Professional Documents
Culture Documents
3V.Vận hành nguồn POSTEF PDF
3V.Vận hành nguồn POSTEF PDF
Hà Nội -2019
1
2
1. Lưu ý: Trước khi vận hành hệ thống
Kiểm tra tổng thể đấu nối AC, DC..vv
+ Điện áp , đấu nối nguồn vào, đảm bảo đúng
điện áp, pha và cực tính (L, N, E)
+ Kiểm tra các CB (hoặc cầu chì) vào và ra
đảm bảo chúng đang vị trí OFF
+ Kiểm tra đấu nối, cực tính ắc quy bằng
đồng hồ
+ Kiểm tra đấu nối cảnh báo trên module giao
diện cảnh báo SIU đã đúng chưa.
-
2
3
1. Lưu ý: Trước khi vận hành hệ thống
Sau khi kiểm tra nếu không có vấn đề gì xảy ra, tiến hành khởi
động hệ thống như sau.
- Tất cả các thao tác yêu cầu đều phải thực hiện trên mặt trước của hệ
thống nguồn.
+ Bước 1: Bật CB đầu vào AC Input lên
+ Bước 2: Chờ Module nguồn và Module điều khiển khởi động xong,
quan sát trên màn hình hiển thị kiểm tra tình trạng hoạt động của hệ
thống.
NOTE:
+ Ban đầu hệ thống hoạt động có thể đưa ra các lỗi cảnh báo trên CSU
bằng đèn và còi do mất kết nối CB
+ Sau khi cài đặt xong các thông số về ắc quy ta mới tiến hành bật CB
ắc quy lên
3
4
1. Lưu ý: Trước khi vận hành hệ thống
Sau khi khởi động hệ thống xong, có thể truy nhập vào Module
điều khiển để kiểm tra, cài đặt các thông số của hệ thống nguồn từ
các phím bấm và màn hình LCD ở mặt trước.
+ Kiểm tra các cảnh báo
+ Kiểm tra các thông số hoạt động của hệ thống, các thông số của các
module chỉnh lưu.
+Cài đặt lại thời gian thực cho hệ thống.
+ Cài đặt điện áp các chế độ nạp Float, Equalizing
+ Cài đặt hạn chế dòng nạp cho ắc quy.
+ Cài đặt chế độ nạp bù nhiệt
+ Cài đặt dung lượng ăc quy
+ Cài đặt điện áp ngắt LVD
+ Cài đặt cảnh báo
+ Chế độ test Pin
+ Chế độ Lưu/ xuất File dữa liệu
4
4
5
2. Thông tin phân quyền truy cập xem, cài đặt hệ thống
Truy cập trực tiếp trên CSU501B: Menu: User Type
- Customer (Khách hàng): Cho phép xem thông tin cơ bản, không cài đặt
được thông số hệ thống
- Ordinary Account ( TK thông thường): Cho phép xem và cài đặt các thông tin sau:
+ Cài :SystemPara, Batt.Para, SMR Para, Alm Attr, Netword Para, In-relay attr
+ Xem: U,I, cảnh báo..vv
+ Pass: 0000
- Adminstrator(QTV): Cho phép truy cập full quyền
+ Pass: 0063
Để vào được các mục cài đặt, sử dụng Adminstrator
- System Time Zone , System Time: Chỉnh sửa thông tin ngày/giờ theo
thời gian thực
- Network: Xem và chỉnh sửa địa chỉ IP, Mask, Gateway khi truy cập CSU
với thiết bị giám sát PC qua Web Brow
- Language : Tùy chọn ngôn ngữ
- LCD Contracst: Cài đặt độ tương phản màn hình
6
7
4. Xem thông tin trạng thái hoạt động của hệ thống
Truy cập trực tiếp trên CSU501B: Menu Real Msg.
7
8
5. Xem thông tin sự kiện, nhật ký cảnh báo
Truy cập trực tiếp trên CSU501B
His.Record >>> His.Alm/ Event/ Charge/Test……vv
His.Record 1/13
1.His.Alm. 8.In.Rly.Rec
2.Event 9.Bat.Dis.Pwr
3.Charge 10.P.F.Times
4.Test 11.P.F.Time
5.Disch. 12.Disch Stat
6.Peck 13. Batt.Temp
7.Maintain
Truy cập bằng giám sát qua PC
File Transfer >>> Data Download >>> Download History Alarm File/…vv
3
1
8
Note: Có thể xem và lưu trữ dữ liệu thành File Excel
9
6.Thông tin Module chỉnh lưu
Truy cập trực tiếp trên CSU501B: Menu SMR Query
1- Real Msg: Xem thông tin Điện áp, dòng, tần số, phase AC-DC,nhiệt độ…vv
2- Real Alm: Xem cảnh báo
3- Para.Set : Cài đặt địa chỉ số thứ tự Rectifier trên nguồn (từ 1-40)
4- Ctrl: gồm các trạng thái SMR Sleep/ SMR Waken/ FanCtrl En/ FanCtrl Dis.
5- Version: Cho biết thông tin của rectifier như Tên, địa chỉ ID, Serial, …vv
Truy cập bằng giám sát qua PC
Real Data>>> SMR Data 2
1
10
7. Thông tin cài đặt điện áp nạp Float
Truy cập trực tiếp trên CSU501B:
Para.Set >>> Batt.Para>>> Float Voltage
Giá trị mặc định: 53.5V dải điều chỉnh 41.5V-58.5V
1 3
2 4
11
8. Thông tin cài đặt điện áp nạp Equalized Voltage
Truy cập trực tiếp trên CSU501B:
Para.Set >>> Batt.Para>>> Equalized Voltage
Giá trị mặc định: 56.4 V dải điều chỉnh 41.5V-58.5V
NOTE: Hệ thống không cho phép giá trị cài đặt
Equlized Voltage < Float Voltage
Truy cập bằng giám sát qua PC
1 3
2
4
12
9. Thông tin cài đặt dung lượng ắc quy
Truy cập trực tiếp trên LCD CSU501B:
Menu Para.Set >>> System Para >>> Batt Cap.-1#
+ Battery Cap.-1# : Dung lượng tổ 1 (dải 0-9990Ah)
+ Battery Cap.-2# : Dung lượng tổ 2
+ Battery Cap.-3# : Dung lượng tổ 3
- Ví dụ: Ắc quy lắp tại trạm là 2 tổ 150Ah tương ứng
với CB số 1 và số 2 thì giá trị cài như sau:
+ Battery Cap.-1# : 150Ah
+ Battery Cap.-2# : 150Ah
+ Battery Cap.-3# : 0 Ah
Truy cập bằng giám sát qua PC
1 3
NOTE: Khuyến cáo nên để
giá trị thông số dòng nạp tiêu
chuẩn cho ắc quy là : 2 4
0.100C10 tương ứng với
chế độ dòng C10 của ắc quy
14
11.Thông tin cài điện áp ngắt bảo vệ LVD
Truy cập trực tiếp trên CSU501B:
- Para.Set >>> Batt. Para >>> BLVD Voltage…vv
+ BLVD Voltage: Điện áp ngắt Tải ưu tiên
+ LLVD1 Voltage: Điện áp ngắt Tải không ưu tiên
+ Upload Volt.Thre: Điện áp đóng trở lại LVD
2
NOTE:
Cài đặt thông số tùy theo khuyến cáo sử dụng của từng chủng loại ắc quy
16
13. Thông tin cài đặt ngưỡng cảnh báo
Truy cập trực tiếp trên CSU501B:
Para.Set >>> Alm. Para.>>>…..
Ví dụ : AC volt.H.Thre (286V)
AC Vol.L. Thre (154V)
DC Volt. High Thre. (58V)
DC Volt.Low Thre.(48V)
2 3
1
17
14. Dowload/ up cấu hình có sẵn đang chạy trên hệ thống
Truy cập trực tiếp trên CSU501B
- Sử dụng USB cắm tại mặt trước điều khiển CSU
- Truy cập vào U-Disk Manag.>>>Exp.All Data…vv
Cho phép tải toàn bộ thông tin nhật ký, sự kiện cảnh báo
và tham số cài đặt của hệ thống
+ Xuất dữ liệu ra USB
+ Update File cài đặt khác vào CSU501 hệ thống.
Truy cập bằng giám sát qua PC
File Transfer >>> Data Download >>> Download Parament Setting File
2
4
NOTE: Muốn update cấu
3
hình khác từ trong PC vào
hệ thống khác như sau: 1
File Transfed >>> Parament
Import
18
15. Chế độ “Test Pin” (ắc quy)
15.1. Tổng quan
- Chức năng kiểm tra pin được áp dụng khi :
+ Nguồn cung cấp chính ổn định trong thời gian dài
+ Pin không được sử dụng trong một thời gian dài.
- Chế độ test Pin, cho phép xả pin để duy trì pin Hoạt động hóa học.
- Nguồn điện thông thường cung cấp cho hệ thống điện là điều kiện tiên
quyết để kiểm tra pin.
- Sau khi thử nghiệm bắt đầu, xả pin và hệ thống chuyển từ chế độ cung
cấp điện chính sang chế độ xả Pin.
- Sau khi thử nghiệm kết thúc, hệ thống sẽ quay trở lại chế độ cung cấp
điện lưới và khởi động pin sạc EQ
NOTE: Để đảm bảo khả năng nuôi tải của trạm, khuyến cáo bạn không nên
bật tính năng kiểm tra Pin quá nhiều
19
0.65 C10 Khi dung lượng test của Pin xả đến mức cài đặt
Test Stop Cap.
(dải 0-100C10) Ắc quy dừng kiểm tra
Thời gian hoạt động liên tục tối đa cho phép của
Test Max. Dura. 8 hour
Ắc quy ( tham số này ẩn)
- Thông tin cài đặt thời gian tự động Test Pin
Test Pin bằng nhân công :Menu Ctrl: > Batt. Manage > StartTest
20
16. Chế độ vận hành máy phát điện
- Sau khi máy phát được khởi động, các điều kiện tiên quyết để tắt máy
phát điện và một trong các điều kiện sau được đáp ứng sau:
+ Nguồn cung cấp chính là bình thường và không có cảnh báo ATS nào
được ghi nhận.
+ Điện áp pin hoặc dung lượng pin đáp ứng yêu cầu.
+Thời gian hoạt động của máy phát điện đáp ứng yêu cầu.
1. User: Postef
Pass: Postef@123456789
2. User: POSTEF
Pass: Corporation@0063
22
18. Giao diện cửa sổ của giám sát nguồn qua PC
- Cho phép cài đặt, xem thông tin toàn bộ hệ thống nguồn ZXDU68B301
U-Disk Manag.1/7
23
19. Cách xử lý cảnh báo, lỗi trên hệ thống.
NOTE
Trên các cảnh báo ấn Enter
Hệ thống cho phép thông tin
chuẩn đoán và khắc phục
lỗi
24
25
19. 2 Khắc phục một số lỗi thường gặp:
- Lỗi 1,2,3: Mất kết nối ắc quy số 1, 2,3
Khắc phục:
Cách 1: Bật CB ắc quy lên
Cách 2: Truy cập trên CSU501B mục Para.Set >>>
Thông tin lỗi System Para >>> (Batt Cap. …#)
Cài đặt tổ ắc quy không được đấu trên CB tương ứng
về dung lượng 0Ah
- Lỗi 4: Do mất kết nối truyền thông Rectifier với CSU
Khắc phục:
+Cách 1: Truy cập:Ctrl.>>>Dev.Stat.>>> Can Dev.Stat
+Cách 2 : Lắp đầy đủ 6 rectifier vòa hệ thống
- Lỗi 5: Do mất kết nối CB tải tương ứng
- Lỗi 6,7,8: Do cấu hình senso nhiệt chưa phù hợp
Khắc phục:
+Cách 1: Cắm đầy đủ 3 senso nhiệt Battery tương
ứng với X6, X7, X8 trên SIU
+ Cách 2: Truy cập trực tiếp trên CSU
Para.Set>>> Temp.Conf.>>> Batt.Tem.Conf…#>>>
Chọn “None” tương ứng với vị trí bị báo lỗi
19. 2. CHÚ Ý: NẾU HỆ THỐNG NGUỒN DC CHỈ TRANG BỊ 1 SENSO
NHIỆT CHO ẮC QUY VÀ SEN SO NHIỆT NÀY SẼ LẮP VÀO CỔNG X6
TRÊN MẠCH SIU
( Vì vậy các chân cồn lại như X7, X8,X9, X10 không có senso đo nhiệt
nên nguồn sẽ đưa ra các cảnh báo như sau (Battery temperature Invalid
#2 (hoặc # 3, hoặc #4)
Cách xóa cảnh báo này như sau:
Ví dụ: Xóa cảnh báo Battery temperature Invalid #2
Truy cập trực tiếp trên CSU
Para.Set>>> Temp.Conf.>>> Batt.Tem.Conf #2
Chọn “None” tương ứng với vị trí bị báo lỗi
NOTE: Các cảnh báo cho #3 hoặc #4 mình cài tương tự như trên
26
19.3 a. Một số cảnh báo và nguyên nhân khác trên hệ thống:
STT Tên cảnh báo Nguyên nhân Relay
1 Sys.OverLoad. Alm Cảnh báo quá tải hệ thống A6
2 Multi-SMR Alm. Mất kết nối từ 2 chỉnh lưu trở lên với CSU None
3 AC Power Off Nguồn AC bị lỗi không có đầu vào A3
4 AC Volt.High Đầu vào AC cao A3
5 AC Volt.Low Đầu vào AC thấp A3
6 AC Phase Lack Thiếu pha AC A3
7 SMR Alarm Chỉnh lưu lỗi None
8 SMR Fan Fault Quạt chỉnh lưu lỗi A4
9 SMR Input Off Điện áp đầu vào chỉnh lưu bị gián đoạn None
10 SMR Comm.Fail Mất kết nối truyền thông giữa Rectifier với CSU None
11 SMR Curr.Share. Alm Chỉnh lưu chia dòng không đều None
12 DC Volt. High Cảnh báo DC cao A5
13 DC Volt. Low Cảnh báo DC thấp A5
14 Batt.Volt.Low Điện áp Ắc quy thấp dưới ngưỡng A5
15 Batt.Loop Brk Mất kết nối CB ắc quy A5
16 Batt.T.Invalid Cấu hình Pin chưa phù hợp hoặc chưa cắm senso nhiệt độ A5
17 LLVD1 Loop.Brk Mất kết nối CB tải ở nhánh LLVD1 A5
18 BLVD Loop.Brk. Mất kết nối CB tải ở nhánh ưu tiên BLVD1 A5
19 DC.Loop.Brk Mất kết nối CB tải A5
20 Batt.Temp.High Nhiệt độ ắc quy cao hơn ngưỡng A5
21 Batt.Temp.Low Nhiệt độ ắc quy thấp hơn ngưỡng A5
22 Env.Temp.High Nhiệt độ môi trường cao hơn ngưỡng A6
23 Env.Temp.High Nhiệt độ môi trường thấp hơn ngưỡng
27
A6
19.3 b. Cách xem và cài đặt lại lại đầu ra Rơ le cảnh báo, và mức độ cảnh
24
báo theo ý muốn
Truy cập trực tiếp trên CSU501B:
- Para.Set >>> Alm.Attr.>>> “Cảnh báo cần chỉnh” >> Relay
Bước1 B2 B3 B4
Truy cập trực tiếp trên PC
- Vào mục Settings>>> Alm.Attr Para>> Vào cảnh báo mình muốn cài
28
19.3c.Vị trí Rơ le cảnh báo output trên mạch SIU 29
NO
A5 COM
NC
X16 X15
A5 A6 A3 A4
X17 X14
A7 A8 A1 A2
Kêu
1 Critical Sáng Có sẵn Hoạt động
(nhanh)
2 Major Kêu Sáng Có sẵn Hoạt động
90 ngày Thời gian để nạp EQ, đặt giá trị là 0 chức năng nạp EQ không được
Equalized Period thực hiện
-Hệ thống sẽ thực hiện quản lý Pin theo chế độ nạp cài đặt hệ số sạc
Pin đã đặt trươc khi chọn “ Normal”
Batt. Charge Mode Normal -Hệ thống tự điều chỉnh hệ số Nạp pin dựa vào số lần mất điện lưới
AC khi ta chọn “Smart”
Preset
2037–12–31 Đặt thời gian thực hiện chế độ nạp EQ
Equ.Date
NOTE: Có thể kích hoạt chế độ nạp EQ bằng nhân công như sau:
Vào menu Ctrl >>> Batt. Mange >>> StartEqual
20. VẬN HÀNH VỚI ẮC QUY AXITS 36
-Hệ thống sẽ thực hiện quản lý Pin theo chế độ nạp cài
đặt hệ số sạc Pin đã đặt trươc khi chọn “ Normal”
Batt. Charge Mode Normal -Hệ thống tự điều chỉnh hệ số Nạp pin dựa vào số lần
mất điện lưới AC khi ta chọn “Smart”
900 min Thời gian kết thúc nạp cho Pin Lithium
Chg.Max.Dura_Li
5min Thời gian nạp cần thiết ở cuối quá trình nạp Pin
Chg.End .Dura_Li
80% Nếu tỉ lệ công suất xả còn lại thấp hơn giá trị
Chg.Thre.SOC_Li
80% hệ thống tự cho phép nạp lại Pin
0.320C10 Hệ số dòng sạc lại cho Pin
Chg.Curr.Coeff_Li
NOTE:
Các thông số cài đặt trên hệ thống nguồn tuân thủ trên cơ sở khuyến cáo kiến
nghị của NSX Pin Lithium
THÔNG TIN HỖ TRỢ VỀ KỸ THUẬT SẢN PHẨM VÀ BẢO HÀNH
Sau khi bàn giao lắp đặt đề nghị quý đơn vị điền đủ thông tin lên phiếu
bảo hành cung cấp kèm sản phẩm để chúng tôi được phục vụ tốt nhất cho
quý khách trong công tác hậu bán hàng
39
CÁM ƠN QUÝ KHÁCH
40