Professional Documents
Culture Documents
Đề ôn tập giữa kì 1
Đề ôn tập giữa kì 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5, 0 điểm) Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu
sau rồi ghi vào giấy làm bài.
Câu 1. Kết quả của phép nhân 3x(x – 2) là:
A. 3x2 + 6x B. 2x2 - 6x C. 3x2 - 6x D. 3x2 - 2x
Câu 2. Kết quả của phép nhân (x +3)(x - 2) là:
A. x2 +2x +6 B. x2 + 3x - 6 C. x2 + x + 6 D. x2 + x - 6
Câu 3. Khai triển (x – 3)2 = ?
A. x2 – 6x + 9 B. (x – 3) (x + 3) C. x2 – 3x + 9 D. 3x – 9
Câu 4: Khai triển (x – y) bằng:
2
A. x2 + y2 B. (y – x)2 C. y2 – x2 D. x2 – y2
Câu 5: Tính (3x + 2)(3x – 2) bằng:
A. 3x2 + 3 B. 3x2 – 4 C. 9x2 + 4 D. 9x2 – 4
Câu 6. Giá trị của biểu thức (x – 2)(x + 2x + 4) tại x = 2 là:
2
A. 0 B. - 16 C. - 14 D. 2
Câu 7. Kết quả phân tích đa thức 2x - 1 - x thành nhân tử là:
2
A. B. C. D.
Câu 15. Trục đối xứng của hình thang cân là:
A. Đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh bên của hình thang cân.
B. Đường chéo của hình thang cân.
C. Đường thẳng vuông góc với hai đáy của hình thang cân.
D. Đường thẳng đi qua trung điểm hai đáy của hình thang cân.
II. PHẦN TỰ LUẬN (5, 0 điểm)
Bài 1 (1.25đ):
a/ b/ x2 + 2x – y2 + 1
Bài 3 (2,5) Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A đến BD. Gọi M,
N theo thứ tự là trung điểm của AH và DH.
a) Chứng minh MN // AD;
b) Gọi I là trung điểm của BC. Chứng minh tứ giác BMNI là hình bình hành;
c) Tính .
ĐỀ 2
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm). Hãy chọn đáp án đúng:
Câu 1. Kết quả của phép nhân 3x(2x + 1) bằng:
A. 6x + 3 B. 6x2 + 3x C. 6x2 + 3 D. 5x2 + 3x
Câu 2. Kết quả phép nhân ( x - 2 )(x + 3) là
A. x2 + x - 6. B. x2 + x + 6 C. x2 - x - 6 D. x2 - x + 6
Câu 3. Dạng khai triển của hằng đẳng thức a2 - b2 là:
A. (a + b)(a - b) B. a2 + 2ab + b2 C. a2 - 2ab + b2 D. (a - b)(a - b)
Câu 4. Phân tích đa thức 5x – 5 thành nhân tử, ta được:
A. 5(x - 0) B. 5(x - 5) C. 5x D. 5(x - 1)
Câu 5. Phân tích đa thức thành nhân tử được kết quả là:
A. B.
C. D.
Câu 6. Kết quả của phép chia 6xy : 2x là:
A. 12x2y B. 3y C. xy D. 3
Câu 7. Rút gọn biêủ thức 3x(x - 1) - 2x2 + 4x ta được:
A. 2x2 - x B. 2x2 + x C. x2 - x D. x2 + x
Câu 8. Kết quả của phép chia (20x2y - 7xy) : 5xy là:
C 9cm D
A.15cm B.12cm C.7,5cm D. 4,5cm
Câu 12. Trong các hình sau, hình nào chỉ có một trục đối xứng?
A. Tam giác đều B. Đường tròn C. Hình bình hành D. Hình thang cân
Câu 13. Cho hình bên, ta có: M
P
Q
C. M v à N đối xứng nhau qua K. D. P v à Q đối xứng nhau qua S N
Câu 14. Trong các hình sau đây hình nào có tâm đối xứng?
A. Tứ giác B. Hình bình hành C. Hình thang D. Hình thang cân
Câu 15. Khẳng định nào sau đây là hình bình hành?
A. Tứ giác có các góc đối bằng nhau..
B. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau.
C. Tứ giá có hai góc đối bằng nhau.
D. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau.
Câu 16. Khẳng định nào sau đây là hình chữ nhật?
A. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau.
B. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau.
C. Hình thang có một góc vuông.
D. Hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau.
ĐỀ SỐ 4.
a) 3x(x – 2) +4(x – 2) = 0 b)
a) b)
Câu 2 (1,5 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
a) b)
c)
Câu 3 (3,0 điểm).
1) Tìm x, biết:
a) b)
2) Tính nhanh:
Câu 4 (3,0 điểm). Cho hình bình hành ABCD có E, F theo thứ tự là trung điểm của AB, CD.
a) Tứ giác DEBF là hình gì? Vì sao?
b) Chứng minh rằng các đường thẳng AC, BD, EF đồng quy tại một điểm.
c) Gọi giao điểm của AC với DE và BF theo thứ tự là M và N. Chứng minh rằng M và N
đối xứng nhau qua O.
A
Câu 5 (1,0 điểm)
Để đo khoảng cách giữa hai điểm B và C bị ngăn bởi một
cái hồ nước, người ta đóng các cọc ở vị trí A, B, C, M, N như B
C
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án mà
em cho là đúng.
Câu 1: x2 – 2 xy + y2 bằng:
A) x2 + y2 B) (x - y)2 C) y2 – x2 D) x2 – y2
Câu 2: Phân tích đa thức 7x – 14 thành nhân tử, ta được:
A. B. C. D.
A. B. C.
D.
Câu 4: Đơn thức 9x2y3z chia hết cho đơn thức nào sau đây:
A) 3x3yz B) 4xy2z2 C) - 3xy2 D) 5xyz2
Câu 5:Thực hiện phép nhân x(x + 2) ta được:
C. 2x + 2
A. B. D.
Câu 6: Giá trị của biểu thức (x + 4x + 4) tại x = - 2 là:
2
A) - 16 B) 0 C) - 14 D) 2
Câu 7: Một tam giác có cạnh đáy bằng 12cm. Độ dài đường trung bình của tam giác đó là đó là:
A. 3 cm B. 4 cm C.6 cm D. 8 cm
Câu 8: Độ dài hai đáy của một hình thang lần lượt là 3cm và 7cm, thì độ dài đường trung bình
của hình thang đó bằng:
A. 10 cm B. 5cm C. 4cm D. 2cm
Câu 9: Tổng số đo bốn góc của một tứ giác bằng:
A. 900 B. 1800 C. 2700 D. 3600
Câu 10: Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là:
A. Hình thang cân B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình thoi
Câu 11: Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc là:
A. Hình chữ nhật B. Hình thoi C. Hình thang cân D. Hình thang
Câu 12: Tứ giác có một cặp cạnh đối song song là hình:
A. Hình bình hành B. Hình thoi C. Hình chữ nhật D. Hình thang
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp
B C A C C B C B D A B D
án
II. Tự luận (7 điểm)
0,25
Theo gt, R, S, T, V theo thứ tự là trung điểm của MN,
NP, PQ, QN nên:
RS là đường trung bình của ∆MNP và TV là đường 0,25
trung bình của ∆MQP.
⇒ RS // TV (cùng song song với MP) (1)
RV là đường trung bình của ∆MNQ, TS là đường 0,25
trung bình của ∆NPQ
⇒ RV // TS (cùng song song với NQ) (2)
Từ (1) và(2) suy ra RSTV là hình bình hành. 0,25
D E 0,25
Câu 6(1đ):
B C
M
Ta có : (gt) 0,25
( vì MD ¿ AB tại D)
0,25
( vì ME ¿ AC tại E) 0,25
Suy ra : Tứ giác ADME là hình chữ nhật
Câu 7(1đ):
Ta có:
0,25
= 0,25
= 0,25
= 0,25
=
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
B A A D D B D C B C C D C B A B