Professional Documents
Culture Documents
1
Buổi Nội dung bài giảng Số tiết
$7 Tích phân bội hai
+ Bài toán: Tính thể tích bằng tích phân lặp (20.1).
+ Khái niệm tích phân bội hai (20.2).
+ Cách tính tích phân bội hai theo miền thẳng đứng và nằm ngang đơn 2
giản. Đổi thứ tự lấy tích phân (20.2).
+ Ứng dụng hình học của tích phân bội 2: Tính diện tích, thể tích.
+ Giới thiệu: Một số ứng dụng vật lý của tích phân bội hai (20.3): khối
lượng, mô men, trọng tâm.
Bài tập $7 1
8
Ôn tập và Kiểm tra giữa kỳ. 2
$8 Tích phân bội hai trong tọa độ cực
+ Đổi biến trong tích phân bội hai.
9 3
+ Định thức Jacobi (20.9).
+ Đổi biến sang toạ độ cực (20.4).
Bài tập $8 1
$9 Tích phân bội ba (20.5)
10 + Khái niệm tích phân bội ba.
2
+ Vẽ miền và chọn cận trong tính tích phân bội ba.
+ Cách tính tích phân bội ba.
Bài tập $9 1
$10 Đổi biến trong tích phân bội ba.
+ Hệ toạ độ trụ, hệ toạ độ cầu (18.7).
11 + Đổi biến sang toạ độ trụ (20.6).
2
+ Giới thiệu: Đổi biến sang toạ độ cầu (20.7).
+ Ứng dụng tích phân bội ba: Bài toán tính thể tích.
+ Giới thiệu công thức khối lượng, lực hấp dẫn.
Bài tập $10 1
$11 Tích phân đường trong mặt phẳng
12
+ Bài toán tính công của lực biến đổi và khái niệm tích phân đường (21.1). 2
+ Cách tính tích phân đường.
Bài tập $11 1
$12 Định lý Green (21.3)
13 + Định lý Green.
2
+ Bốn mệnh đề tương đương.
+ Trường bảo toàn và sự không phụ thuộc vào đường lấy tích phân (21.2).
Bài tập $12 1
$13 Tích phân mặt và định lý phân nhánh (A22, trang 249)
14
+ Bài toán thông lượng. Khái niệm tích phân mặt. 2
+ Định lý phân nhánh.
2
Buổi Nội dung bài giảng Số tiết
+ Giới thiệu về diện tích của mặt cong (20.8).
+ Giới thiệu một số toán tử trong lý thuyết trường: Grad, Dive, Rot, Curl.
Giới thiệu Định lý Stokes.
Bài tập $13 1
15
Tổng kết môn học. Đọc điểm quá trình. 2
CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ MÔN GIẢI TÍCH HÀM NHIỀU BIẾN
(Nội dung từ $1 đến hết $6)
Hình thức thi: Tự luận - Thời gian: 50 phút
3
CẤU TRÚC ĐỀ THI KẾT THÚC MÔN GIẢI TÍCH HÀM NHIỀU BIẾN
Hình thức thi: Tự luận - Thời gian: 90 phút
Câu 1 (2 điểm)
+ Đạo hàm riêng, vi phân toàn phần cấp một và cấp hai của hàm số hai biến.
+ Đạo hàm hàm hợp, hàm ẩn (cấp một).
+ Đạo hàm theo hướng. Gradient hàm hai biến. Tiếp diện và pháp tuyến với mặt cong
Câu 2 (2 điểm)
+ Cực trị tự do hàm số hai biến.
+ Cực trị có điều kiện hàm số hai biến.
Câu 3 (2 điểm)
+ Tính tích phân bội hai trong tọa độ vuông góc,
+ Tích phân bội hai trong tọa độ cực (liên quan tới đường thẳng, đường tròn, đường hình
tim).
+ Ứng dụng của tích phân bội hai: Tính diện tích miền phẳng.
Câu 4 (2 điểm)
+ Tính tích phân đường trong ℝ 2 .
+ Tính tích phân đường thông qua Định lý Green.
+ Trường bảo toàn. Sự không phụ thuộc vào đường lấy tích phân.
Câu 5 (2 điểm)
+ Tích phân bội ba (trong tọa độ vuông góc, toạ độ trụ) và ứng dụng (tính thể tích)
+ Định lý phân nhánh. (Chỉ xét bài toán tính thông lượng qua mặt kín).