Professional Documents
Culture Documents
D. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng mà không bị biến đổi sau phản ứng
Câu 2: EC đã phân loại enzym thành mấy loại theo phản ứng mà chúng xúc tác?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 4: Enzym một thành phần có đặc điểm nào sau đây?
1
Câu 5: Vùng cấu trúc không gian đặc biệt của enzim chuyên liên kết với cơ chất
được gọi là?
Câu 6: Phương trình tổng quát cơ chế hoạt động của enzym?
A. Enzym là chất xúc tác sinh học được tạo ra ở tế bào có bản chất là protein
B. Enzym có hoạt tính mạnh, xúc tác cho các phản ứng hóa sinh ở trong tế bào
D. Trung tâm hoạt động của enzim chỉ tương thích với loại cơ chất do nó xúc
tác
Câu 8: Vai trò xúc tác của enzym cho các phản ứng là?
2
Câu 10: Khi nhiệt độ môi trường vượt quá nhiệt độ tối ưu của enzym sẽ như thế
nào?
Câu 11: Chất ức chế cạnh tranh có tác dụng ức chế hoạt động của enzym là do?
D. Có cấu tạo giống cơ chất, cạnh tranh với cơ chất trên trung tâm hoạt động
enzyme
Câu 12: Thuyết giải thích tính đặc hiệu “ tương đối” của enzym?
A. Michaelis-Menten
B. Chìa khóa và ổ khóa
C. Mô hình cảm ứng không gian
D. Vận động
A. Protein
B. Lipit
C. Polisaccarit
D. Axit nucleic
Câu 14: Năng lượng hoạt hóa càng lớn thì tốc độ phản ứng?
A. Càng nhanh
B. Càng chậm
C. Không đổi
D. Dừng lại
Câu 15: Nồng độ enzym càng tăng thì hoạt tính enzym?
3
A. Càng tăng
B. Càng giảm
C. Tăng đến một mức tối ưu sẽ bão hòa
D. Không thay đổi
HẾT