Professional Documents
Culture Documents
Character
B. Animal/Creature
1.Các giống mèo
Siamese
nâu đen cà
Ragdoll
phê, mắt
mắt xanh
xanh, lông
lông xù,
ngắn, gốc Á,
trắng xám,
phần lông
chân tay to,
đen ở tai,
phần mõm
mặt, chân và
và giữa 2
đuôi, đổi màu
mắt tạo hình
lông theo
tam giác
nhiệt độ môi
trường
Maine
Bengal Coon
Hoa báo Nhiều màu
đốm, lai giữa lông, giống to
báo đốm Á nhất, lông và
và mèo Mau ria rất dài, có
Ai Cập lông trên đầu
tai
British
Shorthair
Tròn trịa, Kampung
mặt to, Hensem
nhiều màu Tương đối
lông, màu giống mèo
xanh là chủ bình thường
đạo, mắt
màu đồng
Sphynx Persian/
Gần như trụi
lông, da Shirazi
nhăn, đôi khi Mặt tròn,
sẽ có phần mõm ngắn,
da lông xanh Lông xù
Scottish
Fold Munchkin
Do gen nên /Sausage
các sụn bị Chân ngắn vl.
gập, tai gập, Còn lại bình
chân ko dài thường
lắm
Russian Savannah
Lai giữa mèo
Blue đồng cỏ châu
Màu lông từ phi và mèo
xanh sáng bthg. Đốm
tới bạc tối. đen, lông
Lông dày vàng, khá to,
ngắn tai cao to elip
Norwegia
n Forest
Siberian
Cat
Bắc Châu Âu, Cat
lớp lông trên Hơi giống con
và đuôi dài Norwegian,
giống lông kích thước
gà, lớp lông trung bình
dưới mềm, đến to
dày
Turkish Birman
Lông dày
Angora mềm, mắt
Trung tâm xanh đậm,
Turkish vùng bàn chân
Ankara. Dày trắng, các
giống bọn màu lông
bên trên. Chỉ khác ở mặt,
lông trắng chân, lông
Himalaya European
n Shorthair
Lai giữa Lông ngắn,
Persian và màu nâu đen,
Siamese sọc các thứ
Exotic
Shorthair Chartreux
Mặt tròn, Giống hiếm
lông dày, Pháp, chân
mũi ngắn, tay to, ngắn,
NHÌN ĐẦN lông ngắn,
VL, nhiều mắt vàng
loại lông
Singapur
a American
Giống mèo Shorthair
nhỏ, mắt và Sọc lông đen
tai to, đuôi đậm, còn lại
cùn, lông giống
nâu xám European
trắng, mắt Shorthair
xanh bạc
Bombay Devon
Cat Rex
Mèo đen Mặt nhỏ, tai
châu Á, lông to, lông rất
đen ngắn, ngắn và xoắn,
mắt vàng khá giống
hoặc xanh Sphynx
American Toyger
Được lai để
Wirehair làm cho vằn
Lông dài hơn nó giống với
shorthair hổ
một chút
Abyssinia Ragamuffi
n n
Lông ngắn,
Biến thể của
cứng, vàng
Ragdoll, lông
cam nâu,
dày, hầu như
chỏm lông
trắng muốt
tối trên đầu
Peterbal Selkirk
d Rex
Lông rất Lông xoăn
ngắn, mặt quăn vl
khá dài
Lykoi
Solami Giống nhân
Châu Phi, tạo, lông
lông dày, thưa thớt,
chung họ vs nhìn thiếu
Abyssinian, sức sống,
hiếm, màu giống
nâu cam werewolf,
bọng mắt
Manx Burmese
Màu trắng,
Đuôi ngắn vl
nâu, đen
Snowsho
Balinese e Cat
Rất giống Có cái tên do
Himalayan/ bàn chân
Siamese trắng, còn lại
giống
Siamese
Havana
Minskin
Lai giữa Brown
Munchkin và Lai giữa
Sphynx, da Siamese và
nhăn mèo đen.
Lông nâu óng
Japanese Oriental
Bobtail Shorthair
Đuôi giống Nhìn mặt hơi
thỏ, đa dạng hèn, hàm dài
màu lông
Cornish
La Perm
Lông xù Rex
quăn, đa Lông ngắn,
dạng màu mắt mở rộng
Egyptian British
Mau Longhair
Giống hiếm, Cỡ trung
có đốm bình, lông dài
Korat Pixie-Bob
Cỡ trung Đuôi ngắn và
bình, lông bông, đầu tai
màu xám có lông
Tonkines Ocicat
Ngoại hình
e mèo hoang,
Lai giữa tính cách
Siamese và mèo nhà,
Burmese lông có đốm
American
Curl
Nebelung Tai kì lạ uốn
Thân dài, ra sau, tai
lông dày dài, yếu, lông dài,
mắt xanh lá ảnh này con
mèo có bọng
mắt đỏ khá
đẹp
Gothic (1100-1450)
Renaissance (1400-1600)
Baroque (1600-1755):
Rococo (1720-1760)
NeoClassical (1750-1920)
Romanticism (1800-1850)
Bauhaus (1920-1935)
Minimalism (1960-1975)
Chinese
Japanese
Korean
Tây Á
Egyptian
Indian
Islamic
Anh
Tudor
Elizabethan
Victorian
Việt Nam (thời bao cấp đến nay)
D. Prop
E. Texture