You are on page 1of 40

1

HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH HỆ THỐNG


NGUỒN POSTEF ZXDU68B301

Hà Nội -2019
1
2
1. Lưu ý: Trước khi vận hành hệ thống
 Kiểm tra tổng thể đấu nối AC, DC..vv
+ Điện áp , đấu nối nguồn vào, đảm bảo đúng
điện áp, pha và cực tính (L, N, E)
+ Kiểm tra các CB (hoặc cầu chì) vào và ra
đảm bảo chúng đang vị trí OFF
+ Kiểm tra đấu nối, cực tính ắc quy bằng
đồng hồ
+ Kiểm tra đấu nối cảnh báo trên module giao
diện cảnh báo SIU đã đúng chưa.
-

2
3
1. Lưu ý: Trước khi vận hành hệ thống

 Sau khi kiểm tra nếu không có vấn đề gì xảy ra, tiến hành khởi
động hệ thống như sau.
- Tất cả các thao tác yêu cầu đều phải thực hiện trên mặt trước của hệ
thống nguồn.
+ Bước 1: Bật CB đầu vào AC Input lên
+ Bước 2: Chờ Module nguồn và Module điều khiển khởi động xong,
quan sát trên màn hình hiển thị kiểm tra tình trạng hoạt động của hệ
thống.

NOTE:
+ Ban đầu hệ thống hoạt động có thể đưa ra các lỗi cảnh báo trên CSU
bằng đèn và còi do mất kết nối CB
+ Sau khi cài đặt xong các thông số về ắc quy ta mới tiến hành bật CB
ắc quy lên

3
4
1. Lưu ý: Trước khi vận hành hệ thống
 Sau khi khởi động hệ thống xong, có thể truy nhập vào Module
điều khiển để kiểm tra, cài đặt các thông số của hệ thống nguồn từ
các phím bấm và màn hình LCD ở mặt trước.
+ Kiểm tra các cảnh báo
+ Kiểm tra các thông số hoạt động của hệ thống, các thông số của các
module chỉnh lưu.
+Cài đặt lại thời gian thực cho hệ thống.
+ Cài đặt điện áp các chế độ nạp Float, Equalizing
+ Cài đặt hạn chế dòng nạp cho ắc quy.
+ Cài đặt chế độ nạp bù nhiệt
+ Cài đặt dung lượng ăc quy
+ Cài đặt điện áp ngắt LVD
+ Cài đặt cảnh báo
+ Chế độ test Pin
+ Chế độ Lưu/ xuất File dữa liệu
4
4
5
2. Thông tin phân quyền truy cập xem, cài đặt hệ thống
 Truy cập trực tiếp trên CSU501B: Menu: User Type

- Customer (Khách hàng): Cho phép xem thông tin cơ bản, không cài đặt
được thông số hệ thống
- Ordinary Account ( TK thông thường): Cho phép xem và cài đặt các thông tin sau:
+ Cài :SystemPara, Batt.Para, SMR Para, Alm Attr, Netword Para, In-relay attr
+ Xem: U,I, cảnh báo..vv
+ Pass: 0000
- Adminstrator(QTV): Cho phép truy cập full quyền
+ Pass: 0063
Để vào được các mục cài đặt, sử dụng Adminstrator

Đổi Pass trên CSU như sau:


System Para.>>> Ord Accou.Pass /Admin.Pass. 5
6
3. Cài đặt thời gian thực, địa chỉ IP, ngôn ngữ hệ thống
 Truy cập trực tiếp trên CSU501B: Menu Local Set

- System Time Zone , System Time: Chỉnh sửa thông tin ngày/giờ theo
thời gian thực
- Network: Xem và chỉnh sửa địa chỉ IP, Mask, Gateway khi truy cập CSU
với thiết bị giám sát PC qua Web Brow
- Language : Tùy chọn ngôn ngữ
- LCD Contracst: Cài đặt độ tương phản màn hình

6
7
4. Xem thông tin trạng thái hoạt động của hệ thống
 Truy cập trực tiếp trên CSU501B: Menu Real Msg.

- Cho phép xem thông tin trạng thái


+ Tải/ Ắc quy : Dòng điện, Điện áp,nhiệt độ từng tổ ắc quy và tải..vv
+ Module chỉnh lưu: Dòng điện, Điện áp, phase, tần số, nhiệt độ…vv đầu vào
và ra của từng chỉnh lưu.

 Truy cập bằng giám sát qua PC


1
- Station >>> 2
System Data/ Battery/ AC/ Env…

7
8
5. Xem thông tin sự kiện, nhật ký cảnh báo
 Truy cập trực tiếp trên CSU501B
His.Record >>> His.Alm/ Event/ Charge/Test……vv
His.Record 1/13
1.His.Alm. 8.In.Rly.Rec
2.Event 9.Bat.Dis.Pwr
3.Charge 10.P.F.Times
4.Test 11.P.F.Time
5.Disch. 12.Disch Stat
6.Peck 13. Batt.Temp
7.Maintain
 Truy cập bằng giám sát qua PC
File Transfer >>> Data Download >>> Download History Alarm File/…vv

3
1
8
Note: Có thể xem và lưu trữ dữ liệu thành File Excel
9
6.Thông tin Module chỉnh lưu
 Truy cập trực tiếp trên CSU501B: Menu SMR Query

1- Real Msg: Xem thông tin Điện áp, dòng, tần số, phase AC-DC,nhiệt độ…vv
2- Real Alm: Xem cảnh báo
3- Para.Set : Cài đặt địa chỉ số thứ tự Rectifier trên nguồn (từ 1-40)
4- Ctrl: gồm các trạng thái SMR Sleep/ SMR Waken/ FanCtrl En/ FanCtrl Dis.
5- Version: Cho biết thông tin của rectifier như Tên, địa chỉ ID, Serial, …vv
 Truy cập bằng giám sát qua PC
Real Data>>> SMR Data 2
1
10
7. Thông tin cài đặt điện áp nạp Float
 Truy cập trực tiếp trên CSU501B:
Para.Set >>> Batt.Para>>> Float Voltage
Giá trị mặc định: 53.5V dải điều chỉnh 41.5V-58.5V

NOTE: Hệ thống không cho phép giá trị cài đặt


Float Voltage > Equalied Voltage

 Truy cập bằng giám sát qua PC


Settings >>> Battery Para.>>> Charge Para >>> Float Charge Voltage

1 3
2 4
11
8. Thông tin cài đặt điện áp nạp Equalized Voltage
 Truy cập trực tiếp trên CSU501B:
Para.Set >>> Batt.Para>>> Equalized Voltage
Giá trị mặc định: 56.4 V dải điều chỉnh 41.5V-58.5V
NOTE: Hệ thống không cho phép giá trị cài đặt
Equlized Voltage < Float Voltage
 Truy cập bằng giám sát qua PC

Settings >>> Battery Para.>>> Charge Para >>>Equalized Voltage

1 3
2
4
12
9. Thông tin cài đặt dung lượng ắc quy
 Truy cập trực tiếp trên LCD CSU501B:
Menu Para.Set >>> System Para >>> Batt Cap.-1#
+ Battery Cap.-1# : Dung lượng tổ 1 (dải 0-9990Ah)
+ Battery Cap.-2# : Dung lượng tổ 2
+ Battery Cap.-3# : Dung lượng tổ 3
- Ví dụ: Ắc quy lắp tại trạm là 2 tổ 150Ah tương ứng
với CB số 1 và số 2 thì giá trị cài như sau:
+ Battery Cap.-1# : 150Ah
+ Battery Cap.-2# : 150Ah
+ Battery Cap.-3# : 0 Ah
 Truy cập bằng giám sát qua PC

Settings >>> Battery Para >>>


Batt Cap >>> Battery Capacity-1#
3
1
4
NOTE:
Nhánh CB ắc quy nào không
sử dụng ta cài giá trị là 0Ah 2
13
10.Thông tin cài đặt dòng nạp ắc quy
 Truy cập trực tiếp trên CSU501B:
- Truy cập vào mục:
Para.Set >>> Batt. Para .>>>Chg.Curr.Coeff.
- Giá trị mặc định là: 0.1500C10, dải cài cho
phép của nguồn (0.051C10-0.3C10)

 Truy cập bằng giám sát qua PC


Settings >>> Battery Para
>>> Charge Para.>>>
Batt Charge Current Coefficient

1 3
NOTE: Khuyến cáo nên để
giá trị thông số dòng nạp tiêu
chuẩn cho ắc quy là : 2 4
0.100C10 tương ứng với
chế độ dòng C10 của ắc quy
14
11.Thông tin cài điện áp ngắt bảo vệ LVD
 Truy cập trực tiếp trên CSU501B:
- Para.Set >>> Batt. Para >>> BLVD Voltage…vv
+ BLVD Voltage: Điện áp ngắt Tải ưu tiên
+ LLVD1 Voltage: Điện áp ngắt Tải không ưu tiên
+ Upload Volt.Thre: Điện áp đóng trở lại LVD

 Truy cập bằng giám sát


qua PC
Settings >>> Battery Para
>>> Charge Para.>>>
Disconect Para.>>>
BLVD Voltage…vv

NOTE: Có thể thay đổi chế độ ngắt LVD


Theo ngưỡng điện áp thấp của ắc quy
Dung lượng phóng của ắc quy, thời gian
mất điện lưới
15
12. Cài đặt thông số bù nhiệt ắc quy:
Truy cập trực tiếp trên CSU501B:
Para.Set >>> Batt. Para >>> Volt.Temp.Coeff

 Truy cập bằng giám sát qua PC


Settings >>> Battery Para >>> Charge Para.>>>
Batt Voltage Temperature Compensation Coeffcient

2
NOTE:
Cài đặt thông số tùy theo khuyến cáo sử dụng của từng chủng loại ắc quy
16
13. Thông tin cài đặt ngưỡng cảnh báo
 Truy cập trực tiếp trên CSU501B:
Para.Set >>> Alm. Para.>>>…..
Ví dụ : AC volt.H.Thre (286V)
AC Vol.L. Thre (154V)
DC Volt. High Thre. (58V)
DC Volt.Low Thre.(48V)

 Truy cập bằng giám sát qua PC


Setting >>> AC Alarm Th/ DC Alarm Th./ Batt Alarm Th/ Env Alarm

2 3
1
17
14. Dowload/ up cấu hình có sẵn đang chạy trên hệ thống
 Truy cập trực tiếp trên CSU501B
- Sử dụng USB cắm tại mặt trước điều khiển CSU
- Truy cập vào U-Disk Manag.>>>Exp.All Data…vv
Cho phép tải toàn bộ thông tin nhật ký, sự kiện cảnh báo
và tham số cài đặt của hệ thống
+ Xuất dữ liệu ra USB
+ Update File cài đặt khác vào CSU501 hệ thống.
 Truy cập bằng giám sát qua PC
File Transfer >>> Data Download >>> Download Parament Setting File

2
4
NOTE: Muốn update cấu
3
hình khác từ trong PC vào
hệ thống khác như sau: 1
File Transfed >>> Parament
Import
18
15. Chế độ “Test Pin” (ắc quy)
15.1. Tổng quan
- Chức năng kiểm tra pin được áp dụng khi :
+ Nguồn cung cấp chính ổn định trong thời gian dài
+ Pin không được sử dụng trong một thời gian dài.

- Chế độ test Pin, cho phép xả pin để duy trì pin Hoạt động hóa học.
- Nguồn điện thông thường cung cấp cho hệ thống điện là điều kiện tiên
quyết để kiểm tra pin.
- Sau khi thử nghiệm bắt đầu, xả pin và hệ thống chuyển từ chế độ cung
cấp điện chính sang chế độ xả Pin.
- Sau khi thử nghiệm kết thúc, hệ thống sẽ quay trở lại chế độ cung cấp
điện lưới và khởi động pin sạc EQ

NOTE: Để đảm bảo khả năng nuôi tải của trạm, khuyến cáo bạn không nên
bật tính năng kiểm tra Pin quá nhiều
19

15.2. Cài đặt các tham số cho test Pin


Thông số Giá trị mặc định Ghi chú
46VDC Khi điện áp test của Pin xả đến mức cài đặt Ắc
Test Stop Volt. (dải 42-50VDC) quy dừng kiểm tra

0.65 C10 Khi dung lượng test của Pin xả đến mức cài đặt
Test Stop Cap.
(dải 0-100C10) Ắc quy dừng kiểm tra
Thời gian hoạt động liên tục tối đa cho phép của
Test Max. Dura. 8 hour
Ắc quy ( tham số này ẩn)
- Thông tin cài đặt thời gian tự động Test Pin

Thông số Giá trị mặc định Ghi chú


0 day Thời gian bắt đầu thực hiện kiểm tra Pin dựa tính
Test Period
(0-365 ngày) sau thời gian kiểm tra cuối cùng trước đó
10.00 Thời gian thực hiện Kiểm tra Pin (Nên kiểm tra
Test Start Time
(0-23h) Pin trong giờ làm việc)

 Test Pin bằng nhân công :Menu Ctrl: > Batt. Manage > StartTest
20
16. Chế độ vận hành máy phát điện

- CSU sẽ tự động khởi động hoặc tắt máy phát nếu


+ Nguồn điện AC lưới mất và CSU phát hiện cảnh báo DC Volt.Low hoặc
Batt.Volt.Low, CSU cho phép bắt đầu chạy máy phát điện.
+ Nếu nguồn cung cấp chính là bình thường hoặc pin bình thường và dung
lượng pin đạt 98% dung lượng định mức, CSU cho phép tắt máy phát điện

- Sau khi máy phát được khởi động, các điều kiện tiên quyết để tắt máy
phát điện và một trong các điều kiện sau được đáp ứng sau:
+ Nguồn cung cấp chính là bình thường và không có cảnh báo ATS nào
được ghi nhận.
+ Điện áp pin hoặc dung lượng pin đáp ứng yêu cầu.
+Thời gian hoạt động của máy phát điện đáp ứng yêu cầu.

Note: Khởi động bằng nhân công


Truy cập Ctrl > Batt. Para. > Generator Mode (Auto/ Manual)
21
17. Kết nối nguồn Giám sát qua PC bằng Web
- Kết nối CSU501B với PC qua cổng Inthenet RJ45 bằng trình duyệt IE hoặc
U-Disk Manag.1/7
Chrome
- Địa chỉ IP mặc định của hệ thống nguồn:
IP: 192.168.1.2, Subnet mask: 255.255.0, Dafault gateway: 192.168.1.1
Cài đặt địa chỉ IP trên hệ thống nguồn ở trạng thái tĩnh “ Static”
Local Set.>>> Network>>>IP4Para Set >>>Local IP Mode ( chuyển thành Static)

- Thông tin truy cập tại giao diện Login


Sử dụng 1 trong 2 mã truy cập sau:

1. User: Postef
Pass: Postef@123456789

2. User: POSTEF
Pass: Corporation@0063
22
18. Giao diện cửa sổ của giám sát nguồn qua PC
- Cho phép cài đặt, xem thông tin toàn bộ hệ thống nguồn ZXDU68B301
U-Disk Manag.1/7
23
19. Cách xử lý cảnh báo, lỗi trên hệ thống.

 Kiểm tra cảnh báo, xóa cảnh báo


 Khắc phục lỗi thường gặp
 Khắc phục 1 số lỗi khác
 Lỗi trên bộ điều khiển CSU501B
 Lỗi trên Chỉnh lưu ZXD3000
 Lỗi cắt sét AC, DC (SPD)
24
19.1 Cách kiểm tra cảnh báo truy cập trực tiếp bằng CSU 501B
Menu : Real Alm

1-Tổng số thông tin cảnh báo theo thời gian thực


2-Thời gian xảy ra cảnh báo
3-Tên cảnh báo
4- Mức độ cảnh báo
5- Tiếp điểm đưa ra Rơ le cảnh báo tương tứng

NOTE
Trên các cảnh báo ấn Enter
Hệ thống cho phép thông tin
chuẩn đoán và khắc phục
lỗi
24
25
19. 2 Khắc phục một số lỗi thường gặp:
- Lỗi 1,2,3: Mất kết nối ắc quy số 1, 2,3
Khắc phục:
Cách 1: Bật CB ắc quy lên
Cách 2: Truy cập trên CSU501B mục Para.Set >>>
Thông tin lỗi System Para >>> (Batt Cap. …#)
Cài đặt tổ ắc quy không được đấu trên CB tương ứng
về dung lượng 0Ah
- Lỗi 4: Do mất kết nối truyền thông Rectifier với CSU
Khắc phục:
+Cách 1: Truy cập:Ctrl.>>>Dev.Stat.>>> Can Dev.Stat
+Cách 2 : Lắp đầy đủ 6 rectifier vòa hệ thống
- Lỗi 5: Do mất kết nối CB tải tương ứng
- Lỗi 6,7,8: Do cấu hình senso nhiệt chưa phù hợp
Khắc phục:
+Cách 1: Cắm đầy đủ 3 senso nhiệt Battery tương
ứng với X6, X7, X8 trên SIU
+ Cách 2: Truy cập trực tiếp trên CSU
Para.Set>>> Temp.Conf.>>> Batt.Tem.Conf…#>>>
Chọn “None” tương ứng với vị trí bị báo lỗi
19. 2. CHÚ Ý: NẾU HỆ THỐNG NGUỒN DC CHỈ TRANG BỊ 1 SENSO
NHIỆT CHO ẮC QUY VÀ SEN SO NHIỆT NÀY SẼ LẮP VÀO CỔNG X6
TRÊN MẠCH SIU
( Vì vậy các chân cồn lại như X7, X8,X9, X10 không có senso đo nhiệt
nên nguồn sẽ đưa ra các cảnh báo như sau (Battery temperature Invalid
#2 (hoặc # 3, hoặc #4)
 Cách xóa cảnh báo này như sau:
 Ví dụ: Xóa cảnh báo Battery temperature Invalid #2
 Truy cập trực tiếp trên CSU
Para.Set>>> Temp.Conf.>>> Batt.Tem.Conf #2
Chọn “None” tương ứng với vị trí bị báo lỗi

 Cài trên PC như sau:


Vào mục Setting >>> System>>>Coor Para >>> Battery Temperture #2
Chuyển trạng thái Temp Chanel # 2 thành None

NOTE: Các cảnh báo cho #3 hoặc #4 mình cài tương tự như trên
26
19.3 a. Một số cảnh báo và nguyên nhân khác trên hệ thống:
STT Tên cảnh báo Nguyên nhân Relay
1 Sys.OverLoad. Alm Cảnh báo quá tải hệ thống A6
2 Multi-SMR Alm. Mất kết nối từ 2 chỉnh lưu trở lên với CSU None
3 AC Power Off Nguồn AC bị lỗi không có đầu vào A3
4 AC Volt.High Đầu vào AC cao A3
5 AC Volt.Low Đầu vào AC thấp A3
6 AC Phase Lack Thiếu pha AC A3
7 SMR Alarm Chỉnh lưu lỗi None
8 SMR Fan Fault Quạt chỉnh lưu lỗi A4
9 SMR Input Off Điện áp đầu vào chỉnh lưu bị gián đoạn None
10 SMR Comm.Fail Mất kết nối truyền thông giữa Rectifier với CSU None
11 SMR Curr.Share. Alm Chỉnh lưu chia dòng không đều None
12 DC Volt. High Cảnh báo DC cao A5
13 DC Volt. Low Cảnh báo DC thấp A5
14 Batt.Volt.Low Điện áp Ắc quy thấp dưới ngưỡng A5
15 Batt.Loop Brk Mất kết nối CB ắc quy A5
16 Batt.T.Invalid Cấu hình Pin chưa phù hợp hoặc chưa cắm senso nhiệt độ A5
17 LLVD1 Loop.Brk Mất kết nối CB tải ở nhánh LLVD1 A5
18 BLVD Loop.Brk. Mất kết nối CB tải ở nhánh ưu tiên BLVD1 A5
19 DC.Loop.Brk Mất kết nối CB tải A5
20 Batt.Temp.High Nhiệt độ ắc quy cao hơn ngưỡng A5
21 Batt.Temp.Low Nhiệt độ ắc quy thấp hơn ngưỡng A5
22 Env.Temp.High Nhiệt độ môi trường cao hơn ngưỡng A6
23 Env.Temp.High Nhiệt độ môi trường thấp hơn ngưỡng
27
A6
19.3 b. Cách xem và cài đặt lại lại đầu ra Rơ le cảnh báo, và mức độ cảnh
24
báo theo ý muốn
 Truy cập trực tiếp trên CSU501B:
- Para.Set >>> Alm.Attr.>>> “Cảnh báo cần chỉnh” >> Relay

Bước1 B2 B3 B4
 Truy cập trực tiếp trên PC
- Vào mục Settings>>> Alm.Attr Para>> Vào cảnh báo mình muốn cài

28
19.3c.Vị trí Rơ le cảnh báo output trên mạch SIU 29

NO
A5 COM
NC
X16 X15
A5 A6 A3 A4

X17 X14
A7 A8 A1 A2

VỊ TRÍ ĐẤU RƠ RE OUTPUT GIÁM SÁT NGUỒN


NOTE:
+ Đầu ra Rơ le cảnh báo A1 đến A8 tương
ứng với Rơ le số 1 đến sô 8
+Mỗi Jac nối X14,X15,X16,X17 gồm 2 cổng
rơ le tương ứng.
30
19.4 Xử lý lỗi điều khiển CSU501B
 Biểu hiện
- Đèn xanh trên bộ điều khiển không sáng
- Màn hình bộ điều khiển không hiển thị (tối đen,…vv)
 Cách xử lý:
- Kiểm tra đo điện áp ra của bộ nguồn, nếu vẫn có điện áp ra bình
thường thì kết luận bộ điều khiển lỗi và thay bộ mới.
- Bộ điều khiển có thể rút cắm nóng khi hệ thống đang chạy
31
19.5 Tín hiệu thể hiện thông tin lỗi hệ thống trên điều khiển CSU501B

Mức độ Cảnh báo Cảnh báo Thông tin Output Dry


STT
cảnh báo bằng Còi bằng Led cảnh báo contact

Kêu
1 Critical Sáng Có sẵn Hoạt động
(nhanh)
2 Major Kêu Sáng Có sẵn Hoạt động

3 Minor Mute Sáng Có sẵn Hoạt động

4 Warning Mute Nhấp nháy Có sẵn Hoạt động


Không Không có
5 Mask Mute Không hoạt động
sáng sẵn
1. Led xanh: trạng thái báo nguồn
19.6 Lỗi trên 2. Led xanh: Trạng thái hoạt động
module chỉnh 3. Led vàng: Cảnh báo
lưu 4. Led đỏ : Lỗi

 Trạng thái cụ thể như sau:

Đèn 1 (xanh) Đèn 2 (xanh) Đèn 3 (vàng) Đèn 4 (đỏ)


SÁNG SÁNG SÁNG SÁNG
(Có nguồn AC) (Trạng thái Bình (Đầu vào AC cao, (Quá áp đầu ra, quá
thường) Nhiệt cao) dòng đầu ra, lỗi quạt
hoặc cầu chì đầu ra
bị hỏng)
NHẤP NHÁY NHẤP NHÁY NHẤP NHÁY
(Chế độ ngủ, (Chế độ giới hạn (Mất truyền thông, -----
hoặc đang truy hiện tại hoặc đang hoặc dòng chia không
vấn) truy vấn) đúng yêu cầu)
TẮT TẮT TẮT TẮT
(Mất AC đầu (Chế độ ngủ hoặc (Không có cảnh báo) (Trạng thái Bình
vào) bị tắt) thường)
32
33
19.7 Lỗi cắt sét AC, cắt sét DC

 Hiện tượng: Điều khiển CSU501B đưa ra cảnh báo sau:


- DC SPD.Abr / AC SPD.Abr
 Khắc phục
- Kiểm tra dây tín hiệu giám sát SPD
- Thay thế SPD do có thể bị hỏng do sét
- Kiểm tra tiếp xúc của MOV bằng cách rút ra cắm lại vị trí như cũ
20. VẬN HÀNH VỚI ẮC QUY AXITS 34

20.1. Nạp EQ (Nạp tăng cường)


1. CSU tự điều chỉnh chế độ nạp EQ ắc quy như sau:
- Hệ thống vừa thực hiện chế độ test ắc quy thành công vượt qua
Các thông số cài
ngưỡng cài đặt đặt trên hệ thống
- Nguồn lưới AC được phục hồi sau khi mất điện nguồn tuân thủ
- Ắc quy được xả sâu (Công suất xả dưới 15%) trên cơ sở khuyến
Kết luận: Nạp cân bằng là điều kiện cần thiết, bắt buộc đối với ắc quy chì
axit với hệ thống được lắp trên trạm có nguồn điện ổn định
cáo kiến nghị của
2. Các tham số cài đặt của chế độ EQ NSX ắc quy
Tham số Giá trị mặc Ghi chú
định

Equalized Voltage 56.4V Điện áp đầu ra khi nạp

Equalized Enabled Enable Bật chế độ cho phép nạp EQ

90 ngày Thời gian để nạp EQ, đặt giá trị là 0 chức năng nạp EQ không được
Equalized Period thực hiện

-Hệ thống sẽ thực hiện quản lý Pin theo chế độ nạp cài đặt hệ số sạc
Pin đã đặt trươc khi chọn “ Normal”
Batt. Charge Mode Normal -Hệ thống tự điều chỉnh hệ số Nạp pin dựa vào số lần mất điện lưới
AC khi ta chọn “Smart”

Chg.Curr.Coeff 0.150C10 Hệ số dòng nạp ắc quy ở chế độ FL, và EQ


20. VẬN HÀNH VỚI ẮC QUY AXITS 35

20.2. Các thông số cài đặt EQ

Thông số Giá trị mặc định Ghi chú

Muốn tự động nạp EQ Tham số này ở


Preset
Disabled trạng thái Enable, ở trạng thái Disabled hệ
Equ.En.
thống sẽ không thực hiện 2 mức dưới sau:

Preset
2037–12–31 Đặt thời gian thực hiện chế độ nạp EQ
Equ.Date

Pre.Equ.Chg. Thời gian thực hiện chế độ nạp EQ, đặt là


Dura 0 0 chế độ này bị vô hiệu hóa

NOTE: Có thể kích hoạt chế độ nạp EQ bằng nhân công như sau:
Vào menu Ctrl >>> Batt. Mange >>> StartEqual
20. VẬN HÀNH VỚI ẮC QUY AXITS 36

20.3. Nạp Float Voltage (FL)


1. Chức năng nạp FL
- Chế độ tự động sau khi nạp EQ kết thúc
- Sạc pin kết thúc, hệ thống luôn ở trạng thái nạp FL
2. Các tham số cài đặt của chế độ FL
Tham số Giá trị Ghi chú
mặc định
Float Voltage 53.5V Điện áp đầu ra khi nạp

-Hệ thống sẽ thực hiện quản lý Pin theo chế độ nạp cài
đặt hệ số sạc Pin đã đặt trươc khi chọn “ Normal”
Batt. Charge Mode Normal -Hệ thống tự điều chỉnh hệ số Nạp pin dựa vào số lần
mất điện lưới AC khi ta chọn “Smart”

Chg.Curr.Coeff 0.150C10 Hệ số dòng nạp ắc quy ở chế độ FL, và EQ

3. Chức năng nạp FL nhân công


- Nhằm đưa trạng thái ắc quy nạp từ chế độ EQ sang FL
- Truy cập Menu Ctrl: > Batt. Manage > StartFloat
20. VẬN HÀNH VỚI ẮC QUY AXITS 37

20.4. Giá trị điện cài điện áp ngắt ắc quy


- Để tăng tuổi thọ và vận hành đúng tiêu chuẩn ( theo công bố của hãng)

Các tham số cài đặt


Tham số Giá trị mặc định Ghi chú

Disconnect mode Disabled/Batt- 1. Power Off Time


.Volt./PowerOff +BLVD Dura, LLVD Dura: 600min
Time/Batt.Rem-.Cap (dải 3-1000min)
2. Batt.Rem-Cap
44.0VDC +BLVD Capac,LLVD Capac: 60C10
LLVD và BLVD
Dải (38-50VDC) (dải 0-80C10)
3.Disabled
50.0V (TẮT)
Upload Vol.Thre
(47-57VDC)
21. VẬN HÀNH VỚI PINLITHIUM 38

 Cài đặt các tham số sau để CSU sạc Pin tự động

Thông số Giá trị mặc định Ghi chú

Chg.Volt_Li 54.0V Điện áp nạp cho Pin Lithium

900 min Thời gian kết thúc nạp cho Pin Lithium
Chg.Max.Dura_Li

5min Thời gian nạp cần thiết ở cuối quá trình nạp Pin
Chg.End .Dura_Li

80% Nếu tỉ lệ công suất xả còn lại thấp hơn giá trị
Chg.Thre.SOC_Li
80% hệ thống tự cho phép nạp lại Pin
0.320C10 Hệ số dòng sạc lại cho Pin
Chg.Curr.Coeff_Li

Tỷ lệ hiện tại được sử dụng để xác định thời gian


kết thúc sạc pin. Nếu dòng sạc bằng hoặc thấp
Chg.End Curr_Li 0.050 C10 hơn giá trị 0.050C10 tại khi kết thúc sạc pin, nó
chỉ ra pin đang ở cuối giai đoạn sạc.

 NOTE:
Các thông số cài đặt trên hệ thống nguồn tuân thủ trên cơ sở khuyến cáo kiến
nghị của NSX Pin Lithium
THÔNG TIN HỖ TRỢ VỀ KỸ THUẬT SẢN PHẨM VÀ BẢO HÀNH

 Sau khi bàn giao lắp đặt đề nghị quý đơn vị điền đủ thông tin lên phiếu
bảo hành cung cấp kèm sản phẩm để chúng tôi được phục vụ tốt nhất cho
quý khách trong công tác hậu bán hàng

 Mọi thông tin cần hỗ trợ về kỹ thuật


sản phẩm khi sử dụng
+ Liên hệ:
www.postef.com.vn.
Hotline: (0222)7365545

39
CÁM ƠN QUÝ KHÁCH

40

You might also like