiếu cho cụ M bỏ vào thùng. Những ai dưới đây đã thực hiện đúng pháp luật về bầu cử?
A. Cụ M và nhân viên S. B. Chị H, cụ M và nhân viên S.
C. Anh T, chị H và nhân viên S. D. Anh T và chị H.
Câu 57: Đúng ngày bầu cử Hội đồng nhân dân các cấp thì ông A phải điều trị sau phẫu thuật tại bệnh
viện nên nhân viên S thuộc tổ bầu cử lưu động đã tự ý bỏ phiếu thay ông. Nhân viên S đã vi phạm
nguyên tắc bầu cử nào dưới đây?
A. Trực tiếp. B. Thụ động. C. Công khai. D. ủy quyền.

Trang 5/5 – CHỦ ĐỀ CÔNG DÂN VỚI CÁC QUYỀN DÂN CHỦ

You might also like