You are on page 1of 160

B GIÁO D C VÀ ĐÀO TẠO

DỰ ÁN PHÁT TRIỂN
V GIÁO D C TRUNG HỌC
GIÁO D C TRUNG HỌC GIAI ĐOẠN 2

TÀI LI U TẬP HU N
T CH C HOẠT Đ NG TR I NGHI M SÁNG TẠO
KHOA HỌC KĨ THUẬT VÀ CU C THI KHOA HỌC KĨ
THUẬT DÀNH CHO HỌC SINH TRUNG HỌC
(Tài li u lưu hành n i b )

Hà N i, tháng 8 năm 2015


M CL C

TT N i dung Trang
Tình hình ho t đ ng nghiên c u khoa h c và Cu c thi khoa
1 h c kĩ thu t dành cho h c sinh trung h c nh ng năm qua vƠ 1
đ nh h ớng th i gian tới
2 H ớng d n th c hi n m t d án khoa h c kĩ thu t 20
H ớng d n ch m thi Cu c thi khoa h c kĩ thu t dƠnh cho
3 51
h c sinh trung h c
Quy trình tổ ch c Cu c thi khoa h c kĩ thu t c p tỉnh/thƠnh
4 55
ph qua "Tr ng h c kết n i"
Thông t s 38/2012/TT-BGDĐT ngƠy 02 tháng 11 năm
5 2012 Ban hƠnh Quy chế thi nghiên c u khoa h c, k thu t 101
c p qu c gia h c sinh trung h c c s và trung h c phổ thông
Công văn 3162/BGDĐT-GDTrH ngƠy 24 tháng 6 năm 2015
về vi c h ớng d n triển khai ho t đ ng nghiên c u khoa h c
6 119
vƠ tổ ch c Cu c thi khoa h c k thu t c p qu c gia h c sinh
trung h c năm h c 2015-2016
7 PH L C 1: M t s ph ng pháp sáng t o khoa h c k thu t 129
8 PH L C 2: Quy trình th c hi n d án khoa h c k thu t 139
9 PH L C 3: M t s ph ng pháp nghiên c u khoa h c 147

1
TÌNH HÌNH HO TăĐ NG NGHIÊN C U KHOA H C VÀ
CU C THI KHOA H CăKƾăTHU T DÀNH CHO H C SINH TRUNG
H C NH NGăNĔMăQUAăVẨăĐ NHăH NG TH I GIAN T I

I. Nh ng k t qu đưăđ tăđ c
Từ năm 2013, hƠng năm B GDĐT tổ ch c Cu c thi khoa h c kĩ thu t
c p qu c gia dƠnh cho h c sinh trung h c. Sau 3 năm tổ ch c Cu c thi, ho t
đ ng nghiên c u khoa h c c a h c sinh trong tr ng trung h c đư đ t đ c
nh ng kết qu đáng khích l . S l ng h c sinh tham gia nghiên c u khoa h c
kĩ thu t ngƠy cƠng nhiều, thể hi n qua s l ng đ n v tham gia vƠ s d án d
thi c p qu c gia trong nh ng năm vừa qua:
- Năm 2013: 44 đ n v , 150 d án, 15 lĩnh v c;
- Năm 2014: 55 đ n v , 300 d án, 15 lĩnh v c;
- Năm 2015: 64 đ n v , 385 d án, 15 lĩnh v c.
Cu c thi đư t o đ c s phát triển m nh mẽ c a ho t đ ng nghiên c u khoa
h c trong các tr ng phổ thông; thu hút đ c s quan tơm, h ng ng vƠ h tr
c a nhiều tr ng đ i h c, vi n nghiên c u, các tổ ch c khoa h c công ngh . Đến
nay, Cu c thi đư tr thƠnh m t ho t đ ng th ng niên, sơn ch i trí tu c a h c
sinh trung h c, đáp ng đ c yêu cầu c a đổi mới giáo d c vƠ đƠo t o. Có thể
đánh giá chung về nh ng kết qu b ớc đầu c a Cu c thi nh sau:
1.Giáo dục pểổ tểônỂ tronỂ nểữnỂ năm qua đã kểẳnỂ địnể đ ợc vị trí của
mình v cônỂ tác pểát ểiện bồi d ỡnỂ ểọc sinể Ểiỏi nỂểiên cứu kểoa ểọc nói
riênỂ và đã b ớc đầu có đ ợc nểữnỂ kết quả b ớc đầu kểá quan trọnỂ ểội nểập
quốc tế
Bên c nh tiềm năng sáng t o c a h c sinh Vi t Nam đư đ c khẳng đ nh qua
s thƠnh công c a các em trong các kì thi Olympic qu c tế hƠng năm, các Cu c thi
khoa h c, kĩ thu t c p tỉnh vƠ Cu c thi khoa h c, kĩ thu t c p qu c gia dƠnh cho
h c sinh trung h c đư thu hút đ c ngƠy cƠng nhiều h n h c sinh tham gia. Từ vi c
xác đ nh đề tƠi đến quá trình triển khai nghiên c u đề tƠi cho th y nhiều em đư th c
s có phẩm ch t vƠ năng l c nghiên c u khoa h c. Nhiều Ủ t ng sáng t o c a các
em đư đ c hi n th c hóa vƠ gi i quyết nhiều v n đề n y sinh trong th c ti n.

2
Liên t c trong 4 cu c thi Intel ISEF Hoa Kỳ vừa qua, h c sinh Vi t
Nam đư khẳng đ nh kh năng nghiên c u khoa h c, kĩ thu t tầm qu c tế: đo t
01 gi i Nh t năm 2012, 02 gi i T năm 2013, 02 gi i T vƠ 01 gi i Đặc bi t
năm 2014, 01 gi i T vƠ 01 gi i Đặc bi t năm 2015. Đơy lƠ kết qu đáng t hƠo
vì s d án đo t gi i c a Cu c thi hƠng năm chỉ chiếm kho ng 25% tổng s d
án d thi. Ban tổ ch c Intel ISEF đánh giá cao vi c Vi t Nam đư phát đ ng r ng
rãi công tác nghiên c u khoa h c vƠ tổ ch c Cu c thi Khoa h c k thu t dƠnh
cho h c sinh trung h c hƠng năm với hƠng ngƠn h c sinh tham gia. Đơy lƠ tiền
đề quan tr ng để từng b ớc Vi t Nam nơng ch t l ng công tác nghiên c u
khoa h c nói chung vƠ các d án d thi qu c gia, qu c tế nói riêng. Kết qu d
thi c a Vi t Nam trong nh ng năm qua gi ổn đ nh, lƠ m t trong s d ới 50%
các n ớc có gi i hƠng năm.
2. Cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp tỉnh đã thu hút được lực lượng đông đảo
học sinh, các thầy cô giáo, các nhà khoa học ở địa phương và ngày càng quy mô
và có sức lan tỏa lớn, không phân biệt vùng, miền với các điều kiện khác nhau
Cu c thi góp phần thể hi n s quan tơm c a các c p đ a ph ng, nơng
cao ch t l ng c a vi c d y h c các nhƠ tr ng, đặc bi t lƠ h c sinh đư m nh
d n v n d ng kiến th c, kĩ năng đư đ c h c ng d ng vƠo th c ti n đ i s ng
s n xu t, khoa h c k thu t, t o ra nh ng s n phẩm khoa h c ph c v h c t p vƠ
nuôi d ỡng Ủ t ng sáng t o. Đơy lƠ cu c thi r t có Ủ nghĩa đ i với l a tuổi h c
sinh, với nhƠ tr ng phổ thông trung h c. Cu c thi đư thu hút đ c s quan tơm
c a đông đ o các b c ph huynh, các nhƠ khoa h c tham gia giúp đỡ về khoa
h c, k thu t vƠ tƠi chính, t o đ ng l c m nh mẽ cho các em h c sinh h c t p,
nghiên c u, nuôi d ỡng vƠ phát triển, biến các ớc m , Ủ t ng khoa h c thƠnh
các s n phẩm hi n th c.
3. Cuộc thi khoa học kỹ thuật đã mở ra một hướng mới nâng cao chất lượng
giáo dục phổ thông trong việc phát triển phẩm chất và năng lực học sinh, tạo điều
kiện cho các nhà quản lý giáo dục mở rộng quan điểm giáo dục mới phù hợp với
thời đại.
- Đ i với h c sinh, nghiên c u khoa h c k thu t khuyến khích các em
quan tơm đến các v n đề c a cu c s ng, liên h kiến th c h c đ c tr ng phổ
thông với th c tế sinh đ ng c a thế giới t nhiên vƠ xư h i, rèn luy n k năng

3
v n d ng kiến th c tổng h p đư h c để gi i quyết các v n đề th c ti n, đ nh
h ớng nghề nghi p cho các em sau nƠy.
- Đ i với các c quan qu n lỦ vƠ các nhƠ tr ng, ho t đ ng nghiên c u
khoa h c, k thu t c a các em h c sinh đư góp phần t o l p đ c m i liên h ,
đ a các nhƠ khoa h c cùng các phòng thí nghi m c a các tr ng đ i h c, các
vi n nghiên c u về gần với các tr ng phổ thông, t o điều ki n để các nhƠ khoa
h c đầu ngƠnh c a các tr ng đ i h c, các vi n nghiên c u gặp gỡ các em h c
sinh phổ thông, h ớng d n các em tìm tòi, sáng t o trong nghiên c u khoa h c
vƠ truyền lửa cho thế h sau, qua đó th c hi n m t cách sinh đ ng ph ng chơm
c a giáo d c hi n đ i: h c đi đôi với hƠnh, lỦ thuyết gắn liền với th c ti n, kết
h p giáo d c nhƠ tr ng, giáo d c gia đình vƠ giáo d c xư h i. Ho t đ ng nƠy
cũng góp phần tăng c ng liên thông gi a giáo d c phổ thông với giáo d c đ i
h c; góp phần h ớng nghi p cho h c sinh phổ thông.
II.ăNh ngăđi măcònăh năch
1. Về nhận thức
Mặc dù ho t đ ng nghiên c u khoa h c c a h c sinh đư có nh ng b ớc
phát triển m nh mẽ trong nh ng năm qua nh ng m t b ph n cán b qu n lí,
giáo viên vƠ cha mẹ h c sinh ch a nh n th c đầy đ về vai trò c a nghiên c u
khoa h c đ i với vi c đổi mới giáo d c theo đ nh h ớng phát triển năng l c vƠ
phẩm ch t c a h c sinh. Vì thế, m t s đ n v chỉ chú tr ng đầu t cho m t s
h c sinh tham gia nghiên c u với m c tiêu d thi c p qu c gia mƠ ch a chú
tr ng tổ ch c r ng rưi ho t đ ng nghiên c u khoa h c c a h c sinh trong các
nhƠ tr ng.
Cũng vì nh n th c ch a đúng nên m t s cha mẹ h c sinh đư "đầu t " cho
con em mình nghiên c u chỉ với m c đích lƠ đ c d thi c p qu c gia hay qu c
tế, để đ c tuyển thẳng vƠo đ i h c hoặc d dƠng h n trong vi c tìm kiếm c h i
du h c n ớc ngoƠi. Vi c nƠy đư lƠm sai l ch đ ng c nghiên c u c a các em vƠ
vô hình chung lƠm cho h c sinh có nh n th c không đúng đắn về ho t đ ng
nghiên c u khoa h c.
2. Về công tác tổ chức
- Mặc dù Cu c thi đư đ c tổ ch c hằng năm nh ng m t s đ a ph ng
còn ch a ch đ ng trong vi c triển khai ho t đ ng nghiên c u khoa h c c a h c

4
sinh, ch a huy đ ng đ c đông đ o h c sinh tham gia nghiên c u để t o đ c
nhiều d án để l a ch n cho cu c thi c p tỉnh. Có đ n v ch a tổ ch c cu c thi
c p tỉnh mƠ chỉ l a ch n m t s d án để cử đi tham d Cu c thi c p qu c gia.
- Vi c th c hi n các yêu cầu về tổ ch c Cu c thi c p qu c gia c a m t s
đ a ph ng còn h n chế, nh t lƠ về các quy đ nh th c hi n trên website c a
Cu c thi, d n đến nh ng sai sót về thông tin c a h c sinh cũng nh ch m tr về
th i gian, gơy khó khăn cho công vi c chung.
- Công tác theo dõi, h tr , kiểm tra, giám sát, đánh giá kết qu triển khai
ho t đ ng khoa h c vƠ cu c thi khoa h c kĩ thu t các đ a ph ng ch a có điều
ki n th c hi n đầy đ , k p th i.
- Quy trình thẩm đ nh vƠ đánh giá các d án d thi c a h c sinh v n còn
nh ng điểm ph i tiếp t c c i tiến; vi c đánh giá năng l c th c s c a h c sinh
trong quá trình th c hi n d án còn gặp khó khăn.
3. Về nội dung các dự án
Đ i chiếu với các tiêu chí đánh giá d án khoa h c kĩ thu t c a Intel
ISEF, các d án c a h c sinh Vi t Nam còn tồn t i m t s h n chế nh sau:
- Vi c nghiên c u tổng quan còn h n chế, d n tới cơu h i/v n đề nghiên
c u ch a đ c xác đ nh m t cách rõ rƠng, c thể trong m i quan h với nh ng
nghiên c u mới nh t trong vƠ ngoƠi n ớc. Vì v y có nh ng đề tƠi đư không xác
đ nh đ c t ng minh điểm mới so với nh ng đề tƠi cùng lĩnh v c đư đ c công
b . Cũng vì ch a đầu t nghiên c u t t về tổng quan nên h c sinh ch a đề xu t
đ c nh ng Ủ t ng mới vƠ vì thế nhiều d án d thi mới chỉ đ t m c đ "c i
tiến", ch a thể hi n đ c s sáng t o về mặt khoa h c hay kĩ thu t. M t s d án
còn "nhầm" lĩnh v c đăng kí d thi, thể hi n vi c xác đ nh v n đề/cơu h i
nghiên c u ch a rõ rƠng về mặt khoa h c.
- Vi c l p kế ho ch nghiên c u c a m t s d án ch a đ c th c hi n m t
cách khoa h c, thể hi n vi c hoƠn thƠnh các Biểu m u c a Cu c thi ch a
chuẩn xác về mặt n i dung cũng nh th i gian th c hi n; cũng vì thế mƠ ch t
l ng nghiên c u còn h n chế.
- Vi c ghi chép các minh ch ng vƠ lí gi i về quá trình nghiên c u, bao
gồm vi c xác đ nh v n đề nghiên c u, l a ch n gi i pháp gi i quyết v n đề vƠ
quá trình th c thi gi i pháp để gi i quyết v n đề… còn h n chế, thể hi n vi c
5
lúng túng khi ph i tr l i các cơu h i d ng "T i sao l i lƠm thế nƠy mƠ không
lƠm thế kia?".
- Cách trình bƠy kết qu nghiên c u c a nhiều d án còn r p khuôn, nặng
về hình th c. Nhiều b n báo cáo d án còn có c u trúc nh lƠ m t lu n văn, lu n
án, trình bƠy dƠi dòng về c s lí lu n nh ng không lƠm b t đ c v n đề nghiên
c u vƠ điểm mới, sáng t o c a đề tƠi. Vi c trình bƠy poster cũng nh vi c tr l i
ph ng v n c a m t s h c sinh còn h n chế, ch a sáng t o, linh ho t.
III.ăM tăs ănguyênănhơnăc aăh năch
1. Công tác tuyên truyền nơng cao nh n th c c a h c sinh, gia đình h c
sinh, nhƠ tr ng vƠ xư h i còn h n chế. Vi c triển khai ho t đ ng nghiên c u
khoa h c c a m t s đ a ph ng mới m c đ phát đ ng phong trƠo, còn thiếu
kế ho ch triển khai vƠ tổ ch c các ho t đ ng c thể để lôi cu n h c sinh tham
gia, qua đó phát hi n vƠ bồi d ỡng nh ng Ủ t ng khoa h c, nh ng h c sinh có
có lòng say mê vƠ kh năng nghiên c u khoa h c.
2. Năng l c vƠ quy trình h ớng d n h c sinh nghiên c u khoa h c c a
m t s nhƠ tr ng, giáo viên còn h n chế, ch a t o c h i để h c sinh phát huy
tính tích c c, t l c vƠ sáng t o trong vi c đề xu t vƠ th c thi Ủ t ng sáng t o
khoa h c kĩ thu t, thể hi n vi c ch a h ớng d n h c sinh xơy d ng kế ho ch
nghiên c u để phê duy t tr ớc khi tiến hƠnh nghiên c u. M t s giáo viên
h ớng d n ch a nắm đ c nh ng quy đ nh c a Cu c thi, kể c Tiêu chí đánh giá
d án d thi. Trong quá trình h ớng d n, giáo viên ch a yêu cầu h c sinh th c
hi n đầy đ các yêu cầu về hồ s d thi, thể hi n qua vi c hoƠn thƠnh vƠ n p các
Biểu m u m t cách chính xác vƠ đúng h n. M t s d án còn nặng “bóng dáng”
c a ng i h ớng d n từ Ủ t ng đến vi c trình bƠy kết qu nghiên c u.
3. Kh năng tìm tòi vƠ tham kh o các tƠi li u khoa h c chuyên ngƠnh c a
c giáo viên vƠ h c sinh còn h n chế, nh t lƠ vi c tìm vƠ nghiên c u các tƠi li u
bằng tiếng Anh trên m ng, d n tới có nh ng d án đ c th c hi n có thể trùng
lặp hoặc đư l c h u so với nh ng nghiên c u đư đ c công b n ớc ngoƠi.
4. Điều ki n về c s v t ch t, thiết b d y h c, phòng thí nghi m ph c v
cho ho t đ ng nghiên c u khoa h c c a h c sinh trong các tr ng phổ thông còn
thiếu th n, ch a đồng b .

6
5. S gắn kết gi a tr ng phổ thông với các tr ng cao đẳng, đ i h c,
vi n nghiên c u, các tổ ch c khoa h c công ngh (s khoa h c vƠ công ngh ;
Liên hi p các h i khoa h c-k thu t, các doanh nghi p khoa h c công ngh ; các
trung tơm nghiên c u, th c nghi m khoa h c - k thu t; ...) trong quá trình tổ
ch c cho h c sinh nghiên c u còn ch a chặt chẽ vƠ th ng xuyên.
Các tr ng phổ thông ch a tranh th đ c nhiều nguồn l c c a các
tr ng đ i h c, vi c nghiên c u, các c s khoa h c công ngh về ng i h ớng
d n, các nhƠ khoa h c chuyên ngƠnh, c s v t ch t, thiết b , phòng thí nghi m,
kinh phí... cho ho t đ ng nghiên c u khoa h c c a h c sinh.
6. C chế, chính sách dƠnh cho ho t đ ng nghiên c u khoa h c c a h c
sinh nh kinh phí, chế đ đưi ng cho giáo viên lƠm công tác h ớng d n h c sinh
nghiên c u khoa h c còn ch a đầy đ vƠ đồng b , ch a t o đ c đ ng l c bên
trong cho c giáo viên vƠ h c sinh trong ho t đ ng nghiên c u khoa h c kĩ thu t.
IV.ăNh ngăquyăđ nhăm iăc aăIntelăISEFăc năápăd ngăchoăCu căthi
1. H ớng dẫn Kế hoạch nghiên cứu/Tóm tắt dự án
Kế ho ch nghiên c u c a t t c các d án ph i bao gồm:
a) Lí do ch n đề tƠi: Mô t ngắn g n tóm tắt c s khoa h c c a v n đề
nghiên c u vƠ gi i thích t i sao v n đề đó quan tr ng trong khoa h c. Nếu có
thể, gi i thích về b t kì tác đ ng xư h i nƠo c a v n đề nghiên c u.
b) Phát biểu gi thuyết khoa h c, cơu h i nghiên c u, m c tiêu kĩ thu t,
kết qu mong đ i. Chúng đ c d a trên lí do đư mô t trên nh thế nƠo?
c) Mô t chi tiết Ph ng pháp nghiên c u vƠ các Kết lu n:
- Tiến trình: mô t chi tiết tiến trình vƠ thiết kế thí nghi m (th c nghi m),
bao gồm ph ng pháp thu th p s li u. Chỉ mô t cho d án c a mình nghiên
c u, không bao gồm công vi c đ c th c hi n b i ng i h ớng d n hay c a
nh ng ng i khác.
- R i ro vƠ an toƠn: Xác đ nh b t kì r i ro tiềm năng nƠo có thể vƠ nh ng
c nh báo an toƠn cần thiết.
- Phơn tích d li u: Mô t tiến trình sẽ sử d ng để phơn tích d li u/kết
qu để tr l i cơu h i nghiên c u hay gi thuyết khoa h c.

7
d) TƠi li u tham kh o: Li t kê t i thiểu 5 tƠi li u tham kh o chính. Nếu kế
ho ch nghiên c u có sử d ng đ ng v t có x ng s ng, m t trong các tƠi li u
tham kh o đó ph i lƠ tƠi li u về b o v đ ng v t.
NgoƠi ra, tùy vƠo n i dung d án nghiên c u, cần ph i trình bƠy rõ về các
v n đề có liên quan nh : đ ng v t có x ng s ng; các tác nhơn sinh h c nguy
hiểm; các v n đề thông tin về con ng i...
2. Các lĩnh vực khoa h c
STT Lƿnhăv c Lƿnhăv c chuyên sâu
1 Hành vi; Tế bào; M i liên h vƠ t ng tác với môi tr ng
Khoa h c
t nhiên; Gen và di truyền; Dinh d ỡng vƠ tăng tr ng;
đ ng v t
Sinh lí; H th ng và tiến hóa;…
2 Khoa h c xã Điều d ỡng và phát triển; Tâm lí; Tâm lí nh n th c; Tâm
h i và hành vi lí xã h i và xã h i h c;…
3 Hóa-Sinh phân tích; Hóa-Sinh tổng h p; Hóa-Sinh-Y;
Hóa Sinh
Hóa-Sinh c u trúc;…
4 Y Sinh và Chẩn đoán; Điều tr ; Phát triển và thử nghi m d c li u;
khoa h c S c D ch t h c; Dinh d ỡng; Sinh lí h c và B nh lí h c;…
kh e
5 Sinh h c tế Sinh lí tế bào; Gen; Mi n d ch; Sinh h c phân tử; Sinh
bào và phân h c thần kinh;…
tử
6 Hóa phân tích; Hóa h c trên máy tính; Hóa môi tr ng;
Hóa h c
Hóa vô c ; Hóa v t li u; Hóa h u c ; Hóa LỦ;…
7 Sinh h c trên Kĩ thu t Y sinh; D c lí trên máy tính; Sinh h c mô hình
máy tính và trên máy tính; Tiến hóa sinh h c trên máy tính; Khoa h c
Sinh -Tin thần kinh trên máy tính; Gen;…
8 Khoa h c Khí quyển; Khí h u; nh h ng c a môi tr ng lên h
Trái đ t và sinh thái; Đ a ch t; N ớc;…
Môi tr ng
9 H th ng Vi điều khiển; Giao tiếp m ng và d li u; Quang h c;
nhúng C m biến; Gia công tín hi u;…
10 Năng l ng: Nhiên li u thay thế; Năng l ng hóa th ch; Phát triển
Hóa h c nhiên li u tế bào và pin; V t li u năng l ng mặt tr i;…
8
11 Năng l ng: Năng l ng th y đi n; Năng l ng h t nhơn; Năng l ng
V t lí mặt tr i; Năng l ng nhi t; Năng l ng gió;…
12 Kĩ thu t hƠng không vƠ vũ tr ; Kĩ thu t dân d ng; C khí trên
Kĩ thu t c máy tính; Lí thuyết điều khiển; H th ng v n t i mặt đ t; Kĩ
khí thu t gia công công nghi p; Kĩ thu t c khí; H th ng hàng
h i;…
13 Xử lí môi tr ng bằng ph ng pháp sinh h c; Khai thác
Kĩ thu t môi
đ t; Kiểm soát ô nhi m; Qu n lí ch t th i và tái sử d ng;
tr ng
Qu n lí nguồn n ớc;…
14 V t li u sinh h c; G m và Th y tinh; V t li u composite;
Khoa h c
Lí thuyết và tính toán; V t li u đi n tử, quang và từ; V t
v t li u
li u nano;Pô-li-me;…
15 Đ i s ; Phân tích; R i r c; Lý thuyết Game và Graph;
Toán h c
Hình h c và Tô pô; Lý thuyết s ; Xác su t và th ng kê;…
16 Vi trùng và kháng sinh; Vi sinh ng d ng; Vi khuẩn; Vi
Vi Sinh
sinh môi tr ng; Kháng sinh tổng h p; Vi-rút;…
17 Thiên văn h c vƠ Vũ tr h c; V t lí nguyên tử, phân tử và
quang h c; Lý - Sinh; V t lí trên máy tính; V t lí thiên
V t lí và
văn; V t li u đo; Từ, Đi n từ vƠ Plasma; C h c; V t lí
Thiên văn
h t c b n và h t nhân; Quang h c; La-de; Thu phát sóng
đi n từ; L ng tử máy tính; V t lí lí thuyết;…
18 Nông nghi p; M i liên h vƠ t ng tác với môi tr ng t
Khoa h c
nhiên; Gen và sinh s n; Tăng tr ng và phát triển; B nh lí
Th c v t
th c v t; Sinh lí th c v t; H th ng và tiến hóa;…
19 Rô b t và Máy sinh h c; Lí thuyết điều khiển; Rô b t đ ng l c;…
máy thông
minh
20 Phần mềm Thu t toán; An ninh máy tính; C s d li u; H điều
h th ng hành; Ngôn ng l p trình;…

9
3. Quy tọình đánh giá dự án
a) Đánể Ểiá qua tểẩm địnể ểồ sơ
Theo quy đ nh c a Intel ISEF, tr ớc khi di n ra Cu c thi t i thiểu 30
ngƠy, t t c h c sinh có d án d thi ph i đăng kí tƠi kho n trên m ng, khai đầy
đ thông tin cá nhơn. H c sinh lƠ nhóm tr ng ph i n p t t c các Biểu m u
theo quy đ nh, trong đó bắt bu c ph i n p: Phiếu phê duy t d án, Phiếu h c
sinh kèm theo Kế ho ch nghiên c u đư đ c hoƠn thi n, các Phiếu khác theo
yêu cầu c a từng lo i d án, Tóm tắt d án (250 từ).
H i đồng đánh giá khoa h c (Ban giám kh o) xem xét r t kĩ hồ s c a từng
d án, nh t lƠ các Phiếu bắt bu c ph i có theo n i dung nghiên c u c a d án.
Thông qua vi c thẩm đ nh hồ s , các giám kh o đư có thể đánh giá t ng
đ i đầy đ các n i dung chính c a d án theo các tiêu chí đánh giá, đồng th i
phát hi n đ c nh ng v n đề cần lƠm rõ về quá trình th c hi n nghiên c u c a
h c sinh để chuẩn b các cơu h i ph ng v n t i poster. M i thông tin trong Phiếu
phê duy t d án đều lƠ đ i t ng để giám kh o ph ng v n h c sinh nh :
- Vai trò c a ng i b o tr lƠ gì? Có nh h ng thế nƠo tới công vi c
nghiên c u c a h c sinh?
- Thông tin về c quan nghiên c u chuyên ngƠnh n i h c sinh th c hi n
thí nghi m? Các trang thiết b đ c sử d ng trong nghiên c u? Vai trò c a nhƠ
khoa h c chuyên ngƠnh trong nghiên c u c a h c sinh? Th i điểm vƠ th i gian
th c hi n các thí nghi m nghiên c u... Nh ng thông tin nƠy cần ph i khớp với
sổ tay khoa h c c a h c sinh, minh ch ng cho quá trình th c hi n nghiên c u
c a m i cá nhơn h c sinh.
- Hồ s nghiên c u, sổ tay khoa h c, vi c tr l i các cơu h i về quá trình
nghiên c u cho phép giám kh o đánh giá đ c năng l c th c s c a h c sinh.
b) PểỏnỂ vấn ểọc sinể
- M i d án có từ 10 đến 12 giám kh o. Th i gian dƠnh cho vi c ph ng
v n h c sinh t i các poster lƠ 1 ngƠy, bắt đầu từ 08h00 đến 17h00. M i giám
kh o đến ph ng v n hoƠn toƠn đ c l p nhau vƠ ph i hoƠn thƠnh Phiếu điểm
ngay trong ngƠy, n p Phiếu điểm cho th kí tr ớc khi h p Tiểu ban.
- Phiếu điểm đ c thiết kế để nh p điểm t đ ng bằng máy scan.

10
- M i giám kh o đ c phơn công ch m m t s d án vƠ khi h p Tiểu ban
chỉ đ c phát biểu Ủ kiến về các d án mƠ mình đ c phơn công ch m.
- Sau khi xếp các gi i Nh t, Nhì, Ba, T , m i tiểu ban chỉ đề cử 01 d án
xu t sắc nh t lĩnh v c.
- Các gi i c a toƠn cu c thi đ c ch n từ 20 d án xu t sắc nh t c a 20
lĩnh v c d thi.
- Các đ n v đăng kí trao gi i đặc bi t đ c cử ng i vƠo ph ng v n h c
sinh đồng th i với các giám kh o ch m gi i chính th c c a cu c thi.
V.ăNh ngăđi măm iăc nănh năm nhăđ iăv iăCu căthiăc păqu căgia
Trong d th o Ch ng trình giáo d c phổ thông tổng thể, nghiên c u
khoa h c k thu t đ c đ a thƠnh m t ho t đ ng t ch n dƠnh cho h c sinh từ
lớp 8 đến lớp 12 nhằm khuyến khích h c sinh trung h c nghiên c u, sáng t o
khoa h c, công ngh , k thu t và v n d ng kiến th c đư h c vào gi i quyết nh ng
v n đề th c ti n cu c s ng; góp phần hình thành và phát triển cho h c sinh các
phẩm ch t trung th c, t tr ng, t tin, có tinh thần v t khó, ch p hành k lu t và
pháp lu t,...; các năng l c phát hi n và gi i quyết v n đề, sáng t o, t h c, giao
tiếp, h p tác, tính toán, công ngh thông tin ậ truyền thông,...
Từ vi c phơn tích, đánh giá nh ng kết qu đ t đ c, nh ng điểm còn h n
chế, nguyên nhơn c a nh ng h n chế; yêu cầu vƠ đ nh h ớng về các gi i pháp
nhằm nơng cao ch t l ng Cu c thi khoa h c kĩ thu t dƠnh cho h c sinh trung
h c trong th i gian tới, B GDĐT th c hi n các gi i pháp nhằm nơng cao ch t
l ng ho t đ ng nghiên c u khoa h c vƠ Cu c thi khoa h c kĩ thu t dành cho
h c sinh trung h c nh sau:
1. Tăng c ng tuyên truyền để nơng cao nh n th c c a cán b qu n lí,
giáo viên, h c sinh, cha mẹ h c sinh vƠ toƠn xư h i về m c đích, Ủ nghĩa c a
ho t đ ng nghiên c u khoa h c kĩ thu t c a h c sinh, nhằm t o đ ng c đúng
đắn cho h c sinh nghiên c u khoa h c vƠ tham gia Cu c thi khoa h c kĩ thu t
c p qu c gia, tránh s đầu t quá m c c a ng i lớn trong quá trình th c hi n
các d án d thi c a h c sinh, lƠm h n chế s sáng t o c a h c sinh, đồng th i
có nh h ng tiêu c c đến s hình thƠnh vƠ phát triển phẩm ch t c a h c sinh.

11
2. H n chế các d án t p thể có biểu hi n “d a d m”, “ăn theo” bằng cách
quy đ nh có s phơn bi t m c đ đóng góp khác nhau vƠo kết qu nghiên c u
c a ng i th nh t (nhóm tr ng) vƠ ng i th hai.
3. Kiểm soát quá trình th c hi n d án c a h c sinh bằng cách quy đ nh rõ
trách nhi m phê duy t, xác nh n c a ng i b o tr , ng i h ớng d n, c quan
h tr h c sinh nghiên c u d án, H i đồng thẩm đ nh khoa h c c p tỉnh trong
hồ s d thi c a h c sinh:
- M i d án d thi có 01 giáo viên trung h c b o tr , có thể đồng th i lƠ
ng i h ớng d n, do th tr ng c s giáo d c trung h c có h c sinh d thi ra
quyết đ nh cử. Ng i b o tr ph i kí phê duy t Kế ho ch nghiên c u tr ớc khi
h c sinh tiến hƠnh nghiên c u (Phiếu phê duy t d án).
- NgoƠi ng i b o tr do th tr ng c s giáo d c trung h c cử, d án d
thi có thể có thêm ng i h ớng d n khoa h c lƠ các nhƠ khoa h c chuyên ngƠnh
thu c các tr ng đ i h c, vi n nghiên c u, c s khoa h c công ngh . Tr ng
h p d án có nhƠ khoa h c chuyên ngƠnh tham gia h ớng d n thì ph i có xác
nh n c a nhƠ khoa h c chuyên ngƠnh đó (Phiếu xác nh n c a nhƠ khoa h c
chuyên ngành).
- Tr ng h p d án có n i dung nghiên c u đ c th c hi n t i c quan
nghiên c u nh tr ng đ i h c, vi n nghiên c u, c s khoa h c công ngh ph i có
xác nh n c a c quan nghiên c u đó (Phiếu xác nh n c a c quan nghiên c u).
4. Quy đ nh chặt chẽ quy trình ch m thi để đánh giá m t cách chính xác
năng l c th c s c a h c sinh. C thể lƠ trong quá trình ch m thi, các tiêu chí
ch m d án đ c xem xét, đánh giá d a trên kết qu nghiên c u vƠ chỉ cho điểm
sau khi đư xem xét, đ i chiếu với các minh ch ng khoa h c về quá trình nghiên
c u đ c thể hi n trong các phiếu quy đ nh trong hồ s d thi vƠ sổ tay nghiên
c u khoa h c c a h c sinh.
5. Quy đ nh chỉ nh ng thí sinh đo t gi i Nh t t i vòng thi lĩnh v c có kh
năng trình bƠy bằng tiếng Anh mới đ c tham gia vòng thi toƠn cu c. T i vòng
thi toƠn cu c, thí sinh trình bƠy d án vƠ tr l i cơu h i c a giám kh o bằng
tiếng Anh.
6. Quy đ nh chặt chẽ về trách nhi m vƠ tiêu chí l a ch n giám kh o c a
Cu c thi c p qu c gia, đ m b o ch n đ c giám kh o có phẩm ch t vƠ năng l c

12
t t, đáp ng yêu cầu c a Cu c thi; giám kh o ch m thi vòng toƠn cu c ph i đáp
ng về năng l c tiếng Anh chuyên ngƠnh để ph ng v n thí sinh bằng tiếng Anh.
7. HoƠn thi n thêm trang m ng "Tr ng h c kết n i" để tổ ch c vƠ qu n lí
quá trình triển khai ho t đ ng nghiên c u khoa h c tr ng trung h c; tổ ch c
Cu c thi c p tỉnh; đăng kí, n p hồ s d thi c p qu c gia; thẩm đ nh hồ s d thi
c a h c sinh, với s tham gia giám sát, qu n lí đ c phơn c p theo đ n v
tr ng, phòng GDĐT, s GDĐT vƠ quyền theo dõi, giám sát cao nh t lƠ B
GDĐT để đ m b o tiết ki m, hi u qu trong công tác tổ ch c Cu c thi, đồng
th i đ m b o s công khai, minh b ch c a Cu c thi
VI.ă Nh ngă v nă đ ă đặtă raă choă vi că nơngă caoă ch tă l ngă nghiênă c uă
khoaăh căkỹăthu tăvƠăcu căthiăkhoaăh căkỹăthu tăh căsinhătrungăh c
1. Cần phơn tích, đánh giá về các d án khoa h c kĩ thu t c a h c sinh
trong nh ng năm vừa qua để lƠm rõ nh ng mặt đư đ t đ c, nh ng điểm còn
h n chế, từ đó xác đ nh nh ng đ nh h ớng nhằm nơng cao ch t l ng khoa h c,
đáp ng đ c yêu cầu c a trình đ phát triển khoa h c trên thế giới.
2. Nhằm đ nh h ớng c thể h n cho h c sinh trong vi c l a ch n h ớng
nghiên c u vƠ xác đ nh đ c v n đề nghiên c u, các nhƠ tr ng, giáo viên, các
nhƠ khoa h c cần quan tơm, giúp đỡ h c sinh tìm hiểu về nh ng v n đề khoa
h c, kĩ thu t đang đ c đặt ra, đang đ c thế giới quan tơm, tìm hiểu sơu về các
h ớng nghiên c u thu c các lĩnh v c khoa h c vƠ m c đ yêu cầu c a kết qu
nghiên c u trong vƠ ngoƠi n ớc.
3. Các nhƠ tr ng, giáo viên vƠ h c sinh cần ch đ ng liên h với các
tr ng đ i h c, vi n nghiên c u vƠ các tổ ch c khoa h c công ngh để tìm hiểu
về nh ng h ớng nghiên c u đang triển khai trong các tr ng đ i h c, vi c
nghiên c u; tranh th s h tr c a các tổ ch c khoa h c công ngh về: cán b
h ớng d n khoa h c, tham gia các đề tƠi khoa h c kĩ thu t, c s v t ch t, thiết
b , phòng thí nghi m...;
4. Các giáo viên vƠ các nhƠ khoa h c tham gia h ớng d n h c sinh nghiên
c u khoa h c cần ph i xác đ nh quy trình h p lí vƠ sử d ng đúng các ph ng
pháp h ớng d n h c sinh nghiên c u khoa h c kĩ thu t, nhằm phát huy cao nh t
t t l c, sáng t o c a h c sinh.

13
5. Đổi mới quy trình đánh giá d án khoa h c kĩ thu t c a h c sinh theo
h ớng tăng c ng trách nhi m gi i trình c a cá nhơn từng giám kh o. Kết h p
đánh giá qua hồ s vƠ nh t kí khoa h c với ph ng v n tr c tiếp, nhằm đánh giá
chính xác năng l c c a từng h c sinh.
6. Xác đ nh vƠ th c thi nh ng gi i pháp h u hi u nhằm nơng cao ch t
l ng nghiên c u khoa h c kĩ thu t c a h c sinh trong tr ng phổ thông cũng
nh ch t l ng c a Cu c thi khoa h c kĩ thu t dƠnh cho h c sinh trung h c:
- Đ a ho t đ ng tr i nghi m sáng t o khoa h c kĩ thu t c a h c sinh tr
thƠnh m t thƠnh phần chính th c trong ch ng trình giáo d c phổ thông, bồi
d ỡng cho h c sinh ph ng pháp nghiên c u khoa h c;
- Tăng c ng t p hu n, bồi d ỡng để nơng cao năng l c nghiên c u khoa
h c c a giáo viên, đồng th i qua đó nơng cao năng l c cho giáo viên về ph ng
pháp h ớng d n h c sinh nghiên c u khoa h c. Trong các tr ng đ i h c s
ph m, ph i th c hi n nguyên tắc gắn nghiên c u khoa h c với đƠo t o, qua đó
t o đ c m t đ i ngũ giáo viên phổ thông mới có năng l c nghiên c u khoa h c
vƠ h ớng d n h c sinh nghiên c u khoa h c;
- Tiếp t c đ ng viên các c s giáo d c đ i h c, vi n nghiên c u h tr
h c sinh về chuyên môn, ng i h ớng d n khoa h c, c s v t ch t, thiết b ,
phòng thí nghi m cho h c sinh nghiên c u khoa h c;
- Khuyến khích các doanh nghi p, các tổ ch c khoa h c, công ngh l a
ch n các s n phẩm nghiên c u c a h c sinh để đầu t , phát triển thƠnh các s n
phẩm có thể s n xu t đ i trƠ vƠ đ a vƠo sử d ng trong th c ti n;
- Xơy d ng m ng l ới c u h c sinh Intel ISEF trong n ớc vƠ giới thi u
với các tổ ch c qu c tế để các em có môi tr ng giao l u, chia sẻ, h tr nhau
trong nghiên c u khoa h c. Đồng th i có gi i pháp theo dõi quá trình h c t p,
nghiên c u c a các h c sinh sau khi đ t gi i t i Cu thi KHKT c p qu c gia.
VII.ăTráchănhi măc aăcácăc păqu nălỦ,ăcácăđ aăph ngăvƠăcácăc ăs ă
giáoăd căđ iăh c,ăcácăc ăs ănghiênăc u
1. Đối với sở/ịhòng GDĐT
1.1. Tổ ch c tuyên truyền r ng rưi m c đích, Ủ nghĩa c a công tác nghiên
c u khoa h c k thu t c a h c sinh trung h c vƠ các quy đ nh, h ớng d n c a

14
B GDĐT về Cu c thi đến cán b qu n lỦ, giáo viên, h c sinh, cha mẹ h c sinh
vƠ c ng đồng xư h i.
1.2. Trên c s quy chế vƠ các quy đ nh, h ớng d n về Cu c thi hằng năm,
s GDĐT chỉ đ o các phòng GDĐT, các c s giáo d c trung h c l p kế ho ch, tổ
ch c triển khai công tác nghiên c u khoa h c k thu t c a h c sinh phù h p với
điều ki n th c tế c a đ n v , đặc điểm c a đ a ph ng, đ i t ng h c sinh, ch ng
trình, n i dung d y h c c a c s giáo d c. Trong quá trình triển khai, các đ n v
cần quan tâm tổ ch c m t s ho t đ ng sau:
a) Tổng kết, đánh giá các ho t đ ng nghiên c u khoa h c k thu t c a h c
sinh; biểu d ng, khen th ng h c sinh và cán b h ớng d n có thành tích trong
công tác nghiên c u khoa h c k thu t c a h c sinh năm h c cũ; phát đ ng phong
trƠo nghiên c u khoa h c k thu t và tham gia Cu c thi năm h c mới;
b) Tổ ch c h i th o, t p hu n bồi d ỡng cho cán b qu n lỦ, giáo viên vƠ
h c sinh về các quy đ nh, h ớng d n về Cu c thi, công tác tổ ch c triển khai
ho t đ ng, ph ng pháp nghiên c u khoa h c k thu t; t o các điều ki n để h c
sinh, giáo viên tham gia nghiên c u khoa h c k thu t vƠ triển khai áp d ng kết
qu nghiên c u vƠo th c ti n;
c) Khai thác hi u qu tiềm l c c a đ i ngũ giáo viên hi n có, đặc bi t là
giáo viên có năng l c và kinh nghi m nghiên c u khoa h c k thu t, giáo viên đư
h ớng d n h c sinh nghiên c u khoa h c k thu t, giáo viên đư th c hi n đề tài
nghiên c u khoa h c k thu t s ph m ng d ng; đ a n i dung h ớng d n h c
sinh nghiên c u khoa h c k thu t vào sinh ho t c a tổ/nhóm chuyên môn; giao
nhi m v cho giáo viên trao đổi, th o lu n về nh ng v n đề th i s , nh ng v n đề
n y sinh từ th c ti n trong các buổi h c, các buổi sinh ho t lớp, chƠo c , ngo i
khóa để đ nh h ớng, hình thƠnh Ủ t ng về d án nghiên c u c a h c sinh;
1.3. Xây d ng c chế ph i h p với các c s giáo d c đ i h c, cao đẳng;
các vi n và trung tâm khoa h c công ngh ; s khoa h c và công ngh ; Liên hi p
các H i Khoa h c và K thu t; ĐoƠn thanh niên c ng s n Hồ Chí Minh tỉnh/thành
ph (qua hình th c k văn b n h p tác trách nhi m); các nhƠ khoa h c; cha mẹ
h c sinh trong vi c h ớng d n vƠ đánh giá các d án khoa h c c a h c sinh; t o
điều ki n về c s v t ch t, thiết b cho h c sinh nghiên c u khoa h c k thu t và
tham gia Cu c thi.

15
1.4. Căn c vƠo các quy đ nh, h ớng d n về Cu c thi c a B GDĐT, các
đ n v d thi tổ ch c cu c thi khoa h c k thu t dành cho h c sinh THCS và
THPT đ a ph ng phù h p với điều ki n th c tế; ch n cử và tích c c chuẩn b
các d án tham gia Cu c thi. Trong quá trình tổ ch c cu c thi khoa h c k thu t
đ a ph ng, cần chú ý gắn kết với các cu c thi dành cho h c sinh trung h c nh : thi
Ủ t ng sáng t o; thi v n d ng kiến th c liên môn để gi i quyết các tình hu ng th c
ti n; thi hùng bi n tiếng Anh; thi thí nghi m th c hành; thi tin h c trẻ không
chuyên; thi sáng t o k thu t thanh thiếu niên vƠ nhi đồng;…
1.5. Hi u tr ng phơn công giáo viên h ớng d n h c sinh nghiên c u
khoa h c k thu t. Giáo viên h ớng d n h c sinh nghiên c u khoa h c k thu t
đ c tính gi m s tiết d y trong th i gian h ớng d n v n d ng theo quy đ nh t i
điểm c, điểm d, kho n 2, điều 11 thông t s 28/2009/TT-BGDĐT ngƠy
21/10/2009 về quy đ nh chế đ làm vi c với giáo viên phổ thông để có th i gian
cho vi c nghiên c u, h ớng d n h c sinh, đi th c tế, th c hành, xây d ng báo
cáo, chuẩn b và tham d Cu c thi;... Đ i với giáo viên có đóng góp tích c c và
có h c sinh đ t gi i trong cu c thi khoa h c k thu t thì có thể đ c xem xét
nơng l ng tr ớc th i h n, đ c u tiên xét đi h c t p nơng cao trình đ , đ c
xét tặng gi y khen, bằng khen vƠ u tiên khi xét tặng các danh hi u khác.
Cán b gi ng d y các tr ng đ i h c, cao đẳng, vi n, h c vi n tham gia
h ớng d n h c sinh nghiên c u khoa h c k thu t đ c v n d ng chế đ chính
sách hi n hành đ i với h ớng d n sinh viên nghiên c u khoa h c k thu t.
1.6. Có chế đ u tiên, khuyến khích phù h p cho nh ng h c sinh đ t gi i
cu c thi khoa h c k thu t c p c s .
2. Đối với cơ sở giáo ḍc đại h c; các viện và tọung tâm khoa h c công
nghệ, sở khoa h c và công nghệ, các nhà khoa h c
- Tích c c tham gia h tr các ho t đ ng nghiên c u khoa h c k thu t
c a h c sinh trung h c nh : cử các nhà khoa h c, các gi ng viên tham gia h ớng
d n h c sinh nghiên c u, th c hành thí nghi m; tham gia các h i đồng xét gi i,
các ho t đ ng t p hu n; t o điều ki n cho h c sinh sử d ng các phòng thí
nghi m để th c hi n các đề tài nghiên c u;
- H tr triển khai cu c thi khoa h c k thu t c p đ a ph ng vƠ qu c gia;

16
- Đề xu t các chính sách khuyến khích các nhà khoa h c, gi ng viên tham
gia h tr ho t đ ng nghiên c u khoa h c, kĩ thu t c a h c sinh trung h c nh :
tính gi nghiên c u khoa h c cho các gi ng viên tham gia h ớng d n h c sinh,
u tiên các đề tài c p c s có s tham gia c a h c sinh trung h c;
- Đề xu t các chính sách khuyến khích h c sinh trung h c tham gia nghiên
c u khoa h c, kĩ thu t nh : u tiên tuyển thẳng, trao phần th ng, h c bổng cho
h c sinh đ t gi i.
3. Đối với các nhà tọ ờng
- Cần nh n th c rằng, nghiên c u khoa h c k thu t c a h c sinh lƠ m t
trong nh ng ho t đ ng tr i nghi m sáng t o, góp phần quan trong vƠo vi c đổi
mới ph ng pháp d y h c, kiểm tra đánh giá, h ớng tới hình thƠnh vƠ phát triển
năng l c cho h c sinh;
- Tổ ch c d y h c chuyên đề Nghiên c u khoa h c (Nh m t ho t đ ng
tr i nghi m sáng t o, có thể thay cho giáo d c nghề phổ thông?)
- ThƠnh l p H i đồng t v n khoa h c;
- ThƠnh l p Cơu l c b nghiên c u khoa h c k thu t vƠ có c chế h tr
về pháp lỦ vƠ điều ki n để các cơu l c b nƠy ho t đ ng;
- Tổ ch c cu c thi Ủ t ng khoa h c;
- Các Ủ t ng đ c l a ch n đều đ c khuyến khích triển khai nghiên c u;
T o môi tr ng thu n l i cho ho t đ ng nghiên c u khoa h c k thu t;
H tr khai thác các nguồn l c xư h i.
4. Đối với giáo viên
- Thiết kế các bƠi h c theo đ nh h ớng tìm tòi nghiên c u (theo các
ph ng pháp d y h c tích c c nh : ph ng pháp "BƠn tay nặn b t", "D y h c
d a trên d án", "D y h c khoa h c d a trên tìm tòi - nghiên c u", "D y h c
gi i quyết v n đề"..., hình thƠnh các k năng nghiên c u cho h c sinh;
- Chú tr ng tính ng d ng th c ti n trong m i bƠi d y;
- Kết h p với các giáo viên khác xơy d ng các ch đề d y h c tích liên môn;
- T o tơm thế tho i mái, ch p nh n các suy nghĩ khác bi t vƠ khuyến
khích h c sinh nêu v n đề, đặt cơu h i nghiên c u;

17
- Nh y bén trong phát hi n vƠ hoƠn thi n Ủ t ng nghiên c u từ nh ng
cơu h i, phát biểu, thắc mắc c a h c sinh;
Là hi n thơn c a ng i lƠm nghiên c u, nắm v ng đ c các d án nghiên
c u trong các cu c thi hƠng năm.
5. Đối với h c sinh
- Tuyên truyền, giáo d c để h c sinh nh n th c rằng: Nghiên c u khoa
h c lƠ m t ph ng pháp h c t p t t nh t (t l c, ch đ ng, tích c c, khoa h c,
h ng thú, say mê);
- Kích thích tính tò mò khoa h c, rèn luy n thói quen quan sát, đặt cơu
h i, không ch p nh n nh ng điều còn m hồ;
- Nắm v ng các ph ng pháp nghiên c u khoa h c vƠ tuơn th các
ph ng pháp trong quá trình nghiên c u;
- M nh d n vƠ t tin trao đổi, h i, tìm kiếm các nguồn l c h tr trong
su t quá trình th c hi n đề tƠi;
- T mình th c hi n các đề tƠi nghiên c u trên c s đ nh h ớng, tr giúp
từ thầy cô, nhƠ tr ng, vƠ xư h i./.
CÂU H I TH O LU N
1. Đ i chiếu với n i dung báo cáo tổng kết chung c a B GDĐT, anh (ch )
có thể đánh giá m c đ đ t đ c, nh ng mặt còn tồn t i, nguyên nhân c a nh ng
tồn t i khi tổ ch c cu c thi nghiên c u khoa h c k thu t cho h c sinh trung h c
c a tỉnh (thành ph ) mình. Trên c s đó, đề xu t các gi i pháp nâng cao ch t
l ng ho t đ ng nghiên c u khoa h c k thu t cho h c sinh trung h c năm 2016?
2. S GDĐT đ a ph ng đư có nh ng ho t đ ng nƠo để thay đổi nh n
th c; nơng cao năng l c giáo viên; khuyến khích, đ ng viên nhƠ tr ng; huy
đ ng nguồn l c xã h i thúc đẩy ho t đ ng nghiên c u khoa h c k thu t dành
cho h c sinh trung h c?
3. Li t kê nh ng thu n l i, khó khăn khi triển khai ho t đ ng nghiên c u
khoa h c k thu t dành cho h c sinh trung h c t i tr ng anh (ch ) đang công
tác; các đề xu t với S , B GDĐT?
4. Kinh nghi m khai thác các nguồn l c xã h i (con ng i, tƠi chính, c
s v t ch t…) h tr ho t đ ng nghiên c u khoa h c k thu t t i tr ng anh ch
đang công tác?

18
5. Ph ng pháp vƠ hình th c tổ ch c d y h c tr ng trung h c cần thay
đổi nh thế nƠo để thúc đẩy ho t đ ng nghiên c u khoa h c k thu t dành cho
h c sinh trung h c?
6. Ho t đ ng nghiên c u khoa h c k thu t có thể phát triển các năng l c,
phẩm ch t c a h c sinh nh thế nào?
7. Ho t đ ng ch m thi vòng c p tỉnh đ c tổ ch c nh thế nƠo; đánh giá m c
đ phù h p với quy chế c a cu c thi; đề xu t nh ng điều chỉnh cho năm 2016?
8. Li t kê nh ng quy đ nh và yêu cầu mới c a cu c thi khoa h c k thu t
c p Qu c gia năm 2016?

19
H NG D NTH C HI N
M TD ÁN KHOA H CăKƾăTHU T

M t d án khoa h c kĩ thu t là m t nghiên c u đ c l p c a m t cá nhân


hoặc m t nhóm về m t ch đề khoa h c nƠo đó vƠ đem l i nh ng kết qu nh t
đ nh trong khoa h c hoặc ng d ng trong th c ti n. Th c hi n m t d án khoa
h c kĩ thu t sẽ trang b cho h c sinh nh ng kĩ năng c a m t nhà khoa h c th c
s vƠ c h i tích lũy kiến th c khoa h c c a nhân lo i. Các d án k thu t
th ng khác với hầu hết các d án khoa h c. M c tiêu c a d án kĩ thu t là xây
d ng m t thiết b hoặc thiết kế m t h th ng để gi i quyết m t v n đề. M c tiêu
c a d án máy tính lƠ để gi i quyết m t v n đề bằng cách viết m t ch ng trình
máy tính hay thiết kế m t h th ng máy tính.
I. Cácăb c th c hi n m t d án khoa h c kƿăthu t
1. Đối với một dự án khoa h c
1.1. Xác định câu hỏi nghiên cứu
- L a ch n m t ch đề. Thu hẹp ch đề bằng cách xem xét nh ng tr ng
h p đặc bi t.
- Tiến hành nghiên c u tổng quan và viết d th o đề c ng nghiên c u.
-Nêu m t gi thuyết khoa h c hoặc nêu m c đích nghiên c u.
1.2. Kế hoạcể và pể ơnỂ pểáp nỂểiên cứu
-Xây d ng kế ho ch nghiên c u/thiết kế thí nghi m.
- Yêu cầu phê duy t d án (điền các m u phiếu và xin ch ký phê duy t).
- Viết báo cáo nghiên c u tổng quan.
1.3. Thực hiện kế hoạch nghiên cứu
- Thu th p tài li u và thiết b thí nghi m; xây d ng th i gian biểu trong
phòng thí nghi m.
- Tiến hành thí nghi m. Ghi l i các d li u đ nh l ng vƠ đ nh tính.
- Phân tích d li u, áp d ng các ph ng pháp th ng kê thích h p.
- Lặp l i thí nghi m, khi cần thiết, nhằm tri t để khám phá nh ng v n đề.
- Đ a ra m t kết lu n.
20
- Viết báo cáo thí nghi m.
- Viết tóm tắt báo cáo.
1.4. Trình bày kết quả nghiên cứu
- Ghi l i các hình nh để giới thi u d án.
- Làm bài thuyết trình về d án tr ớc giáo viên và/hoặc các b n cùng lớp.
- Thiết kế poster để giới thi u d án t i cu c thi khoa h c kĩ thu t.
2. Đối với một dự án kĩ thuật hoặc máy tính
2.1. Xác định vấn đ nghiên cứu
- Xác đ nh nhu cầu hoặc tiếp nh n yêu cầu.
2.2. Thiết kế và pể ơnỂ pểáp
- Phát triển các tiêu chuẩn thiết kế.
- Th c hi n vi c tìm kiếm tài li u và nghiên c u tổng quan.
- Chuẩn b thiết kế s b hoặc thu t toán d ới d ng s đồ kh i.
2.3. Thực hiện: Xây dựng và ki m tra
- S n xu t m u hoặc viết ch ng trình máy tính
- Kiểm tra các m u/ch ng trình máy tính
- Thiết kế l i, khi cần thiết.
2.4. Trình bày kết quả nghiên cứu
- Ghi l i các hình nh để giới thi u d án.
- Làm bài thuyết trình về d án tr ớc giáo viên và/hoặc các b n cùng lớp.
- Thiết kế poster để giới thi u d án t i cu c thi khoa h c kĩ thu t.
II.M t s v năđ c th
1. Lựa ch n chủ đề nghiên cứu
1.1. Chọn một chủ đ quan tâm
- Xu t phát từ m t s thích nh ơm nh c, h i h a, thể thao,... có thể n y sinh
m t cái gì đó để tìm hiểu, điều tra; cung c p Ủ t ng cho m t d án khoa h c.

21
- S quan tâm có thể bắt nguồn từ t p chí hoặc bài báo viết về các s ki n
liên quan đến khoa h c hoặc m t đề tài/d án khoa h c.
- Nhiều nguồn thông tin liên quan đến m t ch đề có thể t o ra nh ng thắc
mắc cần đ c gi i đáp.
- Thông tin từ v n đề khoa h c trên m ng t o s chú ý và giúp cho vi c
hình thƠnh Ủ t ng khoa h c.
1.2. Xác định tính khả thi của dự án
Sau khi đư l a ch n đ c ch đề quan tơm vƠ hình thƠnh đ c Ủ t ng,
cần đặt ra và tr l i nh ng câu h i để xác đ nh tính kh thi c a d án:
- D án có thể đ c hoàn thành trong kho ng th i gian cho phép? Nếu d
án cần tiến hành các thí nghi m nghiên c u thì có đ th i gian cần thiết để kiểm
tra và th c hi n l i các thí nghi m trong th i gian cho phép hay không?
- Vi c th c hi n d án có ph thu c vào điều ki n về môi tr ng, th i
gian, th i điểm hay không? (Ví d : cần nh ng th i điểm thích h p trong năm để
quan sát hay thu th p các m u d li u).
- Phòng thí nghi m hay các tƠi nguyên khác để th c hi n th c hi n d án
có đầy đ , đáp ng yêu cầu không?
- Chi phí hoàn thành d án: Li u có đ chi phí để th c hi n? Có cần
nh ng thiết b đặc bi t mà hi n t i mình ch a có? Li u có thể có đ c thiết b đó
nếu th c hi n d án?
- D án có phù h p với các quy đ nh liên quan đến nghiên c u khoa h c?
2. Hoàn thành các tài liệu cần thiết cho dự án
2.1. Hoàn thành các mẫu phiếu tểeo quy đinể và xin ý kiến phê duyệt
tr ớc và sau khi tiến hành dự án, bao gồm:
- Phiếu h c sinh (Phiếu 1A);
- Phiếu phê duy t d án (Phiếu 1B);
- Phiếu ng i h ớng d n/b o tr (Phiếu 1);
- Kế ho ch nghiên c u (theo m u h ớng d n kèm theo Phiếu 1A);
- Báo cáo kết qu nghiên c u;

22
- Phiếu xác nh n c a c quan nghiên c u (nếu có);
- Phiếu xác nh n c a nhà khoa h c chuyên ngành (nếu có);
- Phiếu đánh giá r i ro (nếu có);
- Phiếu d án tiếp t c (nếu có);
- Phiếu tham gia c a con ng i (nếu có);
- Phiếu cho phép thông tin (nếu có);
- Phiếu nghiên c u đ ng v t có x ng s ng (nếu có);
- Phiếu đánh giá r i ro ch t nguy hiểm (nếu có);
- Phiếu sử d ng mô ng i vƠ đ ng v t (nếu có).
Nếu d án liên quan đến các v t li u hoặc đ ng v t đ c li t kê d ới đơy,
chúng ta cần ph i có đ c s ch p thu n c a c quan có thẩm quyền tr ớc khi
bắt đầu th c hi n.
- Vi sinh v t, DNA, mô, máu, d ch c thể, đ ng v t có x ng s ng.
-Đ it ng con ng i.
- Hóa ch t, các ho t đ ng hoặc các thiết b đ c h i, các ch t c m.
Đơy lƠ m t th t c cần thiết để b o v s an toàn cho b n thân và c ng
đồng, b o v môi tr ng, vƠ đ m b o đư tôn tr ng các quy đ nh c a pháp lu t.
2.2. Lập sổ tay khoa học
M t trong nh ng điều quan tr ng nh t khi th c hi n m t d án khoa h c
là tài li u h ớng d n. Các m c trong ghi chú về các b ớc thí nghi m cần đầy đ
để giúp cho m t ng i khác có thể làm l i thí nghi m đó.
Điều đầu tiên cần làm khi bắt đầu m t d án là l p m t cu n sổ tay khoa
h c. Cu n sổ sẽ ghi l i tuần t suy nghĩ, vi c làm và s phát triển c a v n đề
trong su t quá trình th c hi n d án. Sổ tay khoa h c là m t minh ch ng đ m
b o rằng chúng ta là nh ng ng i th c làm (không gi m o). Cu n sổ ghi l i
nh t kí làm vi c m t cách khoa h c trong đó các trang gi y có m i quan h chặt
chẽ với nhau. Vì v y, cần b o qu n th t t t và tránh làm các trang tài li u này b
th t l c.
Khi chuẩn b sổ tay khoa h c, ta cần:

23
- Viết tên c a mình lên trang bìa.
- M i trang trong cu n sổ ph i đ c đánh s .
- Chia cu n sổ thành các phần khác nhau vƠ đặt m c l c trang đầu tiên.
Thông th ng, ng i ta chia cu n sổ tay khoa h c thành ít nh t b n phần:
Phần 1: Bắt đầu cu c tìm kiếm cho nh ng Ủ t ng bằng cách li t kê các
ch đề hoặc v n đề mà ta có thể điều tra, suy nghĩ về từng thể lo i.
Phần 2: Nh t kí nghiên c u tổng quan về ch đề. Đ i với m i lần th c
hi n nghiên c u tổng quan, viết tên c a th vi n, ngày gi đầu m t trang mới;
danh sách các nguồn t li u đư kiểm tra; ghi chú t t c các thông tin cần thiết để
th c hi n m t trích d n mà ta sẽ cần khi viết bƠi báo cáo toƠn văn.
Phần 3: Ghi chép về thí nghi m hoặc thiết kế k thu t, các kế ho ch
nghiên c u, thu th p d li u và phân tích d li u.
Phần 4: Ghi chép các ho t đ ng hàng ngày, ghi nh n l i nh ng kết qu thu
đ c liên quan đến d án nghiên c u. Sau khi ghi l i kết qu , cần viết thêm
"th o lu n" hoặc "gi i thích" tr ớc khi viết kết lu n riêng c a mình.
- Cu n sổ tay ph i ghi l i t t c các b ớc nghiên c u m t cách khoa h c,
từ khi kh i đầu đến khi hoàn thành d án. Cu n sổ tay khoa h c bao gồm nghiên
c u tổng quan và th c nghi m; s phát triển c a Ủ t ng hoặc s n phẩm và các
đánh giá riêng c a mình cũng nh t t c các tính toán trong su t quá trình làm
vi c. Cần dành m t m c trong cu n sổ tay khoa h c để ghi l i các công vi c
đ c th c hi n b i nh ng ng i khác trong nhóm. Chú ý ghi ngày tháng và l y
ch kí c a t t c các thƠnh viên trong nhóm đư th c hi n công vi c đó.
- Khi t o thêm m t m c mới trong cu n sổ tay khoa h c, nên bắt đầu vào
m t trang mới và làm theo h ớng d n sau:
+ Viết thêm m t m c mới ngay sau khi công vi c đư đ c th c hi n.
+ Nên th ng nh t cách ghi tên m c trên m i trang c a cu n sổ tay khoa
h c để đ m b o tính th ng nh t.
+ Ký và ghi rõ ngày tháng t t c các m c trong cu n sổ.
+ Đánh d u vƠ đặt tiêu đề từng phần m t cách rõ ràng.
+ Viết rõ ràng và s ch sẽ, ngôn ng d hiểu.

24
+ Minh h a bằng hình nh khi cần thiết (M t hình nh có thể giá tr h n
m t ngàn ch ).
+ Ghi l i t t c m i th m t cách chi tiết nh t có thể.
+ Gán tiêu đề, nhãn và ngày tháng vào t t c các biểu đồ và b ng.
+ Bu c, kẹp các hình nh in ra từ máy tính, hình ch p... vào nh t ký.
+ Ghi tên b t c ng i nƠo đư ch ng kiến công vi c nghiên c u.
+ Không bao gi lo i b hoặc xé b m t m c nào từ cu n sổ tay khoa h c
(Nh ng gì chúng ta nghĩ lƠ "ngu ng c" th i điểm hi n t i thì có thể sẽ là m t
tài s n lớn sau này).
3. Nghiên cứu tổng quan
N i t t nh t để bắt đầu th c hi n nghiên c u m t ch đề lƠ th vi n. Th
vi n sẽ có t p chí, báo, sách về ch đề này, tài li u tham kh o khoa h c và tài
li u đi n tử,...M i thông tin sẽ cung c p m t s khía c nh về ch đề.
Có nhiều kh năng tìm th y nh ng gì mà chúng ta cần trong th vi n công
c ng vƠ th vi n c a các tr ng đ i h c. T p chí khoa h c có thể đ c tìm th y
t i các th vi n. Bài viết trong t p chí khoa h c có m t s thông tin c p nh t
nh t về nhiều ch đề th i s trong nghiên c u khoa h c. Có các t p chí khoa h c
c thể cho m i lĩnh v c khoa h c.
Ngày nay, hầu hết các th vi n đều có c s d li u trên máy tính. Điều đó
làm cho vi c tìm kiếm các cu n sách và t p chí khoa h c tr nên d dƠng h n.
Internet là m t công c có giá tr cho h c sinh làm nghiên c u khoa h c.
Khi tiến hành tìm kiếm trên Internet, cần đ m b o chắc chắn rằng nguồn thông
tin đang sử d ng là đáng tin c y. Thông tin mà chúng ta sử d ng trên m ng sẽ
cần nh ng trích d n gi ng nh trích d n m t cu n sách hoặc m t t p chí: tác gi ,
tiêu đề, nhà xu t b n và b n quyền. T t nh t là t i về các b n sao c a t t c m i
th ta đư sử d ng, bao gồm c đ a chỉ trang m ng.
Cần l u Ủ rằng nghiên c u tổng quan và tài li u tham kh o cung c p m t
nền t ng v ng chắc cho gi thuyết khoa h c và thí nghi m.

25
4. Đ a ọa giả thuyết khoa h c hoặc đặt ṃc tiêu
4.1 Giả thuyết khoa học
Có thể nói m t gi thuyết khoa h c là m t gi i pháp cần đ c kiểm ch ng
cho v n đề nghiên c u. Các d li u thu đ c thông qua thí nghi m có thể đ c
sử d ng để khẳng đ nh hoặc bác b gi thuyết. Đôi khi d li u thu đ c cũng có
thể không giúp cho vi c khẳng đ nh cũng nh bác b gi thuyết đư đ a ra.
4.2 Đặt mục tiêu
M t điều r t quan tr ng là tóm tắt các công vi c cần gi i quyết c a d án
nh tuyên b về m c tiêu. Đơy lƠ vi c lƠm th ng th y đ i với các d án máy
tính hoặc k thu t. Không ph i là s kiểm nghi m m t gi thuyết, các d án này
th ng liên quan đến s phát triển c a thiết b mới, v t li u, ch ng trình máy
tính hoặc các mô hình.
5. Thiết kế thí nghiệm hoặc lập kế hoạch nghiên cứu
Rà soát l i t t c các Ủ t ng thiết kế trong cu n sổ tay khoa h c và trình
bày l i Ủ t ng bằng các s đồ. Đơy lƠ nh ng điều hết s c cần thiết trong m t d
án k thu t và máy tính.
Khi phát triển thiết kế các thí nghi m cần xem xét các câu h i sau đơy:
- Thiết kế sẽ kiểm nghi m m t gi thuyết hoặc đ t đ c m c tiêu đề ra?
- Nh ng yếu t nh h ng đến thí nghi m? S ph thu c và/hoặc đ c l p
c a các yếu t đó nh thế nào?
6. Tiến hành thí nghiệm nghiên cứu
Sau khi đư hoƠn thƠnh thiết kế thí nghi m, tiến hành l p kế ho ch và tổ
ch c th c hi n thí nghi m. Vi c th c hi n các thí nghi m ph i đặt trong các điều
ki n kiểm soát đ c. Trong quá trình tiến hành thí nghi m cần ph i th ng
xuyên ghi chú vƠ l u tr m i di n biến và kết qu trong quá trình thí nghi m
trong sổ tay khoa h c.
Tài li u hóa t t c m i th đư th c hi n, kể c vi c nói chuy n với m t
ng i b t kì về d án.
Th ng xuyên vào m t th vi n để nghiên c u, hoặc đến phòng thí
nghi m để th c hành.

26
6.1. Tr ớc khi bắt đầu thí nghiệm
- Tổ ch c t t c các tài li u và trang thiết b để sẵn sàng cho sử d ng khi
cần. Phác th o các th t c và t o ra m t th i gian biểu h p lí.
- Xây d ng m t b n đề c ng ớc l ng th i gian để hoàn thành m i
phần vi c c a thí nghi m:
+ Toàn b thí nghi m có thể đ c hoàn thành cùng m t lúc?
+ Cần ph i th c hi n nhiều buổi khác nhau để hoàn thành thí nghi m?
+ Nh ng kế ho ch cần ph i đ c th c hi n gi a các buổi thí nghi m?
+ Cần nh ng thiết b gì để đo l ng kết qu ? Cách sử d ng chúng? Li u
các công c đó cho phép đo l ng đ c kết qu chính xác?
+ Có cần ng i khác cùng làm với mình trong phòng thí nghi m? Đã trao
đổi với nh ng ng i cùng tham gia về l ch h p nhóm để cho t t c m i ng i
tham gia đóng góp vƠ th c hi n thí nghi m?
- B trí cu n sổ tay khoa h c và gi y nháp sao cho ti n d ng. Thiết kế các
b ng và biểu đồ ta mu n sử d ng tr ớc khi bắt đầu thí nghi m.
- B trí m t máy quay trên v trí làm vi c. Chiếc máy quay này là m t công
c h u ích cho các tài li u d án. M i ng i có thể xem l i hình nh khi th c hi n
thí nghi m, và sử d ng máy quay để ghi l i tiến trình và kết qu thí nghi m.
- Hoàn thành t t c các m u xin c p gi y ch ng nh n và các m u đ n phù
h p. Cần đ m b o chắc chắn rằng chúng ta đư hoƠn thƠnh kế ho ch nghiên c u
và t t c các biểu m u cần thiết theo quy đ nh tr ớc khi bắt đầu thí nghi m.
6.2 Bắt đầu thí nghiệm
- Th c hi n các phép đo đ nh kỳ và ghi kết qu vào cu n sổ tay khoa h c.
- Lặp l i thí nghi m, nếu cần thiết để kiểm tra tính chính xác c a kết qu .
- D a vào kết qu đo, có thể cần ph i làm rõ hoặc th m chí lƠm thay đổi
gi thuyết, thiết kế l i các thí nghi m, và th c hi n l i quy trình từ đầu.
- L u Ủ:
+ Không nên lo i b b t kỳ d li u nào trong cu n sổ tay khoa h c.
+ Th o lu n với giáo viên h ớng d n về nh ng c i tiến thí nghi m và, nếu

27
cần thiết, bắt đầu l i quá trình th c nghi m m t lần n a.
7. Phân tích dữ liệu thí nghiệm
Tổ ch c l i d li u thu đ c từ thí nghi m để tìm kiếm b t kỳ quy lu t
hoặc xu h ớng nƠo đó từ các b ng d li u. Có thể sử d ng các ch ng trình
phần mềm máy tính nh Microsoft Excel và Vernier Graphical Analysis cho
vi c phân tích d li u th c nghi m vì chúng có thể tr giúp vẽ đồ th d li u từ
các b ng tính.
7.1. Xác định các mối liên hệ
Từ nh ng d li u th c nghi m, chúng ta có thể tính toán để tìm quy lu t
(xu h ớng) bằng các công c th ng kê toán h c. Hầu hết các máy tính đều trang
b các phần mềm khoa h c cho phép tính toán các s li u th ng kê đặc tr ng,
chẳng h n nh tính giá tr trung bình:
x1+x2+⋯+xn
̄x= n ,với xn lƠ điểm d li u và n là s điểm d li u.

Kh o sát s biến thiên c a b ng d li u. T c là xem xét s thay đổi đ lớn


c a nh ng điểm d li u gần nhau để phát hi n quy lu t ph thu c l n nhau gi a
các đ i l ng. Thông th ng, ta có thể biểu di n s ph thu c gi a các đ i
l ng b i nh ng đ ng cong nh t đ nh.
7.2. Xét sự biến thiên
- Xét các c n d li u, t c lƠ các điểm d li u nh nh t vƠ điểm d li u lớn
nh t thu đ c.
- Tính đ l ch chuẩn (ζ) theo công th c.

 (xiứ̄x)2
n

i=1
ζ= nứ1 , với xn lƠ điểm d li u và n là s điểm d li u.

- Vẽ đồ th : Đồ th luôn là m t Ủ t ng t t để biểu di n s ph thu c gi a


các đ i l ng biến thiên và là m t công c tr giúp chúng ta phát hi n ra quy lu t
c a các b ng d li u th c nghi m. Vẽ đồ th có thể th c hi n trên gi y trắng hoặc
sử d ng phần mềm máy tính nh Microsoft Excel, Vernier Graphical Analysis,
KaleidaGraph, Mathcad... Tùy vào b ng d li u, chúng ta có thể sử d ng các kiểu

28
đồ th khác nhau. Sau đơy lƠ nh ng ví d c a các lo i biểu đồ phổ biến:
+ Đồ th đ ng nét liền, nét đ t.
+ Đồ th thanh đo n.
+ Đồ th hình tròn.
+ Đồ th c t.
+ Biểu đồ.
7.3. Độ chính xác
Sai s phần trăm: Nếu đư biết m t giá tr ch p nh n đ c (từ m t nghiên
c u khác t ng t , giá tr chính xác,...), chúng ta có thể so sánh kết qu th c
nghi m thu đ c bằng cách tính sai s phần trăm cho b i công th c:
|Giá tr th c nghi mứGiá tr ch p nh n đ c|
Sai s = Giá tr ch p nh n đ c ×100.%

7.4 Phân tích sai số


Để phân tích m c đ sai s c a kết qu thu đ c, cần tr l i nh ng câu
h i sau đơy:
- Đâu là nh ng h n chế c a thí nghi m?
- Làm thế nƠo để gi m thiểu các biến không liên quan?
- Nguyên nhân gây ra sai s ?
- Đư có gì sai sót trong quá trình thí nghi m?
- Làm thế nƠo để có thể c i thi n thiết kế thí nghi m trong các nghiên c u
tiếp theo?
8. Tìm ra quy luật và đ a ọa kết luận
Sau khi đư phơn tích d li u thí nghi m là th i điểm xem xét và phân tích
các kết qu thu đ c. Quá trình xem xét, phơn tích để tìm ra quy lu t vƠ đ a ra
các kết lu n cần tr l i đ c các câu h i sau:
- D li u đư đ c thu th p đầy đ ch a?
- Có cần ph i thu th p thêm d li u không?
- Đư xác đ nh đ c các biến và kiểm soát chúng đúng cách ch a?

29
- Nh ng biến nào là quan tr ng nh t?
- Cần làm thế nƠo để kết qu nghiên c u c a d án này có thể so sánh với
kết qu trong các nghiên c u khác?
- Li u các kết qu thu đ c có h p lý?
- Có quy lu t nào trong b ng d li u thu đ c về c hai mặt đ nh tính và
đ nh l ng?
- Gi i thích nh ng quy lu t nƠy nh thế nào?
- Làm thế nƠo để kết qu nƠy đến với xã h i và đến với các nhà khoa h c
khác làm vi c trong cùng lĩnh v c?
- Có cần làm th c nghi m nhiều h n n a hay không?
- Li u kết qu này có cho phép khẳng đ nh gi thuyết khoa h c? Nếu
không thì t i sao không? Chúng ta đư kiểm nghi m đ c gi thuyết ch a?
Cần ph i t đặt ra và tr l i nhiều nh t có thể các câu h i về d án. Điều
này sẽ giúp cho vi c đ nh h ớng suy nghĩ vƠ quyết đ nh có cần ph i sửa đổi,
hoặc làm l i, hoặc kết thúc d án.
L u Ủ: hưy gi m t tâm trí c i m về nh ng phát hi n. Không bao gi t
thay đổi kết qu th c nghi m để trùng với nh ng gì chúng ta cho là chính xác
hoặc trùng với m t lý thuyết đư biết. Đôi khi các phát hi n lớn l i đ c thông
qua nh ng cái mƠ tr ớc đơy ta cho lƠ sai lầm.
9. Viết báo cáo
Báo cáo sẽ cung c p m t cái nhìn toàn di n về ch đề cho đ c gi quan tâm.
Báo cáo nên ch a đ ng m i thông tin thu th p đ c trong quá trình nghiên c u
cũng nh mô t đầy đ về quá trình th c nghi m, d li u thu đ c và kết lu n.
Có hai lo i báo cáo nghiên c u khoa h c:
- Lo i th nh t là bình lu n tổng quan về ch đề. Trong đó, chúng ta tổng
h p và xử lí với s l ng lớn các nghiên c u khoa h c đư công b liên quan đến
ch đề nghiên c u. Chúng ta không đ a nh ng kết lu n riêng vào các nghiên
c u tổng quan. Bình lu n tổng quan cần phong phú, trích d n nhiều nguồn t
li u nh t có thể để xác đ nh v trí về ch đề này.
- Lo i th hai là báo cáo nghiên c u mô t d án th c nghi m c thể mà ta

30
đư hoƠn thƠnh. Nó cần có phần tóm tắt, gi thuyết khoa h c, thiết kế thí nghi m,
kết qu th c nghi m. D li u tóm tắt cần ngắn g n, nh ng th o lu n và phân
tích các kết qu và tài li u tham kh o cần rõ ràng m ch l c vƠ đầy đ .
Ta có thể viết hai báo cáo riêng bi t, hoặc đặt chúng l i với nhau trong m t
báo cáo toƠn văn. Cần tìm kiếm k l ỡng các tài li u khoa h c đ c xu t b n về
ch đề đ c đề c p trong d án. Vi c này giúp chúng ta thành m t "chuyên gia"
trong lĩnh v c c thể c a nghiên c u, vƠ điều đó cũng trang b cho chúng ta s t
tin về ch đề, lĩnh v c nghiên c u khi th o lu n với nh ng ng i khác.
Cần chú sử d ng thu t ng khoa h c trong báo cáo. Nó sẽ giúp chúng ta
c m th y tho i mái h n với ch đề b i công vi c c a chúng ta là chuyển t i các
s ki n vƠ thông tin mƠ chúng ta đư thu th p đ c m t cách có tổ ch c, rành
m ch và súc tích.
Khi viết báo cáo cho các d án kĩ thu t và máy tính, chúng ta cần cân nhắc:
- Đặt tiêu đề báo cáo;
- Viết tóm tắt;
- Giới thi u: B i c nh, tổng quan, cách th c hi n, l ch sử v n đề...;
- M c tiêu: Thiết b gì, ch ng trình hoặc h th ng đ c thiết kế để làm gì?
- V t li u vƠ ph ng pháp th c nghi m;
- Mô t c u trúc và các b ph n. Làm thế nƠo để các thiết b , h th ng
hoặc ch ng trình lƠm vi c?
- Trình bày m t s đồ chi tiết hoặc thu t toán;
- Cung c p các đặc tính đo l ng c a thiết b hoặc h th ng (ví d : kích
th ớc, tr ng l ng, c p đi n, đi n áp đ c t o ra, phần mềm và phần c ng...).
- D li u hoặc kết qu : Làm thế nƠo để ch ng minh thiết b hoặc h th ng
là công trình c a chúng ta?
- Th o lu n và phân tích;
- H th ng đư đ c thử nghi m trên m t lo t các điều ki n nào? Đồ th
hóa kết qu thử nghi m.
- Nh ng h n chế c n tr các thiết b hoặc h th ng tr nên hoàn h o?
- Đề xu t các g i Ủ để c i thi n.
31
- Kết lu n: Các thiết b hoặc h th ng đư lƠm đ c thiết kế để làm gì?
-L ic m n
- Tài li u tham kh o
Sau khi t p h p t t c các thông tin, có thể tham kh o các b ớc sau:
(1) Viết m t đề c ng báo cáo, qua đó cung c p m t c u trúc x ng s ng
cho toàn b báo cáo. M t phác th o t t sẽ cung c p cho h ớng đi đúng, t o s
gắn kết, và hình thành tr t t c a báo cáo vƠ lƠ c s để truyền đ t thông tin
trong m t đ nh d ng súc tích.
(2) Nếu chúng ta th ng ghi l i các l u Ủ thì tổ ch c nh ng bằng cách sắp
xếp l i các ghi chú đó theo m t th t mong mu n.
(3) Viết m t đo n giới thi u để ng i đ c làm quen với d án. Làm nổi
b t nh ng điểm chính c a bài báo với m t đo n văn kho ng 50 - 75 từ.
(4) L a ch n các ch t li u từ các ghi chú và di n gi i l i bằng văn b n và
đặt nó vào bài báo.
(5) Chú thích hoặc trích d n các nguồn t li u đúng cách.
(6) Tích h p các tài li u h tr . Các hình nh, s đồ, b ng biểu, đồ th và
các tr c đ c ghi chú đúng cách.
(7) Viết m t đo n tóm tắt nh m t kết lu n, ghi rõ là khẳng đ nh hay bác
b gi thuyết.
(8) Viết l i c m n t t c các tài li u tham kh o, dù đ c di n gi i tr c
tiếp vào báo cáo hay đ c trích d n.
(9) Cung c p các thông tin về nhà tài tr m t cách thích h p.
(10) Kiểm tra chính t , ng pháp và d u ch m câu.
(11) Đ c to báo cáo và kiểm tra cho rõ ràng, d đ c.
(12) Nh ng i khác giúp đ c soát l i báo cáo.
(13) Sửa l i.
Sử d ng kích th ớc tiêu chuẩn gi y trắng. Sử d ng căn chỉnh lề tiêu
chuẩn. So n th o bài trên m t mặt gi y. Mang theo bƠi báo nh lƠ m t phần c a
trình di n khi trình bày d án c a mình.

32
L u Ủ: Khi sử d ng công vi c c a các nhà khoa h c khác, ph i ghi nh ng
đóng góp c a h bằng cách trích d n nguồn thông tin.
10. Viết tóm tắt báo cáo
B n tóm tắt là phần cu i cùng c a báo cáo d án. Nó đ c viết sau khi d
án hoàn thành. Nó là m t b n tóm tắt ngắn g n c a d án để thông báo cho
ng i đ c nh ng gì d án đư th c hi n đ c.
Thông th ng, tóm tắt là trừu t ng vì nó b h n chế b i không gian và s
từ ng đ c sử d ng. Hãy l a ch n từ ng m t cách th n tr ng trong quá trình
viết m t b n tóm tắt khoa h c.
M t b n tóm tắt bao gồm:
(1) M t tuyên b về m c tiêu hay nêu gi thuyết.
(2) Thiết kế thí nghi m, phác th o mô t các ph ng pháp.
(3) M t b n tóm tắt kết qu .
(4) Kết lu n.
Nếu có không gian, viết thêm Ủ t ng cho các nghiên c u trong t ng lai.
Kết lu n nên bao gồm m t b n tóm tắt phân tích các kết qu và tr l i câu
h i c a ng i đ c. Nó cần nêu rõ s liên quan hoặc Ủ nghĩa c a các kết qu và
ng d ng th c tế c a nghiên c u trong cu c s ng hằng ngày.
11. Chuẩn b Poster và các hình ảnh giới thiệu dự án
Các hình nh hiển th trên poster có nghĩa quan tr ng thu hút s chú ý và
cung c p thông tin cho ng i xem. Hình nh hiển th nên kích thích ng i xem
mu n biết thêm về d án. Poster cần ph i h p đồng th i hình nh, đồ h a, và
b ng biểu, cùng với các dòng văn b n súc tích. Tiêu đề thú v cũng có thể thu
hút s chú ý c a khán gi .
L u Ủ: M t poster bắt mắt giúp chúng ta giới thi u d án c a mình nh ng
thuyết trình cá nhân còn quan tr ng h n nhiều.
12. Thuyết trình
Chuẩn b sẵn sƠng để gi i thích d án c a mình cho ng i khác, có thể là
m t h c sinh, cha mẹ h c sinh, giáo viên, hoặc m t giám kh o. Mô t từng phần
c a d án: từ Ủ t ng ban đầu, vi c tìm kiếm tài li u, s hình thành c a các câu h i
33
hoặc v n đề, gi thuyết, thiết kế th c nghi m, kết qu , phân tích, kết lu n, và các
ng d ng t ng lai. Đơy lƠ điểu hết s c quan tr ng để chuyển đến ng i nghe.
D ới đơy lƠ m t s điểm chính để m t bài thuyết trình t t:
- Tích c c và t tin vào công vi c c a mình.
- Luy n t p tr ớc m t t m g ng, trình bƠy tr ớc các thƠnh viên gia đình,
b n bè, lớp h c, hoặc nh ng ng i khác. Có thể ghi hình bài luy n t p thuyết
trình. Khi xem l i đo n video, chúng ta có thể nh n th y thói quen hay cách
trình bày mà ta mu n thay đổi.
- C gắng để không đ c từ m t k ch b n.
- Đặt tr ng tơm đến nh ng gì đư làm. Các giám kh o hoặc nh ng ng i
khác quan tâm mu n biết nh ng gì b n đư lƠm vƠ nh ng gì b n đư h c đ c.
- Mặc quần áo thích h p và g n gàng. Mang giày tho i mái. Hãy nhớ rằng,
ta đang đ i di n cho chính mình, gia đình c a chúng ta, vƠ tr ng h c c a mình.
- Gi liên l c bằng mắt với ng i nghe trong th i gian trình bày.
- Sử d ng b ng/áp phích nh m t ch d a và công c để giúp b n thể hi n.
- Trình bày công vi c c a mình m t cách nhi t tình.
- Tìm hiểu tên c a giám kh o. H c h i từ ban giám kh o bằng cách h i h
nh ng câu h i, hoặc yêu cầu nếu h có thêm thông tin hoặc g i ý mà ta có thể
tham kh o. Hãy ghi l i b t c đề ngh nào c a ban giám kh o.
- Tr l i t t c nh ng câu h i có thể. Nếu b n không chắc chắn về m t câu
tr l i, b n có thể nói: "Tôi không chắc chắn, nh ng tôi nghĩ rằng nó có thể là ...".
Nếu b n không biết câu tr l i, b n có thể cung c p cho m i ng i m t Ủ t ng
về cách mà b n sẽ tìm th y m t câu tr l i cho câu h i nƠy. Nó cũng thích h p
để nói điều gì đó gi ng nh : "Đó không ph i là m t phần c a nghiên c u hoặc
thí nghi m c a tôi".
- Kết h p các thông tin mới từ g i ý về bài trình bày. Th c hành m t lần
n a tr ớc khi chuyển sang m t m c đ cao h n.
Chúng ta có thể th y rằng kh i đầu luôn là m t quá trình khó khăn, nh ng
từng b ớc công vi c ngày càng tr nên d dƠng h n. VƠ từng h c sinh sẽ dần

34
tr ng thành thông qua các ho t đ ng nghiên c u khoa h c dành cho h c sinh
trung h c, về c kiến th c vƠ kĩ năng./.
(Kèm theo các mẫu phiếu cần phải ểoàn tểànể và đ ợc phê duyệt)

CÂU H I TH O LU N
1. D án khoa h c (Science Fair Project) và d án k thu t (Engineering
Project) khác nhau nh thế nào?
2. Làm thế nƠo để phát hi n s trùng lặp về đề tài khi tổ ch c ho t đ ng
nghiên c u khoa h c k thu t cho h c sinh trung h c?
3. Làm thế nƠo để nh n ra tính mới, tính sáng t o c a d án nghiên c u?
4. Các d án nghiên c u c a đ n v n i anh (ch ) đang công tác đ c th c
hi n nh thế nƠo; đánh giá m c đ tuân th quy trình, ph ng pháp, công
c nghiên c u đư đ c t p hu n trong nh ng năm h c tr ớc?
5. Trong quy trình tiến hành m t d án, có nh ng b ớc nào giáo viên và h c
sinh còn lúng túng và gặp khó khăn trong quá trình triển khai?
6. Trong quá trình nghiên c u, làm thế nƠo để l u l i minh ch ng về các
ho t đ ng và kết qu nghiên c u?

TÀI LI U THAM KH O
1. Karen Martin-Myers, Mary Ellen Stephen, Mary Young, How to Do a
Science Fair Project, Massachusetts State Science & Engineering Fair;
2. L u Xuơn Mới (2009), Pể ơnỂ pểáp luận nghiên cứu khoa học. Vi n
nghiên c u, ĐƠo t o kinh tế - Tài chính;
3. B Giáo d c vƠ ĐƠo t o (2013), Tổ chức nghiên cứu khoa học kỹ thuật
dành cho học sinh trung học, Tài li u t p hu n.

35
T KHAIăNG I B O TR (1)
(Bắt buộc cho tất cả các dự án)
H và tên h c sinh:……………………………………………………………………………
Tên d án:………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
1) Tôi đư tìm hiểu h ớng d n và thể l c a Cu c thi.
2) Tôi đư xem xét B ng kiểm c a h c sinh và Kế ho ch nghiên c u.
3) Tôi đư cùng lƠm vi c với h c sinh vƠ chúng tôi đư th o lu n về nh ng r i ro trong d án.
4) D án có liên quan đến m t s yêu cầu sau đơy cần s phê duy t c a H i đồng thẩm đ nh:
Con ng i Tác nhân sinh h c nguy hiểm
Đ ng v t có x ng s ng Vi sinh v t rDNA Mô
5) Các th t c đòi h i ph i hoàn thành cho d án
B ng kiểm cho ng i h ớng d n (1) Kế ho ch nghiên c u
B ng kiểm dành cho h c sinh (1A) Phiếu phê duy t d án
Phiếu C quan nghiên c u có kiểm soát (Nếu có, sau khi hoàn thành thí nghi m)
Phiếu d án tiếp t c (Nếu có)
6) Các phi u khác theo yêu c u n u d ánăliênăquanăđ n m t s n i dung sau:
Conăng i (Yêu cầu s phê duy t tr ớc c a H i đồng thẩm đ nh)
Phiếu ng i tham gia (4)
Phiếu cho phép thông tin về con ng i (Nếu có)
Phiếu xác nh n c a nhà khoa h c chuyên ngành (2) (Nếu có)
Đ ng v tăcóăx ngăs ng (Yêu cầu s phê duy t tr ớc)
Phiếu đ ng v t có x ng s ng (5A) (Th c hi n tr ng/nhƠ/c s nghiên c u th c tế)
Phiếu đ ng v t có x ng s ng (5B) (Th c hi n t i c quan nghiên c u có kiểm soát)
Phiếu xác nh n c a nhà khoa h c chuyên ngành (2) (Nếu có)
Tác nhân sinh h c nguy hi m (Yêu cầu s phê duy t tr ớc c a H i đồng thẩm đ nh)
Phiếu đánh giá r i ro c a tác nhân sinh h c nguy hiểm (6A)
Phiếu sử d ng mô ng i vƠ đ ng v t có x ng s ng (6B) (Cùng phiếu 6A khi d án có sử
d ng mô t i hay đông l nh, tế bào g c, máu, s n phẩm từ máu và d ch c thể).
Phiếu xác nh n c a nhà khoa h c chuyên ngành (2) (Nếu có)
Phiếu đánh giá r i ro (3) (Yêu cầu cho t t c các d án sử d ng sinh v t đ n bƠo; vi sinh
v t; phân bón; nhiên li u; phân h y c u trúc th c v t…)
Hóa ch t, ho tăđ ng và thi t b nguy hi m (Không yêu cầu s phê duy t tr ớc)
Phiếu đánh giá r i ro (3)
Phiếu xác c a nhà khoa h c chuyên ngành (2) (Yêu cầu đ i với các d án sử d ng ch t b
kiểm soát theo lu t về ma túy, nếu có)
…, NgƠy…. tháng…. năm…..
Ng i b o tr
Đi n tho i/Email: ..............……………………………………………………………
36
H NG D N L P K HO CH NGHIÊN C U
(Kèm theo Tờ khai dành cho học sinh (1A))
K ho ch nghiên c u cho m i d án bao g m:
A. Lí do ch n đề tài: Mô t ngắn g n tóm tắt c s khoa h c c a v n đề nghiên c u và gi i thích t i
sao v n đề đó quan tr ng trong khoa h c. Nếu có thể, gi i thích về b t kì tác đ ng xã h i nào c a
v n đề nghiên c u.
B. Phát biểu gi thuyết khoa h c, câu h i nghiên c u, m c tiêu kĩ thu t, kết qu mong đ i. Chúng
đ c d a trên lí do đư mô t trên nh thế nào?
C. Mô t chi tiết Ph ng pháp nghiên c u và các Kết lu n:
- Tiến trình: mô t chi tiết tiến trình và thiết kế thí nghi m (th c nghi m), bao gồm ph ng
pháp thu th p s li u. Chỉ mô t cho d án c a mình nghiên c u, không bao gồm công vi c đ c
th c hi n b i ng i h ớng d n hay c a nh ng ng i khác.
- R i ro vƠ an toƠn: Xác đ nh b t kì r i ro tiềm năng nƠo có thể và nh ng c nh báo an toàn cần
thiết.
- Phân tích d li u: Mô t tiến trình sẽ sử d ng để phân tích d li u/kết qu để tr l i câu h i
nghiên c u hay gi thuyết khoa h c.
D. Tài li u tham kh o: Li t kê t i thiểu 5 tài li u tham kh o chính (Ví d các bài báo khoa h c,
sách, trang web) mà b n đư nghiên c u. Nếu Kế ho ch nghiên c u c a b n có sử d ng đ ng v t có
x ng s ng, m t trong s các tham kh o này ph i là tài li u về b o v đ ng v t.
- Ch n và sử d ng th ng nh t m t kiểu trình bày về tài li u tham kh o trong Kế ho ch nghiên
c u.
- Có thể tham kh o h ớng d n trong Sổ tay về h c sinh.
Các kho n t 1ăđ nă4ăd iăđơyălƠănh ngăh ng d n c th cho các n i dung b sung trong K
ho ch nghiên c u c a b n n u c n:
1. Nghiên c uătrênăconăng i
- Đ iăt ng: Mô t ai sẽ lƠ đ i t ng trong nghiên c u c a b n (đ tuổi, giới tính, thành phần dân
t c/ch ng t c). Xác đ nh rõ các thành phần dơn c có thể b tổn th ng (dơn t c thiểu s , ph n
mang thai, tù nhơn, ng i tâm thần, ng i có hoàn c nh đói nghèo).
- L a ch n: B n tìm đ i t ng nghiên c u đơu? H đ c m i tham gia nh thế nào?
- Ph ngă pháp: Nh ng ng i tham gia sẽ đ c yêu cầu làm gì? Có sử d ng vi c điều tra,
b ng h i hay kiểm tra gì không? Tần su t và th i gian dành cho cho m i ch đề nh thế nào?
- Đánhăgiá r i ro:
+ R i ro: Nh ng r i ro hay s b t ti n có thể có (về thể ch t, tâm lý, th i gian, xã h i, pháp
lu t) đ i với nh ng ng i tham gia là gì? Có thể làm gi m thiểu nh ng r i ro nh thế nào?
+ L i ích: Li t kê nh ng l i ích có thể có đ i với xã h i hay đ i với nh ng ng i tham gia.
- B o v s riêngăt : Sẽ có các thông tin cá nhân nào (ví d nh tên, s đi n tho i, ngày sinh,
đ a chỉ email) đ c thu th p? Các d li u đ c gi bí m t hay nặc danh? Nếu là nặc danh, hãy mô
t các thông tin nặc danh đ c thu th p nh thế nào? Nếu không nặc danh, th t c để b o đ m an
toàn, bí m t nh thế nào? Các d li u sẽ đ c l u tr đơu? Ai sẽ truy c p các d li u đó? B n sẽ
làm gì với nh ng d li u đó sau khi kết thúc nghiên c u?
- Th t c cho phép thông tin: Hãy mô t bằng cách nào b n sẽ thông báo cho nh ng ng i tham
d về m c đích nghiên c u, h sẽ đ c yêu cầu làm gì, s tham gia c a h là tình nguy n và h có
quyền dừng l i b t kì lúc nào?
2. Nghiên c uătrênăđ ng v tăcóăx ngăs ng
37
- Trình bày và phân tích ngắn g n về các kh năng có thể đ i với vi c sử d ng đ ng v t có
x ng s ng và trình bày chi tiết l p lu n cho vi c sử d ng đ ng v t có x ng s ng.
- Gi i thích các tác đ ng hoặc đóng góp có thể có c a nghiên c u này.
- Trình bày chi tiết toàn b th t c đ c sử d ng:
+ Bao gồm các ph ng pháp đ c sử d ng để gi m thiểu s b t ti n, s buồn b c, đau đớn
hay b th ng gơy ra cho đ ng v t trong th i gian thí nghi m.
+ Mô t chi tiết l ng hóa ch t hay đ n thu c đ c sử d ng.
- Mô t chi tiết s l ng đ ng v t, loài, gi ng, giới tính, tuổi, nguồn g c…, bao gồm c s l p
lu n về s l ng đ ng v t dùng cho nghiên c u.
- Mô t chi tiết chuồng tr i và s giám sát chăm sóc hƠng ngƠy.
- Mô t chi tiết cách xử lý s đ ng v t sau khi nghiên c u.
3. Tác nhân sinh h c nguy hi m
- Hãy mô t quá trình đánh giá vƠ xác đ nh m c đ an toàn sinh h c.
- Nêu nguồn g c c a ch t, nguồn g c và gi ng tế bƠo đặc tr ng.
- Mô t chi tiết s c nh báo an toàn.
- Trình bày và phân tích các cách tiêu h y sau khi nghiên c u.
4. Hóa ch t, ho t đ ng và thiết b nguy hiểm:
- Mô t tiến trình đánh giá r i ro và các kết qu .
- Mô t chi tiết l ng hóa ch t vƠ đ n thu c sử d ng.
- Mô t s c nh báo an toàn và tiến trình gi m thiểu r i ro.
- Trình bƠy vƠ phơn tích các ph ng pháp tiêu h y.
--------------------------------------------------------

38
T KHAI DÀNH CHO H C SINH (1A)
(Bắt buộc đối với mọi dự án)

1) a. H và tên h c sinh/nhóm tr ng:………………………………… Lớp:………………..


Email:……………………………………………………Đi n tho i: …………………….
b. ThƠnh viên trong nhóm: …………………………………………… Lớp: ………………….
2) Tên d án: ………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………
3) Tr ng: ……………………………………………………… Đi n tho i: ……………………..
Đ a chỉ: ……………………………………………………………………………………………
Huy n: ………………………………………………………Tỉnh/Thành ph :…………………
4) Ng i b o tr : ………………………………………………………………………………….
Đi n tho i/email………………………………………./………………………………………
5) D án này có tiếp t c từ năm tr ớc không? Có Không
Nếu có:
a) Đính kèm Tóm tắt và K ho ch nghiênc u c a năm tr ớc
b) Gi i thích s khác và mới c a d án này so với năm tr ớc trong Phi u d án ti p
t c (7)
6) Nĕmănay, thí nghi m/thu th p s li u trong kho ng th i gian: (Ph i nêu rõ ngƠy/tháng/năm)
Ngày bắt đầu:………………………………… Ngày kết thúc: ……………………………………
7) B n sẽ tiến hành thí nghi m đơu? (Đánh d u t t c nh ng n i thích h p)
C quan nghiên c u Tr ng h c Th c đ a nhà N i khác………
8) Liêt kê tên vƠ đ a chỉ c a t t c nh ng n i lƠm vi c ngoƠi nhƠ tr ng:
a) Tên đ n v : …………………………………………………………………………………..
Đ a chỉ: ………………………………………………………………………………………
Đi n tho i: …………………………………………………………………………………..
b) Tên đ n v : ……………………………………………………………………………………
Đ a chỉ: ………………………………………………………………………………………
Đi n tho i: ………………………………………………………………………………….
9) Kế ho ch nghiên c u kèm theo
10) B n tóm tắt d án sau khi thí nghi m kèm theo
……, NgƠy ……tháng …… năm ……..
Nhóm tr ng

H vƠ tên: ………………………

39
PHI U PHÊ DUY T D ÁN (1B)
(Yêu cầu đối với mỗi học sinh, k cả thành viên của nhóm)

1) H c sinh và cha mẹ h c sinh


a) Sự thừa nhận của học sinh:
- Tôi hiểu s r i ro và nguy hiểm có thể x y ra trong Kế ho ch nghiên c u đ c đề xu t.
- Tôi đư đ c Quy chế c a Cu c thi và sẽ tuân theo m i quy đ nh trong quá trình nghiên c u.
- Tôi đư đ c và tuân th tuyên ngônvề đ o đ c sau đơy:
Gian lận khoa học và ểànể vi sai trái kểônỂ đ ợc cho phép ở mọi nghiên cứu hay cuộc thi. Những
ểànể vi đó bao Ểồm đạo văn, Ểiả mạo, sử dụng hoặc trình bày công trình của nỂ ời kểác nể của
mình, bịa đặt số liệu. Những dự án gian lận sẽ kểônỂ đ ợc tham dự ở tất cả các cuộc thi.

Tên h c sinh:……………………… Ch kí: ……………….NgƠy: …………………………….


b) Sự cho phép của bố mẹ/nỂ ời bảo trợ: Tôi đư đ c và hiểu rõ nh ng r i ro và nguy hiểm có
thể x y ra trong Kế ho ch nghiên c u. Tôi cho phép con tôi tham gia vào nghiên c u này.

Tên b mẹ/ng i b o tr :………………… Ch kí:………………NgƠy:………………………

2) H iăđ ng khoa h c c aăđ aăph ngăhoặc cu c thi (Ký vào 2a hoặc 2b cho phù h p)

a) Đối với các dự án đòi ểỏi sự chấp thuận b) Đối với các nghiên cứu không có sự chấp
bởi Hội đồng khoa học tr ớc khi thực thuận tr ớc của Hội đồng khoa học:
nghiệm: D án nƠy đư đ c th c hi n t i c quan
(Con nỂ ời, động vật có x ơnỂ sống, tác nhân sinh học nguy hi m) nghiên c u (không ph i nhà và tr ng),
H i đồng khoa h c đư nghiên c u k Kế đư đ c xem xét và cho phép b i h i đồng c
ho ch nghiên c u c a d án và t t c các quan tr ớc khi thí nghi m và phù h p với
phiếu theo yêu cầu. Ch kí c a tôi biểu th s Quy đ nh c a Cu c thi. (Kèm theo m u 1C đư
ch p thu n Kế ho ch nghiên c u tr ớc khi đ c c quan phê duy t)
h c sinh bắt đầu th c nghi m. Ngày:…………………
Ngày:………………… Ch t ch
Ch t ch
H vƠ tên:…………………………
H vƠ tên:…………………………

3) H iăđ ng th măđ nh c a Cu c thi (Yêu c uăđ i v i m i d án)

H iăđ ng th măđ nh phê duy t sau khi thí nghi m vƠătr c cu c thi qu c gia
Tôi xác nh n rằng d án này tuân th Kế ho ch nghiên c u đư đ c phê duy t và tuân th m i
quy đ nh c a cu c thi.
NgƠy: …………………………… NgƠy: …………………………..
Ch t ch H i đồng c s Ch t ch H i đồng qu c gia

………………………………………………………………………………………………….

40
PHI U XÁC NH NăC QUAN NGHIÊN C U
(Phiếu này bắt buộc phải đ ợc tr nỂ bày cùnỂ với dự án)

H và tên h c sinh: ……………………………………………………………………………


Tên d án: ………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Kê khai c aăng iăh ng d n (không ph i b i h c sinh) sau th c nghi m:
H c sinh đư th c hi n nghiên c u t i đ a điểm làm vi c c a tôi:
a) Sử d ng thiết b b) Th c hi n thí nghi m/tiến hành nghiên c u

1) Nghiên c u này có ph i là m t phần công vi c c a ông/bà không? Có Không


2) B n đư xem xét quy chế c a cu c thi liên quan đến d án này? Có Không
3) H c sinh đư có đ c Ủ t ng cho d án c a mình nh thế nƠo? (Đ c phân công, l a ch n từ
m t b ng có sẵn, Ủ t ng c a h c sinh)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
4) H c sinh đư lƠm vi c với d án nh m t phần công vi c c a nhóm nghiên c u? Có Không
Nếu có, nhóm nghiên c u lớn thế nào và thu c lo i nào? (nhóm h c sinh, nhóm các nhà nghiên c u)
…………………………………………………………………………………………
5) Th c tế các h c sinh đư sử d ng nh ng th t c hoặc thiết b c thể nào cho d án?
Hãy li t kê và mô t (Không li t kê nh ng th t c mà h c sinh chỉ quan sát)
……………………………………………………………………………………………
6) H c sinh/công vi c c a h c sinh sáng t o hay đ c l p nh thế nào?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………

Các dự án nghiên cứu của học sinể đ cập tới các chủ đ con nỂ ời, động vật có x ơnỂ sống hay
tác nhân sinh học nguy hi m đòi ểỏi sự ki m soát và phê duyệt bởi Hội đồng thẩm định. Kèm theo
b n sao s phê duy t, n u có.
H và tên ng i h ớng d n:…………………………………………………………………………
Ch c danh: ………………………………………………………………………………………….
C quan: …………………………………………………………………………………………….
Đ a chỉ: ……………………………………………………………………………………………..
Email/đi n tho i: ……………………………………………………………………………………
……, NgƠy……..tháng…… năm………..
Kí tên

41
PHI U XÁC NH N C A NHÀ KHOA H C
(Yêu cầu đối với các nghiên cứu v con nỂ ời, động vật có x ơnỂ sống, tác nhân sinh học nguy hi m
chất bị ki m soát theo luật ma túy. Phải đ ợc ểoàn tểànể và kí tr ớc khi học sinh bắt đầu thí nghiệm)

H và tên h c sinh:……………………………………………………………………………………
Tên d án:………………………………………………………………………………...……………
………………………………………………………………………………...……………
Kê khai c a nhà khoa h c chuyên ngành:
H và tên nhà khoa h c:……………………………………………………………………………
Chuyên ngành:……………………………………… Bằng c p:…………………………………….
Kinh nghi m/s đƠo t o liên quan đến lĩnh v c nghiên c u c a h c sinh:…………………………..
………………………………………………………………………………...……………
Ch c v : ………………………………………. C quan công tác: …………………………………
Đ a chỉ……………………………………… Email/đi n tho i …………………………………….

1) Ọng/bƠ đư tìm hiểu quy chế c a cu c thi liên quan đến d án ch a? Có Không
2) Nh ng gì sau đơy sẽ đ c sử d ng?
a) Các ch đề về con ng i Có Không
b) Đ ng v t có x ng s ng Có Không
c) Tác nhân sinh h c nguy hiểm (Vi sinh v t, rDNA, mô, máu…)? Có Không
d) Các ch t b kiểm soát theo lu t ma túy? Có Không
3) Nghiên c u này có ph i là m t phần c a nghiên c u lớn h n? Có Không
4) Ông/bà có ph i lƠ ng i h ớng d n tr c tiếp h c sinh không? Có Không
a) Nếu không, ai lƠ ng iđ c bổ nhi m h ớng d n tr c tiếp?.........................................................
b) Kinh nghi m/s đƠo t o c a ng i h ớng d n đ c bổ nhi m:……………………………………
…………………………………………………………………………………………………

Xác nh n c a nhà khoa h c chuyên ngành: Xác nh n c aăng iăh ng d n khi nhà
Tôi xác nh n rằng tôi đư xem xét vƠ ch p thu n Kế ho ch khoa h c không th h ng d n tr c ti p
nghiên c u tr ớc khi bắt đầu thí nghi m. Nếu h c sinh hoặc Tôi xác nh n rằng tôi đư xem xét Kế
ng i h ớng d n đ c bổ nhi m không đ c đƠo t o về các
th t c cần thiết, tôi sẽ đ m b o vi c đƠo t o h . Tôi sẽ đ a
ho ch nghiên c u vƠ đư đ c hu n luy n
ra l i khuyên vƠ h ớng d n trong quá trình nghiên c u. Tôi về các kĩ thu t đ c sử d ng b i h c sinh,
có kiến th c làm vi c về các kĩ thu t đ c sử d ng b i h c tôi sẽ h ớng d n tr c tiếp h c sinh.
sinh trong Kế ho ch nghiên c u. Tôi hiểu rằng cần ph i có Ngày: ……………………………..
m t ng i h ớng d n đ c bổ nhi m khi h c sinh không Ng i h ớng d n
tiến hành thí nghi m d ới s h ớng d n tr c tiếp c a tôi.
NgƠy: ……………………
H vƠ tên:………………………………..
Nhà khoa h c
Đi n tho i:……………………………….
Email: …………………………………...
H vƠ tên: ………………………………………..

42
PHI UăĐÁNHăGIÁăR I RO (3)
(Yêu cầu đối với dự án sử dụng hóa chất, hoạt động hoặc thiết bị nguy hi m,
vi sinh vật đ ợc miễn phê duyệt tr ớc. Phiếu này phải đ ợc ểoàn tểànể tr ớc khi thí nghiệm)

H và tên h c sinh: ……………………………………………………………………………………


Tên d án: ……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Kê khai b i h c sinh cùng v i s h p tác c aăng iăh ng d n/nhà khoa h c:
1. Li t kê/xác đ nh các vi sinh v t đ c mi n phê duy t tr ớc (Xem quy đ nh về các tác nhân sinh
h c nguy hiểm), t t c hóa ch t, ho t đ ng hay thiết b nguy hiểm sẽ sử d ng.
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
2. Xác đ nh vƠ đánh giá nh ng r i ro trong d án này.
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
3. Mô t c nh báo an toàn và các th t c sẽ đ c sử d ng để gi m thiểu r i ro.
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
4. Mô t th t c tiêu h y sẽ đ c sử d ng (nếu có).
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
5. Li t kê các nguồn thông tin an toàn.
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Xác nh n c aăng iăh ng d n (hoặc nhà khoa h c chuyên ngành)
Tôi đồng ý với s đánh giá r i ro và c nh báo an toàn và các th t c mô t trên đơy. Tôi xác nh n
rằng tôi đư xem xét Kế ho ch nghiên c u và sẽ h ớng d n tr c tiếp h c sinh.
Tên ng i h ớng d n: ………………………………………………………………………………
Ch c v :……………………………. C quan công tác:……………………………………………
Đi n tho i/Email:…………………………………………../…………………………………………
Kinh nghi m/s đƠo t o liên quan đến lĩnh v c nghiên c u c a h c sinh: …………………………
……………………………………………………………………………………………………..
….., NgƠy……..tháng………năm……..
Ng i h ớng d n/nhà khoa h c

H vƠ tên: ……………………………………

43
PHI U CHO PHÉP THÔNG TIN CÁ NHÂN
H ớng dẫn dành cho h c sinh: Phiếu cho phép thông tin cần đ ợc trìnể bày d ới sự t vấn của
nỂ ời bảo trợ, nỂ ời ể ớng dẫn hoặc nhà khoa học chuyên ngành.
(Phiếu này đ ợc sử dụnỂ đ cung cấp thông tin cho thành viên nghiên cứu/bố mẹ/nỂ ời bảo trợ)

H và tên h c sinh……………………………………………………………………………………
Tên d án…………………………………………………………………………………………........
…………………………………………………………………………………………........................
Tôi/chúng tôi đề ngh s tình nguy n tham gia c a ông/bà vào d án nghiên c u c a. Xin
ông/bƠ hưy đ c nh ng thông tin về d án d ới đơy. Nếu ông/bà sẵn lòng tham gia, hãy kí tên vào ô
thích h p phía d ới.
M c đích c a d án:…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Nếu ông/bà tham gia, ông/bà sẽ đ c yêu cầu: ……………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Th i gian đòi h i cho s tham gia:……………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Nh ng r i ro có thể c a nghiên c u: …………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
L i ích:………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Chế đ b o m t:………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………..
Nếu ông/bà có b t kì câu h i gì về nghiên c u này, xin hãy liên h :
Ng i b o tr : …………………………………… Đi n tho i/Email:………………………………
……………………………………………………………………………………………………

Tình nguy n viên tham gia:


S tham gia vào nghiên c u này là hoàn toàn t nguy n. Nếu ông/bà quyết đ nh tham gia sẽ không
có b t kì h u qu tiêu c c nào; ông/bà có thể dừng l i b t c th i điểm nào và có thể không tr l i
b t kì câu h i riêng t nƠo.
Tôiă đưăđ c/hi u nh ngăthôngătinătrênăđơyăvƠătôiăt nguy n tham gia/cho phép con tôi tham
gia.
Cho phép thông tin hoặc cho phép v thành niên tham gia nghiên c u:
Tên ng i tham gia nghiên c u Ngày Kí tên
……………………………………………………………………………………………..
B mẹ/ng i b o tr cho phép (nếu có):
Tên b mẹ/ng i b o tr Ngày Kí tên
……………………………………………………………………………………………..

44
PHI U NGHIÊN C UăĐ NG V TăCịăX NGăS NG (5A)
(Bắt buộc đối với tất cả các nghiên cứu trên động vật có x ơnỂ sốnỂ đ ợc thực hiện tại
tr ờnỂ/nểà/địa đi m nghiên cứu thực tế và yêu cầu đ ợc sự chấp thuận của Hội đồng khoa học
tr ớc khi tiến hành)
H và tên h c sinh:……………………………………………………………………………………
Tên d án:……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………..
Kê khai c a h c sinh:
1. Tên thông th ng (hoặc gi ng, loài) và s l ng đ ng v t sử d ng:
………………………………………………………………………………………………………..
2. Mô t đầy đ về chuồng tr i/lồng và s qu n lỦ đ ng v t (kích th ớc chuồng/lồng, bãi th , s
l ng đ ng v t trong chuồng/lồng, môi tr ng, ch ng , kiểu th c ăn, tần su t cho ăn/u ng; cách
quan sát):
…………………………………………………………………………………………………………
3. Điều gì sẽ x y ra đ i với đ ng v t sau thí nghi m?
…………………………………………………………………………………………………………
4. Kèm m t b n sao gi y phép sử d ng đ ng v t hoang giã hoặc phiếu phê chuẩn (nếu có):
………………………………………………………………………………………………………
5. Quy chế c a cu c thi về nghiên c u trên đ ng v t có x ng s ng đòi h i rằng b t kì s chết, m,
hoặc s gi m cân không mong mu n c a đ ng v t ph i đ c điều tra vƠ có th xác nh n c a nhà
khoa h c chuyên ngƠnh, ng i h ớng d n hoặc bác sĩ thú y. Nếu có, hưy đính kèm th đó cùng
phiếu nƠy khi đề trình hồ s d thi cho H i đồng khoa h c tr ớc Cu c thi.
…………………………………………………………………………………………………………
Xác nh n c a H iăđ ng khoa h cătr c khi thí nghi m:
M c đ h ớng d n cần đòi h i cho các nghiên c u thu c về nông nghi p, hành vi và dinh d ỡng:
Yêu cầu ng i h ớng d n. (Hãy nh ng i t ng ng kí xác nh n phía d ới)
Bác sĩ thú y vƠ ng i h ớng d n. (Hãy nh các ng i t ng ng kí xác nh n phía d ới)
Bác sĩ thú Ủ, ng i h ớng d n và nhà khoa h c chuyên ngành. (Hãy nh ng i t ng ng kí phía d ới và
nh nhà khoa h c chuyên ngành hoàn thành m u (2))
H i đồng khoa h c đư xem xét r t kĩ nghiên c u nƠy vƠ xác đ nh đơy lƠ nghiên c u thích h p có thể th c
hi n các đ a điểm nghiên c u không có kiểm soát.
H i đồng khoa h c
Tên ch t ch Ch kí Ngày phê duy t
………………………… …………….. ….…………….

Xác nh n b i bác sĩ thú y: Xác nh n b i ng i h ớng d n/nhà khoa h c:


Tôi đư xem xét nghiên c u này và sẽ chăm sóc đ ng Tôi đư xem xét nghiên c u này và sẽ chăm sóc
v t cùng h c sinh tr ớc khi bắt đầu thí nghi m. đ ng v t cùng h c sinh tr ớc khi bắt đầu thí nghi m
Tôi sẽ kê đ n vƠ cho sử d ng các toa thu c và/hoặc và nh n trách nhi m chính về s chăm sóc và qu n
cung c p dinh d ỡng cho đ ng v t. lỦ đ ng v t trong d án này.
Tôi sẽ chăm sóc đ ng v t trong tr ng h p m hoặc Tôi sẽ h ớng d n tr c tiếp thí nghi m này.
khẩn c p.
Tênăbácăsƿ Email/đi n tho i Tênăng i HD/nhà KH Email/đi n tho i
………………………………………………………. ………………………………………………………
Ch kí Ngày Ch kí Ngày
……………………………………………………… ……………………………………………………

45
PHI U NGHIÊN C UăĐ NG V TăCịăX NGăS NG (5B)
(Đòi ểỏi đối với tất cả các nghiên cứu trên động vật có x ơnỂ sốnỂ đ ợc thực hiện tronỂ các cơ
quan nghiên cứu có ki m soát)
H và tên h c sinh:……………………………………………………………………………………
Tên d án: …………………………………………………………………………………………......
…………………………………………………………………………………………........................
Kê khai c a nhà khoa h c chuyên ngành hoặc nghiên c u viên chính:
1. Loài đ ng v t đ c sử d ng:…………………………S l ng đ ng v t đ c sử d ng:…………
…………………………………………………………………………………………........................
…………………………………………………………………………………………........................
2. Mô t chi tiết vai trò c a h c sinh trong d án này: Th t c nghiên c u trên đ ng v t và thiết b
liên quan, s giám sát và c nh báo an toƠn đ c áp d ng.
…………………………………………………………………………………………........................
…………………………………………………………………………………………........................
…………………………………………………………………………………………........................
3. Đ ng v t có b gi m tr ng l ng hoặc chết không? Nếu có, ph i kèm theo th xác nh n c a nhà
khoa h c chuyên ngƠnh, ng i h ớng d n hoặc bác sĩ thú y về tình hu ng và kết qu c a vi c điều
tra.
…………………………………………………………………………………………........................
…………………………………………………………………………………………........................
…………………………………………………………………………………………........................
4. D án c a h c sinh có sử d ng các mô hay không?
Không
Có (hoàn thành các phiếu 6A và 6B)
5. H c sinh đư đ c t p hu n nh thế nào về phòng thí nghi m? (Bao gồm c s ngày t p hu n)
…………………………………………………………………………………………........................
…………………………………………………………………………………………........................
…………………………………………………………………………………………........................
6. Kèm theo b n sao phê chuẩn c a c quan nghiên c u có kiểm soát:………………………………

………., ngƠy……. tháng …… năm…………..


Nhà khoa h c chuyên ngành/Nghiên c u viên chính
Ch kí

H vƠ tên:………………………………………

46
PHI U D ÁN TI P T C (7)
(Yêu cầu đối với những dự án tiếp tục với cùnỂ lĩnể vực nghiên cứu của các dự án tr ớc
Phiếu này phải đ ợc kèm theo bản tóm tắt dự án và Kế hoạch nghiên cứu của năm tr ớc)

H và tên h c sinh: ……………………………………………………………………………………


Phi uănƠyăđ c hoàn thành b i h c sinh:
Li t kê t t c thành phần mới và khác c a d án hi n th i so với các nghiên c u tr ớc:
Các thành ph n D án hi n t i D ánătr c
1. Tên d án 2014-2015

2013-2014

2. Thay đổi về 2014-2015


m c tiêu/m c
đích
2013-2014

3. Thay đổi về 2014-2015


ph ng pháp

2013-2014

4. Các biến 2014-2015


nghiên c u

2013-2014

5. Nh ng thay đổi 2014-2015


khác

2013-2014

Kèm theo:
Tóm tắt và Kế ho ch nghiên c u 2014-2015 Tóm tắt 2013-2014

Tôi xác nh n rằngăthôngătinătrênăđơyălƠăhoàn toàn chính xác


….., NgƠy……. tháng……..năm…………
H c sinh

H vƠ tên:……………………………………….

47
PHI UăĐÁNHăGIÁăR I RO CH T SINH H C NGUY HI M (6A)
(Đòi ểỏi đối với các nghiên cứu sử dụng vi sinh vật, rDNA, mô t ơi/đônỂ lạnh (bao gồm tế bào gốc,
tế bào nỂ ời, động vật có vú và cấu trúc mô), máu, sản phẩnm từ máu và dịcể cơ tể . Yêu cầu đ ợc
Hội đồng khoa học phê duyệt tr ớc khi thí nghiệm)
H và tên h c sinh:…………………………………………………………………………………
Tên d án:…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Kê khai c a h c sinh v i s h p tác c a nhà khoa h c/ng iăh ng d n:
1. Nh n d ng tác nhân sinh h c nguy hiểm đ c sử d ng trong thí nghi m này, bao gồm nguồn g c,
ch t l ng và nhóm r i ro m c an toàn sinh h c c a m i vi sinh v t:
………………………………………………………………………………………………………
2. Mô t đ a điểm thí nghi m, bao gồm m c đ kiềm chế sinh h c:
………………………………………………………………………………………………………
3. Mô t các tiến trình sẽ đ c sử d ng để gi m thiểu r i ro (thiết b b o v cá nhân, lo i áo
choƠng…):
………………………………………………………………………………………………………
4. M c đ an toàn sinh h c cu i cùng đề ngh cho d án này:
………………………………………………………………………………………………………
5. Mô t ph ng pháp tiêu h y t t c v t li u nuôi c y và các tác nhân sinh h c nguy hiểm khác:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………

Xác nh n c a nhà khoa h c chuyên ngành hoặcăng iăh ng d n:


1. H c sinh đ c t p hu n nh thế nào cho d án này?
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
2. Ọng/bƠ có đồng tình với thông tin an toàn sinh h c và s đề xu t c a h c sinh trên đơy hay
không?
Có Không (gi i thích)
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
3. Kinh nghi m/chuyên môn đào t o c a ng i h ớng d n có liên quan đến lĩnh v c nghiên c u
c a h c sinh (nếu có):
……………………………………………………………………………………………………
H và tên Ch ký Ngày
…………………………… ………………………….. …………………………

48
PHI U S D NGăMỌăNG IăVẨăĐ NG V TăCịăX NGăS NG (6B)
(Yêu cầu đối với nghiên cứu sử dụnỂ mô t ơi/đônỂ lạnh (bao gồm tế bào gốc, tế bào nỂ ời và động
vật có vú và cấu trúc mô), máu, sản phẩnm từ máu và dịcể cơ tể )

H và tên h c sinh:……………………………………………………………………………………
Tên d án:……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Kê khai c a h c sinh:
1. Mô đ ng v t có x ng s ng nƠo đ c sử d ng trong nghiên c u nƠy? (Đánh d u t t c ô thích
h p)
M u mô t i/đông l nh
B ph n hoặc m t phần c thể
Máu
D ch c thể
Tế bào g c/vi khuẩn nuôi c y
Tế bƠo ng i hoặc đ ng v t có vú
2. Các mô nói trên đ c l y từ đơu?
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………

Xác nh n c a nhà khoa h c chuyên ngành hoặcăng iăh ng d n:


- Tôi xác nh n rằng h c sinh sẽ làm vi c m t mình với các b ph n, mô, vi khuẩn nuôi c y
hoặc tế bào sẽ đ c tôi hoặc ng i có trình đ trong phòng thí nghi m cung c p; nếu đ ng v t có
x ng s ng b cho chết là vì m c đích khác với m c đích nghiên c u c a h c sinh.
Và/hoặc
- Tôi xác nh n rằng máu, s n phẩm từ máu, mô hay d ch c thể trong d án này sẽ đ cđ i
xử phù h p với tiêu chuẩn vƠ h ớng d n h p pháp.
H vƠ tên:……………………………………………………………………………………………
Ch c danh:……………………………………………………………………………………………
Đi n tho i/email:………………………………………………………………………………………
C quan công tác: ……………………………………………………………………………………
Ch kí Ngày
………………………………… …………………………………

49
PHI U THAM GIA C AăCONăNG I
(Đòi ểỏi đối với tất cả các nghiên cứu có sự tham dự của con nỂ ời nỂoài cơ quan nỂểiên cứu và
sự cho phép của Hội đồng thẩm địnể cơ quan tr ớc khi tiến hành)
H và tên h c sinh:……………………………………………………………………………………
Tên d án:…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………..
Ng i b o tr :…………………………………… Đi n tho i/Email: ……………………………
Kê khai c a h c sinh v i s h p tác c aăng i b o tr /ng iăh ng d n/nhà khoa h c:
1. Tôi đư n p Kế ho ch nghiên c u c a mình trong đó chỉ rõ t t c các lĩnh v c c a yếu t về
con ng i theo H ớng d n về Kế ho ch nghiên c u.
2. Tôi đư đính kèm t t c kết qu điều tra/b ng h i mà tôi sẽ sử d ng trong d án c a mình.
T t c thiết b công c ng đ c sử d ng h p pháp
3. Tôi đư n p kèm theo Phiếu phép thông tin theo yêu cầu c a H i đồng thẩm đ nh
4. B n có làm vi c với nhà khoa h c chuyên ngành không? Có Không
Nếu có, n p kèm Phiếu nhà khoa h c chuyên ngành (2)
Xác nh n c a H iăđ ng th măđ nhăc ăquanăsauăkhiăxemăxétăK ho ch nghiên c u:
Đánh d u vào m t trong các n i dung sau:
D án nghiên c u cần xét l i vƠ không đ c ch p thu n t i th i điểm này. H i đồng thẩm đ nh sẽ gửi kèm hồ
s thể hi n nh ng điều quan tơm đòi h i ph i xét l i.
D án nghiên c u đ c ch p thu n với nh ng điều ki n sau đơy (T t c 5 điều ki n đều ph i đ c tr l i)
1. M c đ r i ro: R i ro t i thiểu Trên m c t i thiểu
2. Yêu cầu có nhà khoa h c chuyên ngành: Có Không
3. Yêu cầu văn b n cho phép v thƠnh niên tham gia (đ i với thành viên v thành niên)
Có Không (Không có v thành niên trong nghiên c u này)
4. Yêu cầu văn b o cho phép c a b mẹ đ i với thành viên v thành niên
Có Không (Không có v thành niên trong nghiên c u này)
5. Yêu cầu văn b n cho phép thông tin đ i với thành viên từ 18 tuổi tr lên
Có Không (Không có thành viên từ 18 tuổi tr lên trong nghiên c u này)
Các ch kí c a H i đồng thẩm đ nh c quan (Yêu cầu c 3 ch kí). (Không ph i lƠ ng i b o tr , ng i h ớng d n, nhà
khoa h c chuyên ngành hay có quan h (mẹ, b ) với h c sinh).
Tôi đư xem xét d án c a h c sinh vƠ đồng ý với xác đ nh trên đơy.
Chuyên gia Y h c hay Tâm th n (nhà tâm lý h c,ă bácăsƿ,ă nhƠă côngă tácă xưă h i,ă chuyênă giaăt ă v nă đi uă d ng,
chuyên gia h tr th ch t, y tá)
H và tên:……………………………………. Bằng c p/Gi y phép hành nghề:…………………………………
Ch ký :……………………………………… NgƠy:……………………………………………………………
Nhà giáo d c
H vƠ tên:……………………………………. Bằng c p/Gi y phép hành nghề:…………………………………
Ch ký :……………………………………… NgƠy:……………………………………………………………
Qu nălỦănhƠătr ng
H vƠ tên:……………………………………. Bằng c p/Gi y phép hành nghề:…………………………………
Ch ký :…………………………………… Ngày:…………………………………………………………

50
H NGăD NăCH MăTHIăCU CăTHIăKHOAăH CăKƾăTHU T
DẨNHăCHOăH CăSINHăTRUNGăH C
I.ăQuyătrìnhăch măthi
1. Chấm thi theo lĩnh vực
a) M i giám kh o đ c c p 01 tƠi kho n để truy c p Báo cáo kết qu
nghiên c u c a thí sinh trên website c a Cu c thi. Sau khi đ c c p tƠiăkho n
và m tăkh u, giám kh o ph i đăng nh p vƠo website vƠ c p nh t thông tin cá
nhơn nh sau:
B că1: Truy c p h th ng
- Đăng nh p bằng TƠi kho n vƠ M t khẩu đ c cung c p;
- Khai báo thông tin cá nhơn (H tên, ngƠy sinh, giới tính…);
- N p nh thẻ cá nhơn.
B că2:
- Ch n m c “Cu c thi”;
- Ch n “Cu căthiăKhoaăh căkƿăthu tădƠnhăchoăh căsinhătrungăh cănĕmă
h că2014-2015”.
B că3:
- Các thƠnh viên c a tiểu ban ch m thi có quyền ch m bƠi d thi c a t t c
các d án trong tiểu ban;
- Ch n nút “Ch m thi”;
- n nút “VƠo không gian ch m thi”, danh sách các D án thu c Nhóm
lƿnhăv c đ c phơn công ch m hiển th trên mƠn hình;
- Kích chu t vƠo Tên d án để bắt đầu ch m (Khung ch m thi sẽ hi n ra
bên d ới t ng ng với d án);
- Kích vào"Downloadăd ăán"ăđể t i vƠ đ c báo cáo nghiên c u. Căn cứ
tiêu ch́ đánh giá dự án đ̉ chuẩn b các câu h̉i ịh̉ng vấn th́ sinh t i
gian tr ng bƠy d án t i Cu c thi;
- Cu i cùng, ch n nút “Xác nh n” để xác nh n kết qu ch m cho d án;

51
- Sau khi ch m, giám kh o có thể in phiếu ch m bằng cách ch n nút “In
phiếu” t ng ng với m i d án.
b) M i giám kh o tiến hƠnh ch m đ c l p t i gian tr ng bƠy c a từng d
án đ c phơn công.
- Thí sinh trình bƠy tóm tắt về d án bằng tiếng Vi t (Thí sinh đ c sử
d ng các hình nh, video clip trên máy tính xách tay để minh h a);
- Giám kh o ph ng v n vƠ thí sinh tr l i ph ng v n bằng tiếng Vi t;
- Th i gian ph ng v n không quá 15 phút/lần;
- Giám kh o có thể quay l i ph ng v n lần th 2 nếu cần;
- M i d án đ c cho điểm trên 01 Phiếu đánh giá d án theo lĩnh v c.
Yêu cầu: TừnỂ Ểiám kểảo Ểểi đầy đủ pểần nểận xét tronỂ Pểiếu cểấm dự
án tểeo từnỂ tiêu cểí và Nểận xét cểunỂ cểo mỗi dự án tr ớc kểi cểo đi m.
c) H p Tiểu ban giám kh o để tổng h p điểm. Điểm c a d án d thi lƠ
trung bình c ng các điểm c a các thƠnh viên c a Tiểu ban theo lĩnh v c thi
(Tr ng h p điểm c a thƠnh viên giám kh o l ch 20 điểm (20%) so với điểm
trung bình c ng c a tiểu ban thì lo i b điểm đó vƠ tính l i điểm trung bình c a
các thƠnh viên còn l i); không lƠm tròn điểm c a từng thƠnh viên giám kh o vƠ
điểm c a d án d thi theo lĩnh v c.
2. Chấm thi toàn Cuộc thi
a) Thí sinh trình bƠy tóm tắt về d án bằng tiếng Vi t hoặc tiếng Anh. Thí
sinh đ c phép mang theo máy tính cá nhơn để trình chiếu báo cáo, các hình
nh, video clip… để minh h a.
b) Ban giám kh o ph ng v n thí sinh bằng tiếng Vi t vƠ bằng tiếng Anh.
Khi giám kh o h i bằng tiếng Vi t, thí sinh ph i tr l i bằng tiếng Vi t. Khi
giám kh o h i bằng tiếng Anh, thí sinh cần tr l i bằng tiếng Anh (nếu không
mu n hoặc không tr l i bằng tiếng Anh, thí sinh thể có thể đề ngh đ c h i vƠ
tr l i bằng tiếng Vi t).
c) Th i gian trình bƠy vƠ ph ng v n đ i với m i d án không quá 15 phút.
d) Nh ng giám kh o thu c chuyên ngƠnh khác xa so với chuyên ngƠnh
c a d án d thi, không có liên quan (hoặc r t ít liên quan) đến d án nƠo thì có

52
thể không (không nên) tham gia ch m d án đó để tránh vi c cho điểm khi
không th c s hiểu rõ về đề tƠi d thi lƠm sai l ch kết qu ch m thi. M i giám
kh o tham gia ch m thi ghi kết qu đánh giá m i d án trên m t Phiếu đánh giá
d án (Ghi đầy đ phần nh n xét trong Phiếu ch m d án theo từng tiêu chí vƠ
Nh n xét chung cho m i d án tr ớc khi cho điểm);không lƠm tròn điểm s .
e) Điểm c a m t d án lƠ điểm trung bình c ng c a các thƠnh viên ban
giám kh o tham gia ch m d án đó (Tr ng h p điểm c a thƠnh viên giám kh o
l ch 20 điểm (20%) so với điểm trung bình c ng c a tiểu ban thì lo i b điểm đó
vƠ tính l i điểm trung bình c a các thƠnh viên còn l i); không lƠm tròn điểm c a
d án.
3. Xử lý hiện t ợng bất th ờng khi chấm thi
a) Nếu giám kh o phát hi n có hi n t ng b t th ng về d án d thi hoặc
về vi c ch m thi thì ph i báo cáo ngay với tr ng ban giám kh o.
b) Tr ng Ban giám kh o tổ ch c h p với các thƠnh viên tổ ch m thi hoặc
toƠn thể ban giám kh o để xem xét, xác nh n, đề xu t ph ng án xử lỦ vƠ l p
biên b n báo cáo tr ng ban chỉ đ o Cu c thi quyết đ nh.
c) Tr ng h p kết qu ch m thi gi a các giám kh o c a cùng m t d án
có s chênh l ch lớn, tr ng tiểu ban ch m thi h p vƠ đ a ra ph ng án th ng
nh t điểm, đồng th i xin Ủ kiến tr ng ban giám kh o để ph i h p xử lí.
II.ăThangăđi m,ătiêuăchíăđánhăgiá
1.ăThangăđi m: D án d thi đ c ch m theo thang điểm 100, lƠ s nguyên.
2.ăTiêuăchíăđánhăgiá:

D ăánăkhoaăh c D ăánăkƿăthu t
1. Câu hỏi nghiên cứu (10 đi m) 1. Vấn đ nghiên cứu (10 đi m)
- Mô t s đòi h i th c tế hoặc v n đề cần
- M c tiêu t p trung và rõ ràng;
- Xác đ nh đ c s đóng góp vƠo gi i quyết;
lĩnh v c nghiên c u; - Xác đ nh các tiêu chí cho gi i pháp đề xu t;
- Có thể đánh giá đ c bằng các - Lí gi i về s c p thiết;
ph ng pháp khoa h c.
2. Thiết kế và pể ơnỂ pểáp (15 đi m)
53
- Kế ho ch đ c thiết kế và các - S tìm tòi các ph ng án khác nhau để
ph ng pháp thu th p d li u t t; đáp ng nhu cầu hoặc gi i quyết v n đề;
- Các tham s , thông s và biến s - Xác đ nh gi i pháp;
phù h p và hoàn chỉnh. - Phát triển nguyên m u/mô hình.
3. Thực hiện: thu thập, phân tích và 3. Thực hiện: Xây dựng và ki m tra (20
giải thích dữ liệu (20 đi m) đi m)
- Thu th p và phân tích d li u m t - Nguyên m u ch ng minh đ c thiết kế
cách h th ng; d kiến;
- Tính có thể lặp l i c a kết qu ;- Nguyên m u đ c kiểm tra trong nhiều
- Áp d ng các ph ng pháp toán điều ki n/thử nghi m.
h c và th ng kê phù h p; - Nguyên m u ch ng minh đ c kĩ năng
- D li u thu th p đ h tr cho gi i công ngh và s hoàn chỉnh.
thích và các kết lu n.
4. Sự sánỂ tạo (20 đi m)
D án ch ng minh tính sáng t o đáng kể trong m t hay nhiều tiêu chí trên.
5. Trìnể bày (35 đi m)
a) Áp phích (Poster) (10 điểm)
- S b trí lôgic c a v t/tài li u;
- S rõ ràng c a các đồ th và chú thích;
- S h tr c a các tài li u tr ng bƠy.
b) Ph ng v n (25 điểm)
- Tr l i rõ ràng, súc tích, sâu sắc các câu h i;
- Hiểu biết c s khoa h c liên quan đến d án;
- Hiểu biết về s gi i thích và h n chế c a các kết qu và các kết lu n;
- M c đ đ c l p trong th c hi n d án;
- S thừa nh n kh năng tác đ ng tiềm tàng về khoa h c, xã h i và/hoặc kinh tế;
- Ch t l ng c a các Ủ t ng cho nghiên c u tiếp theo;
- Đ i với các d án t p thể, s đóng góp vƠ hiểu biết về d án c a t t c
các thành viên.

54
QUYăTRỊNHăT ăCH CăCU CăTHIăKHOAăH CăKƾăTHU T
C PăT NH/THẨNHăPH ăTRểNă"TR NGăH CăK TăN I"
1. Quy trình chung
- Quy trình tổ ch c, qu n lý và tham gia các cu c thi c p Tỉnh/Thành ph
đ c mô t nh s đồ d ới đơy:

SởàGD&ĐT

Si hà àdựàthi

M àdựàthi
Da hàs hà àdựà àdựà
thià ấpàTỉ h/Th hàphố
GV/HSàdựàthi

Đă gàkýàdựàthi Nộpà iàdựàthi

- S GD&ĐT sau khi đ c cung c p không gian tổ ch c m t cu c thi c p


Tỉnh/Thành ph sẽ tiến thành sinh ra các mã d thi để c p cho các nhóm H c
sinh/Giáo viên tham gia cu c thi.
- Giáo viên/H c sinh tham gia d thi sẽ sử d ng mã d thi đ c S
GD&ĐT c p để tham gia đăng kỦ vƠ n p bài d thi trên h th ng “Tr ng h c
k t n i”. S GD&ĐT sẽ d a trên nh ng d án d thi đ c gửi lên h th ng
“Tr ng h c k t n i” cho S GD&ĐT để tiến thƠnh quy trình đánh giá vƠ xét
gi i c a cu c thi.
- Các thao tác kĩ thu t th c hi n trên “Tr ng h c k t n i” sẽ đ c trình
bày c thể trong các m c d ới đơy.

55
2.ăQuyătrìnhăc pămưăd ăthiăchoăthíăsinhăc aăS ăGD&ĐT
2.1.ăKhôngăgianăCu căthiăc aăS ăGD&ĐT
- Sau khi S GD&ĐT đ c c p m t không gian tổ ch c Cu c thi c p
Tỉnh/Thành ph (t ng ng với cu c thi C p qu c gia), S GD&ĐT có quyền
chỉnh sửa m t s thông tin c a cu c thi để phù h p với vi c tổ ch c cu c thi t i
đ a ph ng.

Ch n nút “Ch nh s a” t ng ng với cu c thi để hi u chỉnh các thông tin


c a cu c thi.

56
- S GD&ĐT có quyền chỉnh sửa các thông tin nh :
+) Tiêu đ của cuộc thi.
+) Mô tả v cuộc thi.
+) Banner của cuộc thi (Hình ảnh minh họa).
+) Thời gian diễn ra cuộc thi (thời Ểian đănỂ kí dự thi và thời gian nộp
bài dự thi).
+) Giới hạn số tác giả/mỗi dự án.
+) Số dự án tối đa mà một Giáo viên/Học sinh có quy n tham gia.
+) Yêu cầu bắt buộc mỗi dự án cần có nỂ ời ể ớng dẫn hay không?
+) Cuộc thi có yêu cầu quy trình thẩm định hay không?
- M t s thông tin c a cu c thi nh Các phiếu đăng kí d thi, tiêu chí
ch m thi, v.v… S GD&ĐT không có quyền chỉnh sửa để đ m b o s th ng
nh t với cu c thi C p qu c gia.
- Trong không gian Cu c thi, S GD&ĐT có thể xem thông tin c u hình
c b n về cu c thi bằng cách ch n m c “C u hình”.

57
2.2.ăSinhămưăd ăthi
- Để sinh mã d thi, ch n m c “Sinh mã d thi”.

- Với m i cu c thi, S GD&ĐT sẽ đ c B GD&ĐT c p h n ng ch nh t


đ nh s d án t i đa. S GD&ĐT chỉ có thể c p s l ng mã d thi trong giới
h n c a h n ng ch này.
- Để tiến hành c p mã d thi, nh p s l ng mã d thi mu n c p vào
khung trắng và n nút “T o mã d thi”. Danh sách mư d thi sẽ đ c t o ra
d ới hình th c m t danh sách với đ nh d ng MS Excel hiển th nh trong b ng
d ới đơy.

- Ch n nút “T i xu ng” t ng ng để download danh sách mã d thi vừa


c p để gửi cho các đ n v tham gia d thi.

58
- Sở GD&ĐT cấp phát mã dự thi cho th́ sinh tham gia (l u ý: mỗi Dự
án dự thi chỉ cấp 01 mã dự thi) theo đ ờng công văn hoặc email.
2.3.ăTh ngăkêăquáătrìnhăthamăgiaăd ăthiăc aăcác đ năv
- S GD&ĐT có thể quan sát th ng kê quá trình tham gia d thi c a các
đ n v đ c c p mã bằng cách ch n nút “S GD&ĐT”.

- Để xem danh sách các d án d thi c a m i đ n v , click chu t vào tên


c a đ n v d thi. Danh sách các d án t ng ng với đ n v d thi sẽ hiển th
t ng ng bên d ới. S GD&ĐT sẽ điều khiển m quyền chỉnh sửa đăng kỦ d
thi, gửi bài d thi cho m i d án trong không gian này.
3.ăQuyătrìnhăđĕngăkíăthamăd ăcu căthiăc aăthíăsinh
- Sau khi đ c S GD&ĐT c p mã d thi, Giáo viên/H c sinh có thể
đăng kí tham gia cu c thi c p Tỉnh/Thành ph . Quy trình tham gia d thi c a
Giáo viên/H c sinh đ c mô t nh s đồ d ới đơy.

59
Khaià oà àt àgiảà ủaà
Giáo viên/Họ àsi h Nhậpà àdựàthi Khaià oàth gàti àdựà
dựà

Nộpà àphiếuàđă gàkýàdựà


Dựà àdựàthi Nộpà iàdựàthi X à hậ àĐă gàkýàdựàthi
thiàv àt àtắtàdựà

SởàGD&ĐT

3.1.ăNh pămưăd ăthi


- Sau khi nh n đ c mã d thi từ S GD&ĐT, NHịM TR NG c a
nhóm tác gi tham gia d thi sẽ th c hi n thao tác nh p mã d thi với thao tác
nh sau:
+) Trong không gian cu c thi, nh p mã d thi vƠo khung nh hình d ới đơy.

+) Ch n nút “Xác nh n mã d thi” để nh p mã d thi.


+) Sau khi nh p đúng mư d thi, không gian cu c thi sẽ hi n lên thanh
menu thể hi n các b ớc đăng kí d thi.

+) Nếu cu c thi quy đ nh cho phép m i thí sinh có thể tham gia nhiều d
án, giáo viên/h c sinh có thể tiếp t c nh p mã d thi th 2, th 3 … bằng cách
ch n nút “Thêm d án” trong không gian cu c thi (nh hình d ới đơy).

60
3.2.ăKhaiăbáoăthôngătinăd ăánăd ăthi
- Giáo viên/h c sinh lƠ NHịM TR NG ch n nút “Thông tin d án”
để tiến hành khai báo các thông tin chung c a d án d thi.
- Để khai báo thông tin d thi, ch n nút “S a thông tin d án”.

- NHịM TR NG nh p các thông tin c b n nh tên d án, lĩnh v c, s


tác gi ; sau đó n nút “Ghi l i”.
- Để thêm thông tin ng i h ớng d n, trong không gian chỉnh sửa, gõ mã
c a ng i h ớng d n vào khung rồi n nút “Tìm ki m” để tìm kiếm chính xác
ng i h ớng d n mong mu n đư có trên h th ng hay ch a.

- Nếu mã c a ng i h ớng d n chính xác, thông tin c b n c a Ng i


h ớng d n sẽ hi n ra.

61
- Ng i h ớng d n cần khai báo đầy đ các thông tin cá nhân t i thiểu mà
h th ng yêu cầu thì NHịM TR NG mới có thể thêm ng i h ớng d n.
3.3.ăKhaiăbáoăthôngătinăcácăĐ ngătácăgi
- Để truy c p không gian khai báo thông tin Đồng tác gi , ch n nút
“Thông tin nhóm”.
- NHịM TR NG có nhi m v thêm các thành viên trong nhóm tác gi
d thi theo cách gi ng nh thêm ng i h ớng d n đư nếu trên.

- Gõ mã c a Đồng tác gi vào khung tìm kiếm, sau đó nh n nút “Tìm ki m”.
- n nút “Thêmăđ ng tác gi ” để xác nh n thêm đồng tác gi .
- Sau khi thêm đồng tác gi , nếu phát hi n nhầm l n, NHịM TR NG
có quyền xóa tác gi đó đi bằng cách ch n nút .

62
3.4.ăN păphi uăđĕngăkíăd ăthiăvƠătómătắtăd ăán
- Để truy c p không gian n p phiếu đăng kí d thi và tóm tắt d án, ch n
nút “Đĕngăkíăd thi”.
- phần nƠy, NHịM TR NG ph i n p các phiếu đăng kí d thi theo
quy chế c a cu c thi.

- “Ch n t p tin” để t i file phiếu đăng kí lên h th ng.


- Sau khi t i file phiếu đăng kí lên h th ng, các tác gi có thể download
về để kiểm tra l i bằng cách ch n nút .

63
- Nếu phát hi n sai sót, NHịM TR NG có quyền sửa l i phiếu đăng kí
bằng cách ch n nút “S a” hoặc xóa phiếu đi vƠ upload l i bằng cách ch n nút .
- Sau khi n p phiếu d thi, NHịM TR NG cần nh p tóm tắt cho d án.
Tóm tắt d án b giới h n s kí t tùy thu c vào quy chế c a cu c thi.

- Nh p tóm tắt d án vào khung và n nút “Ghi l i” để l u l i thông tin.


3.5.ăXácănh năthôngătinăđĕngăkíăd ăthi
- Sau khi hoƠn thƠnh các b ớc trên, NHịM TR NG tiến hành xác nh n
thông tin d thi bằng cách ch n nút “Xác nh n”.
L u ý: chỉ khi NHịM TR NG đư khai báo đầy đ T T C các m c
trên thì mới có thể xác nh n đ c. Nếu không, h th ng sẽ có thông báo các m c
thông tin c a d án cần ph i hoàn thành.

- Khi đư chắc chắn hoàn thành t t c các thông tin, NHịM TR NG


ch n nút “XÁC NH N G IăĐĔNGăKệăD THI” để hoàn t t quy trình đăng kí d
thi.

64
L u ý: đây là b ớc xác nhận của Các tác giả dự án với Sở GD&ĐT. Sau
khi đư xác nh n, các thông tin các b ớc tr ớc đó sẽ không sửa đ c n a. Nếu
phát hi n ra sai sót cần chỉnh sửa, NHịM TR NG cần ph i gửi m t yêu cầu
xin m quyền sửa thông tin d án cho S GD&ĐT bằng cách ch n nút “Yêu
c u m quy n s aăđĕngăkíăd thi”

3.6.ăN păbƠiăd ăthi


- Sau khi hoàn thành quy trình đăng kí d thi vƠ đến th i gian n p s n
phẩm d thi c a cu c thi (do S GD&ĐT xác đ nh), NHịM TR NG có
nhi m v n p s n phẩm d thi lên h th ng.

- “Ch n t p tin” để t i file s n phẩm lên h th ng.

65
- Sau khi n p s n phẩm, các tác gi c a d án có thể t i l i file s n phẩm
xu ng để kiểm tra bằng cách ch n nút .
- Nếu phát hi n th y còn sai sót cần chỉnh sửa, NHịM TR NG có
quyền sửa file s n phẩm bằng cách ch n nút “S a” hoặc xóa file s n phẩm đi vƠ
t i l i bằng cách ch n nút “Xóa”.
- Cu i cùng, để hoàn t t quy trình d thi, ch n nút “XÁC NH N N P
BÀI D THI”.

L uăỦ:ăđây là b ớc xác nhận của Các tác giả dự án với Sở GD&ĐT. Sau
khi xác nhận sẽ KHÔNG TH sửa chữa đ ợc nữa. Nếu sau khi xác nh n, các
tác gi c a d án phát hi n ra sai sót cần chỉnh sửa thì bu c ph i liên h với S
GD&ĐT để m quyền chỉnh sửa s n phẩm d thi.
- Để gửi yêu cầu xin chỉnh sửa s n phẩm d thi, NHịM TR NG c a
d án ch n nút “Yêu c u m quy n s a bài d thi”.

66
- Bên c nh đó, nếu quá h n n p s n phẩm, NHịM TR NG cũng không
thể chỉnh sửa đ c s n phẩm d thi.
- Khi d án đư hoƠn thƠnh khai báo đầy đ t t c các thông tin yêu cầu c a
cu c thi, các b ớc trên thanh công c sẽ chuyển sang màu xanh nh t nh hình
d ới đơy.

4.ăQuyătrìnhăt ăch căH iăđ ngăgiámăkh oăvƠăt ăch căth măđ nh/ch măthi
4.1. Quy trình chung
- Khi các đ n v d thi hoàn thành quy trình n p các d án d thi, S
GD&ĐT có không gian để tổ ch c các H i đồng giám kh o vƠ đánh giá các d
án d thi trên “Tr ng h c k t n i”.
- Để truy c p không gian tổ ch c H i đồng giám kh o, S GD&ĐT ch n
nút “H iăđ ng giám kh o” trên menu c a cu c thi.
- Quy trình tổ ch c có thể đ c mô t nh s đồ d ới đơy:

Tổà hứ àHộiàđồ gàthẩ à Tổà hứ àHộiàđồ gàChấ à


SởàGD&ĐT G àgi àkhảo
đị hà(C àhoặ àKh g) thiàv gàLĩ hàvự

X tàdựà àdựàthiàCuộ àthià Tổà hứ àHộiàđồ gàChấ à


ấpàQuố àgia thiàv gàTo à uộ

67
- Các d án d thi đ c đánh giá theo ba vòng: Thẩm đ nh (có thể có hoặc
không), vòng Ch m thi theo Lĩnh v c và vòng Ch m thi Toàn cu c. Cách th c
tổ ch c các vòng đánh giá sẽ đ c trình bày c thể d ới đơy.
4.2.ăGánăgiámăkh o
- Để có thể tổ ch c các H i đồng Thẩm đ nh/Ch m thi, S GD&ĐT cần
gán các giám kh o cho cu c thi. Chỉ có nh ng Tài kho n đ c gán làm giám
kh o mới có thể tham gia các H i đồng Thẩm đ nh/Ch m thi.
- Để truy c p không gian gán giám kh o, ch n nút “Gán giám kh o”.

G i ý: tài khoản giám khảo đ ợc gán sẽ là một giáo viên bất kì nằm trong
tỉnh/thành phố mà Sở GD&ĐT quản lý. Đ tiện việc quản lý các giám khảo của
cuộc thi, Sở GD&ĐT có tể tạo ra một tr ờng học (ảo) nằm trong Sở (VD:
THPT Khoa học kĩ tểuât) và tạo ra các tài khoản giáo viên tronỂ tr ờnỂ này đ
làm giám khảo của tất cả các cuộc thi do Sở GD&ĐT cểủ trì.
- Để gán m t tài kho n giáo viên thành gi m kh o, ch n đúng tƠi kho n
mu n gán rồi ch n nút “Gán giám kh o” t ng ng.

4.3.ăT ăch căH iăđ ngăTh măđ nh/Ch măthi


- Để truy c p không gian Tổ ch c H i đồng Thẩm đ nh/Ch m thi,
ch n các nút “Vòng Th măđ nh”, “Vòng Ch m thi LV”, “Vòng Ch m thi
TC” t ng ng.

68
4.3.1ăKh iăt oăm tăH iăđ ngăTh măđ nh/Ch măthi
- Quy trình Tổ ch c m t H i đồng Thẩm đ nh/Ch m thi có thể đ c mô t
m t cách s l c nh s đồ sau:
Ph àquyề àChứ àvụà
G àgi àkhảoàv oà Tạoà àtiểuà a à ủaà
SởàGD&ĐT KhởiàtạoàHộiàđồ g hoàTh hàvi àHộià
Hộiàđồ g Hộiàđồ g
đồ g

Tiế àh hàThẩ à ChiaàđợtàThẩ àđị h/


đị h/Chấ àthi Chấ àthi

- Các b ớc th c hi n c thể sẽ đ c trình bày d ới đơy.


a)ăT oăH iăđ ng
- Để kh i t o m t H i đồng Thẩm đ nh/Ch m thi, nh p tên c a H i đồng
vào khung và n nút “Thêm h iăđ ng”.

L u ý: với mỗi vònỂ đánể Ểiá, Sở GD&ĐT có tể tạo không hạn chế số
l ợng Hội đồng nhằm mục đícể cểia nểỏ số l ợng dự án dự thi cho các Hội
đồnỂ tronỂ tr ờng hợp số l ợng dự án dự thi lớn phải chia thành nhi u đợt
đánể Ểiá.
b)ăGánăgiámăkh oăvƠoăH iăđ ng
- Sau khi kh i t o, S GD&ĐT tiến hành gán các giám kh o cho h i đồng
bằng cách ch n nút .

69
(Thông tin trong hình trên chỉ có tính chất minh họa)

- S GD&ĐT cũng có thể xóa các H i đồng t o nhầm bằng cách ch n nút .
c)ăC uăhìnhăH iăđ ng
- Khi đư kh i t o và gán giám kh o vào m t H i đồng Thẩm đ nh/Ch m
thi, S GD&ĐT tiến hành phân quyền ch c v cho các giám kh o trong H i
đồng.
- Kick vào tên H i đồng để vào không gian phân quyền ch c v cho giám
kh o.

(Thông tin trong hình trên chỉ có tính chất minh họa)
- Ch n ch c v t ng ng với m i thành viên H i đồng để phân ch c v .

(Thông tin trong hình trên chỉ có tính chất minh họa)

70
- Ch t ch H i đồng và Tổng th kỦ có các quyền khác so với m t Thành
viên H i đồng bình th ng sẽ đ c trình bày các m c d ới đơy.
4.3.2.ăT oăcácăTi uăbanăc aăH iăđ ng
- Để xem danh sách các tiểu ban c a H i đồng, ch n nút “DS Ti u ban”
t ng ng với H i đồng.

(Thông tin trong hình trên chỉ có tính chất minh họa)
- Để t o m t tiểu ban mới, ch n nút “T o ti u ban m i”.

(Thông tin trong hình trên chỉ có tính chất minh họa)
Nh p tên tiểu ban, ch n lĩnh v c c a tiểu ban và các thành viên tiểu ban
từ danh sách thành viên H i đồng; sau đó n nút “T o ti u ban”.

(Thông tin trong hình trên chỉ có tính chất minh họa)
- S GD&ĐT có thể sửa l i thông tin c a tiểu ban bằng cách ch n nút
hoặc xóa tiểu ban bằng cách ch n nút .
71
- Để phân ch c v cho các tiểu ban, click chu t vào tên tiểu ban. Danh
sách các thành viên tiểu ban sẽ hi n ra.

(Thông tin trong hình trên chỉ có tính chất minh họa)
- Ch n ch c v t ng ng với m i thƠnh viên để tiến hành phân công.
Tr ng ban vƠ th kỦ có thêm các nhi m v khác so với thành viên tiểu ban sẽ
đ c trình bày các m c d ới đơy.
4.3.3.ăChiaăđ tăTh măđ nh/Ch măthi
- Sau khi kh i t o và phân công thành viên cho các H i đồng và các Tiểu
ban, S GD&ĐT cần tiến hành phân chia các d án d thi về cho các H i đồng
và các Tiểu ban để tiến hành Thẩm đinh/Ch m thi.
- Để tiến hƠnh Chia đ t Thẩm đ nh/Ch m thi, trong không gian m i vòng
đánh giá, ch n m c “Chiaăđ t th măđ nh” (“Chiaăđ t ch m thi”).

- Danh sách th ng kê s b các đ n v d thi sẽ hi n ra.

(Thông tin trong hình trên chỉ có tính chất minh họa)

72
- S GD&ĐT có thể l a ch n gán đ t thẩm đ nh/ch m thi theo đ n v d
thi bằng cách tích ch n vào m c “Chiaătheoăđ năv ”.

(Thông tin trong hình trên chỉ có tính chất minh họa)
- Tích ch n các đ n v để gán t ng ng với H i đồng Thẩm đ nh/Ch m thi.
- n nút “Gán” để gán t t c các d án c a các đ n v đ c ch n cho H i
đồng đư ch n.
- Hoặc S GD&ĐT có thể l a ch n gán H i đồng Thẩm đ nh/Ch m thi
cho từng d án bằng cách tích ch n m c “Chia theo d án”.

73
(Thông tin trong hình trên chỉ có tính chất minh họa)
- Tích ch n các d án để gán t ng ng với H i đồng Thẩm đ nh/Ch m
thi. n nút “Gán” để xác nh n gán d án.
4.4.ăVòngăTh măđ nh
4.4.1.ăTh măđ nhăH ăs ăcácăd ăánăd ăthi
- Để thẩm đ nh Hồ s các d án d thi, giám kh o ch n “Vòng th m
đ nh” trên menu ngang.

74
- H th ng sẽ thông báo tiểu ban mà giám kh o đ c phân công trong
khung màu vàng. Hoặc giám kh o có thể truy c p không giam thẩm đ nh bằng
cách ch n “Xem chi ti t” t ng ng với m i H i đồng, sau đó l a ch n tiểu ban
t ng ng mƠ mình đư đ c phân công.
- Danh sách các d án đ c phân công thẩm đ nh sẽ hi n ra. Giám kh o
sẽ tiến hành thẩm đ nh t t c các d án hiển th trong không gian c a mình.
- Để tiến hành thẩm đ nh, giám kh o click chu t vào tên d án.

- Giám kh o có thể download các phiếu đăng kí d thi c a d án về máy


tính và tiến hành thẩm đ nh. Có hai l a ch n thẩm đ nh lƠ “Đ t” vƠ “Không
75
đ t”. Nếu giám kh o l a ch n “Khôngă đ t”, đề ngh giám kh o ghi rõ lí do
không đ t vƠo khung bên d ới. Cu i cùng, ch n nút “Xác nh n” để xác nh n
kết qu thẩm đ nh cho d án.
- Sau khi thẩm đ nh, giám kh o có thể in phiếu thẩm đ nh bằng cách ch n
nút “In phi u” t ng ng với m i d án.
L U Ý QUAN TR NG: sau khi kết thúc quá trình thẩm định và chuy n
sang quá trình chấm thi, toàn bộ các tểao tác liên quan đến thẩm định sẽ không
còn tác dụng, vì vậy, đ nghị tể ký các ti u ban hãy ki m tra thật kĩ kết quả
thẩm định của ti u ban mìnể tr ớc khi chuy n sang quá trình chấm thi.
4.4.2.ăNhi măv ăc aătr ngăban,ăth ăkỦ
a)ăChuy năd ăánăsangăti uăbanăkhác
- Trong quá trình thẩm đ nh, tiểu ban phát hi n có d án không phù h p
với chuyên môn c a tiểu ban, th kỦ có nhi m v gửi tr l i d án đó cho H i
đồng bằng cách ch n nút “Chuy nălƿnhăv c”.

- Ch n “Chuy n” t ng ng với m i d án để chuyển tr d án đó cho H i


đồng.

- L a ch n lĩnh v c g i ý chuyển đến, sau đó n nút “Chuy n”.


76
L u ý: Sau kểi tể ký ấn nút chuy n dự án, toàn bộ thao tác của ti u ban
lên dự án đó sẽ không còn tác dụng. Dự án sẽ mất khỏi ti u ban sau khi Tổng
tể ký ểội đồng xác nhận.
- Trong tr ng h p nhầm l n, th kỦ tiểu ban có quyền h y yêu cầu
chuyển tr d án bằng cách ch n nút “X” t ng ng với m i d án đư gửi yêu
cầu.
b)ăTh ngăkêăk tăqu ăth măđ nhăc aăti uăban
- Tr ng ban vƠ th kỦ tiểu ban có thể xem th ng kê quá trình thẩm đ nh
c a tiểu ban bằng cách ch n “K t qu th măđ nh”. Danh sách th ng kê c a các
d án trong tiểu ban sẽ hi n ra.

- Kích chu t vƠo tiêu đề c a d án để xem th ng kê chi tiết.

77
- Th kỦ tiểu ban sẽ có các nhi m v sau:
+ Xác nhận kết quả thẩm định cho mỗi dự án trong ti u ban bằng cách
chọn nút “Xác nhận kết quả thẩm đ nh”. (L u ý: chỉ có các dự án đ ợc tể ký
xác nhận kết quả mới có th qua vòng chấm thi).
+ Hủy kết quả thẩm định của một giám khảo trong ti u ban (nếu cần)
bằng cách chọn nút “Hủy kết quả” t ơnỂ ứng với giám khảo.
+ Hủy kết quả thẩm địnể đã xác nhận (tronỂ tr ờng hợp tể ký nểầm lẫn)
bằng cách chọn nút “X” t ơnỂ ứng với mỗi dự án.
- Khi t t c các giám kh o trong tiểu ban hoàn thành thẩm đ nh, th kỦ có
thể xác nh n kết qu cho t t c các d án cùng lúc thay vì xác nh n từng d án
bằng cách ch n nút “Xác nh n t t c ” cu i trang.

- Nếu phát hi n còn sai sót, th kỦ có thể h y xác nh n t t c các d án


bằng cách ch n nút “H y t t c ”.
4.4.3.ăNhi măv ăc aăch ăt ch,ăt ngăth ăkỦ
- Để truy c p không gian c a Ch t ch H i đồng và Tổng th kỦ, click
chu t vào tên H i đồng t ng ng.

a)ăXácănh năchuy năd ăánăgi aăcácăti uăban


- Đơy lƠ nhi m v c a Tổng th kỦ, khi các tiểu ban có thao tác tr l i các
d án trong tr ng h p d án không đúng chuyên môn c a tiểu ban, Tổng th
ký có trách nhi m xác nh n và tr d án về tiểu ban phù h p.
- Để th c hi n thao tác này, Tổng th kỦ ch n nút “Chuy n d án”. Danh
sách các d án đ c tr về sẽ hi n ra.

78
- Tổng th kỦ cần kiểm tra l i thông tin, sau đó ch n lĩnh v c mới phù
h p với d án và n nút “Đ ng ý”. Tổng th kỦ có quyền h y b yêu cầu
chuyển tr d án c a tiểu ban bằng cách ch n nút “H y” t ng ng với d án.
Khi đó, d án này sẽ đ c tr về đúng tiểu ban đư gửi yêu cầu tr l i d án cho
H i đồng.
b)ăTh ngăkêăk tăqu ăth măđ nhăc aăh iăđ ng
- Khi các tiểu ban thẩm đ nh đư bắt đầu làm vi c, Ch t ch và Tổng th kỦ
có thể xem th ng kê quá trình thẩm đ nh c a m i d án bằng cách ch n nút
“Th ng kê th măđ nh”.

79
- Có thể xem thông tin th ng kê chi tiết c a m i d án bằng cách ch n
“Xem chi ti t” t ng ng với m i d án.
4.4.4.ăS ăGD&ĐTăxácănh năk tăthúcăVòngăth măđ nh
- Để kết thúc Vòng thẩm đ nh và chuyển sang Vòng ch m thi Lĩnh v c,
S GD&ĐT cần th c hi n thao tác khóa Vòng thẩm đ nh bằng cách ch n tr ng
thái điều khiển thẩm đ nh sang “K t thúc”.

80
- Sau thao tác này, t t c các tác đ ng c a giám kh o lên quy trình thẩm
đ nh sẽ không còn tác d ng n a.
4.5.ăVòngăch măthiăLƿnhăv c
4.5.1.ăS ăGD&ĐTăphơnăchiaăcácăd ăánăd ăthiăchoăgiámăkh o
vòng ch m thi Lĩnh v c, để có thể tiến hành ch m thi, S GD&ĐT cần
th c hi n các thao tác sau:
- Gán H i đồng ch m thi cho các d án (m c II.3.3).
- Chia d án cho các thành viên trong từng tiểu ban. L u ý: sau khi chia,
mỗi dự án sẽ đ ợc cểia cểo ĐÚNG ểai Ểiám kểảo trong ti u ban đó.
Thao tác chia d án nh sau:
Trong không giam Vòng ch m thi lĩnh v c, ch n “DS ti u ban” t ng
ng với m i H i đồng.

Ch n nút “Chia” t ng ng với m i tiểu ban để tiến hành chia d án.

81
S GD&ĐT có thể chia l i d án bằng cách n nút “Chia l i”. L u ý: sau
khi ấn nút chia lại, tất cả kết quả chấm thi của giám khảo trong ti u ban sẽ bị xóa.
4.5.2.ăCh măbƠiăd ăthi
- Để ch m các d án d thi, giám kh o ch n “Vòng ch m thi LV” trên
menu ngang.

- H th ng sẽ thông báo tiểu ban mà giám kh o đ c phân công trong


khung màu vàng. Hoặc giám kh o có thể truy c p không giam ch m thi bằng
cách ch n “Xem chi ti t” t ng ng với m i H i đồng, sau đó l a ch n tiểu ban
t ng ng mƠ mình đư đ c phân công.
- Danh sách các d án đ c phân công ch m sẽ hi n ra. Giám kh o sẽ tiến
hành ch m t t c các d án hiển th trong không gian c a mình.
- Để tiến hành ch m thi, giám kh o click chu t vào tên d án.

82
- Giám kh o có thể download các phiếu đăng kí d thi và bài d thi c a
d án về máy tính và tiến hành ch m điểm. Giám kh o sẽ cho điểm theo các tiêu
chí c a cu c thi do B GD&ĐT đ nh nghĩa, đồng th i giám kh o cũng có thể
đ a ra các nh n xét c thể đ i với từng tiêu chí cũng nh đánh giá chung cho
m i d án. Cu i cùng, giám kh o ch n nút “Đ ng ý” để xác nh n ch m điểm
cho d án.
- Sau khi ch m điểm, giám kh o có thể in phiếu ch m bằng cách ch n nút
“In phi u” t ng ng với m i d án.
4.5.3.ăNhi măv ăc aătr ngăban,ăth ăkỦ
a)ăChuy năd ăánăsangăti uăbanăkhác
- Trong quá trình ch m, tiểu ban phát hi n có d án không phù h p với
chuyên môn c a tiểu ban, th kỦ có nhi m v gửi tr l i d án đó cho H i đồng
bằng cách ch n nút “Chuy nălƿnhăv c”.

83
- Ch n “Chuy n” t ng ng với m i d án để chuyển tr d án đó cho
H i đồng.

- L a ch n lĩnh v c g i ý chuyển đến, sau đó n nút “Chuy n”.


L u ý: Sau kểi tể ký ấn nút chuy n dự án, toàn bộ thao tác của ti u ban
lên dự án đó sẽ không còn tác dụng. Dự án sẽ mất khỏi ti u ban sau khi Tổng
tể ký ểội đồng xác nhận.
- Trong tr ng h p nhầm l n, th kỦ tiểu ban có quyền h y yêu cầu chuyển
tr d án bằng cách ch n nút “X” t ng ng với m i d án đư gửi yêu cầu.
b)ăTi pănh năd ăánăt ăti uăbanăkhácăchuy năt i
- Khi Tổng th kỦ xác nh n chuyển m t d án mới tới tiểu ban, Th kỦ
tiểu ban có trách nhi m gán d án đó cho 2 giám kh o b t kì trong tiểu ban. Để
truy c p không gian tiếp nh n d án, ch n nút “Ti p nh n DA”.

84
- Để gán d án cho 2 giám kh o, ch n nút “Gán” t ng ng với m i d án.

- Tích ch n 2 giám kh o, sau đó n nút “Xác nh n” để gán d án đó cho


2 giám kh o.
c)ăTh ngăkêăk tăqu ăch măthiăc aăti uăban
- Tr ng ban vƠ th kỦ tiểu ban có thể xem th ng kê quá trình ch m c a
tiểu ban bằng cách ch n “K t qu ch m thi”. Danh sách th ng kê c a các d án
trong tiểu ban sẽ hi n ra.

85
- Th kỦ tiểu ban sẽ có nhi m v sau: khi t t c các giám kh o trong tiểu
ban hoàn thành ch m thi, th kỦ có thể xác nh n kết qu để tính điểm trung bình
cho t t c các d án trong tiểu ban bằng cách ch n nút “Xác nh n k t qu ”
cu i trang.

- Nếu phát hi n còn sai sót, th kỦ có thể h y xác nh n t t c các d án


bằng cách ch n nút “H y xác nh n k t qu ”.
d)ăXétăgi iălƿnhăv căchoăti uăban
- Th kỦ tiến hành xét gi i lĩnh v c cho các d án trong tiểu ban bằng
cách ch n m c “Xét gi i”.

86
- Ch n nút sửa để tiến hành nh p điểm chuẩn cho tiểu ban.

- Nh p các điểm chuẩn t ng ng rồi n nút “OK”.


- Để xếp gi i cho các d án theo điểm chuẩn, chon nút “Xét gi i”. Các d
án đ t gi i sẽ hiển th trong không gian bên d ới.
e)ăCh năd ăánăvƠoăvòngăthiătoƠnăcu c
- Đơy lƠ b ớc c c kì quan trong nh h ng tới Vòng ch m thi sau là vòng
ch m thi Toàn cu c. Chỉ các d án đ c ch n trong b ớc này mới có thể có mặt
trong vòng ch m thi Toàn cu c.
- Để ch n các d án thi Toàn cu c, trong không gian xét gi i c a vòng
lĩnh v c, tích ch n các d án đ t gi i và n nút “Đ ng ý”.

87
- Để xác đ nh lĩnh v c ch m vòng thi Toàn cu c, th kỦ tiểu ban cần xác
đ nh các lĩnh v c liên quan c a m i d án thi Toàn cu c bằng cách ch n m c
“Danh sách vòng toàn cu c”.

- Ch n các lĩnh v c liên quan t ng ng với m i d án rồi n nút “XN”.


4.5.4.ăNhi măv ăc aăch ăt ch,ăt ngăth ăkỦ
- Để truy c p không gian c a Ch t ch H i đồng và Tổng th kỦ, click
chu t vào tên H i đồng t ng ng.

a)ăXácănh năchuy năd ăánăgi aăcácăti uăban


- Đơy lƠ nhi m v c a Tổng th kỦ, khi các tiểu ban có thao tác tr l i các
d án trong tr ng h p d án không đúng chuyên môn c a tiểu ban, Tổng th
ký có trách nhi m xác nh n và tr d án về tiểu ban phù h p.
- Để th c hi n thao tác này, Tổng th kỦ ch n nút “Chuy n d án”. Danh
sách các d án đ c tr về sẽ hi n ra.

88
Tổng th kỦ cần kiểm tra l i thông tin, sau đó ch n lĩnh v c mới phù h p
với d án và n nút “Đ ng ý”. Tổng th kỦ có quyền h y b yêu cầu chuyển tr
d án c a tiểu ban bằng cách ch n nút “H y” t ng ng với d án. Khi đó, d
án này sẽ đ c tr về đúng tiểu ban đư gửi yêu cầu tr l i d án cho H i đồng.
b)ăTh ngăkêăk tăqu ăch măthiăc aăh iăđ ng
Khi các tiểu ban ch m thi đư bắt đầu làm vi c, Ch t ch và Tổng th kỦ có
thể xem th ng kê quá trình ch m c a m i d án bằng cách ch n nút “Th ng kê
ch m thi”.

- Ch n nút “Xem KQ ch m” t ng ng với m i tiểu ban để xem th ng


kê c a từng tiểu ban.

89
- Các d án hiển th màu hồng là các d án đư đ c ch n thi vòng Toàn cu c.
4.5.5.ăS ăGD&ĐTăxácănh năk tăthúcăVòngăch măthiălƿnhăv c
- Để kết thúc Vòng ch m thi Lĩnh v c và chuyển sang Vòng ch m thi
Toàn cu c, S GD&ĐT cần th c hi n thao tác khóa Vòng ch m thi lĩnh v c
bằng cách ch n tr ng thái điều khiển ch m thi lĩnh v c sang “K t thúc”.

90
- Sau thao tác này, t t c các tác đ ng c a giám kh o lên quy trình ch m
thi lĩnh v c sẽ không còn tác d ng n a.
4.6.ăVòngăch măthiăToƠnăcu c
4.6.1.ăS ăGD&ĐTăphơnăchiaăcácăd ăánăd ăthiăchoăgiámăkh o
- vòng ch m thi Toàn cu c, để có thể tiến hành ch m thi, S GD&ĐT
cần th c hi n vi c chia d án cho các thành viên trong từng tiểu ban. L u ý: sau
khi chia, mỗi dự án sẽ đ ợc cểia cểo ĐÚNG ểai Ểiám kểảo.
- Thao tác chia d án nh sau:
+) Trong không giam Vòng ch m thi toàn cu c, ch n “DS ti u ban”
t ng ng với m i H i đồng.

Ch n nút “Chia” t ng ng với m i tiểu ban để tiến hành chia d án.

91
+) S GD&ĐT có thể chia l i d án bằng cách n nút “Chia l i”. L u ý: sau
khi ấn nút chia lại, tất cả kết quả chấm thi của giám khảo trong ti u ban sẽ bị xóa.
4.6.2.ăCh măbƠiăd ăthi
- Để ch m các d án d thi, giám kh o ch n “Vòng ch m thi TC” trên
menu ngang.

- H th ng sẽ thông báo tiểu ban mà giám kh o đ c phân công trong


khung màu vàng. Hoặc giám kh o có thể truy c p không giam ch m thi bằng
cách ch n “Xem chi ti t” t ng ng với m i H i đồng, sau đó l a ch n tiểu ban
t ng ng mƠ mình đư đ c phân công.
- Danh sách các d án đ c phân công ch m sẽ hi n ra. Giám kh o sẽ tiến
hành ch m t t c các d án hiển th trong không gian c a mình.
- Để tiến hành ch m thi, giám kh o click chu t vào tên d án.

92
- Giám kh o có thể download các phiếu đăng kí d thi và bài d thi c a
d án về máy tính và tiến hành ch m điểm. Giám kh o sẽ cho điểm theo các tiêu
chí c a cu c thi do B GD&ĐT đ nh nghĩa, đồng th i giám kh o cũng có thể
đ a ra các nh n xét c thể đ i với từng tiêu chí cũng nh đánh giá chung cho
m i d án. Cu i cùng, giám kh o ch n nút “Đ ng ý” để xác nh n ch m điểm
cho d án.
- Sau khi ch m điểm, giám kh o có thể in phiếu ch m bằng cách ch n nút
“In phi u” t ng ng với m i d án.
4.6.3.ăNhi măv ăc aătr ngăban,ăth ăkỦ
a)ăChuy năd ăánăsangăti uăbanăkhác
- Trong quá trình ch m, tiểu ban phát hi n có d án không phù h p với
chuyên môn c a tiểu ban, th kỦ có nhi m v gửi tr l i d án đó cho H i đồng
bằng cách ch n nút “Chuy nălƿnhăv c”.

93
- Ch n “Chuy n” t ng ng với m i d án để chuyển tr d án đó cho
H i đồng.

L a ch n lĩnh v c g i ý chuyển đến, sau đó n nút “Chuy n”.


L u ý: Sau kểi tể ký ấn nút chuy n dự án, toàn bộ thao tác của ti u ban
lên dự án đó sẽ không còn tác dụng. Dự án sẽ mất khỏi ti u ban sau khi Tổng
tể ký ểội đồng xác nhận.
Trong tr ng h p nhầm l n, th kỦ tiểu ban có quyền h y yêu cầu chuyển
tr d án bằng cách ch n nút “X” t ng ng với m i d án đư gửi yêu cầu.
94
b)ăTi pănh năd ăánăt ăti uăbanăkhácăchuy năt i
Khi Tổng th kỦ xác nh n chuyển m t d án mới tới tiểu ban, Th kỦ tiểu
ban có trách nhi m gán d án đó cho 1 hoặc 2 giám kh o b t kì trong tiểu ban.
Để truy c p không gian tiếp nh n d án, ch n nút “Ti p nh n DA”.

Để gán d án cho 1 hoặc 2 giám kh o (tùy theo s lĩnh v c liên quan c a


d án), ch n nút “Gán” t ng ng với m i d án.

Tích ch n 1 hoặc 2 giám kh o, sau đó n nút “Xác nh n” để gán d án đó


cho (các) giám kh o.
c)ăTh ngăkêăk tăqu ăch măthiăc aăti uăban
Tr ng ban vƠ th kỦ tiểu ban có thể xem th ng kê quá trình ch m c a
tiểu ban bằng cách ch n “K t qu ch m thi”. Danh sách th ng kê c a các d án
trong tiểu ban sẽ hi n ra.

95
4.6.4.ăNhi măv ăc aăch ăt ch,ăt ngăth ăkỦ
Để truy c p không gian c a Ch t ch H i đồng và Tổng th kỦ, click
chu t vào tên H i đồng t ng ng.

a)ăXácănh năchuy năd ăánăgi aăcácăti uăban


Đơy lƠ nhi m v c a Tổng th kỦ, khi các tiểu ban có thao tác tr l i các
d án trong tr ng h p d án không đúng chuyên môn c a tiểu ban, Tổng th
ký có trách nhi m xác nh n và tr d án về tiểu ban phù h p.
Để th c hi n thao tác này, Tổng th kỦ ch n nút “Chuy n d án”. Danh
sách các d án đ c tr về sẽ hi n ra.

96
Tổng th kỦ cần kiểm tra l i thông tin, sau đó ch n lĩnh v c mới phù h p
với d án và n nút “Đ ng ý”. Tổng th kỦ có quyền h y b yêu cầu chuyển tr
d án c a tiểu ban bằng cách ch n nút “H y” t ng ng với d án. Khi đó, d
án này sẽ đ c tr về đúng tiểu ban đư gửi yêu cầu tr l i d án cho H i đồng.
b)ăTh ngăkêăk tăqu ăch m thiăc aăH iăđ ng
Khi các tiểu ban ch m thi đư bắt đầu làm vi c, Ch t ch và Tổng th kỦ có
thể xem th ng kê quá trình ch m c a m i d án bằng cách ch n nút “Th ng kê
ch m thi”.

97
Tổng th kỦ có trách nhi m xác nh n kết qu vƠ tính điểm trung bình cho
t t c các d án thi toàn cu c bằng cách ch n nút “Xác nh n k t qu ch m thi”
cu i trang.

Nếu còn cần chỉnh sửa, Tổng th kỦ có thể h y kết qu điểm trung bình
bằng cách ch n nút “H y xác nh n k t qu ch m thi”.
c)ăXétăgi iătoƠnăcu căthiăchoăcácăd ăán
Sau khi xác nh n kết qu vƠ tính điểm trung bình cho t t c các d án thi
vòng Toàn cu c, Tổng th kỦ tiến hành xét gi i toàn cu c cho các d án “Xét
gi i toàn cu c”.

Ch n nút sửa để tiến hành nh p điểm chuẩn.

Nh p các điểm chuẩn t ng ng rồi n nút “OK”.


Để xếp gi i cho các d án theo điểm chuẩn, chon nút “Xét gi i”. Các d
án đ t gi i sẽ hiển th trong không gian bên d ới.

98
4.6.5.ăS ăGD&ĐTăxácănh năk tăthúcăvòngăthiăToƠnăcu c
Để kết thúc cu c thi, S GD&ĐT cần th c hi n thao tác khóa Vòng ch m thi
toàn cu c bằng cách ch n tr ng thái điều khiển ch m thi toàn cu c sang “K t thúc”.

Sau thao tác này, t t c các tác đ ng c a giám kh o lên quy trình ch m thi
toàn cu c sẽ không còn tác d ng n a.
4.7.ăCh năd ăánăthamăgiaăthiăQu căgia
S GD&ĐT có thể ch n các d án trong s các d án đư d thi cu c thi
c p tỉnh/thành ph để gửi tham d cu c thi c p Qu c gia bằng cách ch n m c
“Xét d án thi Qu c gia” .

99
Tích ch n các d án mu n ch n thi Qu c gia, sau đó n nút “Xét d án
thi Qu c gia”. Sau khi xác nh n gửi các d án thi qu c gia, toàn b thông tin
c a các d án gửi đi thi sẽ đ c sao chép sang không gian cu c thi c p Qu c
gia./.

100
B GIÁO D CăVẨăĐẨOăT O C NG HÒA Xà H I CH NGHƾAăVI T NAM
_________________________
Đ c l p ậ T do ậ H nh phúc
S : 38/2012/TT-BGDĐT _____________________________________

Hà Nội, nỂày 02 tểánỂ 11 năm 2012


THÔNG T
BanăhƠnhăQuyăch ăthiănghiênăc uăkhoaăh c,ăkỹăthu tăc păqu căgia
h căsinhătrungăh căc ăs ăvƠătrungăh căph ăthông

Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tểánỂ 6 năm 2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số
đi u của Luật Giáo dục nỂày 25 tểánỂ 11 năm 2009;
Căn cứ NỂểị địnể số 36/2012/NĐ-CP nỂày 18 tểánỂ 4 năm 2012 của Cểínể
pểủ quy địnể cểức nănỂ, nểiệm vụ, quy n ểạn và cơ cấu tổ cểức của bộ, cơ quan
nỂanỂ bộ;
Căn cứ Nghị định số 32/2008/NĐ-CP nỂày 19 tểánỂ 3 năm 2008 của Chính
phủ quy định chức nănỂ, nểiệm vụ, quy n hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và
Đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 75/2006/NĐ-CP nỂày 02 tểánỂ 8 năm 2006 của Chính phủ
quy định chi tiết và ể ớng dẫn thi hành một số đi u của Luật Giáo dục; Nghị định số
31/2011/NĐ-CP nỂày 11 tểánỂ 5 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
đi u của Nghị định số 75/2006/NĐ-CP nỂày 02 tểánỂ 8 năm 2006 của Chính phủ quy
định chi tiết và ể ớng dẫn thi hành một số đi u của Luật Giáo dục;
Căn cứ NỂểị địnể số 81/2002/NĐ-CP nỂày 17 tểánỂ 10 năm 2002 của Cểínể pểủ
quy địnể cểi tiết tểi ểànể một số đi u của Luật Kểoa ểọc và CônỂ nỂểệ;
Tểeo đ nghị của Vụ tr ởng Vụ Giáo dục trung học,
Bộ tr ởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thi khoa học, kỹ thuật
cấp quốc gia học sinh trung học cơ sở và trung học phổ thông,
Đi uă 1. Ban hƠnh kèm theo Thông t nƠy Quy chế thi khoa h c, k thu t c p
qu c gia h c sinh trung h c c s vƠ trung h c phổ thông.
Đi uă2. Thông t nƠy có hi u l c thi hƠnh kể từ ngƠy 17 tháng 12 năm 2012.
Đi uă 3.ă Chánh Văn phòng, V tr ng V Giáo d c trung h c, Th tr ng các
đ n v có liên quan thu c B Giáo d c vƠ ĐƠo t o, Ch t ch y ban nhơn dơn tỉnh, thƠnh
ph tr c thu c trung ng, Giám đ c S Giáo d c vƠ ĐƠo t o ch u trách nhi m thi hƠnh
Thông t nƠy./.
Nơi nhận: KT. B TR NG
- Văn phòng Qu c h i (để báo cáo); TH TR NG
- Văn phòng Chính ph (để báo cáo);
- U ban VHGD TNTNNĐ c a Qu c h i (để báo cáo);
- Ban Tuyên giáo Trung ng (để báo cáo);
(Đư kí vƠ đóng d u)
- B tr ng Ph m Vũ Lu n (để báo cáo);
- C c Kiểm tra văn b n QPPL (B T pháp);
- Các UBND tỉnh, thành ph tr c thu c TW (để th c hi n);
- Nh Điều 3; Nguy n Vinh Hi n
- Công báo;
- Website Chính ph ;
- Website B GD&ĐT;
- L u VT, V PC, V GDTrH.

101
B GIÁO D CăVẨăĐẨOăT O C NG HOÀ Xà H I CH NGHƾAăVI T NAM
Đ c l p - T do - H nh phúc

QUYăCH
Thiăkhoaăh c,ăkỹăthu tăc păqu căgiaă
h căsinhătrungăh căc ăs ăvƠătrungăh căph ăthông

(Ban ểànể kèm tểeo TểônỂ t số 38/2012/TT-BGDĐT, nỂày 02 tểánỂ 11 năm 2012
của Bộ tr ởnỂ Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Ch ngăI
QUYăĐ NH CHUNG
Đi uă1.ăPh măviăđi uăch nhăvƠăđ iăt ngăápăd ngăă
1. Văn b n nƠy quy đ nh về Cu c thi khoa h c, k thu t c p qu c gia (sau
đơy g i tắt lƠ Cu c thi) bao gồm: nh ng v n đề chung; công tác chuẩn b cho cu c
thi; ch m thi; xử lỦ kết qu thi; thanh tra, kiểm tra, giám sát, khen th ng vƠ xử lỦ
vi ph m c a Cu c thi.
2. Quy chế nƠy áp d ng cho các c s giáo d c có h c sinh trung h c c s ,
h c sinh trung h c phổ thông (sau đơy g i tắt lƠ h c sinh trung h c) vƠ các tổ
ch c, cá nhơn có liên quan.

Đi uă2:ăM căđích,ăyêuăc u
1. M c đích:
a) Khuyến khích h c sinh trung h c nghiên c u, sáng t o khoa h c, công
ngh , k thu t vƠ v n d ng kiến th c đư h c vƠo gi i quyết nh ng v n đề th c
ti n cu c s ng;
b) Góp phần thúc đẩy đổi mới hình th c tổ ch c vƠ ph ng pháp d y h c;
đổi mới hình th c vƠ ph ng pháp đánh giá kết qu h c t p; phát triển năng l c
h c sinh; nơng cao ch t l ng d y h c trong các c s giáo d c trung h c;
c) Khuyến khích các c s giáo d c đ i h c, cao đẳng, c s nghiên c u, các
tổ ch c vƠ cá nhơn h tr ho t đ ng nghiên c u khoa h c, k thu t c a h c sinh
trung h c;
d) T o c h i để h c sinh trung h c giới thi u kết qu nghiên c u khoa h c,
k thu t c a mình; tăng c ng trao đổi, giao l u văn hóa, giáo d c gi a các đ a
ph ng vƠ h i nh p qu c tế.
2. Yêu cầu: tổ ch c Cu c thi đ m b o an toƠn, nghiêm túc, chính xác, khoa
h c, khách quan, công bằng.

102
Đi uă3.ăN iădungăvƠ hìnhăth căthi
1. N i dung thi:
N i dung thi lƠ kết qu nghiên c u c a các d án, đề tƠi, công trình nghiên
c u khoa h c, k thu t (sau đơy g i chung lƠ d án) thu c các lĩnh v c c a Cu c
thi (ph l c I); d án có thể c a 01 h c sinh (g i lƠ d án cá nhơn) hoặc c a nhóm
không quá 3 h c sinh (g i lƠ d án t p thể).
2. Hình th c thi:
D án d thi đ c tr ng bƠy t i khu v c tr ng bƠy c a Cu c thi, tác gi
hoặc nhóm tác gi trình bƠy d án vƠ tr l i ph ng v n c a ban giám kh o.

Đi uă4.ăYêuăc uăđ iăv iăd ăánăd ăthi


1. Đ m b o tính trung th c trong nghiên c u khoa h c; không gian l n, sao
chép trái phép, gi m o; không sử d ng hay trình bƠy n i dung, kết qu nghiên
c u c a ng i khác nh lƠ c a mình.
2. Nếu d án d thi lƠ m t phần c a m t d án lớn h n thì h c sinh có d án
d thi (sau đơy g i tắt lƠ thí sinh) ph i lƠ tác gi c a toƠn b d án d thi.
3. Th i gian nghiên c u c a d án d thi không quá 12 tháng liên t c và
trong kho ng từ tháng 01 năm liền kề tr ớc năm tổ ch c Cu c thi đến tr ớc ngƠy
khai m c Cu c thi 30 ngƠy.
4. Nếu d án d thi đ c nghiên c u trong th i gian nhiều h n 12 tháng thì
chỉ đánh giá nh ng phần vi c đ c nghiên c u trong th i gian quy đ nh t i kho n
3 c a điều nƠy.
5. Các d án t p thể không đ c phép đổi các thƠnh viên khi đư bắt đầu th c
hi n d án.
6. Nh ng d án nghiên c u có liên quan đến các mầm b nh, hóa ch t đ c
h i hoặc các ch t nh h ng đến môi tr ng không đ c tham gia Cu c thi.
7. Nh ng d án d a trên nh ng nghiên c u tr ớc đơy cùng lĩnh v c
nghiên c u có thể đ c tiếp t c d thi; nh ng d án này ph i ch ng t đ c
nh ng nghiên c u tiếp theo là mới và khác với d án tr ớc.
8. D án ph i đ m b o yêu cầu về tr ng bƠy theo quy đ nh c a ban chỉ đ o
Cu c thi. Không tr ng bƠy nh ng v t không đ c phép tr ng bƠy t i Cu c thi
(Ph l c II).

Đi uă5.ăĐ năv ăd ăthi,ăthíăsinhăvƠăng iăh ngăd nănghiênăc u


1. Đ n v d thi:
a) M i S Giáo d c vƠ ĐƠo t o, tr ng phổ thông dơn t c n i trú tr c thu c
B Giáo d c vƠ ĐƠo t o; m i đ i h c, tr ng đ i h c có tr ng (hoặc kh i) trung
h c phổ thông chuyên (hoặc năng khiếu) có d án d thi lƠ m t đ n v d thi.

103
b) M i đ n v d thi có thể đăng kỦ m t hoặc nhiều d án d thi. S l ng
d án d thi t i đa cho m t đ n v d thi đ c thông báo t i văn b n h ớng d n tổ
ch c Cu c thi hằng năm c a B Giáo d c vƠ ĐƠo t o.
2. Thí sinh vƠ ng i h ớng d n nghiên c u
a) Thí sinh lƠ h c sinh lớp 9, 10, 11, 12
b) Thí sinh ph i có đ các điều ki n sau:
- Có kết qu xếp lo i h nh kiểm, h c l c h c kỳ I (nếu Cu c thi đ c tổ
ch c trong h c kỳ II) hoặc năm h c liền kề tr ớc năm h c tổ ch c Cu c thi (nếu
Cu c thi đ c tổ ch c trong h c kì I) từ khá tr lên;
- T nguy n tham gia vƠ đ c ch n vƠo đ i tuyển c a đ n v d thi.
- M i thí sinh chỉ đ c tham gia vƠo 01 d án d thi;
c) M i d án d thi có t i thiểu 01 ng i h ớng d n nghiên c u. M t ng i
h ớng d n đ c h ớng d n t i đa hai d án nghiên c u khoa h c c a h c
sinh trong cùng th i gian.
Đi uă6.ăTh iăgian,ăđ aăđi măt ăch căCu căthiăă
1. Hằng năm, B Giáo d c vƠ ĐƠo t o tổ ch c m t lần Cu c thi.
2. Th i gian, đ a điểm tổ ch c Cu c thi đ c thông báo t i văn b n h ớng
d n tổ ch c Cu c thi hằng năm c a B Giáo d c vƠ ĐƠo t o.

Đi uă7.ăCôngătácăch ăđ oăvƠăt ăch căCu căthiă


1. Ban chỉ đ o Cu c thi:
a) Hằng năm, B tr ng B Giáo d c vƠ ĐƠo t o ra quyết đ nh thƠnh l p
ban chỉ đ o Cu c thi.
b) Thành phần ban chỉ đ o Cu c thi:
- Tr ng ban: Lưnh đ o B Giáo d c vƠ ĐƠo t o.
- Các Phó tr ng ban: Lưnh đ o Liên hi p các H i khoa h c - k thu t
Trung ng; Trung ng ĐoƠn Thanh niên c ng s n Hồ Chí Minh, Qu h tr
sáng t o k thu t Vi t Nam, V Khoa h c Công ngh vƠ Môi tr ng, V Giáo
d c Đ i h c, V Giáo d c trung h c, V Công tác h c sinh sinh viên, C c Kh o
thí và Kiểm đ nh ch t l ng giáo d c, Văn phòng B Giáo d c vƠ ĐƠo t o, Lãnh
đ o các s giáo d c vƠ đƠo t o n i đăng cai tổ ch c Cu c thi.
- y viên: Chuyên viên các v , c c, văn phòng các b vƠ c quan liên
quan, chuyên gia khoa h c trong các lĩnh v c c a Cu c thi, lưnh đ o hoặc
chuyên viên các phòng chuyên môn, nghi p v thu c các s giáo d c vƠ đƠo t o
đăng cai tổ ch c Cu c thi.
- V Giáo d c trung h c lƠ th ng tr c ban chỉ đ o Cu c thi.
c) Nhi m v c a ban chỉ đ o Cu c thi:
104
Giúp B tr ng B Giáo d c vƠ ĐƠo t o chỉ đ o, tổ ch c Cu c thi.
2. Trách nhi m c a th ng tr c ban chỉ đ o Cu c thi:
Hằng năm, ch trì ph i h p với các đ n v liên quan th c hi n các công
vi c sau:
a) Xây d ng kế ho ch chỉ đ o, tổ ch c Cu c thi trình B tr ng B Giáo
d c vƠ ĐƠo t o phê duy t;
b) H ớng d n tổ ch c Cu c thi;
c) Trình B tr ng B Giáo d c vƠ ĐƠo t o thành l p ban giám kh o c a
Cu c thi;
d) Tổ ch c ch m thi, xét kết qu thi trình tr ng ban chỉ đ o Cu c thi
quyết đ nh;
đ) Xử lí khiếu n i trong Cu c thi;
e) C p gi y ch ng nh n cho h c sinh đo t gi i Cu c thi.
Đi uă8.ăTiêuăchu n,ăđi uăki năđ iăv iăthƠnhăviênăc aăbanăch ăđ o,ăh iă
đ ngăth măđ nhăh ăs ăd ăthi,ăbanăgiámăkh o
1. ThƠnh viên c a ban chỉ đ o, h i đồng thẩm đ nh hồ s d thi, ban giám
kh o (g i chung lƠ nh ng ng i tham gia tổ ch c Cu c thi) ph i có phẩm ch t
đ o đ c t t, tinh thần trách nhi m cao vƠ không trong th i gian b k lu t hoặc b
truy c u trách nhi m hình s .
2. NgoƠi các tiêu chuẩn, điều ki n quy đ nh t i kho n 1 c a điều nƠy, thƠnh
viên h i đồng thẩm đ nh hồ s d thi, ban giám kh o còn ph i lƠ nh ng ng i có
năng l c chuyên môn t t, có kinh nghi m đáp ng yêu cầu nhi m v c a h i đồng
thẩm đ nh hồ s d thi, ban giám kh o.
3. NgoƠi các tiêu chuẩn, điều ki n quy đ nh t i kho n 1 vƠ 2 c a điều nƠy,
thƠnh viên ban giám kh o ph i có thêm các điều ki n sau:
a) Không có v , chồng, con hoặc anh, ch , em, cháu ru t hoặc anh, ch , em,
cháu ru t v (hoặc chồng), ng i đ c giám h hoặc đ c đỡ đầu tham d
Cu c thi;
b) Không ph i lƠ ng i h ớng d n thí sinh hay giáo viên đang d y chính
khoá thí sinh.

Đi uă9.ăTráchănhi măc aăđ năv ăd ăthi


1. Căn c quy chế nƠy vƠ các văn b n h ớng d n tổ ch c Cu c thi hằng năm
c a B Giáo d c vƠ ĐƠo t o, đ n v d thi chỉ đ o, tổ ch c Cu c thi khoa h c, k
thu t c a h c sinh trung h c đ a ph ng, đ n v phù h p với điều ki n th c tế
vƠ báo cáo B Giáo d c vƠ ĐƠo t o.
2. L p hồ s d thi vƠ đăng kỦ d thi đúng quy đ nh.

105
3. Đ m b o các điều ki n cần thiết cho thí sinh trong th i gian tham gia
Cu c thi.
4. Chuẩn b hồ s d thi vƠ đăng kí d thi theo quy đ nh c a các cu c thi
khoa h c, k thu t khu v c vƠ qu c tế (sau đơy g i tắt lƠ Cu c thi qu c tế), trình
B tr ng B Giáo d c vƠ ĐƠo t o phê duy t nếu d án vƠ h c sinh thu c đ n v
mình đ điều ki n tham d từng Cu c thi qu c tế.

Đi uă10.ăTráchănhi măc aăthíăsinh


1. Ch u trách nhi m về d án d thi c a mình theo quy đ nh t i Quy chế
nƠy vƠ các văn b n h ớng d n tổ ch c Cu c thi c a B Giáo d c vƠ ĐƠo t o.
2. Đăng kí d thi theo đ n v d thi.
3. Tham gia Cu c thi theo đúng h ớng d n c a B Giáo d c vƠ ĐƠo t o vƠ
ban chỉ đ o Cu c thi.

Đi uă 11.ă Tráchă nhi m, quy nă l iă c aă ng iă h ngă d nă h că sinhă


nghiênăc uăkhoaăh c
1. Giáo viên, gi ng viên, cán b nghiên c u, nhƠ khoa h c tham gia
h ớng d n h c sinh nghiên c u khoa h c ch u trách nhi m về n i dung c a
d án mình h ớng d n.
2. Ng i h ớng d n đ c tính gi nghiên c u khoa h c, gi d y vƠ
các quyền l i khác theo các quy đ nh hi n hƠnh có liên quan sau khi hoƠn
thƠnh vi c h ớng d n h c sinh nghiên c u khoa h c.

Ch ngăII
CÔNG TÁC CHU N B CHO CU C THI
Đi uă12.ăL aăch năcácăd ăánăd ăthi
Các đ n v d thi tổ ch c vi c ch m, xét duy t các d án c a đ n v mình
đ c cử tham d Cu c thi, đ m b o các yêu cầu quy đ nh t i điều 5 c a quy chế
nƠy vƠ các văn b n h ớng d n tổ ch c Cu c thi hằng năm c a B Giáo d c vƠ
ĐƠo t o.

Đi uă13.ăH ăs ăd ăthiă
Hồ s d thi bao gồm:
1. Quyết đ nh c a th tr ng đ n v d thi cử các d án tham d Cu c thi.
2. B n đăng kí s l ng d án, s l ng thí sinh d thi.
3. Phiếu báo xếp lo i h nh kiểm vƠ h c l c c a thí sinh có xác nh n c a
hi u tr ng nhƠ tr ng.

106
4. Hồ s d án đăng kỦ d thi theo quy đ nh t i các văn b n h ớng d n tổ
ch c Cu c thi hằng năm c a B Giáo d c vƠ ĐƠo t o.

Đi uă14.ăĐĕngăkỦăthamăd ăCu căthiă


Hồ s d thi kèm theo danh sách d án, danh sách thí sinh đ c gửi về B
Giáo d c vƠ ĐƠo t o (V Giáo d c trung h c) tr ớc ngƠy khai m c Cu c thi ít
nh t 30 ngƠy, riêng b n đăng kỦ s l ng d án d thi, lo i d án vƠ s l ng thí
sinh đ c gửi về B Giáo d c vƠ ĐƠo t o (V Giáo d c trung h c) tr ớc ngƠy
khai m c Cu c thi ít nh t 45 ngƠy; sau th i h n nƠy, không điều chỉnh danh sách
d án, thí sinh đăng kí d thi.

Đi uă15.ăTh măđ nhăh ăs ăd ăthi


1. ThƠnh l p h i đồng thẩm đ nh hồ s d thi:
a) H i đồng thẩm đ nh hồ s d thi do B tr ng B Giáo d c vƠ ĐƠo t o
ra quyết đ nh thƠnh l p;
b) C c u vƠ thƠnh phần h i đồng thẩm đ nh hồ s d thi:
- Ch t ch: Lưnh đ o B Giáo d c vƠ ĐƠo t o;
- Phó ch t ch: Lưnh đ o v Giáo d c trung h c;
- Th kỦ: Chuyên viên v Giáo d c trung h c;
- Tiểu ban thẩm đ nh về kh năng r i ro về thơn thể, tơm lỦ gồm tr ng tiểu
ban vƠ các u viên;
- Các tiểu ban thẩm đ nh khoa h c: M i lĩnh v c d thi có m t tiểu ban
thẩm đ nh khoa h c; m i tiểu ban thẩm đ nh khoa h c có Tr ng tiểu ban vƠ các
y viên lƠ các chuyên gia khoa h c, nghiên c u viên, chuyên viên, gi ng viên đ i
h c, giáo viên trung h c.
2. H i đồng thẩm đ nh hồ s d thi có nhi m v thẩm đ nh hồ s d thi
theo quy đ nh t i điều 4, 5, 13 quy chế nƠy vƠ các văn b n h ớng d n tổ ch c
Cu c thi hằng năm c a B Giáo d c vƠ ĐƠo t o.
3. Căn c kết qu thẩm đ nh hồ s d thi c a h i đồng thẩm đ nh hồ s d
thi, tr ng ban chỉ đ o Cu c thi l p danh sách hồ s đ điều ki n d thi trình B
tr ng B Giáo d c vƠ ĐƠo t o phê duy t.
4. Chỉ nh ng hồ s đ c B tr ng B Giáo d c vƠ ĐƠo t o phê duy t đ
điều ki n d thi mới đ c tham d Cu c thi.
Ch ngăIII
CH M THI
Đi uă16.ăBanăgiámăkh o
1. Ban giám kh o Cu c thi do B tr ng B Giáo d c vƠ ĐƠo t o ra quyết
đ nh thƠnh l p.
107
2. C c u vƠ thƠnh phần ban giám kh o:
a) Tr ng ban giám kh o: Lưnh đ o B Giáo d c vƠ ĐƠo t o;
b) Phó tr ng ban giám kh o: Lưnh đ o V Giáo d c trung h c (lƠm phó
tr ng ban th ng tr c) vƠ lưnh đ o v Khoa h c Công ngh vƠ Môi tr ng;
c) Th kỦ: Chuyên viên c a V Giáo d c trung h c, c c Kh o thí vƠ Kiểm
đ nh ch t l ng giáo d c, v Khoa h c Công ngh vƠ Môi tr ng.
d) Giám kh o: M i lĩnh v c d thi có m t tổ giám kh o do tổ tr ng ph
trách tr c tiếp. Các giám kh o lƠ các chuyên gia khoa h c, nghiên c u viên,
chuyên viên, gi ng viên đ i h c, giáo viên trung h c.
2. Nhi m v c a ban giám kh o:
a) Kiểm tra vƠ tiếp nh n đ a điểm, c s v t ch t, ph ng ti n lƠm vi c c a
ban giám kh o;
b) Nh n bƠn giao toƠn b hồ s d thi vƠ ch u trách nhi m b o qu n trong
th i gian ch m thi;
c) Tổ ch c th o lu n để xơy d ng b n h ớng d n ch m thi gồm: quy trình,
cách th c tiến hƠnh ch m thi, tiêu chí đánh giá vƠ biểu điểm; trình tr ng ban chỉ
đ o Cu c thi phê duy t h ớng d n ch m thi;
d) Ch m d án d thi theo h ớng d n ch m thi đư đ c tr ng ban chỉ đ o
Cu c thi phê duy t;
đ) Đề xu t ph ng án xử lỦ kết qu thi vƠ đề xu t danh sách d án đ c cử
đi tham d cu c thi về khoa h c, kĩ thu t qu c tế vƠ khu v c (sau đơy g i tắt lƠ
Cu c thi qu c tế).
e) Gi bí m t các thông tin c a Cu c thi theo yêu cầu c a tr ng ban chỉ
đ o Cu c thi.
g) Ch u trách nhi m về tính chính xác, công bằng c a vi c ch m điểm các
d án d thi.
h) Đề xu t ph ng án xử lỦ đ i với các khiếu n i trong ph m vi c a Cu c
thi để tr ng ban chỉ đ o Cu c thi quyết đ nh.
2. Quyền h n c a ban giám kh o:
a) L p biên b n đề ngh B tr ng B Giáo d c vƠ ĐƠo t o xử lỦ, h y kết
qu c a nh ng d án vi ph m quy chế Cu c thi;
b) Đề ngh hình th c k lu t đ i với các tr ng h p vi ph m Quy chế Cu c
thi v t quá quyền h n xử lỦ c a tr ng ban giám kh o.

Đi uă17.ăQuyătrìnhăch măthiă
1. Ch m thi từng lĩnh v c:
a) Từng giám kh o xem xét các d án d thi t i khu v c tr ng bƠy, ph ng
108
v n các thí sinh có d án d thi thu c lĩnh v c đ c phơn công vƠ cho điểm theo
h ớng d n ch m thi đư đ c phê duy t; thí sinh trình bày, tr l i ph ng v n
bằng tiếng Vi t.
b) Tổ giám kh o cho điểm các d án d thi theo từng lĩnh v c thi. Điểm
c a d án d thi là trung bình c ng các điểm c a các thành viên tổ giám kh o
theo lĩnh v c thi; không lƠm tròn điểm c a từng giám kh o vƠ điểm c a d án
d thi theo lĩnh v c thi.
c) L p biên b n ch m thi theo lĩnh v c thi; m i lĩnh v c l p 1 biên b n;
trong biên b n các d án đ c xếp th t theo điểm từ cao xu ng th p kèm theo
d kiến kết qu xếp gi i; biên b n có ch kỦ c a t t c thƠnh viên tổ giám kh o.
2. Ch m thi toƠn Cu c thi:
a) Sau khi đư hoƠn thƠnh vi c ch m thi theo từng lĩnh v c thi, ban giám
kh o ch n m t hoặc m t s d án có điểm thi cao nh t c a từng lĩnh v c đ c
tham gia thi ch n gi i toàn Cu c thi.
b) Thí sinh trình bày, tr l i câu h i ph ng v n tr ớc ban giám kh o bằng
tiếng Anh. Từng thành viên ban giám kh o cho điểm các d án; điểm s không
làm tròn.
c) Điểm c a d án là trung bình c ng các điểm c a các thành viên ban
giám kh o; không lƠm tròn điểm c a d án.
d) L p biên b n ch m thi ch n gi i toƠn Cu c thi, trình tr ng ban chỉ đ o
Cu c thi quyết đ nh; trong biên b n các d án đ c xếp th t theo điểm từ cao
xu ng th p kèm theo d kiến kết qu xếp gi i; biên b n có ch kỦ c a t t c thƠnh
viên ban giám kh o.
3. Xử lỦ hi n t ng b t th ng khi ch m thi:
a) Nếu giám kh o phát hi n có hi n t ng b t th ng về d án d thi hoặc
về vi c ch m thi thì ph i báo cáo ngay với tr ng ban giám kh o;
b) Tr ng Ban giám kh o tổ ch c h p với các thƠnh viên tổ ch m thi hoặc
toƠn thể ban giám kh o để xem xét, xác nh n, đề xu t ph ng án xử lỦ vƠ l p
biên b n báo cáo tr ng ban chỉ đ o Cu c thi quyết đ nh.

Đi uă18.ăThangăđi m,ătiêuăchíăđánhăgiá
1. D án d thi đ c ch m theo thang điểm 100, lƠ s nguyên.
2. Tiêu chí đánh giá:
a) Kh năng sáng t o: 30 điểm;
b) ụ t ng khoa h c: 30 điểm;
c) Tính th u đáo: 15 điểm;
d) K năng: 15 điểm;
đ) S rõ rƠng, minh b ch: 10 điểm
Tiêu chí đánh giá d án d thi đ c mô t chi tiết ph l c III.
109
Ch ngăIV
X LÍ K T QU THI
Đi uă19.ăX păgi iăCu căthi
1. Các gi i c a Cu c thi:
a) Gi i lĩnh v c gồm có: gi i nh t, gi i nhì, gi i ba và gi i khuyến khích;
b) Gi i toàn Cu c thi gồm có: gi i nh t, gi i nhì, gi i ba và gi i khuyến
khích; có thể l a ch n trong s các d án đo t gi i nh t toàn Cu c thi để trao 01
gi i xu t sắc;
c) NgoƠi các gi i quy đ nh t i các điểm a, b c a kho n nƠy, các đ n v , tổ
ch c có thể tiến hành l a ch n và trao các gi i khác cho thí sinh theo tiêu chí
đánh giá riêng c a mình sau khi đ c s đồng ý c a ban chỉ đ o Cu c thi.
2. Khung điểm xếp gi i:
Gi i nh t từ 90 điểm đến 100 điểm; gi i nhì từ 80 điểm đến d ới 90 điểm; gi i
ba từ 70 điểm đến d ới 80 điểm; gi i khuyến khích từ 50 điểm đến d ới 70 điểm.
3. Xếp gi i lĩnh v c:
Xếp gi i lĩnh v c đ c tiến hành theo từng lĩnh v c d thi trên c s kết
qu ch m d án d thi, không phân bi t d án cá nhân hay d án t p thể; đ c
th c hi n theo nguyên tắc từ cao xu ng th p theo điểm c a d án d thi từng
lĩnh v c.
4. Xếp gi i toàn Cu c thi:
Xếp gi i toàn Cu c thi đ c tiến hƠnh trên c s kết qu ch m d án d
thi ch n gi i toàn Cu c thi, không phân bi t d án cá nhân hay d án t p thể;
đ c th c hi n theo nguyên tắc từ cao xu ng th p theo điểm c a d án d thi
ch n gi i toàn Cu c thi.
Đi uă 20.ă Ch nă d ă án,ă h că sinhă thamă d ă cácă Cu că thiă khoaă h c,ă kỹă
thu tăqu căt
1. Ban giám kh o l a ch n trong s các d án đo t gi i cao nh t toƠn
Cu c thi vƠ đề xu t danh sách d án đ c cử tham d các cu c thi khoa h c, k
thu t qu c tế theo nguyên tắc tuyển ch n từ cao xu ng th p theo điểm thi và
đ m b o yêu cầu về điều ki n tham gia c a từng Cu c thi qu c tế.
2. Trên c s ph ng án ch n c a ban giám kh o, th ng tr c ban chỉ đ o
Cu c thi l p danh sách d án đ điều ki n tham d từng Cu c thi qu c tế, trình
B tr ng B Giáo d c và ĐƠo t o phê duy t.
Đi uă21.ăGi yăch ngănh năh căsinhăđo tăgi iăCu căthiă
1. B Giáo d c vƠ ĐƠo t o c p gi y ch ng nh n h c sinh đo t gi i c a
Cu c thi (sau đơy g i tắt là gi y ch ng nh n). Gi y ch ng nh n chỉ đ c c p
110
m t lần. Đ i với các tr ng h p h c sinh để th t l c gi y ch ng nh n, B Giáo
d c vƠ ĐƠo t o xác nh n kết qu thi theo đ n đề ngh c a h c sinh.
2. B tr ng B Giáo d c vƠ ĐƠo t o có quyền thu hồi, h y b Gi y
ch ng nh n đư c p nếu phát hi n ng i đ c c p Gi y ch ng nh n vi ph m quy
chế Cu c thi hoặc vi c xếp gi i và c p gi y ch ng nh n đ c th c hi n không
đúng quy đ nh.

Đi uă22.ăQuy năl iăc aăh căsinh


1. M i h c sinh đo t gi i (t p thể hoặc cá nhân) trong Cu c thi đều đ c
c p Gi y ch ng nh n vƠ đ c khen th ng.
2. H c sinh đo t gi i trong Cu c thi đ c h ng các quyền l i trong h c
t p và các quyền l i khác theo các quy đ nh hi n hành.
Đi uă23.ăL uătr ăh ăs ăCu căthiă
1. B Giáo d c vƠ ĐƠo t o có trách nhi m l u tr theo quy đ nh đ i với:
a) Danh sách d án, thí sinh d thi có ghi kết qu xếp gi i c a Cu c thi c p
qu c gia;
b) Danh sách d án, h c sinh đ c cử đi tham d các Cu c thi qu c tế vƠ
khu v c;
c) Sổ c p gi y ch ng nh n h c sinh đo t gi i;
d) Biên b n xử lỦ các hi n t ng b t th ng c a Cu c thi.
2. Đ n v d thi có trách nhi m l u tr theo quy đ nh đ i với hồ s d thi
vƠ danh sách d án, thí sinh tham d Cu c thi có ghi kết qu xếp gi i.

Ch ngăVI
THANH TRA, KI M TRA, GIÁM SÁT,
KHENăTH NG VÀ X LÝ VI PH M
Đi uă24.ăThanh tra,ăki mătra,ăgiámăsátă
Các khâu trong quá trình tổ ch c Cu c thi đều ch u s thanh tra, kiểm tra,
giám sát c a B tr ng B Giáo d c vƠ ĐƠo t o, Thanh tra B Giáo d c vƠ ĐƠo
t o vƠ các c quan h u quan khác.
Đi uă25.ăKhenăth ngă
Nh ng ng i tham gia tổ ch c Cu c thi và thí sinh có nhiều đóng góp tích
c c, có thành tích trong Cu c thi đ c khen th ng theo quy đ nh hi n hành.
Đi uă26.ăX ălỦăviăph m
1. Đ i với nh ng ng i tham gia tổ ch c Cu c thi:

111
a) Công ch c, viên ch c tham gia tổ ch c Cu c thi có hƠnh vi vi ph m quy
chế Cu c thi, tuỳ theo m c đ vi ph m sẽ b c quan qu n lỦ áp d ng quy đ nh t i
Ngh đ nh s 34/2011/NĐ-CP ngƠy 17/5/2011 c a Chính ph quy đ nh về xử lỦ
k lu t đ i với công ch c vƠ Ngh đ nh s 27/2012/NĐ-CP ngày 06/4/2012 quy
đ nh về xử lỦ k lu t viên ch c vƠ trách nhi m bồi th ng, hoƠn tr c a viên ch c
để xử lỦ k lu t theo m t trong các hình th c sau đơy:
- Khiển trách đ i với ng i ph m l i nhẹ trong khi thi hành nhi m v ;
- Đình chỉ công tác thi ngay sau khi b phát hi n; đồng th i xử lý c nh cáo
đ i với ng i có m t trong các hành vi sai ph m sau đơy:
+ Thiếu trách nhi m trong vi c chuẩn b cho Cu c thi, làm nh h ng tới
kết qu Cu c thi;
+ Ch m d án d thi không đúng h ớng d n ch m thi hoặc c ng điểm có
nhiều sai sót.
- Đình chỉ công tác thi ngay sau khi b phát hi n; đồng th i tùy theo m c
đ vi ph m có thể h b c l ng, h ng ch, cách ch c, bu c thôi vi c đ i với
ng i có m t trong các hành vi sai ph m sau đơy:
+ Gian l n, làm sai l ch s th t về hồ s d thi;
+ Làm sai l ch điểm c a d án d thi.
- Đình chỉ công tác thi ngay sau khi b phát hi n, đề ngh truy c u trách
nhi m hình s đ i với ng i có hành vi gian l n thi có tổ ch c.
b) Nh ng ng i không ph i lƠ công ch c, viên ch c tham gia tổ ch c Cu c
thi có hƠnh vi vi ph m quy chế Cu c thi tùy theo m c đ vi ph m sẽ b xử lỦ theo
quy đ nh c a pháp lu t lao đ ng, pháp lu t về xử ph t vi ph m hƠnh chính vƠ quy
đ nh c a pháp lu t có liên quan.
c) Trong quá trình tổ ch c Cu c thi, khi phát hi n sai ph m, B có quyền
đình chỉ công tác thi đ i với nh ng ng i tham gia tổ ch c Cu c thi.
d) Các hình th c xử lỦ vi ph m quy đ nh t i điểm a, b kho n 1 c a điều nƠy
do th tr ng c quan qu n lỦ cán b , công ch c, viên ch c ra quyết đ nh theo các
quy đ nh về xử lỦ k lu t hi n hƠnh.
2. Đ i với h c sinh:
a) H c sinh có hƠnh đ ng gian l n thi có tổ ch c trong quá trình tham gia
Cu c thi tùy m c đ vi ph m sẽ b c nh cáo tr ớc toƠn Cu c thi, đình chỉ thi vƠ
hu kết qu thi.
b) Hu kết qu thi vƠ c m tham d Cu c thi từ 1 đến 2 năm, nếu vi ph m
m t trong các khuyết điểm sau:
- Hành hung nh ng ng i tổ ch c và tham gia Cu c thi;
- Gây r i làm m t tr t t an ninh khu v c Cu c thi, gây h u qu nghiêm
tr ng cho Cu c thi;
112
- Khai man hồ s d thi.
c) Sau Cu c thi, nếu phát hi n nh ng hƠnh vi vi ph m, thanh tra B Giáo
d c vƠ ĐƠo t o ch trì, ph i h p với các đ n v liên quan xem xét, trình ng i có
thẩm quyền quyết đ nh xử lỦ vi ph m theo quy đ nh;
d) Các hình th c xử lý k lu t đ i với thí sinh ph i đ c công b tr ớc
ban giám kh o, nhƠ tr ng n i thí sinh theo h c, thông báo đến gia đình vƠ đ a
ph ng n i c trú c a thí sinh./.
KT. B TR NG
TH TR NG

(Đư kí )

Nguy n Vinh Hi n

113
Ph l c I
CÁCăLƾNHăV C C A CU C THI
(Kèm tểeo TểônỂ t số 38/2012/TT-BGDĐT nỂày 02 tểánỂ 11 năm 2012
của Bộ tr ởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

TT Nhómălƿnhăv c Cácălƿnhăv c c th
Khoa h c đ ng Phát triển; Sinh thái; Di truyền; Chăn nuôi; B nh lý h c;
1
v t Sinh lý h c; Phân lo i h c; Lĩnh v c khác
Khoa h c xã Tâm lý h c Phát triển và lâm sàng; Tâm lý h c nh n
2
h i và hành vi th c; Tâm lý h c; Xã h i h c; lĩnh v c khác
Hoá sinh tổng h p; Trao đổi ch t; Hoá sinh c u trúc; Lĩnh
3 Hoá sinh
v c khác
Sinh h c tế bào Sinh h c tế bào; Di truyền tế bào và phân tử; H mi n
4
và Phân tử d ch; Sinh h c phân tử; Lĩnh v c khác
Hoá h c phân tích; Hoá h c vô c ; Hoá h c h u c ; Hoá
5 Hoá h c
h c v t ch t; Hoá h c tổng h p; Lĩnh v c khác
Thu t toán, C s d li u; Trí tu nhân t o; H th ng
Khoa h c máy thông tin; Khoa h c đi n toán, Đồ ho máy tính; L p
6
tính trình phần mềm, Ngôn ng l p trình; H th ng máy tính,
H điều hƠnh; Lĩnh v c khác
Khoa h c Trái Khí t ng h c, Th i tiết; Đ a hoá h c, Khoáng v t h c;
7 đ t và hành Cổ sinh v t h c; Đ a v t lý; Khoa h c hành tinh; Kiến t o
tinh đ a ch t; Lĩnh v c khác
K thu t: V t Công ngh sinh h c; D án xây d ng; C khí hoá ch t;
8 li u và công C khí công nghi p, chế xu t;C khí v t li u;Lĩnh v c
ngh sinh h c khác
K thu t: K K thu t đi n, K thu t máy tính, Kiểm soát; C khí;
9 thu t đi n vƠ c Nhi t đ ng l c h c, Năng l ng mặt tr i; Rô-b t; Lĩnh
khí v c khác
Hàng không và k thu t hƠng không, Khí đ ng l c h c;
Năng l ng và
10 Năng l ng thay thế; Năng l ng hoá th ch; Phát triển
v nt i
ph ng ti n; Năng l ng tái sinh; Lĩnh v c khác
Ô nhi m không khí và ch t l ng không khí; Ô nhi m
Khoa h c môi
11 đ t và ch t l ng đ t; Ô nhi m nguồn n ớc và ch t l ng
tr ng
n ớc; Lĩnh v c khác
Khôi ph c sinh thái; qu n lý h sinh thái; K thu t môi
Qu n lý môi
12 tr ng; Qu n lý nguồn tƠi nguyên đ t, Lâm nghi p; Tái
tr ng
chế, Qu n lý ch t th i; Lĩnh v c khác
Đ i s h c; Phân tích; Toán h c ng d ng; Hình h c;
13 Toán h c
Xác su t và Th ng kê; Lĩnh v c khác
Chẩn đoán b nh và ch a b nh; D ch t h c; Di truyền
Y khoa và khoa
14 h c; Sinh h c Phân tử; Sinh lý h c và B nh lý h c; Lĩnh
h c s c khoẻ
v c khác
114
Kháng sinh, Thu c ch ng vi trùng; Nghiên c u vi khuẩn;
15 Vi trùng h c
Di truyền vi khuẩn; Siêu vi khuẩn h c; Lĩnh v c khác
Thiên văn h c; Nguyên tử, Phân từ, Ch t rắn; V t lý sinh
h c; Thiết b đo đ c vƠ đi n tử; Từ h c vƠ đi n từ h c;
V t lý và thiên
16 V t lý h t nhân và Phần tử; Quang h c, Laze, Maze; V t
văn h c
lý lý thuyết, Thiên văn h c lý thuyết hoặc Đi n toán;
Lĩnh v c khác
Nông nghi p và nông h c; Phát triển; Sinh thái; Di
Khoa h c th c truyền; Quang h p; Sinh lý h c th c v t (Phân tử, Tế
17
v t bào, Sinh v t); Phân lo i th c v t, Tiến hoá; Lĩnh v c
khác
Các lĩnh v c nƠy có điều chỉnh hƠng năm theo điều chỉnh c a Intel ISEF
t i Công văn h ớng d n tổ ch c cu c thi .

115
Ph l c II
NH NG V TăKHỌNGăĐ CăPHÉPăTR NGăBẨYăT I CU C THI
(Kèm tểeo TểônỂ t số 38/2012/TT-BGDĐT nỂày 02 tểánỂ 11 năm 2012
của Bộ tr ởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
1. Sinh v t còn s ng (bao gồm c đ ng v t vƠ th c v t).
2. M u đ t, cát, đá, ch t th i.
3. Xác đ ng v t hoặc m t b ph n xác đ ng v t đ c nhồi bông.
4. Đ ng v t có x ng s ng vƠ không có x ng s ng đ cb ov .
5. Th c ăn cho ng i vƠ đ ng v t.
6. Các b ph n c a ng i, đ ng v t hay ch t l ng c a c thể ng i, đ ng v t (ví
d : máu, n ớc tiểu).
7. Nguyên li u th c v t (còn s ng, đư chết hay đ c b o v ) trong tr ng thái
s ng, ch a chế biến (Ngo i trừ v t li u xơy d ng sử d ng trong thiết kế d án
vƠ tr ng bƠy).
8. T t c các hóa ch t kể c n ớc (Các d án không sử d ng n ớc d ới m i hình
th c để ch ng minh).
9. T t c các ch t đ c h i vƠ thiết b nguy hiểm (ví d : ch t đ c, ma túy, súng, vũ
khí, đ n d c, thiết b laze).
10. N ớc đá hoặc ch t rắn thăng hoa khác.
11. Đồ dùng sắc nh n (ví d : xylanh, kim, ng nghi m, dao).
12. Ch t gơy cháy hay các v t li u d cháy.
13. Pin h đầu.
14. Kính hay v t thể bằng kính trừ tr ng h p h i đồng thẩm đ nh hồ s d thi
coi lƠ m t c u phần cần thiết c a d án (ví d , kính nh m t phần c u thƠnh
c a m t s n phẩm th ng m i nh mƠn hình máy tính).
15. nh hay các bƠi trình di n tr c quan mô t đ ng v t có x ng s ng lúc b mổ
xẻ hay đang đ c xử lỦ trong phòng thí nghi m.
16. Phần th ng, huy ch ng, danh thiếp, c , lô gô, bằng khen vƠ hay bằng ghi
nh n (đồ h a hay bằng văn b n), trừ nh ng th thu c d án.
17. Đ a chỉ b u chính, website vƠ đ a chỉ e-mail, đi n tho i, s fax c a thí sinh.
18. TƠi li u hay b n mô t công trình c a nh ng năm tr ớc đó. Ngo i l , tiêu đề
c a công trình đ c tr ng bƠy trong gian có thể đề c p năm c a công trình đó
(ví d : “Năm th hai c a nghiên c u tiếp di n”).
19. B t c d ng c nƠo b h i đồng thẩm đ nh hồ s d thi coi lƠ không an toƠn
(ví d : thiết b t o tia nguy hiểm, bình nén khí,…).

116
Ph l c III
TIểUăCHệăĐÁNHăGIÁăD ÁN D THI
(Kèm tểeo TểônỂ t số 38/2012/TT-BGDĐT nỂày 02 tểánỂ 11 năm 2012
của Bộ tr ởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
1.ăKh ănĕngăsángăt oă(30ăđi m)
a) D án cho th y kh năng sáng t o vƠ đ c đáo qua:
- Nh ng cơu h i, v n đề nghiên c u đ c đ a ra;
- Ph ng pháp tiếp c n để gi i quyết v n đề đặt ra;
- Phơn tích các d li u;
- Gi i thích c a d li u;
- Xơy d ng hoặc thiết kế thiết b mới.
b) Sáng t o trong điều tra nghiên c u giúp tr l i cơu h i đặt ra m t cách đ c đáo.
c) Sáng t o trong vi c phát triển ph ng pháp nghiên c u hi u qu , tin c y
để gi i quyết v n đề. Khi đánh giá d án, cần phơn bi t rõ gi a s yêu thích công
ngh đ n thuần vƠ s khéo léo, sáng t o.
2.ăụăt ngăkhoaăh că(30ăđi m)
a) Đ i với d án khoa h c
- V n đề nghiên c u đ c nêu rõ, không gơy hiểu nhầm.
- V n đề nghiên c u đ c giới h n để phù h p cho ph ng pháp nghiên c u.
- Có chuẩn b kế ho ch theo từng b ớc để đ t đến gi i pháp không ?
- Các tham biến có đ c nh n ra vƠ xác đ nh rõ không ?
- Nếu các kiểm soát lƠ cần thiết, thí sinh/nhóm thí sinh có nh n ra s cần thiết
c a s kiểm soát vƠ vi c kiểm soát đư đ c th c hi n m t cách chính xác không ?
- Có d li u phù h p để h tr kết lu n không ?
- Thí sinh/nhóm thí sinh có nh n ra h n chế c a d li u không ?
- Thí sinh/nhóm thí sinh có hiểu m i quan h gi a d án với các nghiên c u
có liên quan không ?
- Thí sinh/nhóm thí sinh có Ủ t ng cho vi c tiếp t c nghiên c u trong t ng lai không ?
- Thí sinh/nhóm trích d n tƠi li u khoa h c, hay chỉ trích d n nh ng tƠi li u
phổ biến (ví d , báo, t p chí đ a ph ng).
b) Đ i với d án kĩ thu t
- M c tiêu c a d án có đ c xác đ nh rõ rƠng không ?
- M c tiêu có liên quan đến nhu cầu sử d ng c a con ng i không ?
- Gi i pháp đ a ra có kh thi không ? Ch p nh n đ c đ i với ng i sử d ng
không ? Có l i ích về mặt kinh tế không ?
- Gi i pháp đ a ra có thể đ c sử d ng để thiết kế hay xơy d ng s n phẩm
cu i cùng không ?
- Gi i pháp đ a ra có s c i tiến đáng kể so với các l a ch n hoặc các ng
d ng tr ớc đơy không ?
- Gi i pháp đư đ c thử nghi m sử d ng trong điều ki n th c tế hay ch a ?
3.ăTínhăth uăđáoă(15ăđi m)
- M c tiêu đ t đ c nằm trong ph m vi c a Ủ đ nh ban đầu hay không ?
117
- LƠm thế nƠo gi i quyết hoƠn toƠn v n đề đặt ra trong năm nghiên c u ?
- Kết lu n đ a ra d a trên m t hay nhiều thử nghi m ?
- Vi c ghi chép đ c th c hi n đầy đ nh thế nƠo ?
- Thí sinh/nhóm thí sinh có biết nh ng ph ng pháp tiếp c n khác hay lí
thuyết khác không ?
- Thí sinh/nhóm thí sinh đư dƠnh bao nhiêu th i gian cho d án ?
- Thí sinh/nhóm thí sinh có tìm hiểu nh ng kết qu nghiên c u khoa h c c a
lĩnh v c nghiên c u không ?
4.ăKỹănĕngă(15ăđi m)ă
- D án nghiên c u có yêu cầu k năng thí nghi m, tính toán, quan sát, thiết
kế để có đ c d li u không ?
- D án đ c th c hi n đơu? (ví d nhƠ, phòng thí nghi m c a tr ng
trung h c, phòng thí nghi m c a tr ng đ i h c). Thí sinh/nhóm thí sinh có nh n
đ c s tr giúp từ cha mẹ, giáo viên, nhƠ khoa h c hay k s không?
- D án đ c hoƠn thƠnh d ới s giám sát c a ng i lớn hay thí sinh/nhóm
thí sinh t th c hi n ?
- Thiết b đ c l y từ đơu? Thiết b do thí sinh/nhóm thí sinh t thiết kế riêng
hay đi m n từ ng i khác hay thiết b c a phòng thí nghi m c a nhƠ tr ng ?
5.ăTínhărõărƠng,ăminhăb chă(10ăđi m)
- Thí sinh/nhóm thí sinh có trình bƠy, gi i thích rõ rƠng m c đích, quy trình
vƠ kết lu n c a d án không ?
- Báo cáo viết có ph i ánh thí sinh/nhóm thí sinh hiểu rõ công trình nghiên c u không ?
- Nh ng giai đo n quan tr ng c a d án có đ c trình bƠy m ch l c không ?
- S li u có đ c trình bƠy rõ rƠng không ?
- Kết qu có đ c trình bƠy rõ rƠng không ?
- BƠi trình bƠy có đ c rõ rƠng, m ch l c không ?
- Thí sinh/nhóm thí sinh th c hi n t t c các công vi c c a d án hay có s
giúp đỡ c a ng i khác?
CácătiêuăchíănƠyăăcóăđi u ch nhăhƠngănĕmătheoăđi u ch nh c a Intel ISEF
t iăCôngăvĕnăh ng d n t ch c cu c thi .

118
B ăGIÁOăD CăVẨăĐẨOăT O C NGăHOẨăXẩăH IăCH ăNGHƾAăVI TăNAM
Đ căl pă- T ădoă- H nhăphúc
S : 3162/BGDĐT-GDTrH
V/v h ớng d n triển khai ho t đ ng NCKH Hà Nội, nỂày 24 tểánỂ 6 năm 2015
vƠ tổ ch c Cu c thi KHKT c p qu c gia
h c sinh trung h c năm h c 2015-2016

Kính gửi:
- Các c s giáo d c đ i h c;
- Các vi n nghiên c u;
- Các s giáo d c vƠ đƠo t o;
- Các c s giáo d c trung h c tr c thu c B Giáo d c vƠ ĐƠo t o;
- Các c s giáo d c trung h c thu c đ i h c, tr ng đ i h c.
Th c hi n Quy chế thi khoa h c, kĩ thu t (KHKT) c p qu c gia dƠnh cho
h c sinh trung h c c s (THCS) vƠ trung h c phổ thông (THPT) ban hƠnh kèm
theo Thông t s 38/2012/TT-BGDĐT ngƠy 02/11/2012 c a B tr ng B Giáo
d c vƠ ĐƠo t o (GDĐT) (sau đơy g i tắt lƠ Thông t 38), B GDĐT h ớng d n
triển khai ho t đ ng nghiên c u khoa h c (NCKH) vƠ tổ ch c Cu c thi KHKT
c p qu c gia dƠnh cho h c sinh trung h c (sau đơy g i tắt lƠ Cu c thi) năm h c
2015-2016 nh sau:
I.ăM căđíchă
1. Khuyến khích h c sinh trung h c NCKH; sáng t o kĩ thu t, công ngh
vƠ v n d ng kiến th c c a các môn h c vƠo gi i quyết nh ng v n đề th c ti n;
2. Góp phần đổi mới hình th c tổ ch c d y h c; đổi mới hình th c vƠ
ph ng pháp đánh giá kết qu h c t p; phát triển năng l c vƠ phẩm ch t c a h c
sinh; thúc đẩy giáo viên t bồi d ỡng nơng cao năng l c chuyên môn, nghi p
v ; nơng cao ch t l ng d y h c trong các c s giáo d c trung h c;
3. Khuyến khích các c s giáo d c đ i h c, cao đẳng, c s nghiên c u, các
tổ ch c vƠ cá nhơn h tr ho t đ ng nghiên c u KHKT c a h c sinh trung h c;
4. T o c h i để h c sinh trung h c giới thi u kết qu nghiên c u KHKT c a
mình; tăng c ng trao đổi, giao l u văn hóa, giáo d c gi a các đ a ph ng vƠ h i
nh p qu c tế.

119
II.ăT ăch cătri năkhai
Để tổ ch c ho t đ ng NCKH c a h c sinh trung h c vƠ chuẩn b tham gia
Cu c thi năm h c 2015 ậ 2106, B GDĐT đề ngh :
Các c s giáo d c đ i h c, vi n nghiên c u tích c c h tr ho t đ ng
nghiên c u KHKT c a h c sinh trung h c nh : cử các nhƠ khoa h c, gi ng viên
tham gia t p hu n, t v n, h ớng d n giáo viên, h c sinh nghiên c u KHKT vƠ
tham gia ban giám kh o Cu c thi đ a ph ng; t o điều ki n cho h c sinh sử
d ng các phòng thí nghi m trong quá trình nghiên c u KHKT vƠ có chính sách
h tr đ i với các thí nghi m ph i tr phí; h tr triển khai cu c thi KHKT c p
đ a ph ng vƠ qu c gia; có các chính sách khuyến khích các nhƠ khoa h c,
gi ng viên tham gia h tr ho t đ ng nghiên c u KHKT c a h c sinh v n d ng
theochế đ chính sách hi n hƠnh đ i với vi c h ớng d n sinh viên NCKH; có
các chính sách khuyến khích h c sinh tham gia nghiên c u KHKT ( u tiên
tuyển thẳng, trao phần th ng, h c bổng cho h c sinh đ t gi i).
Các s GDĐT, các c s giáo d c trung h c tr c thu c B GDĐT, các c s
giáo d c trung h c thu c đ i h c, tr ng đ i h c, th c hi n t t các n i dung sau:
1. Tổ ch c tuyên truyền r ng rưi m c đích, Ủ nghĩa c a công tác NCKH
c a h c sinh trung h c vƠ các quy đ nh, h ớng d n c a B GDĐT về Cu c thi
đến cán b qu n lỦ, giáo viên, h c sinh, cha mẹ h c sinh vƠ c ng đồng xư h i.
2. Trên c s quy chế vƠ các quy đ nh, h ớng d n về Cu c thi năm h c
2015-2016, s GDĐT chỉ đ o các phòng GDĐT, các c s giáo d c trung h c
l p kế ho ch, tổ ch c triển khai công tác NCKH c a h c sinh phù h p với điều
ki n th c tế c a đ n v , đặc điểm c a đ a ph ng, đ i t ng h c sinh, ch ng
trình, n i dung d y h c c a c s giáo d c. Trong quá trình triển khai, các đ n
v cần quan tơm tổ ch c m t s ho t đ ng sau:
a) Tổng kết, đánh giá các ho t đ ng NCKH c a h c sinh; biểu d ng,
khen th ng h c sinh vƠ cán b h ớng d n có thƠnh tích trong công tác NCKH
c a h c sinh trong năm h c 2014 ậ 2015; phát đ ng phong trƠo NCKH vƠ tham
gia Cu c thi năm h c 2015-2016;
b) Tổ ch c h i th o, t p hu n cho cán b qu n lỦ, giáo viên vƠ h c sinh về
các quy đ nh, h ớng d n về công tác tổ ch c Cu c thi, ph ng pháp NCKH; t o

120
điều ki n để h c sinh, giáo viên tham gia NCKH vƠ áp d ng kết qu nghiên c u
vƠo th c ti n.
c) Khai thác hi u qu tiềm l c c a đ i ngũ giáo viên, đặc bi t lƠ giáo viên
có năng l c vƠ kinh nghi m NCKH, giáo viên đư h ớng d n h c sinh NCKH,
giáo viên đư th c hi n đề tƠi NCKH s ph m ng d ng; đ a n i dung h ớng d n
h c sinh NCKH vƠo sinh ho t c a tổ/nhóm chuyên môn; giao nhi m v cho giáo
viên trao đổi, th o lu n về nh ng v n đề th i s , nh ng v n đề n y sinh từ th c
ti n trong quá trình h c t p, các buổi sinh ho t lớp, chƠo c , ngo i khóa, ho t
đ ng tr i nghi m sáng t o để đ nh h ớng, hình thƠnh Ủ t ng về d án nghiên
c u c a h c sinh.
3. Ph i h p với các c s giáo d c đ i h c, cao đẳng; các vi n vƠ trung
tơm khoa h c công ngh ; s khoa h c vƠ công ngh ; Liên hi p các H i Khoa
h c vƠ Kĩ thu t; ĐoƠn thanh niên c ng s n Hồ Chí Minh tỉnh/thƠnh ph ; các nhƠ
khoa h c; cha mẹ h c sinh trong vi c h ớng d n vƠ đánh giá các d án khoa h c
c a h c sinh; t o điều ki n về c s v t ch t, thiết b cho h c sinh NCKH và
tham gia Cu c thi.
4. Căn c vƠo các quy đ nh, h ớng d n về Cu c thi c a B GDĐT, các
đ n v d thi thƠnh l p H i đồng thẩm đ nh khoa h c vƠ tổ ch c cu c thi KHKT
dành cho h c sinh THCS vƠ THPT đ a ph ng phù h p với điều ki n th c tế;
ch n cử vƠ tích c c chuẩn b các d án tham gia Cu c thi. Trong quá trình tổ
ch c cu c thi KHKT đ a ph ng, cần b o đ m s không trùng lặp nh ng có
tác d ng h tr nhau gi a các cu c thi dƠnh cho h c sinh trung h c nh : thi Ủ
t ng sáng t o; thi v n d ng kiến th c liên môn để gi i quyết các tình hu ng
th c ti n; thi hùng bi n tiếng Anh; thi thí nghi m th c hƠnh; thi tin h c trẻ
không chuyên; thi sáng t o kĩ thu t thanh thiếu niên vƠ nhi đồng;…
5. Th tr ng c s giáo d c trung h c phơn công giáo viên h ớng d n
h c sinh NCKH. Giáo viên h ớng d n h c sinh NCKH đ c tính gi m s tiết
d y trong th i gian h ớng d n v n d ng theo quy đ nh t i Điểm c, Điểm d,
Kho n 2, Điều 11 Thông t s 28/2009/TT-BGDĐT ngƠy 21/10/2009 về quy
đ nh chế đ làm vi c đ i với giáo viên phổ thông để có th i gian cho vi c
nghiên c u, h ớng d n h c sinh, đi th c tế, th c hành, xây d ng báo cáo, chuẩn
b và tham d Cu c thi;... Đ i với giáo viên có đóng góp tích c c và có h c sinh

121
đ t gi i trong Cu c thi có thể đ c xem xét nơng l ng tr ớc th i h n, đ c u
tiên xét đi h c t p nơng cao trình đ , đ c xét tặng gi y khen, bằng khen vƠ u
tiên khi xét tặng các danh hi u khác.
III.ăT ăch căCu căthiănĕmă2015ă- 2016
1. Th i gian vƠ đ a điểm tổ ch c
- Khu v c phía Bắc (dƠnh cho các tỉnh, thƠnh ph từ Thừa Thiên - Huế tr
ra): Tổ ch c t i ThƠnh ph H i Phòng, d kiến từ ngƠy 05/3/2016 đến ngƠy
08/3/2016;
- Khu v c phía Nam (dƠnh cho các tỉnh, thƠnh ph từ ĐƠ Nẵng tr vƠo): Tổ
ch c t i tỉnh Đồng Nai, d kiến từ ngƠy 12/3/2016 đến ngƠy 15/3/2016.
2. Đ i t ng d thi: H c sinh đang h c lớp 8, 9 THCS vƠ đang h c THPT.
3. Lĩnh v c d thi: Các d án d thi 20 lĩnh v c trong b ng d ới đơy:

STT Lƿnhăv c Lƿnhăv c chuyên sâu

Hành vi; Tế bào; M i liên h vƠ t ng tác với môi


Khoa h c
1 tr ng t nhiên; Gen và di truyền; Dinh d ỡng vƠ tăng
đ ng v t
tr ng; Sinh lí; H th ng và tiến hóa;…

Khoa h c xã Điều d ỡng và phát triển; Tâm lí; Tâm lí nh n th c;


2 h i và hành Tâm lí xã h i và xã h i h c;…
vi

Hóa-Sinh phân tích; Hóa-Sinh tổng h p; Hóa-Sinh-Y;


3 Hóa Sinh
Hóa-Sinh c u trúc;…

Y Sinh và Chẩn đoán; Điều tr ; Phát triển và thử nghi m d c


4 khoa h c S c li u; D ch t h c; Dinh d ỡng; Sinh lí h c và B nh lí
kh e h c;…

Sinh h c tế Sinh lí tế bào; Gen; Mi n d ch; Sinh h c phân tử; Sinh


5 bào và phân h c thần kinh;…
tử

122
Hóa phân tích; Hóa h c trên máy tính; Hóa môi tr ng;
6 Hóa h c
Hóa vô c ; Hóa v t li u; Hóa h u c ; Hóa LỦ;…

Sinh h c trên Kĩ thu t Y sinh; D c lí trên máy tính; Sinh h c mô


7 máy tính và hình trên máy tính; Tiến hóa sinh h c trên máy tính;
Sinh -Tin Khoa h c thần kinh trên máy tính; Gen;…

Khoa h c Khí quyển; Khí h u; nh h ng c a môi tr ng lên h


8 Trái đ t và sinh thái; Đ a ch t; N ớc;…
Môi tr ng

H th ng Vi điều khiển; Giao tiếp m ng và d li u; Quang h c;


9
nhúng C m biến; Gia công tín hi u;…

Năng l ng: Nhiên li u thay thế; Năng l ng hóa th ch; Phát triển
10
Hóa h c nhiên li u tế bào và pin; V t li u năng l ng mặt tr i;…

Năng l ng: Năng l ng th y đi n; Năng l ng h t nhơn; Năng


11
V t lí l ng mặt tr i; Năng l ng nhi t; Năng l ng gió;…

Kĩ thu t hƠng không vƠ vũ tr ; Kĩ thu t dân d ng; C


Kĩ thu t c khí trên máy tính; Lí thuyết điều khiển; H th ng v n
12
khí t i mặt đ t; Kĩ thu t gia công công nghi p; Kĩ thu t c
khí; H th ng hàng h i;…

Xử lí môi tr ng bằng ph ng pháp sinh h c; Khai


Kĩ thu t môi
13 thác đ t; Kiểm soát ô nhi m; Qu n lí ch t th i và tái sử
tr ng
d ng; Qu n lí nguồn n ớc;…

V t li u sinh h c; G m và Th y tinh; V t li u
Khoa h c
14 composite; Lí thuyết và tính toán; V t li u đi n tử,
v t li u
quang và từ; V t li u nano;Pô-li-me;…

Đ i s ; Phân tích; R i r c; Lý thuyết Game và Graph;


15 Toán h c Hình h c và Tô pô; Lý thuyết s ; Xác su t và th ng kê;…

123
Vi trùng và kháng sinh; Vi sinh ng d ng; Vi khuẩn;
16 Vi Sinh
Vi sinh môi tr ng; Kháng sinh tổng h p; Vi-rút;…

Thiên văn h c vƠ Vũ tr h c; V t lí nguyên tử, phân tử


và quang h c; Lý - Sinh; V t lí trên máy tính; V t lí
V t lí và
17 thiên văn; V t li u đo; Từ, Đi n từ vƠ Plasma; C h c;
Thiên văn
V t lí h t c b n và h t nhân; Quang h c; La-de; Thu
phát sóng đi n từ; L ng tử máy tính; V t lí lí thuyết;…

Nông nghi p; M i liên h vƠ t ng tác với môi tr ng t


Khoa h c
18 nhiên; Gen và sinh s n; Tăng tr ng và phát triển; B nh
Th c v t
lí th c v t; Sinh lí th c v t; H th ng và tiến hóa;…

Rô b t và
19 máy thông Máy sinh h c; Lí thuyết điều khiển; Rô b t đ ng l c;…
minh

Phần mềm Thu t toán; An ninh máy tính; C s d li u; H điều


20
h th ng hành; Ngôn ng l p trình;…

4. N i dung thi: N i dung thi lƠ kết qu nghiên c u c a các d án khoa


h c hoặc d án kĩ thu t (sau đơy g i chung lƠ d án) thu c các lĩnh v c c a
Cu c thi.
D án có thể c a 01 h c sinh (g i lƠ d án cá nhơn) hoặc c a 02 h c sinh
(g i lƠ d án t p thể). D án t p thể ph i có s phơn bi t m c đ khác nhau đóng
góp vƠo kết qu nghiên c u c a ng i th nh t (nhóm tr ng) vƠ ng i th hai.
5. Ng i h ớng d n: M i d án d thi có 01 giáo viên trung h c b o tr ,
có thể đồng th i lƠ ng i h ớng d n, do th tr ng c s giáo d c trung h c có
h c sinh d thi ra quyết đ nh cử.M t giáo viên đ c b o tr t i đa 02 d án
KHKT c a h c sinh trong cùng th i gian. Ng i b o tr ph i kí phê duy t Kế
ho ch nghiên c u tr ớc khi h c sinh tiến hƠnh nghiên c u (Phiếu phê duy t d
án 1B).
NgoƠi ng i b o tr do th tr ng c s giáo d c trung h c cử, d án d
thi có thể có thêm ng i h ớng d n khoa h c lƠ các nhƠ khoa h c chuyên ngƠnh

124
thu c các tr ng đ i h c, vi n nghiên c u, c s khoa h c công ngh (có thể lƠ
cha, mẹ, ng i thơn c a h c sinh). Tr ng h p d án có nhƠ khoa h c chuyên
ngành tham gia h ớng d n thì ph i có xác nh n c a nhƠ khoa h c chuyên ngƠnh
đó (Phiếu xác nh n c a nhƠ khoa h c chuyên ngƠnh).
Tr ng h p d án có n i dung nghiên c u đ c th c hi n t i c quan nghiên
c u nh tr ng đ i h c, vi n nghiên c u, c s khoa h c công ngh ph i có xác
nh n c a c quan nghiên c u đó (Phiếu xác nh n c a c quan nghiên c u 1C).
6. Đ n v d thi
M i S GDĐT, c s giáo d c trung h c tr c thu c B GDĐT, c s giáo
d c trung h c thu c đ i h c, tr ng đ i h c có d án d thi lƠ m t đ n v d thi.
7. Đăng kỦ d thi
a) S l ng d án đăng kỦ d thi: M i đ n v d thi đ c cử không quá
06 d án tham d Cu c thi; HƠ N i, ThƠnh ph Hồ Chí Minh, đ n v đăng cai tổ
ch c Cu c thi năm h c 2015-2016 đ c cử không quá 12 d án d thi.
Tr ng h p đ n v không tổ ch c đ i tuyển tham d Cu c thi, h c sinh có
thể đăng kí d thi t do bằng cách gửi đ n đăng kí vƠ toƠn b hồ s d án d thi
theo quy đ nh về B GDĐT (qua V Giáo d c Trung h c) theo th i h n ghi t i
M c b) d ới đơy. Điều ki n đăng kí d thi t do: nh ng d án đo t gi i Nh t t i
cu c thi KHKT t i đ a ph ng năm h c 2015-2016 (đ i với nh ng n i có tổ
ch c thi) hoặc đ c ng i h ớng d n khoa h c xác nh n vƠ giới thi u đ điều
ki n d thi (theo m u gửi kèm). B GDĐT sẽ tổ ch c thẩm đ nh vƠ quyết đ nh
các d án t do đ c tham d Cu c thi.
b) Các đ n v d thi gửi b n đăng kỦ d thi (theo m u gửi kèm) có đóng
d u vƠ ch kỦ c a th tr ng đ n v d thi về B GDĐT (qua V Giáo d c
trung h c) tr ớc ngƠy 15/01/2016 (theo d u b u đi n).
c) Các đ n v d thi sử d ng tƠi kho n đư đ c B GDĐT bƠn giao trên trang
m ng http://truonghocketnoi.edu.vn để qu n lí các d án d thi c a đ n v mình.
d) Giáo viên h ớng d n vƠ h c sinh tham gia d thi ph i có tƠi kho n trên
trang m ng http://truonghocketnoi.edu.vn đư đ c điền đầy đ thông tin chính
xác vƠ có nh chơn dung đ c ch p trong th i gian không quá 06 tháng; các
thông tin nƠy sẽ đ c dùng để in thẻ d thi, gi y ch ng nh n cho giáo viên vƠ
125
h c sinh tham d Cu c thi. H c sinh tham gia d thi (tr ng nhóm đ i với d án
t p thể) có nhi m v n p hồ s d án đăng kỦ d thi bao gồm:
- Phiếu h c sinh (Phiếu 1A);
- Phiếu phê duy t d án (Phiếu 1B);
- Phiếu ng i h ớng d n/b o tr (Phiếu 1);
- Kế ho ch nghiên c u (theo m u h ớng d n kèm theo Phiếu 1A);
- Báo cáo kết qu nghiên c u;
- Phiếu xác nh n c a c quan nghiên c u (nếu có);
- Phiếu xác nh n c a nhƠ khoa h c chuyên ngƠnh (nếu có);
- Phiếu đánh giá r i ro (nếu có);
- Phiếu d án tiếp t c (nếu có);
- Phiếu tham gia c a con ng i (nếu có);
- Phiếu cho phép thông tin (nếu có);
- Phiếu nghiên c u đ ng v t có x ng s ng (nếu có);
- Phiếu đánh giá r i ro ch t nguy hiểm (nếu có);
- Phiếu sử d ng mô ng i vƠ đ ng v t (nếu có).
Các m u phiếu nói trên có thể t i về t i m c "Công văn/Khoa h c kĩ
thu t" trên trang m ng http://truonghocketnoi.edu.vn. Các phiếu ph i đ c điền
đầy đ thông tin, kỦ tên, đóng d u phù h p với tiến đ nghiên c u, n p lên
m ng d ới d ng b n ch p theo đ nh d ng PDF hoặc JPG. Nh ng d án không
có đầy đ thông tin, thiếu d u, ch kỦ trong các phiếu c a hồ s sẽ không đ c
tham d Cu c thi.
H n cu i cùng n p Hồ s d thi trên m ng lƠ ngƠy 31/01/2016 (sau th i
h n nƠy h th ng sẽ t đ ng khóa l i). Nh ng d án không n p đ hồ s đúng
h n trên m ng sẽ không đ c tham d Cu c thi.
8. Công tác tổ ch c cu c thi
Vi c tổ ch c Cu c thi năm h c 2015 ậ 2016 đ c th c hi n theo Thông t
38. Để phù h p với nh ng quy đ nh mới nh t c a cu c thi khoa h c kĩ thu t
qu c tế - Intel ISEF, B GDĐT h ớng d n c thể thêm m t s n i dung sau:
8.1. Ban tổ cểức cuộc tểi
a) Ban tổ ch c Cu c thi đ c thƠnh l p theo khu v c phía Bắc vƠ
phía Nam.
126
b) Giao cho giám đ c s giáo d c vƠ đƠo t o đăng cai tổ ch c Cu c thi ra
quyết đ nh thƠnh l p ban tổ ch c Cu c thi t i m i khu v c.
c) ThƠnh phần ban tổ ch c Cu c thi t i m i khu v c gồm
- Tr ng ban: Giám đ c s GDĐT đăng cai tổ ch c Cu c thi;
- Các phó tr ng ban: Đ i di n lưnh đ o các đ n v liên quan B ; Lưnh
đ o s GDĐT đăng cai tổ ch c Cu c thi;
- y viên: Lưnh đ o các đ n v d thi; chuyên viên các v , c c thu c B
GDĐT; lưnh đ o, chuyên viên các phòng chuyên môn, nghi p v thu c s giáo
d c vƠ đƠo t o n i đăng cai tổ ch c Cu c thi.
d) Nhi m v c a ban tổ ch c Cu c thi
- Xơy d ng kế ho ch tổ ch c Cu c thi trình Tr ng ban chỉ đ o Cu c
thi phê duy t;
- Triển khai tổ ch c Cu c thi theo kế ho ch đư đ c phê duy t.
8.2. Tiêu cểí đánể Ểiá dự án dự tểi cuộc tểi KHKT cấp quốc Ểia
Căn c quy đ nh t i Thông t 38 vƠ để đáp ng yêu cầu c a cu c thi
KHKT qu c tế - Intel ISEF, Cu c thi năm h c 2015-2016 đánh giá d án d thi
căn c theo các tiêu chí d ới đơy:
a) D án khoa h c
- Cơu h i nghiên c u: 10 điểm;
- Kế ho ch nghiên c u vƠ ph ng pháp nghiên c u: 15 điểm;
- Tiến hƠnh nghiên c u (thu th p, phơn tích vƠ sử d ng d li u): 20 điểm;
- Tính sáng t o: 20 điểm;
- Trình bƠy:35 điểm (gian tr ng bƠy: 10 điểm vƠ tr l i ph ng v n: 25 điểm).
b) D án kĩ thu t
- V n đề nghiên c u: 10 điểm;
- Kế ho ch nghiên c u vƠ ph ng pháp nghiên c u: 15 điểm;
- Tiến hƠnh nghiên c u (xơy d ng vƠ thử nghi m): 20 điểm;
- Tính sáng t o: 20 điểm;
127
- Trình bƠy: 35 điểm (gian tr ng bƠy: 10 điểm vƠ tr l i ph ng v n: 25 điểm).
Trong quá trình ch m thi, các tiêu chí nói trên đ c xem xét, đánh giá d a
trên kết qu nghiên c u vƠ chỉ cho điểm sau khi đư xem xét, đ i chiếu với các
minh ch ng khoa h c về quá trình nghiên c u đ c thể hi n trong các phiếu ghi
t i M c 7, Kho n d) nói trên vƠ sổ tay nghiên c u khoa h c c a h c sinh.
8.3. V quy trìnể cểấm tểi
a) Quy trình ch m thi th c hi n theo các quy đ nh t i Thông t 38 vƠ
nh ng qui đ nh mới nh t c a cu c thi khoa h c kĩ thu t qu c tế - Intel ISEF.
b) Nh ng thí sinh đo t gi i Nh t t i vòng thi lĩnh v c có kh năng trình
bƠy bằng tiếng Anh đ c tham gia vòng thi toƠn cu c. T i vòng thi toƠn cu c,
thí sinh trình bƠy d án vƠ tr l i cơu h i c a giám kh o bằng tiếng Anh.
IV. Kinh phí
Kinh phí ph c v công tác NCKH vƠ tổ ch c các cu c thi trích từ các
nguồn ngơn sách nhƠ n ớc dƠnh cho các ho t đ ng th ng xuyên ph c v d y
h c c a nhƠ tr ng vƠ kinh phí tƠi tr c a các tổ ch c, cá nhơn.
Nh n đ c công văn nƠy, B GDĐT đề ngh các c s giáo d c đ i h c,
các vi n nghiên c u, các s GDĐT, các c s giáo d c trung h c tr c thu c B
GDĐT, các c s giáo d c trung h c thu c đ i h c, tr ng đ i h c khẩn tr ng
triển khai th c hi n. Trong quá trình th c hi n, nếu có khó khăn, v ớng mắc cần
thông tin k p th i về B GDĐT (qua V Giáo d c Trung h c) để đ c h ớng
d n gi i quyết./.

Nơi nểận: KT.ăB ăTR NG


- Nh trên; TH ăTR NG
- B tr ng (để báo cáo);
- Các Th tr ng (để ph i h p chỉ đ o);
- TW ĐoƠn TNCSHCM (để ph i h p);
- Vifotec (để ph i h p); (Đưăkí)
- Công ty Intel Vi t Nam (để ph i h p);
- L u: VT, V GDTrH.
Nguy năVinhăHi n

128
PH L C 1
M T S PH NG PHÁP SÁNG T O KHOA H C K THU T
1. Ph ngăphápă“th ă- sai”
a. Bản chất và nội dung của ịh ơng ịháị” thử - sai”
Để gi i quyết các bài toán sáng t o, từ x a đến nay con ng i dùng
ph ng pháp “thử - sai”. Ph ng pháp “thử - sai” lƠ ph ng pháp nghiên c u
xu t hi n sớm trong l ch sử kĩ thu t.
Quá trình thử - sai đ c di n ra nh sau: Nói chung, ng i gi i trong các
tình hu ng v n đề không có cách suy nghĩ nƠo có hi u qu ngay, vi c tìm l i
gi i di n ra mò m m. Thông th ng khi nh n đ c đề bài toán nƠo đó, ng i
gi i ch a hiểu nó th t kĩ mƠ đư đ a ra nh ng Ủ t ng sẵn có trong trí nhớ hoặc
cách tiếp c n, cách gi i quen thu c. Ng i gi i đ a ra phép “thử” đầu tiên sau
khi phát hi n ra phép thử đó “sai”, ng i gi i quay tr l i với đầu đề bƠi toán để
c gắng hiểu bƠi toán đúng h n, đ a ra vƠ tiến hƠnh các phép “thử” khác. Kiến
th c và kinh nghi m riêng c a ng i gi i luôn có khuynh h ớng đ a ng i gi i
đ a ng i gi i đi theo con đ ng mòn đư hình thƠnh trong quá kh . Các phép
“thử” l i tiếp t c sai, ng i gi i m t t tin dần và các phép thử mới tr nên l n
x n. Nhiều khi chúng đ c đ a ra d a trên nh ng g i Ủ không ăn nh p gì với
bài toán cần gi i. Nếu các phép “thử” nƠy v n “sai” thì ng i gi i tr nên m t t
tin và tiến hƠnh các phép “thử” tiếp theo nhiều khi mang tính ch t hú ho , mò
m m. Khi s phép “thử” tr nên quá nhiều mà bài toán v n không gi i đ c thì
ng i gi i cho rằng bƠi toán không đ d ki n để gi i hoặc kiến th c c a mình
còn thiếu, cần tìm s tr giúp từ bên ngoài; dần dần không còn t p trung chú ý
để gi i n a. Thông th ng ng i gi i t n khá nhiều phép “thử sai” để cu i cùng
may mắn có phép “thử” cho l i gi i đúng. Đặc bi t trong quá trình gi i thì ng i
gi i mắc ph i tính ì tâm lí, nó c n tr s sáng t o c a ng i gi i.
Ph ng pháp thử - sai tr nên b t l c tr ớc bài toán ph c t p. Vì v y để khắc
ph c nh ng yếu t trên ng i ta đư dùng các ph ng ti n h tr khác. Do đó
xu t hi n ph ng pháp tập kích não, ph ng pháp phân tích hình thái…
b. u nh ợc đỉm của ịh ơng ịháị “thử - sai”
u đi m:

129
Không cần ph i h c mà t nhiên ai cũng biết n i dung c a ph ng pháp
Nể ợc đi m:
 S phép thử - sai nhiều nên m t nhiều trí l c, th i gian và v t ch t.
 Công su t phát Ủ t ng để gi i quyết v n đề th p
 Thiếu c chế đ nh h ớng t duy về phía l i gi i
 Các tiêu chuẩn đánh giá “đúng’ vƠ “sai” mang tính ch quan và ngắn h n.
 S tồn t i tính ỳ tâm lí c n tr đến s sáng t o.
2. Ph ngăphápăt păkíchănưo
a, Bản chất của ịh ơng ịháị “tậị ḱch não”
Tập kích não lƠ ph ng pháp kích thích tơm lí phổ biến nh t, đ c nhà
kinh doanh ng i Mĩ Alex Osborn đề xu t vƠo năm 1939.
Ph ng pháp “tập kícể não” đ c tách thƠnh hai giai đo n: giai đo n phát
Ủ t ng vƠ giai đo n phân tích, do hai nhóm riêng bi t th c hi n. Sau đơy lƠ
nh ng quy tắc cần th c hi n c a PP “tập kícể não”:
 Trong nhóm phát Ủ t ng cần có nh ng ng i thu c nh ng ngành nghề
khác nhau.
 Vi c phát Ủ t ng cần tiến hành m t cách t do, tho i mái; không có b t
kì h n chế nào về n i dung c a các Ủ t ng đ a ra.
 Trong khi phát Ủ t ng tuy t đ i c m m i s chỉ trích, phê bình d ới m i
hình th c (kể c t thái đ bằng biểu c m, nét mặt).
 Nhóm phân tích ph i hết s c chú Ủ, suy nghĩ cẩn th n với từng Ủ t ng,
ngay c đ i với nh ng Ủ t ng th y là vô lí hoặc không nghiêm chỉnh.
Bằng cách nh v y m i lần t p kích não, trong vòng 30 phút, m t nhóm 6
ng i có thể đ a ra 150 Ủ t ng trong khi đó nếu làm riêng rẽ chỉ thu đ c từ 10
đến 20 Ủ t ng (đó lƠ nh tác d ng c a liên t ng trong quá trình làm vi c).
b, Các b ớc thực hiện ịh ơng ịháị “tậị ḱch não”
B ớc 1: Trong nhóm phát Ủ t ng ch n ra 1 ng i đầu nhóm (để điều khiển) và
1 ng i th kí (để ghi l i t t c ý kiến).

130
B ớc 2: Xác đ nh v n đề hay đề tài sẽ đ c t p kích. Ph i làm cho m i thành
viên hiểu th u đáo về đề tài sẽ đ c tìm hiểu.
B ớc 3: Thiết l p các "lu t ch i" cho buổi t p kích não. Chúng bao gồm:
 Ng i đầu nhóm có quyền điều khiển buổi làm vi c.
 Không m t thành viên nào có quyền đòi h i hay c n tr , đánh giá hay
phê bình vào ý kiến hay gi i đáp cu thành viên khác.
 Xác đ nh rằng không có câu tr l i nào là sai!
 Thu th p l i t t c câu tr l i ngo i trừ nó đư đ c l p l i.
 V ch đ nh th i gian cho buổi làm vi c và ngừng l i khi hết gi .
B ớc 4: Bắt đầu t p kích nưo: Ng i nhóm tr ng chỉ đ nh hay l a ch n thành
viên tr l i. Ng i th kí ph i viết t t c các câu tr l i, nếu có thể công khai
hóa cho m i ng i th y (nh viết lên b ng chẳng h n). Không cho phép b t kì
m t ý kiến đánh giá hay bình lu n nào về b t kì câu tr l i nào c a các thành
viên trong nhóm cho đến khi ch m d t buổi t p kích.
B ớc 5: Sau khi kết thúc t p kích, nhóm phân tích bắt đầu đánh giá các cơu tr
l i. M t s l u Ủ về ch t l ng câu tr l i bao gồm:
 Kiếm nh ng câu ý trùng lặp hay t ng t
 Nhóm các câu tr l i có s t ng t hay t ng đồng về nguyên tắc hay
nguyên lí.
 Xóa b nhũng ý kiến hoàn toàn không thích h p.
 Sau khi đư t p h p đ c danh sách các ý kiến (Ủ t ng), hãy bàn b c thêm
về câu tr l i chung.
Víăd :
Khi đ ng tr ớc nhi m v "tểiết kế máy tểu Ểom rác trên đ ờnỂ pểố"
ThƠnh viên m i tham d buổi t p kích nưo có thể bao gồm: 1 ng i có cổ
phần trong công ty, 1 nhơn viên công ty môi tr ng, 1 nhƠ thiết kế máy công c ,
m t ng i bình th ng.
Cơu h i chính đ c cô l p l i thƠnh: "Máy thu gom ọác ịhải có những
chức năng gì?"
131
Sau khi t p kích thì các Ủ kiến đư đ c thu th p về máy sẽ có nh ng n i
dung sau:
 Kh năng lƠm vi c: s gi ho t đ ng, công su t máy
 Nguồn cung c p: bằng acqui, bằng đi n
 Tính năng: thu gom, phơn lo i, điều khiển t đ ng hay bằng tay,
D a vào các thông tin thu nh p đ c ng i thiết kế có thể nắm đ c nh ng
tính năng chính cu m t máy thu gom rác mà tiến hành thiết kế.
3. Ph ngăphápăthơmănh păng uănhiên
Xu h ớng chung về s suy nghĩ cu con ng i lƠ t duy b i s nh n ra
các kiểu m u, hay theo l i mòn. Với m t ph ng pháp t duy nh v y, có thể
sẽ không đ để kiến t o m t l i gi i t t cho v n đề mới n y sinh.
Ph ng pháp nƠy r t h u ích khi cần nh ng Ủ kiến sáng rõ hay nh ng tầm
nhìn mới trong quá trình gi i quyết v n đề. Đơy lƠ ph ng pháp bổ sung thêm
cho quá trình t p kích nưo.
Có thể hiểu, đây là pể ơnỂ pểáp t duy kểônỂ tểeo kinể nỂểiệm, lối mòn
bằnỂ cácể xuất pểát từ một tểuật nỂữ (danể từ ểay độnỂ từ) nỂẫu nểiên. Từ đó,
sử dụnỂ pể ơnỂ pểáp tập kícể não đ ểìnể tểànể ý t ởnỂ Ểiải quyết vấn đ .
Cách tiến hành:
B ớc 1: Cểọn tểuật nỂữ xuất pểát
Ch n ra ng u nhiên m t danh từ trong m t t điển hay trong m t danh
m c các từ v ng đư đ c chuẩn b từ tr ớc. Th ng danh từ đ c ch n lƠ danh
từ c thể sẽ giúp ích h n (t c lƠ nh ng danh từ chỉ v t mƠ mình có thể nh n biết
bằng giác quan hay s mó đ c ) h n lƠ ch n m t danh từ trừu t ng hay m t
khái ni m tổng quát. Dùng danh từ nay nh lƠ điểm kh i đầu cho gi i quyết v n
đề bằng t p kích nưo. Nếu nh đó lƠ ch thích h p, ta sẽ thêm đ c m t dưy
nh ng Ủ kiến vƠ khái ni m vƠo quá trình t p kích nưo. Trong khi m t s từ l a ra
tr nên vô d ng, thì hy v ng sẽ tìm ra chút ánh sáng cho v n đề. Nếu chúng ta
kiên trì nhiều lần, thì ít nh t có thể tìm ra b ớc đ t phá.
B ớc 2: Tập kícể não

132
Víăd :
Gi sử v n đề mu n gi i quyết lƠ "gi m ô nhiểm từ các lo i xe l u đ ng".
Theo l i nghĩ thông th ng chúng ta đều th y cách gi i thông th ng lƠ xử d ng
thiết b "xúc tác để chuyển hoá các ch t th i gắn trong ng khói xe h i" vƠ dùng
các lo i xang "s ch" h n (vƠ có kh năng cháy gần nh hoƠn toƠn trong buồng đ t)
Bơy gi ch n ng u nhiên m t danh từ trích từ t a cu nh ng cu n sách trên
t , ta có thể tìm th y ch "cây cỏ" (th c v t). T p kích nưo từ ch nƠy chúng ta
có thể tìm ra nhiều Ủ mới nh :
 Cơy xanh trên các v đ ng có thể chuyển hoá CO2 thƠnh O2.
 T ng t , nếu thổi khí th y ra từ máy xe m t dung môi cu t o (algae) thì
cũng chuyể hoá đ c CO2 sang O2. VƠ có lẽ, b l c không khí từ các phi
thuyền không gian dùng cách nƠy?
 Ch á vi trùng "sulfur-metabolizing" vƠo b chuyển hóa khí th y để lƠm
s ch chúng. Có ph i h p ch t cu Nit (Nitrogen) sẽ lƠm "giƠu" gi ng vi
trùng này?
 S n phẩm cu các lo i cơy c lƠ gi y. Gi y có thể dùng lƠm mƠng l c cu
các b l c không khí (air filter) các máy điều hoƠ nhi t đ , các đ ng c
nổ (xe h i, xe gắn máy)
 S n phẩm cu cơy cao su lƠ nh có thể lƠm nguyên li u chế tao b l c
không khí th i ra.
Trên đơy lƠ nh ng ý kiến n y sinh. M t s có thể sai và không th c tế. Tuy
nhiên, m t trong chúng có thể dùng lƠm c s cho nh ng phát triển có ích.
4. Ph ngăphápăn iăr ngăkháiăni m
Nới r ng khái ni m (Concept Fan) lƠ m t cách để tìm ra các tiếp c n mới
về m t v n đề khi mƠ t t c các ph ng án gi i quyết hiển nhiên khác không còn
dùng đ c. Ph ng pháp nƠy triển khai nguyên tắc "lui một b ớc" để nh n đ c
tầm nhìn r ng h n. Nh v y, ph ng pháp nƠy không khác gì m t ng i khi
đ ng quá gần với m t b c tranh thì sẽ khó lĩnh h i đ c toƠn b n i dung cu nó
mƠ cách t t nh t lƠ đ ng lui ra xa h n để tầm ngắm nhìn đ c xa vƠ r ng h n.

133
Các b ớc tiến hành:
B ớc 1: Xác địnể các Ểiải pểáp trực tiếp Ểiải quyết vấn đ đặt ra:
Vẽ m t khung khép kín gi ư cu m t miếng gi y khổ lớn. Viết xu ng
(m t cách ngắn g n) v n đề mƠ b n đang tìm cách gi i quyết. Bên ph i cu
khung vẽ ra nh ng nửa đ ng thẳng (n i với khung vƠ h ớng ra xa nh các rẽ
qu t -- đơy cũng lƠ lí do tên g i cu ph ng pháp lƠ concept fan). M i nửa
đ ng thẳng nh v y sẽ đ i di n cho m t l i gi i kh dĩ cho v n đề nƠy.
Víăd : LƠm s ch n ớc biển

Hình 1.1: Xác địnể các Ểiải pểáp trực tiếp Ểiải quyết vấn đ đặt ra
B ớc 2: Mở rộnỂ kểái niệm của vấn đ cần Ểiải quyết:
Trong tr ng h p các gi i pháp đề xu t ch a hoƠn toƠn gi i quyết tri t để
v n đề thì tiến hƠnh m r ng khái ni m c a v n đề bằng cách vẽ thêm m t
khung khép kín ngay bên trái cu vòng tròn đầu tiên, vƠ viết vƠo đó đ nh nghiư
r ng h n. Liên kết hai khung bằng m t mùi tên chỉ vƠo khung mới l p nên

Hìnể 1.2: Nới rộnỂ kểái niệm cuả vấn đ


134
Sử d ng khái ni m nƠy nh lƠ điểm xu t phát cho các Ủ t ng mới
Ngừng th i dầu & rác
đ ra từ các h i c ng

Nâng c p xử lí nước th i

Kéo dài thời gian các


th này đư c thaỉ ra

giám sát nư c sông đ ra

Hìnể 1.3: Pểát tri n các ý mới từ địnể nỂểĩa đ ợc nới rộnỂ ểơn của vấn đ
Nếu nh Ủ ni m mới nƠy cũng ch a đ , có thể b ớc lui thêm m t lần n a để
nới r ng h n Ủ kiến (vƠ có thể l p l i nhiều lần,...)
5. Ph ngăphápăt ngăt
a, Bản chất của pể ơnỂ pểáp t ơnỂ tự
LƠ ph ng pháp nh n th c nh suy lu n, trong đó kết lu n về s gi ng
135
nhau các d u hi u c a đ i t ng đ c rút ra trên c s chúng gi ng nhau về các
d u hi u khác:
A và B có các d u hi u a, b, c, d, e, f.
B có các d u hi u m, n.
Có thể A cũng có các d u hi u m, n.
b, Các b ớc thực hiện pể ơnỂ pểáp t ơnỂ tự
 Phơn tích các đặc điểm c a đ i t ng cần nghiên c u
 L a ch n vƠ xem xét các đặc điểm c a m t đ i t ng khác t ng đồng
với đ i t ng cần nghiên c u.
 Xem xét s t ng đồng về đặc điểm c a hai đ i t ng để có nh ng Ủ
t ng mới thay đổi đ i t ng cần nghiên c u hay c ỡng b c t ng t hoá
(gán cho đ i t ng nghiên c u nh ng đặc điểm đ i t ng t ng t không
có) cho đ i t ng nghiên c u
VíăD ă1 C i tiến máy ghi hình (camcorder) khi m í phát minh so sánh với đôi
mắt ng i
Xem xét s t ng đồng: gi a mắt vƠ máy ghi hình có nhiều điểm t ng đ ng
nh thu nh n nh chuyển đ ng mƠu sắc, điều tiết tiêu c , c ng đ sáng...
Xem xét nh ng u điểm c a mắt so với máy ghi hình:
 Mắt ng i thu hình chuyển đ ng nhanh t t h n máy
 Mắt ng i có kh năng t điều chỉnh đ t ng ph n khi đ i t ng có m t
phong nền th t sáng (chẳng h n nh khi thu 1 ng i b n đ ng tr ớc ng n
đèn sáng thì nh thu vƠo có thể gặp hi n t ng ..."đen mặt"
 Mắt ng i biết t điều tiết để nhìn v t gần hay xa
 Mắt ng i có thể cho phép phán đoán kho ng cách vƠ nh n di n hình
kh i 3 chiều
Trên c s đó, hình thƠnh các Ủ t ng c i tiến máy ghi hình nh gi m th i
gian tr , t đ ng điều chỉnh đ sáng, t đ ng điều chỉnh tiêu c ...B n c nh đó,
gán cho máy nh đặc điểm ch p nh ban đêm mƠ mắt không có kh năng th c
hi n (theo cách c ỡng b c t ng t hoá)
136
VíăD ă2: Quá trình t ng t hoá còn gặp r t nhiều trong khoa Ph ng Sinh H c.
NgƠnh nƠy th ng nghiên c u các quá trình, các hiên t ng sinh h c trong thiên
nhiên để chế t o ra các thiết bi mới: máy bay tr c thăng, quơn ph c t đổi mƠu
với môi tr ng lƠ hai ví d r t điển hình về s "bắt ch ớc" hay t ng t hoá
Víăd ă3: quá trình thiết kế các kiểu "bút bi" mới tóm l c trong b ng c ỡng b c
nh sau: B ng thay đổi thiết kế cho "bút bi":

Hìnhăd ngă Ch tăli uă Ki uăđ y MƠuăsắc Ngu năm c

Hình Tr Plastic Nắp M t mƠu ng c đ nh

Kh i vuông Kim lo i Không nắp Nhiều mƠu ng m c thay đ c

Hình điêu khắc Th y tinh B m Màu néon ng m c b m đ c

Chu i h t G Có đầu chùi Đổi mƠu Không có ng m c

Bầu d c Gi y Không màu ng m c ch m t hút

Sau khi có b ng rồi thì t o nên m t "phát minh" mới bằng cách gán ghép
ng u nhiên: M t cây viết bi hình ng i đánh golf, bằng thu tinh màu xanh lá
cây có nắp đ y lƠ cái mũ đ i và ng m c thay đ c.
6. Ph ngăphápămôăhìnhăhóa
a, Bản chất của pể ơnỂ pểáp mô ểìnể:
 Mô hình là m t thể hi n bằng th c thể hay bằng khái ni m m t s thu c
tính và quan h đặc tr ng c a đ i t ng nƠo đó (nguyên hình) nhằm
nghiên c u về nguyên hình.
 Mô hình hoá lƠ ph ng pháp tái t o nh ng thu c tính và các m i liên h
xác đ nh c a khách thể trên m t khách thể khác (mô hình) để nghiên c u
khách thể đ c thu n l i.
b, Các b ớc tiến ểànể pể ơnỂ pểáp mô ểìnể
 Tìm hiểu đ i t ng g c (nguyên hình)

137
 Xây d ng mô hình thay thế
 Th c nghi m, phân tích trên mô hình và thu nh n kết qu
 Đ i chiếu kết qu nh n đ c với nguyên hình (h p th c hoá mô hình)
Nh v y, mô hình hoá lƠ ph ng pháp nghiên c u kiểu quy n p không
hoàn toàn, kết qu thu đ c cũng chỉ lƠ t ng đ i (vì khi xây d ng mô hình
ch a thể hi n hết các thu c tính và m i liên h c a nguyên hình). Khi h p th c
hóa mô hình cần chú Ủ đến điều đó.
Để nghiên c u m t đ i t ng có thể ph i dùng nhiều cách tiếp c n và
ph ng pháp nghiên c u khác nhau vƠ ng c l i. Dó đó, để có thể nghiên c u,
thiết kế m t s n phẩm nƠo đó chúng ta cần kết h p các u điểm c a các ph ng
pháp nghiên c u khi cần triển khai m t v n đề c thể.

138
PH L C 2
QUY TRÌNH TH C HI N D ÁN NGHIÊN C U KHOA H C K THU T
1. Quiătrìnhăth căhi năd ăánăkhoaăh că(ScienceăFairăProject)
D ới đơy lƠ qui trình th c hi n d án khoa h c đư đ c s đồ hoá.

Hình 1: Quy trình thực hiện dự án khoa học


Qui trình này gồm các giai đo n sau:
a. Đặt câu h̉i (Ask Question):
Ho t đ ng nghiên c u khoa h c th c s chỉ và luôn bắt đầu bằng vi c đặt
m t câu h i về m t điều gì đó ng i nghiên c u quan sát đ c. Các câu h i
th ng sử d ng các d ng: Nh thế nào (How), Cái gì (What), Khi nào (When),
Ai (Who), Điều gì (Which), T i sao (Why), hay đơu (Where).
Để tr l i đ c câu h i, cần ph i tiến hành các thí nghi m để có thể đo
l ng đ c với nh ng kết qu c thể.
Vi c đặt câu h i nghiên c u ph thu c vào s am hiểu c a ng i nghiên
139
c u tới ch đề quan tơm, vƠo t duy ph n bi n, s say mê nghiên c u khoa h c
c a ng i nghiên c u. Câu h i th ng xu t hi n trong quá trình h c t p, v n d ng
kiến th c vào th c ti n, tham kh o thông tin khoa h c từ các nguồn khác nhau,
quan sát các hi n t ng, quá trình x y ra trong t nhiên, xã h i hay các thí
nghi m hoặc khi phân tích, xử lí s li u thu đ c từ các hi n t ng, quá trình này.
M t s câu h i th ng đ c đặt ra tr ớc tiên để d n dắt tới câu h i nghiên
c u, ví d nh : từ lý thuyết này có thể d n tới nh ng h qu nào; có thể xem xét
đ i t ng từ nh ng góc đ nào; từ lý thuyết này có thể ng d ng trong th c tế
nh thế nào; v n đề gì còn tồn t i trong cu c s ng ch a đ c gi i quyết; nh ng
gì con ng i đang quan tơm gi i quyết nhiều nh t; có cách nào khác t t h n
không; có thể c i tiến s n phẩm nƠy nh thế nƠo; t ng lai, điều gì sẽ x y ra…
Ví d : T i sao bầu tr i mầu xanh; Ngôi sao là gì và t i sao nó chuyển đ ng
vƠo ban đêm; Âm thanh lƠ gì; T i sao lá mầu xanh; T i sao qu bóng l i b nổ khi
thổi căng; t i sao miền bắc Vi t Nam mùa hè thì nóng, mùa đông thì l nh; làm thế
nƠo để phát hi n rau, hoa qu nhi m ch t b o v th c v t bằng mắt th ng;
nguyên nhân d n tới xe máy, ô tô b c cháy trong th i gian vừa qua lƠ gì…
b. Nghiên cứu tổng quan (Do Background Research):
N i dung phần này cần tìm kiếm và xem xét nh ng kiến th c c b n liên
quan tới lĩnh v c nghiên c u, các công trình nghiên c u và nh ng kết qu có
liên quan đư công b , thông qua vi c tìm hiểu thông tin t i th vi n, trên
Internet…Qua đó, sẽ tránh đ c nh ng sai lầm và biết đ c h ớng nghiên c u
có th c s cần và kh thi không.
Để lƠm đ c vi c nƠy, ph ng pháp đ c sử d ng ch yếu là nghiên c u
tài li u liên quan tới đề tài/ d án. Đó lƠ nh ng thông tin khoa h c về c s lý
thuyết; các thành t u lý thuyết đư đ t đ c; kết qu nghiên c u đư đ c công b
trên các n phẩm; các s li u th ng kê; ch tr ng, chính sách liên quan…Trên
c s đó, hình thƠnh danh m c tham kh o; đánh giá nh ng thành t u cũng nh
nh ng tồn t i c a các công trình có liên quan; xem xét m c đ Ủ nghĩa vƠ kh
thi c a câu h i nghiên c u đư đặt ra.
c. Xây dựng giả thuyết (Construct Hypothesis):
Gi thuyết đ c xem nh cơu tr l i d kiến cho câu h i nghiên c u và
th ng đ c phát biểu bằng câu có m nh đề “nếu…thì….”. Đồng th i gi
140
thuyết cũng cần đ c xây d ng d a trên nh ng c s lý thuyết vƠ căn c khoa
h c và phát biểu sao cho d dàng cho vi c đánh giá vƠ kiểm ch ng.
M t gi thuyết đ c kiếm ch ng lƠ đúng thì gi thuyết đ c thừa nh n và
tr thành m t lu n điểm khoa h c bổ sung cho nh n th c c a con ng i vƠ đ c
sử d ng trong các công trình nghiên c u tiếp theo. M t gi thuyết b bác b cũng
có thể đ c coi nh m t kết qu nghiên c u vì nó đư khẳng đ nh đ c rằng: trong
khoa h c, không có điều nh gi thuyết đư nêu ra. Trong bƠi, s ra đ i và cái chết
c a các Ủ t ng, Genle viết: “Khi m t gi thuyết ph i lùi b ớc tr ớc cu c t n
công c a nh ng Ủ t ng mới có nghĩa gi thuyết đư chết m t cách vẻ vang”
Sau đơy lƠ ví d về nh ng gi thuyết: “ph i chăng, s khác nhau về nhi t
đ gi a mùa hè vƠ mùa đông miền bắc vi t nam là do kho ng cách từ mặt tr i
đến trái đ t thay đổi”; hay “s khác nhau về nhi t đ gi a mùa hè vƠ mùa đông
miền bắc vi t nam là do s quay c a trái đ t quanh tr c nghiêng c a nó”; “xe
máy, ô tô cháy lƠ do xăng không chuẩn” hay “xe máy, ô cháy lƠ cho ch p h
th ng đi n”…
d. Kỉm chứng (giả thuyết) bằng thực nghiệm (Test with an Experiment):
Để kiểm ch ng m t gi thuyết lƠ đúng hay sai, cần ph i sử d ng th c
nghi m. M t th c nghi m sẽ đ c thiết kế và th c hi n để làm vi c đó. Điều
quan tr ng là th c nghi m ph i đ c tiến hành m t cách đúng đắn nh t, nghĩa
là, cần đ m b o th c nghi m đ c tiến hành với s thay đổi c a m t yếu t
trong khi các yếu t khác đ c gi nguyên. Cũng cần tiến hành th c nghi m
m t vài lần hoặc theo nh ng cách th c khác nhau để đ m b o kết qu thu đ c
là ổn đ nh và chính xác nh t (không ph i là ng u nhiên).
Trong m t th c nghi m kiểm ch ng, th ng có 3 yếu t biến đổi (g i là
biến) cần đ c xem xét trong tiến trình th c hi n. Trong đó, biến do ng i
nghiên c u ch đ ng biến đổi đ c g i là biến đ c l p (independent variable),
biến thay đổi do s biến đổi c a biến đ c l p gơy ra vƠ đ c nhà khoa h c đo
đ c và ghi l i s thay đổi đó g i là biến ph thu c (dependent variable), biến cần
gi tr ng thái ổn đ nh trong quá trình th c nghi m đ c g i là biến kiểm soát
(controlled variable).
Để đ m b o thành công và cho kết qu chính xác, th c nghi m cần đ c
thiết kế tr ớc theo m t tiến trình vƠ h ớng đến vi c kiểm ch ng hay bác b gi
141
thuyết. Cần tiến hƠnh đo đ c cẩn th n s thay đổi c a các biến vƠ ghi chép đầy
đ để thu n l i cho vi c phân tích và kết lu n.
Trong nhiều tr ng h p, không thể kiểm ch ng tr c tiếp gi thuyết đ c
mà ph i suy ra các h qu từ gi thuyết bằng con đ ng suy lu n di n d ch lôgic.
e. Phân tích kết quả và kết luận (Analyze Results Draw Conclusion):
Sau khi hoàn thành thí nghi m, các d li u thu đ c sẽ đ c phân tích và
tổng h p để khẳng đ nh tính đúng, sai c a gi thuyết. Gi thuyết có thể sai, khi
đó, cần xây d ng gi thuyết mới và tiếp t c kiếm ch ng gi thuyết mới bằng
th c nghi m. Ngay c khi gi thuyết đúng, ng i nghiên c u có thể sử d ng
cách khác để kiểm ch ng l i nhằm tăng đ tin c y c a kết lu n.
Kết qu có thể đ c phân tích trên c hai ph ng di n, đ nh tính vƠ đ nh
l ng. Xử lỦ thông tin đ nh l ng là vi c sắp xếp các s li u thu đ c để làm
b c l ra các m i liên h và xu thế c a s v t với nhiều đ nh d ng khác nhau
nh con s r i r c, b ng s li u, biểu đồ, đồ th . Trong nhiều tr ng h p, cần
d a trên các s li u thu đ c để tính toán ra các đ i l ng khác, suy ra m i quan
h khác nhằm h tr vi c kiểm ch ng gi thuyết. Xử lỦ đ nh tính là d a trên s
li u r i r c, khái quát hóa vƠ đ a ra nh ng kết lu n khái quát về m i liên h b n
ch t gi a các s ki n.
Khi phân tích kết qu cũng cần xem xét tới các yếu t sai s có thể có
trong thí nghi m nh các sai s ng u nhiên, sai s k thu t hay sai s h th ng.
f. Báo cáo kết quả (Report Results):
Để kết thúc d án khoa h c, kết qu nghiên c u cần đ c trình bày, th o
lu n, công b hay tham gia d thi.
B n báo cáo kết qu c a nghiên c u có thể trình bày theo c u trúc nh
sau: Tên đề tài/ d án; tóm tắt đề tài/ d án nghiên c u; m c l c; câu h i nghiên
c u và gi thuyết khoa h c; báo cáo tổng quan; danh m c các v t t , thiết b ;
trình t thí nghi m; phân tích d li u và th o lu n; kết lu n; h ớng phát triển
c a đề tài/ d án; l i c m n; tƠi li u tham kh o.
B n báo cáo ph i nêu b t đ c Ủ nghĩa, tính mới c a đề tài/ d án cũng
nh thể hi n đ c ph ng pháp nghiên c u mang tính khoa h c, h p lí, cách
phân tích, xử lí s li u là khoa h c để từ đó khẳng đ nh đ c kết lu n rút ra là
142
khách quan, chính xác và tin c y.
2. Quiătrìnhăth căhi năd ăánăkƿăthu tă(EngineeringăProject)
D ới đơy lƠ qui trình th c hi n d án kĩ thu t đư đ c s đồ hoá.

Hình 2: Quy trình thực hiện dự án kỹ thuật

a. Xác đ nh vấn đề (Define the Problem):


D án k thu t cũng luôn đ c bắt đầu bằng m t câu h i về v n đề mà
ng i nghiên c u quan sát đ c. Ví d nh : V n đề đơy lƠ gì, Điều gì là cần
thiết, Ai cần gì, T i sao cần ph i gi i quyết, Có cách nào t t h n không, C i tiến
nó nh thế nƠo…Trên c s đó, đề xu t vi c nghiên c u tìm ra m t qui trình,
gi i pháp kĩ thu t t i u hay chế t o, c i tiến m t s n phẩm k thu t nƠo đó.
Ví dụ: Tại các công sở, một hệ thống chiếu sánỂ tể ờnỂ đ ợc đi u khi n đónỂ,
cắt bằnỂ tay. Đi u này cần nhân lực và phụ thuộc vào chính nhân lực ấy, nó sẽ
tốn kinh phí, và việc đónỂ cắt có th không chính xác do tính chủ quan của
chính nhân lực. Nếu thiết kế và chế tạo đ ợc một hệ thống chiếu sáng tự động
đónỂ cắt tểeo c ờng độ sáng của môi tr ờng sẽ khắc phục đ ợc nhữnỂ nể ợc
đi m trên cũnỂ nể tiết kiệm điện nănỂ.
b. Nghiên cứu tổng quan (Do Background Research):
Vi c nghiên c u tổng quan sẽ thừa h ng kinh nghi m c a ng i khác,
tránh đ c các sai lầm khi nghiên c u. Có hai v n đề chính cần tìm hiểu và
143
nghiên c u trong giai đo n này là: ý kiến c a ng i sử d ng (hay khách hàng)
vƠ các u nh c điểm c a các qui trình, gi i pháp kĩ thu t hay thiết b , s n phẩm
đư có.
Ví dụ: Trên cơ sở nghiên cứu tài liệu tại tể viện, Internet có th rút ra một số
kết luận: Hệ thống chiếu sáng tự độnỂ đã đ ợc nghiên cứu, chế tạo và đ a vào
sử dụng ở các n ớc tiên tiến. Đó là các ểệ thống công nghiệp có độ tin cậy cao
nể nỂ Ểiá tểànể cũnỂ rất cao và nhi u kểi cể a pểù ểợp với đi u kiện môi
tr ờng, khí hậu ở Việt Nam. Đ thực hiện đ ợc tểao tác đónỂ nỂắt tự động theo
ánể sánỂ môi tr ờng, thiết bị tể ờng có 4 khối cơ bản đó là: nểận thông tin, xử
lý, giải đi u chế, thiết bị đầu cuối với nhi u pể ơnỂ án lựa chọn khác nhau v
linh kiện, mạcể điện và công nghệ…
c. Xác đ nh yêu cầu (Specify Requirements):
N i dung c a giai đo n nƠy lƠ đề xu t nh ng yêu cầu, tiêu chí thiết kế cần
ph i đ t đ c. M t trong nh ng cách xây d ng đề xu t tiêu chí là d a vào s
phân tích các qui trình, gi i pháp hay các s n phẩm đang có. Yêu cầu, tiêu chí
cần đ c xác đ nh và phát biểu rõ ràng.
Ví dụ: Hệ thống chiếu sáng tự động cần phải đảm bảo: ĐónỂ, cắt đèn cểiếu
sáng chính xác với c ờnỂ độ sánỂ đ ợc thiết lập; Hoạt động tốt tronỂ đi u kiện
c ờnỂ độ sáng cao, nhiệt độ, độ ẩm cao của khí hậu ở Việt Nam; Hoạt động ổn
định trong khoảng thời gian dài; Công suất cực đại là 500W; Nhỏ gọn và có chi
phí thấp.
d. Đề xuất các giải pháp (Create Alternative Solutions):
Với yêu cầu vƠ tiêu chí đư đặt ra, luôn luôn có nhiều gi i pháp t t để gi i
quyết. Nếu chỉ t p trung vào m t gi i pháp, r t có thể đư b qua các gi i pháp t t
h n. Do v y, trong giai đo n nƠy, ng i nghiên c u tìm cách đề xu t s l ng
t i đa các gi i pháp có thể, bám sát với yêu cầu, tiêu chí đư nêu.
Ví dụ: Có nhi u pể ơnỂ án đ thiết kế hệ thống:
- Pể ơnỂ án cểọn cảm biến: quang trở, photo diode, photo transistor...
- Pể ơnỂ án cểọn mạch xử lý: mạch so sánh, trigger...
- Pể ơnỂ án v mạcể động lực: Rơ le, Triac...

144
Một trong các ví dụ khác là giải pháp khắc phục tật khúc xạ (cận, viễn, lão thị)
trong thực tế có nhi u nể : đeo kínể pểù ểợp (đeo cácể mắt hay áp tròng), phẫu
thuật giác mạc (khi công nghệ laser phát tri n) và sau này có th là tểay đổi
chiết suất của các bộ phận cho ánh sáng truy n qua thuộc thấu kính mắt (nể
thuỷ dịch,th thuỷ tinh,dịch thuỷ tinh ..v..v..)
e. Lựa ch n giải pháp (Choose the Best Solution):
Trên c s các gi i pháp đư đề xu t b ớc d, cần xem xét vƠ đánh giá
m t cách toàn di n về m c đ phù h p với yêu cầu, tiêu chí đư đặt ra cho s n
phẩm b ớc c. Trên c s đó, l a ch n gi i pháp t t nh t và phù h p nh t với
yêu cầu đặt ra. Vi c l a ch n gi i pháp cũng cần căn c vào b i c nh về điều
ki n kinh tế, công ngh , trang thiết b và nhân l c th c hi n d án k thu t.
Ví dụ: Giải pháp của hệ thốnỂ đ ợc lựa chọn căn cứ vào đi u kiện thực tế
v kểônỂ Ểian, địa hình, công suất chiếu sáng...của tòa nhà và mức độ đáp ứng
yêu cầu và tiêu chí. Với một nơi có kểônỂ Ểian tểoánỂ, cểịu ảnể ể ởng trực tiếp
của ánh sáng mặt trời; địa hình hẹp, tập trung, công suất chiếu sáng nhỏ. Do
vậy giải pháp dùng cảm biến quang trở với mạcể động lực dùng Triac là phù
hợp ểơn cả.
Giải pểáp đ ợc lựa chọn đ khắc phục tật khúc xạ tuỳ thuộc tr ớc hết vào
hiệu quả đem lại, sonỂ còn vào đi u kiện kinh tế và sở thích của từnỂ nỂ ời. Có
nỂ ời chọn giải pểáp đeo kínể cácể mắt, có nỂ ời sử dụng kính áp tròng và
cũnỂ có nỂ ời chọn giải pháp phẫu thuật giác mạc.
f. Hoàn thiện giải pháp (Develop the Solution):
Mặc dù đư đ c ch n, gi i pháp th c hi n cũng cần xem xét l i để c i
tiến, hoàn thi n. Đây là m t vi c quan tr ng và cần đ c xem xét th ng xuyên.
Ngay c khi hoàn thi n vƠ đ a tới khách hàng v n có thể nghĩ tới vi c hoàn
thi n nó trong nh ng nghiên c u tiếp theo. Trong b ớc này, cần t đặt và tr l i
các câu h i d ng nh : u điểm lớn nh t c a gi i pháp là gì, h n chế còn tồn t i
c a gi i pháp là gì, có cách nào khắc ph c h n chế đó…
Ví dụ: Hệ thốnỂ sau kểi đ ợc thiết kế cần đ ợc thử nghiệm, mô phỏng
trên máy tínể. Đo đạc các thông số đầu vào nể c ờnỂ độ sáng, thời gian
trễ...Ki m tra đầu ra nể kểả nănỂ cểịu tải, gây nhiễu...Từ đó, đi u chỉnh tối u
hóa các thông số của mạch.
145
g. Xây dựng mẫu (Build a Prototype):
M u s n phẩm đ c xem nh lƠ phiên b n “ho t đ ng” d a trên gi i
pháp. Th ng thì nó đ c chế t o b i các v t li u không gi ng với s n phẩm
cu i cùng, và lẽ đ ng nhiên, ch a cần quan tâm tới tính m thu t c a s n
phẩm. M u này sẽ đ c xem xét, đánh giá, kiểm tra có đáp ng các yêu cầu, tiêu
chí đư đặt ra cho s n phẩm hay ch a.
Ví dụ: Tiến hành lắp ráp mạch, cho mạch hoạt động thử tại hiện tr ờng.
Tiến hành khảo sát đo đạc các thông số thực của mạch. Có nhữnỂ tểay đổi, đi u
chỉnh cho phù hợ với đi u kiện thực tế.
h. Đánh giá và hoàn thiện thiết kế (Test and Redesign):
Quá trình hoàn thi n thiết kế liên quan tới các ho t đ ng có tính lặp l i
h ớng tới vi c có m t s n phẩm t t nh t. M t trong s đó lƠ: Đánh giá gi i pháp
ậ tìm kiếm l i vƠ thay đổi ậ Đánh giá gi i pháp mới ậ tìm kiếm l i mới và thay
đổi…., tr ớc khi kết lu n về b n thiết kế cu i cùng.
Ví dụ: Hệ thốnỂ đ ợc thử nghiệm và theo dõi trong một thời gian. Ghi nhận
những lỗi phát sinh, nếu lỗi có th khắc phục đ ợc thì có th hoàn thiện mạcể đ
sản xuất. Nếu lỗi phát sinh nhi u, khó hoặc không khắc phục thì phải thiết kế lại
mạch.

146
PH L C 3
M T S PH NG PHÁP NGHIÊN C U KHOA H C
Ph ng pháp nghiên c u khoa h c là h th ng các thao tác có tính qui trình
lên đ i t ng nghiên c u vƠ liên quan đến đ i t ng nghiên c u mà nhà nghiên
c u th c hi n để đ t đến m c đích nghiên c u. Trong nghiên c u khoa h c,
ph ng pháp góp phần quyết đ nh thành công c a m i quá trình nghiên c u.
Đ i t ng nghiên c u khoa h c các lĩnh v c khoa h c khác nhau có
nh ng đặc điểm khác nhau nên có nhiều ph ng pháp nghiên c u khoa h c khác
nhau. Vi c phân lo i chúng thành h th ng các nhóm th ng d a vƠo các đặc
điểm nh : ph m vi sử d ng, lý thuyết thông tin về quy trình nghiên c u m t để
tài khoa h c, trình đ nh n th c khoa h c chung c a loƠi ng i.
Trong th c tế, tùy theo m c đích vƠ đặc điểm chuyên ngƠnh ng i ta sử
d ng ph i h p nhiều ph ng pháp để h tr và kiểm tra l n nhau nhằm khẳng
đ nh các kết qu nghiên c u. M i m t lĩnh v c khoa h c có m t s các ph ng
pháp đặc tr ng. Trong m t đề tài/ d án, ng i ta có thể sử d ng m t h th ng
nhiều ph ng pháp ph i h p.
D ới đơy trình bƠy nhóm các ph ng pháp nghiên c u khoa h c chung
nh t mà nh ng ng i nghiên c u th ng sử d ng.
Các ph ng pháp nghiên c u khoa h c chung nh t là m t h th ng các
ph ng pháp, đ c chia thƠnh hai nhóm: nhóm ph ng pháp nghiên c u th c
ti n (còn g i lƠ ph ng pháp kinh nghi m, th c nghi m- Empirical Method) và
nhóm ph ng pháp nghiên c u lý thuyết (Theoretical Method). Gần đơy, do
toán h c phát triển và có vai trò hết s c quan tr ng trong nghiên c u khoa h c
nên m t nhóm ph ng pháp mới: nhóm ph ng pháp Toán h c đ c bổ sung
vào h th ng này.
1. Nhómăph ngăphápănghiênăc uălỦăthuy t
Ph ng pháp nghiên c u lý thuyết lƠ nhóm các ph ng pháp thu th p
thông tin khoa h c trên c s nghiên c u các văn b n, tài li u đư có vƠ bằng các
thao tác t duy logic để rút ra các kết lu n khoa h c cần thiết.
Nhóm ph ng pháp lỦ thuyết gồm các ph ng pháp c thể sau đơy:
a. Ph ơng ịháị ịhân t́ch và tổng hợp lý thuyết.
147
- Ph ngăphápăphơnătíchălý thuyết lƠ ph ng pháp nghiên c u các văn b n,
tài li u lý lu n khác nhau về m t ch thể bằng cách phân tích chúng thành
từng b ph n, từng mặt theo l ch sử th i gian, để hiểu chúng m t cách đầy đ
toàn di n. Phân tích lý thuyết còn nhằm phát hi n ra nh ng xu h ớng, nh ng
tr ng phái nghiên c u c a từng tác gi và từ đó ch n l c nh ng thông tin
quan tr ng ph c v cho đề tài nghiên c u c a mình.
- Ph ngăphápăt ng h p lý thuyết là nh ng ph ng pháp liên kết từng mặt,
từng b ph n thông tin từ các lý thuyết đư thu th p đ c để đ c t o ra m t
h th ng lý thuyết mới đầy đ và sâu sắc về ch đề nghiên c u. Tổng h p lý
thuyết đ c th c hi n khi ta đư thu th p đ c nhiều tài li u phong phú về
m t đ i t ng. Tổng h p cho chúng ta tài li u toàn di n vƠ khái quát h n các
tài li u đư có.
- Phân tích và t ng h p lí thuy t lƠ hai ph ng pháp có chiều h ớng đ i l p
nhau song chúng l i th ng nh t bi n ch ng với nhau. Phân tích chuẩn b cho
tổng h p và tổng h p l i giúp cho phân tích càng sâu sắc h n.
Nghiên c u lý thuyết th ng bắt đầu từ phân tích các tài li u đư tìm ra c u
trúc các lý thuyết, các tr ng phái, các xu h ớng phát triền c a lý thuyết. Từ
phơn tích ng i ta l i tổng h p chúng l i để xây d ng thành m t h th ng khái
ni m, ph m trù, tiến tới t o thành các lý thuyết khoa h c mới.
b. Ph ơng ịháị ịhân loại, hệ thống hóa lý thuyết
- Phân lo i lƠ ph ng pháp sắp xếp các tài li u khoa h c thành m t h th ng
logic chặt chẽ theo từng mặt, từng đ n v kiến th c, từng v n đề khoa h c có
cùng d u hi u b n ch t, cùng m t h ớng phát triền.
Phân lo i làm cho khoa h c từ ch có c u trúc ph c t p trong n i dung
thành cái d nh n th y, d sử d ng theo m c đích nghiên c u c a các đề tài.
Phân lo i còn giúp phát hi n c u trúc c a h th ng, các quy lu t phát triền c a
h th ng, cũng nh s phát triền c a h th ng, để từ đó mƠ d đoán đ c các xu
h ớng phát triền c a h th ng.
- Ph ngăpháp h th ng hóa lƠ ph ng pháp sắp xếp tri th c khoa h c thành
h th ng trên c s m t mô hình lý thuyết làm cho s hiểu biết c a ta về đ i
t ng đ c đầy đ và sâu sắc.

148
H th ng hóa lƠ ph ng pháp tuơn theo quan điểm h th ng- c u trúc
trong nghiên c u khoa h c. Nh ng thông tin đa d ng thu th p từ các nguồn, các
tài li u khác nhau, nh ph ng pháp h th ng hóa mƠ ta có đ c m t chính thể
với m t kết c u chặt chẽ để từ đó mƠ ta xơy d ng m t lý thuyết mới hoàn chỉnh.
Phân lo i và h th ng hóa lƠ hai ph ng pháp đi liền với nhau, trong phân
lo i đư có yếu t h th ng hóa, h th ng hóa ph i d a trên c s c a phân lo i và
h th ng hóa làm cho phân lo i đ c đầy đ vƠ chính xác h n. Phơn lo i và h
th ng hóa lƠ hai b ớc để t o ra nh ng kiến th c mới sâu sắc và toàn di n.
c. Mô hình hóa (Ph ơng ịháị mô hình)
Mô hình hóa là m t ph ng pháp khoa h c để nghiên c u các đ i t ng,
các quá trình … bằng cách xây d ng các mô hình c a chúng (các mô hình này
b o toàn các tính ch t c b n đ c trích ra c a đ i t ng đang nghiên
c u) và d a trên mô hình đó để nghiên c u tr l i đ i t ng th c.
Mô hình là m t h th ng các yếu t v t ch t hoặc ý ni m (t
duy) để biểudi n, ph n ánh hoặc tái t o đ i t ng cần nghiên c u, nó đóng vai
trò đ i di n, thaythế đ i t ng th c sao cho vi c nghiên c u mô hình cho
ta nh ng thông tin mới mà các thông tin này có thể chuyển t i, áp d ng
cho đ i t ng th c.
Mô hình có nh ng tính ch t sau:
- Tính t ng t : có s t ng t gi a mô hình và v t g c, chúng có nh ng đặc
điểm c b n có thể so sánh với nhau đ c nh : c u trúc (đẳng c u),
ch c năng, thu c tính, c chế v n hƠnh…. Song s t ng t gi a mô
hình vƠ đ i t ng th c (v t g c) chỉ lƠ t ng đ i.
- Tính đ n gi n: mô hình chỉ phán ánh m t hoặc m t s mặt nƠo đó c a
đ i t ng g c.
- Tính tr c quan: mô hình là s tái hi n đ i t ng nghiên c u d ới d ng tr c
quan.
- Tính lỦ t ng: khi mô hình hóa đ i t ng g c, ta đư khái quát hóa, trừu t ng
hóa, ph n ánh đặc tính c a đ i t ng g c m c đ hoàn thi n h n (lỦ t ng).
- Tính quy lu t riêng: mô hình có nh ng tính ch t riêng đ c quy đ nh b i các
phần tử t o nên nó. Ví d mô hình tế bƠo đ c làm b i ch t li u khác
149
với tế bào th c; mô hình tr ng h c tiên tiến có nét riêng b i các thành t
c a tr ng đó (đ i ngũ, c s v t ch t, môi tr ng giáo d c, qu n lỦ …).
Vi c phân lo i mô hình có nhiều cách, d a vào nh ng d u hi u khác
nhau nh :
- D a vào d u hi u v t ch t và tinh thần, có 2 lo i:
 Mô hình v t ch t gồm: mô hình hình h c, mô hình v t lý, mô hình v t
ch t - toán h c.
 Mô hình tinh thần (t duy) gồm: mô hình biểu t ng (mô hình trí
tu ) mô hình logic - toán (mô hình công th c, ký hi u…).
- D a vào lo i hình mô hình có các lo i: mô hình lý thuyết, mô hình th c nghi m…
- D a vào n i dung ph n ánh, có hai lo i: mô hình c u trúc, mô hình ch c năng.
- D a vào tính ch t c a mô hình, có r t nhiều lo i.
Trong th c tế nghiên c u trong các lĩnh v c khoa h c khác nhau, tùy theo
đ i t ng nghiên c u, ng i nghiên c u có thể l a ch n các mô khác nhau.
Mô hình toán: lƠ mô hình đ c sử d ng phổ biến trong nhiều lĩnh
v c nghiên c u khoa h c hi n đ i. Ng i nghiên c u dùng các lo i ngôn ng
toán h c. C s logic c a ph ng pháp mô hình lƠ phép lo i suy.
Ph ng pháp mô hình cho phép tiến hành nghiên c u trên nh ng mô hình (v t
ch t hay ý ni m (t duy)) do ng i nghiên c u t o ra (lớn h n, bằng hoặc nh
h n đ i t ng th c) để thay thế vi c nghiên c u đ i t ng th c. Điều
nƠy th ng x y ra khi ng inghiên c u không thể hoặc r t khó nghiên c u
đ i t ng th c trong điều ki n th c tế. Ph ng pháp mô hình xem xét đ i t ng
nghiên c u nh m t h th ng (tổng thể), song tách ra từ h th ng (đ i t ng)
các m i quan h , liên h có tính quy lu t có trong th c tế nghiên c u, ph n
ánh đ c các m i quan h , liên h đó c a các yếu t c u thành h th ng - đó
là s trừu t ng hóa h th ng th c.
Dùng ph ng pháp mô hình giúp ng i nghiên c u d báo, d đoán,
đánh giá các tác đ ng c a các bi n pháp điều khiển, qu n lý h th ng. Ví d : sử
d ng ph ng pháp phơn tích c u trúc (đặc bi t là c u trúc không gian, các b
ph n h p thành có b n ch t v t lý gi ng h t đ i t ng g c) để ph n ánh,

150
suy ra c u trúc c a đ i t ng g c nh : mô hình đ ng c đ t trong, mô hình tế
bƠo, sa bƠn….
d. Ph ơng ịháị giả thuyết
Ph ng pháp gi thuyết lƠ ph ng pháp nghiên c u đ i t ng, trong đó
đ a ra d đoán b n ch t c a đ i t ng và tìm cách kiểm ch ng d đoán đó. Nh
v y ph ng pháp gi thuyết có hai ch c năng: ch c năng d đoán vƠ ch c năng
chỉ đ ng, trên c s d đoán mƠ tìm b n ch t c a s ki n. Với hai ch c năng
đó gi thuyết đóng vai trò lƠ m t ph ng pháp nh n th c.
Trong nghiên c u khoa h c khi phát hi n ra các hi n t ng, quá trình mới
mà với kiến th c đư có, không thể gi i thích đ c, ng i ta th ng d a vào kiến
th c và kinh nghi m đư biết, và với trí t ng t ng, tr c giác mƠ đ a ra gi thuyết
để gi i thích hi n t ng mới đó. Đó chính lƠ con đ ng xây d ng gi thuyết.
Trong gi thuyết, d đoán đ c l p lu n theo l i gi đ nh- suy di n, có
tính xác su t, cho nên cần ph i ch ng minh. Ch ng minh gi thuyết đ c th c
hi n bằng hai cách: ch ng minh tr c tiếp và ch ng minh gián tiếp. Ch ng minh
tr c tiếp là phép ch ng minh d a vào các lu n ch ng chân th c và bằng các quy
tắc suy lu n để rút ra lu n đề. Ch ng minh gián tiếp là phép ch ng minh khẳng
đ nh rằng ph n lu n đề là gian d i và từ đó rút ra lu n đề chân th c.
Với t cách lƠ ph ng pháp bi n lu n, gi thuyết đ c sử d ng nh lƠ
m t thí nghi m c a t duy, thử nghi m thiết kế các hƠnh đ ng lý thuyết. Suy
di n để rút ra các kết lu n chân th c từ gi thuyết là thao tác logic quan tr ng
c a quá trình nghiên c u khoa h c.
Ph ng pháp gi thuyết nêu trên th ng đ c sử d ng trong toán h c. Cũng
cần chú ý rằng, gi thuyết đ c nói đến trong ph ng pháp khoa h c (scientific
method) chỉ có thể đ c kiểm ch ng (ch không ph i ch ng minh) bằng con
đ ng th c nghi m (ch không thể bằng con đ ng suy lu n lôgic nh trên).
e. Ph ơng ịháị l ch sử
Ph ng pháp l ch sử lƠ ph ng pháp nghiên c u bằng con đ ng đi tìm
nguồn g c phát sinh, quá trình phát triền và biến hóa c a đ i t ng, để phát hi n
b n ch t và quy lu t c a đ i t ng.
M i s v t và hi n t ng c a t nhiên và xã h i đều có l ch sử hình thành
151
và phát triển , t c là có nguồn g c phát sinh, có v n đ ng phát triền và tiêu vong.
Quy trình phát triền l ch sử biểu hi n toàn b tính c thể c a nó, với m i s thay
đổi, nh ng b ớc quanh co, nh ng cái ng u nhiên, nh ng cái t t yếu, ph c t p,
muôn hình, muôn vẻ, trong các hoàn c nh khác nhau và theo m t tr t t th i
gian nh t đ nh. Lần theo d u vết c a l ch sử chúng ta sẽ có b c tranh trung th c
về b n thơn đ i t ng nghiên c u.
2. Nhómăcácăph ngăphápănghiênăc uăth căti n
Nhóm các ph ng pháp nghiên c u th c ti n lƠ nhóm các ph ng pháp
tr c tiếp tác đ ng vƠo đ i t ng có trong th c ti n để làm b c l b n ch t và các
quy lu t v n đ ng c a các đ i t ng y. Nhóm nƠy có các ph ng pháp c thể
sau đơy:
a. Ph ơng ịháị Ọuan sát
Quan sát lƠ ph ng pháp tri giác có m c đích, có kế ho ch m t s ki n,
hi nt ng, quá trình (hay hành vi cử chỉ c a con ng i) trong nh ng hoàn c nh
t nhiên khác nhau nhằm thu th p nh ng s li u, s ki n c thể đặc tr ng cho
quátrình di n biến c a s ki n, hi n t ng đó.
Quan sát khoa h c đ c tiến hành trong th i gian dài hay ngắn, không
gian r ng hay hẹp, đ i t ng nhiều hay ít tùy thu c vào m c đích nghiên c u
c a các đề tài. Các tài li u quan sát qua xử lỦ đặc bi t cho ta nh ng kết lu n đầy
đ , chính xác về đ i t ng.
Có hai lo i quan sát khoa h c: quan sát tr c tiếp và quan sát gián tiếp.
- Quan sát tr c tiếp là quan sát tr c di n đ i t ng đang di n biến trong th c
tế bằng mắt th ng hay bằng các ph ng ti n kĩ thu t nh : máy quan trắc,
kính thiên văn, kính hiển vi… để thu th p thông tin m t cách tr c tiếp.
- Quan sát gián tiếp là quan sát di n biến hi u qu c a các tác đ ng t ng tác
gi a đ i t ng cần quan sát với các đ i t ng khác, mà b n thơn đ i t ng
nghiên c u không thể quan sát tr c tiếp đ c, ví d : khi nghiên c u các h t
c u t o nên nguyên tử, cần tiến hành các quan sát gián tiếp.
Quan sát khoa h c có ba ch c năng:
- Ch c năng thu th p thông tin th c ti n, đơy lƠ ch c năng quan tr ng nh t.
Các thông tin này qua xử lý cho ra nh ng hiểu biết có giá tr về đ i t ng.
152
- Ch c năng kiểm ch ng các gi thuyết hay các lý thuyết đư có. Trong nghiên
c u khoa h c khi cần xác minh tính đúng đắn c a các lý thuyết hay gi
thuyết nƠo đó, các nhƠ khoa h c cần ph i thu th p các t li u từ th c ti n để
kiểm ch ng. Qua th c ti n kiểm nghi m mới khẳng đ nh đ c đ tin c y c a
lý thuyết.
- Ch c năng đ i chiếu các kết qu nghiên c u lý thuyết với th c ti n để tìm ra
s sai l ch c a chúng, mà tìm cách bổ khuyết, hoàn thi n lý thuyết.
Quá trình quan sát đ c tiến hƠnh nh sau:
- Xác đ nh đ i t ng quan sát trên c s m c đích c a đề tƠi đồng th i xác
đ nh c các ph ng di n c thể c a đ i t ng cần ph i quan sát.
- L p kế ho ch quan sát: th i gian, đ a điểm, s l ng đ i t ng, ng i quan
sát, ph ng di n c thể c a đ i t ng cần ph i quan sát.
- L a ch n ph ng th c quan sát: quan sát tr c tiếp, quan sát gián tiếp, quan
sát bằng mắt th ng hay bằng các ph ng ti n kĩ thu t, quan sát m t lần hay
nhiều lần, s ng i quan sát, đ a điểm, th i điểm và kho ng cách th i gian
cho m i lần quan sát…
- Tiến hƠnh quan sát đ i t ng hết s c th n tr ng, ph i theo dõi từng di n biến
dù là nh nh t kể c nh h ng c a nh ng tác đ ng khác từ bên ngoài tới đ i
t ng.
- Xử lý tài li u: Các tài li u do các cá nhơn quan sát đ c là tài li u c m tính,
mang tính ch quan, ch a ph i là tài li u khoa h c. Các tài li u này cần ph i
đ c xử lý th n tr ng bằng cách phân lo i, h th ng hóa, bằng th ng kê toán
h c, bằng máy tính mới đáng tin c y, các tài li u qua xử lý cho ta thông tin
đúng đắn và khái quát về đ i t ng nghiên c u.
- Để kiểm tra các kết qu quan sát khách quan, ng i ta th ng sử d ng m t
lo i các bi n pháp h tr khác nh : trao đổi tr c tiếp với nhân ch ng, lặp l i
quan sát nhiều lần, quan sát l i b i các ng i, nhóm nghiên c u khác… B t
c m t quan sát nƠo cũng đều do con ng i th c hi n, cho nên ph i tính đến
các đặc điểm c a quá trình quan sát.
Để tránh nh ng sai sót có thể x y ra cần l u Ủ m t s điểm sau đơy:

153
- M t là: Ch thể quan sát là các nhà khoa h c hay các c ng tác viên. Đư lƠ
con ng i đều b các quy lu t tâm lý chi ph i. M i cá nhơn đều có tính ch
quan. Ch quan trình đ kinh nghi m, thế giới quan, c m xúc. Quan sát
bao gi cũng thông qua lăng kính ch quan, có “cái tôi” trong s n phẩm.
Ngay c khi sử d ng máy quay phim “vô tri” ng i cầm máy cũng v n quay
theo góc
- đ mà h mu n. Các ch quan có thể là nguồn g c c a m i s sai l ch.
- Hai là: Ph i chú ý tới các quy lu t c a c m giác, tri giác nh quy lu t l a
ch n, quy lu t thích ng với các o giác.
- Ba lƠ: Đ i t ng quan sát là thế giới ph c t p. S chính xác c a quan sát m t
mặt do trình đ c a con ng i, mặt khác do s b c l c a chính đ i t ng. Đ i
t ng nằm trong m t h th ng có m i quan h ph c t p với đ i t ng ph c t p
khác, nó l i luôn v n đ ng, phát triền và biến đổi. Cho nên vi c xác đ nh đúng
các chỉ s tr ng tâm về đ i t ng cần quan sát lƠ điều r t quan tr ng.
Tóm l i, quan sát là m t ph ng pháp nghiên c u khoa h c quan tr ng
tuy nhiên chúng ch a đ t tới trình đ nh n th c b n ch t bên trong c a đ i
t ng. Cần ph i sử d ng ph i h p quan sát với các ph ng pháp khác để đ t tới
kết qu b n ch t và khách quan.
Quan sát đem l i cho ng i nghiên c unh ng tài li u c thể, c m
tính tr c quan, song có Ủ nghĩa khoa h c r t lớn, đem l i cho khoa h c nh ng
giá tr th c s . Chẳng h n nh : Pavlôv nh có quan sát đư xơy d ng đ c h c
thuyết “Ph n x có điều ki n”; Niut n quan sát hi n t ng qu táo r i, khái quát
và xây d ng nên: “Đ nh lu t v n v t h p d n”; Galilê quan sát dao đ ng c a
chiếc đèn lồng trong nhà th từ lúc bắt đầu đến lúc tắt, đư khái quát vƠ
nêu ra đ nh lu t chuyển đ ng c a con lắc đ n với chu kỳ T xác đ nh.
b) Ph ơng ịháị điều tra
Điều tra lƠ ph ng pháp dùng nh ng câu h i (hoặc bƠi toán) đồng
lo t đặt ra cho m t s lớn ng i nhằm thu đ c s nh ng ý kiến ch quan c a
h về m t v n đề nƠo đó mƠ ng i nghiên c u quan tâm.
Điều tra lƠ ph ng pháp kh o sát m t nhóm đ i t ng trên m t di n r ng
nhằm phát hi n các quy lu t phân b , trình đ phát triền, nh ng đặc điểm về mặt

154
đ nh tính vƠ đ nh h ớng c a các đ i t ng cần nghiên c u. Các tài li u điều tra
đ c sẽ là nh ng thông tin quan tr ng về đ i t ng, cần cho các quá trình
nghiên c u vƠ lƠ căn c quan tr ng để đề xu t nh ng gi i pháp
khoa h c hay gi i pháp th c ti n.
Có hai lo i điều tra: điều tra c b n vƠ điều tra xã h i h c.
- Điều tra c b n là kh o sát s có mặt c a các đ i t ng trên m t di n r ng,
để nghiên c u các quy lu t phân b cũng nh các đặc điểm về mặt đ nh tính
vƠ đ nh h ớng. Ví d : Điều tra đ a hình, đ a ch t, điều tra dân s , trình đ
văn hóa, điều tra chỉ s thông minh (IQ) c a trẻ em, điều tra kh năng tiêu
th hƠng hóa…
- Điều tra xã h i lƠ điều tra quan điểm, thái đ c a quần chúng về m t s ki n
chính tr , xã h i, hi n t ng văn hóa, th hiếu… Ví d : Điều tra nguy n v ng
nghề nghi p c a thanh niên, điều tra hay tr ng cầu dân ý về b n hiến pháp
mới…
Điều tra là m t ph ng pháp nghiên c u khoa h c quan tr ng, m t ho t đ ng
có m c đích, có kế ho ch, đ c tiến hành m t cách th n tr ng.
c) Ph ơng ịháị thực nghiệm khoa h c
Ph ng pháp th c nghi m lƠ ph ng pháp thu th p các s ki n trong
nh ng điều ki n đ c t o ra m t cách đặc bi t (nhằm khẳng đ nh nh ng m i liên
h d kiến sẽ có trong nh ng điều ki n mới) đ m b o vi c tích c c, ch đ ng
t o l i các hi n t ng, quá trình cần nghiên c u. Nói cách khác: là ch đ ng gây
ra hi n t ng nghiên c u trong nh ng điều ki n kh ng chế, nh đó có thể lặp
l i nhiều lần, tách b ch ra vƠ thay đổi từng nhân t tác đ ng vƠ đánh giá,
đo đ c tỉ mỉ s biến đổi c a hi u qu theo s thay đổi tác đ ng.
Ph ng pháp th c nghi m khoa h c là m t trong các ph ng pháp c b n
trong nghiên c u khoa h c, song chỉ đ c sử d ng khi và chỉ khi đặt ra
bài toán làm sáng t các m i liên h , s ph thu c gi a các hi n t ng nghiên
c u và s thể hi n các gi đ nh, kiểm đ nh các gi thuyết. Có 3 điều ki n để sử
d ng ph ng pháp th c nghi m khoa h c:
- Biết đ c chính xác nh ng yếu t nào nh h ng đến s n y sinh và di n
biến c a các hi n t ng nghiên c u.
155
- Xác đ nh đ c nh ng nguyên nhân c a các hi n t ng do v ch ra đ c các
điều ki n nh h ng.
- Lặp l i thí nghi m nhiều lần tuỳ theo ý mu n vƠ nh v y sẽ thu th p đ c
nh ng tài li u đ nh l ng mà từ đó có thể phán đoán về tính điển hình hay
ng u nhiên c a các hi n t ng nghiên c u.
Tính ch t đặc tr ng c a ph ng pháp th c nghi m:
- Cho kh năng nghiên c u các hi n t ng với vi c xác đ nh đúng đắn
các tác đ ng quyết đ nh để làm nhanh lên hoặc ch m l i các quá trình.
- Cho kh năng th c hi n đ c l p với môi tr ng (th c nghi m trong phòng
thí nghi m).
- Vi c bổ sung n i dung c a đ i t ng th c hi n bằng các thành phần
mới để lƠm thay đổi s phát triển c a đ i t ng.
- Kiểm đ nh các gi thuyết gi đ nh đư nêu ra và có nh ng kết lu n về chúng.
- Gi i thích các kết qu nh các công c vƠ ph ng ti n đặc bi t.
Yêu cầu c b n c a vi c sử d ng ph ng pháp th c nghi m:
- Không đ c c n tr hoặc đ o l n tiến trình ho t đ ng bình th ng
c a đ i t ng nghiên c u.
- Chỉ đ c tiến hành th c nghi m khi có đầy đ lu n c : m c đích; điều ki n
(c s lý lu n, gi thuyết khoa h c, đ i t ng, tác đ ng, ph ng pháp nghiên
c u, đ a b à n t h c n g h i m , l c l n g t h a m g i a t h c n g h i m
v . v … ) ; c á c b ớ c t h c nghi m; xử lý kết qu ; phân tích lý lu n; khái
quát hoá và hình thành tri th c mới…để tin t ng rằng vi c đ a ra nh ng cái
mới đư đ c kiểm tra vào quá trình nghiên c u chỉ có thể góp phần nâng
cao hi u qu và thành công c a công trình nghiên c u, ít ra là không
gây h u qu x u.
Ph ng pháp th c nghi m th ng chia thành hai lo i ph ng chính:
- Th c nghi m t nhiên.
- Th c nghi m trong phòng thí nghi m.
Ngoài ra do m c đích vƠ m c đ nghiên c u ng i ta còn chia thành các lo i
ph ng pháp th c nghi m khác nh :
156
- Th c nghi m thăm dò.
- Th c nghi m xét nghi m.
- Th c nghi m đ nh tính.
- Th c nghi m đ nh l ng…
Th c nghi m lƠ ph ng pháp đ c coi là quan tr ng nh t, trong nghiên
c u khoa h c hi n đ i. Trong l ch sử nhiều thế k th c nghi m có vai trò hết s c
quan tr ng trong nghiên c u khoa h c. Ngay từ khi xu t hi n, th c nghi m đư có
Ủ nghĩa nh lƠ m t cu c cách m ng trong nghiên c u khoa h c vƠ đ c sử d ng
tri t để trong nhiều lĩnh v c khoa h c, đặc bi t là các khoa h c t nhiên. Th c
nghi m đư t o ra m t ph ng pháp nghiên c u mới, ph ng pháp hoƠn toƠn ch
đ ng trong nghiên c u khoa h c.
Ngày nay th c nghi m đư đ c sử d ng c trong lĩnh v c nghiên c u
khoa h c xã h i, khoa h c giáo d c vƠ đem l i nh ng kết qu quan tr ng.
Ph ng pháp th c nghi m có nh ng đặc điểm sau đơy:
- Th c nghi m đ c tiến hành xu t phát từ m t gi thuyết hay ph ng đoán về
s di n biến c a đ i t ng. Trong th c nghi m, ng i ta chú Ủ đến m t s
biến s quan tr ng và b m t s biến s th yếu. Th c nghi m đ c tiến
hƠnh để khẳng đ nh tính chân th c c a ph ng đoán hay gi thuyết đư nêu.
Th c nghi m thành công sẽ góp phần t o nên m t lý thuyết mới.
- Th c nghi m đ c tiến hành có kế ho ch nh lƠ th c hi n m t ch ng trình
khoa h c cần hết s c chi tiết và chính xác. Kế ho ch th c nghi m đòi h i
ph i miêu t h th ng các biến s theo m t ch ng trình. Trong m t th c
nghi m, th ng có 3 yếu t biến đổi (g i là biến) cần đ c xem xét trong
tiến trình th c hi n. Trong đó, biến do ng i nghiên c u ch đ ng biến đổi
đ c g i là biến đ c l p (independent variable), biến thay đổi do s biến đổi
c a biến đ c l p gơy ra vƠ đ c nhà khoa h c đo đ c và ghi l i s thay đổi
đó g i là biến ph thu c (dependent variable), biến cần gi tr ng thái ổn
đ nh trong quá trình th c nghi m đ c g i là biến kiểm soát (controlled
variable).
Trong nghiên c u khoa h c xã h i hay khoa h c giáo d c, với m c đích
kiểm tra gi thuyết, các đ i t ng th c nghi m đ c chia thành hai nhóm: nhóm
157
th c nghi m vƠ nhóm đ i ch ng (còn g i là nhóm kiểm ch ng). Hai nhóm này
đ c l a ch n ng u nhiên, có s l ng vƠ trình đ phát triền ngang nhau, điều
đó đ c khẳng đ nh bằng vi c kiểm tra ch t l ng ban đầu. Nhóm th c nghi m
ch u tác đ ng bằng nh ng biến s đ c l p (nhân t th c nghi m) để xem xét s
di n biến c a biến ph thu c, (nếu tồn t i m i quan h c a biến ph thu c vào
biến đ c l p) có đúng với gi thuyết ban đầu hay không? Nhóm đ i ch ng cho
di n biến phát triền hoàn toàn t nhiên không lƠm thay đổi b t c điều gì khác
th ng (nghĩa lƠ không ch u tác đ ng có ch đ nh thông qua thay đổi biến đ c
l p từ ng i nghiên c u). Đó lƠ c s để kiểm tra nh ng kết qu thay đổi c a
nhóm th c nghi m. Nh nh ng khác bi t c a hai nhóm mà ta có thể khẳng đ nh
hay ph đ nh gi thuyết c a th c nghi m.
Vì nh ng đặc điểm trên cho nên vi c tổ ch c th c nghi m trong nghiên
c u khoa h c xã h i, khoa h c giáo d c đ c tiến hƠnh nh sau:
- Xây d ng gi thuyết th c nghi m trên c s phân tích k các biến s đ c l p
mà s thay đổi c a nó có thể lƠm thay đổi giá tr c a các biến ph thu c.
- Để đ m b o tính phổ biến c a kết qu th c nghi m, cần ch n các đ i t ng
th c nghi m tiêu biểu cho c lớp đ i t ng nghiên c u. Các đ i t ng này
chia thành hai nhóm: nhóm th c nghi m vƠ đ i ch ng t ng đ ng nhau về
s l ng và ch t l ng. Tổ ch c kiểm tra đầu vƠo tr ớc th c nghi m để
khẳng đ nh tính t ng đ ng đó.
- Tiến hƠnh các b ớc th c nghi m th n tr ng đ i với m c tiêu mà gi thuyết
đư đề ra. Ph i theo dõi sát sao t t c nh ng di n biến m t cách khách quan
c a hai nhóm trong từng giai đo n.
- Các kết qu th c nghi m đ c xử lý bằng vi c phơn tích đ nh tính, đ nh
l ng bằng th ng kê toán h c để khẳng đ nh m i liên h c a các biến s (c a
biến ph thu c vào biến đ c l p) trong nghiên c u không ph i ng u nhiên
mà là m i liên h nhân qu xét theo b n ch t c a chúng.
- Kết qu th c nghi m cho ta c s để khẳng đ nh gi thuyết, từ đó đề xu t
nh ng kh năng ng d ng vào th c ti n.
d) Ph ơng ịháị ịhân t́ch và tổng kết kinh nghiệm
Ph ng pháp phơn tích vƠ tổng kết kinh nghi m lƠ ph ng pháp nghiên

158
c u xem xét l i nh ng thành qu c a ho t đ ng th c ti n trong quá kh để rút ra
nh ng kết lu n bổ ích cho khoa h c. Tổng kết kinh nghi m th ng h ớng vào
nghiên c u di n biến và nguyên nhân c a các s ki n và nghiên c u các gi i
pháp th c ti n đư áp d ng trong s n xu t hay trong ho t đ ng xã h i để tỉm ra
các gi i pháp hoàn h o nh t.
Tổng kết kinh nghi m cũng còn nhằm phát hi n logic các b ớc đi để gi i
m t bài toán sáng t o trên c s phân tích m t lo t các thông tin về m t gi i
pháp, ví d nh gi i pháp trong lĩnh v c kĩ thu t. Đơy chính lƠ con đ ng sáng
t o theo quy tắc algorithm.
e) Ph ơng ịháị chuyên gia
Ph ng pháp chuyên gia lƠ ph ng pháp sử d ng trí tu c a đ i ngũ
chuyên gia có trình đ cao c a m t chuyên ngƠnh để xem xét, nh n đ nh b n
ch t m t s ki n khoa h c hay th c ti n ph c t p, để tìm ra gi i pháp t i u cho
các s ki n đó hay phơn tích, đánh giá m t s n phẩm khoa h c.
Ý kiến c a từng chuyên gia bổ sung cho nhau, kiểm tra l n nhau và các ý
kiến gi ng nhau c a đa s chuyên gia về m t nh n đ nh hay m t gi i pháp sẽ
đ c coi là kết qu t v n, xem xét, nghiên c u.
Ph ng pháp chuyên gia lƠ ph ng pháp r t kinh tế, tiết ki m th i gian,
s c l c và tài chính. Tuy nhiên nó ch yếu d a trên c s tr c c m hay kinh
nghi m c a chuyên gia, vì v y nên sử d ng trong tr ng h p cần t v n và khi
các ph ng pháp khác không có điều ki n th c hi n hay không thể th c hi n
đ c.

159

You might also like