You are on page 1of 4

★ ★ ★ TỪ VỰNG VỀ TÓC:

✔ ✔ Từ về thợ làm tóc:

• Hairdresser: thợ làm tóc

• Barber: thợ cắt tóc nam và tỉa râu, ria.

• Hair stylist: nhà tạo mẫu tóc bằng cách cắt, tạo kiểu, nhuộm...

✔ ✔ Từ/ cụm từ liên quan đến tạo kiểu tóc:

• Straighten/ Get hair straightened: làm tóc thẳng

 Her hair is naturally curly but she always straightens it.


• Dye/ Get hair dyed/; Color;/ Get/have hair colored: nhuộm tóc

• Curl/ Get/have hair curled: uốn tóc, làm tóc xoăn

• Cut/ Get/have hair cut: cắt tóc

• Bleach/ Get hair bleached: làm cho tóc có màu vàng bằng cách sử

dụng thuốc tẩy để loại bỏ màu tự nhiên.

• Perm/ Get/have hair permed: uốn, làm tóc kiểu sóng

• Thin out/ Get/have hair thinned out: làm mỏng, thưa, tỉa bớt tóc

• Trim/ Get/have hair trimmed: hớt, tỉa (tóc, râu)

• Do roots/ Get roots done: nhuộm phần tóc mới dài ra cho cùng màu với tóc đã được nhuộm trước

• A cut and blow-dry: tóc được cắt sau khi đã được gội sạch, sau đó làm khô bằng máy sấy.

• A trim: khi không tạo tóc kiểu mới mà chỉ cắt ngắn một phần nhỏ của tóc (1 hay 2 cm)

Cho nam

⚪ Crew cut: tóc húi cua

⚪ Receding hairline: đầu đinh

⚪ Sideburn: tóc mai dài

⚪ Flattop: tóc đầu bằng

⚪ Spiky: tóc dựng

⚪ Skinhead: đầu trọc

⚪ Spiky hair: tóc dựng đứng, chỉa lên

⚪ Undercut: tóc cạo ở hai bên và tóc mái phía trước để dài.

FEMALE

⚪ Bob: tóc ngắn quá vai

⚪ Braid: tóc tết

Pigtail hair that is tied together into one or two bunches and twisted into a plait or plaits, worn either at the back
of the head or one on each side of the head She wore her hair in pigtails.

 She usually wears her hair in a braid/in two braids.

 Andrea wears her hair in braids.

 [ I/T ] My sister taught me how to braid (my hair).


⚪ Braids: tóc tết 2 bên

⚪ Bangs: tóc mái US = fringe UK

⚪ Bun: tóc búi

⚪ Curly hair: tóc xoăn

⚪ Layered hair: tóc tỉa nhiều lớp

⚪ Ponytail: tóc cột đuôi ngựa

 She usually has her hair in a ponytail.

⚪ Pixie: tóc ngắn với mái xéo

⚪ Dreadlocks: tóc cuốn lọn dài

⚪ Bunch: tóc cột chùm cao = pigtails tóc cột thành chùm

bunches [plural] (British English) long hair that is divided in two and tied at each side of the head She wore her
hair in bunches.

⚪ Permed hair: tóc uốn lượn sóng

⚪ Wavy hair: tóc xoăn lượn sóng

⚪ Cornrows: tóc tết hàng ngô (tóc tết theo hàng sát vào đầu như hàng ngô)

⚪ Pigtail: tóc đuôi sam

⚪ Fringe: mái ngố =-Bangs

✔ ✔ Từ chỉ tính chất tóc:

• Blonde/ blond/ fair/ (light/dark) brown/ black/ auburn/ red/ ginger/ grey hair: tóc màu vàng hoe/ sáng màu/
nâu (nhạt/đậm)/ đen/ nâu vàng/ đỏ/ màu gừng/ xám

• Thick/ thin/ fine/ bushy/ thinning hair: tóc dày/ thưa/ mỏng/ rậm/ thưa, lơ thơ

• Straight/ curly/ wavy/ frizzy/ spiky hair: tóc thẳng/ xoăn/ lượn sóng/ uốn thành búp/ có chóp nhọn lên

• Dyed/ soft/ silky/ dry/ greasy/ shiny hair: tóc nhuộm/ mềm/ mượt/ khô/ nhờn/ sáng bóng

• Long/ short/ shoulder-length hair: tóc dài/ ngắn/ ngang vai

• A bald/ balding/ shaved head: đầu hói/trọc

★ ★ ★ TÌNH HUỐNG GIAO TIẾP Ở TIỆM LÀM TÓC:

✂ I would like a shampoo and set. - Tôi muốn gội đầu và sửa tóc.

✂ I’d like to try a new hairstyle. - Tôi muốn thử kiểu tóc mới.

✂ Could you show me some pictures of hairstyles? – Anh/cô có thể cho tôi xem mấy mẫu tóc được không?
✂ Please give me the style in this picture here but make the wave longer. Also, I’d like hair spray, please. –
Anh/cô cắt cho tôi kiểu này và để lượn sóng nhé. Tôi cũng muốn dùng kem dưỡng tạo kiểu nữa.

✂ I’d like to it coloured. - Tôi muốn nhuộm nó.

✂ I want to dye brown-yellow. - Tôi muốn nhuộm màu vàng nâu.

✂ I have a wonder that dye is harmful for hair or not? - À tôi có một thắc mắc là thuốc nhuộm có hại cho tóc
không?

✂ The color is too light. - Màu này nhạt quá.

✂ I like dark one. - Tôi thích màu sẫm.

✂ I'd like some highlights. – Tôi muốn nhuộm highlight.

✂ Your hair dryer is too hot. Would you adjust it, please? - Ôi, máy sấy nóng quá. Anh/cô chỉnh lại được
không?

v Beautifully done. Thank you. - Đẹp đấy. Cảm ơn anh/cô.

✂ Could you trim my beard, please? = Could you trim my moustache, please? - Anh tỉa cho tôi bộ râu / bộ ria
được không?

✂ Cut it short, please. - Làm ơn cắt ngắn lên.

✂ Trim it all the way around, leave no sideburns. - Tỉa hết xung quanh đi, đừng để bát hai bên thái dương.

✂ Don’t use clippers. - Đừng dùng tông đơ.

✂ Trim it up a little, please. - Làm ơn tỉa một chút thôi.

✂ Don’t cut my hair too short at the stop. - Trên đỉnh đầu đừng hớt ngắn quá.

✂ Trim, it’s only round the back. - Chỉ tỉa xung quanh gáy thôi.

✂ Dye my hair black, please. - Vui lòng nhuộm đen tóc cho tôi.

✂ Part my hair in the middle. - Rẽ giữa cho tôi.

✂ In the right/ in the left. - Rẽ bên phải/ rẽ bên trái.

✂ Your razor blade is blunt. It’s pulling already. - Dao cạo của anh cùn rồi, cạo không đứt.

✂ How much do I owe you? – Tôi phải trả anh bao nhiêu tiền?

You might also like