You are on page 1of 4

The Bunny English NT Ms. Lily 0708125801 The Bunny English NT Ms.

Lily 0708125801
Class: Kiwi Date: March 4th, 2023 Class: Kiwi Date: March 4th, 2023
UNIT 7: SCIENCE DAY UNIT 7: SCIENCE DAY
Lesson 1: My Body (Cơ thể của tôi) Lesson 1: My Body (Cơ thể của tôi)
Learn new vocabulary and sentences (Học từ vựng Learn new vocabulary and sentences (Học từ vựng
và mẫu câu mới) và mẫu câu mới)
arm: cánh tay hand: bàn tay finger: ngón tay arm: cánh tay hand: bàn tay finger: ngón tay
leg: chân foot: bàn chân toe: ngón chân leg: chân foot: bàn chân toe: ngón chân
What’s this? (Đây là cái gì?) What’s this? (Đây là cái gì?)
This is my arm (Đây là cánh tay của tôi) This is my arm (Đây là cánh tay của tôi)
What’s this? (Đây là cái gì?) What’s this? (Đây là cái gì?)
This is my finger (Đây là ngón tay của tôi) This is my finger (Đây là ngón tay của tôi)
What’s this? (Đây là cái gì?) What’s this? (Đây là cái gì?)
This is my hand (Đây là bàn tay của tôi) This is my hand (Đây là bàn tay của tôi)
Homework: Homework:
Luyện phát âm, học thuộc từ vựng và mẫu câu. Luyện phát âm, học thuộc từ vựng và mẫu câu.
Viết từ và câu vào vở bài tập. Viết từ và câu vào vở bài tập.

The Bunny English NT Ms. Lily 0708125801 The Bunny English NT Ms. Lily 0708125801
Class: Kiwi Date: March 4th, 2023 Class: Kiwi Date: March 4th, 2023
UNIT 7: SCIENCE DAY UNIT 7: SCIENCE DAY
Lesson 1: My Body (Cơ thể của tôi) Lesson 1: My Body (Cơ thể của tôi)
Learn new vocabulary and sentences (Học từ vựng Learn new vocabulary and sentences (Học từ vựng
và mẫu câu mới) và mẫu câu mới)
arm: cánh tay hand: bàn tay finger: ngón tay arm: cánh tay hand: bàn tay finger: ngón tay
leg: chân foot: bàn chân toe: ngón chân leg: chân foot: bàn chân toe: ngón chân
What’s this? (Đây là cái gì?) What’s this? (Đây là cái gì?)
This is my arm (Đây là cánh tay của tôi) This is my arm (Đây là cánh tay của tôi)
What’s this? (Đây là cái gì?) What’s this? (Đây là cái gì?)
This is my finger (Đây là ngón tay của tôi) This is my finger (Đây là ngón tay của tôi)
What’s this? (Đây là cái gì?) What’s this? (Đây là cái gì?)
This is my hand (Đây là bàn tay của tôi) This is my hand (Đây là bàn tay của tôi)
Homework: Homework:
Luyện phát âm, học thuộc từ vựng và mẫu câu. Luyện phát âm, học thuộc từ vựng và mẫu câu.
Viết từ và câu vào vở bài tập. Viết từ và câu vào vở bài tập.
The Bunny English NT Ms. Lily 0708125801 The Bunny English NT Ms. Lily 0708125801
Class: Kiwi Date: March 5th, 2023 Class: Kiwi Date: March 5th, 2023
UNIT 7: SCIENCE DAY UNIT 7: SCIENCE DAY
Lesson 1: My Body (Cơ thể của tôi) Lesson 1: My Body (Cơ thể của tôi)
Review old vocabulary and sentences (Ôn tập từ Review old vocabulary and sentences (Ôn tập từ
vựng và mẫu câu cũ) vựng và mẫu câu cũ)
arm, hand, finger, leg, foot, toe arm, hand, finger, leg, foot, toe
What’s this? This is my arm What’s this? This is my arm
Learn new sentences (Học mẫu câu mới) Learn new sentences (Học mẫu câu mới)
What are these? (Đây là những gì?) What are these? (Đây là những gì?)
These are my fingers (Đây là những ngón tay của tôi) These are my fingers (Đây là những ngón tay của tôi)
What are these? (Đây là những gì?) What are these? (Đây là những gì?)
These are my feet (Đây là đôi bàn chân của tôi) These are my feet (Đây là đôi bàn chân của tôi)
What are these? (Đây là những gì?) What are these? (Đây là những gì?)
These are my toes (Đây là những ngón chân của tôi) These are my toes (Đây là những ngón chân của tôi)
Homework: Homework:
Luyện phát âm, học thuộc từ vựng và mẫu câu. Luyện phát âm, học thuộc từ vựng và mẫu câu.
Viết từ và câu vào vở bài tập. Viết từ và câu vào vở bài tập.

The Bunny English NT Ms. Lily 0708125801 The Bunny English NT Ms. Lily 0708125801
Class: Kiwi Date: March 5th, 2023 Class: Kiwi Date: March 5th, 2023
UNIT 7: SCIENCE DAY UNIT 7: SCIENCE DAY
Lesson 1: My Body (Cơ thể của tôi) Lesson 1: My Body (Cơ thể của tôi)
Review old vocabulary and sentences (Ôn tập từ Review old vocabulary and sentences (Ôn tập từ
vựng và mẫu câu cũ) vựng và mẫu câu cũ)
arm, hand, finger, leg, foot, toe arm, hand, finger, leg, foot, toe
What’s this? This is my arm What’s this? This is my arm
Learn new sentences (Học mẫu câu mới) Learn new sentences (Học mẫu câu mới)
What are these? (Đây là những gì?) What are these? (Đây là những gì?)
These are my fingers (Đây là những ngón tay của tôi) These are my fingers (Đây là những ngón tay của tôi)
What are these? (Đây là những gì?) What are these? (Đây là những gì?)
These are my feet (Đây là đôi bàn chân của tôi) These are my feet (Đây là đôi bàn chân của tôi)
What are these? (Đây là những gì?) What are these? (Đây là những gì?)
These are my toes (Đây là những ngón chân của tôi) These are my toes (Đây là những ngón chân của tôi)
Homework: Homework:
Luyện phát âm, học thuộc từ vựng và mẫu câu. Luyện phát âm, học thuộc từ vựng và mẫu câu.
Viết từ và câu vào vở bài tập. Viết từ và câu vào vở bài tập.
The Bunny English NT Ms. Lily 0708125801 The Bunny English NT Ms. Lily 0708125801
Class: Blueberry Date: February 4th, 2023 Class: Blueberry Date: February 4th, 2023
UNIT 7: OUT AND ABOUT UNIT 7: OUT AND ABOUT
Lesson 1: Places to go Lesson 1: Places to go
Learn new vocabulary (Học từ vựng mới) Learn new vocabulary (Học từ vựng mới)
pool: hồ bơi aquarium: thủy cung pool: hồ bơi aquarium: thủy cung
beach: biển hotel: khách sạn beach: biển hotel: khách sạn
museum: viện bảo tàng museum: viện bảo tàng
amusement park: công viên giải trí amusement park: công viên giải trí
Where was he yesterday? He was at the aquarium Where was he yesterday? He was at the aquarium
(Anh ấy đã ở đâu hôm qua? (Anh ấy đã ở thủy cung (Anh ấy đã ở đâu hôm qua? (Anh ấy đã ở thủy cung
hôm qua) hôm qua)
Where was she yesterday? She was at the amusement Where was she yesterday? She was at the amusement
park (Cô ấy đã ở đâu hôm qua? (Cô ấy đã ở công viên park (Cô ấy đã ở đâu hôm qua? (Cô ấy đã ở công viên
hôm qua) hôm qua)
Homework: Homework:
Luyện phát âm, học thuộc từ vựng và câu Luyện phát âm, học thuộc từ vựng và câu
Viết từ và câu vào vở bài tập (mỗi câu viết 2 dòng) Viết từ và câu vào vở bài tập (mỗi câu viết 2 dòng)

The Bunny English NT Ms. Lily 0708125801 The Bunny English NT Ms. Lily 0708125801
Class: Blueberry Date: February 4th, 2023 Class: Blueberry Date: February 4th, 2023
UNIT 7: OUT AND ABOUT UNIT 7: OUT AND ABOUT
Lesson 1: Places to go Lesson 1: Places to go
Learn new vocabulary (Học từ vựng mới) Learn new vocabulary (Học từ vựng mới)
pool: hồ bơi aquarium: thủy cung pool: hồ bơi aquarium: thủy cung
beach: biển hotel: khách sạn beach: biển hotel: khách sạn
museum: viện bảo tàng museum: viện bảo tàng
amusement park: công viên giải trí amusement park: công viên giải trí
Where was he yesterday? He was at the aquarium Where was he yesterday? He was at the aquarium
(Anh ấy đã ở đâu hôm qua? (Anh ấy đã ở thủy cung (Anh ấy đã ở đâu hôm qua? (Anh ấy đã ở thủy cung
hôm qua) hôm qua)
Where was she yesterday? She was at the amusement Where was she yesterday? She was at the amusement
park (Cô ấy đã ở đâu hôm qua? (Cô ấy đã ở công viên park (Cô ấy đã ở đâu hôm qua? (Cô ấy đã ở công viên
hôm qua) hôm qua)
Homework: Homework:
Luyện phát âm, học thuộc từ vựng và câu Luyện phát âm, học thuộc từ vựng và câu
Viết từ và câu vào vở bài tập (mỗi câu viết 2 dòng) Viết từ và câu vào vở bài tập (mỗi câu viết 2 dòng)
The Bunny English NT Ms. Lily 0708125801 The Bunny English NT Ms. Lily 0708125801
Class: Blueberry Date: February 5th, 2023 Class: Blueberry Date: February 5th, 2023
UNIT 7: OUT AND ABOUT UNIT 7: OUT AND ABOUT
Lesson 1: Places to go Lesson 1: Places to go
Review old vocabulary and sentences (Ôn tập từ Review old vocabulary and sentences (Ôn tập từ
vựng và mẫu câu cũ) vựng và mẫu câu cũ)
pool, aquarium, beach, hotel, museum pool, aquarium, beach, hotel, museum
Where was he yesterday? He was at the aquarium Where was he yesterday? He was at the aquarium
Learn new sentences (Học mẫu câu mới) Learn new sentences (Học mẫu câu mới)
Was he at the aquarium yesterday? (Có phải anh ấy đã Was he at the aquarium yesterday? (Có phải anh ấy đã
ở thủy cung hôm qua không?) ở thủy cung hôm qua không?)
Yes, he was (Đúng vậy) Yes, he was (Đúng vậy)
Was she at the amusement park yesterday? (Có phải cô Was she at the amusement park yesterday? (Có phải cô
ấy đã ở công viên hôm qua không?) ấy đã ở công viên hôm qua không?)
No, she wasn’t. She was at the museum (Không. Cô ấy No, she wasn’t. She was at the museum (Không. Cô ấy
đã ở viện bảo tàng) đã ở viện bảo tàng)
Homework: Homework:
Luyện phát âm, học thuộc từ vựng và câu Luyện phát âm, học thuộc từ vựng và câu
Viết từ và câu vào vở bài tập (mỗi câu viết 2 dòng) Viết từ và câu vào vở bài tập (mỗi câu viết 2 dòng)

The Bunny English NT Ms. Lily 0708125801 The Bunny English NT Ms. Lily 0708125801
Class: Blueberry Date: February 5th, 2023 Class: Blueberry Date: February 5th, 2023
UNIT 7: OUT AND ABOUT UNIT 7: OUT AND ABOUT
Lesson 1: Places to go Lesson 1: Places to go
Review old vocabulary and sentences (Ôn tập từ Review old vocabulary and sentences (Ôn tập từ
vựng và mẫu câu cũ) vựng và mẫu câu cũ)
pool, aquarium, beach, hotel, museum pool, aquarium, beach, hotel, museum
Where was he yesterday? He was at the aquarium Where was he yesterday? He was at the aquarium
Learn new sentences (Học mẫu câu mới) Learn new sentences (Học mẫu câu mới)
Was he at the aquarium yesterday? (Có phải anh ấy đã Was he at the aquarium yesterday? (Có phải anh ấy đã
ở thủy cung hôm qua không?) ở thủy cung hôm qua không?)
Yes, he was (Đúng vậy) Yes, he was (Đúng vậy)
Was she at the amusement park yesterday? (Có phải cô Was she at the amusement park yesterday? (Có phải cô
ấy đã ở công viên hôm qua không?) ấy đã ở công viên hôm qua không?)
No, she wasn’t. She was at the museum (Không. Cô ấy No, she wasn’t. She was at the museum (Không. Cô ấy
đã ở viện bảo tàng) đã ở viện bảo tàng)
Homework: Homework:
Luyện phát âm, học thuộc từ vựng và câu Luyện phát âm, học thuộc từ vựng và câu
Viết từ và câu vào vở bài tập (mỗi câu viết 2 dòng) Viết từ và câu vào vở bài tập (mỗi câu viết 2 dòng)

You might also like