Professional Documents
Culture Documents
HD ĐỀ LUYỆN TẬP SỐ 4
HD ĐỀ LUYỆN TẬP SỐ 4
1. Trắc nghiệm
x −1
Câu 1. Cho hàm số: y = . Trong các ñiểm sau ñây, ñiểm nào thuộc ñồ thị hàm số:
2 x − 3x + 1
2
A. M 1 (2;3) .
B. M 2 (0; −1) .
C. M 3 (12; −12) .
D. M 4 (1;0) .
Lời giải
Chọn B
x−2
Câu 2. Hàm số y = có tập xác ñịnh là:
x2 − 3 + x − 2
A. ( −∞; − 3) ∪ ( 3; +∞) .
7
B. (−∞; − 3] ∪ [ 3; +∞) \
4
7
C. (−∞; − 3) ∪ ( 3; +∞) \
4
7
D. (−∞; − 3) ∪ 3; .
4
Lời giải
Chọn B
x 2 − 3 + x − 2 ≠ 0
Hàm số xác ñịnh ⇔ 2 ( ).
*
x − 3 ≥ 0
x ≥ 3
Ta có: x 2 − 3 ≥ 0 ⇔ x 2 ≥ 3 ⇔| x |≥ 3 ⇔ .
x ≤ − 3
x ≤ 2
2 − x ≥ 0 7
Xét x − 3 + x − 2 = 0 ⇔ x − 3 = 2 − x ⇔ 2
2 2
⇔ 7 ⇔x= .
x − 3 = x − 4x + 4 x = 4
2
4
Trang 1
x ≥ 3
7
Do ñó (*) ⇔ x ≤ − 3 . Tập xác ñịnh của hàm số: D = (−∞; − 3] ∪ [ 3; +∞) \ .
7 4
x ≠
4
Câu 3. Tung ñộ ñỉnh I của parabol ( P ) : y = 2 x 2 − 4 x + 3 là:
A. −1 .
B. 1.
C. 5.
D. −5 .
Lời giải
Chọn B
3
Câu 4. Hàm số nào sau ñây có giá trị nhỏ nhất tại x = ?
4
A. y = 4 x − 3 x + 1 .
2
3
B. y = − x 2 + x + 1 .
2
C. y = −2 x 2 + 3 x + 1 .
3
D. y = x 2 − x + 1 .
2
Lời giải
Chọn D
Hàm số bậc hai y = ax 2 + bx + c ñạt giá trị nhỏ nhất trên tập xác ñịnh nên a > 0 . Loại B, C.
3 b 3
Ta có: x = = − nên hàm số y = x 2 − x + 1 thỏa mãn.
4 2a 2
Câu 5. Cho tam thức bậc hai f ( x) = x − 4 x + 4 . Hỏi khẳng ñịnh nào sau ñây là ñúng?
2
A. f ( x ) > 0, ∀x ≠ 2 .
B. f ( x ) > 0, ∀x ∈ ℝ .
C. f ( x ) < 0, ∀x ∈ ( −∞; 2); f ( x ) > 0, ∀x ∈ (2; +∞ ) .
D. f ( x ) ≥ 0, ∀x ≠ 2 .
Lời giải
Chọn A
Ta có: f ( x) = x 2 − 4 x + 4 = 0 ⇔ x = 2 (nghiệm kép, tức ∆ = 0 ) .
Bảng xét dấu:
a b 4b b
x2 y 2
Vậy phương trình chính tắc elip là ( E ) : + =1.
20 5
Câu 19. Từ các chữ số 0,1, 2, 3, 4, 5 có thể lập ñược bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số khác nhau và
chia hết cho 5 ?
A. 25.
B. 10.
C. 9.
D. 20.
Lời giải
Chọn C
Số tự nhiên có hai chữ số có dạng ab .
Do ab⋮ 5 nên b = 0 hoặc b = 5 .
Với b = 0 thì có 5 cách chọn a (vì a ≠ b ).
Với b = 5 thì có 4 cách chọn a ( vì a ≠ b, a ≠ 0 ).
Theo quy tắc cộng, có tất cả 5 + 4 = 9 số tự nhiên cần tìm.
Câu 20. Từ các chữ số 0,1, 2, 3, 4, 5 có thể lập ñược bao nhiêu số có ba chữ khác nhau và chia hết cho 3
?
A. 36.
B. 42.
C. 82944.
D. 72.
Lời giải
Chọn A
Số tự nhiên gồm ba chữ số có dạng abc .
Ta có abc ⋮ 3 ⇔ (a + b + c)⋮ 3 (*) .
Trong E có các bộ số thỏa mãn (*) là: (0;1; 2), (0;1;5), (0; 2; 4), (1; 2;3) , (1;3;5), (2;3; 4), (3; 4;5) .
Có bốn bộ số không chứa chữ số 0. Mỗi bộ ñều có thể viết ñược 3 × 2 ×1 = 6 số tự nhiên thỏa
mãn.
Có ba bộ số có chứa chữ số 0. Mỗi số ñều có thể viết ñược 2 × 2 × 1 = 4 số tự nhiên thỏa mãn.
Vậy ta có: 6 × 4 + 4 × 3 = 36 số tự nhiên có ba chữ số và chia hết cho 3.
Câu 21. Trong một lớp học có 20 học sinh nam và 24 học sinh nữ. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn 2 học
sinh: 1 nam và 1 nữ tham gia ñội cờ ñỏ. Hỏi giáo viên chủ nhiệm có bao nhiêu cách chọn?
A. 44.
B. 946.
C. 480.
D. 1892.
Thầy: Nguyễn Quang Vinh - THPT Thiệu Hóa Trang 5
Lời giải
Chọn C
Có 20 cách chọn một học sinh nam và 24 cách chọn một học sinh nữ. Vậy có 20.24 = 480 cách
chọn hai bạn (1 nam và 1 nữ) tham gia ñội cờ ñỏ.
Câu 22. Từ một nhóm 5 người, chọn ra các nhóm ít nhất 2 người. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?
A. 25.
B. 26.
C. 31.
D. 32.
Lời giải
Chọn B
Chọn nhóm có 2, 3, 4, 5 người, ta lần lượt có C52 , C53 , C54 , C55 cách chọn.
Vậy số cách chọn thỏa mãn là: C52 + C53 + C54 + C55 = 26 .
Câu 23. Số cách chia 10 học sinh thành ba nhóm lần lượt có 2, 3, 5 học sinh là:
A. C102 + C103 + C105 .
B. C102 ⋅ C83 ⋅ C55 .
C. C102 + C83 + C55 .
D. C105 + C53 + C22 .
Lời giải
Chọn B
Chọn 2 trong 10 học sinh vào nhóm thứ nhất: có C102 cách.
Chọn 3 trong 8 học sinh còn lại vào nhóm thứ hai: có C83 cách.
Chọn 5 trong 5 học sinh cuối cùng vào nhóm thứ ba: có C55 cách.
Vậy có C102 ⋅ C83 ⋅ C55 cách chọn thỏa mãn ñề bài.
Câu 24. Có bao nhiêu cách xếp 5 sách Văn khác nhau và 7 sách Toán khác nhau trên một kệ sách dài
nếu các sách Văn phải xếp kề nhau?
A. 5!.7!.
B. 2.5!.7! .
C. 5!.8! .
D. 12! .
Lời giải
Chọn C
Sắp xếp 5 quyển Văn chung một nhóm ngang (nhóm V ) : có 5 ! cách.
Sắp xếp 7 quyển Toán với V (ta xem như sắp xếp 8 phần tử): có 8! cách. Vậy có tất cả 5!.8!
cách sắp xếp thỏa mãn ñề bài.
4
1
Câu 25. Số hạng không chứa x trong khai triên nhị thức Newton của x − là:
x
A. 4.
B. 0.
C. 6.
D. −4 .
Lời giải
Chọn C
4 2 3 4
1 1 1 1 1
Ta có: x − = C40 x 4 + C41 x3 − + C42 x 2 − + C43 x − + C44 − .
x x x x x
2
1
Số hạng không chứa x là C x − = C42 = 6 .
2
4
2
x
2. Tự luận
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa ñộ Oxy , cho tam giác ABC với A(−3; −4) , tâm ñường tròn nội tiếp
I J
B C
D
Gọi (C) là ñường tròn tâm J , bán kính AJ
2
1 125
( AI ) : x − y − 1 = 0; (C ) : x + + ( y − 1) =
2
2 4
Gọi D = AI ∩ (C ) . Khi ñó tọa ñộ ñiểm D thỏa hệ phương trình:
2 4
Tọa ñộ B, C thỏa hệ phương trình: 2 2
⇒ 2 x + y − 10 = 0
9 7 25
x − 2 + y − 2 = 2
Vậy ( BC ) : 2 x + y − 10 = 0
⇒ d (O, BC ) = 2 5 .
Câu 2. Một tổ có 5 nam và 4 nữ. Có bao nhiêu cách xếp tổ trên thành một hàng ngang sao cho giữa
hai bạn nữ có ñúng một bạn nam.
Lời giải
Vì giữa 4 bạn nữ có vị trí trống, ñể xếp thỏa yêu cầu phải có dạng AaBbCcD trong ñó
A,B,C ,D là 4 bạn nữ, a,b,c là 3 bạn nam.
Bước 1: Chọn 3 bạn nam trong 5 bạn nam, có C53 cách
Bước 2: Gọi nhóm AaBbCcD là X . Xếp X và 2 bạn nam còn lại thành một hàng ngang có
3! cách.
Bước 3: Ứng với mỗi cách xếp ở bước 1 có 4! cách xếp các bạn nữ trong X và 3! cách xếp các
bạn nam trong X .
Do ñó ta có C35 .3!.3!.4! = 8640 cách xếp thỏa mãn yêu cầu bài toán
Câu 3. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 7 chữ số ñôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số
trong tập S . Tính xác suất ñể số ñược chọn có ñúng ba chữ số lẻ sao cho số 0 luôn ñứng giữa
hai chữ số lẻ.
Lời giải
Gọi số cần lập là abcdefg .
Không gian mẫu : Tập hợp số có 7 chữ số ñôi một khác nhau.
Vì a ≠ 0 nên có 9 cách chọn a .
bcdefg không có chữ số a nên có 9.8.7.6.5.4 cách chọn.
Vậy n ( Ω ) = 9.9.8.7.6.5.4 = 544320 .
Biến cố A : Số ñược chọn có ñúng 3 chữ số lẻ sao cho số 0 luôn ñứng giữa hai chữ số lẻ.
• Số 0 luôn ñứng giữa hai chữ số lẻ nên số 0 không thể ñứng ở a hoặc g .