You are on page 1of 10

ðỀ ÔN T TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II

Môn: TOÁN 10 – KNTT&CS – ðỀ SỐ 03


Thờii gian làm bài
bài: 90 phút, không tính thời gian phát ñề


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu - 7,0 ñiểm).
Câu 1: Cho hàm số y = ax 2 + bx + c có ñồ thị là parabol trong hình sau

Hàm số ñã cho ñồng biếnn trên kho


khoảng nào dưới ñây?
A. ( −2; + ∞ ) . B. (1;+ ∞) . C. ( −∞; 1) . D. ( −∞; − 2) .
Lời giải
Dựa vào ñồ thị, ta có hàm sốố ñã cho ñồng biến trên khoảng (1;+ ∞) .

Câu 2: Cho hàm số y = 2 x 2 − x + 3 , ñiểm


ñi nào sau ñây thuộc ñồ thị hàm số
A. M ( 0;3) . B. M ( 2;13) . C. M ( −1; 4 ) . D. M (1;6 ) .
Lời giải
Ta thấy M ( 0;3) thuộc ñồ thị
th hàm số vì: 2.0 2 − 0 + 3 = 3 .

Câu 3: Tìm tập nghiệm của bất phương ương tr trình −2 x 2 − 3x + 2 > 0 là
 1  1
A.  −2;  . B.  −∞ ; −  ∪ ( 2; + ∞ ) .
 2  2
 1  1 
C.  − ; 2  . D. ( −∞ ; − 2 ) ∪  ; + ∞  .
 2  2 
Lời giải
 x = −2
ðặt f ( x ) = −2 x2 − 3x + 2 . f ( x ) = 0 ⇔  .
x = 1
 2
Bảng xét dấu của f ( x ) = −2 x − 3x + 2 là
2

 1
nghiệm của bất phương trình là  −2;  .
Từ bảng xét dấu suy ra tậpp nghi
 2

Câu 4: ình x 2 + 3x − 2 = 1 + x là
Tập nghiệm của phương trình
A. S = {3} . B. S = {2} . C. S = {−3;1} . D. S = {1} .
Lời giải
x = 1
x 2 + 3x − 2 = 1 + x ⇒ x 2 + 3x − 2 = 1 + x ⇔ x 2 + 2 x − 3 = 0 ⇔  .
 x = −3
Thử lại ta thấy chỉ có x = 1 thỏa phương trình. Vậy S = {1} .

Câu 5: Viết phương trình tổng quát của ñường thẳng ∆ ñi qua ñiểm A (1; 3) và có vectơ pháp tuyến

n = (3; −2)
A. 3x − 2 y − 3 = 0 . B. 3x − 2 y + 3 = 0 . C. 3x − 2 y − 7 = 0 . D. 3x − 2 y + 7 = 0 .
Lời giải
Phương trình ñường thẳng cần tìm: 3 ( x − 1) + 2 ( y − 3 ) = 0 ⇔ 3 x + 2 y − 9 = 0 .

Câu 6: ðường thẳng d ñi qua A ( 0; −2 ) , B ( 3; 0 ) có phương trình theo ñoạn chắn là


x y x y x y x y
A. + = 1. B. + = 1. C. + = 0. D. + =0.
−2 3 3 −2 −2 3 3 −2
Lời giải
x y
ðường thẳng d ñi qua A ( 0; −2 ) , B ( 3; 0 ) có phương trình theo ñoạn chắn là: + =1
3 −2
Câu 7: Khoảng cách từ ñiểm A (1;1) ñến ñường thẳng 5 x − 12 y − 6 = 0 là
A. 13 . B. −13 . C. −1 . D. 1 .
Lời giải
Khoảng cách từ ñiểm A (1;1) ñến ñường thẳng ∆ : 5 x − 12 y − 6 = 0 là
5.1 − 12.1 − 6
d ( A, ∆ ) = =1.
5 + ( −12 )
2 2

Câu 8: Trong mặt phẳng tọa ñộ Oxy , cho ñường thẳng d : 3 x + y − 6 = 0 và ñường thẳng
x = − t
∆:  . Góc giữa hai ñường thẳng d và ∆ bằng
 y = 5 − 2t
A. 30 ° . B. 135° . C. 45° . D. 90 ° .
Lời giải

+) ðường thẳng d có véc tơ pháp tuyến là: nd = ( 3;1) .

x = − t
+) ðường thẳng ∆ :  ⇒ ∆ : 2 x − y + 5 = 0. Suy ra ñường thẳng ∆ có véc tơ pháp
 y = 5 − 2t

tuyến là: n∆ = ( 2; − 1) .

+) Gọi α là góc giữa hai ñường thẳng d và ∆ . Ta có


 
nd . n∆ 3.2 + 1.(−1) 2
cos α =   = = ⇒ α = 45°.
3 + 1 . 2 + ( −1) 2
2
nd . n∆ 2 2 2

Vậy góc giữa hai ñường thẳng d và ∆ bằng 45° .


Xác ñịnh tâm I và bán kính R của ñường tròn ( C ) : ( x − 1) + ( y + 5 ) = 9 .
2 2
Câu 9:
9 9
A. I (−1;5), R = 3 . B. I (−1;5), R = . C. I (1; −5), R = 3 . D. I (1; −5), R = .
2 2
Lời giải
ðường tròn có tâm I (1; −5 ) , R = 3 .

2
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa ñộ Oxy , phương trình ñường tròn tâm I ( 2; − 5 ) và tiếp xúc với ñường
thẳng ∆ : − 3 x + 4 y + 11 = 0 là
A. ( x − 2 ) + ( y + 5 ) = 3 . B. ( x + 2 ) + ( y − 5 ) = 9 .
2 2 2 2

C. ( x + 2 ) + ( y − 5 ) = 3 . D. ( x − 2 ) + ( y + 5 ) = 9 .
2 2 2 2

Lời giải
ðường tròn tâm I tiếp xúc với ñường thẳng ∆ có bán kính bằng khoảng cách từ ñiểm I ñến
ñường thẳng ∆ .
−3xI + 4 yI + 11 −3.2 + 4. ( −5 ) + 11 15
Suy ra, R = d ( I , ∆ ) = = = =3.
( −3) + 4 5 5
2 2

Vậy phương trình ñường tròn tâm I ( 2; − 5 ) , bán kính R = 3 là: ( x − 2 ) + ( y + 5 ) = 9 .


2 2

Câu 11: Phương trình nào sau ñây không phải là phương trình chính tắc của parabol?
A. y 2 = x . B. y 2 = 6 x . C. y 2 = −5 x . D. y 2 = 2022 x .
Câu 12: Trên kệ sách nhà bạn Lan có 7 quyển sách Toán khác nhau, 8 quyển sách Vật lý khác nhau và 9
quyển sách Lịch sử khác nhau. Hỏi bạn Lan có bao nhiêu cách chọn một quyển sách ñể ñọc
A. 9. B. 8. C. 24. D. 7.
Lời giải
Tổng số quyển sách: 7 + 8 + 9 = 24 quyển. Số cách chọn 1 quyển sách ñể ñọc: 24cách.
Câu 13: Một hộp ñồ bảo hộ có 10 chiếc khẩu trang và 3 mặt nạ chống giọt bắn. Có bao nhiêu cách chọn
một chiếc khẩu trang và một mặt nạ chống giọt bắn từ hộp ñồ bảo hộ trên.
A. 10 . B. 30 . C. 13 . D. 3.
Lời giải
Áp dụng quy tắc nhân, số cách chọn một chiếc khẩu trang và một mặt nạ chống giọt bắn từ hộp
ñồ bảo hộ trên là 10.3 = 30 cách.
Câu 14: Số hoán vị của tập X có 5 phần tử là
A. 5. B. 24 . C. 120 . D. 60 .
Lời giải
Số hoán vị của tập X có 5 phần tử là 5! = 120
Câu 15: Trong một hộp bánh có 10 chiếc bánh khác nhau. Có bao nhiêu cách lấy 3 chiếc bánh từ hộp ñó
ñể phát cho các bạn An, Bình, Cường, mỗi bạn một chiếc?
A. 310 . B. A103 . C. 103 . D. C103 .
Lời giải
Lấy 3 chiếc bánh từ 10 chiếc bánh, có C103 cách lấy.
Sau ñó phát 3 chiếc bánh ñã lấy cho 3 bạn, mỗi bạn một chiếc, có 3! cách.
Vậy số cách cần tìm là: C103 .3! = A103 cách.
Câu 16: Lớp 11A có 45 học sinh trong ñó có 15 học sinh giỏi. Thầy giáo cần chọn một nhóm gồm 5
bạn học sinh của lớp 11A ñi dự trại hè. Hỏi thầy giáo ñó có bao nhiêu cách chọn 1 nhóm sao
cho cả 5 bạn ñều là học sinh giỏi.
A. 3003 . B. 360360 . C. 1221759 . D. ðáp án khác.
Lời giải
Số cách chọn 1 nhóm sao cho cả 5 bạn ñều là học sinh giỏi bằng số cách chọn 5 học sinh trong
15 học sinh giỏi của lớp.
Vậy có C155 = 3003 .

Câu 17: Tính tổng các hệ số trong khai triển nhị thức Niu-tơn của (1 − 2x ) .
4

A. 1. B. −1 . C. 81 . D. −81 .

3
Lời giải
Tổng các hệ số trong khai triển nhị thức Niu-tơn của ( 2 x − 3 ) chính là giá trị của biểu thức
4

( 2 x − 3)
4
tại x = 1 .
Vậy S = (1 − 2.1) = 1 .
4

Câu 18: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân ñối và ñồng chất. Xác suất ñể xuất hiện mặt có số chấm
chia hết cho 3 bằng
1 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
2 3 6 3
Lời giải
Không gian mẫu Ω = {1; 2;3; 4;5; 6} ⇒ n ( Ω ) = 6 .
Gọi A là biến cố “xuất hiện mặt có số chấm chia hết cho 3”, ta có A = {3; 6} ⇒ n ( A ) = 2 .
n ( A) 2 1
Vậy, xác suất ñể xuất hiện mặt có số chấm chia hết cho 3 là P ( A ) = = = .
n (Ω) 6 3
Câu 19: Gieo ba con súc sắc cân ñối và ñồng chất. Xác suất ñể số chấm xuất hiện trên ba mặt lập thành
một cấp số cộng với cộng sai bằng 1 là bao nhiêu?
1 1 1 1
B. . B. . C. . D. .
6 36 9 27
Lời giải
Số phần tử không gian mẫu là 63 = 216.
Các bộ ba số lập thành một cấp số cộng với công sai bằng 1 là
(1, 2, 3) , ( 2, 3, 4 ) , ( 3, 4, 5 ) , ( 4, 5, 6 ) . Các trường hợp trên với các hoán vị sẽ có 4.3! = 24 khả năng
thuận lợi cho biến cố.
24 1
Xác suất cần tìm là = .
216 9
Câu 20: Một tổ có 5 bạn nam và 7 bạn nữ, chọn một nhóm 3 bạn ñể tham gia biểu diễn văn nghệ. Xác
suất ñể chọn ñược 3 bạn nữ bằng
21 1 7 5
A. . B. . C. . D. .
220 22 44 44
Lời giải
Ta có số phân tử của không gian mẫu n ( Ω ) = C123 .
Gọi A là biến cố chọn ñược 3 bạn nữ, ta có n ( A ) = C73 .
n ( A ) C73 7
Xác suất của biến cố A là P ( A ) = = 3 = .
n ( Ω ) C12 44

2 x + 2 −3
Câu 21: Cho hàm số f ( x ) =  khi x ≥ 2 . Tính P = f ( 2) + f ( −2 ) .
x −1
x2 + 1 x<2
 khi
5 8
A. P = . B. P = . C. P = 6 . D. P = 4 .
3 3
Lời giải
2 2+ 2 −3
P = f ( 2) + f ( −2) = + ( −2) + 1 = 6 .
2

2 −1
c
Câu 22: Cho Parabol ( P ) : y = ax 2 + 6 x + c có ñỉnh I ( −1; 4 ) . Tính giá trị T = .
a

4
−7 7 −1 1
A. T = . B. T = . C. T = . D. T = .
3 3 3 3
Lời giải
Parabol ( P ) : y = ax + 6 x + c nhận I ( − 1; 4 ) làm ñỉnh, khi ñó ta có
2

 6
− = −1 a = 3
 2a ⇔
 a − 6 + c = 4 c = 7
c 7
Vậy T = = .
a 3
Câu 23: Cho tam thức bậc hai f ( x ) = x 2 − 2 ( m + 1) x + 5m + 1 . Tìm mệnh ñề ñúng ñể f ( x ) > 0, ∀x ∈ ℝ .
m < 0 m = 0 m ≠ 0
A. 0 < m < 3 . B.  . C.  . D.  .
m > 3 m = 3 m ≠ 3
Lời giải
a > 0
Tam thức bậc hai f ( x ) = x 2 − 2 ( m + 1) x + 5m + 1 > 0, ∀x ∈ ℝ ⇔ 
 ∆′ < 0
1 > 0 ( lu«n ®óng)
⇔ ⇔ 0 < m < 3.
∆′ = m − 3m < 0
2

Câu 24: Số nghiệm của phương trình 3 − 3x − x 2 = x là


A. 3 . B. 1. C. 0 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B
x ≥ 0 x ≥ 0 −3 + 33
Ta có 3 − 3x − x 2 = x ⇔  ⇔  2 ⇔x=
3 − 3x − x = x 2 x + 3x − 3 = 0
2 2
4
Vậy phương trình trên chỉ có 1nghiệm.
Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy cho ñiểm M (1; 2 ) và ñường thẳng ∆ : x + 4 y − 2 = 0 . Viết phương trình
ñường thẳng ñi qua M và song song với ∆ .
A. d : x + 4 y − 9 = 0 . B. d : x + 4 y + 9 = 0 . C. d : x + 4 y − 6 = 0 . D. d : x + 4 y + 6 = 0 .
Lời giải
Ta có d ⊥ ∆ , phương trình ñường thẳng d có dạng: d : x + 4 y + m = 0 .
Mặt khác: M ( 1; 2 ) ∈ d : d :1 + 4.2 + m = 0 ⇔ m = −9.
Vậy phương trình ñường thẳng d : x + 4 y − 9 = 0 .
Câu 26: Trong mặt phẳng với hệ tọa ñộ Oxy , hai ñường thẳng có phương trình
d1 : mx + ( m − 1) y + 2 m = 0 và d 2 : 2 x + y − 1 = 0 song song khi và chỉ khi
A. m = 2. B. m = −1. C. m = −2. D. m = 1.
Lời giải
 d1 : mx + ( m − 1) y + 2m = 0 d1||d2 m m − 1 2m
  → = =/
 d 2 : 2 x + y − 1 = 0 2 1 −1
 −1 =/ 2
⇔ ⇔ m = 2.
 m = 2m − 2
Câu 27: ðường tròn ( C ) ñi qua A (1;3 ) , B ( 3;1) và có tâm nằm trên ñường thẳng d : 2 x − y + 7 = 0 có
phương trình là

5
A. ( x − 7 ) + ( y − 7 ) = 102 . B. ( x + 7 ) + ( y + 7 ) = 164 .
2 2 2 2

C. ( x − 3) + ( y − 5 ) = 25 . D. ( x + 3 ) + ( y + 5 ) = 25 .
2 2 2 2

Lời giải
ðường tròn ( C ) có tâm I ( a; b ) , bán kính R có phương trình là: ( x − a ) + ( y − b ) = R 2 (*) .
2 2

I ∈ d ⇒ I ( a; 2 a + 7 ) .

( a − 1) + ( 2a + 4 )
2 2
AI = = 5a 2 + 14a + 17

( a − 3) + ( 2a + 6 ) = 5a 2 + 18a + 45
2 2
BI =
Vì ( C ) ñi qua A (1;3 ) , B ( 3;1) nên
AI = BI ⇔ AI 2 = BI 2 ⇔ 5a 2 + 14a + 17 = 5a 2 + 18a + 45 ⇔ a = −7
Suy ra tâm I ( −7; −7 ) , bán kính R 2 = AI 2 = 164 .
Vậy ñường tròn ( C ) có phương trình: ( x + 7 ) + ( y + 7 ) = 164 .
2 2

Câu 28: Trong mặt phẳng tọa ñộ Oxy, cho ñường tròn ( C ) có phương trình x 2 + y 2 − 2 x + 2 y − 3 = 0 . Từ
ñiểm A (1;1) kẻ ñược bao nhiêu tiếp tuyến ñến ñường tròn ( C )
A. 1. B. 2. C. vô số. D. 0.
Lời giải
( C ) có tâm I (1; −1) bán kính R= 12 + (−1)2 − (−3) = 5
Vì IA = 2 < R nên A nằm bên trong ( C ) .Vì vậy không kẻ ñược tiếp tuyến nào tới ñường tròn
(C ) .
Câu 29: Phương trình chính tắc củaelip có tổng các khoảng cách từ một ñiểm bất kỳ ñến
hai tiêu ñiểm bằng 10 và có tiêu cự bằng 2 5 là
x2 y2 x2 y 2 x2 y 2 x2 y2
A. + = 1. B. + = 1. C. + = 1. D. + = 1.
10 2 5 25 20 25 5 100 20
Lời giải
x2 y 2
Phương trình chính tắc của elip có dạng + =1 ( a > b > 0) .
a2 b2
2a = 10 a = 5
 
Ta có 2c = 2 5 ⇒ c = 5 .
b 2 = a 2 − c 2 b 2 = 20
 
x2 y 2
Vậy elip có phương trình chính tắc là + = 1.
25 20
Câu 30: Các thành phố A , B , C ñược nối với nhau bởi các con ñường như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu
cách ñi từ thành phố A ñến thành phố C mà qua thành phố B chỉ một lần?

A B C
A. 6 . B. 12 . C. 8 . D. 4 .
Lời giải
Ta có:
- ði từ thành phố A ñến thành phố B ta có 4 con ñường ñể ñi.
- ði từ thành phố B ñến thành phố C ta có 2 con ñường ñể ñi.
Vậy theo quy tắc nhân ta có 4 × 2 = 8 cách.

6
Câu 31: Một tổ có 7 người trong ñó có An và Bình. Hỏi có bao nhiêu cách xếp 7 người vào bàn tròn
có 7 ghế sao cho An và Bình ngồi cạnh nhau?
A. 720 . B. 240 . C. 5040 . D. 120 .
Lời giải
Ta buộc cặp hai bạn An và Bình và coi là một người thì có tất cả 6 người.
Suy ra có 5! cách xếp 6 người này vào bàn tròn.
Nhưng hai bạn An và Bình có thể hoán vị ñể ngồi cạnh nhau.
Vậy có tất cả 5!.2! = 240 cách xếp 7 người vào bàn tròn có 7 ghế sao cho An và Bình ngồi
cạnh nhau.
Câu 32: Có bao nhiêu cách xếp 5 bạn học sinh Tuấn, Tú, Tiến, Tân, Tiên vào 1 hàng ngang gồm 10 ghế
ñược ñánh số từ 1 ñến 10, sao cho Tuấn và Tiên luôn ngồi cạnh nhau?
A. 1890 . B. 252 . C. 3024 . D. 6048 .
Lời giải
Xem Tuấn và Tiên là khối A .
Xếp thứ tự khối A và 3 bạn Tú, Tiến, Tân vào các ghế trong hàng ngang có A94 cách.
Xếp vị trí cho Tuấn và Tiên trong khối A có 2! cách xếp.
Vậy theo QTN, ta có A94 .2! = 6048 cách.

Câu 33: Trên giá sách có 4 quyển sách Toán, 3 quyển sách Vật Lí và 2 quyển sách Hóa họ C. Lấy
ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất sao cho ba quyển lấy ra có ít nhất một quyển sách
Toán.
1 37 5 19
A. . B. . C. . D.
3 42 6 21
Lời giải
Số phần tử của không gian mẫu n ( Ω ) = C93 = 84 .
Gọi A là biến cố sao cho ba quyển lấy ra có ít nhất một quyển sách Toán
⇒ A là biến cố sao cho ba quyển lấy ra không có sách Toán ⇒ n ( A ) = C53 = 10 .

( )
⇒ P ( A) = 1 − P A = 1 −
10 37
=
84 42
.
Câu 34: Có 9 chiếc thẻ ñược ñánh số từ 1 ñến 9, người ta rút ngẫu nhiên hai thẻ khác nhau. Xác suất ñể
rút ñược hai thẻ mà tích hai số ñược ñánh trên thẻ là số chẵn bằng
1 2 5 13
A. . B. . C. . D. .
3 3 18 18
Lời giải
Có 2 trường hợp sau:
Trường hợp 1: 1 thẻ ghi số chẵn, 1 thẻ ghi số lẻ, suy ra có C41 ⋅ C51 = 20 cách rút.
Trường hợp 2: 2 thẻ ghi số chẵn, suy ra có C42 = 6 cách rút.
20 + 6 13
Suy ra xác suất bằng = .
C92 18
Câu 35: Gieo một con súc xắc cân ñối và ñồng chất ba lần. Xác suất ñể ít nhất một lần xuất hiện mặt sáu
chấm là:
125 91 25 81
A. . B. . C. . D. .
216 216 216 216
Lời giải
Ta có: n(Ω) = 6.6.6 = 216 .
Gọi A là biến cố:”ít nhất một lần xuất hiện mặt sáu chấm”.
Khi ñó A là biến cố:”không có lần nào xuất hiện mặt sáu chấm”.
125 91
n( A) = 5.5.5 = 125 . Vậy P ( A) = 1 − P( A) = 1 − = .
216 216
7
II. TỰ LUẬN (04 câu – 3,0 ñiểm)
Câu 1. a) Trong mặt phẳng tọa ñộ Oxy , cho ∆ABC có A ( 2;1) . ðường cao BH có phương trình
x − 3 y − 7 = 0 . ðường trung tuyến CM có phương trình x + y + 1 = 0 . Viết phương trình ñường
thẳng BC .
Lời giải

B C
  
BH ⊥ AC ⇔ u AC = nBH = (1; −3) ⇔ n AC = ( 3;1) .

Do ñó phương trình ñường thẳng AC có dạng: 3 x + y − 7 = 0 .

C là giao ñiểm của AC và CM nên tọa ñộ ñiểm C là nghiệm của hệ phương trình
3 x + y = 7 x = 4
 ⇔ . Vậy C ( 4; −5 ) .
 x + y = −1  y = −5

Gọi M ( m; −m − 1) là trung ñiểm của AB ( M ∈ CM ) .

Khi ñó B ( 2m − 2; −2m − 3) . Vì B ∈ BH nên thay tọa ñộ ñiểm B vào BH ta ñược:

2m − 2 + 6m + 9 − 7 = 0 ⇔ m = 0 . Vậy B ( −2; −3) .


 
Khi ñó: BC = ( 6; −2 ) ⇒ nBC = (1;3) .

Vậy phương trình ñường thẳng BC có dạng: x + 3 y + 11 = 0 .


n
 1
b) Số hạng thứ 3 của khai triển 2 x + 2  không chứa x. Tìm x biết rằng số hạng này bằng số hạng thứ
 x 
30
hai của khai triển (1 + x 3 ) .
Lời giải
n k
  n
 
2 x + 1  = ∑ Cnk .(2 x) n−k . 1  .
 x 
2
k =0  x 2 

Vì số hạng thứ ba của khai triển trên ứng với k = 2 nên số hạng thứ ba của khai triển là Cn2 .2n−2.x n−6 .

Mà số hạng thứ ba của khai triển không chứa x nên n − 6 = 0 ⇔ n = 6.


30
Số hạng thứ 2 của khai triển (1 + x3 ) là C30
1
.x 3 = 30 x 3 .
Khi ñó ta có C62 .24 = 30.x 3 ⇔ x = 2.
Câu 2. a) Từ một ban cán bộ ðoàn ở một trường học gồm có 20 học sinh, người ta muốn cử ra một nhóm
gồm 8 em ñi tham gia hội trại với trường bạn. Biết rằng cần có một nhóm trưởng, hai bạn nhóm phó, một
bạn thủ quỹ và 4 bạn uỷ viên. Hỏi có bao nhiều cách chọn ra một nhóm học sinh như vậy?
Lời giải
Chọn ra hai em gồm nhóm trưởng và thủ quỹ có A202 cách.
Chọn ra hai em nhóm phó có C182 cách.
Chọn ra 4 uỷ viên từ 16 em còn lại có C164 cách.
2
Vậy có A20 .C182 .C164 = 105814800 cách chọn ra nhóm học sinh ñó.

b) Viết phương trình chính tắc của hypebol (H ) (


có một tiêu ñiểm F1 − 34;0 ) và ñi qua ñiểm

 99 
A 6 ; .
 25 
Lời giải
2 2
x y
Gọi pt chính tắc của hypebol ( H ) :2
− 2 = 1 ( a > 0, b > 0 ) .
a b
( )
( H ) có một tiêu ñiểm F1 − 34;0 ⇔ c 2 = 34 ⇔ a 2 + b 2 = 34 ⇔ a 2 = 34 − b 2 . (1)
 99  62 99
Mặt khác do ( H ) ñi qua ñiểm A  6 ;  nên 2 − = 1 . ( 2)
 25  a 25b 2
Thay (1) vào ( 2 ) ta ñược:
b 2 = 9 ⇒ a 2 = 25
62 99
− = 1 ⇔ 25b + 149b − 3366 = 0 ⇔  2 −374
4 2
.
34 − b 2 25b 2 b = ( loai )
 25
2 2
x y
Vậy ( H ) : − = 1.
25 9
Câu 3. Cho ña giác ñều có 15 ñỉnh, gọi M là tập tất cả các tam giác có ba ñỉnh là ba ñỉnh của ña giác ñã
cho. Chọn ngẫu nhiên một tam giác thuộc tập M . Xác suất ñể chọn ñược một tam giác cân nhưng không
phải là tam giác ñều bằng
Lời giải
+ Số tam giác có ba ñỉnh là ba ñỉnh của ña giác ñã cho là: C153 = 455 tam giá C.
Suy ra n ( Ω ) = 455 .
+ Gọi O là tâm ñường tròn ngoại tiếp ña giác ñều.
Xét một ñỉnh A bất kì của ña giác ñều: có 7 cặp ñỉnh của ña giác ñối xứng với nhau qua OA ,
hay có 7 tam giác cân tại ñỉnh A .
Như vậy, với mỗi ñỉnh của ña giác có 7 tam giác nhận nó làm ñỉnh tam giác cân.
15
+ Số tam giác ñều có ba ñỉnh là ba ñỉnh của ña giác là = 5 tam giá C.
3
Tuy nhiên, trong các tam giác cân ñã xác ñịnh ở trên có cả tam giác ñều, do mọi tam giác ñều
thì ñều cân tại ba ñỉnh nên các tam giác ñều ñược ñếm ba lần.
+ Suy ra số tam giác cân nhưng không phải tam giác ñều có ba ñỉnh là ba ñỉnh của ña giác ñã
cho là: 7.15 − 3.5 = 90 .
Vậy, xác suất ñể chọn ñược một tam giác cân nhưng không phải là tam giác ñều từ tập M
bằng:
90 18
P= = .
455 91

9
Câu 4. Một tháp làm nguội của mộtt nhà máy có m
mặt cắt là hình hyperbol có tiêu cự bằằng 2 70 m , ñộ dài
trục ảo bằng 2 42 m . Biết chiều cao củủa tháp là 120m và khoảng cách từ nóc tháp ñếến tâm ñối xứng của
2
hypebol là khoảng cách từ tâm ñốii xứng
x ñến
n ñáy. Tính bán kính nóc và bán kính ñáy của
c tháp.
3

Lời giải
x2 y2
Phương trình chính tắắc của hypebol có dạng − = 1 , với a < c , b 2 = c 2 − a 2 .
a2 b2
Ta có:
2c = 2 70 ⇒ c = 70
2b = 2 42 ⇒ b = 42
a = c2 − b2 = 2 7
x2 y2
Vậy phương trình
ình chính ttắc của hypebol là: − =1.
28 42
Gọi khoảng cách từ tâm ñốii xxứng ñến ñáy tháp là z.
2
Suy ra khoảng cách từ tâm ññối xứng ñến nóc tháp là z.
3
Ta có
2
z + z = 120 ⇒ z = 72
3 .
x2 y2
Thay y = 72 vào phương trình
ình − = 1 ta tìm ñược x = ±2 871 .
28 42
x2 y2
Thay y = 48 vào phương trình
ình − = 1 ta tìm ñược x = ±2 391 .
28 42
ng tròn nóc và bán kính ñường tròn ñáy của tháp lần lượtt là: 2 391 m ;
Vậy bán kính ñường
2 871 m.
---------- HẾT ----------

You might also like