Professional Documents
Culture Documents
TR G ĐẠI HỌC TH G ẠI
H N i, th ng 2 năm 2023
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TR NG ĐẠI HỌC TH G ẠI
NGHIÊN CỨU MỐI QUAN HỆ GIỮA ODA VÀ FDI VÀO VIỆT NAM
ThS gu ễn T ị Thanh
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TR NG ĐẠI HỌC TH G ẠI
I. S L ỢC VỀ SINH VIÊN
Trước h t, nhóm xin gửi lời cả ơn sâu sắc n Thạ sĩ Nguyễn Thị Thanh,
người tr c ti p hướng dẫn nghiên c u khoa h c và luôn dành nhi u thời gian, công s c
tận tình hướng dẫn, chỉ bảo, giúp ỡ v ộng viên chúng em trong su t quá trình th c
hi n nghiên c u v ho n th nh tài nghiên c u khoa h c.
Mặc dù nhóm ã c gắng rất nhi u trong tài nghiên c u khoa h c n y nhưng
không thể tránh khỏi những sai sót. Nhóm nghiên c u kính mong thầy cô, các chuyên
gia, các nhà khoa h c, các cán bộ quản lý, những người quan tâ n tài thông cảm
và ti p tục có những ý ki n óng góp, giúp ỡ ể t i ược hoàn thi n hơn.
i
L I CA ĐOA
Chúng em xin ca oan ây l công trình nghiên c u khoa h c ộc lập của
riêng nhóm chúng em. Các s li u sử dụng phân tích trong bài nghiên c u khoa h c có
nguồn g c rõ r ng, ã công b theo úng quy ịnh. Các k t quả nghiên c u trong
nghiên c u khoa h c do chúng em t tìm hiểu, phân tích một cách trung th c, khách
quan và phù hợp với th c tiễn của Vi t Nam. Các k t quả n y chưa từng ược công b
trong bất kì nghiên c u nào khác.
ii
T TẮT
B i nghiên c u th c hi n nh l rõ i quan h giữa OD v FDI v o Vi t
Na giai o n – . Từ t quả phân t ch hồi quy, nghiên c u ưa ra t luận
v ột s h ý ch nh s ch.
iii
MỤC LỤC
L I CẢ .................................................................................................................i
L I CA ĐOA ......................................................................................................... ii
DA H ỤC BẢ G .................................................................................................. viii
1 1 Tín ấp t t ủa đề tà .....................................................................................1
14 t êu ng ên ứu..........................................................................................11
1.4.1. c tiêu chung ............................................................................................ 11
1.4.2. c tiêu c th ............................................................................................ 11
1 5 Đố tư ng và p ạm v ng ên ứu ....................................................................11
16 ô ìn ng ên ứu ..........................................................................................12
1.6.1. ô hình nghiên cứu ....................................................................................12
1.6.2. Giải thích các biến .......................................................................................14
1 7 P ương p áp ng ên ứu..................................................................................16
1.7.1. Phương pháp thu thập dữ liệu nghiên cứu ................................................16
1.7.2. Phương pháp nghiên cứu và xử lý dữ liệu .................................................17
18 ng ĩa đề tà .....................................................................................................19
iv
1.8.2. thực ti n ..................................................................................................19
19 t ấu à ng ên ứu .........................................................................................20
2.1 Hỗ tr p át tr ển ín t ứ ............................................................................21
2.1.1. Khái niệm .....................................................................................................21
2.1.2. ặc đi m .......................................................................................................22
2.1.3. Phân lo i ......................................................................................................23
2.1.4. Vai trò ...........................................................................................................25
3.1. Dòng vốn ODA vào Việt am g a đoạn 2010 – 2020 ....................................36
3.2. Dòng vốn FDI vào Việt am g a đoạn 2010 – 2020 ......................................41
3.3. K t quả phân tích kiểm định mối quan hệ giữa ODA và FDI vào Việt Nam
....................................................................................................................................45
3.3.1. Phân tích thống kê mô tả các biến trong mô hình nghiên cứu .................45
3.3.2. Kết quả phân tích thực nghiệm ...................................................................46
v
41 t luận ..............................................................................................................55
PHỤ LỤC
vi
DANH MỤC HÌNH VẼ, BIỂU ĐỒ
Hình 1-1: Mô hình nghiên c u ......................................................................................14
Biểu ồ 3-1: Dòng v n ODA vào Vi t Na giai o n 2010 – 2020 ............................ 39
Biểu ồ 3-2: Dòng v n ODA vào Vi t Na giai o n 2010 – 2020 ............................ 40
Biểu ồ 3-2: Dòng v n FDI vào Vi t Na giai o n 2010 – 2020 .............................. 43
Biểu ồ 3-2: Dòng v n FDI vào Vi t Na giai o n 2010 – 2020 .............................. 44
Biểu ồ 3.3: Dòng v n ODA và FDI của từng qu c gia vào Vi t Nam giai o n 2010 –
2020 ............................................................................................................................... 52
Biểu ồ 3.3: Dòng v n ODA và FDI của từng qu c gia vào Vi t Nam giai o n 2010 –
2020 ............................................................................................................................... 53
vii
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1-1: Tên bi n, mô tả biển và nguồn dữ li u .........................................................16
Bảng 3-1: Th ng kê mô tả các bi n s trong mô hình nghiên c u................................ 45
Bảng 3-2: K t quả kiểm tra g c ơn vị bảng bậc g c ...................................................46
Bảng 3-3: K t quả ước lượng b ng OLS .......................................................................47
Bảng 3-4: K t quả ước lượng b ng FEM ......................................................................48
Bảng 3-5: K t quả ước lượng b ng REM ......................................................................49
Bảng 3-6: K t quả ước lượng b ng GLS .......................................................................50
viii
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
STT Kí hiệu gu ên ng ĩa
Hi p ịnh Đ i t c To n di n v Ti n bộ xuyên
1 CPTPP
Th i Bình Dương
2 CPS Chi n lược i t c ph t triển
3 DAC Uỷ ban hỗ trợ phát triển
4 EVFTA Hi p ịnh thương i t do Vi t Na – Liên minh châu Âu
5 FDI Đầu tư tr c ti p nước ngoài
6 FEM Mô hình hi u ng c ịnh
7 FPI Đầu tư gi n ti p nước ngo i
8 GDP Tổng sản phẩm qu c nội
9 GLS Bình phương t i thiểu tổng quát
10 INF Chỉ s l m phát của qu c gia
11 MPI Bộ K ho ch v Đầu tư
12 ODA Hỗ trợ ph t triển ch nh th c
13 OECD Tổ ch c Hợp tác và Phát triển Kinh t
14 OLS Bình phương nhỏ nhất thông thường
15 POP Dân s của qu c gia
16 REM Mô hình hi u ng ngẫu nhiên
17 TOP Độ mở thương i
18 VKFTA Hi p ịnh thương i t do Vi t Na – H n Qu c
19 WB Ngân hàng th giới
ix
CH G 1: TỔ G QUA VỀ VẤ ĐỀ GHIÊ CỨU
1 1 Tín ấp t t ủa đề tà
Theo OECD (2002), FDI óng vai tr quan tr ng trong vi c ph t triển inh t ở
c c nước ang ph t triển, c c n n inh t ới nổi. FDI t o nên hi u ng lan tỏa v
công ngh , hỗ trợ hình th nh v n nhân l c, góp phần hội nhập thương i qu c t ,
giúp t o ra ôi trường inh doanh c nh tranh hơn v thúc ẩy ph t triển doanh nghi p.
Tất cả những i u n y góp phần v o tăng trưởng inh t cao hơn, ây l công cụ hi u
quả nhất ể xóa ói giả nghèo ở c c nước ang ph t triển. Hiểu ược vai tr của
FDI, c c qu c gia ã t do hóa ch ộ FDI v theo uổi c c ch nh s ch ể thu hút ầu
tư nh t i a hóa lợi ch của s hi n di n của nước ngo i trong n n inh t nội ịa v
Vi t Na cũng hông phải ngo i l .
1
nhưng t c ộng dương lên tăng trưởng inh t trong d i h n, theo Nguyễn Ho ng Thuỵ
Trâ v Qu ch Doanh Nghi p (2016). Một s nh inh t h c cũng ã cho r ng Hỗ
trợ Ph t triển Ch nh th c như ột ênh ể thúc ẩy, thu hút FDI v l “cú h ch” tăng
trưởng inh t của c c nước ang ph t triển, trong ó có Vi t Nam.
FDI thông qua OD óng vai tr quan tr ng trong vi c cung cấp v n inh
doanh cho c c n n inh t h c v thúc ẩy s tăng trưởng chung của chúng. Vi n trợ
nước ngo i có t c ộng thuận lợi n tăng trưởng inh t ở b n nước ở Ca puchia,
Lào, Myanmar, và Vi t Na , theo Pahlaj Moolio và Somphtvatanak Kong (2016). Đặc
bi t, OD ở Vi t Na ã hởi ộng l i n n inh t v giúp n n inh t vượt qua nhi u
hó hăn t i ch nh những th ch th c trong nước, i u n y ã dẫn n s tăng trưởng
ng ể. V o nă , Vi t Na ng th 3 trong s c c qu c gia nhận vi n trợ trên
to n th giới v thu hút v n OD , chỉ sau fghanistan v Ấn Độ.
2
1 2 Tổng quan tìn ìn ng ên ứu
1.2.1. Tổng quan các công trình nghiên cứu đã công bố trong nước
3
tăng năng suất v tăng trưởng inh t của Vi t Na thông qua những t c ộng ngo i vi
t ch c c n nguồn lao ộng chất lượng cho Vi t Na .
g ên ứu “Tác động của n nước ngoài đối với tăng trưởng kinh tế ở iệt
Nam” ủa gu ễn Hữu Công và Trần T ị Hoa (2022) đăng trên Tạp í Công
T ương – Cá k t quả ng ên ứu k oa ọ và ứng d ng ông ng ệ, Số 21
4
B i nghiên c u sử dụng bộ dữ li u chuỗi thời gian th cấp trong giai o n 99
– 9 ể x c ịnh t c ộng của nợ nước ngo i, ầu tư tr c ti p nước ngo i v vi n trợ
OD i với tăng trưởng inh t ở Vi t Na b ng vi c sử dụng ột c ch ti p cận
tuy n t nh. Bộ dữ li u ược thu thập từ Ngân h ng Th giới the World Ban v c c
cơ quan có liên quan. K t quả th c nghi cho thấy, ảnh hưởng của nợ nước ngo i,
FDI, OD i tăng trưởng inh t l có ột dấu hi u dương v có ý nghĩa. Đi u n y
hẳng ịnh r ng, c c ch nh s ch v những nỗ l c của Vi t Na trong vi c vay nợ
nước ngo i, thu hút FDI v nhận vi n trợ ch nh th c ã, ang có t c ộng t ch c c i
với n n inh t trong giai o n vừa qua. Ngoài ra, theo nhận ịnh của t c giả, với
những gì Vi t Na ang th c hi n, nguồn v n nước ngo i vẫn ược thu hút hi u quả
cho giai o n p dụng ô hình tăng trưởng ới.
5
FDI t c ộng nhân quả n ộ ở thương i, tuy nhiên hông tồn t i t c ộng nhân
quả theo chi u ngược l i. M i quan h giữa FDI v ộ ở thương i t i Vi t Nam là
quan h dương tỷ l thuận trong cả ngắn h n v d i h n. Bên c nh ó, ộ ở thương
i c n chịu t c ộng tỷ l thuận quan h dương của bi n ộng ộ ở thương i
thời ỳ trước.
1.2.2. Tổng quan các công trình nghiên cứu đã công bố quốc tế
7
g ên ứu “Does Foreign Aid Increase Foreign Direct Investment?” ủa
Pablo Selaya và Eva R. Sunesen (2008), đăng trên oa n t Đạ ọ
Copen agen số 08 – 04.
8
Nghiên c u n y i u tra hi u quả của hỗ trợ ph t triển ch nh th c của Nhật Bản
trong vi c thúc ẩy d ng v n ầu tư tr c ti p nước ngo i v o trong trường hợp của
Cộng h a Nhân dân Trung Hoa. Sử dụng phân t ch logit có i u i n v sử dụng s
li u th ng ê cấp tỉnh từ nă 98 – 999 cho thấy d ng vi n trợ của Nhật Bản có t c
ộng t ch c c ng ể n vi c l a ch n ịa iể của c c nh ầu tư tư nhân ặc dù
c c y u t t i a hóa lợi nhuận h c như c ộ ho t ộng inh t có t c ộng lan tỏa
h ng ầu. Trong b i cảnh vi n trợ ng y c ng han hi , t c giả t luận b ng c ch
hẳng ịnh tầ quan tr ng của ột qu trình bổ sung, trong ó vi n trợ nước ngo i
nh tăng cường ph t triển cơ sở h tầng, óng vai tr l i u i n tiên quy t cho c c
hoản ầu tư tr c ti p trong tương lai. Cu i cùng, Nhật Bản cung cấp ột trường hợp
nghiên c u thú vị, nhóm t c giả nhấn nh s cần thi t phải hợp t c t t hơn giữa hu
v c công v hu v c tư nhân trong c c chương trình hỗ trợ ph t triển.
9
c u n y ược th c hi n do thi u c c nghiên c u v OD v c c y u t quản trị liên
quan n i quan h của FDI. Đ i với nghiên c u n y, t c giả ã sử dụng ô hình
t c ộng c ịnh v ô hình t c ộng ngẫu nhiên d a trên dữ li u bảng cho c c qu c
gia. C c bi n a d ng như bi n inh t , bi n ch nh s ch v bi n quản trị cũng ược sử
dụng. K t quả cho thấy hầu h t c c bi n như quản trị, nhân t ch nh trị v nhân t inh
t u có dấu phù hợp với c ý nghĩa. Bi n OD có t c ộng n FDI.
14 t êu ng ên ứu
1.4.2. c tiêu c th
1 5 Đố tư ng và p ạm v ng ên ứu
11
–V hông gian: B i nghiên c u ược giới h n t i Vi t Na v 8 c c qu c gia
ph t triển ở c c châu lục h c nhau trên th giới: H n Quốc, Nhật Bản, Đức, Ph p,
New Zealand, Australia, Hoa Kỳ v Canada.
16 ô ìn ng ên ứu
12
thời gian, t c ộng của từng qu c gia, c GDP ban ầu v c ộ trễ của bi n phụ
thuộc.
fdikit = β0+ β1fdiait+ β2aidait+ β3aidkit+ β4gdpit+ β5bopit+ β6sit+ β7hdiit+ β8popit+
β9inflait+ β10country+ β11year+ β12lagfdik+ uit
C c ô hình như pooled - OLS, FEM, mô hình tác ộng x c suất ược sử dụng
ể phân t ch dữ li u bảng trong nghiên c u c c y u t quy t ịnh tới FDI:
logFDI=β0+β1logFDIt-1+β2logODA+β3logODAt-1+β4logTOP+β5logTOPt-
1+β6logGDP+β7logGDPt-1+ β8logPOP+β9logPOPt-1+ εt
D a vào tổng quan nghiên c u trước ó, chúng tôi thừa và thay th một s
bi n ộc lập cho phù hợp với th c tiễn nghiên c u của ình. Theo ó sử dụng mô hình
OLS, FEM, REM v GLS ể th c hi n phân tích dữ li u bảng.
13
Hỗ trợ ph t triển
chính th c
(ODA)
L ph t Dân s
Mô hình th c nghi cu i cùng của chúng tôi ược cụ thể hóa b ng phương trình:
1.6.2.1. Biến phụ thu c: Đầu tư trực tiếp nước ngo i (FDI)
Bi n phụ thuộc trong nghiên c u l ầu tư tr c ti p nước ngo i FDI h ng nă
của 8 qu c gia ầu tư v o Vi t Na , ược phân t ch d a trên dữ li u thu thập từ dữ
li u công hai của Bộ K ho ch v Đầu tư MPI . Dữ li u cho thấy quy ô ầu tư tr c
ti p bởi 8 qu c gia t i Vi t Na , giai o n từ – 2020.
14
C c nghiên c u h c ã sử dụng c c ca t OD nhưng chúng tôi ã quan s t
thấy s h c bi t ng ể giữa ca t v giải ngân. Để phản nh úng t nh chất trong
vi c sử dụng hi u quả nguồn v n OD v từ ó xe xét s ảnh hưởng của nó tới thu
hút FDI, chúng tôi quy t ịnh l a ch n dữ li u cho bi n quan s t n y l OD giải
ngân. D a trên cả t c ộng xúc t c tr c ti p v gi n ti p của OD i với FDI, chúng
tôi ong ợi ây l ột i quan h cùng chi u.
FDI t c ộng nhân quả n ộ ở thương i, tuy nhiên hông tồn t i t c ộng
nhân quả theo chi u ngược l i. M i quan h giữa FDI v ộ ở thương i t i Vi t
Na l quan h dương tỷ l thuận trong cả ngắn h n v d i h n. Do ó, ộ ở
thương i ược ỳ v ng sẽ có t c ộng t ch c c n FDI v h s của TOP d i n
sẽ dương.
Dân số (POP)
15
v i liên h t ch c c giữa quy ô dân s v FDI v o c c nước ang ph t triển. Dân
s i di n cho quy ô của thị trường ti năng v ột qu c gia sở t i có dân s ông
sẽ cung cấp ột thị trường lớn hơn cho sản xuất v dịch vụ, cùng với l c lượng lao
ộng có tay ngh cao hơn c c nh ầu tư nước ngo i cần bdul ziz, 12). Vì
vậy, chúng tôi giả ịnh r ng lợi th v dân s ông hơn sẽ dẫn n c tăng cao hơn
v FDI.
Lạm ph t (INF)
TOP Độ ở thương i % +
INF L ph t % WB –
1 7 P ương p áp ng ên ứu
16
Nguồn dữ li u th cấp l dữ li u a nguồn. C c t i li u ược thu thập l c c b i
nghiên c u có liên quan tới vi c nghiên c u i quan h giữa OD v FDI trước ó.
Bên c nh ó, s li u phục vụ cho nghiên c u ịnh lượng ược thu thập từ c c th ng ê
của World Ban , OECD, Bộ K ho ch v Đầu tư MPI .
- Phân t ch hồi quy OLS: Phương ph p Bình phương nhỏ nhất thông thường
(Ordinary Least Squares - OLS) l phương ph p ược sử dụng rộng rãi nhất ể ước
lượng c c tha s trong phương trình hồi quy. Để t i thiểu ho tổng bình phương của
c c hoảng c ch theo phương thẳng ng giữa s li u thu thập ược v ường hay
ặt hồi quy.
17
h s cắt của N – Đ i tượng h c nhau, nhưng hông thay ổi qua thời gian ti e –
invariant . Hi u ng c ịnh FE l ột ỹ thuật bình phương nhỏ nhất tổng qu t hả
thi FGLS v ặt ti cận hi u quả hơn so với ô hình OLS tổng hợp hi c c thuộc
t nh h ng s thời gian có ặt.
- Mô hình c c ảnh hưởng ngẫu nhiên (Random Effects Model – REM) c n ược
g il ô hình th nh phần phương sai, l ột ô hình th ng ê trong ó c c tha s của
ô hình l c c bi n ngẫu nhiên t c l s bi n ộng giữa c c ơn vị ược giả sử l ngẫu
nhiên v hông tương quan n c c bi n giải th ch. N u s h c bi t giữa c c ơn vị có
ảnh hưởng n bi n phụ thuộc thì sử dụng REM sẽ th ch hợp hơn so với FEM.
- Kiể ịnh phương sai thay ổi: Kiểm định Wald dùng ể iể ịnh phương
sai thay ổi trong FEM; Kiểm định Breusch and Pagan LM dùng ể iể ịnh phương
sai thay ổi trong REM.
- Kiể ịnh F-test: L iể ịnh giúp l a ch n giữa OLS v FEM với giả
thuy t H0: Mô hình phù hợp l OLS.
- Kiể ịnh Haus an: L iể ịnh giúp l a ch n giữa REM v FEM với giả
thuy t H0: Mô hình phù hợp l REM.
18
c c tha s hồi quy có thể ược ước t nh theo c c ỹ thuật OLS ở trên. Nghiên c u sử
dụng Mô hình Log-linear hoặc double-log (log-log , trong ó cả bi n phụ thuộc FDI
v c c y u t giải th ch u ược bi n ổi b ng c ch sử dụng logs.
logFDI=β0+β1logODA+β2logGDP+β3logTOP+β4logINF+ β5logPOP+ εt
18 ng ĩa đề tà
1.8.1. lý luận
Với t quả nghiên c u của t i “Nghiên cứu mối quan hệ giữa ODA v FDI
v o Việt Nam giai đoạn 2010 – 2020” sẽ l cơ sở ể c c nh nghiên c u v ho ch ịnh
n n inh t có góc nhìn chi ti t hơn v những t c ộng qua l i lẫn nhau theo tuy n t nh
thuận chi u hay ngược chi u của ầu tư tr c ti p nước ngo i v hỗ trợ ph t triển ch nh
th c cũng như hi u ng tiêu c c, t ch c c của hai d ng v n v o Vi t Na .
1.8.2. thực ti n
M i quan h tuy n t nh giữa OD v FDI luôn thu hút s quan tâ của nhi u
h c giả v c c nh l ch nh s ch của c c qu c gia trên th giới. Ch nh vì vậy, c c nh
nghiên c u v ho ch ịnh n n inh t của Vi t Na cần có c i nhìn to n di n v vấn
n y ể ưa ra những ch nh s ch hỗ trợ ịp thời, phù hợp với tình hình th c t ể tận
dụng th nh sẵn có ể nâng cao năng l c xã hội v trình ộ inh t giúp Vi t Na
có thể t o ra ôi trường ầu tư lý tưởng thu hút ầu tư ph t triển theo úng chi n lược
hướng ngo i có nhịp ộ tăng trưởng inh t nhanh v bi n ổi cơ cấu inh t từ nước
Nông – Công nghi p th nh những nước Công – Nông nghi p hi n i.
19
19 t ấu à ng ên ứu
Bên c nh phần ục lục, tó tắt, danh ục t i li u tha hảo v phụ lục, nội
dung nghiên c u ược chia th nh chương:
Phần ầu của chương 3 ã lược l i những t c ộng của ODI v FD của 8 nước
(H n Quốc, Nhật Bản, Đức, Ph p, New Zealand, Australia, Hoa Kỳ v Canada) vào
Vi t Na b ng s li u tr c quan cụ thể từ giai o n – 2020.
20
CH G 2: C SỞ L LUẬ VỀ ỐI QUA HỆ GIỮA ODA VÀ FDI
2.1 Hỗ tr p át tr ển ín t ứ
21
– V n vay ưu ãi l hoản vay nước ngo i có i u i n ưu ãi hơn so với vay
thương i nhưng th nh t ưu ãi chưa t tiêu chuẩn của vay OD …
2.1.2. ặc đi m
Lợi ch của nước t i trợ: tăng cường vị th ch nh trị v lợi ch inh t ở rộng
thị trường tiêu thụ sản phẩ , thúc ẩy xuất hẩu h ng ho v dịch vụ tư vấn v thị
trường ầu tư... cho c c nước t i trợ. Bản thân c c nước ph t triển nhìn thấy lợi ch
của ình trong vi c hỗ trợ, giúp ỡ c c nước ang ph t triển ể ở ang thị trường
tiêu thụ sản phẩ v thị trường ầu tư. C c nước ph t triển sử dụng OD như ột
công cụ ch nh trị, x c ịnh vị tr v ảnh hưởng của ình t i c c nước v hu v c ti p
nhận OD .
Với ỗi hoản vi n trợ, nh t i trợ thì “cho v ược” c n nước nhận t i trợ thì
“ ược v nợ”, do vậy c c nước ược nhận cần thận tr ng ỗi hi nhận ột hoản
OD . Khi ti p nhận v sử dụng v n OD , do t nh chất ưu ãi nên g nh nặng nợ nần
thường hông thấy ngay. Một s nước vì chỉ tập trung vào t nh ưu ãi của OD , nhận
OD hông t nh to n l i sử dụng é hi u quả nên có thể t o nên s tăng trưởng nhất
thời, nhưng sau ột thời gian l i lâ v o v ng nợ nần do hông có hả năng trả nợ.
2.1.3. Phân lo i
24
2.1.3.5. Theo điều kiện r ng bu c
2.1.4.1. ODA l m t nguồn vốn có vai trò quan trọng đối với c c nước đang v
chậm ph t triển
2.1.4.2. ODA giúp các nước nghèo tiếp thu những th nh tựu khoa học, công
nghệ hiện đại v ph t triển nguồn nhân lực.
2.1.4.3. ODA giúp c c nước đang ph t triển điều chỉnh cơ cấu kinh tế
Do dân s tăng nhanh, sản xuất tăng chậ v cung c ch quản lý inh t , t i
ch nh é hi u quả, c c nước ang ph t triển, ặc bi t l c c nước chậ ph t triển
ang vấp phải nhi u hó hăn inh t như nợ nước ngo i v thâ hụt c n cân thanh
to n qu c t ng y c ng tăng. Để giải quy t c c vấn n y, c c qu c gia ang c gắng
25
ho n thi n cơ cấu inh t b ng c ch ph i hợp với Ngân h ng Th giới, Quỹ Ti n t
qu c t v c c tổ ch c qu c t h c ti n h nh ch nh s ch i u chỉnh cơ cấu. Ch nh
s ch n y d ịnh chuyển ch nh s ch inh t Nh nước óng vai tr trung tâ sang
ch nh s ch huy n h ch n n inh t ph t triển theo ịnh hướng ph t triển hu v c
inh t tư nhân.
2.1.4.4. ODA góp phần tăng khả năng thu hút vốn FDI v tạo điều kiện để mở
r ng đầu tư ph t triển trong nước ở c c nước đang v chậm ph t triển
Theo WTO 996 , “Đầu tư trực tiếp nước ngo i xảy ra khi m t nh đầu tư từ
m t nước (nước chủ đầu tư) có được m t t i sản ở m t nước kh c (nước nhận đầu tư)
cùng với quyền quản lý t i sản đó”.
Theo UNCTAD (2007, World Investment Report, trang 245), Đầu tư trực tiếp
nước ngo i l “M t khoản đầu tư liên quan đến mối quan hệ d i hạn v phản nh lợi
ích lâu d i v sự kiểm so t của m t chủ thể cư trú ở m t nền kinh tế (nh đầu tư trực
tiếp nước ngo i hoặc công ty mẹ) đối với m t doanh nghiệp cư trú ở m t nền kinh tế
kh c nền kinh tế của nh đầu tư trực tiếp nước ngo i (doanh nghiệp FDI, công ty con
hoặc chi nh nh nước ngo i)”.
27
Do vậy, với b i nghiên c u n y, chúng tôi sử dụng h i ni v FDI như sau:
“Đầu tư trực tiếp nước ngo i l m t loại hình của đầu tư quốc tế, phản nh sự di
chuyển c c loại t i sản như vốn, công nghệ, k năng quản lý từ nước n y sang nước
kh c trong m t thời gian d i để kinh doanh với mục tiêu l lợi nhuận, trong đó người
sở hữu vốn (cổ phần tại doanh nghiệp nhận đầu tư) trực tiếp điều h nh c c hoạt đ ng
tại doanh nghiệp nhận đầu tư”.
2.2.2. ặc đi m
(1) C c chủ đầu tư phải đóng góp m t khối lượng vốn tối thiểu theo quy định
của từng quốc gia. Theo Đi u 8 Luật Đầu tư nước ngo i của Vi t Na thì Phần góp
v n của Bên nước ngo i v o v n ph p ịnh của x nghi p liên doanh hông bị h n ch
v c cao nhất, theo s thỏa thuận của hai bên nhưng hông dưới 3 % tổng s v n
ph p ịnh của d n trừ những trường hợp do Ch nh phủ quy ịnh .
(2) FDI chủ yếu l đầu tư tư nhân với mục đích h ng đầu l tìm kiếm lợi nhuận.
FDI l ầu tư tư nhân nhưng ở ột s nước quy ịnh trong trường hợp ặc bi t thì FDI
có s tha gia góp v n của Nh nước. C c nước nhận ầu tư phải xây d ng c c ch nh
s ch ph t triển, xây d ng h nh lang ph p lý nh nh phục vụ cho ục ch i
lợi nhuận của nh ầu tư.
(3) FDI thường đi kèm với việc chuyển giao công nghệ cho quốc gia tiếp nhận
đầu tư. Khi th c hi n ho t ộng ầu tư nước ngo i, bên c nh v n b ng ti n v c c t i
sản hữu hình như y óc, thi t bị, bất ộng sản,… nh ầu tư c n ang theo công
ngh , ỹ thuật, c c ph t inh s ng ch , inh nghi v ỹ năng quản lý n nước ti p
nhận ầu tư v t o ra thị trường ới cho cả ph a ầu tư v ph a nhận ầu tư.
(4) Chủ đầu tư tự quyết định đầu tư, quyết định sản xuất kinh doanh v tự chịu
tr ch nhiệm về lỗ lãi. Lợi nhuận của c c chủ ầu tư phụ thuộc v o t quả ho t ộng
inh doanh v ược phân chia theo tỷ l góp v n sau hi nộp thu v trả lợi t c cổ
phần. C c nh ầu tư FDI chủ y u ầu tư v o c c ng nh có h lượng hoa h c cao,
chu chuyển v n nhanh v có hi u quả cao.
28
2.2.3. Phân lo i
FDI theo chi u ngang – Horizontal FDI: ầu tư nh sản xuất cùng lo i sản
phẩ hoặc c c sản phẩ tương t như chủ ầu tư ã sản xuất ở nước ình; ầu tư v o
c c công ty trong cùng ng nh công nghi p c c i thủ c nh tranh .
Liên doanh giữa c c nh ầu tư trong nước v nước ngo i trên cơ sở hợp ồng
liên doanh JVC : hợp ồng liên doanh có s ý t của ột hoặc nhi u nh ầu tư
trong nước với ột hoặc nhi u nh ầu tư nước ngo i, h quả l ột doanh nghi p liên
doanh ra ời.
Hợp t c inh doanh trên cơ sở ồng hợp t c inh doanh BCC : hợp ồng hợp
tác kinh doanh l văn bản ý t giữa hai bên hoặc nhi u bên ể ti n h nh ho t ộng
ầu tư hông th nh lập ph p nhân.
Mua cổ phần hoặc phần v n góp nh tha gia quản lý công ty.
29
2.2.3.4. Theo lĩnh vực đầu tư
FDI hướng v o c c ho t ộng hai th c t i nguyên thiên nhiên như dầu lửa,
ho ng sản, sản xuất nông nghi p.
FDI hướng v o c c ng nh sản xuất công nghi p v dịch vụ hướng tới thị trường
nội ịa của nước ti p nhận ầu tư, bao gồ h ng hóa tiêu dùng như ch bi n th c
phẩ v ay ặc ; c c sản phẩ sử dụng nhi u v n như thép v hóa chất; c c dịch vụ
như vận tải, viễn thông, t i ch nh, i n l c, dịch vụ inh doanh v thương i b n lẻ.
FDI hướng v o sản xuất công nghi p sử dụng nhi u lao ộng hướng v xuất
hẩu ra thị trường th giới, như sản xuất h ng ay ặc, i n tử, ch bi n th c phẩ ....
FDI tì i thị trường Mar et – see ing : Đầu tư nh thâ nhập thị trường
ới hoặc duy trì thị trường hi n có.
FDI tì i t i sản chi n lược Strategic – Asset – See ing : Đầu tư nh bảo
v hoặc tăng lợi th c nh tranh của hãng hoặc giả lợi th ó của c c i thủ; ngăn
chặn vi c ất c c t i sản chi n lược hữu hình hay vô hình) v o tay i thủ c nh tranh.
30
2.2.4.2. Tạo việc l m v nâng cao k năng lao đ ng
V nâng cao ỹ năng lao ộng, nh p ng yêu cầu v chất lượng nguồn
nhân l c, c c doanh nghi p FDI sẽ tổ ch c o t o, nâng cao ỹ năng, tay ngh của
người lao ộng, gửi c c chuyên gia ể huấn luy n lao ộng,... từ ó góp phần nâng cao
chất lượng nguồn nhân l c, nâng cao năng suất l vi c trong ch nh doanh nghi p của
nước ti p nhận ầu tư. Ngo i ra, FDI cũng góp phần ch th ch c c doanh nghi p trong
nước ổi ới công ngh , nâng cao chất lượng nguồn nhân l c,... ể thu hút ng y c ng
nhi u d ng v n n y.
Vi c chuyển giao công ngh l chuyển nhượng quy n sở hữu hoặc chuyển giao
quy n sử dụng công ngh từ bên có quy n chuyển giao sang bên nhận công ngh .
Chuyển giao công ngh hông chỉ l chuyển giao ỹ thuật, nó c n bao h vi c chuyển
giao c c năng l c c t lõi, i n th c ngầ v ỹ năng tổ ch c. D ng v n FDI từ c c
MNC ược coi l ênh ch nh ể c c nước ang ph t triển ti p cận công ngh tiên ti n.
Hi u ng lan tỏa công ngh bao gồ lan tỏa theo chi u ngang v lan tỏa theo
chi u d c. Lan tỏa theo chiều ngang cho phép c c doanh nghi p ịa phương cùng
ng nh có thể h c hỏi c c công ngh tiên ti n, ỹ thuật ar eting v quản lý của c c
chi nh nh hoặc doanh nghi p FDI. Từ ó, tăng năng suất v hả năng c nh tranh. Tuy
nhiên, lan tỏa theo chi u ngang thường ược c c MNC ngăn cản. Lan tỏa theo chiều
dọc bao gồ liên t ngược C c doanh nghi p FDI hỗ trợ, o t o c c nh cung cấp
ịa phương trong vi c nâng cao chất lượng ầu v o, t i ưu hóa chi ph v cải thi n chất
lượng dịch vụ v liên t xuôi C c MNC cung cấp ầu v o chất lượng t t hơn với
c chi ph thấp hơn cho c c nh sản xuất sản phẩ tiêu dùng trong nước . Đồng thời,
cũng có s lan tỏa của lao đ ng. Lao ộng ược o t o v có inh nghi l vi c
t i MNC chuyển sang l cho c c doanh nghi p ịa phương hoặc th nh lập doanh
31
nghi p ới. H sử dụng c c i n th c ã ược h c ể xây d ng v ph t triển doanh
nghi p ới của ình.
FDI giúp thúc ẩy doanh nghi p ịa phương ph t triển công nghi p phụ trợ ,
thông qua thi t lập i liên t với doanh nghi p ịa phương cung cấp nguyên vật li u
ầu v o, linh phụ i n sản xuất… từ ó gi n ti p t o thê vi c l v tăng thu nhập.
Không những vậy, FDI c n t c ộng lên cấu trúc thị trường l tăng s c nh tranh, từ
ó cải thi n vi c phân bổ nguồn l c ở nước nhận ầu tư.
FDI có ảnh hưởng t ch c c trong vi c ở rộng thị trường xuất hẩu v nâng cao
năng l c c nh tranh trên thị trường th giới. C c qu c gia thường có thu nhập hẩu
riêng, i u n y l cho giao dịch trở nên h hó hăn. Rất nhi u lĩnh v c inh t
thường yêu cầu phải có ặt trong c c nh sản xuất qu c t ể ả bảo t ược doanh
s v ục tiêu ra. FDI l cho tất cả c c h a c nh thương i qu c t n y dễ d ng
hơn rất nhi u, từ ó giúp c c qu c gia nhận ầu tư dễ d ng xâ nhập c c thị trường
ới, ở rộng thị trường xuất hẩu. Đồng thời, FDI giúp nâng cao chất lượng của
người lao ộng, t o ra ôi trường l vi c chuyên nghi p hơn, giúp nâng cao năng
l c c nh tranh của doanh nghi p trên th giới.
ODA và FDI là hai nguồn ngo i l c quan tr ng góp phần thúc ẩy ph t triển
inh t – xã hội của c c qu c gia, ặc bi t i với c c nước chậ v ang ph t triển.
Nguồn v n OD v nguồn v n FDI có i liên h nhân quả v phụ thuộc lẫn nhau.
N u ột nước é ph t triển hông nhận ược ầy ủ v n OD ể cải thi n c c cơ
sở h tầng inh t – xã hội thì cũng hó có thể thu hút ược nguồn v n FDI ể ở
rộng inh doanh. Tuy nhiên, n u chỉ tì c ch thu hút v n OD hông tì c ch thu
hút v n FDI thì hông có i u i n ể tăng trưởng nhanh sản xuất, dịch vụ v sẽ
hông có hả năng trả nợ v n OD . V n OD hi ược ầu tư cho xây d ng cơ sở h
tầng inh t sẽ t o i u i n thuận lợi cho vi c thu hút v sử dụng hi u quả nguồn v n
FDI. C c d n FDI chỉ có thể ược triển hai hi u quả trên cơ sở có ới trường cần
thi t cho vi c tổ ch c ho t ộng sản xuất inh doanh, như cơ sở ph p lý, ặt b ng sản
xuất, ng lưới giao thông... Bên c nh ó, c c d n FDI cũng cần phải có những y u
t l “ ầu v o” v c c y u t ả bảo “ ầu ra” cho qu trình sản xuất, như năng
lượng, nước, dịch vụ v t n dụng, thanh to n. Nh ầu tư nước ngo i hầu như hông t
ang n hoặc nhập hẩu ược chủ y u nhờ v o s cung ng của nước nhận v n.
Tuy nhiên, c c nước ang ph t triển với ặc trưng l i u i n cơ sở h tầng inh t ỹ
thuật c n y u é nên vi c nhận hỗ trợ v n OD sẽ cải thi n ược vấn n y v thu
hút ược nhi u c c d n FDI.
V n OD , với ặc t nh l hoản t i trợ có thời gian vay d i, lãi suất thấp hơn
nhi u so với v n vay thương i, sẽ p ng ược ột phần nhu cầu v n ể t o d ng
ôi trường ầu tư hấp dẫn của c c nước ang ph t triển. Ngược l i, c c d n FDI
ho t ộng có hi u quả, ho t ộng xuất hẩu ược thúc ẩy, sẽ l nguồn cung ngo i t
chủ y u trang trải những hoản OD n h n. C c doanh nghi p FDI góp phần t ch
c c thúc ẩy ho t ộng xuất hẩu cho ột n n inh t – hi d ng v n FDI n y ang
l i t n hi u t ch c c nó sẽ l nguồn ả bảo cho vi c thanh to n v trả c c hoản ng
nước ngo i của qu c gia hi o h n, trong ó có v n OD . Ch nh vì th , vi c t hợp
sử dụng hai nguồn t i l c n y cần thi t ược ặt ra, v l yêu cầu i với c c nước
ang ph t triển.
34
Như vậy có thể thấy cả OD lẫn FDI u có vai tr h t s c quan tr ng i với
s ph t triển của ột qu c gia, ặc bi t l c c qu c gia ang ph t triển như Vi t Na .
Có s so s nh ể thấy rõ những ưu nhược iể của từng lo i nguồn v n nhưng hông
phải l ể nghiêng v nên thu hút, sử dụng nguồn v n n o l ể thấy r ng nên sử
dụng, ầu tư ỗi lo i nguồn v n trên ở từng lĩnh v c n o dễ t hi u quả sử dụng v n
cao nhất. Trong th c t , nguồn v n OD nhờ những ặc iể v n có thường ược sử
dụng trong ầu tư v o c c d n v cơ sở h tầng, an sinh xã hội... c n FDI thưởng
xuất hi n trong c c d n sản xuất inh doanh thương i của c c doanh nghi p tr c
ti p l ra c c sản phẩ dịch vụ phục vụ cho nhu cầu của n n inh t . Ch nh vi c
h c bi t trong ục ch sử dụng, lĩnh v c ầu tư n y cho thấy i quan h qua l i
giữa hai lo i nguồn v n, có t c dụng bổ trợ nhau thúc ẩy hi u quả ầu tư, s ph t
triển của n n inh t . Do vậy, vi c sử dụng v n OD v thu hút FDI cũng như tầ
quan tr ng v hi u ng t ch hay tiêu c c của những nguồn v n n y từ lâu ã thu hút s
quan tâ của nhi u h c giả v c c nh l ch nh s ch của c c qu c gia trên th giới.
Vì vậy, với b i nghiên c u n y, chúng tôi sẽ l rõ hơn v i quan h giữa hai nhân
t FDI v OD , với dữ li u từ c c qu c gia v o Vi t Na .
35
CH G 3: THỰC TRẠNG VỀ MỐI QUAN HỆ GIỮA ODA VÀ
FDI VÀO VIỆT NAM
36
Vi t Na ược thể hi n trong Chi n lược i t c ph t triển CPS với Vi t Na với
ưu tiên ược d nh cho quản lý nh nước, gi o dục, nước v y t , giao thông.
37
ặc bi t i với vùng sâu, vùng xa. Nhi u công trình, d n sau hi ho n th nh ưa
v o sử dụng ph t huy t t hi u quả ầu tư. C c nguồn v n vay c n hỗ trợ ẩy nh qu
trình chuyển giao công ngh v ti p thu hoa h c ỹ thuật, inh nghi quản lý tiên
ti n của c c nước ph t triển trên th giới, t o ra vi c l . Tuy nhiên từ nă , Vi t
Na ã trở th nh nước thu nhập trung bình. M c ộ ưu ãi của c c hoản cho vay của
c c i t c ph t triển d nh cho Vi t Na cũng ang giả rõ r t. Nhi u nh t i trợ ã
chuyển từ nguồn v n OD sang nguồn v n vay hỗn hợp. Từ nă 6– v n
OD có xu hướng giả dần, n nă 9 giải ngân .6 tỷ USD v n giải
ngân tỷ USD, c rất thấp so với những nă trước ó. Lý do l vì trong cả qu
trình thu hút, quản lý v sử dụng nguồn v n OD c n tồn t i ột s bất cập h n ch
cần hắc phục trong thời gian tới như ti n ộ th c hi n, giải ngân c c chương trình d
n chưa p ng ược yêu cầu v ca t trong hi p ịnh ý t với c c nh t i trợ
c c quy ịnh, thủ tục ph c t p. Ngo i ra, năng l c quản lý nguồn v n c n h n ch , tình
tr ng thất tho t diễn ra nh. Cơ cấu tổ ch c v năng l c c n bộ trong công t c quản
lý v th c hi n OD c n y u v chưa p ng những yêu cầu của vi c nâng cao hi u
quả OD . Đ u bi t r ng OD v FDI l hai nguồn v n vô cùng quan tr ng i với
n n inh t của Vi t Na , nhưng từ những iể h n ch của OD v th c t inh
ch ng Vi t Na ang có xu hướng giả dần v o s phụ thuộc của v o OD thay v o
ól ẩy nh thu hút FDI.
38
HÀN QUỐC NHẬT BẢN
250 1800
1600
200 1400
1200
150
1000
800
100
600
50 400
200
0 0
2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020
ĐỨC PHÁP
200 350
180
300
160
140 250
120 200
100
80 150
60 100
40
50
20
0 0
2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020
Bi u đồ 3-1: Dòng vốn ODA vào iệt Nam giai đo n 2010 – 2020
( ơn vị tính: Triệu USD)
Nguồn: Nhóm tác giả tự tổng hợp
39
NEW ZEALAND AUSTRALIA
12 160
140
10
120
8
100
6 80
60
4
40
2
20
0 0
2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020
MỸ Nguồn:CANADA
World Bank
160 35
140 30
120 25
100
20
80
15
60
10
40
20 5
0 0
2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020
Bi u đồ 3-1: Dòng vốn ODA vào Việt Nam giai đo n 2010 – 2020
Bi u đồ 3-2: Dòng vốn ODA vào iệt Nam giai đo n 2010 – 2020
42
HÀN QUỐC NHẬT BẢN
9000 10000
8000 9000
7000 8000
6000 7000
6000
5000
5000
4000
4000
3000 3000
2000 2000
1000 1000
0 0
2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020
ĐỨC PHÁP
450 700
400 600
350
500
300
250 400
200 300
150
200
100
50 100
0 0
2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020
Bi u đồ 3-2: Dòng vốn FDI vào iệt Nam giai đo n 2010 – 2020
43
AUSTRALIA NEW ZEALAND
700 160
600 140
500 120
100
400
80
300
60
200
40
100 20
0 0
2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020
MỸ CANADA
2500 350
300
2000
250
1500 200
1000 150
100
500
50
0 0
2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020
Bi u đồ 3.2:
3-2: Dòng
Dòng vốn
vốn FDI
FDI vào iệt Nam
vào Việt Nam giai
giai đo 2010 –– 2020
đo nn 2010 2020
44
3.3. K t quả phân tích kiểm định mối quan hệ giữa ODA và FDI vào Việt Nam
3.3.1. Phân tích thống kê mô tả các biến trong mô hình nghiên cứu
Với bi n OD , gi trị lớn nhất v nhỏ nhất lần lượt t 6 6.7 v . 3 tri u
USD, ghi nhận v o c c nă ; từ Nhật Bản v New Zealand. Gi trị trung
bình của OD t .7 3 tri u USD, ây l ột con s h ấn tượng, thể hi n s
hấp dẫn i với vi c thu hút d ng v n OD v o nước ta.
Bi n tổng sản phẩ qu c nội GDP ghi nhận ộ l ch chuẩn cao nhất, lên n
6 373. 8 tri u USD, cho thấy s phân t n h lớn của s li u v GDP h ng nă . C c
bi n TOP Độ ở thương i , INF L ph t v POP Dân s ghi nhận biên ộ dao
ộng h thấp, thậ ch biên ộ dao ộng của POP chỉ t .9 8 9 tri u người, cho
thấy s phân hóa tương i hiê t n giữa d ng v n FDI v o c c chỉ tiêu n y.
45
3.3.2. Kết quả phân tích thực nghiệm
Để tránh ch y mô hình hồi quy giả, tất cả các bi n ược kiểm tra tính dừng
b ng cách sử dụng phép thử Levin – lin – Chu cho dữ li u bảng, với giả thuy t H0: Dữ
liệu bảng bao gồm đơn vị gốc.
Bảng 3-2: Kết quả ki m tra gốc đơn vị bảng bậc gốc
Chú thích: ** và * chứng tỏ bác bỏ giả thuyết H0 ở mức ý nghĩa tương ứng ở mức là
5% và 1%
Các k t quả kiểm tra g c ơn vị bảng khẳng ịnh chuỗi dữ li u có tính dừng ở
tất cả các bi n. Do vậy, các bi n sẽ ược giữ ở bậc g c.
Sau khi xây d ng l i công th c, chúng tôi ti n h nh ước lượng t c ộng của các
bi n ộc lập lên FDI b ng cách sử dụng OLS.
46
Bảng 3-3: Kết quả ước lư ng bằng OLS
Bi n ph thuộc = FDI
R2 0.7498
S quan sát 88
Chú thích: ***, ** v * có ý nghĩa thống kê tương ứng ở mức 10%, 5% và 1%.
Sau khi ch y hồi quy FEM, k t quả cho thấy kiể ịnh F có giá trị P = 0.0000
< M c ý nghĩa % = 0.05), do vậy bác bỏ giả thuy t H0 (với H0: Mô hình phù hợp
l OLS . Như vậy, mô hình phù hợp là FEM.
47
Bảng 3-4: Kết quả ước lư ng bằng FEM
Bi n ph thuộc = FDI
R2 0.6219
S quan sát 88
Vì tập dữ li u ược sử dụng là dữ li u bảng, nên chúng tôi cần quy t ịnh xem
mô hình hi u ng c ịnh (FEM) hay mô hình hi u ng ngẫu nhiên (REM) có phù hợp
với dữ li u hay không. Vì mục ch ó, chúng tôi ch y kiể ịnh Haus an, trong ó
giả thuy t (H0): Mô hình phù hợp là mô hình hiệu ứng ngẫu nhiên (REM).
48
Bảng 3-5: Kết quả ước lư ng bằng REM
Bi n ph thuộc = FDI
R2 0.7325
S quan sát 88
Chú thích: *** v * có ý nghĩa thống kê tương ứng ở mức 10% và 1%.
Kiể ịnh Hausman cho k t quả giá trị P = 0.445 > M c ý nghĩa % =
0.05), do vậy chấp nhận H0 nên mô hình phù hợp là Mô hình hi u ng ngẫu nhiên
(REM). Tuy nhiên, k t quả trên l i cho thấy bi n quan tr ng OD hông tm cý
nghĩa t i 1% hay thậm chí t i 5% hay 10%.
Từ k t quả phân tích hồi quy, chúng tôi ti n hành kiể tra phương sai sai s
thay ổi b ng kiể ịnh Breusch and Pagan Lagrangian Multiplier, với giả thuy t H0:
Không có hiện tượng phương sai sai số thay đổi và H1: Có hiện tượng phương sai sai
số thay đổi.
49
Vì giá trị P = 0.0000 nên chúng tôi bác bỏ giả thuy t H0. Do ó, ô hình trên
tồn t i phương sai sai s thay ổi.
Nh m khắc phục hi n tượng phương sai sai s trong mô hình REM, chúng tôi
ti n hành hi u chỉnh mô hình b ng GLS.
Bi n ph thuộc = FDI
S quan sát 88
50
K t quả phân tích hồi quy GLS cho thấy tất cả c c ước lượng u có ý nghĩa
th ng kê ở m c cao. Cụ thể, chúng tôi nhận thấy r ng giá trị P của ODA trong trường
hợp này t t hơn so với k t quả hồi quy REM trước ó.
Khi OD tăng % thì FDI tăng , %. POP có s ảnh hưởng lớn nhất với 1%
tăng lên sẽ l FDI tăng hoảng 69,3%. Theo sau ó, TOP tăng % thì FDI tăng
, %. Ngược l i với kỳ v ng ở giả thuy t ban ầu, GDP có m i tương quan â với
FDI, k t quả cho thấy GDP giảm 1% sẽ l FDI tăng 7, 9%, INF tăng % sẽ kéo theo
FDI tăng ,3 %.
K t quả phân t ch hồi quy ho n to n phù hợp với s li u ược thể hi n t i biểu
ồ 3.3 v i tương quan giữa OD v FDI của từng qu c gia v o Vi t Na giai
o n – . So s nh với biểu ồ 3.3, ta có thể t luận r ng hi d ng v n OD
của ột qu c gia v o Vi t Na tăng thì nguồn v n FDI của qu c gia ó chảy v o
cũng tăng theo.
51
HÀN QUỐC NHẬT BẢN
250 10000 2000 10000
0 0 0 0
2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020
ODA FDI
ODA FDI
bdiid
ĐỨC PHÁP
200 500 350 700
3.4.2. Tác động của tổng sản phẩm quốc nội tới FDI 400
300 600
150 250 500
Ngoài ODA, nghiên c u này còn ghi nhận một s y u t 300
khác 200
có ảnh hưởng n FDI của Vi t Nam. Trái với m c kỳ v ng của
400
100
150 300
chúng tôi ban ầu, k t quả phân tích hồi quy cho thấy tổng sản phẩm
200 qu c nội GDP có t c ộng ngược chi u tới thu hút ầu tư nước
50 100 200
ngoài (FDI. Cụ thể, khi GDP giảm 1% sẽ l FDI tăng 7, 9%. Đi u này50có thể giải thích r ng tổng sản phẩm qu c nội giảm cho thấy n 100
100
n
0
kinh t 2010
bị thu hẹp, từ ó có thể dẫn n suy thoái. Do vậy, ể n n0 kinh 0t
2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020
ược phục
20102011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020
0
hồi v tăng trưởng trở l i, chính phủ cần huy ộng
nguồn v n cả trong v ngo i nước,
ODAtrong
FDI ó có d ng v n FDI. Vì vậy, khi tổng sản phẩm qu c nội trong nướcFDI
ODA giảm, chính phủ sẽ ưa ra
Bi u đồ 3.3: Dòng vốn ODA và FDI của từng quốc gia vào iệt Nam giai đo n 2010 – 2020
MỸ CANADA
160 2500 35 350
140 30 300
2000
120 25 250
100 1500 20 200
80
1000 15 150
60
40 10 100
500
20 5 50
0 0 0 0
2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020
Bi u đồ 3.3: Dòng vốn ODA và FDI của từng quốc gia vào iệt Nam giai đo n 2010 – 2020
( ơn vị tính: Triệu USD)
Nguồn: Nhóm tác giả tự tổng hợp
53
3.4.3. Tác động của độ mở thương m i tới FDI
Phù hợp với k t quả của nhi u nghiên c u trước ây, nghiên c u n y cũng tì
thấy b ng ch ng v m i tương quan thuận giữa ộ mở thương i (TOP) và FDI của
Vi t Nam. Cụ thể là, khi tỷ l kim ng ch xuất nhập khẩu trên GDP của một qu c gia
tăng % thì FDI chảy vào qu c gia tăng , %. V mặt th ng kê, m i quan h này có
ý nghĩa ở m c 1%. K t quả n y ược giải th ch l do hi ộ mở thương i của một
qu c gia càng lớn sẽ càng thuận lợi cho các công ty trong vi c chuyển dịch cũng như
ti p cận các thị trường mới nh m t i a hóa lợi nhuận. Hơn nữa, hi ộ mở thương
m i c ng cao thì ôi trường kinh doanh và hành lang pháp lý càng trở nên thông
tho ng hơn v ây ược xem là lợi th của qu c gia trong thu hút FDI.
Ngoài các nhân t kể trên, k t quả phân tích hồi quy cho thấy dân s (POP) có
ảnh hưởng tích c c tới vi c thu hút FDI vào Vi t Nam. Cụ thể, khi dân s qu c gia
POP tăng thê % thì FDI chảy vào qu c gia sẽ tăng thê hoảng 69,3%. V mặt
th ng kê, m i quan h n y có ý nghĩa ở m c 1%. K t quả n y ược giải thích là do khi
một qu c gia có quy mô dân s lớn, các doanh nghi p nước ngoài sẽ ẩy m nh ầu tư
nh m tận dụng nguồn lao ộng qu c gia và tìm ki cơ hội mở rộng thị trường. Một
thị trường lớn với s c mua lớn sẽ là một iể n hấp dẫn ể thu hút c c nh ầu tư
FDI vào Vi t Nam.
54
CH G4 ẾT LUẬ VÀ ỘT SỐ HÀ CHÍ H SÁCH
41 t luận
4.2.1. Chính sách tăng cường sử d ng hiệu quả nguồn vốn ODA
55
OD của Vi t Na c n ph c t p v hông ồng bộ, có những s h c bi t so với c c
nh t i trợ. Qu trình triển hai c c d n OD c n ph t sinh, nhi u vấn cùng với
ó l s thất tho t, lãng ph , tắc tr ch v thi u hoa h c trong thi t chương trình,
quản lý v sử dụng OD … do ó l chậ ti n ộ giải ngân v n OD v l giả
s tin cậy của c c nh ầu tư. S thi u rõ r ng v thi u inh b ch trong ch nh s ch sử
dụng OD cũng có thể cản trở c c nh ầu tư vì hầu h t c c nh ầu tư u ong
u n có s chắc chắn.
Phần lớn c c t i li u chúng tôi tha hảo ã chỉ ra i liên liên h của OD
với FDI ột c ch gi n ti p thông qua vi c huy n h ch cải c ch xã hội, inh t v
ch nh trị. Vì vậy, chúng tôi xuất r ng nâng cao s c hấp dẫn b ng vi c sử dụng hi u
quả OD như ột iể n của FDI nên l ột ưu tiên giúp thúc ẩy nội l c inh t .
57
TÀI LIỆU THA HẢO
-------------+---------------------------------------------------------
-------------+---------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------
logFDI | Coefficient Std. err. z P>|z| [95% conf. interval]
-------------+----------------------------------------------------------------
logODA | .0269974 .1980223 0.14 0.892 -.3611193 .415114
logGDP | -3.767677 2.729115 -1.38 0.167 -9.116644 1.58129
logTOP | 1.174131 .2796133 4.20 0.000 .6260993 1.722163
logINF | .2659645 .1373157 1.94 0.053 -.0031694 .5350984
logPOP | 33.2596 22.9515 1.45 0.147 -11.72451 78.24371
_cons | -100.1973 70.96272 -1.41 0.158 -239.2817 38.8871
-------------+----------------------------------------------------------------
sigma_u | .84294344
sigma_e | .83849854
rho | .50264349 (fraction of variance due to u_i)
------------------------------------------------------------------------------
. xttest0
Estimated results:
| Var SD = sqrt(Var)
---------+-----------------------------
logFDI | 4.308331 2.075652
e | .7030798 .8384985
u | .7105536 .8429434
Test: Var(u) = 0
chibar2(01) = 45.51
Prob > chibar2 = 0.0000
------------------------------------------------------------------------------
logFDI | Coefficient Std. err. z P>|z| [95% conf. interval]
-------------+----------------------------------------------------------------
logODA | .0269974 .1980223 0.14 0.892 -.3611193 .415114
logGDP | -3.767677 2.729115 -1.38 0.167 -9.116644 1.58129
logTOP | 1.174131 .2796133 4.20 0.000 .6260993 1.722163
logINF | .2659645 .1373157 1.94 0.053 -.0031694 .5350984
logPOP | 33.2596 22.9515 1.45 0.147 -11.72451 78.24371
_cons | -100.1973 70.96272 -1.41 0.158 -239.2817 38.8871
-------------+----------------------------------------------------------------
sigma_u | .84294344
sigma_e | .83849854
rho | .50264349 (fraction of variance due to u_i)
------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------
logFDI | Coefficient Std. err. t P>|t| [95% conf. interval]
-------------+----------------------------------------------------------------
logODA | .2766776 .1286154 2.15 0.034 .0208206 .5325347
logGDP | -6.961966 2.891684 -2.41 0.018 -12.71445 -1.209485
logTOP | 1.084208 .1369545 7.92 0.000 .8117616 1.356654
logINF | .2978566 .1726824 1.72 0.088 -.0456636 .6413768
logPOP | 61.60957 23.92068 2.58 0.012 14.02373 109.1954
_cons | -189.8967 73.38417 -2.59 0.011 -335.8812 -43.91223
------------------------------------------------------------------------------
F(5,75) = 1.09
corr(u_i, Xb) = 0.7299 Prob > F = 0.3745
------------------------------------------------------------------------------
logFDI | Coefficient Std. err. t P>|t| [95% conf. interval]
-------------+----------------------------------------------------------------
logODA | -.1454895 .2323978 -0.63 0.533 -.6084497 .3174707
logGDP | -2.896324 2.802031 -1.03 0.305 -8.478256 2.685609
logTOP | .4988864 .5857208 0.85 0.397 -.6679293 1.665702
logINF | .2427132 .1367037 1.78 0.080 -.0296146 .5150409
logPOP | 26.15085 23.81755 1.10 0.276 -21.29615 73.59785
_cons | -77.18229 74.07232 -1.04 0.301 -224.7419 70.37735
-------------+----------------------------------------------------------------
sigma_u | 1.572603
sigma_e | .83849854
rho | .77863842 (fraction of variance due to u_i)
------------------------------------------------------------------------------
F test that all u_i=0: F(7, 75) = 8.34 Prob > F = 0.0000
. est sto fe
------------------------------------------------------------------------------
logFDI | Coefficient Std. err. z P>|z| [95% conf. interval]
-------------+----------------------------------------------------------------
logODA | .0269974 .1980223 0.14 0.892 -.3611193 .415114
logGDP | -3.767677 2.729115 -1.38 0.167 -9.116644 1.58129
logTOP | 1.174131 .2796133 4.20 0.000 .6260993 1.722163
logINF | .2659645 .1373157 1.94 0.053 -.0031694 .5350984
logPOP | 33.2596 22.9515 1.45 0.147 -11.72451 78.24371
_cons | -100.1973 70.96272 -1.41 0.158 -239.2817 38.8871
-------------+----------------------------------------------------------------
sigma_u | .84294344
sigma_e | .83849854
rho | .50264349 (fraction of variance due to u_i)
------------------------------------------------------------------------------
. est sto re
. hausman fe re
chi2(5) = (b-B)'[(V_b-V_B)^(-1)](b-B)
= 4.80
Prob > chi2 = 0.4405
(V_b-V_B is not positive definite)
6. GLS
. xtgls logFDI logODA logGDP logTOP logINF logPOP, panels(heteroskedastic)
------------------------------------------------------------------------------
logFDI | Coefficient Std. err. z P>|z| [95% conf. interval]
-------------+----------------------------------------------------------------
logODA | .2394511 .1074383 2.23 0.026 .028876 .4500262
logGDP | -7.589023 2.350326 -3.23 0.001 -12.19558 -2.982468
logTOP | 1.138664 .1325997 8.59 0.000 .8787736 1.398555
logINF | .3129915 .1431124 2.19 0.029 .0324964 .5934866
logPOP | 69.28949 19.37781 3.58 0.000 31.30967 107.2693
_cons | -216.7677 59.41246 -3.65 0.000 -333.214 -100.3214
------------------------------------------------------------------------------