You are on page 1of 2

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ I HÓA 8

I. NỘI DUNG CẦN NHỚ: CHƯƠNG I


1. Chất – Nguyên tử. Nguyên tố hoá học
2. Đơn chất - Hợp chất. Phân tử
3. Công thức hóa học. Hoá trị
(YÊU CẦU THUỘC LÒNG HÓA TRỊ CỦA CÁC NGUYÊN TỐ VÀ NHÓM NGUYÊN TỐ )
II. LUYỆN TẬP
Câu 1. Cho CTHH của một số chất: CaCO 3, O2, MgCl2, H2, Ag, NaOH. Trong đó
có:
A. 3 đơn chất và 3 hợp chất B. 5 đơn chất và 1 hợp chất
C. 2 đơn chất và 4 hợp chất D. 1 đơn chất và 5 hợp chất
Câu 2: Đơn chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học?
A. Từ 2 nguyên tố B. Từ 3 nguyên tố
C. Từ 4 nguyên tố trở lên D. Từ 1 nguyên tố
Câu 3. Vật thể tự nhiên là
A. Cây cối B. Bóng đèn
C. Bàn học D. Tranh vẽ.
Câu 4. Những chất nào trong dãy những chất dưới đây chỉ chứa những chất tinh
khiết?
A. Nước biển
B. Nước sông
C. Đường kính
D. Không khí
Câu 5. Kí hiệu hóa học của kim loại magie là:
A. mG. B. mg. C. MG. D. Mg.
Câu 6. Nguyên tử có cấu tạo bởi các loại hạt:
A. Electron, proton B. Electron, proton, C. Nơtron, electron D. Proton, nơtron
nơtron
Câu 7. Cách hợp lí nhất để tách muối từ nước biển là:
A. Lọc B. Chưng cất
C. Bay hơi D. Để yên để muối lắng xuống gạn đi
Câu 8. Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử cùng loại có cùng số hạt
A. electron ở lớp vỏ. B. proton và nơtron.
C. proton trong hạt nhân. D. nơtron trong hạt nhân.
Câu 9. Chất nào sau đây là hợp chất?
A. H2. B. FeCl3. C. Mg D. Cl2.
Câu 10. Hóa trị của Kali là
A. II B. III C. IV D. I
Câu 11. Kí hiệu hóa học của nguyên tố bạc là
A. Fe B.  Ca C.  Zn   D.  Ag
Câu 12. Tính chất nào của chất trong số các chất sau đây có thể biết được bằng
cách quan sát trực tiếp mà không phải dùng dụng cụ đo hay làm thí nghiệm?
A. Màu sắc. B. Tính tan trong nước.
C. Khối lượng riêng. D. Nhiệt độ nóng chảy.
Câu 13. Cho dãy các cụm từ sau, dãy nào dưới đây chỉ chất?
A. Bàn ghế, tủ sách.              B. Bột đồng, nước cất.
C. Bút chì, thước kẻ. D. Than đá, chảo gang.
Câu 14. Hợp chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học?
A. Từ 1 nguyên tố B. Từ 3 nguyên tố
C. Từ 2 nguyên tố trở lên D. Từ 2 nguyên tố
Câu 15. Viết 4H2 nghĩa là
A. Bốn phân tử Hiđro .    B. Bốn nguyên tố Hiđro .  
C. Bốn nguyên tử Hiđro D. Bốn đơn chất Hiđro
Câu 16. Cho nguyên tố Cacbon có nguyên tử khối là 12 đvC, Natri là 23 đvC.
Nguyên tử nào nặng hơn?
A. C nặng hơn Na
B. C nhẹ hơn Na
C. C bằng Na
D. C nặng gấp đôi Na
Câu 17. Công thức hóa học đúng của Al hoá trị III với nhóm (SO4) hóa trị II là:
A.AlSO4             B.AL2(SO4)3              C. Al2(SO4)3              D. Al3(SO4)2              
Câu 18. Biết hóa trị của Clo (Cl) là I. Vậy hóa trị của Fe trong hợp chất FeCl3 là
A. I. B. II. C. III. D. IV.
Câu 19: Phân tử khối của hợp chất Fe2O3 là:
A.115 B. 160 C. 112 D.104
Câu 20: Cho các chất như sau: CO2, BaSO4 , SO2, Na, Na2O . Số đơn chất là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

You might also like