You are on page 1of 6

Bài tập : Tiết 46- 47- 48

Câu 1: Các nguyên tố phân nhóm chính nhóm VIIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng
là:
A. 3s2 3p5 B. 2s2 2p5 C. 4s2 4p5 D. ns2 np5
Câu2: Tính oxy hoá của các halogen giảm dần theo thứ tự sau:
A.Cl2 > Br2 >I2 >F2 B. F2 > Cl2 >Br2 >I2
C. Br2 > F2 >I2 >Cl2 D. I2 > Br2 >Cl2 >F2
Câu 3: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen
(F, Cl, Br, I )
A. Có số oxi hoá -1 trong mọi hợp chất.
B. Tạo ra hợp chất liên kết cộng hoá trị có cực với hidro.
C. Nguyên tử chỉ có khả năng thu thêm 1 e.
D. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron.
Câu 4 : Chất nào sau đây rơi vào da sẽ gây bỏng nặng ?
A. N ước clo. B. Cồn iot. C. Brom. D. Cả A, B và C.
Brom và hơi brom đều rất độc, khi brom rơi vào da sẽ gây bỏng nặng.
Câu5 : Chất nào được dùng để tráng lên phim ảnh ?
A. AgCl B. AgBr C. AgI D. AgF
Câu 6 : Nguồn nguyên liệu chính để điều chế iot là :
A. N ước biển. B. Nước ở một số hồ n ước mặn.
C. Rong biển. D. Quặng natri iotua.
Câu 7 : Trong tự nhiên, nguyên tố halogen có hàm lượng ít nhất là :
A. Flo B. Iot C. Clo D. Brom
Câu 8 : Phản ứng hoá học dùng để điều chế brom lỡ :
A. 4HBr + MnO2 t0 → Br2↑ + MnBr2 + 2H2O B. 2NaBr + Cl2 → Br2 + 2NaCl
C. 2NaBr đpnc 2Na + Br2 D. 2NaBr + 2H2O đp dd → 2NaOH + Br2 + H2
Câu 9 : Hiện t ượng xảy ra khi để bạc bromua ngoài ánh sáng :
A. Xuất hiện chất rắn màu trắng bạc, có ánh kim. B. Xuất hiện chất rắn m àu đen.
C. Xuất hiện chất lỏng m àu đỏ nâu. D. Xuất hiện hỗn hợp chất rắn và chất lỏng
màu đỏ nâu.
Câu 10 :Cho 2,24 lit halogen X2 tác dụng vừa đủ với magie thu được 9,5g MgX 2. Nguyên
tố halogen đó là:
A. flo. B. clo. C. brom. D. iot.
Câu 11: Cho 0,2 mol HCl tác dụng hoànt toàn với MnO2 thu được V lít khí X cómàu
vàng lục.Giá trị V là:
A. 1,12 B. 2,24 C. 3,36 D. 4,48

Câu 1. Tìm câu sai trong các câu sau đây.


A. Clo tác dụng với dd kiềm.
B. Clo có tính chất đặc trưng là tính khử.
C. Clo là phi kim hoạt động, là chất oxi hóa mạnh, trong 1 số pư thể hiện tính khử.
D. Có thể điều chế được hợp chất của clo, trong đó số oxi hóa của clo là –1; +1, +3, +5,
+7.
Câu 2. Clo tác dụng với chất nào dưới đây tạo muối sắt (III) clorua.
A. FeCl2 B. Fe3O4 C. FeO D. Fe2O3
Câu 3: Trong các phát biểu sau:
(a) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa.
(b) Axit flohiđric là axit yếu.
(c) Khí flo phản ứng với hidro ngay cả trong bóng tối và nhiệt độ rất thấp.
(d) Trong hợp chất, các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5, +7
(e) Tính khử của các halogenua tăng dần theo thứ tự F-, Cl-, Br-, I-.
(f) Phản ứng giữa khí flo với nước là phản ứng thuận nghịch.
Trong số các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 2.    B. 3.    C. 4.    D. 5.
Câu 4 : Trong mọi trường hợp, khi điều chế hay sử dụng khí clo đều không được để clo
thoát ra ngoaì, vì: A. khí clo rất độc. B. khí clo gây ra mưa axit.
C. khí clo làm thủng tầng ozon. D. khí clo làm ô nhiễm không khí.
Câu 5: Lá đồng khi đốt nóng có thể cháy sáng trong khí A. Khí A là:
A. CO B. Cl2 C. H2 D. N2
Câu 6: Phản ứng của khí Cl2 với H2 xẩy ra trong điều kiện:
A. Nhiệt độ thấp. B. Trong bóng tối.
C. Trong bóng tối, t thường 25 C.
o 0
D. Khi chiếu sáng.
Câu 7: Khi đưa dây sắt nóng đỏ vào bình đựng khí clo xẩy ra phản ứng sau:
A. Fe + Cl2 FeCl2 C. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3
B. 3Fe + 4Cl2 FeCl2 + 2FeCl3 D. Tất cả đều sai.
Câu 8: Nước clo có tính tẩy mầu vì các đặc điểm sau:
A. Clo tác dụng với nước tạo ra axit HCl có tính tẩy mầu.
B. Clo hấp thụ được mầu.
C. Clo tác dụng với nước tạo ra axit HClO có tính tẩy mầu.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 9 : Chất khí được dùng để diệt trùng nước sinh hoạt, nước bể bơi... là :
A. F2 B. Cl2 C. N2 D. CO2
Câu 10 : Chỉ ra nội dung sai :
A. Clo là phi kim rất hoạt động.
B. Clo là chất khử trong một số phản ứng hoá học.
C. Trong các hợp chất, clo chỉ có số oxi hoá –1.
D. Clo là chất oxi hoá mạnh.
Câu11 : Chỉ ra đâu không phải là ứng dụng của clo :
A. Xử lí nước sinh hoạt.
B. Sản xuất nhiều hoá chất hữu cơ (dung môi, thuốc diệt côn trùng, nhựa, cao su tổnghợp,
sợi tổng hợp).
C. Sản xuất NaCl, KCl trong công nghiệp.
D. Dùng để tẩy trắng, sản xuất chất tẩy trắng.
Câu 12. Chỉ ra phương trình hóa học của phản ứng sản xuất clo trong công nghiệp :
A. 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2↑ + 2H2O
B. 16HCl + 2KMnO4 → 2MnCl2 + 5Cl2↑ + 2KCl + 8H2O
C. 2NaCl + 2H2O → Cl2↑ + H2↑ + 2NaOH
D. NaCl đpnc → Na + 1/2Cl2↑
Câu 13. Khí flo không tác dụng trực tiếp với :
A. O2 và N2. B. Au và Pt. C. Cu và Fe. D. Cả A, B và C.
Câu 14. Chất nào được dùng để khắc chữ lên thủy tinh ?
A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch HF.
C. Dung dịch H2SO4 đặc. D. Dung dịch HClO4.
Câu 15. Nguyên tố được dùng trong công nghiệp sản xuất nhiên liệu hạt nhân để làm giàu
235
U là :
A. Clo. B. Flo. C. Brom. D. Iot.
Câu 16 : Chỉ ra nội dung đúng:
A. Flo là nguyên tố phi kim mạnh nhất. B. Flo là chất oxi hoá rất mạnh.
C. Flo là phi kim có tính oxi hoá mạnh. D. Cả A và B.
Câu 17 : Để sản xuất F2 trong công nghiệp, ng ười ta điện phân hỗn hợp :
A. CaF2 + 2HF nóng chảy. B. 3NaF + AlF3 nóng chảy.
C. KF + 2HF nóng chảy. D. AlF3 + 3HF nóng chảy.
Câu 18 : Cho các chất : O2, F2, Cl2. Chất chỉ có tính oxi hoá là:
A. O2 B. F2 C. Cl2 D. Cả A, B và C.
Câu 19: Chỉ ra phát biểu sai :
A. Nước clo là dung dịch của khí clo trong nước.
B. Nước flo là dung dịch của khí flo trong nước.
C. Nước iot là dung dịch của iot trong nước.
D. Nước brom là dung dịch của brom trong nước.
Câu 20 : Chỉ ra nội dung sai :
A. Iot tan nhiều trong nước, tạo ra dung dịch gọi là nước iot
B. Nước iot tạo với hồ tinh bột một chất có m àu xanh. -> trắng
C. Nước iot là thuốc thử nhận biết hồ tinh bột.
D. Hồ tinh bột là thuốc thử nhận biết iot.
Câu 21 : Muối iot là muối ăn được trộn thêm một lượng nhỏ :
A. I2 B. NaI C. KI D. CaI2
Câu 22 : Trong các chất sau, dung dịch đặc của chất nào không có hiện tượng bốc khói ?
A. HCl B. HI C. HBr D. HF
Câu 23 : Halogen nào không được điều chế từ nước biển ?
A. Flo và clo. B. Flo và brom C. Flo và iot. D. Brom và clo.
Câu 24 : Để điều chế iot, ng ười ta phơi rong biển, đốt thành tro, ngâm tro trong nước,
gạn lấy dung dịch đem cô cho đến khi phần lớn muối nào lắng xuống ?
A. Clorua. B. Iotua. C. Sunfat. D. Cả A v à C.

Câu 25 : Chỉ ra đâu không phải là ứng dụng của brom ?


A. Dùng để sản xuất một số dẫn xuất của hiđrocacbon nh ư C2H5Br, C2H4Br2 trong công
nghiệp dược phẩm.
B. Sản xuất NaBr dùng làm thuốc chống sâu răng.
C. Sản xuất AgBr dùng để tráng lên phim ảnh.
D. Các hợp chất của brom được dùng nhiều trong công nghiệp dầu mỏ, nông nghiệp,
phẩm nhuộm...
Câu 26 : Khói xuất hiện trong phản ứng giữa bột nhôm và bột iot (xúc tác H2O) là :
A. AlI3 B. I2 C. Al2O3 D. I2O
Câu 27: Chất chỉ có tính oxi hóa là
A. F2 B. Cl2 C. Br2 D. I2
Câu 28:Hãy chỉ ra mệnh đề không chính xác
A. Tất cả các hiđro halogenua khi tan vào nước đều cho dung dịch axit.
B. Các halogen (từ F2 đến I2) tác dụng trực tiếp với hầu hết các kim loại.
C. Tất cả muối AgX (X là halogen) đều không tan.
D. Tất cả các hiđro halogenua đều tồn tại ở thể khí, ở điều kiện thường.
Câu29. Chỉ ra câu sai trong các câu phát biểu sau:
A. Flo là nguyên tố có độ âm điện lớn nhất.                    B. Flo là nguyên tố bền nhất
C. Flo là phi kim hoạt động hóa học mạnh nhất.             
D. Flo là chất oxi hóa mạnh nhất.                  
Câu 30: Tính oxi hoá của các halogen giảm dần theo thứ tự:
A. Br2, F2; I2, Cl2. B. F2; Br2; I2; Cl2. C. F2; Cl2; Br2; I2. D. Cl2, Br2; I2; F2.
Câu 31: Theo chiều từ F, Cl, Br, I giá trị độ âm điện:
A. Tăng dần. B. Giảm dần.C. Không có quy luật chung. D. Không thay đổi.
Câu 32: Trong phòng thí nghiệm, khí clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa hợp
chất nào sau đây:
A. HCl. B. KMnO4, KClO3, MnO2 C. KCl. D. NaClO.
Câu 33: Tên gọi đúng của NaClO là: A. Natriclorua. B. Natriclorat.
C. Natrihipoclorơ. D. Natrihipoclorit.
Bài tâp
Câu 1:cho 0,2 mol HCl tác dụng hoàn toàn với KMnO4, thu được V lít khí X.Giả trị V là:
A.2.24 B. 1,4 C. 1,12 D.3,36
Câu2 : Sục khí clo dư vào dung dịch chứa các muối NaBr và NaI đến phản ứng hoàn toàn
ta thu được 1,17 gam NaCl. Số mol cua hỗn hợp muối ban đầu là:
A. 0,01 mol. B. 0,015 mol. C. 0,02 mol. D. 0,025 mol.

Câu 3: Cho 1,12 lít khí clo (ở đktc) vào dd NaOH 1M. Sau khi phản ứng kết thúc, thể
tích dd NaOH cần dùng là:
A. 0,1 lít B. 0,15 lít C. 0,12 lít D. 0,3 lít.

Bài 4. Cho 0,012 mol Fe và 0,02 mol Cl2 tham gia phản ứng với nhau. Khối lượng muối
thu được là:
A. 4,34 g. B. 3,90 g. C. 1,95 g. D. 2,17 g.

Bài 5. Cho 1,12 lít halogen X2 tác dụng vừa đủ với kim loại đồng, thu được 11,2 gam
CuX2. Nguyên tố halogen đó là:
A. Iot. B. Flo. C. Clo. D. Brom.

Bài 6. Cho 10,8 gam một kim loại M tác dụng với khí clo thấy tạo thành 53,4 gam muối
clorua kim loại. Xác định tên kim loại M.
A. Na. B. Fe. C. Al. D. Cu.
Bài 7. Cho m gam đơn chất halogen X2 tác dụng với Mg dư thu được 19g muối. Cũng m
gam X2 cho tác dụng với Al dư thu được 17,8g muối. X là
A. Flo. B. Clo. C. Iot. D. Brom.

Bài 8. Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA (phân
nhóm chính nhóm II) tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H2 (ở
đktc). Hai kim loại đó là
A. Ca và Sr. B. Sr và Ba. C. Mg và Ca. D. Be và Mg.

You might also like