You are on page 1of 1

Câu 1 (1 điểm). Trong tháng 7/N, Công ty MH có chi phí khả biến là 2.400.

000 nghìn đồng,


sản lượng tiêu thụ là 2.500 sản phẩm và tỷ lệ lợi nhuận góp là 40%. Hãy xác định giá bán đơn
vị sản phẩm?
Câu 2: (4 điểm). (Đơn vị tính: 1.000 đồng):
Hãy lập dự toán phải thu khách hàng, phải trả nhà cung cấp cho Quý 3/N (chi tiết
theo tháng) của Công ty MH và nhận xét. Biết doanh thu bán hàng thu ngay tại mỗi tháng là
45%, số còn lại thu vào tháng sau; chi mua nguyên vật liệu (NVL) trả ngay tại tháng là 40%,
số còn lại trả tháng sau.
Chỉ tiêu Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9
1. Doanh thu dự kiến 16.200.000 14.580.000 18.900.000 19.440.000
2. Chi mua NVL dự kiến 2.400.000 2.160.000 2.800.000 2.880.000
Câu 3 (2 điểm).
Công ty MH đã xây dựng định mức tiêu hao NVL cho số lượng sản phẩm (SP) dự
kiến sản xuất của tháng 8 (70.000 SP) là 4kg/sp với định mức giá NVL là 10.000 đồng/kg.
Thực tế tháng 8, Công ty đã sản xuất 70.000 SP, khối lượng NVL sử dụng là 300.000 kg, đơn
giá mua NVL là 9.000 đồng/kg.
Yêu cầu: Hãy phân tích biến động chi phí NVL tháng 8 giữa thực tế so với kế hoạch và nhận
xét.
Câu 4: (3 điểm). (Đơn vị tính: 1.000 đồng):
Công ty MH dự kiến kết quả hoạt động trong tháng 9/N như sau:
- Sản lượng tiêu thụ: 72.000 SP.
- Giá bán đơn vị sản phẩm: 270
- YSX = 3.750.000 + 120.X
- YQL = 270.000 + 22,5.X
- YBH = 300.000 + 12.X
Yêu cầu:
1. Lập dự toán Báo cáo kết quả kinh doanh theo mức độ hoạt động (cột số tiền và
cột tỷ lệ) trong tháng 9/N và cho nhận xét?
2. Xác định các chỉ tiêu hòa vốn, chỉ tiêu an toàn trong tháng 9/N và cho nhận xét?

Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Đề thi được dùng tài liệu

You might also like