Professional Documents
Culture Documents
HƯỚNG DẪN ĐỀ LUYỆN TẬP SỐ 04
HƯỚNG DẪN ĐỀ LUYỆN TẬP SỐ 04
1. Trắc nghiệm
Câu 1. Tập xác ñịnh của hàm số y = x − 2 là:
A. D = ( −∞; 2) . B. D = (−∞; 2] . C. D = (2; +∞) . D. D = [2; +∞) .
Câu 2. Một ngân hàng A thông báo phí dịch vụ SMS Banking hằng tháng như sau: 9000 ñồng với 0 -
15 tin nhắn; 30000 ñồng với 16 − 50 tin nhắn; 55000 ñồng với 51-100 tin nhắn và 7000 ñồng
với mỗi tin nhắn từ tin nhắn thứ 101 trở lên. Khách hàng B phải trả 125000 ñồng tiền SMS
Banking trong tháng. Số lượng tin nhắn của khách hàng B trong tháng là
A. 10. B. 15. . C. 110. D. 115.
Lời giải
Gọi x ∈ ℕ là số tin nhắn ñược dùng, f ( x) là giá tiền khi dùng x tin nhắn.
Ta có
9000 khi x ∈ [0;15],
30000 khi x ∈ [16;50],
f ( x) =
55000 khi x ∈ [51;100],
55000 + ( x − 100) ⋅ 7000 khi x ≥ 101.
Do khách hàng B dùng hết 125000 nên khách hàng ñã sử dụng tới mức thứ tư của hàm giá, tức
là
55000 + ( x − 100) ⋅ 7000 = 125000 . Suy ra x = 110 .
1
Câu 3. Tập xác ñịnh D của hàm số f ( x) = x + 1 + là
x
A. D = ℝ \ {0} . B. D = [1; +∞ ) . C. D = ℝ \ {−1; 0} . D. D = [ −1; +∞ ) \ {0} .
Câu 4. Biết ñồ thị hàm số y = x + bx + 1 ñi qua ñiểm A(−1;3) . Tính b .
2
A. b = −1 . B. b = 1 . C. b = 3 . D. b = −2 .
Câu 5. Hàm số nào dưới ñây là hàm số bậc hai (với a, m là tham số)?
A. y = ax 2 + 2 x − 1 . B. y = mx 2 + 5 x + 13 .
C. y = m 2 x 2 + 9 x − 8 . D. y = ( m 2 + 1) x 2 + 3 x + 7 .
Câu 6. Cho hàm số y = ( m 4 − 4m 2 ) x 3 + (m − 2) x 2 + 13 x + 5m − 1 . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương
của tham số m ñể hàm số ñã cho là số bậc hai?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Lời giải
m 4 − 4m 2 = 0 m = 0
ChọnA. YCBT ⇔ ⇒
m − 2 ≠ 0 m = −2
Mà m nguyên dương nên không tồn tại m cần tìm.
Câu 7. Parabol y = x 2 − 4 x + 4 có ñỉnh là:
A. I (1;1) . B. I (−1;1) . C. I (2;0) . D. I (−1;2) .
Câu 8. Một cái cổng hình parabol như hình vẽ. Chiều cao GH = 4m , chiều rộng
AB = 4m, AC = BD = 0,9m . Chủ nhà làm hai cánh cổng khi ñóng lại là hình chữ nhật CDEF tô
c = 0
a = −1
−b
Gọi phương trình của parabol làà y = ax + bx + c . Do ñó ta có: = 2
2
⇔ b = 4 nên
22a c = 0
2 a + 2b + c = 4
phương trình parabol là y = f ( x) = − x 2 + 4 x
Do vậy chiều cao CF = DE = f (0;9) = 2,79( m)CD = 4 − 2.0,9 = 2, 2( m) .
Diện tích hai cánh cổng là SCDEF = CD ⋅ CF = 6,138 ≈ 6,14 ( m 2 )
32
Diện tích phần xiên hoa là S xh = S − SCDEF =
3
( )
− 6,14 ≈ 4,53 m 2 .
Nên tiền là hai cánh cổng làà 6,14.1200000 = 7368000 ñồng và tiền làm àm phần
ph xiên hoa là
4,53.900000 = 4077000 ñồng.
ồng. Vậy tổng chi phí là
l 11.445.000 ñồng.
Câu 9. nhận giá trị dương trên khoảng (1;3) ?
Tam thức bậcc hai nào sau ñây luôn nh
A. x 2 − 2 x − 3 . B. x 2 − 3x + 2 . C. x 2 − 2 x + 2 . D. x 2 − 4 x + 3 .
Câu 10. Giá trị nguyên dương lớn nhấtt ccủa x ñể hàm số y = 5 − 4 x − x 2 xác ñịnh là?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải
Chọn A
Hàm số ñã cho xác ñịnh khi và chỉ khi 5 − 4 x − x 2 ≥ 0 ⇔ x ∈ [−5;1] .
Câu 11. Cho f ( x) = ax + bx + c(a ≠ 0) . ðiều kiện ñể f ( x) ≥ 0, ∀x ∈ ℝ là:
2
1
Ta có: P ( x ) ≥ 0 ⇔ x ∈ ( −∞; −2) ∪ − ;1 .
2
Câu 14. Tập nghiệm của phương trình x 2 − 3 x + 1 = x − 2 là:
A. S = {3;1} . B. S = {3} . C. S = {1} . D. S = {3;6} .
Câu 15. Tập nghiệm của phương trình x 2 − x − 2 = 2 x 2 + x − 1 là:
A. S = {3} . B. S = {−1; 2} . C. S = {1} . D. S = {−1} .
Câu 16. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên không dương của tham sỗ m ñể phương trình
2 x + m = x − 1 có nghiệm duy nhất?
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Lời giải
Trang 10
( )
Câu 32. Cho ∆ : x − 2 y + 1 = 0 và A(1; −2), B m 2 − 1;5 . Tìm m ñể A và B nằm cùng phía ñối với ∆ .
A. Không có m . B. m < − 10 hay m > 10 .
C. − 10 ≤ m ≤ 10 . D. m = 0 .
Lời giải
Chọn B
d A = 1 + 4 + 1 = 6; d B = m 2 − 1 − 10 + 1 = m 2 − 10 . ðể A và B cùng phía ñối với (∆) thì
d A ⋅ d B > 0 ⇔ m 2 − 10 > 0 ⇔ m 2 > 10 ⇔ m < − 10 ∨ m > 10 .
Câu 33. Trong mặt phẳng toạ ñộ, cho tam giác ABC có A(1; −2), B (1; 2) và C (5; 2) . Phương trình
ñường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là
A. x 2 + y 2 − 3x + 2 y + 1 = 0 . B. x 2 + y 2 − 3x + 1 = 0 .
C. x 2 + y 2 − 6 x − 1 = 0 . D. x 2 + y 2 − 6 x + 1 = 0 .
Câu 34. Phương trình tiếp tuyến của ñường tròn (C ) : x 2 + y 2 − 4 x + 8 y − 5 = 0 tại tiếp ñiểm A( −1; 0) là
A. 4 x + 3 y + 4 = 0 . B. 3 x + 4 y + 3 = 0 .
C. 3 x − 4 y + 3 = 0 . D. −3 x + y + 22 = 0 .
Lời giải
ðường tròn (C ) có tâm I (2; −4) ⇒ IA = ( −3; 4) .
Gọi d là tiếp tuyến của (C ) tại ñiểm A . Khi ñó vectơ pháp tuyến của ñường thẳng d là
n = ( −3; 4) . Vậy phương trình ñường thẳng d là −3( x + 1) + 4( y − 0) ⇔ 3 x − 4 y + 3 = 0. .
Câu 35. Trên màn hình raña của ñài kiểm soát không lưu của sân bay A có hệ trục toạ ñộ Oxy , trong
ñó ñơn vị trên mỗi trục tính theo kilômét và ñài kiểm soát coi là gốc toạ ñộ O . Nếu máy bay
bay trong phạm vi cách ñài kiểm soát 200 km thì sẽ hiện trên màn hình raña. Một máy bay khởi
hành từ sân bay B lúc 7 giờ 30 phút. Sau thời gian t (giờ), vị trí của máy bay ñược xác ñịnh
phẳng toạ ñộ. Hỏi lúc mấy giờ máy bay bay gần ñài kiểm soát không lưu của sân bay A nhất?
2. Tự luận
Câu 1. Giải các phương trình sau:
a) x 3 − x 2 + 3 = 2 x + 1 .
Lời giải
Thầy: Nguyễn Quang Vinh - THPT Thiệu Hóa Trang 11
Ta có
1
2 x + 1 ≥ 0 x ≥ −
x3 − x2 + 3 = 2 x + 1 ⇔ 3 ⇔ 2
x − x + 3 = 2 x + 1 x 3 − x 2 − 2 x + 2 = 0
2
1
x ≥ − 3 x = 1
⇔ ⇔
( )
( x − 1) x 2 − 2 = 0 x = 2
Vậy phương trình ñã cho có tập nghiệm là S = 1; 2 . { }
ðối chiếu với ñiều kiện ta ñược nghiệm của phương trình là x = −1 và x = −2 .
b) x 2 + 5 x + x3 + 2 x + 1 = x + 1 là
Lời giải
ðiều kiện xác ñịnh của phương trình là x3 + 2 x + 1 ≥ 0; x 2 + 5x + x3 + 2 x + 1 ≥ 0 .
Phưong trình ñã cho tương ñương với
x + 1 ≥ 0
x 2 + 5x + x3 + 2 x + 1 = x + 1 ⇔ 2
x + 5 x + x + 2 x + 1 = ( x + 1)
3 2
x ≥ −1
x ≥ −1 1
1 −1 ≤ x ≤
⇔ 3 ⇔ ≥x ⇔ 3 ⇔ x=0
x + 2 x + 1 = 1 − 3x 33
x = 0; x = 1; x = 8
x + 2 x + 1 = (1 − 3 x) 2
Kết hợp với ñiều kiện xác ñịnh ta ñược x = 0 là nghiệm duy nhất của phương trình.
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {0}
Câu 2. a) Viết phương trình ñường thẳng ∆ ñi qua ñiểm M ( 2;5) và cách ñều hai ñiểm P , Q với
P ( −1; 2) , Q ( 5;4 ) .
Lời giải
Giả sử vectơ pháp tuyến của ∆ là n∆ = ( a; b ) , a 2 + b 2 ≠ 0 .
b) Cho tam giác ABC có A ( −2; − 1) ; B ( −1;3) ; C ( 6;1) .Viết phương trình ñường phân giác ngoài góc A
của tam giác ABC .
Lời giải
x + 2 y +1
( AB ) : = ⇔ 4x − y + 7 = 0
−1 + 2 3 + 1
x + 2 y +1
( AC ) : = ⇔ x − 4y − 2 = 0
6 + 2 1+1
Phương trình các ñường phân giác góc A là:
Trang 12
4x − y + 7 x − 4y − 2 x + y + 3 = 0 ( d1 )
=± ⇔
42 + ( −1) 12 + ( −4 ) x − y + 1 = 0 ( d 2 )
2 2
B' O A'
Lời giải
B A(100;30)
y
M3
M2
C M1
B' O x A'
Chọn hệ trục Oxy sao cho trục Ox nằm trên nền cầu, trục Oy trùng với trục ñối xứng của
Parabol (Hình vẽ). Khi ñó ta có A (100; 30 ) , C ( 0; 5 )
Gọi phương trình của Parabol có dạng y = ax 2 + bx + c . Parabol có ñỉnh là C và ñi qua A nên ta
b 1
− =0 a=
2a 400
có hệ phương trình: a.0 + b.0 + c = 5 ⇔ b = 0
a.1002 + b.100 + c = 30 c = 5
1 2
Suy ra Parabol có phương trình y = x + 5 . Bài toán ñưa việc xác ñịnh chiều dài các dây cáp
400
treo sẽ là tính tung ñộ những ñiểm M 1 , M 2 , M 3 của Parabol.
Ta dễ dàng tính ñược tung ñộ các ñiểm có các hoành ñộ x1 = 25, x2 = 50, x3 = 75 lần lượt là
y1 = 6, 56 ( m ) , y2 = 11, 25 ( m ) , y3 = 19, 06 ( m ) . ðó chính là ñộ dài các dây cáp treo cần tính.
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa ñộ Oxy , cho hình thang ABCD có diện tích bằng 8 và AB / /CD . Biết
3 3
H (1; 2 ) là trung ñiểm của cạnh BC và I ; là trung ñiểm của AH . Viết phương trình
2 2
ñường thẳng AB , biết ñiểm D có hoành ñộ âm và D thuộc ñường thẳng x − y + 1 = 0 .
Lời giải
Trang 14